Professional Documents
Culture Documents
Tinh Cam, Y Chi
Tinh Cam, Y Chi
1. TÌNH CẢM
1.1. ĐỊNH NGHĨA TÌNH CẢM
Tình cảm Sự rung cảm của con người đối
≈ thái độ thể hiện
với svht của hiện thực
Phương P/a những htkq dưới P/a htkq dưới dạng những
thức p/a hình thức những hình rung động những trải
ảnh, biểu tượng, khái nghiệm của con người
Tính chủ niệm
thể Cao hơn, đậm nét hơn
Lâu dài, phức tạp hơn Muốn
Quá trình
xóa bỏ khó khăn hơn
hình thành
1.2. CÁC MỨC ĐỘ CỦA ĐỜI SỐNG TÌNH CẢM
Giai
điệu du
dương
Dễ
chịu
A drop of N05 and nothing else
1.2. CÁC MỨC ĐỘ CỦA ĐỜI SỐNG TÌNH CẢM
1.2.2. Xúc cảm
- Tâm trạng = XC cường độ vừa phải hoặc yếu + tồn tại
trong một thời gian tương tối dài ảnh hưởng đến toàn
bộ hành vi của con người trong một thời gian khá dài
- Stress, trầm cảm
1.2. CÁC MỨC ĐỘ CỦA ĐỜI SỐNG TÌNH CẢM
Tính
• Tình cảm phản ánh khá chính xác nội
chân
tâm của con người.
thực
1.3. Đặc điểm của tình cảm
• Liên quan đến việc thoả mãn hay
Tính đối
không thoả mãn nhu cầu của con
cực (hai
người thì hình thành nên tình cảm đối
mặt)
cực (dương tính, âm tính).
1.4. CÁC QUI LUẬT CỦA ĐỜI SỐNG TÌNH CẢM
1.4.1. Quy luật lây lan
Tình cảm của người này có thể truyền, lây sang người
khác
Nền tảng của quy luật này là tính xã hội trong tình cảm
của con người
1.4. CÁC QUI LUẬT CỦA ĐỜI SỐNG TÌNH CẢM
1.4.2. Quy luật thích ứng
Một cảm xúc, tình cảm nào
đó được nhắc đi nhắc lại, lặp
đi lặp lại nhiều lần một cách
không thay đổi thì cuối cùng
sẽ bị suy yếu, bị lắng xuống
Hiện tượng “chai sạn” của
tình cảm
1.4. CÁC QUI LUẬT CỦA ĐỜI SỐNG TÌNH CẢM
1.4.2. Quy luật tương phản/cảm ứng
Xúc cảm,
tình cảm của
con người có
thể di chuyển từ
một đối tượng
này sang một
đối tượng khác
1.4. CÁC QUI LUẬT CỦA ĐỜI SỐNG TÌNH CẢM
1.4.5. Quy luật pha trộn
XC
Tổng Động Khái
(đồng hợp hình quát TC XC
hóa hóa hóa
loại) Chi phối
1.5. VAI TRÒ CỦA ĐỜI SỐNG TÌNH CẢM
Định nghĩa
1. Ý chí
Các phẩm chất
Định nghĩa
2. Hành
Nội động ý chí Các giai
dung đoạn
• HĐ có ý • Có mục đích
thức, có chủ • Có sự lựa chọn phương
tâm, đòi hỏi
tiện, biện pháp
nỗ lực khắc
phụ khó • Có sự theo dõi, kiểm tra,
khăn, thực điều khiển, điều chỉnh
hiện đến • Liên hệ với quá trình nhận
cùng mục thức, tư duy
đích đã đề
ra. • 3 loại HĐ ý chí: đơn
giản, cấp bách và phức tạp
2. Hành động ý chí
Chuẩn bị
Thực hiện hành động
- Xác định mục
đích - Hành động bên Đánh giá kết quả
- Lập kế hoạch ngoài - Đối chiếu kết
và tìm phương - Hành động ý quả với mục đích
pháp thực hiện chí bên trong - Thỏa mãn ><
- Quyết định Không thỏa mãn
hành động
- Động cơ cho
hành động kế
tiếp
3. HÀNH ĐỘNG TỰ ĐỘNG HÓA
HĐ bơi của trẻ và vận động viên khác nhau ở điểm nào?
ĐỊNH NGHĨA
Có ý thức, có ý chí
Lặp đi lặp lại/ luyện tập
Kỉ xảo
Thói quen
Kỉ xảo Thói quen
• Mang tính chất kĩ thuật • Mang tính chất nhu cầu,
• Ít gắn với tình huống nếp sống
• Có thể bị mai một nếu ít • Gắn với tình huống
luyện tập • Bền vững, ăn sâu vào
• Hình thành do luyện tập nếp sống
có mục đích và hệ thống • Hình thành bằng nhiều
• Đánh giá về mặt kĩ con đường, kể cả tự phát
thuật: tiến bộ >< lỗi thời • Đánh giá về mặt đạo đạo
đức: tốt >< xấu, lợi ><
hại