Professional Documents
Culture Documents
Tâm Lý NG D NG Chương 3.2
Tâm Lý NG D NG Chương 3.2
Thực hiện chức năng xã hội Thực hiện chức năng sinh vật
Gắn liền với phản xạ có điều Gắn liền với phản xạ không điều
kiện kiện, với bản năng.
1.4. Các quy luật của tình cảm
a. Qui luật lây lan
b. Quy luật thích ứng
c. Quy luật tương phản
d. Qui luật di chuyển
e. Quy luật pha trộn
f. Quy luật về sự hình thành tình cảm
a.Qui luật lây lan
• Xúc cảm, tình cảm người này truyền sang
người khác.
Vd: Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ
b. Quy luật thích ứng
• Xúc cảm, tình cảm lặp đi lặp lại với cường
độ không thay đổi thì sẽ bị suy yếu.
• VD: sự nhàm chán trong tình yêu lâu ngày
c. Quy luật tương phản
• Sự xuất hiện hoặc suy yếu của một tình
cảm này có thể làm tăng hoặc giảm một
tình cảm khác.
• VD: nhân vật chính diện, phản diện
d. Qui luật di chuyển
• Tình cảm, xúc cảm di chuyển trừ đối
tượng này sang đối tượng khác có liên
quan.
“Yêu nhau yêu cả đường đi
Ghét nhau ghét cả tông ti họ hàng”
e. Quy luật pha trộn
• Hai tình cảm đối cực nhau có thể cùng xảy
ra, không loại trừ mà pha trộn nhau
VD: Giận và thương
f. Quy luật về sự hình thành tình
cảm
• Được hình thành do quá trình tổng hợp
hoá, động hình hoá và khái quát hoá các
xúc cảm đồng loại
• VD: tình yêu quê hương đất nước
2. Ý CHÍ VÀ HÀNH ĐỘNG Ý CHÍ
2.1. Ý CHÍ
2.1.1. Khái niệm về ý chí
• Là một phẩm chất của nhân cách, thể
hiện năng lực thực hiện những hành
động có mục đích, đòi hỏi phải có sự
nỗ lực khắc phục khó khăn.
• Ý chí là thuộc tính tâm lý điều chỉnh hành
vi tích cực nhất của con người.
• Đánh giá ý chí không chỉ dựa vào cường
độ ý chí mà phải dựa cả trên cơ sở tính
đạo đức của ý chí.
2.1.2. Các phẩm chất ý chí
a. Tính mục đích
• Con người biết đề ra những mục đích cho
hoạt động và cuộc sống của mình.
• Con người biết điều khiển hành vi của
mình theo những mục đích nhất định.
• Tính mục đích phụ thuộc vào thế giới
quan, ý thức đạo đức của mỗi người, và
mang tính giai cấp của người mang ý chí
2.1.2. Các phẩm chất ý chí (tt)
b. Tính độc lập
• Là năng lực quyết định và thực hiện hành
động đã dự định mà không chịu ảnh
hưởng của người khác.
• Tính độc lập không giống với tính bướng
bỉnh, bảo thủ.
• Tính độc lập giúp con người hình thành
được niềm tin vào sức mạnh của mình.
2.1.2. Các phẩm chất ý chí (tt)
c. Tính quyết đoán
• Là khả năng đưa ra những quyết định kịp
thời, không dao động, không phụ thuộc
vào người khác.
• Tính quyết đoán thể hiện qua những hành
động có cân nhắc, có căn cứ.
• Người quyết đoán luôn có hành động dứt
khoát, đúng lúc, không do dự.
2.1.2. Các phẩm chất ý chí (tt)
d. Tính kiên trì (bền bỉ)
• Là kỹ năng vượt khó khăn để đạt được
mục đích, bất luận thời gian dài hay ngắn.
• Người có tính kiên trì thì không bao giờ
nhụt chí, chán nãn trước những khó khăn,
trở ngại trong công việc, trong cuộc sống.
• Tính kiên trì khác với tính lì lợm, bướng
bỉnh và kém ý chí.
2.1.2. Các phẩm chất ý chí (tt)
e. Tính tự chủ
• Là khả năng làm chủ bản thân, duy trì
được sự kiểm soát các hành vi của bản
thân.
• Tính tự chủ giúp con người khắc phục
được tính cộc cằn, nóng nảy.
• Tính tự chủ còn được hiểu là khả năng
kiềm chế những cảm xúc, xúc động trong
tình cảm.
2.2. HÀNH ĐỘNG Ý CHÍ
2.2.1. Khái niệm hành động ý chí
Được đánh giá về mặt kỹ thuật thao tác, có Được đánh giá về mặt đạo đức, có thói
kỹ xảo mới, tiến bộ, có kỹ xảo cũ, lỗi thời quen tốt có thói quen xấu, có thói quen có
lợi, có thói quen có hại.
Hành động tự động hoá.
Hành động tự động hoá.
CÂU HỎI ÔN TẬP
1. Phân tích khái niệm xúc cảm và tình cảm.
Phân biệt giữa xúc cảm, tình cảm và mối
quan hệ giữa chúng.
2. Trình bày các qui luật của đời sống tình cảm,
qua đó rút ra những kết luận cần thiết trong
đời sống tình cảm của con người.
3. Ý chí là gì? Nêu các phẩm chất cơ bản của ý
chí?
4. Hành động ý chí? Phân loại hành động ý chí?