Professional Documents
Culture Documents
TĂNG HUYẾT ÁP
TĂNG HUYẾT ÁP
Theo định nghĩa tổ chức y tế thế giới ở người trưởng thành gọi là tăng
huyết áp khi huyết áp tâm thu ≥ 140mmHg hoặc huyết áp tâm trương ≥ 90
mmHg
*A. Đúng
B. Sai
Theo định nghĩa tổ chức y tế thế giới ở người trưởng thành gọi là tăng
huyết áp khi huyết áp tâm thu ≥ 160mmHg hoặc huyết áp tâm trương ≥ 90
mmHg
A. Đúng
*B. Sai giải thích: HTTT ≥ 140mmHg, HATTr ≥ 90mmHg
Huyết áp thường không cố định mà có chỉ có thể thay đổi theo tuổi.
A. Đúng
*B. Sai Giải thích: Tuổi, giới tính, trong ngày
Huyết áp thường cố định và không thể thay đổi theo giới tính.
A. Đúng
*B. Sai
Theo định nghĩa tổ chức y tế thế giới ở người trưởng thành gọi là tăng
huyết áp khi huyết áp tâm trương:
≥ 140 mmHg
≤ 140 mmHg
*≥ 90 mmHg
≤ 90 mmHg
Tăng huyết áp cơn là khi huyết áp có thể lúc tăng lúc giảm
A. Đúng
*B. Sai
Tăng huyết áp dao động là khi huyết áp có thể lúc tăng lúc giảm
*A. Đúng
B. Sai
Tăng huyết áp cơn là khi huyết áp bình thường, gần bình thường hoặc
tăng cao vọt.
*A. Đúng
B. Sai
Tăng huyết áp nguyên phát chiếm bao nhiêu, trong số người bị huyết áp
*95%
80%
75%
5%
Tăng huyết áp thứ phát chiếm bao nhiêu, trong số người bị huyết áp
95%
80%
75%
*5%
Câu 087. Các chỉ định tìm nguyên nhân của bệnh tăng huyết áp là:
A. Ở bệnh nhân trẻ hơn 50 tuổi.
B. Tăng huyết áp liên tục.
*C. Tăng huyết áp không đáp ứng điều trị thuốc.
D. Tất cả các trường hợp tăng huyết áp đều phải làm các cận lâm sàng tìm
nguyên nhân trước khi bắt đầu điều trị.
Các chỉ định tìm nguyên nhân của bệnh tăng huyết áp là:
A. Ở bệnh nhân trẻ hơn 50 tuổi.
B. Tăng huyết áp liên tục.
*C. Tăng huyết áp ổn định trở nên khó kiểm soát
D. Tất cả các trường hợp tăng huyết áp đều phải làm các cận lâm sàng tìm
nguyên nhân trước khi bắt đầu điều trị.
Các chỉ định tìm nguyên nhân của bệnh tăng huyết áp là:
A. Ở bệnh nhân trẻ hơn 50 tuổi.
B. Tăng huyết áp liên tục.
*C. Xuất hiện cơn tăng huyết áp trên lâm sàng
D. Tất cả các trường hợp tăng huyết áp đều phải làm các cận lâm sàng tìm
nguyên nhân trước khi bắt đầu điều trị.
Các chỉ định tìm nguyên nhân của bệnh tăng huyết áp là:
A. Ở bệnh nhân trẻ hơn 50 tuổi.
B. Tăng huyết áp liên tục.
*C. Có dấu hiệu và triệu chứng tăng huyết áp thứ phát
D. Tất cả các trường hợp tăng huyết áp đều phải làm các cận lâm sàng tìm
nguyên nhân trước khi bắt đầu điều trị.
Câu 175. Khi bệnh nhân được chẩn đoán là tăng huyết áp độ I theo JNC
VII thì:
*A. Bắt buộc phải điều trị bằng thuốc.
B. Có thể điều trị theo phương pháp không dùng thuốc có kiểm soát trước
khi bắt đầu điều trị bằng thuốc.
C. Kết hợp đông tây y trong điều trị.
D. Điều trị một thời gian nếu huyết áp trở về bình thường thì ngưng điều
trị.
Theo phân độ huyết áp JNC VII huyết áp bình thường là khi: Tâm thu <
120 hay tâm trương < 80
A. Đúng
*B. Sai Giải thích: chỉ có duy nhất Ha bình thường là “và”, còn tiền HA,
Gđ 1, Gđ 2 là “Hay”
Theo phân độ huyết áp JNC VII tiền huyết áp là khi: Tâm thu 120 - 139
hay tâm trương 80 - 89
*A. Đúng
B. Sai
Theo phân độ huyết áp JNC VII tiền huyết áp là khi: Tâm thu 140 - 159
hay tâm trương 90 - 99
A. Đúng
*B. Sai Giải thích: tiền huyết áp là khi: Tâm thu 120 - 139 hay tâm
trương 80 – 89
Theo phân độ huyết áp JNC VII tiền huyết áp là khi: Tâm thu ≥ 160 hay
tâm trương ≥ 100
A. Đúng
*B. Sai Giải thích: tăng huyết áp giai đoạn 3
Theo phân độ huyết áp JNC VII tăng huyết áp giai đoạn 1 là khi: Tâm thu
140 - 159 hay tâm trương 90 - 99
*A. Đúng
B. Sai
Theo phân độ huyết áp JNC VII tăng huyết áp giai đoạn 1 là khi: Tâm thu
120 - 139 hay tâm trương 80 - 89
A. Đúng
*B. Sai Giải thích: đây là tiền tăng huyết áp
Theo phân độ huyết áp JNC VII tăng huyết áp giai đoạn 1 là khi: Tâm thu
≥ 160 hay tâm trương ≥ 100
A. Đúng
*B. Sai Giải thích: đây là giai đoạn 2
Theo phân độ huyết áp JNC VII tăng huyết áp giai đoạn 2 là khi: Tâm thu
≥ 160 hay tâm trương ≥ 100
*A. Đúng
B. Sai
Theo phân độ huyết áp JNC VII tăng huyết áp giai đoạn 2 là khi: Tâm thu
120 - 139 hay tâm trương 80 - 89
A. Đúng
*B. Sai Giải thích: đây là tiền huyết áp
Theo phân độ huyết áp JNC VII tăng huyết áp giai đoạn 2 là khi: Tâm thu
140 - 159 hay tâm trương 90 - 99
A. Đúng
*B. Sai Giải thích: đây là giai đoạn 2
Theo phân độ huyết áp JNC VII tăng huyết áp giai đoạn 2 là khi HATT và
HTTr:
Theo phân độ huyết áp JNC VII tiền tăng huyết áp là khi HATT và HTTr:
140 – 159 hay 90 – 99 (mmHg)
*120 – 139 hay 80 – 89 (mmHg)
120 và 80 (mmHg)
≥ 160 hay ≥ 100 (mmHg)
Theo phân độ huyết áp JNC VII huyết áp bình thường là khi HATT và
HTTr:
140 – 159 hay 90 – 99 (mmHg)
120 – 139 hay 80 – 89 (mmHg)
*< 120 và < 80 (mmHg)
≥ 160 hay ≥ 100 (mmHg)
Bảng phân độ huyết áp theo JNC VII chỉ sử dụng để phân độ cho bệnh
nhân > 18 tuổi và không mắc các bệnh cấp tính
*A. Đúng
B. Sai
Bảng phân độ huyết áp theo JNC VII chỉ sử dụng để phân độ cho bệnh
nhân > 18 tuổi và mắc các bệnh cấp tính
A. Đúng
*B. Sai Giải thích: Không mắc các bệnh cấp tính
Bảng phân độ huyết áp theo JNC VII chỉ sử dụng để phân độ cho bệnh
nhân < 18 tuổi và mắc các bệnh cấp tính
A. Đúng
*B. Sai Giải thích: > 18 tuổi
Bảng phân độ huyết áp theo JNC VII chỉ sử dụng để phân độ cho bệnh
nhân > 16 tuổi và mắc các bệnh cấp tính
A. Đúng
*B. Sai Giải thích: > 18 tuổi
Bảng phân độ huyết áp theo JNC VII chỉ sử dụng để phân độ cho bệnh
nhân > 16 tuổi.
A. Đúng
*B. Sai Giải thích: > 16 tuổi là theo việt nam
Nếu huyết áp không cùng mức để phân loại thì chọn mức HA tâm thu hay
tâm trương cao nhất.
*A. Đúng
B. Sai
Nếu huyết áp không cùng mức để phân loại thì chọn mức HA tâm thu cao
nhất.
*A. Đúng
B. Sai
Nếu huyết áp không cùng mức để phân loại thì chọn mức HA tâm trương
cao nhất.
*A. Đúng
B. Sai
Nếu huyết áp không cùng mức để phân loại thì chọn mức HA tâm thu hay
tâm trương thấp nhất.
A. Đúng
*B. Sai Giải thích: Chọn cao nhất.
Bảng phân độ huyết áp theo hội tim mạch học việt nam chỉ sử dụng để
phân độ cho bệnh nhân > 16 tuổi.
*A. Đúng
B. Sai
Bảng phân độ huyết áp theo hội tim mạch học việt nam chỉ sử dụng để
phân độ cho bệnh nhân > 16 tuổi và không mắc các bệnh cấp tính
A. Đúng
*B. Sai Giải thích: sgk chỉ ghi > 16
Bảng phân độ huyết áp theo hội tim mạch học việt nam chỉ sử dụng để
phân độ cho bệnh nhân > 18 tuổi và không mắc các bệnh cấp tính
A. Đúng
*B. Sai Giải thích: đấy là theo bảng JNC VII
Tăng huyết áp tâm thu đơn độc xếp loại theo mức huyết áp tâm trương
A. Đúng
*B. Sai Giải thích: Tâm thu
Tăng huyết áp tâm thu đơn độc xếp loại theo mức huyết áp tâm thu
*A. Đúng
B. Sai
2. Ít hoạt động thể lực là một yếu tố nguy cơ của tăng huyết áp.
*A. đúng
B. sai
Bị đái tháo đường là một yếu tố nguy cơ của tăng huyết áp.
*A. đúng
B. sai
ở nữ giới tiền mãn kinh là một yếu tố nguy cơ của tăng huyết áp.
*A. đúng
B. sai
Tiền sử gia đình bị tăng huyết áp là một yếu tố nguy cơ của tăng huyết áp.
*A. đúng
B. sai
5. BIẾN CHỨNG TĂNG HUYẾT ÁP
5.1 Tim mạch
5.1.1 Biến chứng ở tim
Tăng huyết áp thường kèm theo xơ vữa động mạch vành gây cơn đau thắt
ngực hoặc nhồi màu cơ tim.
*A. Đúng
B. Sai
Tăng huyết áp thường kèm theo xơ vữa động mạch vành gây
*A. Cơn đau thắt ngực
B. Cơn đau đầu
C. Cơn ho
D. Cơn buồn nôn
Tăng huyết áp thường kèm theo xơ vữa động mạch vành gây
*A. Nhồi máu cơ tim
B. Cơn đau đầu
C. Cơn ho
D. Cơn buồn nôn
Tăng huyết áp biến chứng suy tim trái, sau đó suy tim toàn bộ
*A. Đúng
B. Sai
Tăng huyết áp biến chứng suy tim phải, sau đó suy tim toàn bộ
A. Đúng
*B. Sai
5.4 Mắt
Mục tiêu chung của điều trị tăng huyết áp là: giảm các biến chứng và hạ
huyết áp nhanh chóng
A. Đúng
*B. Sai
Đối với người bình thường thì mục tiêu điều trị là đưa huyết áp về:
A. HA< 150/90 mmHg.
*B. HA< 140/90 mmHg.
C. HA 130/80 mmHg.
D. HA< 120/80 mmHg.
Điều trị tăng huyết áp được chia thành 3 nhóm dựa theo: Chỉ số, Tổn
thương cơ quan đích, các yếu tố nguy cơ
*A. Đúng
B. Sai
Câu 019. Lượng muối trong khẩu phần ăn bệnh nhân tăng huyết áp là:
A.<2g/ngày.
B.<4g/ngày.
*C.<6g/ngày.
D.<8g/ngày.
Câu 492. Các nhóm thuốc chính điều trị tăng huyết áp là:
*A. Lợi tiểu, ức chế thụ thể Angiotensin II, ức chế kênh Canxi.
B. Ức chế thụ thể Angiotensin II, ức chế kênh Kali, lợi tiểu.
C. Digoxin, lợi tiểu, ức chế men chuyển.
D. Tăng sức co bóp cơ tim, ức chế men chuyển, lợi tiểu.