Đối tượng: Sinh viên khoa không chuyên Thời gian làm bài thi: 60 phút Hình thức thi: 40 câu trắc nghiệm (8 điểm) và 1 câu tự luận (2 điểm); sinh viên không được sử dụng tài liệu 40 câu trắc nghiệm (mỗi câu 0,2 điểm) Mức Mức Vận Chương Nội dung biết hiểu dụng Nhập Hiện tượng X môn tâm lý là gì Tâm lý Bản chất xã X X học hội – lịch sử Tính chủ thể X X Phân loại X hiện tượng tâm lý Hoạt Định nghĩa X động và hoạt động giao tiếp Xuất tâm X hoặc nhập tâm Định nghĩa X giao tiếp Chức năng X của giao tiếp Sự hình Định nghĩa ý X thành thức tâm lý – Cấu trúc của X X ý thức ý thức Tự ý thức X Ý thức nhóm, X tập thể Vô thức X Hoạt Phân biệt X động cảm giác và nhận tri giác thức Quy luật cảm X X giác Quy luật tri X X giác Phân biệt tư X duy và tưởng tượng Các thao tác X X của tư duy Các cách X X sáng tạo hình ảnh mới của tưởng tượng Quan hệ giữa X nhận thức cảm tính và nhận thức lý tính Định nghĩa trí X nhớ Định nghĩa X chú ý Các quá trình X cơ bản của trí nhớ Quy luật của X sự nhớ - sự quên Các thuộc X tính cơ bản của chú ý Đời sống Phân biệt xúc X tình cảm cảm, tình cảm Đặc điểm của X tình cảm Phân biệt X nhận thức với tình cảm Ý chí Các phẩm X chất ý chí Nhân Đặc điểm X cách nhân cách Xu hướng X hoặc tính cách Khí chất hoặc X năng lực Vai trò của X các yếu tố sinh học, môi trường, giáo dục, hoạt động và giao tiếp đối với sự hình thành và phát triển của nhân cách
Tổng cộng 8 24 8 Tỷ lệ (%) 20% 60% 20%
Câu tự luận (2 điểm)
- Một câu hỏi tự luận nằm trong các quy luật của đời sống tình cảm - Hiểu (1 điểm); Vận dụng (1 điểm)