You are on page 1of 23

Phụ lục I: BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ CHẤM ĐIỂM XÉT HOÀN THÀNH NHIỆM V

CỦA CÁC CÔNG TY ĐIỆN LỰC THÀNH VIÊN


EVNNPC chấm điểm thực hiện

Tổng
Điểm điểm
TT Đơn vị Điểm Điểm Điểm Điểm cộng
mục
Tổng Thưởng Quý I/
SXKD ĐTXD QTDN SXKD điểm 2023

1 Tuyên Quang 99.62 100.00 98.00 0.56 99.91 1.00 100.91


2 Hưng Yên 99.66 100.00 98.00 0.60 99.96 0.50 100.46
3 Hải Phòng 98.51 100.00 98.85 0.55 99.32 1.00 100.32
4 Lai Châu 99.99 100.00 100.00 0.37 100.21 100.21
5 Hà Nam 99.39 100.00 99.00 0.23 99.67 0.50 100.17
6 Yên Bái 99.79 100.00 98.50 0.68 100.13 100.13
7 Bắc Ninh 98.76 100.00 98.50 0.92 99.66 99.66
8 Lạng Sơn 99.61 98.00 99.00 0.08 99.12 0.50 99.62
9 Thanh Hoá 98.55 100.00 98.50 1.06 99.61 99.61
10 Sơn La 99.42 100.00 98.00 0.22 99.58 99.58
11 Cao Bằng 99.53 98.92 100.00 0.30 99.58 99.58
12 Ninh Bình 99.31 100.00 98.00 0.19 99.50 99.50
13 Lào Cai 99.28 100.00 98.00 0.17 99.47 99.47
14 Thái Bình 98.70 100.00 99.00 0.37 99.34 99.34
15 Điện Biên 98.22 100.00 100.00 0.57 99.27 99.27
16 Hải Dương 98.85 100.00 98.00 0.13 99.19 99.19
17 Quảng Ninh 98.23 100.00 98.00 0.56 99.07 99.07
18 Bắc Giang 98.15 100.00 98.50 0.25 98.89 98.89
19 Nam Định 98.11 98.00 98.00 0.18 98.17 0.50 98.67
20 Phú Thọ 97.43 100.00 99.00 0.45 98.63 98.63
21 Hòa Bình 98.10 98.00 97.50 0.16 98.11 0.50 98.61
22 Vĩnh Phúc 98.31 96.00 99.00 0.89 98.22 98.22
23 Bắc Kạn 97.09 100.00 98.00 0.12 98.13 98.13
24 Hà Tĩnh 98.39 96.00 98.50 0.45 97.95 97.95
25 Hà Giang 98.82 95.50 98.00 0.22 97.87 97.87
26 Thái Nguyên 97.44 96.00 98.00 0.70 97.48 97.48
27 Nghệ An 97.10 96.00 96.70 0.44 96.99 96.99

Ghi chú:
* Điểm thưởng:
1. Thu hồi công nợ quá hạn, khó đòi: Ban TCKT không đề xuất chỉ tiêu này;
2. Tổn thất điện năng: PC Nam Định;
3. Hoàn thành kế hoạch tiến độ, chi phí SCL: PC Lạng Sơn;
4. Chỉ số độ tin cậy cung cấp điện: PC Tuyên Quang;
5. Hoàn thành tiến độ các công trình ĐTXD: PC Tuyên Quang;
6. Công tác SXKD khác: PC Hà Nam;
7. Tiết kiệm trong đấu thầu: PC Hải Phòng;
8. Công tác thu tiền điện: PC Hòa Bình;
9. Công tác Kiểm tra giám sát mua bán điện: PC Hưng Yên.
10. Công tác chuyển đổi số: PC Hải Phòng.
HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ QUÝ I NĂM 2023
C THÀNH VIÊN

Xếp loại

Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ


Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Phụ lục II: BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ CHẤM ĐIỂM XÉT H
QUÝ I NĂM 2032 CỦA CÁC
Đơn vị tự chấm EVNNPC c
Tổng
TT Đơn vị Điểm cộng Điểm điểm bao
Điểm Điểm Điểm Điểm
mục Tổng điểm thưởng đề gồm cả
SXKD ĐTXD QTDN SXKD
SXKD nghị điểm
thưởng

1 Tuyên Quang 99.70 100.00 100.00 0.47 100.10 - 100.10 99.62

2 Hưng Yên 100.00 100.00 100.00 0.56 100.34 0.50 100.86 99.66

3 Hải Phòng 100.00 100.00 100.00 0.36 100.22 - 100.22 98.51

4 Lai Châu 100.00 100.00 100.00 0.56 100.34 1.00 100.42 99.99
5 Hà Nam 98.80 100.00 100.00 0.19 99.39 - 99.39 99.39

6 Yên Bái 100.00 100.00 100.00 - 100.00 - 100.00 99.79

7 Bắc Ninh 100.00 100.00 100.00 1.30 100.78 - 100.78 98.76

8 Lạng Sơn 99.72 100.00 100.00 0.06 99.87 - 99.87 99.61

9 Thanh Hoá 100.00 100.00 100.00 - 100.00 3.00 103.00 98.55


10 Sơn La 99.76 100.00 100.00 0.20 99.98 - 99.98 99.42

11 Cao Bằng 99.98 99.02 100.00 0.29 99.87 - 99.87 99.53

12 Ninh Bình 99.30 100.00 100.00 0.05 99.61 - 99.61 99.31

13 Lào Cai 99.52 100.00 100.00 0.20 99.83 0.50 100.33 99.28

14 Thái Bình 99.74 100.00 100.00 0.26 100.00 - 100.00 98.70


15 Điện Biên 99.00 100.00 100.00 0.10 99.46 - 99.46 98.22

16 Hải Dương 99.88 100.00 100.00 0.12 100.00 1.00 101.00 98.85

17 Quảng Ninh 100.00 100.00 100.00 0.22 100.13 - 100.13 98.23

18 Bắc Giang 99.73 100.00 100.00 0.18 99.95 - 99.95 98.15

19 Nam Định 100.00 100.00 100.00 - 100.00 - 100.00 98.11


20 Phú Thọ 100.00 100.00 100.00 0.63 100.38 0.50 100.88 97.43

21 Hoà Bình 99.70 100.00 100.00 0.16 99.92 1.00 100.92 98.10

22 Vĩnh Phúc 100.00 100.00 100.00 0.42 100.25 - 100.25 98.31

23 Bắc Kạn 99.92 100.00 100.00 - 99.95 0.50 100.45 97.09


24 Hà Tĩnh 99.90 100.00 100.00 0.16 100.04 - 100.04 98.39

25 Hà Giang 100.00 100.00 100.00 0.04 100.02 - 100.02 98.82

26 Thái Nguyên 100.00 100.00 100.00 0.51 100.31 0 100.31 97.44


27 Nghệ An 100.00 100.00 100.00 - 100.00 0 100.00 97.10

Ghi chú:
* Điểm thưởng:
1. Thu hồi công nợ quá hạn, khó đòi: Ban TCKT không đề xuất chỉ tiêu này;
2. Tổn thất điện năng: PC Nam Định;
3. Hoàn thành kế hoạch tiến độ, chi phí SCL: PC Lạng Sơn ;
4. Chỉ số độ tin cậy cung cấp điện: PC Tuyên Quang;
5. Hoàn thành tiến độ các công trình ĐTXD: PC Tuyên Quang;
6. Công tác SXKD khác: PC Hà Nam;
7. Tiết kiệm trong đấu thầu: PC Hải Phòng;
8. Công tác thu tiền điện: PC Hòa Bình;
9. Công tác Kiểm tra giám sát mua bán điện: PC Hưng Yên.
10. Công tác chuyển đổi số: PC Hải Phòng.
ẤM ĐIỂM XÉT HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ CÙNG VỚI NGUYÊN NHÂN VÀ GIẢI TRÌNH
M 2032 CỦA CÁC CÔNG TY ĐIỆN LỰC THÀNH VIÊN
EVNNPC chấm điểm thực hiện

Tổng điểm
Điểm cộng Điểm
Điểm Điểm Quý
mục Tổng điểm Thưởng I/2023
ĐTXD QTDN
SXKD

100.00 98.00 0.56 99.91 1.00 100.91

100.00 98.00 0.60 99.96 0.50 100.46

100.00 98.85 0.55 99.32 1.00 100.32

100.00 100.00 0.37 100.21 - 100.21


100.00 99.00 0.23 99.67 0.50 100.17

100.00 98.50 0.68 100.13 - 100.13

100.00 98.50 0.92 99.66 - 99.66

98.00 99.00 0.08 99.12 0.50 99.62

100.00 98.50 1.06 99.61 - 99.61


100.00 98.00 0.22 99.58 - 99.58

98.92 100.00 0.30 99.58 - 99.58

100.00 98.00 0.19 99.50 - 99.50

100.00 98.00 0.17 99.47 - 99.47

100.00 99.00 0.37 99.34 - 99.34


100.00 100.00 0.57 99.27 - 99.27

100.00 98.00 0.13 99.19 - 99.19

100.00 98.00 0.56 99.07 - 99.07

100.00 98.50 0.25 98.89 - 98.89

98.00 98.00 0.18 98.17 0.50 98.67


100.00 99.00 0.45 98.63 - 98.63

98.00 97.50 0.16 98.11 0.50 98.61

96.00 99.00 0.89 98.22 - 98.22

100.00 98.00 0.12 98.13 - 98.13


96.00 98.50 0.45 97.95 - 97.95

95.50 98.00 0.22 97.87 - 97.87

96.00 98.00 0.70 97.48 0 97.48


96.00 96.70 0.44 96.99 0 96.99
NG VỚI NGUYÊN NHÂN VÀ GIẢI TRÌNH
H VIÊN

Nguyên nhân, giải trình

- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,014 điểm chỉ tiêu Đọc xa sau TBA CC (thu thập dữ
liệu qua DCU); Trừ 0,15 điểm chỉ tiêu Tiền thu được trong quý; Trừ 0,22 điểm chỉ tiêu
Dự báo phụ tải.
+ Điểm cộng: Cộng 0,37 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD khác của
Công ty vượt KH giao; Cộng 0,19 điểm chỉ tiêu TTĐN trung hạ áp.
- Phần QTDN: Trừ 2 điểm chỉ tiêu Giảm khối lượng TBA chưa đạt tiêu chí cosφ và
giao nhận công suất phản kháng
- Điểm thưởng: Thưởng 0,5 điểm chỉ tiêu Chỉ số độ tin cậy cung cấp điện; Thưởng 0,5
điểm chỉ tiêu Hoàn thành tiến độ các công trình ĐTXD.

- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,34 điểm chỉ tiêu Dự báo phụ tải.
+ Điểm cộng: Cộng 0,42 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD khác của
Công ty vượt KH giao; Cộng 0,18 điểm chỉ tiêu TTĐN trung hạ áp.
- Phần QTDN: Trừ 1 điểm chỉ tiêu Ứng dụng các phần mềm OMS, ECP; Trừ 1 điểm
chỉ tiêu Giảm khối lượng TBA chưa đạt tiêu chí cosφ và giao nhận công suất phản
kháng.
- Điểm thưởng: Thưởng 0,5 điểm chỉ tiêu Công tác Kiểm tra giám sát mua bán điện

- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu Thực hiện khối lượng hoàn thành sửa
chữa lớn; Trừ 0,29 điểm chỉ tiêu Dự báo phụ tải; Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu Thực hiện danh
mục SCL; Trừ 0,2 điểm chỉ tiêu Thực hiện chỉ tiêu sự cố trung và hạ áp.
+ Điểm cộng: Cộng 0,19 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD khác của
Công ty vượt KH giao; Cộng 0,36 điểm chỉ tiêu TTĐN trung hạ áp.
- Phần QTDN: Trừ 1 điểm chỉ tiêu Giảm khối lượng TBA chưa đạt tiêu chí cosφ và
giao nhận công suất phản kháng; Trừ 0,15 điểm Công tác quản lý vận hành các thiết bị
truyền dẫn nội tỉnh bao gồm Switch Access OT và Switch Access IT.
- Điểm thưởng: Thưởng 0,5 điểm chỉ tiêu Công tác chuyển đổi số; Thưởng 0,5 điểm
chỉ tiêu Tiết kiệm trong Đấu thầu.

- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,014 điểm chỉ tiêu Đọc xa sau TBA CC (thu thập dữ
liệu qua DCU).
+ Điểm cộng: Cộng 0,05 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD khác của
Công ty vượt KH giao; Cộng 0,32 điểm chỉ tiêu TTĐN trung hạ áp.
- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,068 điểm chỉ tiêu Đọc xa sau TBA CC (thu thập dữ
liệu qua DCU); Trừ 0,02 điểm chỉ tiêu Đọc xa qua modem ( Ranh giới, lộ tổng TBA
CC); Trừ 0,32 điểm chỉ tiêu Tiền thu được trong quý; Trừ 0,04 chỉ tiêu Thực hiện tiền
điện quá hạn thu được (chấm xóa nợ) so với tiền quá hạn phải thu trong quý; Trừ 0,17
điểm chỉ tiêu Dự báo phụ tải.
+ Điểm cộng: Cộng 0,04 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD khác của
Công ty vượt KH giao; Cộng 0,19 điểm chỉ tiêu TTĐN trung hạ áp.
- Phần QTDN: Trừ 1 điểm chỉ tiêu Giảm khối lượng TBA chưa đạt tiêu chí cosφ và
giao nhận công suất phản kháng.
- Điểm thưởng: Thưởng 0,5 điểm chỉ tiêu Công tác SXKD khác.

- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,02 điểm chỉ tiêu Đọc xa sau TBA CC (thu thập dữ
liệu qua DCU); Trừ 0,19 điểm chỉ tiêu Dự báo phụ tải
+ Điểm cộng: Cộng 0,2 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD khác của
Công ty vượt KH giao; Cộng 0,48 điểm chỉ tiêu TTĐN trung hạ áp.
- Phần QTDN: Trừ 1 điểm chỉ tiêu Giảm khối lượng TBA chưa đạt tiêu chí cosφ và
giao nhận công suất phản kháng; Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu Ứng dụng các phần mềm OMS,
ECP.

- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,08 điểm chỉ tiêu Đọc xa sau TBA CC (thu thập dữ
liệu qua DCU); Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu Thực hiện khối lượng hoàn thành sửa chữa lớn;
Trừ 0,12 điểm chỉ tiêu Dự báo phụ tải; Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu Thực hiện danh mục
SCL.
+ Điểm cộng: Cộng 0,42 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD khác của
Công ty vượt KH giao; Cộng 0,5 điểm chỉ tiêu TTĐN trung hạ áp.
- Phần QTDN: Trừ 1 điểm chỉ tiêu Giảm khối lượng TBA chưa đạt tiêu chí cosφ và
giao nhận công suất phản kháng; Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu Công tác an toàn vệ sinh lao
động.

- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,068 điểm chỉ tiêu Đọc xa sau TBA CC (thu thập dữ
liệu qua DCU); Trừ 0,08 điểm chỉ tiêu Dự báo phụ tải; Trừ 0,24 điểm chỉ tiêu TTĐN
trung áp.
+ Điểm cộng: Cộng 0,02 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD khác của
Công ty vượt KH giao; Cộng 0,06 điểm chỉ tiêu TTĐN hạ áp.
- Phần ĐTXD: Trừ 2 điểm chỉ tiêu Hoàn thành kế hoạch khởi công, đóng điện các dự
án.
- Phần QTDN: Trừ 1 điểm chỉ tiêu Giảm khối lượng TBA chưa đạt tiêu chí cosφ và
giao nhận công suất phản kháng.
- Điểm thưởng: Thưởng 0,5 điểm thưởng chỉ tiêu Hoàn thành kế hoạch tiến độ, chi phí
SCL

- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu Thực hiện khối lượng hoàn thành sửa
chữa lớn; Trừ 0,45 điểm chỉ tiêu Dự báo phụ tải; Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu Thực hiện danh
mục SCL.
+ Điểm cộng: Cộng 0,77 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD khác của
Công ty vượt KH giao; Cộng 0,29 điểm chỉ tiêu TTĐN trung hạ áp.
- Phần QTDN: Trừ 1 điểm chỉ tiêu Giảm khối lượng TBA chưa đạt tiêu chí cosφ và
giao nhận công suất phản kháng; Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu Ứng dụng các phần mềm OMS,
ECP.
- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,34 điểm chỉ tiêu Dự báo phụ tải; Trừ 0,24 điểm chỉ
tiêu TTĐN trung áp.
+ Điểm cộng: Cộng 0,02 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD khác của
Công ty vượt KH giao; Cộng 0,2 điểm chỉ tiêu TTĐN hạ áp.
- Phần QTDN: Trừ 2 điểm chỉ tiêu Giảm khối lượng TBA chưa đạt tiêu chí cosφ và
giao nhận công suất phản kháng.

- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,056 điểm chỉ tiêu Đọc xa sau TBA CC (thu thập dữ
liệu qua DCU); Trừ 0,04 điểm chỉ tiêu Phương tiện đo quá hạn định kỳ kiểm định; Trừ
0,03 điểm chỉ tiêu Tiền thu được trong quý; Trừ 0,02 điểm chỉ tiêu Thực hiện tiền điện
quá hạn thu được (chấm xóa nợ) so với tiền quá hạn phải thu trong quý; Trừ 0,32 điểm
chỉ tiêu Dự báo phụ tải.
+ Điểm cộng: Cộng 0,21 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD khác của
Công ty vượt KH giao; Cộng 0,09 điểm chỉ tiêu TTĐN trung hạ áp.
- Phần ĐTXD: Trừ 1,08 điểm chỉ tiêu Tiết kiệm trong đấu thầu.

- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,055 điểm chỉ tiêu Đọc xa sau TBA CC (thu thập dữ
liệu qua DCU); Trừ 0,4 điểm chỉ tiêu Dự báo phụ tải; Trừ 0,24 điểm chỉ tiêu TTĐN
trung áp.
+ Điểm cộng: Cộng 0,14 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD khác của
Công ty vượt KH giao; Cộng 0,05 điểm chỉ tiêu TTĐN hạ áp.
- Phần QTDN: Trừ 2 điểm chỉ tiêu Giảm khối lượng TBA chưa đạt tiêu chí cosφ và
giao nhận công suất phản kháng.

- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,019 điểm chỉ tiêu Đọc xa sau TBA CC (thu thập dữ
liệu qua DCU); Trừ 0,04 điểm chỉ tiêu Phương tiện đo quá hạn định kỳ kiểm định; Trừ
0.08 điểm chỉ tiêu Dự báo phụ tải; Trừ 0,1 điểm chỉ tiêu Thực hiện chỉ tiêu sự cố trung
và hạ áp; Trừ 0,06 điểm chỉ tiêu TTĐN hạ áp; Trừ 0,42 điểm chỉ tiêu TTĐN trung áp.
+ Điểm cộng: Cộng 0,17 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD khác của
Công ty vượt KH giao.
- Phần QTDN: Trừ 2 điểm chỉ tiêu Giảm khối lượng TBA chưa đạt tiêu chí cosφ và
giao nhận công suất phản kháng.

- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,034 điểm chỉ tiêu Đọc xa sau TBA CC (thu thập dữ
liệu qua DCU); Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu Thực hiện khối lượng hoàn thành sửa chữa lớn;
Trừ 0,23 điểm chỉ tiêu Dự báo phụ tải; Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu Thực hiện danh mục
SCL; Trừ 0,04 điểm chỉ tiêu TTĐN trung áp.
+ Điểm cộng: Cộng 0,11 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD khác của
Công ty vượt KH giao; Cộng 0,26 điểm chỉ tiêu TTĐN hạ áp.
- Phần QTDN: Trừ 1 điểm chỉ tiêu Giảm khối lượng TBA chưa đạt tiêu chí cosφ và
giao nhận công suất phản kháng.
- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,04 điểm chỉ tiêu Đọc xa sau TBA CC (thu thập dữ
liệu qua DCU); Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu Thực hiện khối lượng hoàn thành sửa chữa lớn;
Trừ 0,14 điểm chỉ tiêu Dự báo phụ tải; Trừ 1 điểm chỉ tiêu Thực hiện danh mục SCL;
Trừ 0,1 điểm chỉ tiêu Thực hiện chỉ tiêu sự cố trung và hạ áp.
+ Điểm cộng: Cộng 0,07 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD khác của
Công ty vượt KH giao; Cộng 0,5 điểm chỉ tiêu TTĐN trung hạ áp.

- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu Thực hiện khối lượng hoàn thành sửa
chữa lớn; Trừ 0,09 điểm chỉ tiêu Dự báo phụ tải; Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu Thực hiện danh
mục SCL; Trừ 0,06 điểm chỉ tiêu TTĐN trung áp.
- Điểm cộng: Cộng 0,01 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD khác của
Công ty vượt KH giao; Cộng 0,12 điểm chỉ tiêu TTĐN hạ áp.
- Phần QTDN: Trừ 2 điểm chỉ tiêu Giảm khối lượng TBA chưa đạt tiêu chí cosφ và
giao nhận công suất phản kháng.

- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,09 điểm chỉ tiêu Đọc xa sau TBA CC (thu thập dữ
liệu qua DCU); Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu Thực hiện khối lượng hoàn thành sửa chữa lớn;
Trừ 0,18 điểm chỉ tiêu Dự báo phụ tải; Trừ 1 điểm chỉ tiêu Thực hiện danh mục SCL.
+ Điểm cộng: Cộng 0,33 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD khác của
Công ty đạt và vượt KH giao; Cộng 0,23 điểm chỉ tiêu TTĐN trung hạ áp.
- Phần QTDN: Trừ 2 điểm chỉ tiêu Giảm khối lượng TBA chưa đạt tiêu chí cosφ và
giao nhận công suất phản kháng.

- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,024 điểm chỉ tiêu ọc xa sau TBA CC (thu thập dữ
liệu qua DCU); Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu Thực hiện khối lượng hoàn thành sửa chữa lớn;
Trừ 0,25 điểm chỉ tiêu Dự báo phụ tải; Trừ 1 điểm chỉ tiêu Thực hiện danh mục SCL;
Trừ 0,08 điểm chỉ tiêu Đánh giá thái độ giao tiếp với khách hàng không đúng mực.
+ Điểm cộng: Cộng 0,03 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD khác của
Công ty vượt KH giao; Cộng 0,22 điểm chỉ tiêu TTĐN trung hạ áp.
- Phần QTDN: Trừ 1 điểm chỉ tiêu Giảm khối lượng TBA chưa đạt tiêu chí cosφ và
giao nhận công suất phản kháng; Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu Ứng dụng các phần mềm OMS,
ECP.

- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,034 điểm chỉ tiêu Đọc xa sau TBA CC (thu thập dữ
liệu qua DCU); Trừ 0,15 điểm chỉ tiêu Tiền thu đươc trong quý; Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu
Thực hiện khối lượng hoàn thành sửa chữa lớn; Trừ 0,3 điểm chỉ tiêu Dự báo phụ tải;
Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu Thực hiện danh mục SCL; Trừ 0,37 điểm chỉ tiêu Đảm bảo lợi
nhuận hoạt động SXKD khác của Công ty đạt và vượt KH giao; Trừ 0,04 điểm chỉ tiêu
TTĐN hạ áp.
+ Điểm cộng: Cộng 0,1 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD khác của
Công ty vượt KH giao; Cộng 0,08 điểm chỉ tiêu TTĐN trung áp.
- Phần ĐTXD: Trừ 2 điểm chỉ tiêu Hoàn thành kế hoạch khởi công, đóng điện các dự
án.
- Phần QTDN: Trừ 2 điểm chỉ tiêu Giảm khối lượng TBA chưa đạt tiêu chí cosφ và
giao nhận công suất phản kháng.
- Điểm thưởng: Thưởng 0,5 điểm chỉ tiêu TTĐN.
- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu Thực hiện khối lượng hoàn thành sửa
chữa lớn; Trừ 0,26 điểm chỉ tiêu Dự báo phụ tải; Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu Thực hiện danh
mục SCL; Trừ 1,26 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD khác của Công
ty đạt và vượt KH giao; Trừ 0,048 điểm chỉ tiêu Đọc xa sau TBA CC (thu thập dữ liệu
qua DCU)
+ Điểm cộng: Cộng 0,04 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD khác của
Công ty vượt KH giao; Cộng 0,41 điểm chỉ tiêu TTĐN trung hạ áp.
- Phần QTDN: Trừ 1 điểm chỉ tiêu Giảm khối lượng TBA chưa đạt tiêu chí cosφ và
giao nhận công suất phản kháng.

- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,028 điểm chỉ tiêu Đọc xa sau TBA CC (thu thập dữ
liệu qua DCU); Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu Thực hiện khối lượng hoàn thành sửa chữa lớn;
Trừ 0,03 điểm chỉ tiêu Dự báo phụ tải; Trừ 1 điểm chỉ tiêu Thực hiện danh mục SCL;
Trừ 0,05 điểm chỉ tiêu Thực hiện chỉ tiêu sự cố trung và hạ áp; Trừ 0,3 điểm chỉ tiêu
TTĐN hạ áp
+ Điểm cộng: Cộng 0,16 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD khác của
Công ty vượt KH giao
- Phần ĐTXD: Trừ 2 điểm Hoàn thành kế hoạch khởi công, đóng điện các dự án\n- Cải
tạo mạch vòng đường dây 35kV lộ 373 E19.2 liên kết với lộ 372 E19.5.
- Phần QTDN: Trừ 2 điểm chỉ tiêu Giảm khối lượng TBA chưa đạt tiêu chí cosφ và
giao nhận công suất phản kháng; Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu Ứng dụng các phần mềm OMS,
ECP.
- Điểm thưởng: Thưởng 0,5 điểm Công tác thu tiền điện

- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,014 điểm chỉ tiêu Đọc xa sau TBA CC (thu thập dữ
liệu qua DCU); Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu Thực hiện khối lượng hoàn thành sửa chữa lớn;
Trừ 0,18 điểm Dự báo phụ tải; Trừ 1 điểm chỉ tiêu Thực hiện danh mục.
+ Điểm cộng: Cộng 0,45 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD khác của
Công ty vượt KH giao; Cộng 0,44 điểm chỉ tiêu TTĐN trung hạ áp.
- Phần ĐTXD: Trừ 4 điểm chỉ tiêu Hoàn thành kế hoạch khởi công, đóng điện các dự
án:\
- Phần QTDN: Trừ 1 điểm chỉ tiêu Ứng dụng các phần mềm OMS, ECP.

- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,044 điểm chỉ tiêu Đọc xa sau TBA CC (thu thập dữ
liệu qua DCU); Trừ 0,033 điểm chỉ tiêu Đọc xa qua modem ( Ranh giới, lộ tổng TBA
CC); Trừ 0,22 điểm chỉ tiêu Tiền thu được trong quý; Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu Thực hiện
khối lượng hoàn thành sửa chữa lớn; Trừ 0,06 điểm chỉ tiêu Dự báo phụ tải; Trừ 0,5
điểm chỉ tiêu Thực hiện danh mục SCL; Trừ 0,75 điểm chỉ tiêu TTĐN hạ áp; Trừ 0,8
điểm chỉ tiêu TTĐN trung áp.
+ Điểm cộng: Cộng 0,12 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD khác của
Công ty vượt KH giao.
- Phần QTDN: Trừ 2 điểm chỉ tiêu Giảm khối lượng TBA chưa đạt tiêu chí cosφ và
giao nhận công suất phản kháng.
- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,15 điểm chỉ tiêu Tiền thu đươc trong quý; Trừ 0,5
điểm chỉ tiêu Thực hiện khối lượng hoàn thành sửa chữa lớn; Trừ 0,23 điểm chỉ tiêu
Dự báo phụ tải; Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu Thực hiện danh mục SCL; Trừ 0,08 điểm chỉ
tiêu Đánh giá thái độ giao tiếp với khách hàng không đúng mực; Trừ 0,11 điểm chỉ
tiêu Thực hiện rà soát, chốt số liệu, ký báo cáo kinh doanh và dịch vụ khách hàng, các
báo cáo trên chương trình số hóa; Trừ 0,04 điểm chỉ tiêu Tỷ lệ yêu cầu của KH được
thực hiện đúng thời gian cam kết (99,6%).
+ Điểm cộng: Cộng 0,3 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD khác của
Công ty vượt KH giao; Cộng 0,15 điểm chỉ tiêu TTĐN trung hạ áp.
- Phần ĐTXD: Trừ 4 điểm chỉ tiêu Hoàn thành kế hoạch khởi công, đóng điện các dự
án.
- Phần QTDN: Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu Ứng dụng các phần mềm OMS, ECP; Trừ 1 điểm
chỉ tiêu Giảm khối lượng TBA chưa đạt tiêu chí cosφ và giao nhận công suất phản
kháng.

- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,044 điểm chỉ tiêu Đọc xa sau TBA CC (thu thập dữ
liệu qua DCU); Trừ 0,96 điểm TTĐN; Trừ 0,13 điểm chỉ tiêu Dự báo phụ tải; Trừ 0,05
điểm chỉ tiêu Thực hiện chỉ tiêu sự cố trung và hạ áp.
+ Điểm cộng: Cộng 0,04 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD khác của
Công ty vượt KH giao; Cộng 0,18 điểm chỉ tiêu TTĐN hạ áp.
- Phần ĐTXD: Trừ 4 điểm chỉ tiêu Hoàn thành kế hoạch khởi công, đóng điện các dự
án; Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu Đảm bảo hàng tồn kho ĐTXD không phát sinh.
- Phần QTDN: Trừ 2 điểm chỉ tiêu Giảm khối lượng TBA chưa đạt tiêu chí cosφ và
giao nhận công suất phản kháng.

- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,032 điểm chỉ tiêu Đọc xa sau TBA CC (thu thập dữ
liệu qua DCU); Trừ 0,15 điểm chỉ tiêu Tiền thu đươc trong quý; Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu
Thực hiện khối lượng hoàn thành sửa chữa lớn; Trừ 0,08 điểm chỉ tiêu Dự báo phụ tải;
Trừ 1 điểm chỉ tiêu Thực hiện danh mục SCL; Trừ 0,8 điểm chỉ tiêu Đảm bảo lợi
nhuận hoạt động SXKD khác của Công ty đạt và vượt KH giao.
+ Điểm cộng: Cộng 0,62 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD khác của
Công ty vượt KH giao; Cộng 0,08 điểm chỉ tiêu TTĐN hạ áp.
- Phần ĐTXD: Trừ 4 điểm chỉ tiêu Hoàn thành kế hoạch khởi công, đóng điện các dự
án.
- Phần QTDN: Trừ 2 điểm chỉ tiêu Giảm khối lượng TBA chưa đạt tiêu chí cosφ và
giao nhận công suất phản kháng.
- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,089 điểm chỉ tiêu Đọc xa sau TBA CC (thu thập dữ
liệu qua DCU); Trừ 0,07 điểm chỉ tiêu Đọc xa qua modem ( Ranh giới, lộ tổng TBA
CC); Trừ 0,07 điểm chỉ tiêu Phương tiện đo quá hạn định kỳ kiểm định; Trừ 0,15
điểm chỉ tiêu Tiền thu đươc trong quý; Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu Thực hiện khối lượng
hoàn thành sửa chữa lớn; Trừ 0.02 điểm chỉ tiêu Dự báo phụ tải; Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu
Thực hiện danh mục SCL; Trừ 0,25 điểm chỉ tiêu Thực hiện chỉ tiêu sự cố trung và hạ
áp; Trừ 0,85 điểm chỉ tiêu TTĐN hạ áp; Trừ 0,4 điểm chỉ tiêu TTĐN trung áp.
+ Điểm cộng: Cộng 0,44 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD khác của
Công ty vượt KH giao.
- Phần ĐTXD: Trừ 4 điểm chỉ tiêu Hoàn thành kế hoạch khởi công, đóng điện các dự á
- Phần QTDN: Trừ 2 điểm chỉ tiêu Giảm khối lượng TBA chưa đạt tiêu chí cosφ và
giao nhận công suất phản kháng; Trừ 0,3 điểm Công tác quản lý vận hành các thiết bị
truyền dẫn nội tỉnh bao gồm Switch Access OT và Switch Access IT; Trừ 1 điểm chỉ
tiêu Ứng dụng các phần mềm OMS, ECP.

You might also like