Professional Documents
Culture Documents
QTRRDN Gui SV
QTRRDN Gui SV
1
TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ SV
➢ Điểm quá trình (50%):
+ Dự lớp & thảo luận;
+ Thuyết trình nhóm;
+ Bài tập cá nhân.
2
5
BÀI GIẢNG 1
3
NỘI DUNG BÀI HỌC
➢ Rủi ro;
1. RỦI RO
➢ Rủi ro là sự không chắc chắn;
4
2. ERM ?
➢ Định nghĩa: ERM là quá trình mà công ty xác
định, đo lường, quản lý và công bố tất cả các rủi ro
quan trọng nhằm tăng giá trị cho các bên liên quan.
➢ 10 tiêu chí quan trọng của chương trình ERM:
1. Phạm vi toàn DN 6. Bao gồm việc ra quyết định
5
2. ERM – TC2: MỌI RR ĐƯỢC BAO GỒM
Loại rủi ro đối với hầu hết công ty, bao gồm:
➢ RR tài chính: thay đổi bất ngờ từ bên ngoài, giá cả,
tỷ giá, và cung cầu thanh khoản.
➢ ….
11
12
6
2. ERM – TC4: TÍCH HỢP CÁC RR KHÁC NHAU
Nhược điểm của cách tiếp cận QLRR tách biệt:
➢ Không đầy đủ: cách tiếp cận này cung cấp một bức
tranh không đầy đủ về RR của DN.
➢ Thiếu hiệu quả:
+ Chi trả cao – ví dụ: mua bảo hiểm riêng biệt cho
nhiều RR có liên quan, thay vì mua theo nhóm.
+ Truyền đạt kém: cản trở việc chia sẻ thông tin, học
hỏi kinh nghiệm lẫn nhau từ nội bộ.
➢ Nội bộ không nhất quán: các mảng KD khác nhau
sẽ độc lập phát triển các tình huống rủi ro, dẫn đến
việc vô tình đánh cược với các mục tiêu đối lập nhau.
→ Việc tích hợp các loại RR khác nhau trong
DN là rất quan trọng. 13
14
7
2. ERM – TC6: BAO GỒM VIỆC RA QĐ
➢ Mục đích chính của ERM: ứng phó với RR, quản lý
RR, đưa ra quyết định.
15
16
8
2. ERM – TC8: CÔNG BỐ RR THÍCH HỢP
➢ DN có nghĩa vụ phải cung cấp cho các bên liên
quan bên ngoài những hiểu biết thực sự sâu sắc
về những RR của công ty và chương trình ERM.
18
9
2. ERM – TC10: CHÚ TRỌNG BÊN LIÊN QUAN CHÍNH
➢ ERM phải tập trung vào việc tăng giá trị cho cổ
đông – bên liên quan chính.
➢ Mức độ hài lòng của các bên liên quan thứ cấp
được đưa vào, nhưng chỉ trong phạm vi mà nó tác
động đến giá trị công ty (giá trị cổ đông).
19
Nhận dạng
RR
Quyết định
RR
20
10
3. CHU TRÌNH ERM
B1 - Nhận dạng RR: xác định các RR quan trọng gây
ra các mối đe dọa tiềm năng lớn nhất đối với DN.
11
4. CẤU TRÚC ERM DỰA TRÊN GIÁ TRỊ
➢ Đáp ứng cả 10 tiêu chí quan trọng của ERM.
23
12
ERM THEO CHUẨN COSO
➢ COSO - The Committee of Sponsoring
Organizations of the Treadway Commission:
+ Là ủy ban được thành lập năm 1985, được tài trợ
bởi 5 hiệp hội nghề nghiệp chuyên nghiệp của Mỹ.
+ Sứ mệnh COSO: giúp các tổ chức cải thiện hiệu
suất hoạt động thông qua việc phát triển các khuôn
khổ, chuẩn mực dành cho kiểm soát nội bộ, QLRR,
quản trị DN, phòng chống gian lận.
26
13
BÀI GIẢNG 2
27
14
1. TIÊU CHÍ NHẬN DẠNG RR
➢ Các chương trình ERM phải dùng 5 tiêu chí quan
trọng sau đây để nhận dạng RR thành công:
29
15
2. ĐỊNH NGHĨA & PHÂN LOẠI RR
➢ Công cụ RCD – Ví dụ cho thép Hòa Phát (HPG):
Nhóm RR Phân nhóm Phân Rủi ro Định nghĩa
RR nhánh RR
Tài chính Thị trường Giá cả Giá nguyên Giá nguyên vật liệu
hàng hóa vật liệu tăng cao
Chiến lược Quốc tế Thuế Thuế chống Một số thị trường
bán phá giá nước ngoài chính
tăng thuế chống bán
phá giá đối với sản
phẩm của HPG.
Hoạt động Thảm họa Tai nạn Cháy nổ Cháy nổ dây chuyền
SX thép → ngừng
hoạt động tạm thời
…
31
16
2. ĐỊNH NGHĨA & PHÂN LOẠI RR
➢ Tiêu chí RCD hiệu quả: để công cụ RCD được
hiệu quả, việc xây dựng chúng phải phản ánh được 02
tiêu chí có liên quan đến nhận dạng RR thành công.
+ TC1: Định nghĩa các RR theo nguồn;
+ TC2: Phân loại các RR một cách cân bằng.
33
Chất lượng
SP kém
- Giảm doanh thu;
Chất lượng Truyền các thông - Tăng chi phí
DVKH tệ tin tiêu cực hoạt động;
- Tăng chi phí vốn
Bê bối nội bộ cổ phần.
Hủy hoại danh
tiếng
Mối quan hệ
Giảm giá trị DN
bên ngoài tồi
34
17
2. ĐỊNH NGHĨA & PHÂN LOẠI RR
➢ TC1: Định nghĩa các RR theo nguồn:
✓ Không định nghĩa RR một cách nhất quán theo nguồn
sẽ làm giảm chất lượng của 3 bước trong quy trình
ERM:
18
3. ĐÁNH GIÁ ĐỊNH TÍNH RỦI RO
➢ Mục đích:
✓ Sắp xếp ưu tiên 1 danh sách RR tiềm năng, và rút
gọn chúng thành các RR quan trọng.
✓ Danh sách các RR quan trọng (20-30 RR quan trọng
nhất) đưa qua bước tiếp theo là định lượng RR.
➢ Quy trình:
✓ Bước 1: Nhận dạng người tham gia;
✓ Bước 2: Truyền đạt trước;
✓ Bước 3: Khảo sát đánh giá định tính RR;
✓ Bước 4: Họp nhất trí
37
19
3. ĐÁNH GIÁ ĐỊNH TÍNH RỦI RO
➢ Bước 2: Truyền đạt trước
✓ Các thông tin truyền đạt nên được thiết kế để đạt
các mục tiêu sau:
i. Yêu cầu sự tham gia;
ii. Sự chuẩn bị của những người tham gia;
iii. Thời gian.
39
✓ Cần truyền tải hiệu quả các thông điệp sau cho
người tham gia:
+ Hỗ trợ cấp cao cho chương trình ERM;
+ Tầm quan trọng của đánh giá RR định tính;
+ Nhu cầu thiết yếu đối với dữ liệu đầu vào của họ;
+ Cam kết thời gian hữu hạn;
+ Mức độ bảo mật.
40
20
3. ĐÁNH GIÁ ĐỊNH TÍNH RỦI RO
➢ B2: Truyền đạt trước – (ii) Chuẩn bị tham gia
✓ 4 loại thông tin cần chuẩn bị:
+ Dữ liệu đầu vào cần thiết từ những người tham gia;
+ Kiến thức nền ERM;
+ Rủi ro phải xem xét;
+ Định nghĩa thang đo.
41
21
3. ĐÁNH GIÁ ĐỊNH TÍNH RỦI RO
➢ B2: Truyền đạt trước – (ii) Chuẩn bị tham gia
✓ Kiến thức nền ERM: một bản tóm tắt cốt lõi ERM
được cung cấp cho người tham gia, với các khoản
mục chính sau:
+ Phác thảo cơ bản khuôn khổ & chu trình ERM;
+ Vai trò của đánh giá định tính RR trong chương trình
ERM;
+ Các thông tin từ đánh giá định tính ERM sẽ được sử
dụng như thế nào;
+ Phương pháp ERM để định nghĩa RR nói chung;
+ Phương pháp ERM để định nghĩa RR quan trọng;
+ Giải thích thang đo giá trị cty, thuật ngữ ERM.
43
44
22
3. ĐÁNH GIÁ ĐỊNH TÍNH RỦI RO
➢ B2: Truyền đạt trước – (ii) Chuẩn bị tham gia
✓ Định nghĩa thang đo: cần phải định nghĩa thang đo
khả năng xảy ra và mức độ tổn thất một cách rõ ràng.
Khả năng xảy ra
5 – Rất cao > 20% cơ may xuất hiện
4 – Cao 10% - 20% cơ may xuất hiện
3 – Trung bình 5% - 10% cơ may xuất hiện
2 – Thấp 1% - 5% cơ may xuất hiện
1 – Rất thấp < 1% cơ may xuất hiện
Mức độ nghiêm trọng
5 – Rất cao > 10% tổn thất trong giá trị công ty
4 – Cao 2,5% - 10% tổn thất trong giá trị công ty
3 – Trung bình 1,0% - 2,5% tổn thất trong giá trị công ty
2 – Thấp 0,5% - 1,0% tổn thất trong giá trị công ty
1 – Rất thấp < 0,5% tổn thất trong giá trị công ty 45
23
3. ĐÁNH GIÁ ĐỊNH TÍNH RỦI RO
➢ Bước 3: Khảo sát đánh giá định tính RR
✓ Bước tiến hành khảo sát này liên quan đến 02 tiêu
chí trong nhận dạng thành công RR:
+ TC4: Thu thập dữ liệu thích hợp;
+ TC5: Nhận dạng các RR tương lai.
47
✓ Nhược điểm khi thu thập dữ liệu nhiều hơn cần thiết:
+ Làm bảng khảo sát dài hơn cần thiết → làm phiền
người tham gia → giảm chất lượng khảo sát;
+ Thu thập các dữ liệu này sớm hơn cần thiết → một
phần dữ liệu bị lạc hậu khi cần tới và kém hiệu suất.
24
3. ĐÁNH GIÁ ĐỊNH TÍNH RỦI RO
➢ Bước 3: Khảo sát đánh giá định tính RR - TC4:
Thu thập dữ liệu thích hợp
25
3. ĐÁNH GIÁ ĐỊNH TÍNH RỦI RO
➢ Bước 4: Họp thống nhất ý kiến
✓ Tăng cường sự thống nhất: về điểm định tính tổng
hợp cả về khả năng xảy ra và mức độ nghiêm trọng của
mỗi loại RR.
26
4. NHẬN DẠNG RR MỚI NỔI
– RR NGUY HIỂM
➢ Sự kiêu ngạo
54
27
4. NHẬN DẠNG RR MỚI NỔI – RR TẬP TRUNG
➢ Quyền lực bên trong:
✓ Người tạo mưa (Rainmaker): cá nhân hay nhóm người đạt
được kết quả vượt trội (vd: tăng trưởng doanh thu, lợi
nhuận của DN).
✓ Thủ lĩnh (Mastermind): người rất thông thái (lãnh đạo cấp
cao quán xuyến toàn bộ hoặc nổi trội).
56
28
BÀI GIẢNG 3
57
29
1. ĐỊNH LƯỢNG RR ?
➢ Mô hình thực tiễn: ERM dựa trên giá trị
+ Khi bắt đầu xây dựng mô hình này cho tổ chức,
cần xây dựng mới hoàn toàn, sử dụng những
nguyên tắc cơ bản, thay vì mô hình tổng quát;
+ Mô hình cần được phát triển một cách thận
trọng trên cơ sở xem xét các yếu tố quan trọng,
thay vì cố gắng đưa tất cả các yếu tố.
30
2. GIÁ TRỊ CƠ SỞ CỦA CÔNG TY
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN – ABC (Đvt: triệu VNĐ)
TÀI SẢN 20X2 20X1
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 1.466.041 1.314.040
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 35.295 30.416
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 11.350 1.900
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 399.449 420.782
IV. Hàng tồn kho 894.932 836.647
V. Tài sản ngắn hạn khác 125.015 24.295
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 1.454.755 533.012
I. Tài sản cố định ròng 1.440.373 482.162
II. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 13.157 47.783
III. Tài sản dài hạn khác 1.225 3.067
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 2.920.796 1.847.052
NGUỒN VỐN 2020 2019
A. NỢ PHẢI TRẢ 1.702.336 880.293
I. Nợ ngắn hạn, trong đó: 844.428 675.170
+ Phải trả người bán 196.020 93.503
+ Vay ngắn hạn 455.348 399.564
+ Nợ ngắn hạn khác 193.060 182.103
II. Nợ dài hạn 857.908 205.123
B. NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU 1.218.460 966.759
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 2.920.796 1.847.052
31
2. GIÁ TRỊ CƠ SỞ CỦA CÔNG TY –
NHU CẦU ĐẦU TƯ VÀO VỐN HOẠT ĐỘNG
➢ NOWC = TS ngắn hạn – Nợ ngắn hạn không chịu lãi
(NOWC - Net Operating Working Capital: Vốn lưu động
hoạt động ròng)
➢ TSCĐ ròng = Nguyên giá TSCĐ – Giá trị hao mòn lũy kế
VÍ DỤ 1
Dựa vào BCTC của công ty ABC, hãy tính nhu cầu
đầu tư vào vốn hoạt động năm 20X2 của công ty ?
64
32
2. GIÁ TRỊ CƠ SỞ CỦA CÔNG TY –
NGÂN LƯU CÓ THỂ PHÂN PHỐI (FCF)
➢ FCFt = NOPATt – ΔNOCt
(FCF – Free Cash Flow: Ngân lưu có thể phân phối,
dòng tiền tự do)
VÍ DỤ 2
Dựa vào BCTC của công ty ABC, hãy tính ngân lưu
có thể phân phối năm 20X2 của công ty ?
66
33
2. GIÁ TRỊ CƠ SỞ CỦA CÔNG TY
➢ Giá trị công ty:
𝑭𝑪𝑭𝟏 𝑭𝑪𝑭𝟐 𝑭𝑪𝑭𝟑 𝑭𝑪𝑭𝒏 𝑻𝑽𝑵
VC = + + + …+ +
(𝟏+𝒓)𝟏 (𝟏+𝒓)𝟐 (𝟏+𝒓)𝟑 (𝟏+𝒓)𝒏 (𝟏+𝒓)𝒏
𝑭𝑪𝑭𝒏 ∗(𝟏+𝒈)
với: TVN =
𝒓−𝒈
67
34
VÍ DỤ 3a
Công ty BVF có các thông tin sau:
+ Cấu trúc vốn dự kiến: 70% VCSH & 30% vốn vay;
+ Lãi suất tín phiếu kho bạc là 4,5%. Hệ số Beta của cổ phiếu
là 1,25. Phần bù rủi ro thị trường là 6%;
+ Vốn vay chủ yếu từ ngân hàng với lãi suất vay trung bình là
10%/năm;
+ Tỷ suất thuế thu nhập DN là 15%;
+ Dòng tiền tự do (FCF) trong 5 năm tới được dự phóng:
Năm 1 2 3 4 5
FCF (tỷ VNĐ) 50 80 70 72 75
+ Kể từ năm thứ 6, tốc độ tăng trưởng dòng tiền tự do là
2%/năm.
Hãy tính giá trị hiện tại của công ty ?
69
70
35
VÍ DỤ 3b (TIẾP THEO)
Tình huống của công ty BVF ở ví dụ 3a được xem là tình
huống cơ sở. Để đánh giá rủi ro riêng lẻ liên quan đến chi
phí sử dụng vốn bình quân (WACC), công ty đưa ra các
tình huống như sau:
STT Tình huống Hệ số Beta của CP Lãi suất vay trung bình
1 Rất bi quan 1,5 12%
2 Bi quan 1,4 10%
3 Cơ sở 1,25 10%
4 Lạc quan 1,1 9%
5 Rất lạc quan 1,0 8%
Các yếu tố khác được giữ nguyên không đổi.
Hãy tính giá trị hiện tại của công ty tương ứng của 5 kịch
bản trên và điền số liệu vào bảng sau đây:
71
VÍ DỤ 3b
72
36
3. XẾP HẠNG RR RIÊNG LẺ
73
74
37
4. ĐỊNH LƯỢNG RR DOANH NGHIỆP
i. Lựa chọn mô phỏng:
Mô phỏngi = (RR1 THi, RR2 THi,…, RRn THi)
✓ i: chỉ số mô phỏng
✓ RRX THi: RR quan trọng X được chọn trong mô phỏng i
(có thể là một trong các tình huống bi quan, một trong các
tình huống lạc quan, hay tình huống cơ sở)
✓ n: số RR quan trọng
✓ i: chỉ số mô phỏng
38
THANK YOU FOR YOUR LISTENING !
77
BÀI GIẢNG 4
78
39
NỘI DUNG BÀI HỌC
➢ Xác định khẩu vị RR & các giới hạn RR:
✓ Xác định khẩu vị RR (risk appetite);
✓ Xác định các giới hạn RR.
79
40
1. XÁC ĐỊNH CÁC GIỚI HẠN RR
➢ Một khi khẩu vị RR được xác định ở cấp độ DN, nó
có thể được phân bổ xuống cấp thấp hơn của tổ
chức thông qua các giới hạn RR.
✓ Ví dụ: đặt hạn mức RR cho mỗi bộ phận kinh doanh.
41
2. TÍCH HỢP ERM ĐỂ RA QUYẾT ĐỊNH
➢ Văn hóa RR: cách mà ở đó ERM được chấp nhận
bởi nhân viên công ty – được đo bằng mức độ mà
ERM được tích hợp vào các quy trình nội bộ quan
trọng của công ty.
84
42
3. BIỆN PHÁP ỨNG PHÓ RỦI RO
➢ Triệt tiêu RR (Remove, Avoid Risks);
86
43
BÀI GIẢNG 5
87
88
44
1. TRUYỀN THÔNG RR NỘI BỘ
➢ Tích hợp ERM vào phân tích KQKD:
✓ Phương pháp ERM dựa trên giá trị cung cấp các
thang đo rủi ro và lợi nhuận nghiêm ngặt → hỗ trợ
phân tích hiệu quả KD một cách chặt chẽ và đầy
đủ.
89
90
45
2. TRUYỀN THÔNG RR RA BÊN NGOÀI
➢ Truyền thông RR cho cổ đông:
✓ Công bố RR tự nguyện: các công ty có chương
trình ERM tiên tiến nên công bố mô tả và bằng chứng
về các hoạt động ERM → đưa tín hiệu cho nhà đầu tư
thấy khả năng vượt trội của họ trong việc hiểu và cân
bằng RR và LN một cách hợp lý.
91
46
THANK YOU FOR YOUR LISTENING !
93
BÀI GIẢNG 6
94
47
NỘI DUNG BÀI HỌC
➢ Vai trò và trách nhiệm;
➢ Cơ cấu tổ chức;
95
✓ Ủy ban ERM;
48
1. VAI TRÒ & TRÁCH NHIỆM
➢ 1.1. Vai trò và trách nhiệm đội ERM công ty:
✓ Xây dựng, duy trì và nâng cao cơ sở hạ tầng;
97
49
1. VAI TRÒ & TRÁCH NHIỆM
➢ 1.1. Vai trò và trách nhiệm đội ERM công ty:
✓ Xây dựng sự tham gia:
Chương trình ERM Chương trình ERM
truyền thống dựa trên giá trị
Sử dụng phương pháp có Cung cấp khả năng quản lý
nhiều thiếu sót hiệu quả đồng thời RR và
→ Làm cho các bộ phận KD LN
lo sợ: → bộ phận KD sẵn long tiếp
+ Công ty có thể áp đặt nhận và xây dựng được
thêm một tầng nấc quan sự tham gia tương đối dễ
liêu; dàng.
+ Ảnh hưởng đến sự tự
do theo đuổi các cơ hội
KD. 99
50
1. VAI TRÒ & TRÁCH NHIỆM
➢ 1.1. Vai trò và trách nhiệm đội ERM công ty:
✓ Hoạt động như Trung tâm thanh toán bù trừ:
+ Thông tin phải được tập trung thu thập, duy trì,
tổng hợp và báo cáo (nội bộ & bên ngoài) → để xác
động tích hợp các RR liên quan đến nhiều bộ phận
tương tác nhau;
+ Điều phối và lọc ra các tranh chấp gắn với các bộ
phận cạnh tranh lẫn nhau;
+ Điều phối các quyết định giảm thiểu RR ở cấp độ
DN;
+ Điều phối các đáp ứng với sự kiện RR cũng như
yêu cầu của các bên liên quan bên ngoài.
101
51
1. VAI TRÒ & TRÁCH NHIỆM
➢ 1.2. Vai trò và trách nhiệm ủy ban ERM:
✓ Xác định khẩu vị RR & các giới hạn RR;
✓ Quản lý RRDN trong những giới hạn cho
phép;
✓ Xem xét và phê duyệt các công việc cụ thể
trong quy trình ERM.
103
52
1. VAI TRÒ & TRÁCH NHIỆM
➢ 1.6. Vai trò và trách nhiệm Kiểm toán nội bộ:
✓ Kiểm tra độc lập: các chính sách và thủ tục
chương trình ERM đang thực hiện;
✓ Đi đầu trong việc thực hiện chương trình ERM:
dành cho các công ty ít nguồn lực (nên hạn chế);
✓ Thông tin cho đội ERM: đưa ra nhiều hiểu biết
sâu sắc về RR rất hữu ích cho chương trình
ERM;
✓ Sắp xếp kế hoạch kiểm toán nội bộ phù hợp
với các ưu tiên ERM: dựa vào sự đánh giá các
tình huống RR riêng lẻ.
105
2. CƠ CẤU TỔ CHỨC
➢ Chương trình ERM thành công sẽ gắn kết nhiều
hoạt động của nó vào trong các cách thức KD thường
ngày, thay vì bị đưa xuống thành một chức năng tách
biệt, không kết nối.
→ Cơ cấu tổ chức của hệ thống QTRR cần phải tận
dụng càng nhiều càng tốt cơ cấu tổ chức hiện hành.
53
2. CƠ CẤU TỔ CHỨC
➢ Lãnh đạo phụ trách RR (CRO):
✓ Phân công 01 người lãnh đạo duy nhất phụ
trách RR là rất quan trọng (toàn thời gian);
✓ Mức độ trách nhiệm tương xứng với một vị trí
quản lý cấp cao;
✓ Đòi hỏi mức độ độc lập cao;
✓ CRO chỉ cần một vài nhân sự chuyên trách hỗ
trợ để thực hiện hiệu quả chương trình ERM dựa
trên giá trị. Tuy nhiên, các nhân sự hỗ trợ phải là
người có kiến thức, kỹ năng đa dạng.
107
2. CƠ CẤU TỔ CHỨC
➢ Ủy ban ERM: thường là một ủy ban ở cấp điều
hành bao gồm các cá nhân sau:
✓ Giám đốc điều hành (CEO);
✓ Lãnh đạo phụ trách RR (CRO);
✓ Giám đốc tài chính (CFO);
✓ Trưởng các bộ phận KD hoặc trợ lý của họ;
✓ Phụ trách bộ phận tư vấn pháp lý;
✓ Phụ trách bộ phận tuân thủ (không bỏ phiếu);
✓ Trưởng kiểm toán nội bộ (không bỏ phiếu);
108
54
2. CƠ CẤU TỔ CHỨC
➢ Các ủy ban RR quan trọng: quản trị RR tách biệt
(vd: ủy ban RR tín dụng), bao gồm các nhân sự
thường không phải là vai trò toàn thời gian:
✓ Lãnh đạo chuyên trách về RR (ERO – Executive
Risk Owner);
✓ Chuyên gia về RR đặc thù (SME – Subject
Matter Expert);
✓ Các nhân sự hỗ trợ khác.
55
THANK YOU FOR YOUR LISTENING !
111
56