Professional Documents
Culture Documents
mục lục luật tm
mục lục luật tm
MỤC 2. NHỮNG NGUYÊN TẮC CƠ BẢN TRONG HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI
Đ10. Nguyên tắc bình đẳng trước pháp luật của thương Đ13. Nguyên tắc áp dụng tập quán trong hoạt động
nhân trong hoạt động thmại thmại
Đ11. Ngtắc tự do, tự nguyện thoảthuận trong hđộng Đ14. Nguyên tắc bảo vệ lợi ích chính đáng của người
thmại tiêu dùng
Đ12. Nguyên tắc áp dụng thói quen trong hoạt động Đ15. Nguyên tắc thừa nhận giá trị pháp lý của thông
thương mại được thiết lập giữa các bên điệp dữ liệu trong hoạt động thmại
MỤC 3. THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI TẠI VN
Đ16. Thương nhân nước ngoài hoạt động thmại tại VN Điều 20. Nghĩa vụ của Chi nhánh
Điều 17. Quyền của Văn phòng đại diện Điều 21. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
Điều 18. Nghĩa vụ của Văn phòng đại diện Điều 22. Thẩm quyền cho phép thương nhân nước
ngoài hoạt động thương mại tại Việt Nam
Điều 19. Quyền của Chi nhánh Điều 23. Chấm dứt hoạt động tại VN của thương nhân
nước ngoài
II: MUA BÁN GOODS - M1. QUY ĐỊNH CHUNG ĐỐI VỚI HĐ MUA BÁN GOODS
Đ24. Hình thức hợp đồng mua bán hàng hoá Điều 29. Tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái nhập hàng
hoá
Đ25. Hàng hoá cấm kinh doanh, hàng hoá hạn chế kinh Điều 30. Chuyển khẩu hàng hoá
doanh, hàng hóa kd có điều kiện
Đ26. Áp dụng biện pháp khẩn cấp đối với hàng hóa lưu Đ31. Áp dụng các biện pháp khẩn cấp đối với hoạt
thông trong nước động mua bán hàng hóa quốc tế
Điều 27. Mua bán hàng hoá quốc tế Điều 32. Nhãn hàng hóa lưu thông trong nước và hàng
hóa xuất khẩu, nhập khẩu
Điều 28. Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá
Điều 33. Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá và quy tắc
xuất xứ hàng hóa
MỤC 2. QUYỀN, NGHĨA VỤ CỦA CÁC BÊN TRONG HĐ MUA BÁN HÀNG HÓA
Đ34. Giao hàng & chứng từ liquan đến goods vụ bảo hành hàng hoá
Đ35. Địa điểm giao hàng Đ50. Thanh toán
Đ36. Trách nhiệm khi giao hàng có liquan đến người Đ51. Việc ngừng thanh toán tiền mua hàng
vận chuyển
Đ52. Xác định giá
Đ37. Thời hạn giao hàng
Đ53. Xác định giá theo trọng lượng
Đ38. Giao hàng trước thời hạn đã thỏa thuận
Đ54. Địa điểm thanh toán
Đ39. Hàng hoá không phù hợp với hợp đồng
Đ55. Thời hạn thanh toán
Đ40. Trách nhiệm đối với goods 0 phù hợp với hợp
Đ56. Nhận hàng
đồng
Đ57. Chuyển rủi ro trong trường hợp có địa điểm giao
Đ41. Khắc phục trong trường hợp giao thiếu hàng, giao
hàng xác định
hàng 0 phù hợp với hợp đồng
Đ58. Chuyển rủi ro trong trường hợp không có địa
Đ42. Giao chứng từ liên quan đến hàng hoá
điểm giao hàng xác định
Đ43. Giao thừa hàng
Đ59.rủi ro trong trường hợp giao hàng cho người nhận
Đ44. Kiểm tra hàng hoá trước khi giao hàng hàng để giao mà o phải người vận chuyển
Đ45. Ngvụ bảo đảm quyền sở hữu đối với hàng hoá Đ60. Chuyển rủi ro trong trường hợp mua bán hàng
hoá đang trên đường vận chuyển
Đ46. Nghĩa vụ bảo đảm quyền sở hữu trí tuệ đối với
hàng hoá Đ61. Chuyển rủi ro trong các trường hợp khác
Đ47. Yêu cầu thông báo Đ62. Thời điểm chuyển quyền sở hữu hàng hoá
Đ48. Ngvụ bên bán trong trường hợp goods là đối
tượng của biện pháp bảo đảm thien ngvu dân sự
MỤC 3. MUA BÁN HÀNG HÓA QUA SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA
Đ63. Mua bán goods qua Sở giao dịch goods Đ69. Thương nhân môi giới mua bán hàng hoá qua Sở
Giao dịch hàng hoá
Đ64. Hợp đồng mua bán goods qua Sở giao dịch goods
Đ70. Các hành vi bị cấm đối với thương nhân môi giới
Đ65. Quyền và nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng
hàng hoá qua Sở giao dịch hàng hoá
kỳ hạn
Đ71. Các hành vi bị cấm trong hoạt động mua bán
Đ66. Quyền và nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng
hàng hoá qua Sở giao dịch hàng hóa
quyền chọn
Đ72. Thực hiện biện pháp quản lý trong trường hợp
Đ67. Sở giao dịch hàng hoá
khẩn cấp
Đ68. Goods giao dịch tại Sở giao dịch goods
Đ73. Quyền hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở giao
dịch hàng hóa ở nước ngoài
III: CUNG ỨNG DVỤ - M1. QUY ĐỊNH CHUNG ĐỐI VỚI HĐ CUNG ỨNG DVỤ
Điều 74. Hình thức hợp đồng dvụ Điều 75. Quyền cung ứng và sử dụng dvụ của thương nhân
Điều 76. Dịch vụ cấm kinh doanh, dịch vụ hạn chế kinh doanh và dịch vụ kinh doanh có điều kiện
Điều 77. Áp dụng các biện pháp khẩn cấp đối với hoạt động cung ứng hoặc sử dụng dịch vụ
MỤC 2. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÁC BÊN TRONG HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ
Đ78. Nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ Đ83. Yêu cầu của khách hàng liên quan đến những
Đ79. Nghĩa vụ của bên cung ứng dvụ theo kết quả cv thay đổi trong quá trình cung ứng dịch vụ
Đ80. Nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ theo nỗ lực Đ84. Tiếp tục cung ứng dvụ sau khi hết thời hạn hoàn
và khả năng cao nhất thành việc cung ứng dvụ
Đ81. Hợp tác giữa các bên cung ứng dịch vụ Điều 85. Nghĩa vụ của khách hàng
Đ82. Thời hạn hoàn thành dịch vụ Điều 86. Giá dịch vụ
Điều 87. Thời hạn thanh toán
V: CÁC HĐ TRUNG GIAN THMẠI - MỤC 1. ĐẠI DIỆN CHO THƯƠNG NHÂN
Đ141. Đại diện cho thương nhân Đ144. Thời hạn đại diện cho Đ147. Quyền hưởng thù lao đại
thương nhân diện
Đ142. Hợp đồng đại diện cho
thương nhân Đ145. Ngvụ của bên đại diện Đ148. Thanh toán chi phí phát sinh
Đ143. Phạm vi đại diện Đ146. Ngvụ của bên giao đại diện Đ149. Quyền cầm giữ
VI: 1 SỐ HĐ THMẠI CỤ THỂ KHÁC MỤC 1. GIA CÔNG TRONG THƯƠNG MẠI
Đ178. Gia công trong thương mại Đ179. Hợp đồng gia công
Đ180. Hàng hóa gia công Đ181. Quyền và ngvụ của bên đặt gia công
Đ182. Quyền & ngvụ của bên nhận gia công
Đ183. Thù lao gia công
Đ184. Chuyển giao công nghệ trong gia công với tổ chức, cá nhân nước ngoài
MỤC 5. QUÁ CẢNH HÀNG HÓA QUA LÃNH THỔ VN, DVỤ QUÁ CẢNH HÀNG HÓA
Đ241. Quá cảnh hàng hóa Đ248. Những hành vi bị cấm trong quá cảnh
Đ242. Quyền quá cảnh hàng hóa Đ249. Dịch vụ quá cảnh hàng hóa
Đ243. Tuyến đường quá cảnh Đ250. Điều kiện kinh doanh dịch vụ quá cảnh
Đ244. Quá cảnh bằng đường hàng không Đ251. Hợp đồng dịch vụ quá cảnh
Đ245. Giám sát hàng hóa quá cảnh Đ252. Quyền và nghĩa vụ của bên thuê dịch vụ quá
cảnh
Đ246. Thời gian quá cảnh
Đ253. Quyền & ngvụ của bên cung ứng dịch vụ quá
Đ247. Hàng hoá quá cảnh tiêu thụ tại Việt Nam
cảnh
VII: CHẾ TÀI TRONG TMẠI, GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP TRONG TMẠI M1. CHẾ TÀI TRONG
THƯƠNG MẠI
292. Các loại chế tài trong thương mại 304. Nghĩa vụ chứng minh tổn thất
293. Áp dụng chế tài trong thương mại đối với vi phạm 305. Nghĩa vụ hạn chế tổn thất
không cơ bản
306. Quyền yêu cầu tiền lãi do chậm thanh toán
294. Các trường hợp miễn trách nhiệm đối với hành vi
307. Qhệ giữa chế tài phạt vi phạm và chế tài bồi
vi phạm
thường thiệt hại
295. Thông báo & xác nhận trường hợp miễn trách
308. Tạm ngừng thực hiện hợp đồng
nhiệm
309. Hậu quả pháp lý của việc tạm ngừng thực hiện
296. Kéo dài thời hạn, từ chối thực hiện hợp đồng
HĐ
trong trường hợp bất khả kháng
310. Đình chỉ thực hiện hợp đồng
297. Buộc thực hiện đúng hợp đồng
311. Hậu quả pháp lý của việc đình chỉ thực hiện HĐ
298. Gia hạn thực hiện nghĩa vụ
312. Huỷ bỏ hợp đồng
299. Quan hệ giữa chế tài buộc thực hiện đúng hợp
đồng và các loại chế tài khác 313. Huỷ bỏ HĐ trong trường hợp giao hàng, cung ứng
dịch vụ từng phần
300. Phạt vi phạm
314. Hậu quả pháp lý của việc huỷ bỏ hợp đồng
301. Mức phạt vi phạm
315. Tbáo tạm ngừng thực hiện hợp đồng, đình chỉ
302. Bồi thường thiệt hại
thực hiện hợp đồng hoặc huỷ bỏ hợp đồng
303. Căn cứ phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại
316. Quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại khi đã áp dụng
các chế tài khác
MỤC 2. GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP TRONG THƯƠNG MẠI
Điều 317. Hình thức giải quyết tranh chấp Điều 318. Thời hạn khiếu nại
Điều 319. Thời hiệu khởi kiện
Chương VIII: XỬ LÝ VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ THƯƠNG MẠI
Điều 320. Hành vi vi phạm pháp luật về thương mại
Điều 321. Hình thức xử lý vi phạm pháp luật về thương mại
Điều 322. Xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại
Chương IX: ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 323. Hiệu lực thi hành Điều 324. Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành