Professional Documents
Culture Documents
Câu 2 : Đâu KHÔNG phải là tính chất của chuỗi cung ứng tập trung vào tính hiệu quả?
Câu 3 : Thành viên của chuỗi cung ứng :.....tồn trữ và bán sản phẩm với số lượng nhỏ hơn. Sử dụng
quảng cáo, kỹ thuật giá cả, nêu sự tiện dụng của sản phẩm để thu hút khách hàng c. Nhà bán lẻ
Câu 4 : "Không có khả năng đáp ứng sự thay đổi của nhu cầu thị trường" là đặc điểm của chuỗi
cung ứng nào dưới đây?
c. Hàng tồn kho đóng vai trò như một tấm đệm chống lại sự không chắc chắn trong chuỗi cung ứng.
Câu 6 : 3 dòng chính mà chuỗi cung ứng quản lý gồm: d. Dòng thông tin, dòng vật chất và dòng tiền
Câu 7 : Khi chi phí lưu kho và chi phí nợ đơn thấp thì nên áp dụng chiến lược lập kế hoạch tổng
hợp nào? d. Chiến lược cân bằng sản xuất
Câu 8 : Các chỉ tiêu sau đây: "sự hài lòng của khách hàng", " giá trị gia tăng cho khách hàng",
"phân tích tổng chi phí", "mô hình lợi nhuận chiến lược" và "giá trị cho các thành viên" là chỉ tiêu
để đánh giá hiệu quả của chuỗi cung ứng theo tác giả nào dưới đây? c. Lambert
Câu 9 : Phân phối diễn ra ở đâu trong chuỗi cung ứng? c. Giữa mỗi giai đoạn
Câu 10: Quản lý rủi ro là một trong những yếu tố quan trọng trong SCM. Đúng hay sai? b. Đúng
Câu 11: Tác động của hiệu ứng Bullwhip: b. Sự biến động của nhu cầu thực tế
Câu 12 : Sự khác biệt giữa quản lý chuỗi cung ứng và logistics truyền thống là gì?
d. Quản lý chuỗi cung ứng tập trung vào sự phối hợp giữa nhiều tổ chức, trong khi logistics tập trung vào
các hoạt động trong một tổ chức.
Câu 13 : Phương pháp giao hàng trong đó kết hợp giao hàng từ nhiều nhà cung cấp gần nhau về
mặt địa lý vào 1 lô hàng để giao đến cho khách hàng là phương pháp: d. Milk – run
Câu 14 : Đâu KHÔNG phải là tính chất của dự báo nhu cầu?
a. Vị trí trong chuỗi cung ứng càng gần khách hàng thì dự báo càng chính xác
c. Vị trí trong chuỗi cung ứng càng gần khách hàng thì dự báo càng kém chính xác
Câu 15: Hình thức phân phối nào được sử dụng khi hàng tồn kho không được nhà sản xuất giữ tại
nhà máy mà được nhà phân phối/nhà bán lẻ giữ trong các kho trung gian và các phương tiện vận
chuyển trọn gói được sử dụng để vận chuyển sản phẩm từ địa điểm trung gian đến khách hàng cuối cùng?
Câu 16 : Trong quản lý chuỗi cung ứng, khách hàng nằm ở đâu trong chuỗi? b. Cuối
Câu 17 : Hình thức phân phối nào được sử dụng khi hàng tồn kho được lưu trữ tại kho của nhà sản
xuất hoặc nhà phân phối nhưng khách hàng đặt hàng trực tuyến hoặc trên điện thoại và sau đó đến
các điểm nhận hàng được chỉ định để nhận đơn hàng?
a. Khách hàng tự lấy hàng tại kho NSX/NPP hoặc cửa hàng Bán lẻ
Câu 18: Hình dưới đây là hình thức phân phối nào? b. Drop-shipping
Câu 19 : Trong tất cả các hình thức phân phối, hình thức nào có chi phí vận chuyển cao nhất?
Câu 20 : Hợp đồng ít ràng buộc thường sử dụng với nhóm nhà cung cấp nào? c. Thường lệ
Câu 21 :Cho số liệu nhu cầu cửa hàng A dưới đây
1 11
2 18
3 31
4 39
5 44
6 53
7 67
8 82
9 96
Áp dụng phương pháp trung bình di động với n=3, dự báo nhu cầu cho tháng 7 là bao nhiêu? 32,7
Áp dụng phương pháp san bằng số mũ với a = 0.7, dự báo nhu cầu cho tháng 3 là bao nhiêu? 50,1
Áp dụng mô hình Holt, Ước lượng mức nhu cầu ở kỳ 0 là bao nhiêu? -2.5
Câu 23: Quản lý chuỗi cung ứng hiệu quả đóng góp như thế nào vào thành công của công ty?
b. Chi phí vận chuyển cao hơn bất kỳ lựa chọn phân phối nào khác.
Câu 25 : Các công ty trong cùng ngành thường lựa chọn mạng lưới phân phối rất khác nhau vì
b. các công ty khác nhau cố gắng tránh sử dụng cùng một cách tiếp cận.
d. các công ty khác nhau có các mục tiêu khác nhau cho chuỗi cung ứng của họ.
Câu 26 : Ô nào trong ma trận Kraljic có đặc điểm: có ít nhà cung cấp trên thị trường, doanh nghiệp
chiếm tỷ trọng khá quan trọng trên tổng doanh thu của mỗi nhà cung cấp b. Chiến lược
Câu 27 : Chiến lược nào mà lực lượng lao động được giữ ổn định nhưng số giờ làm việc thay đổi
theo thời gian nhằm nỗ lực đồng bộ hóa sản xuất với nhu cầu? b. Chiến lược linh hoạt
Câu 30 : Việc cắt giảm những yếu tố dư thừa không cần thiết trong việc thiết kế sản phẩm thuộc
nguyên tắc nào? b. Đơn giản hóa
Câu 31 : Do sự thay đổi nhỏ trong nhu cầu của khách hàng, sự dao động của hàng tồn kho ngày
càng lớn hơn khi đi qua chuỗi cung ứng. Điều này được gọi là: c. Hiệu ứng cái roi da (bullwhip)
Câu 32 : "Vòng quay hàng tồn kho thành phẩm và thời gian thu hồi tiền hàng đọng" là các chỉ số đo
lường yếu tố nào theo tác giả Coyle b. Chi phí
Câu 33 : Phương pháp dự báo nào chủ yếu mang tính chủ quan và dựa vào đánh giá của con người.
Câu 34: Đâu KHÔNG phải là tính chất của dự báo nhu cầu?
c. Vị trí trong chuỗi cung ứng càng gần khách hàng thì dự báo càng kém chính xác
Câu : Hình thức phân phối nào được sử dụng khi nhà phân phối/nhà bán lẻ giao sản phẩm đến tận
nhà khách hàng thay vì sử dụng đơn vị chuyên chở? c. Giao hàng chặng cuối
Câu : Hợp đồng khung thường sử dụng với nhóm nhà cung cấp nào? c. Đối trọng
Câu : Một trong những đặc điểm của dự báo là
a. dự báo dài hạn thường kém chính xác hơn dự báo ngắn hạn.
Kỳ hè 2020-2021
Câu 1: … là một quy trình sản xuất trong đó việc sản xuất một mặt hàng chỉ bắt đầu sau khi nhận
được đơn đặt hàng được xác nhận của khách hàng c. MTO
Câu 2: Động lực nào trả lời cho câu hỏi “ở đâu” của chuỗi cung ứng? c. Cơ sở
Câu 3: Giả sử công ty có chi phí lưu kho hàng tồn kho là 40% lượng hàng tồn kho bình quân, khi vòng
quay hàng tồn kho là 1 thì lượng hàng tồn kho bình quân là 200.000.000. Nếu vòng quay hàng tồn kho
tăng từ 1 lên 7 vòng thì công ty có thể tiết kiệm được bao nhiêu tiền?
d. 68,571,429
Câu 4: “Tỷ lệ đáp ứng đơn hàng và chi tiết đơn hàng”, “tỷ lệ giao hàng đúng hẹn”, “giá trị tổng đơn
hàng trả lại và số lượng đơn hàng trả lại” và “tỷ lệ trả lại” là các KPI để đánh giá hiệu quả dịch vụ
khách hàng liên quan đến mô hình sản xuất nào dưới đây : c. Xây dựng để chứng khoán
Câu 5: . Phân phối theo chiều dọc… hệ thống trong đó các công ty độc lập ở các cấp độ sản xuất và
phân phối khác nhau liên kết với nhau thông qua hợp đồng.
Câu 6: Giả sử công ty có chi phí vận chuyển hàng tồn kho là 25% lượng hàng tồn kho bình quân, khi vòng
quay hàng tồn kho là 1 thì lượng hàng tồn kho bình quân là 300.000.000. Nếu vòng quay hàng tồn kho
tăng từ 1 lên 6 vòng thì công ty có thể tiết kiệm được bao nhiêu tiền?
Câu 7: Theo tính chất của quan hệ giao hàng. Có một số hình thức giao hàng dưới đây:
e. Cả B2B và B2C
Câu 8: 4 quy tắc Quản lý đơn hàng hiệu quả là những quy tắc dưới đây ngoại trừ:
Câu 9: Nếu Khả năng đáp ứng… là ưu tiên cạnh tranh chiến lược, một công ty có thể bố trí lượng
hàng tồn kho lớn hơn gần khách hàng hơn
Câu 10: Điều nào sau đây không phải là một trong bốn nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng roi da?
Câu 11: “các ngoại lệ phê duyệt đối với tiêu chuẩn” và “sự sẵn có của thông tin” là các KPI trong …
theo Coyle? c. Khác/hỗ trợ
Câu 12: Điều nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân gây ra hiệu ứng roi da?
Câu 13: Những chân lý dự báo: Dự báo tổng hợp chính xác hơn dự báo đơn lẻ
a. SAI
b. ĐÚNG VẬY
Câu 14:
B 10.000 USD $2
BEP của 2 vị trí A và B là: (2000+5x=10000+2x) b. 2667
Câu 15:
Câu 16: “Phân bổ nguồn lực theo thời gian để thực hiện các nhiệm vụ sản xuất” là:
Câu 17: Giả sử công ty có chi phí lưu trữ hàng tồn kho là hàng tồn kho trung bình là 40%, khi vòng quay
hàng tồn kho là 1 thì hàng tồn kho trung bình là 200.000.000. Nếu vòng quay hàng tồn kho tăng từ 5 lên 6
vòng thì công ty có thể tiết kiệm được bao nhiêu tiền:
Câu 18: Cũng có thể sử dụng các phương thức vận chuyển chậm hơn cho khách hàng có mức độ ưu
tiên là…. Khả năng đáp ứng
Câu 19: Trình điều khiển nào cho phép SC trở nên hiệu quả hơn và phản hồi nhanh hơn cùng một
lúc a. Thông tin
Câu 20: Sản phẩm có tính kỹ thuật cao nên sử dụng: c. Kênh phân phối có chọn lọc hoặc độc quyền
Câu 21: Nhiều nguồn cung ứng… được sử dụng để quản lý việc mua hàng theo chiến thuật, duy trì
nguồn dự phòng hoặc đảm bảo cung cấp ổn định số lượng cần thiết
Câu 22: Phân bố theo chiều ngang... hệ thống trong đó hai hoặc nhiều công ty ở một cấp độ kết hợp
với nhau để theo đuổi một cơ hội tiếp thị mới
Câu 23: Theo Michael Hugos, trong “giai đoạn ổn định” của thị trường, công ty nên tập trung vào
hiệu quả hoạt động của:
Câu 24: Hiệu ứng bullwhip liên quan đến điều nào sau đây? d. Biến động về nhu cầu thực tế
Câu 25: Dự báo chân lý: Dự báo có tầm nhìn dài hơn chính xác hơn dự báo có tầm nhìn ngắn hơn
a. SAI
Câu 26: Các nhà cung cấp trở thành một phần không thể thiếu trong liên minh của doanh nghiệp
thuộc về chiến lược nào dưới đây: a. Chiến lược liên minh khách hàng – nhà cung cấp
Câu 27: Phân phối theo chiều dọc… hệ thống trong đó các công ty độc lập ở các cấp độ sản xuất và
phân phối khác nhau liên kết với nhau thông qua hợp đồng
Câu 28: “Thời gian thực hiện và tỷ lệ hoàn thành được báo giá”, “tỷ lệ giao hàng đúng hạn”, “giá
trị đơn hàng trễ và số lượng đơn hàng trễ” và “bảo hành trả lại và sửa chữa” là những KPI để đánh
giá hiệu quả dịch vụ khách hàng liên quan đến mô hình sản xuất nào dưới:
Câu 29: Phân phối vật lý… là việc vận chuyển và lưu kho thành phẩm từ khi kết thúc quá trình sản
xuất đến tay khách hàng
Câu 30: Giả sử công ty có chi phí vận chuyển hàng tồn kho là 25% lượng hàng tồn kho bình quân, khi
vòng quay hàng tồn kho là 1 thì lượng hàng tồn kho bình quân là 300.000.000. Nếu vòng quay hàng tồn
kho tăng từ 1 lên 2 vòng thì công ty có thể tiết kiệm được bao nhiêu tiền?
Câu 31: Các hoạt động thường đề cập đến việc mua nguyên vật liệu thực tế và những hoạt động liên
quan đến quá trình mua là: b. Thu mua
Câu 32: Vai trò của Trung tâm phân phối là:
Chế tạo
Và
BEP của quyết định thực hiện hoặc mua là gì? (30000+3,75x=2000+5x) . 22 400
Câu 34: Đây là những nguyên tắc phát triển sản phẩm, ngoại trừ:
d. Chuyên môn
Các nhân tố Cân nặng TP HCM Bình Dương Đồng Nai Vũng Tàu
Câu 36: Phương pháp dự báo nào dựa trên mô hình nhu cầu lịch sử a. Chuỗi thời gian
Câu 37: Sự dao động của hiệu ứng roi da thay đổi như thế nào khi bạn tiến dần lên trong chuỗi
cung ứng?
a. Sự dao động hoặc biến động sẽ lớn hơn khi người ta chuyển chuỗi cung ứng từ người tiêu dùng sang
nhà cung cấp
Câu 38: Cung cấp vật chất… là sự di chuyển và lưu trữ hàng hóa từ nhà cung cấp đến nơi sản xuất.
Câu 39: 4 yếu tố để đo lường hiệu quả hoạt động của Coyle là:
Câu 40: Một phương pháp sản xuất trong đó các sản phẩm được sản xuất theo nhóm hoặc số lượng
cụ thể, trong một khung thời gian là: c. Sản xuất hàng loạt ( batch – theo lo )
Câu 41: … di chuyển xuôi dòng qua chuỗi cung ứng. … Chảy theo cả hai chiều trong chuỗi cung
ứng. … di chuyển ngược dòng thông qua chuỗi cung ứng
Câu 42: Mục tiêu của việc mua hàng (mức độ hoạt động) là:
b. Đáp ứng yêu cầu cao nhất của khách hàng với chi phí thấp nhất
Câu 43:
Nhân tố Cân nặng Xếp hạng
Giá 0,4 6 số 8 10 7
Dịch vụ 0,15 số 8 10 5 5
khách hàng
Hỗ trợ kỹ 0,15 9 số 8 số 8 9
thuật
d. Sup.3
Câu 44: Theo Michael Hugos, trong “giai đoạn tăng trưởng” của thị trường, công ty nên tập trung
vào hiệu quả hoạt động của: c. Chỉ dịch vụ khách hàng
Câu 45: Phương thức giao hàng trong đó kết hợp các lô hàng từ nhiều nhà cung cấp ở gần nhau về
mặt địa lý thành một lô hàng mà khách hàng nhận được c. Giao hàng bằng sữa
Câu 46: Những phương pháp dự báo nào dựa vào ý kiến của một người d. Định tính
Câu 47: Chiến lược tìm nguồn cung ứng nào phát triển mối quan hệ đối tác lâu dài để đáp ứng yêu
cầu của người dùng cuối? a. Chiến lược số ít – nhà cung cấp
Câu 48: Phân phối theo chiều dọc của công ty… hệ thống kết hợp các giai đoạn sản xuất và phân phối
liên tiếp dưới quyền sở hữu duy nhất – lãnh đạo kênh được thiết lập thông qua quyền sở hữu chung
Câu 49: Theo Michael Hugos, ở giai đoạn nào của thị trường, công ty có thể có cơ hội cung cấp
nhiều loại sản phẩm và dịch vụ khách hàng ở mức độ cao d. Đang phát triển
Câu 50: … là quá trình nhận được hàng hóa và/hoặc dịch vụ mà công ty bạn cần để hoàn thiện mô
hình kinh doanh của mình. b. Tạp vụ (procurement)
Câu 51: Một quy trình sản xuất trong đó hàng hóa được sản xuất và lưu trữ trước khi nhận được
đơn đặt hàng của khách hàng d. MTS
Câu 52: Phương pháp nào trong dự báo kết hợp phương pháp nhân quả và chuỗi thời gian?
d. Mô phỏng
Câu 53: Theo Michael Hugos, Trong “giai đoạn phát triển” của thị trường, công ty nên tập trung
vào việc thực hiện: c. Dịch vụ khách hàng và phát triển sản phẩm
Câu 54: Phân phối theo chiều dọc được quản lý… hệ thống điều phối các giai đoạn sản xuất kế tiếp
thông qua quy mô và sức mạnh của một trong các bên
Câu 55: Các dòng tài nguyên trong Chuỗi cung ứng bao gồm
a. Dòng tiền
b. Ba trong số họ
Câu 56: Mục tiêu của việc lập lịch trình phương tiện là các câu trả lời dưới đây ngoại trừ:
Câu 57: Giá trị hàng tồn kho, vòng quay hàng tồn kho, lợi nhuận trên doanh thu và thời gian chu
kỳ tiền mặt thành tiền mặt là những KPI để đánh giá hiệu suất nào
b. Hiệu quả nội bộ
Câu 58: Người sản xuất, người bán buôn và người bán lẻ hoạt động như một hệ thống thống nhất,
đặc trưng của loại hệ thống kênh phân phối nào
Câu 59: Chỉ tồn tại một nhà cung cấp cho một sản phẩm hoặc dịch vụ cụ thể đó là:
Câu 60: Phân phối theo chiều dọc của công ty… hệ thống kết hợp các giai đoạn sản xuất và phân phối
liên tiếp dưới sự lãnh đạo của kênh sở hữu duy nhất được thiết lập thông qua quyền sở hữu chung
Câu 61: Mục tiêu “Tối ưu hóa sản xuất và tối ưu hóa phân phối hoặc dịch vụ” thuộc về:
Câu 63: Lập kế hoạch trung hạn (tuần) và lập kế hoạch nguyên vật liệu, sản xuất là:
Câu 64:
B 10.000 USD $2
Nếu công ty muốn xây dựng một nhà máy với số lượng 3000 sản phẩm. Vị trí tốt nhất sẽ là: (2000 +
5*3000 so sánh 10000+2*3000 chọn cái nhỏ)
a. B
b. MỘT
Câu 65: Loại nguyên vật liệu nào cần mua là sản phẩm/dịch vụ chủ chốt có tác động lợi nhuận cao
và rủi ro cung cấp cao trong ma trận Kraljic? a. Vật phẩm chiến lược
Câu 66: Một quy trình sản xuất trong đó sản phẩm được thiết kế, chế tạo và hoàn thiện sau khi
nhận được đơn đặt hàng là: a. ETO
Câu 67: “Việc sản xuất số lượng lớn các sản phẩm được tiêu chuẩn hóa, bao gồm và đặc biệt là trên
dây chuyền lắp ráp” là d. Sản xuất hàng loạt(Mass)
Câu 68: Loại vật tư cần mua nào là hàng tiêu chuẩn, có nguồn cung dồi dào và người mua nên tận
dụng sức mua? a. Đòn bẩy vật phẩm(đối trọng)
Câu 69: Mục đích của “Chiến lược nhiều nhà cung cấp” là
Câu 70: Chiến lược tìm nguồn cung ứng nào doanh nghiệp chỉ tập trung vào giá cả, lợi ích trước
mắt d. Chiến lược đa nhà cung cấp
Câu 71:
Chế tạo
Chi phí cố định sản xuất 20.000 USD
Và
BEP giữa quyết định thực hiện và mua là gì? (20000+1.255x=2500+3x) c. 10 000
Câu 72: Phương pháp dự báo nào giả định nhu cầu có liên quan chặt chẽ đến các yếu tố nhất định
b. nhân quả
Câu 73: Kế hoạch nào xác định cách tốt nhất để đáp ứng các yêu cầu được tạo ra từ kế hoạch nhu
cầu c. Kế hoạch cung cấp
Câu 74: Phương pháp dự báo nào kết hợp phương pháp nhân quả và chuỗi thời gian? a. Mô phỏng
Câu 78: Các thành viên của chuỗi cung ứng bao gồm?
d. Nhà sản xuất, Nhà phân phối, Nhà bán lẻ, Khách hàng, Nhà cung cấp dịch vụ
Câu 79: Mục tiêu của SCM là d. Cân bằng giữa hiệu quả và khả năng đáp ứng
Câu 81: Thời gian dẫn đầu – thời gian dài của Boeing 787 là do:
c. Tìm nguồn cung ứng nhiều thành phần trên toàn thế giới
Câu 83: Theo Michael Hugos, trong giai đoạn nào của thị trường, công ty có thể có cơ hội thu thập
thông tin tình báo về thị trường và cung cấp những gì thị trường mong muốn?
b. Đang phát triển
Câu 84: Sự hài lòng của khách hàng', 'giá trị gia tăng của khách hàng', 'phân tích tổng chi phí',
'chiến lược Lambert...', 'giá trị cổ đông' là những KPI dùng để đánh giá hiệu quả chuỗi cung ứng
của tác giả nào dưới đây:
Câu 85: Làm việc với một trung gian duy nhất, phục vụ cho hàng hóa đặc biệt và thiết bị công
nghiệp là mục tiêu của ..Độc quyền........ kênh:
Câu 86: Đạt được việc bán hàng trên thị trường đại chúng là mục tiêu của ....Intersive.... kênh:
Câu 87: Nếu ..Hiệu quả. quan trọng hơn, hàng tồn kho có thể giảm để làm cho công ty hoạt động tốt
hơn:
Câu 88: …Lập kế hoạch nhu cầu.. là quá trình dự báo nhu cầu để đảm bảo sản phẩm có thể được
giao một cách đáng tin cậy:
Câu 89: Tạo áp lực cạnh tranh giữa các nhà cung cấp. Đây là chiến lược trong chiến lược Tìm
nguồn cung ứng: Chiến lược nhiều nhà cung cấp
1 Khi chi phí lưu kho cao và chi phí thay đổi công suất vận hành thấp thì nên áp dụng chiến lược lập kế
hoạch tổng hợp nào? c. Chiến lược đuổi
2 Đâu KHÔNG phải là tính chất của chuỗi cung ứng tập trung vào tính hiệu quả? a. Hàng hóa đa dạng
3 Thành viên của chuỗi cung ứng: .Nhà bán lẻ . tồn trữ và bán sản phẩm với số lượng nhỏ hơn. Sử dụng
quảng cáo, kỹ thuật giá cả, nêu sự tiện dụng của sản phẩm để thu hút khách hàng
4 Chiến lược trong đó nhà cung cấp trở thành 1 bộ phận tích hợp trong liên minh của doanh nghiệp là
thuộc chiến lược nào sau đây: b. Chiến lược lien minh Khach hang - Nha cung cấp
b. Chi phí vận chuyển cao hơn bất kỳ lựa chọn phân phối nào kháC.
9 Chiến lược nào mà lực lượng lao động được giữ ổn định nhưng số giờ làm việc thay đổi theo thời gian
nhằm nỗ lực đồng bộ hóa sản xuất với nhu cầu? b. Chiến lược linh hoạt
10 Việc cắt giảm những yếu tố dư thừa không cần thiết trong việc thiết kế sản phẩm thuộc nguyên tắc
nào? b. Đơn giản hóa
11 Quản trị chuỗi cung ứng (SCM) bao gồm việc ..... và ..... tất cả các quy trình liên quan đến mua hàng,
sản xuất, vận chuyển và ..... trong một chuỗi cung ứng. SCM bao gồm sự điều phối và hợp tác giữa các
đối tác, có thể là nhà cung cấp, các đơn vị trung gian, nhà cung cấp dịch vụ bên thứ ba và khách hàng. Về
bản chất, SCM tích hợp quản lý cung và cầu trong và giữa các công ty để đáp ứng nhu cầu của khách
hàng cuối cùng.
12 Đâu không phải là thành viên của một chuỗi cung ứng?
b. Khách hàng
d. Cả ba đều sai
13 Thặng dư Chuỗi cung ứng là gì? Mức chênh lệch giữa giá trị và chi phí cố định của sản phẩm
14 Công ty A cung cap NVL cho cong ty B. Công ty C nhập NVL là sản phẩm của công ty B. Công ty A
là NCC bậc mấy của công ty C trong Chuỗi cung ứng? a. Bậc 1
15 Mô hình tham chiếu hoạt động Chuỗi cung ứng SCOR do tổ chức nào đề xuất?
b.Dự báo dài hạn thường có độ chính xác thấp hơn dự báo ngắn hạn
d.Dự báo dài hạn và ngắn hạn thường có độ chính xác tương đương nhau
17 Yếu tố nào sau đây giúp ước lượng sai số của dự báo? Yếu tố xu hướng
18 Doanh số bán hàng của một cửa hàng quạt điện trong 3 tuần cuối của tháng 11 và tuần đầu tháng 12 lần
lượt là 500 cái, 450 cái, 415 cái, 470 cái. Nếu doanh số của tuần 2 tháng 12 là 520 cái thì sai số dự báo là
bao nhiêu nếu sử dụng phương pháp trung bình động với n = 3?
19 Bên cạnh dòng sản phẩm truyền thống, vào năm 2005, Coca Cola đã giới thiệu thêm sản phẩm Coke
Zero không calo và đường. Coke Zero thuộc loại sản phẩm mới nào sau đây? c. Sản phẩm hoàn toàn mới
21 Anh T dự định mua một chiếc xe tay ga mới vào đầu năm sau. Tuy nhiên, vào đợt Black Friday cuối
tháng 11 vừa rồi, anh đã quyết định mua xe luôn vì thấy hãng xe có nhiều ưu đãi giảm giá và quà tặng hấp
dẫn. Trong trường hợp này, việc áp dụng ưu đãi đã tác động đến nhu cầu mua hàng của hãng xe theo hình
thức nào?
22 Trong hoạt động lập kế hoạch, khi chi phí lưu kho không đáng kể, các công ty có xu hướng sử dụng
chiến lược sản xuất nào? c. Chiến lược cân bằng
23 Để chuẩn bị cho lễ cưới, cô Khánh đến một cửa hàng áo dài và đặt may một chiếc áo dài cưới đỏ thêu
hoa. Tiệm áo dài lấy số đo và hẹn cô 7 ngày sau tới lấy. Trong trường hợp này, cửa hàng đang sử dụng mô
hình sản xuất nào? a. ETO
24 Sau quá trình nghiên cứu về sản phẩm, nhà sản xuất máy in đã quyết định sử dụng 1 nút nguồn cho cả
2 chức năng bật/tắt thay vì 2 nút nguồn riêng biệt như các thiết kế thường thấy trước đây. Trong trường
hợp này, nguyên tắc nào đã được sử dụng để phát triển sản phẩm? b. Đơn giản hoá
25 Phương pháp nào dưới đây được sử dụng để phân tích nguyên nhân gốc rễ của các hoạt động?
d. Sơ đồ nhân quả
26 Nhiệm vụ nào sau đây thuộc hoạt động Phân phối hàng hoá? d. Quản lý hàng trả về
27 Đâu là cách phân loại hệ thống Phân phối (HTPP) dựa trên cấp độ ra quyết định?
b. HTPP tập trung và HTPP phân tán
28 Đâu là yếu tố đánh đổi mà nhà quản trị vận tải cần cân nhắc khi đưa ra các quyết định liên quan đến
hoạt động vận tải?
c. Chi phí vận chuyển và khả năng đáp ứng nhu cầu khách hàng
29 Hoạt động nào sau đây có thể giúp giảm thời gian xử lý đơn đặt hàng?
30 Đâu là lợi ích về mặt kinh tế thúc đẩy Doanh nghiệp thực hiện hoạt động Logistics ngược?
b. Tiết kiệm chi phí từ việc tái sử dụng một số linh kiện thu hồi
31 Đâu là lí do khiến Doanh nghiệp lựa chọn tổ chức mô hình quản lý hàng trả về khép kín?
a. Giảm tác động tiêu cực của hàng phế thải đến môi trường
32 Hoạt động nào sau đây chiếm tỷ trọng cao nhất trong chi phí phân phối sản phẩm?
33 Cách thức tổ chức sản xuất nào là tương ứng với cường độ phân phối hàng hoa cao?
34 Cường độ phân phối đo lường yếu tố gì? b. Số lượng trung gian phân phối
35 Hình thức phân phối theo đó nhà sản xuất nhận đơn hàng từ cửa hàng bán lẻ và giao hàng thẳng tới cho
khách, bỏ qua cửa hàng bán lẻ được gọi là: d. Dropshipping
36 Trong các lựa chọn phân phối sau đây, phương án nào có cường độ thâm nhập thị trường cao
nhất? a. Giao hàng từ kho của Nhà phân phối
37 Từ năm 2007, hãng máy tính Dell bắt đầu phân phối máy tính cho khách hàng thông qua các nhà Bán
lẻ như Walmart. Trong trường hợp này, hệ thống phân phối của Dell là hệ thống cấp mấy?
d. Cấp 1
38 Ưu điểm của hình thức phân phối Dropshipping là gì? b. Chi phí lưu kho của nhà sản xuất thấp
39 Giá vốn hàng bán trung bình hàng năm của công ty là 250 triệu đồng. Giá trị tồn kho trung bình hàng
năm là bao nhiêu nếu vòng quay tồn kho là 6 vòng? c. 42 triệu đồng
40 Thời gian chu kỳ đơn hàng là thước đo đánh giá khía cạnh nào của Chuỗi cung ứng?
42 Thang đo lường Dịch vụ khách hàng được áp dụng đối với loại thị trường nào?
d. Cả ba đáp án trên
43 Việc cắt giảm những yếu tố dư thừa không cần thiết trong việc thiết kế sản phẩm thuộc nguyên tắc
nào?
44 Do sự thay đổi nhỏ trong nhu cầu của khách hàng, sự dao động của hàng tồn kho ngày càng lớn hơn
khi đi qua chuỗi cung ứng. Điều này được gọi là: c. Hiệu ứng cái roi da (bullwhip)
46 Thang đo lường Khả năng phát triển sản phẩm phù hợp nhất với Chuỗi cung ứng nào sau đây?
47 Đâu là tác động của Hiệu ứng Bullwhip đến Chuỗi cung ứng?
49 Quyết định nào sau đây là phù hợp với Chuỗi cung ứng sử dụng chiến lược đáp ứng nhanh?
a. Một chuỗi cửa hàng thực phẩm mở nhiều chi nhánh khắp các quận huyện tại TPHCM
50 "Không có khả năng đáp ứng sự thay đổi của nhu cầu thị trường" là đặc điểm của chuỗi cung ứng nào
dưới đây? b. Chuỗi cung ứng đẩy
51 Câu nào mô tả đúng nhất vai trò của hàng tồn kho trong chuỗi cung ứng?
c. Hàng tồn kho đóng vai trò như một tấm đệm chống lại sự không chắc chẳn trong chuỗi cung ứng.
53 Khi chi phí lưu kho và chi phí nợ đơn thấp thì nên áp dụng chiến lược lập kế hoạch tổng hợp nào?
55 Phân phối diễn ra ở đâu trong chuỗi cung ứng? c. Giữa mỗi giai đoạn
56 Quản lý rủi ro là một trong những yếu tố quan trọng trong SCM. Đúng hay sai? b. Đúng
1. Công ty có thể gia tăng tính phản ứng nhanh cho chuỗi cung ứng bằng cách - Tăng số
lượng cơ sở vật chất.
2. Để điều chỉnh chuỗi cung ứng cho phù hợp với chiến lược kinh doanh, doanh nghiệp cần
thực hiện - Tất cả đều đúng (Am hiểu thị trường mà doanh nghiệp đang tham gia, Xác định chức
năng trọng tâm của doanh nghiệp, Phát triển những năng lực cần thiết của chuỗi cung ứng).
3. Giá trị được tạo thành trong chuỗi cung ứng được xác định bằng chênh lệch giữa - Giá
trị cảm nhận của khách hàng và chi phí phát sinh trong toàn bộ chuỗi để thực hiện yêu cầu của
khách hàng.
4. Hình thức lưu kho bao gồm - Tất cả đều đúng (Lưu kho theo chu kỳ, Lưu kho chú trọng độ
an toàn, Lưu kho theo mùa)
5. Khái niệm đầy đủ về lĩnh vực “vận tải” trong chuỗi cung ứng - Là việc vận chuyển mọi
thứ từ nguyên liệu thô cho đến thành phẩm giữa các địa điểm khác nhau trong một chuỗi cung ứng.
6. Kho chứa hàng được xây dựng theo những hướng nào - Tất cả đều đúng (Tập trung vào
sản phẩm,Tập trung vào chức năng, Tập trung vào sản phẩm và chức năng).
7. Lập kế hoạch tổng thể nhằm thiết lập những điều kiện tối ưu cho sản xuất và lưu kho
trong - 3 đến 18 tháng tiếp theo.
8. Lĩnh vực “ Sản xuất” trong chuỗi cung ứng cần quan tâm đến - Tất cả đều đúng (Công
suất chế tạo, Dự trữ sản phẩm, Phương tiện sản xuất).
9. Mô hình SCOR (đã được đơn giản hóa) xác định bốn loại hoạt động nào sau đây của
chuỗi cung ứng - Hoạch định, tìm nguồn, sản xuất, phân phối.
10. Mối quan hệ giữa các thành phần tham gia trong một chuỗi cung ứng điển hình -
Mối quan hệ 2 chiều giữa các thành phần.
11. Một trong những cách thức để nhận biết sự thích ứng chiến lược trong chuỗi cung
ứng là - Chiến lược cạnh tranh phù hợp với chiến lược của bộ phận thu mua
12. Năng lực chuỗi cung ứng của doanh nghiệp phụ thuộc vào các quyết định trong 5
lĩnh vực: Sản xuất – hàng tồn kho - vận tải – địa điểm - thông tin
13. Nhà máy được xây dựng nhằm phục vụ những mục đích nào - Tập trung vào sản
phẩm hoặc tập trung vào chức năng.
14. Nhà quản trị cần lưu ý gì về lĩnh vực “địa điểm” trong chuỗi cung ứng - Tất cả đều
đúng (Những quyết định về địa điểm đều mang tính chiến lược vì ảnh hưởng trực tiếp đến doanh
thu, chi phí và hiệu suất của chuỗi cung ứng, Địa điểm là khu vực địa lý để doanh nghiệp lựa chọn
đặt nhà máy và nhà phân phối, Địa điểm xây dựng nhà máy thì rất khó thay đổi hoặc mất nhiều thời
gian và chi phí để thay đổi).
15. PP nào sau đây không phải là phương pháp định tính trong hoạch định nhu cầu -
Khảo sát, thu thập số liệu
16. Phương pháp nào sau đây là phương pháp định lượng trong phân tích nhu cầu -
Thống kê kết quả hoạt động bán hàng qua các năm.
17. Sự không chắc chắn trong hoạt động chuỗi cung ứng, cụ thể - Chu kỳ sống của sản
phẩm, sự linh hoạt của chuỗi, tần suất xảy ra sự cố.
18. Tại sao cần phải quan tâm đến lĩnh vực “Thông tin” trong chuỗi cung ứng - Tất cả
đều đúng (Thông tin tạo sự kết nối của tất cả các hoạt động trong chuỗi cung ứng, Giúp phối hợp
các hoạt động hàng ngày trong chuỗi, Dự báo và lập kế hoạch, dự đoán trước nhu cầu trong tương
lai).
19. Trong lập kế hoạch tổng hợp, phương pháp sử dụng năng lực sản xuất để đáp ứng
nhu cầu phát huy hiệu quả tốt nhất khi - Chi phí dự trữ hàng tồn kho cao và chi phí thay đổi
năng lực sản xuất, lực lượng lao động thấp.
20. Trong một chuỗi cung ứng, … là nơi phát tín hiệu để hình thành nên chuỗi cung
ứng - Khách hàng Trong phạm vi một doanh nghiệp, Chuỗi cung ứng được định nghĩa là - Chuỗi
cung ứng bao gồm tất cả các chức năng có liên quan đến việc nhận và hoàn thành yêu cầu của
khách hàng
21. Trụ cột chính để phát triển chuỗi cung ứng bền vững là - Môi trường, xã hội, kinh tế
22. ..............là hệ thống được sử dụng rộng rãi trong quản lý vận tải hàng hóa đang được
nhiều doanh nghiệp logistics áp dụng hiện nay: A. EMS.
23. .............là phần mềm hệ thống quản lý kho hàng, bao gồm các ứng dụng quản lý kho
hàng và các thiết bị về mã vạch như máy quét không dây, máy in mã vạch lưu động kết hợp với
mạng máy tính không dây sẽ cho phép thấy được tất cả các giao dịch hàng hóa hàng ngày. Ngoài ra,
phần mềm này còn giúp kiểm kê hàng hóa, giao tiếp với hệ thống kiểm các đơn đặt hàng mua, bán:
WMS
24. ............Là bước đầu tiên và quan trọng trong quá trình hoạch định b. Hoạch định nhu
cầu (Demand planning).
25. ...........Quản lý và điều hành các tổng kho đáp ứng nhu cầu khách hàng và các đại lý
trong chuỗi của từng vùng/khu vực. c. Nhà phân phối (Distributors).
26. ..........Là hoạt động cân bằng liên tục không ngừng giữa mức sử dụng, mức tồn kho và
mức phục vụ khách hàng. b. Điều độ sản xuất.
27. “ ……..là hoạt động thương mại, theo đó thương nhân tổ chức thực hiện một hoặc nhiều
công việc bao gồm nhận hàng, vận chuyển, lưu kho, lưu bãi, làm thủ tục hải quan, các thủ tục giấy
tờ khác, tư vấn khách hàng, đóng gói bao bì, ghi mã ký hiệu, giao hàng và các dịch vụ khác có liên
quan đến hàng hóa thỏa thuận của khách hàng để hưởng thù lao”. Dấu … là? D. Dịch vụ logistics
28. “Xây dựng chiến lược quản lý các nguồn lực” nằm trong bước nào khi triển khai SCM? -
Kế hoạch BOQ là mô hình dự trữ nào? - Dự trữ thiếu
29. Bước thứ tư trong chu trình đặt hàng là - Chuẩn bị hàng hóa theo yêu cầu
30. Các dịch vụ logistics liên quan đến vận tải không bao gồm điều nào sau D. Dịch vụ vận
tải tổng hợp
31. Các giai đoạn của logistics là: A. Phân phối logistics, hệ thống logistics, quản trị chuỗi
cung ứng Các nhân tố tối thiểu có trong một chuỗi dây chuyền cung ứng sản xuất là: B. Nhà đầu tư,
đơn vị sản xuất, khách hàng
32. Các thành phần cơ bản nằm trong dây chuyền cung ứng: C. Sản xuất, vận chuyển, tồn
kho, định vị, thông tin.
33. Câu nào sau đây chỉ ra thành phần trong chuỗi cung ứng: a. Sản xuất. b. Tồn kho. c. Vận
chuyển. (d.a&b&c)
34. Câu nào sau đây đúng về Logistics: C. Sự kết hợp quản lý 2 mặt đầu vào (cung ứng vật
tư) với đầu ra (phân phối sản phẩm) để tiết kiệm chi phí, tăng hiệu quả gọi là hệ thống logistics.
35. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG b. Công tác dự báo là công tác không quan trọng
trong hoạt động điều hành chuỗi cung ứng.
36. Thuê một công ty khác là công ty C để thực hiện thì được xem là: 2PL (logistics bên thứ
2)
37. Chủ doanh nghiệp thuê một công ty logistics để thực hiện tất cả các công đoạn của việc
xuất khẩu hàng hóa cho doanh nghiệp gồm: thủ tục xuất khẩu, lập kho chứa hàng, vận chuyển hàng
hóa tới khách hàng thì được xem là - 3PL (logistics bên thứ ba)
38. Chủ doanh nghiệp tự tổ chức thực hiện (phương tiện, kho bãi, hệ thống thông tin, phân
công) là: D. Logistics 1PL.
39. Chuỗi cung ứng (Supply chain) là: a. Sự liên kết các công ty nhằm đưa sản phẩm hay
dịch vụ ra thị trường. b. Một mạng lưới lựa chọn các sản phẩm và phân phối nhằm thực hiện các
chức năng thu mua nguyên liệu, chuyển đổi nguyên liệu thành bán thành phẩm, thành phẩm và
phân phối chúng cho khách hàng. (c. a,b)
40. Có bao nhiêu phương thức vận chuyển hàng hóa cơ bản? 6
41. Có mấy thành phần cơ bản trong chuỗi dây chuyền cung ứng? B. 5
42. Công thức D =d1+d2+...+dn−1+ dn/n-1₂ - Dự trữ bình quân
43. Công ty cung cấp giải pháp logistics tại Việt Nam là: C. CSC
44. Công việc nào sau đây không phải trong quy trình cung ứng vật tư - Đánh giá năng lực
của nhà máy
45. Đối tượng phục vụ của công ty cung cấp dịch vụ logistics là: A. Công ty thuê mua dịch
vụ và khách hàng của công ty đối với dịch vụ đó.
46. Dự báo theo phương pháp .................giả thiết sản phẩm tương lai phản ánh sự thay đổi
theo quy luật của dữ liệu trong quá khứ. a. Chuỗi thời gian.
47. Dự trữ để đảm bảo việc bán hàng/ sản xuất hàng hóa được tiến hành liên tục giữa các kỳ
đặt hàng là: A. Dự trữ định kỳ.
48. FMCG Logistics là - Logistics hàng tiêu dùng nhanh
49. Giai đoạn “sản xuất” trong chuỗi cung ứng không bao gồm: A. Đóng gói sản phẩm hoàn
thiện B. Lưu kho sản phẩm dở dang C. Lập kế hoạch sản xuất D. Tất cả đáp án trên
50. Giai đoạn hệ thống Logistics (System) là giai đoạn phối kết hợp các công đoạn nào sau
đây của doanh nghiệp? Cung ứng vật tư và phân phối sản phẩm
51. Giải pháp phát triển ngành dịch vụ logistics ở Việt Nam: D. Tất cả các đáp án trên đều
đúng
52. Giấy gửi hàng đường biển (Seaway Bill) là chứng từ: D. chỉ cho phép giao hàng cho một
người duy nhất
53. Giữa SCM và CRM (Customer Relationship Management – Quản trị mối quan hệ khách
hàng): Có liên quan mật thiết và CRM là hoạt động nằm trong SCM
54. Hai loại giá bán hàng theo điều kiện nào trong Incoterm mà các doanh nghiệp xuất khẩu
Việt Nam hiện đang giao dịch nhiều nhất? A. Giá FOB và FAS.
55. Hai loại giá mua hàng theo điều kiện nào trong Incoterm mà các doanh nghiệp nhập khẩu
Việt Nam hiện đang giao dịch nhiều nhất: Giá CIF và CIP
56. Hai thuật ngữ về dịch vụ logistics không chính xác là: A/ Vendor management/
Compliance – Quản lý và theo dõi hàng hóa B/ GOH – Dịch vụ container treo C/ Data
management/ EDI clearing house – Quản lý theo dõi và cam kết của nhà cung cấp D/ Barcode
scanning and Label Production – Dịch vụ quét và in mã vạch E/ Value-added warehousing – Dịch
vụ kho bãi giá trị gia tăng? => A và C
57. Hai thuật ngữ về dịch vụ Logistics không đúng là: Consolidation/Cross Docking nghĩa là
Giao nhận hàng hóa, Air Freight Forwarding nghĩa là Giao nhận hàng không
58. Hầu hết các công ty Việt Nam hiện nay đang sử dụng dịch vụ logistics: C. Thuê bên
ngoài nhưng chủ yếu là làm thủ tục xuất nhập khẩu và thuê xe vận tải.
59. Hãy sắp xếp trình tự thực hiện các hoạt động sau trong giai đoạn mua của chuỗi cung
ứng A/ Mua nguyên vật liệu B/ Lưu kho nguyên vật liệu C/ Quản lý tồn kho nguyên vật liệu D/ Lưu
kho phụ liệu đóng gói: : A. A > C > D > B
60. Hệ thống thông tin trong Logistics bao gồm các thành tố: Máy tính; phần mềm; đường
truyền; máy chủ (server); hệ thống quản lý
61. Hiện nay Việt Nam có khoảng bao nhiêu doanh nghiệp làm logistics? C. 900-1000
62. Hiện nay,..... được xem là công cụ cạnh tranh sắc bén của các công ty logistics: C. Quản
trị hệ thống thông tin.
63. Hoạt động logistics trong nền kinh tế của một quốc gia: A. Hỗ trợ cho luồng chu chuyển
các giao dịch kinh tế B. Tác động đến khả năng hội nhập của nền kinh tế C. Hướng dẫn logistic
hiệu quả làm tăng tính cạnh tranh D. Tất cả đều đúng
64. Hoạt động nào sau đây không nằm trong giai đoạn phân phối (Distribution) về mặt
logistics: C. Sản xuất hàng hóa cung cấp cho khách hàng.
65. Incoterms 2000 do ICC ban hành, ICC là viết tắt của? - International Chamber of
Commerce Incoterms có chức năng - Đưa ra các quy định về chuyển giao hàng hóa
66. Kho bãi có mấy chức năng chính - 4
67. Kho bãi có quan hệ với các bộ phận sau đây, ngoại trừ: Dịch vụ khách hàng
68. Kho bảo thuế có chức năng - Chứa hàng hóa nhập khẩu đã được thông quan nhưng chưa
nộp thuế Lập kế hoạch, dự báo chi phí dự trữ nguyên vật liệu và thành phẩm, mua hàng hóa, sản
xuất hàng, bán hàng liên quan đến doanh nghiệp: Đối thủ cạnh tranh
69. Lean là gì? C. Công cụ sắc bén để xây dựng các giải pháp logistics
70. Lean phát triển ở mấy cấp độ? B. 3
71. Loại tổn thất lãng phí nào gây gián đoạn quá trình sản xuất và cung ứng? B. Lãng phí do
sửa chữa loại bỏ sản phẩm hỏng
72. Logistics đầu ra cần quan tâm: Dự trữ thành phẩm và sản xuất hàng hóa cung cấp cho các
kênh phân phối của doanh nghiệp.
73. Logistics đầu vào cần quan tâm: Lập kế hoạch, dự báo và chi phí dự trữ, mua hàng đối
với nguyên nhiên vật liệu cho sản xuất.
74. Logistics đầu vào quan tâm đến điều gì? B. Vị trí, thời gian, chi phí cho quá trình sản
xuất
75. Logistics thế giới hiện nay đang ở giai đoạn nào? B. Quản trị dây chuyền cung ứng.
76. Lợi thế của phương thức vận chuyển bằng đường ..........là khối lượng lớn và phụ thuộc
với mọi loại hàng hóa. b. Biển.
77. Luồng nào không phải là luồng thông tin trong quản lý logistics - Quản lý tồn kho
78. Luồng nào sau đây không phải là luồng vật chất trong logistics? Quản lý tồn kho thành
phẩm
79. MCS (Maersk Communication System) là: A. Hệ thống trao đổi thông tin giữa các văn
phòng Maersk Logistics.
80. Mối quan hệ giữa chiến lược dịch vụ khách hàng với chiến lược logistics - Chiến lược
dịch vụ khách hàng là một bộ phận của chiến lược logistic
81. Mục tiêu nào sau đây không phải là mục tiêu của Lean manufacturing? C. Áp dụng kịp
thời những giải pháp
82. Nếu tồn kho đầu kỳ là 100 sản phẩm, đơn hàng 500 sản phẩm và tồn kho cuối kỳ là 200
sản phẩm, cần phải sản xuất bao nhiêu? d. 600 sản phẩm.
83. Người không thể cấp phát vận đơn đường biển (B/L) là: A. Người gửi hàng (Sender of
Cargo). Nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc của Lean manufacturing? C. Quản trị
chuỗi cung ứng
84. Nhóm C trong Incoterms mang ý nghĩa - Phí vận chuyển đã trả
85. Nhu cầu vật tư của một doanh nghiệp được xác định từ: A. Tổng hợp từ các phòng ban,
bộ phận trong doanh nghiệp.
86. Những cấp độ của Lean gồm: C. Lean manufacturing, Lean enterprise, lean thinking
87. Những yếu tố chính ảnh hưởng đến kết quả dự báo: a. Nhu cầu. b. Cung ứng. c. Đặc tính
sản phẩm, môi trường kinh doanh. (d. a&b&c.)
88. Phân loại dự trữ theo kỹ thuật phân tích ABC là kỹ thuật theo nguyên tắc Pareto, trong đó
phân loại hàng hóa thành 3 nhóm A, B, C. Nhóm C : có giá trị nhỏ, chiếm (X) % so với tổng giá trị
hàng dự trữ nhưng số lượng chiếm khoảng (Y)% tổng số loại hàng dự trữ: X là 5% và Y là 55%
89. Phân loại dự trữ theo vị trí của hàng hóa trên dây chuyền cung ứng không bao gồm: Dự
trữ trong vận chuyển
90. Phân loại theo đối tượng hàng hóa, logistics gồm: C. Logistics hàng tiêu dùng nhanh
(FMCG logistics), logistics ngành ô tô (automotive logistics), logistics hóa chất (chemical
logistics), logistics hàng điện tử (electronic logistics), logistics dầu khí (petroleum logistics)
91. Phân loại theo hình thức, logistics gồm: A. 1PL, 2PL, 3PL, 4PL
92. Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp định tính trong hoạch định nhu
cầu: A. Khảo sát, thu thập số liệu.
93. Phương pháp nào sau đây là phương pháp định lượng trong phân tích nhu cầu - Thống kê
kết quả hoạt động bán hàng qua các năm
94. Quản lý chuỗi cung ứng tác động đến tất cả các khía cạnh sau của chiến lược tiếp thị hỗn
hợp, TRỪ: C. Quyết định lựa chọn thị trường mục tiêu
95. Quản trị chuỗi cung ứng (Supply chain management) là sự phối hợp của.........tồn kho, địa
điểm và.........giữa các thành viên tham gia trong chuỗi cung ứng nhằm đáp ứng nhịp nhàng và hiệu
quả các nhu cầu của.......... a. Sản xuất/vận chuyển/thị trường.
96. Quản trị chuỗi cung ứng cơ bản (Basic of supply chain management) bao gồm: a.
Demand management, Master Planning, Material requirement planning, Capacity management and
Production activity control. b. Aggregate inventory management, Item inventory management. c.
Purchasing and physical distribution, Lean and quality systems, Theory of Constraints. (d. a,b,c,d)
97. RFID là công nghệ tiên tiến cho phép định vị và nhận dạng từ xa khoảng cách từ
.............., bộ nhớ của nó cho phép chứa tất cả các dữ liệu liên quan đến hàng hóa: từ việc xác định
vị trí sản phẩm đến ghi nhận thông tin về ngày nhập hàng, ngày hết hạn sử dụng, nhiệt độ dự trữ
hàng - 10cm đến 100m
98. Sắp xếp các loại hình doanh nghiệp sau đây theo thứ tự có sử dụng dịch vụ logistics thuê
ngoài giảm dần: C. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, công ty tư nhân/cổ phần, doanh nghiệp
nhà nước
99. Sắp xếp các phương thức vận chuyển sau đây theo tiêu chí giảm dần về tốc độ vận
chuyển: Đường bộ, đường biển, đường sắt, đường hàng không, đường ống, đường điện tử? B.
Đường điện tử> đường ống> đường hàng không> đường bộ> đường sắt> đường biển
100. Sắp xếp các phương thức vận chuyển sau đây theo tiêu chí giới hạn dần về loại hàng hóa
A/ Đường bộ B/ Đường hàng không C/ Đường điện D/ Đường ống?: C. A > B > C > D
101. Sắp xếp các phương tiện vận chuyển sau đây theo tiêu chí tăng dần về tốc độ vận chuyển:
A/ Đường bộ B/ Đường hàng không C/ Đường ống D/ Đường điện tử: A. D > B > C >A
102. SCM có nghĩa là gì? A. Quản lý chuỗi cung ứng
103. SCM đối với doanh nghiệp - Chỉ hỗ trợ cho hoạt động phát triển kênh phân phối
104. Shitsuke là gì? A. Sẵn sàng: Áp dụng những công việc thường xuyên liên tục, bằng cách
quy định rõ những thủ tục để thực hiện các công việc sàng lọc, sắp xếp, sạch sẽ
105. Sự khác biệt giữa logistics 4PL và 3PL là ở: A. Khả năng hợp nhất, gắn kết các nguồn
lực, tiềm năng của các đối tác vào công ty
106. Tàu Container là loại tàu chở bách hóa hiện đại, tàu container có những loại tiêu biểu như
sau: C. Full/Semi-container ships, Lo-Lo (Lift on and Lift off), Ro-Ro (Roll on Roll off).
107. Tên của 5 bước trong hệ thống 5s? B. Seiri-seiton-seiso-seiketsu-shitsuke
108. Theo bạn những tồn tại lớn nhất của các công ty Logistics Việt Nam là: A. Cạnh tranh
không lành mạnh B. Thiếu hẳn sự liên kết (both).
109. Theo bảng thống kê xếp hạng của các quốc gia về năng lực logistics năm 2010, Mỹ đứng
vị trí thứ bao nhiêu? C. 15
110. Sự hài lòng của khách hàng', 'giá trị gia tăng của khách hàng', 'phân tích tổng chi
phí', 'chiến lược ...', 'giá trị cổ đông' là những KPI dùng để đánh giá hiệu quả chuỗi
cung ứng của tác giả nào dưới đây: Giải thích: Lambert
111. Làm việc với một trung gian duy nhất, phục vụ cho hàng hóa đặc biệt và thiết bị
công nghiệp là mục tiêu của .......... kênh:
Tạm dịch: Độc quyền
112. Đạt được việc bán hàng trên thị trường đại chúng là mục tiêu của ........ kênh:
Tạm dịch: Intersive
113. Nếu ... quan trọng hơn, hàng tồn kho có thể giảm để làm cho công ty hoạt động
tốt hơn:
Tạm dịch: Hiệu quả
114. … là quá trình dự báo nhu cầu để đảm bảo sản phẩm có thể được giao một cách
đáng tin cậy:
Giải pháp: Lập kế hoạch nhu cầu
115. Tạo áp lực cạnh tranh giữa các nhà cung cấp. Đây là chiến lược trong chiến lược
Tìm nguồn cung ứng:
Giải pháp: Chiến lược nhiều nhà cung cấp