You are on page 1of 50

Điều trị u mạch dạng hang

thân não lối sau


TS BS Đỗ Hồng Hải
Khoa ngoại thần kinh BV ĐHYD TpHCM
• Tổng quan
• Giải phẫu thân não
• Chức năng
• Hội chứng thân não theo vị trí thương tổn
• Các đường tiếp cận lối sau
Tổng quan
• CMs: 0,4 – 0,9%
• BCMs: 8 -22% CMs
• BCMs xuất huyết  biểu hiện triệu chứng # cavernoma vị trí khác
• ICH: 8% / 5 năm
• Dấu TKKT: 30,8% / 5 năm
• Tái XH  khiếm khuyết TK vĩnh viễn
Tổng quan
• Phẫu thuật: chọn lựa điều trị hang đầu
• Hỗ trợ:
• Hình ảnh học
• Navigation
• Gây mê
• Điện sinh lý
• Hồi sức
• Tàn phế 35%
• BCMs ra đến bề mặt não
• GK: giảm XH  bàn cãi
Giải phẫu
Giải phẫu
Giải phẫu
Phân loại
• Hành não*
• Cầu não
• Cuống não
Hành não
• Phân loại
• 1 – Pyramid
• 2 – Olivary
• 3 – Cuneate
• 4 – Gracile
• 5 – Trigonal
Pyramid Medullary Cavernoma

olivary
• Far lateral
• SEZ: anterolateral sulcus
Olivary medullary cavernoma
• Far lateral
• SEZ: rãnh trước bên/ sau bên
Cuneate medullary cavernoma

V ICP

VIII
• Suboccipital + C1 laminectomy
• SEZ: lateral medullary/ posterior
intermediate sulcus
Gracile Medullary syndrome
• Suboccipital + C1 laminectomy
• SEZ: posterior intermediate sulcus/
posterior median sulcus
Trigonal Medullary cavernoma
• Suboccipital + C1 craniectomy
• SEZ: median sulcus
Cầu não

1 – Basilar
2 – Peritrigeminal
3 – Middle peduncular
4 – Inferior Peduncular CMs
5 – Rhomboid
6 – Supraolivary subtype
Inferior Peduncular CMs

V
ICP
Rhomboid pontine CMs
Supraolivery potine CMs
Peritrigeminal potine CMs
Middle peduncular pontine CMs
Trung não
• 1 – Interpedunclar CMs
• 2 – Peduncular CMs
• 3 – Tegmental CMs
• 4 – Quadrigeminal CMs
• 5 – Periaqueductal CMs
Các đường
tiếp cận
Tegmental CMs
Quadrigeminal midbrain CMs
Các đường tiếp cận lối sau
• Dưới chẩm hai bên
• Dưới chẩm xuyên lều
• Dưới lều trên tiểu não
• Sau xoang xích ma
• Sau xoang xích ma mở rộng (Ext retrosigmoid)
• Xa bên (Far lateral)
Dưới chẩm
xuyên lều
• Tandler and Ranzi in 1920
• Pendl (1985)
• Poppen (1966): cắt lều TN
Dưới chẩm
xuyên lều

• Tư thế:
• Ngồi: gây mê,  thuyên
tắc khí, pneumocephalus
• Nghiêng ¾
• Sấp
• Concord
Dưới chẩm • Rạch da

xuyên lều
• Bộc lộ sọ:
• Đường giữa
Dưới chẩm • Khớp lambda

xuyên lều • Ụ chẩm ngoài


• Đường gáy trên
•  xoang dọc trên,hội lưu xoang
Dưới chẩm
xuyên lều
Bảo tồn tĩnh mạch liên lạc từ thùy
đính và xoang
Dưới chẩm
xuyên lều
• Vén thùy chẩm lên trên + ra ngoài
 bộc lộ lều tiểu não đến bờ tự
do
Dưới chẩm
xuyên lều
• Mặt lều:
• Xoang thẳng
• Bờ tự do
•  cắt lều theo hướng từ sau 
bờ tự do, cách xoang thẳng 1,5 –
2 cm
Dưới chẩm xuyên lều
Dưới chẩm xuyên lều

You might also like