You are on page 1of 20

Chương 3

GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG NỀN


KINH TẾ THỊ TRƯỜNG

PGS.TS.Nguyễn Minh Tuấn

1 1/2/2024
I. LÝ LUẬN CỦA C.MÁC VỀ GIÁ TRỊ THẶNG DƯ

1. Nguồn gốc và bản chất của giá trị thặng dư

❖Công thức chung của tư bản: T – H – T’

❖Mâu thuẫn của công thức chung: T’ > T

❖Hàng hoá sức lao động

2 1/2/2024
❖ Quá trình sản xuất giá trị thặng dư
Ví dụ: Quá trình dệt vải
Chi phí sản xuất Giá trị hàng hoá
10 kg sợi giá 10 USD 10 kg sợi → vải 10 USD
Khấu hao m.móc 4 USD Khấu hao m. móc 4 USD
8h LĐ- tiền công 3 USD 8h lao động tạo ra 6 USD
Tổng cộng: 17 USD Tổng cộng: 20 USD

▪ Chênh lệch: 20 USD – 17 USD = 3 USD là giá trị thặng dư (m)


▪ Giá trị thặng dư (m) là giá trị dôi ra ngoài giá trị sức lao động, là
phần lao động không công của công nhân
3 1/2/2024
❖Tư bản bất biến và tư bản khả biến
▪ Tư bản bất biến (c ) là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái
tư liệu sản xuất, không tăng thêm giá trị sau quá trình sản
xuất.
▪ Tư bản khả biến (v) là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái
sức lao động, biến đổi về lượng trong quá trình sản xuất.
✓Tư bản khả biến là bộ phận trực tiếp tạo ra giá trị thặng dư
▪ Giá trị hàng hoá (w) = c + v + m

4 1/2/2024
❖ Tiền công trong CNTB
▪ Tiền công (tiền lương)
▪ Tiền công có hai hình thức cơ bản
✓Tiền công theo thời gian
✓Tiền công theo sản phẩm

5 1/2/2024
❖ Tỷ suất và khối lượng giá trị thặng dư
▪ Tỷ suất giá trị thặng dư
m
m’ = -------× 100 (%)
v
t’
m’ = -------× 100 (%)
Tỷ suất giá trị thặng dư: t
m: lượng giá trị thặng dư.
v: Tư bản khả biến
t’: Thời gian lao động thặng dư
t: Thời gian lao động cần thiết
❖Khối lượng giá trị thặng dư (M)
▪ Khối lượng giá trị thặng dư là tích số giữa tỉ suất giá trị
thặng dư với tổng tư bản khả biến

M = m’.V

▪ V: Tổng tư bản khả biến


2. Các phương pháp sản xuất giá trị thặng dư trong nền kinh tế
thị trường TBCN
❖Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối: là giá trị thặng dư có được
do kéo dài ngày lao động, hoặc tăng cường độ lao động
❖Sản xuất giá trị thặng dư tương đối: là gía trị thặng dư có được
do tăng năng suất lao động, làm rút ngắn thời gian lao động cần
thiết, tương ứng làm tăng thời gian lao động thặng dư
❖Giá trị thặng dư siêu ngạch: là giá trị thặng dư có được do đi
đầu trong cải tiến công nghệ, làm giảm giá trị cá biệt của hàng
hoá thấp hơn giá trị xã hội.
8 1/2/2024
II. TÍCH LŨY TƯ BẢN

1. Bản chất của tích lũy tư bản


❖Khái niệm: là quá trình làm tăng quy mô của tư bản, là tái
sản xuất mở rộng

❖Nguồn gốc của tích luỹ tư bản

❖Kết quả của quá trình tích luỹ tư bản

9
2. Những nhân tố ảnh hưởng đến quy mô tích luỹ tư bản
❖Khối lượng giá trị thặng dư: tăng sẽ làm tăng quy mô của
tích luỹ tư bản
❖Cấu tạo hữu cơ của tư bản: nếu tỷ suất gía trị thặng dư
không đổi, thì cấu tạo hữu cơ tăng sẽ làm tăng quy mô của
tích luỹ tư bản
❖Tốc độ chu chuyển của tư bản: tỷ lệ thuận với quy mô của
tích luỹ tư bản
❖Sự chênh lệch giữa tư bản sử dụng và tư bản tiêu dùng: càng
lớn sẽ làm tăng quy mô của tích luỹ tư bản

10 1/2/2024
3. Một số hệ quả của tích luỹ tư bản

❖Tích tụ và tập trung tư bản tăng

❖Cấu tạo hữu cơ của tư bản (c/v) tăng

❖Chênh lệch thu nhập của tư bản và lao động tăng

11 1/2/2024
III. TUẦN HOÀN VÀ CHU CHUYỂN CỦA TƯ BẢN

1. Tuần hoàn của tư bản


▪ Tuần hoàn của tư bản là sự vận động của tư bản trải qua ba
giai đoạn, lần lượt mang lấy ba hình thái để rồi quay trở lại
hình thái ban đầu với giá trị được bảo tồn và tăng lên
▪ Công thức vận động tuần hoàn của tư bản:
SLĐ
T–H< … SX … H’ – T’
TLSX

12 1/2/2024
2. Chu chuyển của tư bản
▪ Chu chuyển của tư bản là tuần hoàn của tư bản được xét là
quá trình định kỳ, thường xuyên lặp đi, lặp lại và đổi mới
theo thời gian
▪ Thời gian chu chuyển
▪ Số vòng chu chuyển
▪ Tư bản cố định và tư bản lưu động

13 1/2/2024
IV. CÁC HÌNH THỨC BIỂU HIỆN CỦA GIÁ TRỊ THẶNG
DƯ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG

1. Chi phí sản xuất, lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận

▪ Chí phí sản xuất tư bản (k) là những chi phí mà nhà tư bản
bỏ ra để sản xuất hàng hoá. Bao gồm c + v
▪ Lợi nhuận (p):
▪ Lợi nhuận đã che dấu nguồn gốc và bản chất của giá trị thặng

14 1/2/2024
❖Tỷ suất lợi nhuận và những nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi
nhuận
▪ Tỷ suất lợi nhuận (P’)
▪ So sánh p’ và m’
p m
P’ = ------- x 100 % m’ = ------- x 100 %
k v
▪ Những nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận (P’)
✓ Tỷ suất giá trị thặng dư: tỷ lệ thuận với p’
✓Tốc độ chu chuyển của tư bản: tỷ lệ thuận với p’
✓Cấu tạo hữu cơ của tư bản: tỷ lệ nghịch với p’
✓Tiết kiện tư bản bất biến: tỷ lệ nghịch với p’
2. Lợi nhuận bình quân và giá cả sản xuất
2.1. Lợi nhuận bình quân hình thành do cạnh tranh giữa các
ngành
▪ Khái niệm: cạnh tranh giữa các ngành là sự cạnh tranh giữa các
nhà tư bản ở các ngành khác nhau, sản xuất ra những hàng hoá
khác nhau.
▪ Mục đích: nhằm tìm kiếm ngành đầu tư có lợi nhuận cao
▪ Phương pháp: di chuyển vốn đầu tư từ ngành có lợi nhuận thấp
sang ngành có lợi nhuận cao
▪ Kết quả: hình thành lợi nhuận bình quân giữa các ngành

16 1/2/2024
2.2. Giá cả sản xuất
▪ Khi hình thành lợi nhuận bình quân thì giá trị của hàng hoá
sẽ chuyển thành giá cả sản xuất
▪ Giá cả sản xuất = chi phí sản xuất + lợi nhuận bình quân
▪ Khi hình thành giá cả sản xuất, thì giá cả thị trường sẽ lên
xuống xung quanh giá cả sản xuất

17 1/2/2024
3. Lợi nhuận thương nghiệp
❖Nguồn gốc và bản chất của lợi nhuận thương nghiệp là một
phần giá trị thặng dư mà nhà sản xuất chuyển nhượng cho tư
bản thương nghiệp, do đảm nhận việc bán hàng hoá cho nhà
sản xuất
❖Sự phân chia lợi nhuận giữa công nghiệp và thương nghiệp
dựa trên nguyên tắc lợi nhuận bình quân

18 1/2/2024
4. Tư bản cho vay
❖Nguồn gốc và bản chất của lợi tức (tiền lãi) là một phần của lợi
nhuận bình quân mà nhà tư bản đi vay phải trả cho nhà tư bản
cho vay, vì đã sử dụng tiền nhàn rỗi của người cho vay
❖Tỷ suất lợi tức và những nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi tức
▪ Tỷ suất lợi tức là tỷ lệ phần trăm giữa lượng lợi tức và tổng vốn
tư bản cho vay
▪ Những nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi tức: tỷ suất lợi nhuận
bình quân, cung cầu về tư bản cho vay, lạm phát…

19 1/2/2024
5. Địa tô tư bản chủ nghĩa
❖Nguồn gốc và bản chất của địa tô TBCN là một phần giá trị
thặng dư ngoài lợi nhuận bình quân mà các nhà tư bản đi
thuê mướn rộng đất, phải trả cho chủ sở hữu ruộng đất
❖Các hình thức địa tô TBCN
▪ Địa tô chênh lệch
▪ Địa tô tuyệt đối
▪ Địa tô độc quyền

20 1/2/2024

You might also like