You are on page 1of 13

8/15/20

NỘI DUNG

THÚC ĐẨY THƯƠNG MẠI TỰ DO

CHƯƠNG 3

CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN


3.1 Nguyên 3.2 Nguyên
CỦA WTO tắc không tắc tự do
3.3 Nguyên 3.4 Nguyên
tắc minh tắc cân
GVHD: ThS. Nguyễn T. Lan Hương phân biệt hóa thương bằng hợp lý
bạch
Khoa Luật Quốc tế đối xử mại

LUẬT THƯƠNG M ẠI QUỐC TẾ

3.1 | NGUYÊN TẮC KHÔNG PHÂN BIỆT ĐỐI XỬ 3.1 | NGUYÊN TẮC KHÔNG PHÂN BIỆT ĐỐI XỬ
Quy chế MFN và NT trong pháp luật TM(QT)- Việt Nam
• Hiệp định thương mại Việt Nam – Hoa Kỳ (2000) - Điều 1
Nguyên tắc không phân biệt đối xử được hình trên cơ sở • Pháp lệnh số 41/2002/PL-UBTVQH10 của UBTVQH ngày
25/5/2002 về Đối xử tối huệ quốc và đối xử quốc gia trong thương mại
hai quy chế pháp lý: quốc tế (“Pháp lệnh MFN-NT”)
(i) Đãi ngộ tối huệ quốc (Most Favoured Nation)
Ø Điều 2, Pháp lệnh 41/2002/PL-UBTVQH10 (25/5/2002) về Đối xử
(ii) Đãi ngộ quốc gia (National Treatment) tối huệ quốc và đối xử quốc gia trong thương mại quốc tế (“Pháp
lệnh MFN-NT”): MFN và NT áp dụng đối với:
- hàng hóa XNK
- dịch vụ và nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài
- đầu tư và nhà đầu tư nước ngoài
- chủ thể quyền sở hữu trí tuệ là tổ chức, cá nhân nước ngoài
LUẬT THƯƠNG M ẠI QUỐC TẾ LUẬT THƯƠNG M ẠI QUỐC TẾ

1
8/15/20

3.1.1. ĐÃI NGỘ TỐI HUỆ QUỐC (MFN) - Nội dung cơ bản của MFN 3.1.1. ĐÃI NGỘ TỐI HUỆ QUỐC (MFN)

CSPL: GATT, Điều 1: “… mọi lợi thế, biệt đãi, đặc quyền hay quyền miễn trừ (1) Sản phẩm tương tự - “like products”?
được bất kỳ bên ký kết nào dành cho bất cứ một sản phẩm có xuất xứ từ hay đươc
giao tới bất kỳ một nước nào khác sẽ được áp dụng cho sản phẩm tương tự có - Đặc tính vật lý
xuất xứ từ hay giao tới mọi bên ký kết khác… ngay lập tức và vô điều kiện.” - Mức độ/khả năng thay thế lẫn nhau
- Nguyên liệu được sử dụng để sản xuất
Các sản phẩm/hàng hoá tương tự
- Phương thức sản xuất và công nghệ sản xuất
Tiêu chí? - Công dụng cuối cùng của sp
Các biệt đãi, ưu đãi, đặc quyền, miễn trừ, - Đặc điểm kỹ thuật
trong các chế độ xuất-nhập khẩu - Khả năng sử dụng cùng loại máy móc hoặc cùng
MFN- GATT
nhóm lao động để sản xuất sản phẩm
Điều Ngay lập tức
kiện: Ngay vàtức
lập vô và
điều
vôkiện
điều kiện - Nhận thức của người tiêu dùng và người sản xuất
về sản phẩm/hàng hóa được so sánh
Ngoại lệ - Kênh phân phối và tiếp thị sản phẩm
LUẬT THƯƠNG M ẠI QUỐC TẾ LUẬT THƯƠNG M ẠI QUỐC TẾ

3.1.1. ĐÃI NGỘ TỐI HUỆ QUỐC (MFN)- Sản phẩm tương tự 3.1.1. ĐÃI NGỘ TỐI HUỆ QUỐC (MFN)- Sản phẩm tương tự
Mã HS Miêu tả Thuế suất Thuế suất Thời Nước có quyền Phụ
cam kết tại cam kết cắt hạn đàm phán ban đầu thu
thời điểm giảm (%) thực nhập
gia nhập hiện khẩu
(%)
0401 sữa và kem, chưa cô đặc hoặc 20 18 2009 Úc, Niuzilân 0
có đường
0402 sữa và kem, cô đặc hoặc có 10--35 25--30 2012 Úc, EU, Niuzilân, 0
đường Hoa Kỳ
0403 bơ sữa, sữa chua, kephir,... đã 30 20--25 2010- Úc, Dominica, 0
thêm hương liệu hoặc chưa 2012 Honduras,
Niuzilân, Hoa Kỳ
0404 bột whey và các sản phẩm 20--30 10 2012 Úc, Canada, 0
sữa, đã thêm hương liệu hoặc Niuzilân, Hoa Kỳ
chưa
LUẬT THƯƠNG M ẠI QUỐC TẾ 0405 bơ và các chất béo khác, các 5--20 13-15 2010- Úc, Dominica, 0
LUẬT THƯƠNG M ẠI QUỐC TẾ

loại dầu chiết xuất từ sữa 2014 Honduras, Niuzilân

2
8/15/20

3.1.1. ĐÃI NGỘ TỐI HUỆ QUỐC (MFN) 3.1.1. ĐÃI NGỘ TỐI HUỆ QUỐC (MFN) - “Ưu đãi”?
(1) Sản phẩm tương tự - “like products” - Thực tiễn GQTC
Spain- Unroasted Coffee, 1980, BISD 28S/106-113
Các biện pháp thương mại tại cửa khẩu hải
1975
Tây Ban Nha Tây Ban Nha quan:
- Mức thuế suất nhập khẩu, phương pháp
Royal Decree
Không khác tính thuế, phí và lệ phí nhập khẩu, xuất
No.1764/79
biệt về thuế khẩu
Mô tả sản phẩm Thuế quan
Cafe Columbia loại nhẹ Miễn thuế - Thủ tục hải quan
Cafe loại nhẹ khác Miễn thuế - Quy định luật, trình tự, thủ tục hay các
Arabica chưa rang 7% ad valorem biện pháp phi thuế quan khác (tiêu chuẩn
Brazil
Robusta 7% ad valorem kỹ thuật, điều kiện lưu kho,…)
Loại khác 7% ad valorem
LUẬT THƯƠNG M ẠI QUỐC TẾ

3.1.1. ĐÃI NGỘ TỐI HUỆ QUỐC (MFN) 3.1.1. ĐÃI NGỘ TỐI HUỆ QUỐC (MFN) - NGOẠI LỆ

(1) Các ưu đãi thương mại khu vực: Điều XXIV GATT
(2) Các ưu đãi thương mại dành cho các quốc gia đang
Điều kiện Ngay lập tức
phát triển: (Phần IV GATT) – Chế độ ưu đãi thuế quan
được hưởng? phổ cập theo Điều khoản khả thể
Ý nghĩa?
Một số ngoại lệ khác:
(3) Ngoại lệ liên quan đến trường hợp các quốc gia gần kề
Vô điều kiện nhau có chung đường biên giới (Điều XXIV/3)
(4) Quy định về việc không áp dụng các hiệp định thương mại
đa biên giữa các thành viên cụ thể (Điều XIII HĐ Marrakesh)
-…
LUẬT THƯƠNG M ẠI QUỐC TẾ LUẬT THƯƠNG M ẠI QUỐC TẾ

3
8/15/20

3.1.1. ĐÃI NGỘ TỐI HUỆ QUỐC (MFN) - NGOẠI LỆ 3.1.1. ĐÃI NGỘ TỐI HUỆ QUỐC (MFN) - NGOẠI LỆ
(1)Các ưu đãi thương mại khu vực (RTA): Điều XXIV GATT (1) Các ưu đãi thương mại khu vực (RTA): Điều XXIV GATT
Liên minh Hải Quan Khu vực Thương mại tự do
4. Các bên ký kết thừa nhận lòng mong muốn thương mại được tự do hơn, Custom Union Free Trade Area
thông qua các hiệp định được ký kết tự nguyện, nhờ đó phát triển sự hội nhập
hơn nữa kinh tế các nước tham gia các hiệp định đó. Các Bên cũng thừa nhận
rằng việc lập ra một liên minh hải quan hay một khu vực mậu dịch tự do phải
nhằm mục tiêu là tạo thuận lợi cho thương mại giữa các lãnh thổ thành viên và
không tạo thêm trở ngại cho thương mại của các thành viên khác với các lãnh
thổ này.
5. Do vậy, các quy định của Hiệp định này không gây trở ngại cho việc thành
lập một liên minh hải quan hay khu vực mậu dịch tự do hay chấp nhận một hiệp
định tạm thời cần thiết để lập ra một liên minh hải quan hay khu vực mậu dịch
tự do giữa các lãnh thổ thành viên,... LUẬT THƯƠNG M ẠI QUỐC TẾ LUẬT THƯƠNG M ẠI QUỐC TẾ

NGOẠI LỆ ĐỐI VỚI CÁC ƯU ĐÃI THƯƠNG MAI KHU VỰC 3.1.1. ĐÃI NGỘ TỐI HUỆ QUỐC (MFN) - NGOẠI LỆ

Điều kiện: 2) Các ưu đãi thương mại dành cho các quốc gia đang phát triển liên quan đến Chế
độ ưu đãi thuế quan phổ cập (Generalized System of Preferences-GSP)
1. Liên kết TM khu vực phải đáp ứng đủ theo Điều khoản khả thể
Điều
tiêu chí của liên minh thuế quan, khu
XXIV:8
vực tự do mậu dịch Mục 4 Điều khoản khả thể
(a)Chế độ thuế ưu đãi được nước phát triển áp dụng cho các sản phẩm hàng hóa
2. Sự hình thành của Liên kết TM khu có xuất xứ từ nước đang phát triển trên cơ sở GSP;
vực không tạo ra các hàng rào TM cao Điều (b)…..
hơn cho các nước thành viên WTO XXIV:5
khác nhưng không phải là một bên của Các nước thành viên GATT/WTO có thể “đãi ngộ khác biệt và thuận lợi hơn”
cho nước đang phát triển cụ thể, như một ngoại lệ của quy chế MFN.
Liên kết TM khu vực đó
LUẬT THƯƠNG M ẠI QUỐC TẾ

4
8/15/20

3.1.1. ĐÃI NGỘ TỐI HUỆ QUỐC (MFN) - NGOẠI LỆ 3.1.1. ĐÃI NGỘ TỐI HUỆ QUỐC (MFN)

Giả định: A, B, C là thành viên của WTO, D không phải là thành viên WTO

Một số ngoại lệ khác:


(3) Ngoại lệ liên quan đến trường hợp các quốc gia gần kề Thuế NK đối với
xe hơi NK từ B là 5%
nhau có chung đường biên giới (Điều XXIV.3)
(4) Quy định về việc không áp dụng các hiệp định thương mại
A
Mức thuế NK cho
đa biên giữa các thành viên cụ thể (Điều XIII HĐ Marrakesh) xe hơi của C?

Thuế NK đối với xe hơi


nhập khẩu từ D là 10%
LUẬT THƯƠNG M ẠI QUỐC TẾ

3.1.1. ĐÃI NGỘ TỐI HUỆ QUỐC (MFN) 3.1.1. ĐÃI NGỘ TỐI HUỆ QUỐC (MFN)

Giả định: A, B, C là thành viên của WTO, D không phải là thành viên WTO Giả định: A, B, C là thành viên của WTO, D không phải là thành viên WTO

A áp thuế suất đối với A áp thuế suất đối với


A xe hơi NK từ D là 5%
A xe hơi NK từ D là 5%

A có thể áp mức thuế A có thể áp mức thuế


xe hơi NK từ B, C: 10%? xe hơi NK từ B, C: 5%?

LUẬT THƯƠNG M ẠI QUỐC TẾ LUẬT THƯƠNG M ẠI QUỐC TẾ

5
8/15/20

3.1.2 ĐÃI NGỘ QUỐC GIA (NT) - CƠ SỞ PHÁP LÝ

CHƯƠNG 3
Ø Hiệp định chung về Thuế quan và
CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN Thương mại GATT: Điều III.
CỦA WTO
GVHD: ThS. Nguyễn T. Lan Hương
Khoa Luật Quốc tế

LUẬT THƯƠNG M ẠI QUỐC TẾ

3.1.2 ĐÃI NGỘ QUỐC GIA (NT) 3.1.2 ĐÃI NGỘ QUỐC GIA (NT)

GATT, Điều III.1: “… các khoản thuế và khoản thu nội địa, cũng
Các sản phẩm/hàng hoá tương tự
như luật, hay quy tắc hay yêu cầu tác động tới việc bán hàng, chào
bán, vận tải, phân phối hay sử dụng sản phẩm trong nội địa cùng
các quy tắc định lượng trong nước yêu cầu có pha trộn, chế biến
NT- GATT Đối xử bình đẳng
hay sử dụng sản phẩm với một khối lượng tỷ trọng xác định,
không được áp dụng với các sản phẩm nội địa hoặc nhập khẩu với
kết cục là bảo hộ hàng nội địa”
Ngoại lệ

LUẬT THƯƠNG M ẠI QUỐC TẾ LUẬT THƯƠNG M ẠI QUỐC TẾ

6
8/15/20

3.1.2 ĐÃI NGỘ QUỐC GIA (NT) 3.1.2 ĐÃI NGỘ QUỐC GIA (NT) - Nội dung
Vấn đề 2: Đối xử bình đẳng?
Vấn đề 1: “Sản phẩm tương tự”:
Điều III.1 GATT
+ sự phân loại thuế quan
+ mục đích sử dụng cuối cùng của sản phẩm Các bên ký kết thừa nhận rằng các khoản thuế và
khoản thu nội địa, cũng như luật, hay quy tắc hay yêu
+ sở thích và thói quen của người tiêu dùng cầu tác động tới việc bán hàng, chào bán, vận tải,
+ đặc tính, bản chất và chất lượng sản phẩm phân phối hay sử dụng sản phẩm trong nội địa cùng
các quy tắc định lượng trong nước yêu cầu có pha
trộn, chế biến hay sử dụng sản phẩm với một khối
lượng tỷ trọng xác định, không được áp dụng với các
sản phẩm nội địa hoặc nhập khẩu với kết cục là bảo hộ
hàng nội địa
LUẬT THƯƠNG M ẠI QUỐC TẾ LUẬT THƯƠNG M ẠI QUỐC TẾ

3.1.2 ĐÃI NGỘ QUỐC GIA (NT) - Nội dung 3.1.2 ĐÃI NGỘ QUỐC GIA (NT)

Đối xử bình đẳng?


Nội dung 2: Điều III:4 GATT
Nội dung 1: Điều III.2 GATT
Hàng nhập khẩu từ lãnh thổ của bất cứ Hàng nhập khẩu không phải
một bên ký kết nào sẽ không phải chịu, chịu sự đối xử kém thuận lợi
dù trực tiếp hay gián tiếp, các khoản hơn so với sự đối xử dành cho
thuế hay các khoản thu nội địa thuộc bất các sản phẩm nội địa tương tự
cứ loại nào vượt quá mức chúng được liên quan đến luật lệ, điều kiện
áp dụng, dù trực tiếp hay gián tiếp, với vận chuyển, phân phối và sử
sản phẩm nội tương tự
dụng.
LUẬT THƯƠNG M ẠI QUỐC TẾ LUẬT THƯƠNG M ẠI QUỐC TẾ

7
8/15/20

3.1.2 ĐÃI NGỘ QUỐC GIA (NT) 3.1.2 ĐÃI NGỘ QUỐC GIA (NT)

Nội dung 2: Tranh chấp Nội dung 3: Điều III:5 GATT

Vụ Thịt bò – Hàn Quốc (DS 161, 169) 1999-2000 Hàng nhập khẩu không phải
chịu sự đối xử kém thuận lợi
Nguyên đơn: US hơn trên cơ sở tỷ lệ nội địa hóa
Bị đơn: Korea (Điều III:1 GATT) hoặc quy
định tỷ lệ nhất định của sản
Vấn đề tranh chấp: hệ thống bán lẻ kép thịt bò
phẩm phải được cung cấp từ
nguồn nội địa.

LUẬT THƯƠNG M ẠI QUỐC TẾ LUẬT THƯƠNG M ẠI QUỐC TẾ

3.1.2 ĐÃI NGỘ QUỐC GIA (NT) 3.1.2 ĐÃI NGỘ QUỐC GIA (NT)

Nội dung 3
Tranh chấp: Indonesia- Autos (DS54, 55, 59, 64) 1996-1998
Trường hợp ngoại lệ:

Nguyên đơn: EU, Japan, US 1. Điều III.8(a) về mua sắm chính phủ
Bị đơn: Indonesia 2. Điều III.8(b)
3. (Điều XVIII/Mục C) Hỗ trợ nhằm mục đích bảo vệ ngành công
(I)“Chương trình 1993” nghiệp non trẻ trong nước
(II)“Chương trình xe hơi quốc gia 1996”

LUẬT THƯƠNG M ẠI QUỐC TẾ LUẬT THƯƠNG M ẠI QUỐC TẾ

8
8/15/20

CHƯƠNG 3

CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN


CỦA WTO
GVHD: ThS. Nguyễn T. Lan Hương
Khoa Luật Quốc tế

LUẬT THƯƠNG M ẠI QUỐC TẾ

3.2 | NGUYÊN TẮC TỰ DO HÓA THƯƠNG MẠI 3.2 | NGUYÊN TẮC TỰ DO HÓA THƯƠNG MẠI

“[…] Xây dựng một cơ chế thương mại đa biên chặt chẽ, ổn định, và
Yêu cầu:
khả thi hơn, [trên cơ sở] kết quả của những nỗ lực tự do hoá thương 3.2.1 Cắt giảm và ràng buộc mức
mại từ trước tới nay và toàn bộ kết quả của Vòng Uruguay đối với các thuế trần (thiếp lập lộ trình cắt
giảm thuế suất và cam kết mức thuế
Đàm phán Thương mại Đa biên” [Phần mở đầu của Hiệp định trần)
Marrakesh]
Cơ sở pháp lý:
3.2.2 Hạn chế sử các hàng rào phi
• Điều II GATT thuế quan trực tiếp hạn chế hàng
• Điều XI GATT nhập khẩu (hạn ngạch và cấm nhập
• Điều XVI GATS khẩu)
LUẬT THƯƠNG M ẠI QUỐC TẾ

9
8/15/20

3.2 | NGUYÊN TẮC TỰ DO HÓA THƯƠNG MẠI 3.2 | NGUYÊN TẮC TỰ DO HÓA THƯƠNG MẠI
Mã HS Miêu tả Thuế Thuế suất cam kết cắt Thời Nước có quyền Phụ
3.2.1 Cắt giảm và ràng buộc mức thuế trần suất cam giảm (%) hạn đàm phán ban thu
kết tại thực đầu nhập
thời điểm hiện khẩu
Điều II: Biểu nhân nhượng gia nhập
(%)
1.(a) Mỗi bên ký kết sẽ dành cho thương mại của các bên 0401 sữa và kem, chưa cô đặc 20 18 2009 Úc, Niuzilân 0
ký kết khác sự đối xử không kém phần thuận lợi hơn hoặc có đường
những đối xử đã nêu trong phần tương ứng thuộc Biểu 0402 sữa và kem, cô đặc hoặc 10--35 25--30 2012 Úc, EU, 0
có đường Niuzilân, Hoa
nhân nhượng tương ứng là phụ lục của Hiệp định này. Kỳ
(b) Các sản phẩm … nhập khẩu… sẽ được miễn mọi khoản 0403 bơ sữa, sữa chua, 30 20--25 2010- Úc, Dominica, 0
kephir,... đã thêm hương 2012 Honduras,
thuế quan thông thường vượt quá mức đã nêu trong Biểu liệu hoặc chưa Niuzilân, Hoa
đó… Kỳ
0404 bột whey và các sản 20--30 10 2012 Úc, Canada, 0
LUẬT THƯƠNG M ẠI QUỐC TẾ

phẩm sữa, đã thêm Niuzilân, Hoa

3.2 | NGUYÊN TẮC TỰ DO HÓA THƯƠNG MẠI 3.2 | NGUYÊN TẮC TỰ DO HÓA THƯƠNG MẠI

3.2.1 Cắt giảm và ràng buộc mức thuế trần 3.2.2 Hạn chế sử dụng các hàng rào phi thuế quan

Điều XI Triệt tiêu chung các hạn chế định lượng

1. Không một sự cấm hay hạn chế nào khác ngoại trừ thuế quan
Tăng thuế? và các khoản thu khác, dù mang hình thức hạn ngạch, giấy phép
nhập khẩu hay xuất khẩu hoặc các biện pháp khác sẽ được bất cứ
một bên ký kết nào định ra hay duy trì nhằm vào việc nhập khẩu
từ lãnh thổ của bất kỳ bên ký kết nào hay nhằm vào việc xuất
khẩu hay bán hàng để xuất khẩu đến lãnh thổ của bất kỳ bên ký
kết nào.
LUẬT THƯƠNG M ẠI QUỐC TẾ LUẬT THƯƠNG M ẠI QUỐC TẾ

10
8/15/20

3.2 | NGUYÊN TẮC TỰ DO HÓA THƯƠNG MẠI 3.2 | NGUYÊN TẮC TỰ DO HÓA THƯƠNG MẠI
3.2.2 Hạn chế sử dụng các hàng rào phi thuế quan 3.2.2 Hạn chế sử dụng các hàng rào phi thuế quan – Ngoại lệ
Điều XIII: áp dụng các hạn chế số lượng một cách không phân Điều XX : Hoa Kỳ- Cá ngừ (Mexico)
biệt đối xử DS21/R, 3/9/1991, (không được thông qua), BISD 39S/155.

Không một sự cấm hay hạn chế nào sẽ được bất kỳ một bên ký kết
nào áp dụng với việc nhập khẩu bất kỳ một sản phẩm nào có xuất
xứ từ lãnh thổ của một bên ký kết khác hay với một sản phẩm
xuất khẩu đến lãnh thổ của bất kỳ một bên ký kết khác, trừ khi
những sự cấm đoán hạn chế tương tự cũng được áp dụng với sản
phẩm tương tự có xuất xứ từ một nước thứ ba hay với một sản
phẩm tương tự xuất khẩu đi một nước thứ ba.

LUẬT THƯƠNG M ẠI QUỐC TẾ LUẬT THƯƠNG M ẠI QUỐC TẾ

3.3 | NGUYÊN TẮC MINH BẠCH 3.3 | NGUYÊN TẮC MINH BẠCH
Điều X GATT: Công bố và quản lý các quy tắc thương mại
1. Các luật, quy tắc, quyết định PL và quy tắc hành chính, Các hiệp định có tác
động tới thương mại quốc tế đang có hiệu lực giữa chính phủ hay cơ quan chính
Cơ sở pháp lý phủ với chính phủ hay cơ quan chính phủ của bất cứ bên ký kết nào cũng sẽ
được công bố khẩn trương …để các chính phủ hay các doanh nhân biết….
Ø Điều X GATT 2. Các Bên ký kết sẽ không thực thi trước khi công bố chính thức bất cứ biện pháp
Ø Điều III GATS nào có phạm vi áp dụng chung mang tính chất nâng thuế quan hay nâng các
khoản thu khác đánh vào hàng nhập thuộc diện đang thực hiện thống nhất…
Ø TPRM 3. (a) Mỗi bên ký kết sẽ quản lý luật pháp, quy tắc, các quyết định hay quy chế đã
nêu tại khoản 1 của điều khoản này một cách thống nhất, vô tư và hợp lý.
(b) Mỗi bên ký kết sẽ duy trì hay thiết lập, sớm nhất có thể, các toà án và thủ tục
về chấp pháp, trọng tài hay hành chính …, có mục đích xem xét và điều chỉnh
khẩn trương các hành vi hành chính trong lĩnh vực hải quan…
LUẬT THƯƠNG M ẠI QUỐC TẾ LUẬT THƯƠNG M ẠI QUỐC TẾ

11
8/15/20

3.3 | NGUYÊN TẮC MINH BẠCH CƠ CHẾ RÀ SOÁT CHÍNH SÁCH THƯƠNG MẠI (TPRM)

Phần giới thiệu, Hiệp định rà soát chính sách thương mại
(1) Quy trình ban hành VB QPPL phải được thực hiện trên nguyên tắc công
khai.
“Mục đích của TPRM là nhằm làm cho các Thành viên tuân thủ triệt để các quy
(2) Luật, các quyết định của cơ quan tư pháp, cơ quan hành chính, các ĐƯQT
tắc, nguyên tắc và cam kết được ghi nhận trong các Hiệp định WTO khi các
điều chỉnh hoạt động TM phải được công bố công khai, khẩn trương. Các
Hiệp định này có thể được áp dụng, nhờ đó hệ thống thương mại đa biên vận
VBPL, chính sách TM, bản án, quyết định của TA hay của CQTP phải được
hành suôn sẻ hơn, đạt được sự minh bạch hơn và hiểu biết nhiều hơn về các
tạo điều kiện thuận lợi để tìm kiếm và để tiếp cận
chính sách và thực tiễn thương mại của các Thành viên. […]
Thông báo kịp thời cho đối tác TM các thay đổi trong chính sách TM của
mình, báo cáo rà soát chính sách TM theo định kỳ
[…] TPRM sẽ đánh giá và thẩm định tập thể thường xuyên toàn bộ phạm vi
(3) Cơ quan quản lý phải công bằng, khách quan trong áp dụng PL và chịu
chính sách và thực tiễn thương mại của từng thành viên và tác động của chúng
trách nhiệm về việc áp dụng của mình
đối với sự vận hành của hệ thống thương mại đa biên [của WTO].

LUẬT THƯƠNG M ẠI QUỐC TẾ LUẬT THƯƠNG M ẠI QUỐC TẾ

3.3 | NGUYÊN TẮC MINH BẠCH 3.4 | NGUYÊN TẮC CÂN BẰNG LỢI ÍCH

Các lợi ích kinh tế phải được xem xét trong tương quan với những lợi ích
phát triển lâu dài và bền vững

Mục tiêu thương mại Mục tiêu phi thương mại

- Đánh giá việc thực thi yêu cầu này tại VN


- Các khó khăn gặp phải
- Lợi ích của việc thực hiện các yêu cầu này
LUẬT THƯƠNG M ẠI QUỐC TẾ LUẬT THƯƠNG M ẠI QUỐC TẾ

12
8/15/20

3.4 | NGUYÊN TẮC CÂN BẰNG LỢI ÍCH Vụ kiện Brazil – Lốp xe (DS332/R, 2007)
Ngoại lệ chung (Điều XX GATT) Nguyên đơn: EC “lệnh cấm nhập khẩu”
Bị đơn: Brazil Đối tượng: - Lốp xe tái chế Brazil
Bảo vệ sức khỏe con người, động vật, môi trường vs. hạn chế thương mại
- Lốp xe cũ
Kiểm tra mối quan hệ cân bằng hợp lý giữa: (1) sự hạn chế thương mại mà
biện pháp đó gây ra với (2) mục tiêu mà biện pháp đó hướng tới cũng như Toà án trọng tài
kết quả thực sự đạt được trên thực tế. MECOSUR (Uruguay)

• kiểm tra tính phù hợp của biện pháp


Tòa trong nước
• tính cần thiết của biện pháp

LUẬT THƯƠNG M ẠI QUỐC TẾ LUẬT THƯƠNG M ẠI QUỐC TẾ

Chương 3 – Ôn tập
• Đọc giáo trình Luật Thương mại quốc tế –Phần 1,
các nội dung liên quan
• Trả lời các câu hỏi và bài tập trong sách Hướng dẫn
học tập môn Luật Thương mại Quốc tế

LUẬT THƯƠNG M ẠI QUỐC TẾ

13

You might also like