You are on page 1of 5

sich bewegen ( hat bewegt) : di chuyển

sich interessieren für ( hat interessiert) : quan tâm


Der Tanz, ä e: nhảy
Der Basketball (sg): bóng rổ
Sich fühlen ( hat Gefühlt ) : cảm nhận
Zu wenig: quá ít
Das Video, -s : băng hình
Hin fallen, du fällst hin , er fällt hin: rơi xuống
Die Lust (Sg): sự ham muốn
Der Verein, -e: hội đoàn
Der Versuch, -e: thử nghiệm
Der Meister , - : nhà vô địch
Die Sportart, - en : loại hình thể thao
Die Entspannung : thư giãn
Die Ernährung: đồ ăn
Die Bewegung,- en : phòng trào
Der Spaziergang, ä e: đi dạo
Sich verabreden mit ( hat verabredet): sắp xếp để gặp
mặt
Sich ausruhen ( hat ausgeruht): nghỉ ngơi
Sich ernähren ( hat ernährt) : tự ăn
Sich ärgern (über) ( hat geärgert) : trở nên tức giận
sich interessieren für: hứng thú, thích thú, quan tâm
überhaupt: nói chung
eigentlich: thật ra
die Zeitschrift, -en: tạp chí
die Geschichte: môn lịch sử
die Nachricht, -en: tin tức
die Weltmeisterschaft, -en: giải vô địch thế giới
die Wettworhersage: dự báo thời tiết
warte auf + Akku: chờ
sich beschweren über + Akku: phàn nàn về
sein zufrieden mit + Dativ: hạnh phúc với
sich ärgern über + Dativ: tức giận về
erzählen jmdem von + Dativ: kể cho ai đó về cái gì
sich trefen mít + Dativ: gặp gỡ với
sich ansehen : xem
sich freuen auf + Akku: mong chờ
Lust auf Akku + haben: có hứng thú, niềm vui vào cái

sprechen über: nói về
telefonieren mit: gọi với
sich kümmern um: chăm sóc
träumen von: mơ về
Eischockey: khúc côn cầu trên băng
Handball: bóng ném
das Tor, -e: khung thành
Schießen, schießt, geschossen: bắn súng
die Saison, -en: mùa giải
die Leidenschaft: sự đam mê
brutal: bạo lực
die Medaille: huy chương
der Schläger, -: vợt
schlagen: vụt, đánh
sich anmelden zur: đăng kí
sich anmelden für: đăng kí cho
sich anmelden bei: đăng kí vào
der Beitrag, -”e: khoản chi phí cho câu lạc bộ
der Betrag: một khoản
an denke: nghĩ về
sich erinnern an: nhớ
Gymnastik: môn thể dục
Tischtennis: môn bóng bàn
Yoga: yoga
Volleyball: môn bóng chuyền
das Fitnesstraining: sự tập luyện
die Gruppe : nhóm, đám, đoàn
die Ermäßigung : sự hạ giá
kostenlos : miễn phí
der Azubi,-s : người học nghề
zusätzlich: thêm vào đó, bổ sung
aktiv: chủ động, năng động
(sich) halten : giữ
Häufig: thường, thường xuyên
die Ursache : nguyên nhân
die Krankheit : căn bệnh
der Bildschirm : màn ảnh
der Körper : thân thể
außerdem: ngoài ra
die Luft (die Lüfte): không khí
die Untersuchung (die Untersuchungen): nghiên cứu,
kiểm tra, khám nghiệm
schaffen (hat geschafft): đạt được, làm được
preiswert: giá rẻ, giá phải chăng
der Trend,-s: xu hướng, khuynh hướng
der Spielplatz,-e: chỗ chơi cho trẻ em
extra: phụ thêm
flexibel: dễ thích ứng, linh hoạt
die Umwelt (Sg.): môi trường
die Krankenkasse :bảo hiểm y tế
beliebt : được yêu thích, được hâm mộ
klar : rõ ràng, minh bạch, chính xác
übertreiben : làm quá đáng, thái quá
selbstverständlich: đương nhiên, tất nhiên

You might also like