You are on page 1of 40

Tr5: Luật, văn bản QPPL

Chương 1: Những quy định chung:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh p5

Điều 2. Văn bản quy phạm pháp luật

Điều 3. Giải thích từ ngữ

Điều 4. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật

Điều 5. Nguyên tắc xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật p6

Điều 14. Những hành vi bị nghiêm cấm p7

Chương 2 Thẩm quyền ban hành, nội dung văn bản quy phạm pháp luật

Điều 15. Luật, nghị quyết của Quốc hội

Điều 16. Pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội p8

Điều 17. Lệnh, quyết định của Chủ tịch nước

Điều 18. Nghị quyết liên tịch giữa Ủy ban thường vụ Quốc hội hoặc Chính phủ với Đoàn Chủ
tịch Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam p9

Điều 19. Nghị định của Chính phủ

Điều 20. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

Điều 21. Nghị quyết của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao

Điều 22. Thông tư của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao

Điều 23. Thông tư của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao p10

Điều 24. Thông tư của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

Điều 25. Thông tư liên tịch giữa Chánh án Tòa án nhân dân tối cao với Viện trưởng Viện
kiểm sát nhân dân tối cao; thông tư liên tịch giữa Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ với
Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao

Điều 26. Quyết định của Tổng Kiểm toán nhà nước

Điều 27. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

Điều 28. Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Điều 29. Văn bản quy phạm pháp luật của chính quyền địa phương ở đơn vị hành chính - kinh
tế đặc biệt p11

Điều 30. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân, quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp

Chương 13 Hiệu lực của văn bản quy phạm pháp luật, nguyên tắc áp dụng, công khai văn bản
quy phạm pháp luật

Điều 150. Đăng Công báo văn bản quy phạm pháp luật p11

Điều 151. Thời điểm có hiệu lực của văn bản quy phạm pháp luật

Điều 152. Hiệu lực trở về trước của văn bản quy phạm pháp luật p12

Điều 153. Ngưng hiệu lực văn bản quy phạm pháp luật

Điều 154. Trường hợp văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực p13

Điều 155. Hiệu lực về không gian

Điều 156. Áp dụng văn bản quy phạm pháp luật

Điều 157. Đăng tải và đưa tin văn bản quy phạm pháp luật p14

Tr15: Luật, sửa đổi, bổ sung Luật ban hành văn bản QPPL

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật p15

Điều 12. Sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc đình chỉ việc thi hành văn bản quy phạm
pháp luật

Điều 18. Nghị quyết liên tịch giữa Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ, Đoàn Chủ tịch Ủy
ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam p16

Điều 25. Thông tư liên tịch giữa Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm
sát nhân dân tối cao, Tổng Kiểm toán nhà nước, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

Điều 30. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân, quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp

Điều 47. Thẩm tra đề nghị xây dựng luật, pháp lệnh, kiến nghị về luật, pháp lệnh p17

Điều 151. Thời điểm có hiệu lực của văn bản quy phạm pháp luật

Điều 2. Hiệu lực thi hành p18

Tr19 : Hiến pháp bảo vệ quyền tự do kinh doanh


Chương 1: chế độ chính trị p20

Chương 2: quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân p21

Chương 3: kinh tế, xã hội, văn hóa, giáo dục, khoa học, công nghệ và môi trường

Chương 5: quốc hội p22

Chủ tịch nước p24

Chính phủ p25

Chương 8: tòa án nhân dân, viện kiểm sát nhân dân p26

Chính quyền địa phương p27

Tr29: pháp luật về phòng chống tham nhũng

Chương 1: quy định chung

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh p30

Điều 2. Các hành vi tham nhũng

Điều 3. Giải thích từ ngữ p31

Điều 4. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, đơn vị và doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài nhà
nước trong phòng, chống tham nhũng p32

Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của công dân trong phòng, chống tham nhũng

Điều 6. Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục về phòng, chống tham nhũng p33

Điều 7. Giám sát công tác phòng, chống tham nhũng

Điều 8. Các hành vi bị nghiêm cấm

Chương 2: phòng ngừa tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị

Mục 1 công khai, minh bạch về tổ chức và hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

Điều 9. Nguyên tắc công khai, minh bạch p34

Điều 10. Nội dung công khai, minh bạch

Điều 17. Tiêu chí đánh giá về công tác phòng, chống tham nhũng

Mục 6 kiểm soát tài sản, thu nhập của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức,
đơn vị
Tiểu mục 1 thẩm quyền, trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân trong kiểm soát tài
sản, thu nhập

Điều 30. Cơ quan kiểm soát tài sản, thu nhập p35

Chương 3: phát hiện tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị

mục 1công tác kiểm tra và tự kiểm tra của cơ quan, tổ chức, đơn vị

Điều 55. Công tác kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước

Chương 9: xử lý tham nhũng và hành vi khác vi phạm pháp luật về phòng, chống tham nhũng

Mục 1 xử lý tham nhũng

Điều 92. Xử lý người có hành vi tham nhũng p36

Điều 93. Xử lý tài sản tham nhũng p37

Chương 10: điều khoản thi hành

Điều 96. Hiệu lực thi hành

Tr38: pháp luật về lao động và nghĩa vụ của người kinh doanh

BỘ LUẬT LAO ĐỘNG

Chương 1: quy định chung: p39

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Điều 3. Giải thích từ ngữ

Điều 4. Chính sách của Nhà nước về lao động p40

Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của người lao động

Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao động p41

Điều 7. Xây dựng quan hệ lao động

Điều 8. Các hành vi bị nghiêm cấm trong lĩnh vực lao động p42

Chương 2: việc làm, tuyển dụng và quản lý lao động

Điều 9. Việc làm, giải quyết việc làm


Điều 10. Quyền làm việc của người lao động

Điều 11. Tuyển dụng lao động

Điều 12. Trách nhiệm quản lý lao động của người sử dụng lao động p42

Chương 3: hợp đồng lao động

Mục 1. giao kết hợp đồng lao động

Điều 13. Hợp đồng lao động

Điều 14. Hình thức hợp đồng lao động p43

Điều 15. Nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động

Điều 16. Nghĩa vụ cung cấp thông tin khi giao kết hợp đồng lao động

Điều 17. Hành vi người sử dụng lao động không được làm khi giao kết, thực hiện hợp đồng
lao động

Điều 18. Thẩm quyền giao kết hợp đồng lao động

Điều 19. Giao kết nhiều hợp đồng lao động p44

Điều 20. Loại hợp đồng lao động

Điều 22. Phụ lục hợp đồng lao động p45

Điều 23. Hiệu lực của hợp đồng lao động

Điều 24. Thử việc

Điều 25. Thời gian thử việc

Điều 26. Tiền lương thử việc p46

Điều 27. Kết thúc thời gian thử việc

Mục 2. thực hiện hợp đồng lao động

Điều 28. Thực hiện công việc theo hợp đồng lao động

Điều 29. Chuyển người lao động làm công việc khác so với hợp đồng lao động

Điều 30. Tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động

Điều 31. Nhận lại người lao động hết thời hạn tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động p47
Điều 32. Làm việc không trọn thời gian

Điều 33. Sửa đổi, bổ sung hợp đồng lao động

Mục 3. chấm dứt hợp đồng lao động

Điều 34. Các trường hợp chấm dứt hợp đồng lao động p47

Điều 35. Quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động của người lao động p48

Điều 36. Quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động của người sử dụng lao động

Điều 37. Trường hợp người sử dụng lao động không được thực hiện quyền đơn phương chấm
dứt hợp đồng lao động p49

Điều 38. Hủy bỏ việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động

Điều 39. Đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp luật

Điều 40. Nghĩa vụ của người lao động khi đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp
luật p50

Điều 41. Nghĩa vụ của người sử dụng lao động khi đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
trái pháp luật

Điều 43. Nghĩa vụ của người sử dụng lao động khi chia, tách, hợp nhất, sáp nhập; bán, cho
thuê, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp; chuyển nhượng quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản
của doanh nghiệp, hợp tác xã p51

Điều 44. Phương án sử dụng lao động

Điều 45. Thông báo chấm dứt hợp đồng lao động

Điều 46. Trợ cấp thôi việc

Điều 47. Trợ cấp mất việc làm p52

Điều 48. Trách nhiệm khi chấm dứt hợp đồng lao động

Mục 4. HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG VÔ HIỆU

Điều 49. Hợp đồng lao động vô hiệu

Điều 50. Thẩm quyền tuyên bố hợp đồng lao động vô hiệu p53

Điều 51. Xử lý hợp đồng lao động vô hiệu

Chương 6: tiền lương


Điều 90. Tiền lương

Điều 91. Mức lương tối thiểu

Điều 94. Nguyên tắc trả lương

Điều 95. Trả lương

Điều 96. Hình thức trả lương p54

Điều 97. Kỳ hạn trả lương

Điều 98. Tiền lương làm thêm giờ, làm việc vào ban đêm

Điều 99. Tiền lương ngừng việc

Điều 104. Thưởng p55

Chương 7: thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi

Mục 1. THỜI GIỜ LÀM VIỆC

Điều 105. Thời giờ làm việc bình thường

Điều 106. Giờ làm việc ban đêm

Điều 107. Làm thêm giờ

Điều 108. Làm thêm giờ trong trường hợp đặc biệt p56

Mục 2. THỜI GIỜ NGHỈ NGƠI

Điều 109. Nghỉ trong giờ làm việc

Điều 110. Nghỉ chuyển ca

Điều 111. Nghỉ hằng tuần

Điều 112. Nghỉ lễ, tết p57

Điều 113. Nghỉ hằng năm

Điều 114. Ngày nghỉ hằng năm tăng thêm theo thâm niên làm việc

Điều 115. Nghỉ việc riêng, nghỉ không hưởng lương

Mục 3. THỜI GIỜ LÀM VIỆC, THỜI GIỜ NGHỈ NGƠI ĐỐI VỚI NGƯỜI LÀM CÔNG
VIỆC CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC BIỆT
Điều 116. Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người làm công việc có tính chất đặc
biệt p58

Chương 8: kỷ luật lao động, trách nhiệm vật chất

Mục 1. KỶ LUẬT LAO ĐỘNG

Điều 117. Kỷ luật lao động

Điều 118. Nội quy lao động

Điều 119. Đăng ký nội quy lao động p59

Điều 120. Hồ sơ đăng ký nội quy lao động

Điều 121. Hiệu lực của nội quy lao động

Điều 122. Nguyên tắc, trình tự, thủ tục xử lý kỷ luật lao động

Điều 123. Thời hiệu xử lý kỷ luật lao động p60

Điều 124. Hình thức xử lý kỷ luật lao động

Điều 125. Áp dụng hình thức xử lý kỷ luật sa thải

Điều 126. Xóa kỷ luật, giảm thời hạn chấp hành kỷ luật lao động

Điều 127. Các hành vi bị nghiêm cấm khi xử lý kỷ luật lao động

Điều 128. Tạm đình chỉ công việc p61

Mục 2. TRÁCH NHIỆM VẬT CHẤT

Điều 129. Bồi thường thiệt hại

Điều 130. Xử lý bồi thường thiệt hại

Điều 131. Khiếu nại về kỷ luật lao động, trách nhiệm vật chất

Chương 13: tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở

Điều 170. Quyền thành lập, gia nhập và tham gia hoạt động của tổ chức đại diện người lao
động tại cơ sở p62

Điều 171. Công đoàn cơ sở thuộc hệ thống tổ chức Công đoàn Việt Nam

Điều 172. Thành lập, gia nhập tổ chức của người lao động tại doanh nghiệp

Điều 173. Ban lãnh đạo và thành viên tổ chức của người lao động tại doanh nghiệp
Chương XIV giải quyết tranh chấp lao động

Mục 1. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG VỀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP LAO ĐỘNG

Điều 179. Tranh chấp lao động

Điều 180. Nguyên tắc giải quyết tranh chấp lao động p63

Điều 181. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức trong giải quyết tranh chấp lao động

Điều 182. Quyền và nghĩa vụ của hai bên trong giải quyết tranh chấp lao động

Điều 183. Quyền của cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động
p64

Điều 184. Hòa giải viên lao động

Điều 185. Hội đồng trọng tài lao động

Điều 186. Cấm hành động đơn phương trong khi tranh chấp lao động đang được giải quyết
p65

Mục 2. THẨM QUYỀN VÀ TRÌNH TỰ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP LAO ĐỘNG CÁ
NHÂN

Điều 187. Thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động cá nhân

Điều 188. Trình tự, thủ tục hòa giải tranh chấp lao động cá nhân của hòa giải viên lao động

Điều 189. Giải quyết tranh chấp lao động cá nhân của Hội đồng trọng tài lao động p66

Điều 190. Thời hiệu yêu cầu giải quyết tranh chấp lao động cá nhân

Mục 3. THẨM QUYỀN VÀ TRÌNH TỰ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP LAO ĐỘNG TẬP
THỂ VỀ QUYỀN

Điều 191. Thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền p67

Điều 192. Trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền

Điều 193. Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền của Hội đồng trọng tài lao động

Điều 194. Thời hiệu yêu cầu giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền

Mục 4. THẨM QUYỀN VÀ TRÌNH TỰ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP LAO ĐỘNG TẬP
THỂ VỀ LỢI ÍCH
Điều 195. Thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động tập thể về lợi ích 1. Tổ chức, cá nhân
có thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động tập thể p68

Điều 196. Trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp lao động tập thể về lợi ích

Điều 197. Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về lợi ích của Hội đồng trọng tài lao động

Chương 17: ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 220. Hiệu lực thi hành

Tr70: pháp luật về tài sản trong kinh doanh

BỘ LUẬT DÂN SỰ

Chương 1: quy định chung

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Điều 2. Công nhận, tôn trọng, bảo vệ và bảo đảm quyền dân sự

Điều 3. Các nguyên tắc cơ bản của pháp luật dân sự

Điều 4. Áp dụng Bộ luật dân sự

Điều 5. Áp dụng tập quán p72

Điều 6. Áp dụng tương tự pháp luật

Điều 7. Chính sách của Nhà nước đối với quan hệ dân sự

Chương 2: XÁC LẬP, THỰC HIỆN VÀ BẢO VỆ QUYỀN DÂN SỰ

Điều 8. Căn cứ xác lập quyền dân sự

Điều 9. Thực hiện quyền dân sự p73

Điều 10. Giới hạn việc thực hiện quyền dân sự

Điều 11. Các phương thức bảo vệ quyền dân sự

Điều 12. Tự bảo vệ quyền dân sự

Điều 13. Bồi thường thiệt hại

Điều 14. Bảo vệ quyền dân sự thông qua cơ quan có thẩm quyền

Điều 15. Hủy quyết định cá biệt trái pháp luật của cơ quan, tổ chức, người có thẩm quyền
Chương 7: tài sản

Điều 105. Tài sản p74

Điều 106. Đăng ký tài sản

Điều 107. Bất động sản và động sản

Điều 108. Tài sản hiện có và tài sản hình thành trong tương lai

Điều 109. Hoa lợi, lợi tức

Điều 110. Vật chính và vật phụ

Điều 111. Vật chia được và vật không chia được

Điều 112. Vật tiêu hao và vật không tiêu hao p75

Điều 113. Vật cùng loại và vật đặc định

Điều 114. Vật đồng bộ

Điều 115. Quyền tài sản

PHẦN THỨ HAI QUYỀN SỞ HỮU VÀ QUYỀN KHÁC ĐỐI VỚI TÀI SẢN

Chương XI QUY ĐỊNH CHUNG

Mục 1. NGUYÊN TẮC XÁC LẬP, THỰC HIỆN QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN KHÁC ĐỐI
VỚI TÀI SẢN

Điều 158. Quyền sở hữu

Điều 159. Quyền khác đối với tài sản

Điều 160. Nguyên tắc xác lập, thực hiện quyền sở hữu, quyền khác đối với tài sản

Điều 161. Thời điểm xác lập quyền sở hữu, quyền khác đối với tài sản p76

Điều 162. Chịu rủi ro về tài sản

Mục 2. BẢO VỆ QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN KHÁC ĐỐI VỚI TÀI SẢN

Điều 163. Bảo vệ quyền sở hữu, quyền khác đối với tài sản

Điều 164. Biện pháp bảo vệ quyền sở hữu, quyền khác đối với tài sản

Điều 165. Chiếm hữu có căn cứ pháp luật


Điều 166. Quyền đòi lại tài sản p77

Điều 167. Quyền đòi lại động sản không phải đăng ký quyền sở hữu từ người chiếm hữu ngay
tình

Điều 168. Quyền đòi lại động sản phải đăng ký quyền sở hữu hoặc bất động sản từ người
chiếm hữu ngay tình

Điều 169. Quyền yêu cầu chấm dứt hành vi cản trở trái pháp luật đối với việc thực hiện quyền
sở hữu, quyền khác đối với tài sản

Điều 170. Quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại

Mục 3. GIỚI HẠN QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN KHÁC ĐỐI VỚI TÀI SẢN

Điều 171. Quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu, chủ thể có quyền khác đối với tài sản trong
trường hợp xảy ra tình thế cấp thiết

Điều 172. Nghĩa vụ bảo vệ môi trường p78

Điều 173. Nghĩa vụ tôn trọng, bảo đảm trật tự, an toàn xã hội

Điều 174. Nghĩa vụ tôn trọng quy tắc xây dựng

Điều 175. Ranh giới giữa các bất động sản

Điều 176. Mốc giới ngăn cách các bất động sản

Điều 177. Bảo đảm an toàn trong trường hợp cây cối, công trình có nguy cơ gây thiệt hại
p79

Điều 178. Trổ cửa nhìn sang bất động sản liền kề

Chương 12: chiếm hữu

Điều 179. Khái niệm chiếm hữu

Điều 180. Chiếm hữu ngay tình

Điều 181. Chiếm hữu không ngay tình p80

Điều 182. Chiếm hữu liên tục

Điều 183. Chiếm hữu công khai

Điều 184. Suy đoán về tình trạng và quyền của người chiếm hữu

Điều 185. Bảo vệ việc chiếm hữu


Chương 13: quyền sở hữu

Mục 1. NỘI DUNG QUYỀN SỞ HỮU

Tiểu mục 1. QUYỀN CHIẾM HỮU

Điều 186. Quyền chiếm hữu của chủ sở hữu

Điều 187. Quyền chiếm hữu của người được chủ sở hữu uỷ quyền quản lý tài sản

Điều 188. Quyền chiếm hữu của người được giao tài sản thông qua giao dịch dân sự p81

Tiểu mục 2. QUYỀN SỬ DỤNG

Điều 189. Quyền sử dụng

Điều 190. Quyền sử dụng của chủ sở hữu

Điều 191. Quyền sử dụng của người không phải là chủ sở hữu

Tiểu mục 3. QUYỀN ĐỊNH ĐOẠT

Điều 192. Quyền định đoạt

Điều 193. Điều kiện thực hiện quyền định đoạt

Điều 194. Quyền định đoạt của chủ sở hữu

Điều 195. Quyền định đoạt của người không phải là chủ sở hữu

Điều 196. Hạn chế quyền định đoạt

Mục 3. XÁC LẬP, CHẤM DỨT QUYỀN SỞ HỮU

Tiểu mục 1. XÁC LẬP QUYỀN SỞ HỮU

Điều 221. Căn cứ xác lập quyền sở hữu p82

Điều 222. Xác lập quyền sở hữu đối với tài sản có được từ lao động, hoạt động sản xuất, kinh
doanh hợp pháp, hoạt động sáng tạo ra đối tượng quyền sở hữu trí tuệ

Điều 223. Xác lập quyền sở hữu theo hợp đồng

Điều 224. Xác lập quyền sở hữu đối với hoa lợi, lợi tức

Điều 225. Xác lập quyền sở hữu trong trường hợp sáp nhập

Điều 226. Xác lập quyền sở hữu trong trường hợp trộn lẫn p83
Điều 227. Xác lập quyền sở hữu trong trường hợp chế biến

Điều 228. Xác lập quyền sở hữu đối với tài sản vô chủ, tài sản không xác định được chủ sở
hữu

Điều 229. Xác lập quyền sở hữu đối với tài sản bị chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm được tìm
thấy p84

Điều 231. Xác lập quyền sở hữu đối với gia súc bị thất lạc p85

Điều 232. Xác lập quyền sở hữu đối với gia cầm bị thất lạc

Điều 233. Xác lập quyền sở hữu đối với vật nuôi dưới nước

Điều 234. Xác lập quyền sở hữu do được thừa kế

Điều 235. Xác lập quyền sở hữu theo bản án, quyết định của Tòa án, cơ quan nhà nước có
thẩm quyền khác

Điều 236. Xác lập quyền sở hữu theo thời hiệu do chiếm hữu, được lợi về tài sản không có
căn cứ pháp luật p86

Tiểu mục 2. CHẤM DỨT QUYỀN SỞ HỮU

Điều 237. Căn cứ chấm dứt quyền sở hữu

Điều 238. Chủ sở hữu chuyển giao quyền sở hữu của mình cho người khác

Điều 239. Từ bỏ quyền sở hữu

Điều 240. Tài sản đã được xác lập quyền sở hữu cho người khác

Điều 241. Xử lý tài sản để thực hiện nghĩa vụ của chủ sở hữu

Điều 242. Tài sản được tiêu dùng hoặc bị tiêu huỷ p87

Điều 243. Tài sản bị trưng mua

Điều 244. Tài sản bị tịch thu

Mục 2. QUYỀN HƯỞNG DỤNG

Điều 257. Quyền hưởng dụng

Điều 258. Căn cứ xác lập quyền hưởng dụng

Điều 259. Hiệu lực của quyền hưởng dụng

Điều 260. Thời hạn của quyền hưởng dụng


Điều 261. Quyền của người hưởng dụng

Điều 262. Nghĩa vụ của người hưởng dụng

Điều 263. Quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu tài sản p88

Điều 264. Quyền hưởng hoa lợi, lợi tức

Điều 265. Chấm dứt quyền hưởng dụng

Điều 266. Hoàn trả tài sản khi chấm dứt quyền hưởng dụng

Tr89: pháp luật về các hình thức tổ chức kinh doanh

LUẬT DOANH NGHIỆP

Chương 1 : quy định chung

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Điều 3. Áp dụng Luật Doanh nghiệp và luật khác

Điều 4. Giải thích từ ngữ

Điều 5. Bảo đảm của Nhà nước đối với doanh nghiệp và chủ sở hữu doanh nghiệp p93

Điều 6. Tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội và tổ chức đại diện người lao động tại cơ
sở trong doanh nghiệp

Điều 7. Quyền của doanh nghiệp p94

Điều 8. Nghĩa vụ của doanh nghiệp

Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích p95

Điều 10. Tiêu chí, quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp xã hội

Điều 11. Chế độ lưu giữ tài liệu của doanh nghiệp

Điều 12. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp

Điều 13. Trách nhiệm của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp p98

Điều 14. Người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu, thành viên, cổ đông công ty là tổ chức

Điều 15. Trách nhiệm của người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu, thành viên, cổ đông
công ty là tổ chức p99
Điều 16. Các hành vi bị nghiêm cấm p100

Chương 2: thành lập doanh nghiệp

Điều 17. Quyền thành lập, góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp và quản lý doanh nghiệp

Điều 18. Hợp đồng trước đăng ký doanh nghiệp

Điều 19. Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp tư nhân p102

Điều 20. Hồ sơ đăng ký công ty hợp danh

Điều 21. Hồ sơ đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn

Điều 22. Hồ sơ đăng ký công ty cổ phần p102

Điều 23. Nội dung giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp p103

Điều 24. Điều lệ công ty

Điều 25. Danh sách thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh, danh sách cổ
đông sáng lập và cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài đối với công ty cổ phần p105

Điều 26. Trình tự, thủ tục đăng ký doanh nghiệp

Điều 27. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Điều 28. Nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Điều 29. Mã số doanh nghiệp

Điều 30. Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp p107

Điều 31. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

Điều 32. Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp p108

Điều 33. Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký doanh nghiệp p109

Điều 34. Tài sản góp vốn

Điều 35. Chuyển quyền sở hữu tài sản góp vốn

Điều 36. Định giá tài sản góp vốn

Điều 37. Tên doanh nghiệp p111

Điều 38. Những điều cấm trong đặt tên doanh nghiệp
Điều 39. Tên doanh nghiệp bằng tiếng nước ngoài và tên viết tắt của doanh nghiệp

Điều 40. Tên chi nhánh, văn phòng đại diện và địa điểm kinh doanh p112

Điều 41. Tên trùng và tên gây nhầm lẫn

Điều 42. Trụ sở chính của doanh nghiệp p113

Điều 43. Dấu của doanh nghiệp

Điều 44. Chi nhánh, văn phòng đại diện và địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp

Điều 45. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp; thông báo địa
điểm kinh doanh

Chương 3: CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN

Mục 1 CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN

Điều 46. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Điều 47. Góp vốn thành lập công ty và cấp giấy chứng nhận phần vốn góp

Điều 48. Sổ đăng ký thành viên

Điều 49. Quyền của thành viên Hội đồng thành viên

Điều 50. Nghĩa vụ của thành viên Hội đồng thành viên p117

Điều 51. Mua lại phần vốn góp

Điều 52. Chuyển nhượng phần vốn góp p118

Điều 53. Xử lý phần vốn góp trong một số trường hợp đặc biệt

.Điều 54. Cơ cấu tổ chức quản lý công ty

Điều 55. Hội đồng thành viên p120

Điều 56. Chủ tịch Hội đồng thành viên

Điều 57. Triệu tập họp Hội đồng thành viên

Điều 58. Điều kiện và thể thức tiến hành họp Hội đồng thành viên

Điều 59. Nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên p123

Điều 60. Biên bản họp Hội đồng thành viên p124
Điều 61. Thủ tục thông qua nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên theo hình thức lấy
ý kiến bằng văn bản p125

Điều 62. Hiệu lực nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên p126

Điều 63. Giám đốc, Tổng giám đốc

Điều 64. Tiêu chuẩn và điều kiện làm Giám đốc, Tổng giám đốc p127

Điều 65. Ban kiểm soát, Kiểm soát viên

Điều 66. Tiền lương, thù lao, thưởng và lợi ích khác của Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám
đốc, Tổng giám đốc và người quản lý khác

Điều 67. Hợp đồng, giao dịch phải được Hội đồng thành viên chấp thuận

Điều 68. Tăng, giảm vốn điều lệ p128

Điều 69. Điều kiện để chia lợi nhuận p129

Điều 70. Thu hồi phần vốn góp đã hoàn trả hoặc lợi nhuận đã chia

Điều 71. Trách nhiệm của Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc, Tổng giám đốc và người
quản lý khác, người đại diện theo pháp luật, Kiểm soát viên

Điều 72. Khởi kiện người quản lý p130

Điều 73. Công bố thông tin

Mục 2 CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN

Điều 74. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Điều 75. Góp vốn thành lập công ty p131

Điều 76. Quyền của chủ sở hữu công ty

Điều 77. Nghĩa vụ của chủ sở hữu công ty p132

Điều 78. Thực hiện quyền của chủ sở hữu công ty trong một số trường hợp đặc biệt p133

Điều 79. Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tổ chức
làm chủ sở hữu

Điều 80. Hội đồng thành viên p134

Điều 81. Chủ tịch công ty p135

Điều 82. Giám đốc, Tổng giám đốc


Điều 83. Trách nhiệm của thành viên Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty, Giám đốc, Tổng
giám đốc và người quản lý khác, Kiểm soát viên p136

Điều 84. Tiền lương, thù lao, thưởng và lợi ích khác của người quản lý công ty và Kiểm soát
viên

Điều 85. Cơ cấu tổ chức quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do cá nhân làm
chủ sở hữu

Điều 86. Hợp đồng, giao dịch của công ty với những người có liên quan p137

Điều 87. Tăng, giảm vốn điều lệ p87

Chương 4: DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC

Điều 88. Doanh nghiệp nhà nước

Điều 89. Áp dụng quy định đối với doanh nghiệp nhà nước p139

Điều 90. Cơ cấu tổ chức quản lý

Điều 91. Hội đồng thành viên

Điều 92. Quyền và nghĩa vụ của Hội đồng thành viên p140

Điều 93. Tiêu chuẩn và điều kiện của thành viên Hội đồng thành viên

Điều 94. Miễn nhiệm, cách chức thành viên Hội đồng thành viên p141

Điều 95. Chủ tịch Hội đồng thành viên

Điều 96. Quyền và nghĩa vụ của thành viên Hội đồng thành viên p142

Điều 97. Trách nhiệm của Chủ tịch và thành viên khác của Hội đồng thành viên

Điều 98. Chế độ làm việc, điều kiện và thể thức tiến hành họp Hội đồng thành viên p143

Điều 99. Chủ tịch công ty p145

Điều 100. Giám đốc, Tổng giám đốc và Phó giám đốc, Phó Tổng giám đốc

Điều 101. Tiêu chuẩn, điều kiện của Giám đốc, Tổng giám đốc p146

Điều 102. Miễn nhiệm, cách chức đối với Giám đốc, Tổng giám đốc và người quản lý khác
của công ty, Kế toán trưởng

Điều 103. Ban kiểm soát, Kiểm soát viên

Điều 104. Nghĩa vụ của Ban kiểm soát p148


Điều 105. Quyền của Ban kiểm soát

Điều 106. Chế độ làm việc của Ban kiểm soát p149

Điều 107. Trách nhiệm của Kiểm soát viên

Điều 108. Miễn nhiệm, cách chức Trưởng Ban kiểm soát, Kiểm soát viên p150

Điều 109. Công bố thông tin định kỳ

Điều 110. Công bố thông tin bất thường p151

Chương 5: Công ty cổ phần

Điều 111. Công ty cổ phần

Điều 112. Vốn của công ty cổ phần

Điều 113. Thanh toán cổ phần đã đăng ký mua khi đăng ký thành lập doanh nghiệp p153

Điều 114. Các loại cổ phần p154

Điều 115. Quyền của cổ đông phổ thông

Điều 116. Cổ phần ưu đãi biểu quyết và quyền của cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết
p156

Điều 117. Cổ phần ưu đãi cổ tức và quyền của cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi cổ tức p157

Điều 118. Cổ phần ưu đãi hoàn lại và quyền của cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi hoàn lại

Điều 119. Nghĩa vụ của cổ đông

Điều 120. Cổ phần phổ thông của cổ đông sáng lập p158

Điều 121. Cổ phiếu

Điều 122. Sổ đăng ký cổ đông p159

Điều 123. Chào bán cổ phần

Điều 124. Chào bán cổ phần cho cổ đông hiện hữu p160

Điều 125. Chào bán cổ phần riêng lẻ

Điều 126. Bán cổ phần p161

Điều 127. Chuyển nhượng cổ phần


Điều 128. Chào bán trái phiếu riêng lẻ p162

Điều 129. Trình tự, thủ tục chào bán và chuyển nhượng trái phiếu riêng lẻ p163

Điều 130. Quyết định chào bán trái phiếu riêng lẻ

Điều 131. Mua cổ phần, trái phiếu

Điều 132. Mua lại cổ phần theo yêu cầu của cổ đông

Điều 133. Mua lại cổ phần theo quyết định của công ty p164

Điều 134. Điều kiện thanh toán và xử lý các cổ phần được mua lại

Điều 135. Trả cổ tức p165

Điều 136. Thu hồi tiền thanh toán cổ phần được mua lại hoặc cổ tức p166

Điều 137. Cơ cấu tổ chức quản lý công ty cổ phần

Điều 138. Quyền và nghĩa vụ của Đại hội đồng cổ đông

Điều 139. Cuộc họp Đại hội đồng cổ đông p167

Điều 140. Triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông p168

Điều 141. Danh sách cổ đông có quyền dự họp Đại hội đồng cổ đông p169

Điều 142. Chương trình và nội dung họp Đại hội đồng cổ đông

Điều 143. Mời họp Đại hội đồng cổ đông p170

Điều 144. Thực hiện quyền dự họp Đại hội đồng cổ đông

Điều 145. Điều kiện tiến hành họp Đại hội đồng cổ đông p171

Điều 146. Thể thức tiến hành họp và biểu quyết tại cuộc họp Đại hội đồng cổ đông

Điều 147. Hình thức thông qua nghị quyết Đại hội đồng cổ đông p172

Điều 148. Điều kiện để nghị quyết Đại hội đồng cổ đông được thông qua p173

Điều 149. Thẩm quyền và thể thức lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản để thông qua nghị quyết
Đại hội đồng cổ đông p174

Điều 150. Biên bản họp Đại hội đồng cổ đông p176

Điều 151. Yêu cầu hủy bỏ nghị quyết Đại hội đồng cổ đông p177
Điều 152. Hiệu lực của nghị quyết Đại hội đồng cổ đông

Điều 153. Hội đồng quản trị

Điều 154. Nhiệm kỳ và số lượng thành viên Hội đồng quản trị p178

Điều 155. Cơ cấu tổ chức, tiêu chuẩn và điều kiện làm thành viên Hội đồng quản trị p179

Điều 156. Chủ tịch Hội đồng quản trị p180

Điều 157. Cuộc họp Hội đồng quản trị p181

Điều 158. Biên bản họp Hội đồng quản trị p182

Điều 159. Quyền được cung cấp thông tin của thành viên Hội đồng quản trị p183

Điều 160. Miễn nhiệm, bãi nhiệm, thay thế và bổ sung thành viên Hội đồng quản trị

Điều 161. Ủy ban kiểm toán p184

Điều 162. Giám đốc, Tổng giám đốc công ty p185

Điều 163. Tiền lương, thù lao, thưởng và lợi ích khác của thành viên Hội đồng quản trị, Giám
đốc, Tổng Giám đốc p186

Điều 164. Công khai các lợi ích liên quan

Điều 165. Trách nhiệm của người quản lý công ty p187

Điều 166. Quyền khởi kiện đối với thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc, Tổng giám đốc
p188

Điều 167. Chấp thuận hợp đồng, giao dịch giữa công ty với người có liên quan

Điều 168. Ban kiểm soát p189

Điều 169. Tiêu chuẩn và điều kiện của Kiểm soát viên p190

Điều 170. Quyền và nghĩa vụ của Ban kiểm soát

Điều 171. Quyền được cung cấp thông tin của Ban kiểm soát p191

Điều 172. Tiền lương, thù lao, thưởng và lợi ích khác của Kiểm soát viên p192

Điều 173. Trách nhiệm của Kiểm soát viên

Điều 174. Miễn nhiệm, bãi nhiệm Kiểm soát viên p193

Điều 175. Trình báo cáo hằng năm


Điều 176. Công khai thông tin p194

Chương 6: công ty hợp danh

Điều 177. Công ty hợp danh

Điều 178. Thực hiện góp vốn và cấp giấy chứng nhận phần vốn góp p195

Điều 179. Tài sản của công ty hợp danh

Điều 180. Hạn chế quyền đối với thành viên hợp danh

Điều 181. Quyền và nghĩa vụ của thành viên hợp danh p196

Điều 182. Hội đồng thành viên p197

Điều 183. Triệu tập họp Hội đồng thành viên p198

Điều 184. Điều hành kinh doanh của công ty hợp danh p199

Điều 185. Chấm dứt tư cách thành viên hợp danh

Điều 186. Tiếp nhận thành viên mới p200

Điều 187. Quyền và nghĩa vụ của thành viên góp vốn

Chương 7: doanh nghiệp tư nhân

Điều 188. Doanh nghiệp tư nhân

Điều 189. Vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân p202

Điều 190. Quản lý doanh nghiệp tư nhân

Điều 191. Cho thuê doanh nghiệp tư nhân

Điều 192. Bán doanh nghiệp tư nhân

Điều 193. Thực hiện quyền của chủ doanh nghiệp tư nhân trong một số trường hợp đặc biệt

Chương 8: nhóm công ty

Điều 194. Tập đoàn kinh tế, tổng công ty p194

Điều 195. Công ty mẹ, công ty con p195

Điều 196. Quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của công ty mẹ đối với công ty con p204

Điều 197. Báo cáo tài chính của công ty mẹ, công ty con
Chương 9: TỔ CHỨC LẠI, GIẢI THỂ VÀ PHÁ SẢN DOANH NGHIỆP p205

Điều 198. Chia công ty p205

Điều 199. Tách công ty p206

Điều 200. Hợp nhất công ty p207

Điều 201. Sáp nhập công ty p208

Điều 202. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần p209

Điều 203. Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Điều 204. Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên

Điều 205. Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ
phần, công ty hợp danh

Điều 206. Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh

Điều 207. Các trường hợp và điều kiện giải thể doanh nghiệp p212

Điều 208. Trình tự, thủ tục giải thể doanh nghiệp

Điều 209. Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án p214

Điều 210. Hồ sơ giải thể doanh nghiệp

Điều 211. Các hoạt động bị cấm kể từ khi có quyết định giải thể p215

Điều 212. Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Điều 213. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh p216

Chương 10: điều khoản thi hành

Điều 215. Trách nhiệm các cơ quan quản lý nhà nước

Điều 216. Cơ quan đăng ký kinh doanh p217

Điều 217. Điều khoản thi hành

Điều 218. Quy định chuyển tiếp p218


Tr219: pháp luật về hợp đồng trong kinh doanh

Chương 8: giao dịch dân sự

Điều 116. Giao dịch dân sự p220

Điều 117. Điều kiện có hiệu lực của giao dịch dân sự

Điều 118. Mục đích của giao dịch dân sự

Điều 119. Hình thức giao dịch dân sự

Điều 120. Giao dịch dân sự có điều kiện

Điều 121. Giải thích giao dịch dân sự

Điều 122. Giao dịch dân sự vô hiệu

Điều 123. Giao dịch dân sự vô hiệu do vi phạm điều cấm của luật, trái đạo đức xã hội p221

Điều 124. Giao dịch dân sự vô hiệu do giả tạo

Điều 125. Giao dịch dân sự vô hiệu do người chưa thành niên, người mất năng lực hành vi
dân sự, người có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi, người bị hạn chế năng lực hành vi
dân sự xác lập, thực hiện

Điều 126. Giao dịch dân sự vô hiệu do bị nhầm lẫn

Điều 127. Giao dịch dân sự vô hiệu do bị lừa dối, đe dọa, cưỡng ép

Điều 128. Giao dịch dân sự vô hiệu do người xác lập không nhận thức và làm chủ được hành
vi của mình p222

Điều 129. Giao dịch dân sự vô hiệu do không tuân thủ quy định về hình thức

Điều 130. Giao dịch dân sự vô hiệu từng phần

Điều 131. Hậu quả pháp lý của giao dịch dân sự vô hiệu

Điều 132. Thời hiệu yêu cầu Tòa án tuyên bố giao dịch dân sự vô hiệu

Điều 133. Bảo vệ quyền lợi của người thứ ba ngay tình khi giao dịch dân sự vô hiệu p223

Phần thứ 3: nghĩa vụ hợp đồng

Chương XV. QUY ĐỊNH CHUNG

Mục 1. CĂN CỨ PHÁT SINH VÀ ĐỐI TƯỢNG CỦA NGHĨA VỤ


Điều 274. Nghĩa vụ

Điều 275. Căn cứ phát sinh nghĩa vụ p224

Điều 276. Đối tượng của nghĩa vụ p224

Mục 2. THỰC HIỆN NGHĨA VỤ

Điều 277. Địa điểm thực hiện nghĩa vụ

Điều 278. Thời hạn thực hiện nghĩa vụ

Điều 279. Thực hiện nghĩa vụ giao vật

Điều 280. Thực hiện nghĩa vụ trả tiền

Điều 281. Nghĩa vụ phải thực hiện hoặc không được thực hiện một công việc

Điều 282. Thực hiện nghĩa vụ theo định kỳ p225

Điều 283. Thực hiện nghĩa vụ thông qua người thứ ba

Điều 284. Thực hiện nghĩa vụ có điều kiện

Điều 285. Thực hiện nghĩa vụ có đối tượng tùy ý lựa chọn

Điều 286. Thực hiện nghĩa vụ thay thế được

Điều 287. Thực hiện nghĩa vụ riêng rẽ

Điều 288. Thực hiện nghĩa vụ liên đới

Điều 289. Thực hiện nghĩa vụ đối với nhiều người có quyền liên đới

Điều 290. Thực hiện nghĩa vụ phân chia được theo phần p226

Điều 291. Thực hiện nghĩa vụ không phân chia được theo phần

Mục 3. BẢO ĐẢM THỰC HIỆN NGHĨA VỤ

Tiểu mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 292. Biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ

Điều 299. Các trường hợp xử lý tài sản bảo đảm

Điều 300. Thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm


Điều 301. Giao tài sản bảo đảm để xử lý p227

Điều 302. Quyền nhận lại tài sản bảo đảm

Điều 303. Phương thức xử lý tài sản cầm cố, thế chấp

Điều 304. Bán tài sản cầm cố, thế chấp

Tiểu mục 2. CẦM CỐ TÀI SẢN

Điều 309. Cầm cố tài sản

Điều 310. Hiệu lực của cầm cố tài sản

Điều 311. Nghĩa vụ của bên cầm cố

Điều 312. Quyền của bên cầm cố p228

Điều 313. Nghĩa vụ của bên nhận cầm cố

Điều 314. Quyền của bên nhận cầm cố

Điều 315. Chấm dứt cầm cố tài sản

Điều 316. Trả lại tài sản cầm cố

Tiểu mục 3. THẾ CHẤP TÀI SẢN

Điều 317. Thế chấp tài sản

Điều 318. Tài sản thế chấp p229

Điều 319. Hiệu lực của thế chấp tài sản

Điều 320. Nghĩa vụ của bên thế chấp

Điều 321. Quyền của bên thế chấp

Điều 322. Nghĩa vụ của bên nhận thế chấp p230

Điều 323. Quyền của bên nhận thế chấp

Điều 324. Quyền và nghĩa vụ của người thứ ba giữ tài sản thế chấp

Điều 325. Thế chấp quyền sử dụng đất mà không thế chấp tài sản gắn liền với đất p231
Điều 326. Thế chấp tài sản gắn liền với đất mà không thế chấp quyền sử dụng đất

Điều 327. Chấm dứt thế chấp tài sản

Tiểu mục 6. BẢO LÃNH

Điều 335. Bảo lãnh

Điều 336. Phạm vi bảo lãnh

Điều 337. Thù lao p232

Điều 338. Nhiều người cùng bảo lãnh

Điều 339. Quan hệ giữa bên bảo lãnh và bên nhận bảo lãnh

Điều 340. Quyền yêu cầu của bên bảo lãnh

Điều 341. Miễn việc thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh

Điều 342. Trách nhiệm dân sự của bên bảo lãnh

Điều 343. Chấm dứt bảo lãnh

Mục 7. HỢP ĐỒNG

Tiểu mục 1. GIAO KẾT HỢP ĐỒNG

Điều 385. Khái niệm hợp đồng p233

Điều 386. Đề nghị giao kết hợp đồng

Điều 387. Thông tin trong giao kết hợp đồng

Điều 388. Thời điểm đề nghị giao kết hợp đồng có hiệu lực

Điều 389. Thay đổi, rút lại đề nghị giao kết hợp đồng

Điều 390. Huỷ bỏ đề nghị giao kết hợp đồng

Điều 391. Chấm dứt đề nghị giao kết hợp đồng p234

Điều 392. Sửa đổi đề nghị do bên được đề nghị đề xuất

Điều 393. Chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng


Điều 394. Thời hạn trả lời chấp nhận giao kết hợp đồng

Điều 395. Trường hợp bên đề nghị giao kết hợp đồng chết, mất năng lực hành vi dân sự hoặc
có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi

Điều 396. Trường hợp bên được đề nghị giao kết hợp đồng chết, mất năng lực hành vi dân sự
hoặc có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi

Điều 397. Rút lại thông báo chấp nhận giao kết hợp đồng p235

Điều 398. Nội dung của hợp đồng

Điều 399. Địa điểm giao kết hợp đồng

Điều 400. Thời điểm giao kết hợp đồng

Điều 401. Hiệu lực của hợp đồng

Điều 402. Các loại hợp đồng chủ yếu

Điều 403. Phụ lục hợp đồng p236

Điều 404. Giải thích hợp đồng

Điều 405. Hợp đồng theo mẫu

Điều 406. Điều kiện giao dịch chung trong giao kết hợp đồng

Điều 407. Hợp đồng vô hiệu p237

Điều 408. Hợp đồng vô hiệu do có đối tượng không thể thực hiện được

Tiểu mục 2. THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG

Điều 409. Thực hiện hợp đồng đơn vụ

Điều 410. Thực hiện hợp đồng song vụ

Điều 411. Quyền hoãn thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng song vụ

Điều 412. Cầm giữ tài sản trong hợp đồng song vụ p238

Điều 413. Nghĩa vụ không thực hiện được do lỗi của một bên

Điều 414. Không thực hiện được nghĩa vụ nhưng không do lỗi của các bên

Điều 415. Thực hiện hợp đồng vì lợi ích của người thứ ba
Điều 416. Quyền từ chối của người thứ ba

Điều 417. Không được sửa đổi hoặc huỷ bỏ hợp đồng vì lợi ích của người thứ ba

Điều 418. Thoả thuận phạt vi phạm

Điều 419. Thiệt hại được bồi thường do vi phạm hợp đồng p239

Điều 420. Thực hiện hợp đồng khi hoàn cảnh thay đổi cơ bản

Tiểu mục 3. SỬA ĐỔI, CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG

Điều 421. Sửa đổi hợp đồng

Điều 422. Chấm dứt hợp đồng

Điều 423. Huỷ bỏ hợp đồng p240

Điều 424. Huỷ bỏ hợp đồng do chậm thực hiện nghĩa vụ

Điều 425. Huỷ bỏ hợp đồng do không có khả năng thực hiện

Điều 426. Huỷ bỏ hợp đồng trong trường hợp tài sản bị mất, bị hư hỏng

Điều 427. Hậu quả của việc huỷ bỏ hợp đồng

Điều 428. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng p241

Điều 429. Thời hiệu khởi kiện về hợp đồng

Tr242: luật thương mại

Chương 1: quy định chung

MỤC 1 PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH VÀ ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh p242

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Điều 3. Giải thích từ ngữ

Điều 4. Áp dụng Luật Thương mại và pháp luật có liên quan p243

Điều 5. Áp dụng điều ước quốc tế, pháp luật nước ngoài và tập quán thương mại quốc tế
p244
Điều 6. Thương nhân

Điều 7. Nghĩa vụ đăng ký kinh doanh của thương nhân

Điều 8. Cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động thương mại

Điều 9. Hiệp hội thương mại

Chương 2: mua bán hàng hóa

MỤC 1 CÁC QUY ĐỊNH CHUNG ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA

Điều 24. Hình thức hợp đồng mua bán hàng hoá

Điều 25. Hàng hoá cấm kinh doanh, hàng hoá hạn chế kinh doanh, hàng hóa kinh doanh có
điều kiện p245

Điều 26. Áp dụng biện pháp khẩn cấp đối với hàng hóa lưu thông trong nước

Điều 27. Mua bán hàng hoá quốc tế

Điều 28. Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá

Điều 29. Tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái nhập hàng hoá

Điều 30. Chuyển khẩu hàng hoá p246

Điều 31. Áp dụng các biện pháp khẩn cấp đối với hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế

Điều 32. Nhãn hàng hóa lưu thông trong nước và hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Điều 33. Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá và quy tắc xuất xứ hàng hóa

MỤC 2 QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÁC BÊN TRONG HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG
HÓA

Điều 34. Giao hàng và chứng từ liên quan đến hàng hóa p247

Điều 35. Địa điểm giao hàng

Điều 36. Trách nhiệm khi giao hàng có liên quan đến người vận chuyển

Điều 37. Thời hạn giao hàng

Điều 38. Giao hàng trước thời hạn đã thỏa thuận

Điều 39. Hàng hoá không phù hợp với hợp đồng p248

Điều 40. Trách nhiệm đối với hàng hoá không phù hợp với hợp đồng
Điều 41. Khắc phục trong trường hợp giao thiếu hàng, giao hàng không phù hợp với hợp đồng

Điều 42. Giao chứng từ liên quan đến hàng hoá

Điều 43. Giao thừa hàng p249

Điều 44. Kiểm tra hàng hoá trước khi giao hàng

Điều 45. Nghĩa vụ bảo đảm quyền sở hữu đối với hàng hoá

Điều 46. Nghĩa vụ bảo đảm quyền sở hữu trí tuệ đối với hàng hoá

Điều 47. Yêu cầu thông báo

Điều 48. Nghĩa vụ của bên bán trong trường hợp hàng hóa là đối tượng của biện pháp bảo
đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự p250

Điều 49. Nghĩa vụ bảo hành hàng hoá

Điều 50. Thanh toán

Điều 51. Việc ngừng thanh toán tiền mua hàng

Điều 52. Xác định giá

Điều 53. Xác định giá theo trọng lượng p251

Điều 54. Địa điểm thanh toán

Điều 55. Thời hạn thanh toán

Điều 56. Nhận hàng

Điều 57. Chuyển rủi ro trong trường hợp có địa điểm giao hàng xác định

Điều 58. Chuyển rủi ro trong trường hợp không có địa điểm giao hàng xác định

Điều 59. Chuyển rủi ro trong trường hợp giao hàng cho người nhận hàng để giao mà không
phải là người vận chuyển

Điều 60. Chuyển rủi ro trong trường hợp mua bán hàng hoá đang trên đường vận chuyển

Điều 61. Chuyển rủi ro trong các trường hợp khác

Điều 62. Thời điểm chuyển quyền sở hữu hàng hoá p252

Chương 3: cung ứng dịch vụ

MỤC 1 CÁC QUY ĐỊNH CHUNG ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CUNG ỨNG DỊCH VỤ
Điều 74. Hình thức hợp đồng dịch vụ

Điều 75. Quyền cung ứng và sử dụng dịch vụ của thương nhân

Điều 76. Dịch vụ cấm kinh doanh, dịch vụ hạn chế kinh doanh và dịch vụ kinh doanh có điều
kiện

Điều 77. Áp dụng các biện pháp khẩn cấp đối với hoạt động cung ứng hoặc sử dụng dịch vụ
p253

MỤC 2 QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÁC BÊN TRONG HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ

Điều 78. Nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ p253

Điều 79. Nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ theo kết quả công việc

Điều 80. Nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ theo nỗ lực và khả năng cao nhất

Điều 81. Hợp tác giữa các bên cung ứng dịch vụ

Điều 82. Thời hạn hoàn thành dịch vụ p254

Điều 83. Yêu cầu của khách hàng liên quan đến những thay đổi trong quá trình cung ứng dịch
vụ

Điều 84. Tiếp tục cung ứng dịch vụ sau khi hết thời hạn hoàn thành việc cung ứng dịch vụ

Điều 85. Nghĩa vụ của khách hàng

Điều 86. Giá dịch vụ

Điều 87. Thời hạn thanh toán p255

Chương 7: CHẾ TÀI TRONG THƯƠNG MẠI VÀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP TRONG
THƯƠNG MẠI

MỤC 1 CHẾ TÀI TRONG THƯƠNG MẠI p255

Điều 292. Các loại chế tài trong thương mại

Điều 293. Áp dụng chế tài trong thương mại đối với vi phạm không cơ bản

Điều 294. Các trường hợp miễn trách nhiệm đối với hành vi vi phạm

Điều 295. Thông báo và xác nhận trường hợp miễn trách nhiệm

Điều 296. Kéo dài thời hạn, từ chối thực hiện hợp đồng trong trường hợp bất khả kháng
Điều 297. Buộc thực hiện đúng hợp đồng p256

Điều 298. Gia hạn thực hiện nghĩa vụ

Điều 299. Quan hệ giữa chế tài buộc thực hiện đúng hợp đồng và các loại chế tài khác

Điều 300. Phạt vi phạm p257

Điều 301. Mức phạt vi phạm

Điều 302. Bồi thường thiệt hại

Điều 303. Căn cứ phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại

Điều 304. Nghĩa vụ chứng minh tổn thất

Điều 305. Nghĩa vụ hạn chế tổn thất

Điều 306. Quyền yêu cầu tiền lãi do chậm thanh toán

Điều 307. Quan hệ giữa chế tài phạt vi phạm và chế tài bồi thường thiệt hại

Điều 308. Tạm ngừng thực hiện hợp đồng p258

Điều 309. Hậu quả pháp lý của việc tạm ngừng thực hiện hợp đồng

Điều 310. Đình chỉ thực hiện hợp đồng

Điều 311. Hậu quả pháp lý của việc đình chỉ thực hiện hợp đồng

Điều 312. Huỷ bỏ hợp đồng

Điều 313. Huỷ bỏ hợp đồng trong trường hợp giao hàng, cung ứng dịch vụ từng phần

Điều 314. Hậu quả pháp lý của việc huỷ bỏ hợp đồng p259

Điều 315. Thông báo tạm ngừng thực hiện hợp đồng, đình chỉ thực hiện hợp đồng hoặc huỷ
bỏ hợp đồng

Điều 316. Quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại khi đã áp dụng các chế tài khác

Tr260: pháp luật về lựa chọn các phương thức giải quyết tranh chấp kinh doanh

BỘ LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ p261

PHẦN THỨ NHẤT NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Chương I NHIỆM VỤ VÀ HIỆU LỰC CỦA BỘ LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ


Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và nhiệm vụ của Bộ luật tố tụng dân sự p261

Điều 2. Đối tượng áp dụng và hiệu lực của Bộ luật tố tụng dân sự

Chương 2 NHỮNG NGUYÊN TẮC CƠ BẢN

Điều 3. Tuân thủ pháp luật trong tố tụng dân sự p262

Điều 4. Quyền yêu cầu Tòa án bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp

Điều 5. Quyền quyết định và tự định đoạt của đương sự

Điều 6. Cung cấp chứng cứ và chứng minh trong tố tụng dân sự

Điều 7. Trách nhiệm cung cấp tài liệu, chứng cứ của cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền

Điều 8. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ trong tố tụng dân sự

Điều 9. Bảo đảm quyền bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự p263

Điều 10. Hòa giải trong tố tụng dân sự

Điều 11. Hội thẩm nhân dân tham gia xét xử vụ án dân sự

Điều 12. Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân xét xử vụ án dân sự, Thẩm phán giải quyết việc dân
sự độc lập và chỉ tuân theo pháp luật

Điều 13. Trách nhiệm của cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành tố tụng

Điều 14. Tòa án xét xử tập thể p264

Điều 15. Tòa án xét xử kịp thời, công bằng, công khai

Điều 16. Bảo đảm sự vô tư, khách quan trong tố tụng dân sự

Điều 17. Bảo đảm chế độ xét xử sơ thẩm, phúc thẩm

Điều 18. Giám đốc việc xét xử

Điều 19. Bảo đảm hiệu lực của bản án, quyết định của Tòa án

Điều 20. Tiếng nói và chữ viết dùng trong tố tụng dân sự p265

Điều 21. Kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong tố tụng dân sự

Điều 22. Trách nhiệm chuyển giao tài liệu, giấy tờ của Tòa án

Điều 23. Việc tham gia tố tụng dân sự của cơ quan, tổ chức, cá nhân
Điều 24. Bảo đảm tranh tụng trong xét xử

Điều 25. Bảo đảm quyền khiếu nại, tố cáo trong tố tụng dân sự p266

Chương 3: THẨM QUYỀN CỦA TÒA ÁN

Mục 1. NHỮNG VỤ VIỆC DÂN SỰ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TÒA
ÁN

Điều 30. Những tranh chấp về kinh doanh, thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa
án

Điều 31. Những yêu cầu về kinh doanh, thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án

Mục 2. THẨM QUYỀN CỦA TÒA ÁN CÁC CẤP

Điều 35. Thẩm quyền của Tòa án nhân dân cấp huyện p267

Điều 36. Thẩm quyền của các Tòa chuyên trách Tòa án nhân dân cấp huyện

Điều 37. Thẩm quyền của Tòa án nhân dân cấp tỉnh

Điều 38. Thẩm quyền của các Tòa chuyên trách Tòa án nhân dân cấp tỉnh

Điều 39. Thẩm quyền của Tòa án theo lãnh thổ p268

Điều 40. Thẩm quyền của Tòa án theo sự lựa chọn của nguyên đơn, người yêu cầu
p270

Điều 41. Chuyển vụ việc dân sự cho Tòa án khác; giải quyết tranh chấp về thẩm quyền
p271

Điều 42. Nhập hoặc tách vụ án

Chương 4: CƠ QUAN TIẾN HÀNH TỐ TỤNG, NGƯỜI TIẾN HÀNH TỐ TỤNG VÀ VIỆC
THAY ĐỔI NGƯỜI TIẾN HÀNH TỐ TỤNG

Điều 46. Cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành tố tụng

Điều 47. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chánh án Tòa án p272

Điều 48. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thẩm phán

Điều 49. Nhiệm vụ, quyền hạn của Hội thẩm nhân dân

Điều 50. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thẩm tra viên

Điều 51. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thư ký Tòa án


Điều 57. Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện trưởng Viện kiểm sát

Điều 58. Nhiệm vụ, quyền hạn của Kiểm sát viên p274

Điều 59. Nhiệm vụ, quyền hạn của Kiểm tra viên

Chương VI NGƯỜI THAM GIA TỐ TỤNG

Mục 1. ĐƯƠNG SỰ TRONG VỤ VIỆC DÂN SỰ

Điều 68. Đương sự trong vụ việc dân sự p275

Điều 69. Năng lực pháp luật tố tụng dân sự và năng lực hành vi tố tụng dân sự của đương sự

Điều 70. Quyền, nghĩa vụ của đương sự p276

Điều 71. Quyền, nghĩa vụ của nguyên đơn p277

Điều 72. Quyền, nghĩa vụ của bị đơn

Điều 73. Quyền, nghĩa vụ của người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan

Điều 74. Kế thừa quyền, nghĩa vụ tố tụng p278

Mục 2. NHỮNG NGƯỜI THAM GIA TỐ TỤNG KHÁC

Điều 75. Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự

Điều 76. Quyền, nghĩa vụ của người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự p279

Điều 77. Người làm chứng p280

Điều 78. Quyền, nghĩa vụ của người làm chứng

Điều 517. Hiệu lực thi hành

Tr281: luật trọng tài thương mại

Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh p281

Điều 2. Thẩm quyền giải quyết các tranh chấp của Trọng tài

Điều 3. Giải thích từ ngữ

Điều 4. Nguyên tắc giải quyết tranh chấp bằng Trọng tài p282

Điều 5. Điều kiện giải quyết tranh chấp bằng Trọng tài
Điều 6. Toà án từ chối thụ lý trong trường hợp có thoả thuận trọng tài

Điều 7. Xác định Toà án có thẩm quyền đối với hoạt động trọng tài

Điều 8. Xác định Cơ quan thi hành án có thẩm quyền thi hành phán quyết trọng tài, quyết
định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời của Hội đồng trọng tài

Điều 9. Thương lượng, hoà giải trong tố tụng trọng tài

Điều 10. Ngôn ngữ

Điều 11. Địa điểm giải quyết tranh chấp bằng Trọng tài

Điều 12. Gửi thông báo và trình tự gửi thông báo

Điều 13. Mất quyền phản đối

Điều 14. Luật áp dụng giải quyết tranh chấp

Chương 2: thỏa thuận trọng tài

Điều 16. Hình thức thoả thuận trọng tài

Điều 17. Quyền lựa chọn phương thức giải quyết tranh chấp của người tiêu dùng p285

Điều 18. Thoả thuận trọng tài vô hiệu

Điều 19. Tính độc lập của thoả thuận trọng tài

Chương 3: trọng tài viên

Điều 20. Tiêu chuẩn Trọng tài viên

Chương 4: trung tâm trọng tài

Điều 23. Chức năng của Trung tâm trọng tài p286

Điều 24. Điều kiện và thủ tục thành lập Trung tâm trọng tài

Điều 27. Tư cách pháp nhân và cơ cấu của Trung tâm trọng tài

Điều 27. Tư cách pháp nhân và cơ cấu của Trung tâm trọng tài

Điều 28. Quyền và nghĩa vụ của Trung tâm trọng tài

Điều 29. Chấm dứt hoạt động của Trung tâm trọng tài p287

Chương 5: khởi kiện


Điều 30. Đơn khởi kiện và các tài liệu kèm theo

Điều 31. Thời điểm bắt đầu tố tụng trọng tài

Điều 32. Thông báo đơn khởi kiện

Điều 33. Thời hiệu khởi kiện giải quyết tranh chấp bằng Trọng tài

Điều 34. Phí trọng tài

Điều 35. Bản tự bảo vệ và việc gửi bản tự bảo vệ p288

Điều 36. Đơn kiện lại của bị đơn

Điều 37. Rút đơn khởi kiện, đơn kiện lại; sửa đổi, bổ sung đơn khởi kiện, đơn kiện lại hoặc
bản tự bảo vệ p289

Điều 38. Thương lượng trong tố tụng trọng tài

Chương 6: hội đồng trọng tài

Điều 39. Thành phần Hội đồng trọng tài

Điều 40. Thành lập Hội đồng trọng tài tại Trung tâm trọng tài

Điều 41. Thành lập Hội đồng trọng tài vụ việc p290

Chương 8: PHIÊN HỌP GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

Điều 54. Chuẩn bị phiên họp giải quyết tranh chấp

Điều 55. Thành phần, thủ tục phiên họp giải quyết tranh chấp

Điều 56. Việc vắng mặt của các bên p291

Điều 57. Hoãn phiên họp giải quyết tranh chấp

Điều 58. Hoà giải, công nhận hòa giải thành

Điều 59. Đình chỉ giải quyết tranh chấp

Chương 9: phán quyết trọng tài

Điều 60. Nguyên tắc ra phán quyết p292

Chương X. THI HÀNH PHÁN QUYẾT TRỌNG TÀI

Điều 65. Tự nguyện thi hành phán quyết trọng tài


Điều 66. Quyền yêu cầu thi hành phán quyết trọng tà

Điều 67. Thi hành phán quyết trọng tài

Chương XI. HUỶ PHÁN QUYẾT TRỌNG TÀI

Ðiều 68. Căn cứ huỷ phán quyết trọng tài

Điều 69. Quyền yêu cầu huỷ phán quyết trọng tài p293

Điều 81. Hiệu lực thi hành

You might also like