Professional Documents
Culture Documents
Chuong II - Phần 2
Chuong II - Phần 2
Chương III (6) • Pháp luật về hội nhập kinh tế khu vực
Chương II – Phần 2
CÁC NGUYÊN TẮC PHÁP LÝ
CỦA WTO
Các nguyên
tắc cơ bản
Nguyên tắc không Nguyên tắc tự do Nguyên tắc minh Nguyên tắc cân
phân biệt đối xử hoá thương mại bạch bằng hợp lý
Chế độ đãi ngộ tối huệ quốc Chế độ đãi ngộ quốc gia Các trường hợp
(Most favoured nation ngoại lệ
treatment – MFN) (National treatment - NT)
Ngoại lệ chung và
ngoại lệ về an
ninh
1
9/26/23
• Là nguyên tắc cơ bản trong pháp luật WTO, mang tính tiên quyết đối
với các quốc gia thành viên.
• Đoạn 3 Lời nói đầu HĐ Marrakesh: “[…] loại bỏ sự phân biệt đối xử
trong các mối quan hệ Thương mại quốc tế”
• Không phân biệt đối xử
• Đãi ngộ Tối huệ quốc (MFN – Most faroured nation Treatment)
• Đãi ngộ Quốc gia (NT – National Treatment)
• Pháp luật TMQT của Việt Nam
• Luật Quản lý ngoại thương
• Các hiệp định Thương mại
• Hiệp định TM Việt-Mỹ (2000)
• HĐ ATIGA (2009)…..
Thành viên WTO phải đảm bảo dành cho các thành viên WTO khác
chế độ đãi ngộ ưu đãi, miễn trừ một cách “tự động và ngay lập tức”
• “[…] mọi lợi thế, biệt đãi, đặc quyền hay quyền miễn trừ được bất kỳ bên
ký kết nào dành cho bất cứ một sản phẩm có xuất xứ từ hay đươc giao tới
bất kỳ một nước nào khác sẽ được áp dụng cho sản phẩm tương tự có
xuất xứ từ hay giao tới mọi bên ký kết khác… ngay lập tức và vô điều
kiện.”
Ø Hiệp định về các khía cạnh thương mại của quyền sở hữu trí
tuệ (TRIPs): Điều 4
2
9/26/23
Điều 1: “… mọi lợi thế, biệt đãi, đặc quyền hay quyền miễn trừ được bất kỳ bên ký kết nào
dành cho bất cứ một sản phẩm có xuất xứ từ hay đươc giao tới bất kỳ một nước nào khác
sẽ được áp dụng cho sản phẩm tương tự có xuất xứ từ hay giao tới mọi bên ký kết khác…
ngay lập tức và vô điều kiện.”
1.1.2.1. Biện pháp thuộc phạm vi điều chỉnh của quy chế MFN
• Điều I GATT 1994: “Với mọi khoản thuế quan và khoản thu thuộc bất cứ
loại nào nhằm vào hay có liên hệ tới nhập khẩu và xuất khẩu hoặc đánh
vào các khoản chuyển khoản để thanh toán hàng xuất nhập khẩu[…]”
• Biện pháp trực tiếp hoặc gián tiếp ảnh hưởng đến việc xuất nhập khẩu
hàng hóa
• Thuế, các loại phí và các khoản thu khác đối với hàng XK, NK hoặc liên quan
đến hàng hoá XK, NK;
• Phương thức thanh toán cho hàng hoá XK, NK;
• Những quy định và thủ tục liên quan đến XK, NK hàng hoá;
• Thuế và các loại phí thu trực tiếp hoặc gián tiếp trong nước đối với hàng hoá NK;
• Hạn chế định lượng và cấp phép XK, NK hàng hoá;
• Các quy định khác của pháp luật có ảnh hưởng đến việc bán, chào bán, mua,
vận tải, phân phối, lưu kho và sử dụng hàng hoá tại thị trường trong nước.
1.1.2.2. Xác dịnh tính “tương tự” của sản phẩm, hàng hóa
Điều I GATT 1994: “[…]các ưu đãi được cấp cho bất kỳ sản phẩm nào có xuất
xứ từ hay được giao tới bất kỳ một nước nào, thì cũng phải được cấp cho
những sản phẩm tương tự có xuất xứ hay được giao tới vùng lãnh thổ của
các thành viên khác.”
VS
3
9/26/23
1.1.2.2. Xác dịnh tính “tương tự” của sản phẩm, hàng hóa
10
Tây Ban Nha miễn thuế đối với các loại cà phê
“Colombia mild” và “other mild”, nhưng nó lại đánh
thuế 7% đối với 3 loại cà phê chưa rang khác.
11
1.1.2.2. Xác dịnh tính “tương tự” của sản phẩm, hàng hóa
12
4
9/26/23
13
14
1.1.2.2. Xác dịnh tính “tương tự” của sản phẩm, hàng hóa
Tương tự xác
đinh theo từng
vụ việc
15
5
9/26/23
Điều 1: “… mọi lợi thế, biệt đãi, đặc quyền hay quyền miễn trừ được bất
kỳ bên ký kết nào dành cho bất cứ một sản phẩm có xuất xứ từ hay
đươc giao tới bất kỳ một nước nào khác sẽ được áp dụng cho sản
phẩm tương tự có xuất xứ từ hay giao tới mọi bên ký kết khác… ngay
lập tức và vô điều kiện.”
Indonesia – Ô tô (DS54)
16
• Nếu một quốc gia thiết lập một quy chế “ưu đãi”
hay “miễn trừ” thương mại nào đó cho bất kỳ đối
tác thương mại nào thì phải dành quy chế “ưu
đãi” hay “miễn trừ” này cho đối tác mà họ cam
kết thực hiện chế độ MFN
Bài tập
18
6
9/26/23
1.2. Chế độ đãi ngộ Tối huệ quốc trong lĩnh vực
thương mại dịch vụ, sở hữu trí tuệ
GATS, Điều II.1: “Đối với bất kỳ biện pháp nào thuộc
phạm vi điều chỉnh của Hiệp định này, mỗi Thành viên
phải ngay lập tức và vô điều kiện dành cho dịch vụ và
các nhà cung cấp dịch vụ của bất kỳ Thành viên nào
khác, sự đối xử không kém thuận lợi hơn sự đối xử mà
Thành viên đó dành cho dịch vụ và các nhà cung cấp
dịch vụ tương tự của bất kỳ nước nào khác”.
TRIPS, Điều 4.1: “Đối với việc bảo hộ sở hữu trí tuệ, bất
kỳ một sự ưu tiên, chiếu cố, đặc quyền hoặc miễn trừ nào
được một Thành viên dành cho công dân của bất kỳ nước
nào khác cũng phải được lập tức và vô điều kiện dành
cho công dân của tất cả các Thành viên khác. Được miễn
nghĩa vụ này bất kỳ sự ưu tiên, chiếu cố, đặc quyền hoặc
miễn trừ nào mà một Thành viên dành cho nước khác…”
19
Các nguyên
tắc cơ bản
Nguyên tắc không Nguyên tắc tự do Nguyên tắc minh Nguyên tắc cân
phân biệt đối xử hoá thương mại bạch bằng hợp lý
Chế độ đãi ngộ tối huệ quốc Chế độ đãi ngộ quốc gia Các trường hợp
(Most favoured nation ngoại lệ
treatment – MFN) (National treatment - NT)
Ngoại lệ chung và
ngoại lệ về an
ninh
20
21
7
9/26/23
• Cơ sở pháp lý:
• Điều XVII, GATS;
• Điều 3, TRIPS;
22
• NT chỉ áp dụng cho hàng hoá thực sự gia nhập vào thị
trường nước nhập khẩu.
• Đối tượng:
• Thuế và lệ phí nội địa (điều III:2 GATT)
23
24
8
9/26/23
25
“Sản phẩm nhập khẩu từ lãnh thổ của bất cứ một bên
ký kết nào vào lãnh thổ của bất cứ một bên ký kết khác
sẽ được hưởng đãi ngộ không kém phần thuận lợi hơn
sự đãi ngộ dành cho sản phẩm tương tự có xuất xứ
nội về mặt luật pháp, quy tắc và các quy định tác động
đến bán hàng, chào bán, mua, chuyên chở, phân phối
hoặc sử dụng hàng trên thị trường nội địa[…]”
26
27
9
9/26/23
• NT chỉ áp dụng cho hàng hoá thực sự gia nhập vào thị
trường nước nhập khẩu.
• Đối tượng:
• Thuế và lệ phí nội địa (điều III:2 GATT)
28
“Không một bên ký kết nào sẽ áp dụng hay duy trì một
quy tắc định lượng nội địa nào với pha trộn, chế biến hay
sử dụng sản phẩm tính theo khối lượng cụ thể hay theo tỷ
lệ, trực tiếp hay gián tiếp đòi hỏi một khối lượng hay tỷ
lệ nhất định của bất cứ một sản phẩm nào chịu sự điều
chỉnh của quy tắc đó phải được cung cấp từ nguồn nội
địa.[…]”
29
- Giảm thuế nhập khẩu đối với các bộ phận và linh kiện ô tô, tùy theo tỷ lệ
hàm lượng nội địa
- Giảm thuế tiêu thụ đặc biệt đối với ô tô có hàm lượng nội địa nhất định.
30
10
9/26/23
Bài tập
• Giả định A, B, C là thành viên của WTO, D không phải là thành viên WTO. A là một
nước nhập khẩu xe hơi lớn. Các nước B,C và D đều xuất khẩu xe vào thị trường
A.
• Ví dụ, A đánh thuế VAT hàng hóa của A là 5%
• TH1: A đánh thuế VAT hàng hóa từ B và C là 10% được không?
• TH2: A đánh thuế VAT hàng hóa từ B và C là 5% nhưng lại đánh thuế VAT của D là 3% được
không?
31
Áp dụng NT
Sản phẩm
Nhằm mục đích
tương tự, cạnh Áp thuế/ các
bảo hộ ngành
tranh trực tiếp biện pháp
sản xuất trong
hoặc có thể thay tương tự
nước
thế được
32
33
11
9/26/23
MFN - NT
34
Các nguyên
tắc cơ bản
Nguyên tắc không Nguyên tắc tự do Nguyên tắc minh Nguyên tắc cân
phân biệt đối xử hoá thương mại bạch bằng hợp lý
Chế độ đãi ngộ tối huệ quốc Chế độ đãi ngộ quốc gia Các trường hợp
(Most favoured nation ngoại lệ
treatment – MFN) (National treatment - NT)
Ngoại lệ chung và
ngoại lệ về an
ninh
35
qƯu đãi dành cho các nước đang phát triển (S&D)
qNgoại lệ liên quan đến các liên kết thương mại khu
vực (Điều XXIV GATT, Điều V GATS)
36
12
9/26/23
37
38
39
13
9/26/23
Mục 4(a)
Điều khoản • Như một ngoại lệ
của MFN
khả thể
40
nhất.
41
42
14
9/26/23
Các nguyên
tắc cơ bản
Nguyên tắc không Nguyên tắc tự do Nguyên tắc minh Nguyên tắc cân
phân biệt đối xử hoá thương mại bạch bằng hợp lý
Chế độ đãi ngộ tối huệ quốc Chế độ đãi ngộ quốc gia Các trường hợp
(Most favoured nation ngoại lệ
treatment – MFN) (National treatment - NT)
Ngoại lệ chung và
ngoại lệ về an
ninh
43
RTA
(Regional Trade
Agreement)
FTA
CU
(Free Trade
Area) (Custom Union)
44
45
15
9/26/23
Điều kiện
46
Điều kiện
47
Điều 12 (2) Quyết định số 1/95 của Hội đồng Hợp tác Cộng
đồng châu Âu – Thổ Nhĩ Kỳ: “Tuân thủ các quy định của
Điều XXIV của GATT, kể từ ngày Quyết định này có hiệu
lực, Thổ Nhĩ Kỳ sẽ áp dụng chính sách Thương mại về cơ
bản tương tự như chính sách Thương mại của Cộng đồng
châu Âu trong lĩnh vực dệt may và may mặc….”
48
16
9/26/23
Hàng hóa xuất xứ từ EC được xuất qua nước thứ ba và có thể tái nhập EC
như là sản phẩm bù trừ.
Hàng hóa xuất xứ từThổ được xuất qua nước thứ ba và có thể tái nhậpThổ
như là sản phẩm bù trừ
Hàng hóa từThổ Nhĩ Kỳ có thể được chế biến bởi nước thứ ba và tái nhậpThổ
Nhĩ Kỳ với những quy chế như là EC.
49
50
• Việc viện dẫn Điều XXIV phải phù hợp với mục đích
của việc tạo lập các liên minh quan thuế theo Khoản
4: “Phải nhằm mục tiêu là tạo thuận lợi cho Thương
mại giữa các lãnh thổ thành viên và không tạo thêm
Ban Hội trở ngại cho Thương mại của các thành viên khác với
Thẩm các lãnh thổ này.”
• Một quốc gia viện dẫn điều XXIV như là một ngoại lệ
thì có trách nhiệm chứng minh các biện pháp đang bị
khiếu kiện là phù hợp với điều này.
51
17
9/26/23
“Cản trở”
“Bóp méo”
52
Ngoại lệ chung
53
54
18
9/26/23
55
56
Điều XX (g): “Liên quan tới việc gìn giữ nguồn tài nguyên có
thể bị cạn kiệt, nếu các biện pháp đó cũng được áp dụng hạn
chế cả với sản xuất và tiêu dùng trong nước”
57
19
9/26/23
58
• Đánh bắt tôm trên biển làm cho rùa biển bị mắc lưới chết
• Mỹ ban hành lệnh cấm NK đối với sản phẩm tôm xuất xứ từ
Ấn Độ ,Pakistan, Thái Lan, Malaysia được đánh bắt không sử
dụng công cụ đánh bắt TEDs (có khả năng bảo vệ rùa biển)
được cấp bởi cơ quan chức năng của hành Mỹ;
• Khiếu nại: Mỹ vi phạm các Điều I, XI và XIII của GATT 1994
59
“bảo đảm việc tuân Biện pháp phải là Biện pháp không
thủ” pháp luật hoặc “cần thiết” để bảo tạo ra một sự hạn
quy chế pháp lý có đảm thực thi chế trá hình với
nội dung không trái những chính sach thương mại quốc
với GATT 1994 đó tế
60
20
9/26/23
61
Các ngoại lệ
Các ngoại lệ
62
Nguyên tắc không Nguyên tắc tự do Nguyên tắc minh Nguyên tắc cân
phân biệt đối xử hoá thương mại bạch bằng hợp lý
63
21
9/26/23
“[…] Xây dựng một cơ chế thương mại đa biên chặt chẽ, ổn
định, và khả thi hơn, [trên cơ sở] kết quả của những nỗ lực
tự do hoá thương mại từ trước tới nay và toàn bộ kết quả
của Vòng Uruguay đối với các Đàm phán Thương mại Đa
biên”
[Phần mở đầu hiệp định Marrakesh]
Cắt giảm hàng rào thuế quan (thiếp lập lộ
trình cắt giảm thuế suất và cam kết mức
thuế trần)
Cơ sở pháp lý:
Điều II GATT Hạn chế sử các hàng rào phi thuế quan
trực tiếp lên hàng nhập khẩu (hạn ngạch
Điều XI GATT và cấm nhập khẩu)
Điều XVI GATS
64
Điều II,1:
(a) Mỗi bên ký kết sẽ dành cho thương mại của các bên ký kết khác sự đối xử
không kém phần thuận lợi hơn những đối xử đã nêu trong phần tương ứng
thuộc Biểu nhân nhượng tương ứng là phụ lục của Hiệp định này.
(b) Các sản phẩm như mô tả tại Phần I của Biểu liên quan tới bất kỳ bên ký
kết nào, là sản phẩm xuất xứ từ lãnh thổ một bên ký kết khác khi nhập khẩu
vào lãnh thổ của bên ký kết mà Biểu được áp dụng và tuỳ vào các điều
khoản và điều kiện hay yêu cầu đã nêu tại Biểu này, sẽ được miễn mọi
khoản thuế quan thông thường vượt quá mức đã nêu trong Biểu đó. […]
65
66
22
9/26/23
• Sửa đổi hoặc rút bỏ một nhân nhượng trong Biểu nhân
nhượng thuế quan
• Điều XXVIII HĐ GATT 1994
• Áp dụng các nhân nhương thuế quan không phân biệt
đối xử
• Thiết chế Thương mại khu vực
• Ưu đãi cho các quốc gia đang và kém phát triển
• Xuất xứ hàng hóa
• Quy tắc chung: “nơi thực hiện công đoạn chế biên cơ bản cuối
cùng” - Điều 3(b) Hiệp định về quy tắc xuất xứ (ROO).
67
68
69
23
9/26/23
70
Cơ sở pháp lý
Ø Điều X GATT
Ø Điều III GATS
Ø Hiệp định rà soát chính sách thương mại
• Mục tiêu: Giúp các đối tác Thương mại hiểu rõ hơn về cơ
chế Thương mại của nhau.
• Quy định của WTO:
§ Các chính sách và quy định pháp luật phải rõ ràng, dễ
tiếp cận và ổn định
71
• Các lợi ích kinh tế phải được xem xét trong tương quan
với những lợi ích phát triển lâu dài và bền vững
Ø Điều XX GATT – bảo vệ lợi ích công cộng, môi trường, sức
khỏe con người và các tài nguyên quốc gia
Ø Cơ chế đãi ngộ đặc biệt và ưu đãi hơn giành cho các quốc gia
đang phát triển.
• Liệu có tồn tại biện pháp ít mâu thuẫn với luật WTO
• Biện pháp không phân biệt đối xử hoặc hạn chế Thương mại trá hình.
72
24
9/26/23
Các nguyên
tắc cơ bản
Nguyên tắc không Nguyên tắc tự do Nguyên tắc minh Nguyên tắc cân
phân biệt đối xử hoá thương mại bạch bằng hợp lý
N goại lệ chung và
ngoại lệ về an ninh
73
• Nêu và phân tích những bất lợi trong việc thực hiện
chế độ đãi ngộ MFN của Việt Nam.
74
25