You are on page 1of 13

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

BỘ MÔN GIẢI PHẪU

TUỶ SỐNG

Lê Mạnh Thường
lemanhthuong@hmu.edu.vn
MỤC TIÊU

1. Trình bày được vị trí, hình thể ngoài và phân

đoạn của tuỷ sống

2. Trình bày được hình thể trong của tủy sống

3. Giải thích được một số đặc điểm triệu chứng lâm

sàng bằng giải phẫu tuỷ sống


VỊ TRÍ
VỊ TRÍ
5 đoạn
• Đoạn cổ
• Đoạn ngực
• Đoạn thắt lưng
• Đoạn cùng
• Đoạn cụt
HÌNH THỂ NGOÀI

• Thừng trước
• Thừng bên
• Thừng sau
• Bó thon/chêm

• Khe giữa-trước
• Rãnh giữa-sau
• Rãnh bên-trước
• Rãnh bên-trước
• Rãnh bên-sau
• Rãnh trung gian sau
HÌNH THỂ NGOÀI TUỶ SỐNG

• Rễ trước dây TK sống


• Rễ sau dây TK sống
• Hạch rễ sau

• Nhánh cho màng tuỷ


• Nhánh thông trắng
• Nhánh thông xám
HÌNH THỂ TRONG

Chất xám Nhân


Thân
neuron

Hạch

Sợi trục
(axon)
Các dải Các bó

Các sợi TK
HÌNH THỂ TRONG

• Sừng trước
• Sừng bên
• Sừng sau
• Mép xám trước
• Mép xám sau
• Ống trung tâm

• Cột trước
• Cột sau
• Cột trung gian - bên
HÌNH THỂ TRONG CỦA TUỶ SỐNG

• 6 nhóm nhân của sừng trước:


o Trước-trong
o Trước-ngoài
o Sau-trong
o Sau-ngoài
o Sau-sau ngoài
o Nhân trung tâm
• 4 nhóm nhân của sừng sau:
o Nhân viền
o Chất keo
o Nhân riêng
o Nền

• Vùng trung gian và chất xám trung tâm


HÌNH THỂ TRONG CỦA TUỶ SỐNG
SỪNG TRƯỚC • Trong -> ngoài
• Trên -> dưới

• Trước -> sau


HÌNH THỂ TRONG CỦA TUỶ SỐNG
10 lá Rexed (Rexed’s Laminae, 1952)
• Lá I: lá viền/nhân viền
• Lá II: chất keo
• Lá III-IV: nhân riêng
• Lá V: Cổ sừng sau
• Lá VI: Nền sừng sau
• Lá VII: vùng trung gian
• Lá VIII: Neuron trung gian-vận động
• Lá IX: Neuron vận động
• Lá X: chất xám quanh ống trung tâm
HÌNH THỂ TRONG CỦA TUỶ SỐNG
TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Brohi S. R., Brohi A. R., Brohi Q. R. (2008). Brown-sequard syndrome


following firearm injury with a bullet lodged in the upper cervical canal.
Journal of the College of Physicians and Surgeons Pakistan, 18(5), 312–313.
2. Ditunno J. F., Young W., Donovan W. H., Creasey G. (1994). The international
standards booklet for neurological and functional classification of spinal
cord injury. Paraplegia, 32(2), 70–80.
3. Kawaharada N., Morishita K., Kurimoto Y., … Higami T. (2007). Spinal cord
ischemia after elective endovascular stent-graft repair of the thoracic
aorta☆. European Journal of Cardio-Thoracic Surgery, 31(6), 998–1003.
4. Taterra D., Skinningsrud B., Pękala P. A., … Henry B. M. (2019). Artery of
Adamkiewicz: a meta-analysis of anatomical characteristics. Neuroradiology,
61(8), 869–880.
5. Zeng R., Wu Q., Pan H., … Ai P. (2018). Paraplegia following elective
endovascular aneurysm repair of a common iliac-dissecting aneurysm.
International Journal of Clinical and Experimental Medicine, 11(11), 12805–
12808.
6. Schuenke M. et al. (2016). THIEME Atlas of Anatomy (Vol. 3), 2e. Thieme,
New York.
7. Standring S. et al. (2016). Gray’s Anatomy, 41e. Elsevier, New York.
8. Nguyễn Văn Huy và cs. (2005). Giải phẫu người. NXB Y học, Hà Nộil

You might also like