Professional Documents
Culture Documents
Business Law (Table of Contents)
Business Law (Table of Contents)
Điều 5. Nguyên tắc xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật p6
Chương 2 Thẩm quyền ban hành, nội dung văn bản quy phạm pháp luật
Điều 16. Pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội p8
Điều 18. Nghị quyết liên tịch giữa Ủy ban thường vụ Quốc hội hoặc Chính phủ với Đoàn Chủ
tịch Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam p9
Điều 21. Nghị quyết của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao
Điều 22. Thông tư của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao
Điều 23. Thông tư của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao p10
Điều 25. Thông tư liên tịch giữa Chánh án Tòa án nhân dân tối cao với Viện trưởng Viện
kiểm sát nhân dân tối cao; thông tư liên tịch giữa Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ với
Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
Điều 26. Quyết định của Tổng Kiểm toán nhà nước
Điều 27. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
Điều 28. Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Điều 29. Văn bản quy phạm pháp luật của chính quyền địa phương ở đơn vị hành chính - kinh
tế đặc biệt p11
Điều 30. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân, quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp
xã
Chương 13 Hiệu lực của văn bản quy phạm pháp luật, nguyên tắc áp dụng, công khai văn bản
quy phạm pháp luật
Điều 150. Đăng Công báo văn bản quy phạm pháp luật p11
Điều 151. Thời điểm có hiệu lực của văn bản quy phạm pháp luật
Điều 152. Hiệu lực trở về trước của văn bản quy phạm pháp luật p12
Điều 153. Ngưng hiệu lực văn bản quy phạm pháp luật
Điều 154. Trường hợp văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực p13
Điều 157. Đăng tải và đưa tin văn bản quy phạm pháp luật p14
Tr15: Luật, sửa đổi, bổ sung Luật ban hành văn bản QPPL
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật p15
Điều 12. Sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc đình chỉ việc thi hành văn bản quy phạm
pháp luật
Điều 18. Nghị quyết liên tịch giữa Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ, Đoàn Chủ tịch Ủy
ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam p16
Điều 25. Thông tư liên tịch giữa Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm
sát nhân dân tối cao, Tổng Kiểm toán nhà nước, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
Điều 30. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân, quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp
xã
Điều 47. Thẩm tra đề nghị xây dựng luật, pháp lệnh, kiến nghị về luật, pháp lệnh p17
Điều 151. Thời điểm có hiệu lực của văn bản quy phạm pháp luật
Chương 2: quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân p21
Chương 3: kinh tế, xã hội, văn hóa, giáo dục, khoa học, công nghệ và môi trường
Chương 8: tòa án nhân dân, viện kiểm sát nhân dân p26
Điều 4. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, đơn vị và doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài nhà
nước trong phòng, chống tham nhũng p32
Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của công dân trong phòng, chống tham nhũng
Điều 6. Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục về phòng, chống tham nhũng p33
Mục 1 công khai, minh bạch về tổ chức và hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
Điều 17. Tiêu chí đánh giá về công tác phòng, chống tham nhũng
Mục 6 kiểm soát tài sản, thu nhập của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức,
đơn vị
Tiểu mục 1 thẩm quyền, trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân trong kiểm soát tài
sản, thu nhập
Điều 30. Cơ quan kiểm soát tài sản, thu nhập p35
mục 1công tác kiểm tra và tự kiểm tra của cơ quan, tổ chức, đơn vị
Điều 55. Công tác kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước
Chương 9: xử lý tham nhũng và hành vi khác vi phạm pháp luật về phòng, chống tham nhũng
Tr38: pháp luật về lao động và nghĩa vụ của người kinh doanh
Điều 8. Các hành vi bị nghiêm cấm trong lĩnh vực lao động p42
Điều 12. Trách nhiệm quản lý lao động của người sử dụng lao động p42
Điều 15. Nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động
Điều 16. Nghĩa vụ cung cấp thông tin khi giao kết hợp đồng lao động
Điều 17. Hành vi người sử dụng lao động không được làm khi giao kết, thực hiện hợp đồng
lao động
Điều 18. Thẩm quyền giao kết hợp đồng lao động
Điều 19. Giao kết nhiều hợp đồng lao động p44
Điều 28. Thực hiện công việc theo hợp đồng lao động
Điều 29. Chuyển người lao động làm công việc khác so với hợp đồng lao động
Điều 30. Tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động
Điều 31. Nhận lại người lao động hết thời hạn tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động p47
Điều 32. Làm việc không trọn thời gian
Điều 34. Các trường hợp chấm dứt hợp đồng lao động p47
Điều 35. Quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động của người lao động p48
Điều 36. Quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động của người sử dụng lao động
Điều 37. Trường hợp người sử dụng lao động không được thực hiện quyền đơn phương chấm
dứt hợp đồng lao động p49
Điều 38. Hủy bỏ việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
Điều 39. Đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp luật
Điều 40. Nghĩa vụ của người lao động khi đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp
luật p50
Điều 41. Nghĩa vụ của người sử dụng lao động khi đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
trái pháp luật
Điều 43. Nghĩa vụ của người sử dụng lao động khi chia, tách, hợp nhất, sáp nhập; bán, cho
thuê, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp; chuyển nhượng quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản
của doanh nghiệp, hợp tác xã p51
Điều 45. Thông báo chấm dứt hợp đồng lao động
Điều 48. Trách nhiệm khi chấm dứt hợp đồng lao động
Điều 50. Thẩm quyền tuyên bố hợp đồng lao động vô hiệu p53
Điều 98. Tiền lương làm thêm giờ, làm việc vào ban đêm
Điều 108. Làm thêm giờ trong trường hợp đặc biệt p56
Điều 114. Ngày nghỉ hằng năm tăng thêm theo thâm niên làm việc
Mục 3. THỜI GIỜ LÀM VIỆC, THỜI GIỜ NGHỈ NGƠI ĐỐI VỚI NGƯỜI LÀM CÔNG
VIỆC CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC BIỆT
Điều 116. Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người làm công việc có tính chất đặc
biệt p58
Điều 122. Nguyên tắc, trình tự, thủ tục xử lý kỷ luật lao động
Điều 126. Xóa kỷ luật, giảm thời hạn chấp hành kỷ luật lao động
Điều 127. Các hành vi bị nghiêm cấm khi xử lý kỷ luật lao động
Điều 131. Khiếu nại về kỷ luật lao động, trách nhiệm vật chất
Điều 170. Quyền thành lập, gia nhập và tham gia hoạt động của tổ chức đại diện người lao
động tại cơ sở p62
Điều 171. Công đoàn cơ sở thuộc hệ thống tổ chức Công đoàn Việt Nam
Điều 172. Thành lập, gia nhập tổ chức của người lao động tại doanh nghiệp
Điều 173. Ban lãnh đạo và thành viên tổ chức của người lao động tại doanh nghiệp
Chương XIV giải quyết tranh chấp lao động
Mục 1. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG VỀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP LAO ĐỘNG
Điều 180. Nguyên tắc giải quyết tranh chấp lao động p63
Điều 181. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức trong giải quyết tranh chấp lao động
Điều 182. Quyền và nghĩa vụ của hai bên trong giải quyết tranh chấp lao động
Điều 183. Quyền của cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động
p64
Điều 186. Cấm hành động đơn phương trong khi tranh chấp lao động đang được giải quyết
p65
Mục 2. THẨM QUYỀN VÀ TRÌNH TỰ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP LAO ĐỘNG CÁ
NHÂN
Điều 187. Thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động cá nhân
Điều 188. Trình tự, thủ tục hòa giải tranh chấp lao động cá nhân của hòa giải viên lao động
Điều 189. Giải quyết tranh chấp lao động cá nhân của Hội đồng trọng tài lao động p66
Điều 190. Thời hiệu yêu cầu giải quyết tranh chấp lao động cá nhân
Mục 3. THẨM QUYỀN VÀ TRÌNH TỰ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP LAO ĐỘNG TẬP
THỂ VỀ QUYỀN
Điều 191. Thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền p67
Điều 192. Trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
Điều 193. Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền của Hội đồng trọng tài lao động
Điều 194. Thời hiệu yêu cầu giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
Mục 4. THẨM QUYỀN VÀ TRÌNH TỰ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP LAO ĐỘNG TẬP
THỂ VỀ LỢI ÍCH
Điều 195. Thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động tập thể về lợi ích 1. Tổ chức, cá nhân
có thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động tập thể p68
Điều 196. Trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp lao động tập thể về lợi ích
Điều 197. Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về lợi ích của Hội đồng trọng tài lao động
BỘ LUẬT DÂN SỰ
Điều 2. Công nhận, tôn trọng, bảo vệ và bảo đảm quyền dân sự
Điều 7. Chính sách của Nhà nước đối với quan hệ dân sự
Điều 14. Bảo vệ quyền dân sự thông qua cơ quan có thẩm quyền
Điều 15. Hủy quyết định cá biệt trái pháp luật của cơ quan, tổ chức, người có thẩm quyền
Chương 7: tài sản
Điều 108. Tài sản hiện có và tài sản hình thành trong tương lai
Điều 112. Vật tiêu hao và vật không tiêu hao p75
PHẦN THỨ HAI QUYỀN SỞ HỮU VÀ QUYỀN KHÁC ĐỐI VỚI TÀI SẢN
Mục 1. NGUYÊN TẮC XÁC LẬP, THỰC HIỆN QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN KHÁC ĐỐI
VỚI TÀI SẢN
Điều 160. Nguyên tắc xác lập, thực hiện quyền sở hữu, quyền khác đối với tài sản
Điều 161. Thời điểm xác lập quyền sở hữu, quyền khác đối với tài sản p76
Mục 2. BẢO VỆ QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN KHÁC ĐỐI VỚI TÀI SẢN
Điều 163. Bảo vệ quyền sở hữu, quyền khác đối với tài sản
Điều 164. Biện pháp bảo vệ quyền sở hữu, quyền khác đối với tài sản
Điều 167. Quyền đòi lại động sản không phải đăng ký quyền sở hữu từ người chiếm hữu ngay
tình
Điều 168. Quyền đòi lại động sản phải đăng ký quyền sở hữu hoặc bất động sản từ người
chiếm hữu ngay tình
Điều 169. Quyền yêu cầu chấm dứt hành vi cản trở trái pháp luật đối với việc thực hiện quyền
sở hữu, quyền khác đối với tài sản
Mục 3. GIỚI HẠN QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN KHÁC ĐỐI VỚI TÀI SẢN
Điều 171. Quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu, chủ thể có quyền khác đối với tài sản trong
trường hợp xảy ra tình thế cấp thiết
Điều 173. Nghĩa vụ tôn trọng, bảo đảm trật tự, an toàn xã hội
Điều 176. Mốc giới ngăn cách các bất động sản
Điều 177. Bảo đảm an toàn trong trường hợp cây cối, công trình có nguy cơ gây thiệt hại
p79
Điều 178. Trổ cửa nhìn sang bất động sản liền kề
Điều 184. Suy đoán về tình trạng và quyền của người chiếm hữu
Điều 187. Quyền chiếm hữu của người được chủ sở hữu uỷ quyền quản lý tài sản
Điều 188. Quyền chiếm hữu của người được giao tài sản thông qua giao dịch dân sự p81
Điều 191. Quyền sử dụng của người không phải là chủ sở hữu
Điều 195. Quyền định đoạt của người không phải là chủ sở hữu
Điều 222. Xác lập quyền sở hữu đối với tài sản có được từ lao động, hoạt động sản xuất, kinh
doanh hợp pháp, hoạt động sáng tạo ra đối tượng quyền sở hữu trí tuệ
Điều 224. Xác lập quyền sở hữu đối với hoa lợi, lợi tức
Điều 225. Xác lập quyền sở hữu trong trường hợp sáp nhập
Điều 226. Xác lập quyền sở hữu trong trường hợp trộn lẫn p83
Điều 227. Xác lập quyền sở hữu trong trường hợp chế biến
Điều 228. Xác lập quyền sở hữu đối với tài sản vô chủ, tài sản không xác định được chủ sở
hữu
Điều 229. Xác lập quyền sở hữu đối với tài sản bị chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm được tìm
thấy p84
Điều 231. Xác lập quyền sở hữu đối với gia súc bị thất lạc p85
Điều 232. Xác lập quyền sở hữu đối với gia cầm bị thất lạc
Điều 233. Xác lập quyền sở hữu đối với vật nuôi dưới nước
Điều 235. Xác lập quyền sở hữu theo bản án, quyết định của Tòa án, cơ quan nhà nước có
thẩm quyền khác
Điều 236. Xác lập quyền sở hữu theo thời hiệu do chiếm hữu, được lợi về tài sản không có
căn cứ pháp luật p86
Điều 238. Chủ sở hữu chuyển giao quyền sở hữu của mình cho người khác
Điều 240. Tài sản đã được xác lập quyền sở hữu cho người khác
Điều 241. Xử lý tài sản để thực hiện nghĩa vụ của chủ sở hữu
Điều 242. Tài sản được tiêu dùng hoặc bị tiêu huỷ p87
Điều 263. Quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu tài sản p88
Điều 266. Hoàn trả tài sản khi chấm dứt quyền hưởng dụng
Điều 5. Bảo đảm của Nhà nước đối với doanh nghiệp và chủ sở hữu doanh nghiệp p93
Điều 6. Tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội và tổ chức đại diện người lao động tại cơ
sở trong doanh nghiệp
Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích p95
Điều 10. Tiêu chí, quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp xã hội
Điều 11. Chế độ lưu giữ tài liệu của doanh nghiệp
Điều 12. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
Điều 13. Trách nhiệm của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp p98
Điều 14. Người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu, thành viên, cổ đông công ty là tổ chức
Điều 15. Trách nhiệm của người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu, thành viên, cổ đông
công ty là tổ chức p99
Điều 16. Các hành vi bị nghiêm cấm p100
Điều 17. Quyền thành lập, góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp và quản lý doanh nghiệp
Điều 23. Nội dung giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp p103
Điều 25. Danh sách thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh, danh sách cổ
đông sáng lập và cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài đối với công ty cổ phần p105
Điều 28. Nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Điều 30. Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp p107
Điều 31. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
Điều 33. Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký doanh nghiệp p109
Điều 38. Những điều cấm trong đặt tên doanh nghiệp
Điều 39. Tên doanh nghiệp bằng tiếng nước ngoài và tên viết tắt của doanh nghiệp
Điều 40. Tên chi nhánh, văn phòng đại diện và địa điểm kinh doanh p112
Điều 44. Chi nhánh, văn phòng đại diện và địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp
Điều 45. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp; thông báo địa
điểm kinh doanh
Mục 1 CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
Điều 46. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
Điều 47. Góp vốn thành lập công ty và cấp giấy chứng nhận phần vốn góp
Điều 49. Quyền của thành viên Hội đồng thành viên
Điều 50. Nghĩa vụ của thành viên Hội đồng thành viên p117
Điều 53. Xử lý phần vốn góp trong một số trường hợp đặc biệt
Điều 58. Điều kiện và thể thức tiến hành họp Hội đồng thành viên
Điều 59. Nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên p123
Điều 60. Biên bản họp Hội đồng thành viên p124
Điều 61. Thủ tục thông qua nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên theo hình thức lấy
ý kiến bằng văn bản p125
Điều 62. Hiệu lực nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên p126
Điều 64. Tiêu chuẩn và điều kiện làm Giám đốc, Tổng giám đốc p127
Điều 66. Tiền lương, thù lao, thưởng và lợi ích khác của Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám
đốc, Tổng giám đốc và người quản lý khác
Điều 67. Hợp đồng, giao dịch phải được Hội đồng thành viên chấp thuận
Điều 70. Thu hồi phần vốn góp đã hoàn trả hoặc lợi nhuận đã chia
Điều 71. Trách nhiệm của Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc, Tổng giám đốc và người
quản lý khác, người đại diện theo pháp luật, Kiểm soát viên
Điều 74. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
Điều 78. Thực hiện quyền của chủ sở hữu công ty trong một số trường hợp đặc biệt p133
Điều 79. Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tổ chức
làm chủ sở hữu
Điều 84. Tiền lương, thù lao, thưởng và lợi ích khác của người quản lý công ty và Kiểm soát
viên
Điều 85. Cơ cấu tổ chức quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do cá nhân làm
chủ sở hữu
Điều 86. Hợp đồng, giao dịch của công ty với những người có liên quan p137
Điều 89. Áp dụng quy định đối với doanh nghiệp nhà nước p139
Điều 92. Quyền và nghĩa vụ của Hội đồng thành viên p140
Điều 93. Tiêu chuẩn và điều kiện của thành viên Hội đồng thành viên
Điều 94. Miễn nhiệm, cách chức thành viên Hội đồng thành viên p141
Điều 96. Quyền và nghĩa vụ của thành viên Hội đồng thành viên p142
Điều 97. Trách nhiệm của Chủ tịch và thành viên khác của Hội đồng thành viên
Điều 98. Chế độ làm việc, điều kiện và thể thức tiến hành họp Hội đồng thành viên p143
Điều 100. Giám đốc, Tổng giám đốc và Phó giám đốc, Phó Tổng giám đốc
Điều 101. Tiêu chuẩn, điều kiện của Giám đốc, Tổng giám đốc p146
Điều 102. Miễn nhiệm, cách chức đối với Giám đốc, Tổng giám đốc và người quản lý khác
của công ty, Kế toán trưởng
Điều 106. Chế độ làm việc của Ban kiểm soát p149
Điều 108. Miễn nhiệm, cách chức Trưởng Ban kiểm soát, Kiểm soát viên p150
Điều 113. Thanh toán cổ phần đã đăng ký mua khi đăng ký thành lập doanh nghiệp p153
Điều 116. Cổ phần ưu đãi biểu quyết và quyền của cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết
p156
Điều 117. Cổ phần ưu đãi cổ tức và quyền của cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi cổ tức p157
Điều 118. Cổ phần ưu đãi hoàn lại và quyền của cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi hoàn lại
Điều 120. Cổ phần phổ thông của cổ đông sáng lập p158
Điều 124. Chào bán cổ phần cho cổ đông hiện hữu p160
Điều 129. Trình tự, thủ tục chào bán và chuyển nhượng trái phiếu riêng lẻ p163
Điều 132. Mua lại cổ phần theo yêu cầu của cổ đông
Điều 133. Mua lại cổ phần theo quyết định của công ty p164
Điều 134. Điều kiện thanh toán và xử lý các cổ phần được mua lại
Điều 136. Thu hồi tiền thanh toán cổ phần được mua lại hoặc cổ tức p166
Điều 140. Triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông p168
Điều 141. Danh sách cổ đông có quyền dự họp Đại hội đồng cổ đông p169
Điều 142. Chương trình và nội dung họp Đại hội đồng cổ đông
Điều 144. Thực hiện quyền dự họp Đại hội đồng cổ đông
Điều 145. Điều kiện tiến hành họp Đại hội đồng cổ đông p171
Điều 146. Thể thức tiến hành họp và biểu quyết tại cuộc họp Đại hội đồng cổ đông
Điều 147. Hình thức thông qua nghị quyết Đại hội đồng cổ đông p172
Điều 148. Điều kiện để nghị quyết Đại hội đồng cổ đông được thông qua p173
Điều 149. Thẩm quyền và thể thức lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản để thông qua nghị quyết
Đại hội đồng cổ đông p174
Điều 150. Biên bản họp Đại hội đồng cổ đông p176
Điều 151. Yêu cầu hủy bỏ nghị quyết Đại hội đồng cổ đông p177
Điều 152. Hiệu lực của nghị quyết Đại hội đồng cổ đông
Điều 154. Nhiệm kỳ và số lượng thành viên Hội đồng quản trị p178
Điều 155. Cơ cấu tổ chức, tiêu chuẩn và điều kiện làm thành viên Hội đồng quản trị p179
Điều 158. Biên bản họp Hội đồng quản trị p182
Điều 159. Quyền được cung cấp thông tin của thành viên Hội đồng quản trị p183
Điều 160. Miễn nhiệm, bãi nhiệm, thay thế và bổ sung thành viên Hội đồng quản trị
Điều 163. Tiền lương, thù lao, thưởng và lợi ích khác của thành viên Hội đồng quản trị, Giám
đốc, Tổng Giám đốc p186
Điều 166. Quyền khởi kiện đối với thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc, Tổng giám đốc
p188
Điều 167. Chấp thuận hợp đồng, giao dịch giữa công ty với người có liên quan
Điều 169. Tiêu chuẩn và điều kiện của Kiểm soát viên p190
Điều 171. Quyền được cung cấp thông tin của Ban kiểm soát p191
Điều 172. Tiền lương, thù lao, thưởng và lợi ích khác của Kiểm soát viên p192
Điều 174. Miễn nhiệm, bãi nhiệm Kiểm soát viên p193
Điều 178. Thực hiện góp vốn và cấp giấy chứng nhận phần vốn góp p195
Điều 180. Hạn chế quyền đối với thành viên hợp danh
Điều 181. Quyền và nghĩa vụ của thành viên hợp danh p196
Điều 183. Triệu tập họp Hội đồng thành viên p198
Điều 184. Điều hành kinh doanh của công ty hợp danh p199
Điều 189. Vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân p202
Điều 193. Thực hiện quyền của chủ doanh nghiệp tư nhân trong một số trường hợp đặc biệt
Điều 196. Quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của công ty mẹ đối với công ty con p204
Điều 197. Báo cáo tài chính của công ty mẹ, công ty con
Chương 9: TỔ CHỨC LẠI, GIẢI THỂ VÀ PHÁ SẢN DOANH NGHIỆP p205
Điều 202. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần p209
Điều 203. Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
Điều 204. Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên
Điều 205. Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ
phần, công ty hợp danh
Điều 206. Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh
Điều 207. Các trường hợp và điều kiện giải thể doanh nghiệp p212
Điều 208. Trình tự, thủ tục giải thể doanh nghiệp
Điều 209. Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án p214
Điều 211. Các hoạt động bị cấm kể từ khi có quyết định giải thể p215
Điều 212. Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Điều 213. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh p216
Điều 117. Điều kiện có hiệu lực của giao dịch dân sự
Điều 123. Giao dịch dân sự vô hiệu do vi phạm điều cấm của luật, trái đạo đức xã hội p221
Điều 125. Giao dịch dân sự vô hiệu do người chưa thành niên, người mất năng lực hành vi
dân sự, người có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi, người bị hạn chế năng lực hành vi
dân sự xác lập, thực hiện
Điều 127. Giao dịch dân sự vô hiệu do bị lừa dối, đe dọa, cưỡng ép
Điều 128. Giao dịch dân sự vô hiệu do người xác lập không nhận thức và làm chủ được hành
vi của mình p222
Điều 129. Giao dịch dân sự vô hiệu do không tuân thủ quy định về hình thức
Điều 131. Hậu quả pháp lý của giao dịch dân sự vô hiệu
Điều 132. Thời hiệu yêu cầu Tòa án tuyên bố giao dịch dân sự vô hiệu
Điều 133. Bảo vệ quyền lợi của người thứ ba ngay tình khi giao dịch dân sự vô hiệu p223
Điều 281. Nghĩa vụ phải thực hiện hoặc không được thực hiện một công việc
Điều 285. Thực hiện nghĩa vụ có đối tượng tùy ý lựa chọn
Điều 289. Thực hiện nghĩa vụ đối với nhiều người có quyền liên đới
Điều 290. Thực hiện nghĩa vụ phân chia được theo phần p226
Điều 291. Thực hiện nghĩa vụ không phân chia được theo phần
Điều 303. Phương thức xử lý tài sản cầm cố, thế chấp
Điều 324. Quyền và nghĩa vụ của người thứ ba giữ tài sản thế chấp
Điều 325. Thế chấp quyền sử dụng đất mà không thế chấp tài sản gắn liền với đất p231
Điều 326. Thế chấp tài sản gắn liền với đất mà không thế chấp quyền sử dụng đất
Điều 339. Quan hệ giữa bên bảo lãnh và bên nhận bảo lãnh
Điều 388. Thời điểm đề nghị giao kết hợp đồng có hiệu lực
Điều 389. Thay đổi, rút lại đề nghị giao kết hợp đồng
Điều 391. Chấm dứt đề nghị giao kết hợp đồng p234
Điều 395. Trường hợp bên đề nghị giao kết hợp đồng chết, mất năng lực hành vi dân sự hoặc
có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi
Điều 396. Trường hợp bên được đề nghị giao kết hợp đồng chết, mất năng lực hành vi dân sự
hoặc có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi
Điều 397. Rút lại thông báo chấp nhận giao kết hợp đồng p235
Điều 406. Điều kiện giao dịch chung trong giao kết hợp đồng
Điều 408. Hợp đồng vô hiệu do có đối tượng không thể thực hiện được
Điều 411. Quyền hoãn thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng song vụ
Điều 412. Cầm giữ tài sản trong hợp đồng song vụ p238
Điều 413. Nghĩa vụ không thực hiện được do lỗi của một bên
Điều 414. Không thực hiện được nghĩa vụ nhưng không do lỗi của các bên
Điều 415. Thực hiện hợp đồng vì lợi ích của người thứ ba
Điều 416. Quyền từ chối của người thứ ba
Điều 417. Không được sửa đổi hoặc huỷ bỏ hợp đồng vì lợi ích của người thứ ba
Điều 419. Thiệt hại được bồi thường do vi phạm hợp đồng p239
Điều 420. Thực hiện hợp đồng khi hoàn cảnh thay đổi cơ bản
Điều 425. Huỷ bỏ hợp đồng do không có khả năng thực hiện
Điều 426. Huỷ bỏ hợp đồng trong trường hợp tài sản bị mất, bị hư hỏng
Điều 428. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng p241
Điều 4. Áp dụng Luật Thương mại và pháp luật có liên quan p243
Điều 5. Áp dụng điều ước quốc tế, pháp luật nước ngoài và tập quán thương mại quốc tế
p244
Điều 6. Thương nhân
MỤC 1 CÁC QUY ĐỊNH CHUNG ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA
Điều 24. Hình thức hợp đồng mua bán hàng hoá
Điều 25. Hàng hoá cấm kinh doanh, hàng hoá hạn chế kinh doanh, hàng hóa kinh doanh có
điều kiện p245
Điều 26. Áp dụng biện pháp khẩn cấp đối với hàng hóa lưu thông trong nước
Điều 29. Tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái nhập hàng hoá
Điều 31. Áp dụng các biện pháp khẩn cấp đối với hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế
Điều 32. Nhãn hàng hóa lưu thông trong nước và hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
Điều 33. Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá và quy tắc xuất xứ hàng hóa
MỤC 2 QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÁC BÊN TRONG HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG
HÓA
Điều 34. Giao hàng và chứng từ liên quan đến hàng hóa p247
Điều 36. Trách nhiệm khi giao hàng có liên quan đến người vận chuyển
Điều 39. Hàng hoá không phù hợp với hợp đồng p248
Điều 40. Trách nhiệm đối với hàng hoá không phù hợp với hợp đồng
Điều 41. Khắc phục trong trường hợp giao thiếu hàng, giao hàng không phù hợp với hợp đồng
Điều 44. Kiểm tra hàng hoá trước khi giao hàng
Điều 45. Nghĩa vụ bảo đảm quyền sở hữu đối với hàng hoá
Điều 46. Nghĩa vụ bảo đảm quyền sở hữu trí tuệ đối với hàng hoá
Điều 48. Nghĩa vụ của bên bán trong trường hợp hàng hóa là đối tượng của biện pháp bảo
đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự p250
Điều 57. Chuyển rủi ro trong trường hợp có địa điểm giao hàng xác định
Điều 58. Chuyển rủi ro trong trường hợp không có địa điểm giao hàng xác định
Điều 59. Chuyển rủi ro trong trường hợp giao hàng cho người nhận hàng để giao mà không
phải là người vận chuyển
Điều 60. Chuyển rủi ro trong trường hợp mua bán hàng hoá đang trên đường vận chuyển
Điều 62. Thời điểm chuyển quyền sở hữu hàng hoá p252
MỤC 1 CÁC QUY ĐỊNH CHUNG ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CUNG ỨNG DỊCH VỤ
Điều 74. Hình thức hợp đồng dịch vụ
Điều 75. Quyền cung ứng và sử dụng dịch vụ của thương nhân
Điều 76. Dịch vụ cấm kinh doanh, dịch vụ hạn chế kinh doanh và dịch vụ kinh doanh có điều
kiện
Điều 77. Áp dụng các biện pháp khẩn cấp đối với hoạt động cung ứng hoặc sử dụng dịch vụ
p253
MỤC 2 QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÁC BÊN TRONG HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ
Điều 79. Nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ theo kết quả công việc
Điều 80. Nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ theo nỗ lực và khả năng cao nhất
Điều 81. Hợp tác giữa các bên cung ứng dịch vụ
Điều 83. Yêu cầu của khách hàng liên quan đến những thay đổi trong quá trình cung ứng dịch
vụ
Điều 84. Tiếp tục cung ứng dịch vụ sau khi hết thời hạn hoàn thành việc cung ứng dịch vụ
Chương 7: CHẾ TÀI TRONG THƯƠNG MẠI VÀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP TRONG
THƯƠNG MẠI
Điều 293. Áp dụng chế tài trong thương mại đối với vi phạm không cơ bản
Điều 294. Các trường hợp miễn trách nhiệm đối với hành vi vi phạm
Điều 295. Thông báo và xác nhận trường hợp miễn trách nhiệm
Điều 296. Kéo dài thời hạn, từ chối thực hiện hợp đồng trong trường hợp bất khả kháng
Điều 297. Buộc thực hiện đúng hợp đồng p256
Điều 299. Quan hệ giữa chế tài buộc thực hiện đúng hợp đồng và các loại chế tài khác
Điều 303. Căn cứ phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại
Điều 306. Quyền yêu cầu tiền lãi do chậm thanh toán
Điều 307. Quan hệ giữa chế tài phạt vi phạm và chế tài bồi thường thiệt hại
Điều 309. Hậu quả pháp lý của việc tạm ngừng thực hiện hợp đồng
Điều 311. Hậu quả pháp lý của việc đình chỉ thực hiện hợp đồng
Điều 313. Huỷ bỏ hợp đồng trong trường hợp giao hàng, cung ứng dịch vụ từng phần
Điều 314. Hậu quả pháp lý của việc huỷ bỏ hợp đồng p259
Điều 315. Thông báo tạm ngừng thực hiện hợp đồng, đình chỉ thực hiện hợp đồng hoặc huỷ
bỏ hợp đồng
Điều 316. Quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại khi đã áp dụng các chế tài khác
Tr260: pháp luật về lựa chọn các phương thức giải quyết tranh chấp kinh doanh
Điều 2. Đối tượng áp dụng và hiệu lực của Bộ luật tố tụng dân sự
Điều 4. Quyền yêu cầu Tòa án bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp
Điều 7. Trách nhiệm cung cấp tài liệu, chứng cứ của cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền
Điều 9. Bảo đảm quyền bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự p263
Điều 11. Hội thẩm nhân dân tham gia xét xử vụ án dân sự
Điều 12. Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân xét xử vụ án dân sự, Thẩm phán giải quyết việc dân
sự độc lập và chỉ tuân theo pháp luật
Điều 13. Trách nhiệm của cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành tố tụng
Điều 15. Tòa án xét xử kịp thời, công bằng, công khai
Điều 16. Bảo đảm sự vô tư, khách quan trong tố tụng dân sự
Điều 19. Bảo đảm hiệu lực của bản án, quyết định của Tòa án
Điều 20. Tiếng nói và chữ viết dùng trong tố tụng dân sự p265
Điều 21. Kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong tố tụng dân sự
Điều 22. Trách nhiệm chuyển giao tài liệu, giấy tờ của Tòa án
Điều 23. Việc tham gia tố tụng dân sự của cơ quan, tổ chức, cá nhân
Điều 24. Bảo đảm tranh tụng trong xét xử
Điều 25. Bảo đảm quyền khiếu nại, tố cáo trong tố tụng dân sự p266
Mục 1. NHỮNG VỤ VIỆC DÂN SỰ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TÒA
ÁN
Điều 30. Những tranh chấp về kinh doanh, thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa
án
Điều 31. Những yêu cầu về kinh doanh, thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án
Điều 35. Thẩm quyền của Tòa án nhân dân cấp huyện p267
Điều 36. Thẩm quyền của các Tòa chuyên trách Tòa án nhân dân cấp huyện
Điều 37. Thẩm quyền của Tòa án nhân dân cấp tỉnh
Điều 38. Thẩm quyền của các Tòa chuyên trách Tòa án nhân dân cấp tỉnh
Điều 39. Thẩm quyền của Tòa án theo lãnh thổ p268
Điều 40. Thẩm quyền của Tòa án theo sự lựa chọn của nguyên đơn, người yêu cầu
p270
Điều 41. Chuyển vụ việc dân sự cho Tòa án khác; giải quyết tranh chấp về thẩm quyền
p271
Chương 4: CƠ QUAN TIẾN HÀNH TỐ TỤNG, NGƯỜI TIẾN HÀNH TỐ TỤNG VÀ VIỆC
THAY ĐỔI NGƯỜI TIẾN HÀNH TỐ TỤNG
Điều 46. Cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành tố tụng
Điều 47. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chánh án Tòa án p272
Điều 49. Nhiệm vụ, quyền hạn của Hội thẩm nhân dân
Điều 50. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thẩm tra viên
Điều 58. Nhiệm vụ, quyền hạn của Kiểm sát viên p274
Điều 59. Nhiệm vụ, quyền hạn của Kiểm tra viên
Điều 69. Năng lực pháp luật tố tụng dân sự và năng lực hành vi tố tụng dân sự của đương sự
Điều 73. Quyền, nghĩa vụ của người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
Điều 75. Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự
Điều 76. Quyền, nghĩa vụ của người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự p279
Điều 2. Thẩm quyền giải quyết các tranh chấp của Trọng tài
Điều 4. Nguyên tắc giải quyết tranh chấp bằng Trọng tài p282
Điều 5. Điều kiện giải quyết tranh chấp bằng Trọng tài
Điều 6. Toà án từ chối thụ lý trong trường hợp có thoả thuận trọng tài
Điều 7. Xác định Toà án có thẩm quyền đối với hoạt động trọng tài
Điều 8. Xác định Cơ quan thi hành án có thẩm quyền thi hành phán quyết trọng tài, quyết
định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời của Hội đồng trọng tài
Điều 11. Địa điểm giải quyết tranh chấp bằng Trọng tài
Điều 17. Quyền lựa chọn phương thức giải quyết tranh chấp của người tiêu dùng p285
Điều 19. Tính độc lập của thoả thuận trọng tài
Điều 23. Chức năng của Trung tâm trọng tài p286
Điều 24. Điều kiện và thủ tục thành lập Trung tâm trọng tài
Điều 27. Tư cách pháp nhân và cơ cấu của Trung tâm trọng tài
Điều 27. Tư cách pháp nhân và cơ cấu của Trung tâm trọng tài
Điều 29. Chấm dứt hoạt động của Trung tâm trọng tài p287
Điều 33. Thời hiệu khởi kiện giải quyết tranh chấp bằng Trọng tài
Điều 37. Rút đơn khởi kiện, đơn kiện lại; sửa đổi, bổ sung đơn khởi kiện, đơn kiện lại hoặc
bản tự bảo vệ p289
Điều 40. Thành lập Hội đồng trọng tài tại Trung tâm trọng tài
Điều 41. Thành lập Hội đồng trọng tài vụ việc p290
Điều 55. Thành phần, thủ tục phiên họp giải quyết tranh chấp
Điều 69. Quyền yêu cầu huỷ phán quyết trọng tài p293