Professional Documents
Culture Documents
Chuong 4 Nhan Thuc Ly Tinh
Chuong 4 Nhan Thuc Ly Tinh
1
Hãy sử dụng sơ đồ tư duy
• N 1: KN cảm giác, tri giác. Cảm giác, tri giác có vai trò
như thế nào trong cuộc sống.
• N2: Phân loại và quy luật của cảm giác. Vận dụng quy
luật của cảm giác trong sản xuất, kinh doanh như thế
nào?
• N3: Đặc điểm của cảm giác và tri giác, sự khác biệt
giữa cảm giác, tri giác của người và vật là như thế
nào’?
• N4: Quy luật của tri giác. Vận dụng quy luật của tri
giác trong sản xuất, kinh doanh như thế nào?
• 2
Hãy sử dụng sơ đồ tư duy
• N 1: KN cảm giác, tri giác. Cảm giác, tri giác có vai trò
như thế nào trong cuộc sống. Khái niệm tư duy, tưởng
tượng. Tư duy, tưởng tượng có vai trò như thế nào với
cuộc sống
• N2: Phân loại và quy luật của cảm giác. Vận dụng quy
luật của cảm giác trong sản xuất, kinh doanh như thế
nào?
• N3: Đặc điểm và quy luật của tri giác. Vận dụng quy
luật của tri giác trong sản xuất, kinh doanh như thế
nào?
• 5
• Tại sao tư duy lại có tính gián tiếp?
• Tại sao tư duy có tính trừu tượng?
• Nguồn gốc của tư duy và tưởng tượng?
• Thời tiết hôm nay như thế nào? Giải thích
hiện tượng tư duy trong đó.
• Con trai có tư duy tốt hơn con gái đúng
không?
• Mối quan hệ giữa tư duy và ngôn ngữ?
• Tư duy có mang tính di truyền không? 6
CHƯƠNG 3
HOẠT ĐỘNG NHẬN THỨC
III.NHẬN THỨC LÝ TÍNH
1.Tư 2.Tưởng
2.Tưởngtượng
1.Tưduy
duy tượng
1.1.Khái
1.1.Khái niệm
niệm
tư
tư duy
duy 2.1.Khái
2.1.Khái niệm
niệm
1.2.Các
1.2.Cácgiai
giai đoạn
đoạn tưởng
tưởngtượng
tượng
tư
tư duy
duy 2.2.Các
2.2.Cácloại
loại tưởng
tưởng
1.3.Các
1.3.Cácthao
thaotáctác tượng
tượng
tư
tư duy
duy 2.3.Các
2.3.Cáccách
cáchsáng
sáng
1.4.Các
1.4.Cácloại
loại tư
tư tạo
tạotưởng
tưởngtượng
tượng
duy
duy
3.Mối liên hệ 7
A C
M E
? G
K
10
Tư duy là một quá trình tâm lý
+ Kết thúc: cho con người những sản phẩm mới, khái niệm
mới, suy lý, phán đoán.
11
Tư duy
Tư duy phản
phản ánh
ánh
12
Nặng quá, tôi muốn ngồi
nghỉ một chút….
14
Tư duy phản ánh những cái mới
Em bé sơ sinh
Học sinh đã
Được học vật lý
Em bé 3 tuổi
15
2
Đặc điểm của tư duy
T
ính có
vấn đ T
Quan hệ ề ính gi
m án tiế
p
ật thiết v
ới nhận t
hức cảm ĐẶC ĐIỂM
tính
CỦA
T
TƯ DUY ính trừ
u tượn
Li g và kh
ên hệ c ái quát
hặt chẽ
với ngô
n ngữ
16
• Tại sao rất nhiều người đã nhìn thấy quả táo
rơi nhưng chỉ có New ton mới tìm ra định
luật vạn vật hấp dẫn?
17
Hoàn cảnh có vấn đề là
19
Tư duy và ngôn ngữ có mối quan hệ
như thế nào?
21
Mối quan hệ giữa tư duy và ngôn ng
Câu hỏi xuất hiện đầu tiên trong đầu bạn là gì?
22
Bạn hiểu chưa?
23
Tư duy và ngôn ngữ có mối quan hệ
TD-NN
24
Nếu không có “quả táo rơi”,
Newton có tìm ra được định luật
vạn vật hấp dẫn không?
25
Tư duy có quan hệ mật thiết với nhận thức cảm tính
- Nhận thức cảm tính cung cấp nguyên liệu cho tư duy
- Tư duy ảnh hưởng đến kết quả nhận thức cảm tính.
• Tư duy và sản phẩm của tư duy làm cho nhận thức cảm
tính tinh vi, nhạy bén hơn, chính xác hơn, có sự lựa chọn
và có ý nghĩa hơn.
• Tư duy ảnh hưởng đến tri giác
Tính lựa chọn
Tính có ý nghĩa
Tính ổn định
26
Khi nào sự suy nghĩ của bạn là tư duy
• Mới
• Cái bản chất, cái quy luật
• Không tác động trực tiếp đến SV, HT
27
Trong những tình huống sau, tình huống nào
chứng tỏ tư duy xuất hiện?
28
Khỉ có
khả năng
tư duy
không?
Nếu có thì:
Tư duy của con người
và con vật khác nhau
như thế nào?
29
Bản chất xã hội của tư duy
30
Nhưng có rất nhiều sinh viên của thập niên 90 thế kỷ
trước đã trở thành người giúp các bạn tiếp cận với tri
thức
• Sinh viên những năm thập niên • Sinh viên hiện nay
31
90 TK 20
Dùng gậy
để với
chuối
32
Bài toán hái chuối chỉ xảy ra với
• Không xảy ra
với tất cả con
khỉ
• Xảy ra với tất cả
em bé
33
34
Tư duy có tính chất chung của tập thể
Cái
35
Tư duy có tính chất chung của loài người
• Là nhiệm vụ chung
• Sản phẩm tư duy không chỉ phục vụ cho
một chủ thể mà nhiều cá nhân trong xã
hội
36
• Cuộc sống của bạn sẽ ra sao nếu không
có tư duy?
37
3. Vai
3. Vaitrò
tròcủa
củatư
tưduy
duy
Mở
Mởrộng
rộnggiới
giớihạn
hạn
của
củanhận
nhậnthức
thức
Cải
Cảitạo
tạothông
thôngtin
tincủa
củanhận
nhậnthức
thức VAI
VAI TRÒ
TRÒ
cảm
cảmtính,
tính,làm
làmchúng
chúngcó cóýýnghĩa
nghĩahơn
hơn CỦA
CỦA
trong
trongcuộc
cuộcsống
sốngcủacủacon
conngười TƯ
người TƯDUY
DUY
Tư
Tưduy
duygiải
giảiquyết
quyếtđược
đượccả cảnhững
những
nhiệm
nhiệmvụvụởởhiện
hiệntại
tạivà
vàcả
cả
tương
tươnglai
lai
38
Khi nào tư duy xuất hiện?
- Yêu cầu mỗi nhóm quan sát và thực hiện theo yêu cầu sau
mỗi bức tranh
- Để thực hiện được yêu cầu của bài tập các nhóm đã trải qua
những bước nào, giai đoạn trí tuệ nào. Nhóm ghi lại những
bước đó
-
- Mỗi nhóm xác định những thao tác trí tuệ mà mình đã sử
dụng để thực hiện bài tập
40
Hoạt động của nhóm 1:
Quan sát bức ảnh dưới đây
Câu hỏi:
- Thao tác trí óc giúp
bạn liệt kê các đặc điểm của
người trong ảnh đó gọi là gì?
Slide 27
41
Hoạt động của nhóm 2:
Quan sát bức ảnh dưới đây
Câu hỏi:
Thao tác trí óc giúp bạn
phát biểu cô đọng lại gọi là gì?
Slide 30 42
Hoạt động nhóm 8: Quan sát hai bức tranh dưới đây
- Hãy tìm ít nhất bốn điểm khác nhau của hai bức tranh trên
Câu hỏi: Thao tác trí óc giúp bạn phát hiện ra điểm khác
nhau của hai bức tranh trên là gì?Slide 28 43
Hoạt động nhóm 4:
Quan sát các bức tranh dưới đây
Câu hỏi:
Câu hỏi:
- Cá voi thuộc lớp gì?
- Thao tác trí óc giúp bạn chỉ ra cá voi thuộc lớp nào là gì?
5. Các thao tác tư duy 45
Phân tích và tổng hợp
Phân tích: dùng trí óc để phân chia đối tượng nhận thức
thành các bộ phận, các thành phần tương đối độc lập để nhận
thức đối tượng sâu sắc hơn.
Tổng hợp: dùng trí óc để hợp nhất các thành phần đã được
tách rời trong quá trình phân tích thành một chỉnh thể thống
nhất, hoàn chỉnh.
Phân tích là cơ sở để tổng hợp, được tiến hành theo phương hướng
của sự tổng hợp.
Tổng hợp diễn ra trên cơ sở phân tích, được thực hiện trên kết quả của
sự phân tích.
46
So sánh
- So sánh là quá trình dùng trí óc để xác định sự giống và
khác nhau, đồng nhất hay không đồng nhất, bằng nhau
hay không bằng nhau giữa các đối tượng nhận thức.
47
Trừu tượng hóa và khái quát hóa
- Tóm lại: giữa các thao tác tư duy đều có mối quan hệ
mật thiết với nhau, thống nhất theo một hướng nhất
định do nhiệm vụ tư duy quy định.
48
4. Các giai đoạn của tư duy
49
6 Phânloại
Phân loạitư
tư duy
duy
50
6 Phânloại
Phân loạitư
tư duy
duy
51
Điểm chung của những hình
ảnh này là gì?
52
II. Tưởng tượng
53
Đọc tác phẩm
(Có nhu cầu tìm
hiểu về nhân
vật)
( bắt đầu)
Hình dung về
nhân vật
(diễn biến)
Có biểu tượng
về nhân vật
(kết thúc)
54
55
Hãy sử dụng sơ đồ tư duy
56
2
Đặc điểm của tưởng tượng
Nảy sinh
trước
hoàn cảnh
có vấn đề
57
Thảo luận nhóm:
So sánh sự giống và khác nhau của tư duy
và tưởng tượng
•Nhóm 1: Giống nhau
•Nhóm 2: Khác nhau
58
Quan hệ giữa tư duy và tưởng tượng. 3
Phản ánh cái mới, cái chưa từng có trong kinh nghiệm cá nhân.
Mức độ cao của quá trình nhận thức (nhận thức lý tính)
Được nảy sinh trước tình huống có vấn đề, đều hướng vào
giải quyết các tình huống có vấn đề.
59
Quant hệ giữa tư duy và tưởng tượng. 3
Khác nhau
60
Quan hệ giữa tư duy và tưởng tượng. 3
61
Quan hệ giữa tư duy và tưởng tượng. 3
62
•Chia sẻ trải nghiệm:
63
Vai trò của tưởng tượng 4
64
Các loại tưởng tượng 5
Căn cứ vào tính tích cực và tính hiệu quả, người ta phân
chia tưởng tượng thành:
Ước mơ
Lý tưởng
65
Đây là tưởng tượng tích cực hay tiêu
cực?
66
LƯƠNG CAO, QUYỀN
TÔI MUỐN LỰC, LA CÀ BẠN BÈ …
67
Tưởng tượng tích cực
68
Tưởng tượng tiêu cực
69
Tưởng tượng tiêu cực (tiếp)
• Có thể xảy ra một cách có chủ định nhưng không gắn liền với ý
chí- sự mơ mộng.
Ví dụ: Một người có vóc dáng không cân đối nhưng luôn mơ
trở thành một người mẫu nổi tiếng.
70
Ước mơ và lý tưởng
72
Các cách sáng tạo mới trong tưởng tượng 7
73
Các cách sáng tạo mới trong tưởng tượng 7
74
Nhấn mạnh các chi tiết, thành phần, thuộc tính của sự vật
• Nhìn hai bức ảnh này, bạn nghĩ họa sỹ muốn nói gì?
75
Nhấn mạnh các chi tiết, thành phần, thuộc tính của sự vật
• Tạo hình ảnh mới bằng việc nhấn mạnh đặc biệt hoặc đưa
lên hàng đầu một phẩm chất của sự vận hiện tượng.
• VD: Trong tranh biếm hoạ, muốn châm biếm thói tham ăn,
người ta vẽ miệng to hơn các bộ phận khác
I’m
hungry!!!
76
Chắp ghép (kết dính)
• Các hình ảnh này được ghép từ những sự vật có thật nào trong
cuộc sống?
77
Chắp ghép (kết dính)
78
Liên hợp
• Kính của người thanh niên này
có mấy chức năng/
79
Liên hợp
• Là cách tạo hình ảnh mới bằng
cách liên hợp các bộ phận của
nhiều sự vật với nhau.
• Các bộ phận tạo nên hình ảnh
mới đều bị cải biến và sắp xếp
trong những tương quan mới.
• Thường được sử dụng trong
sáng tạo nghệ thuật và sáng tạo
kĩ thuật.
• VD: Xe điện bánh hơi là liên
hợp giữa ô tô và tàu điện…
80
Điển hình hoá
81
Điển hình hoá
82
Loại suy
83
Loại suy
84