Professional Documents
Culture Documents
Bài 2. Đại cương về thẩm định - Hữu 2023
Bài 2. Đại cương về thẩm định - Hữu 2023
1 2
Thái Bình, 07/2023
MỤC TIÊU 1. Trình bày được khái niệm, mục đích của thẩm định quy trình
I. ĐẠI CƯƠNG 2. Trình bày được đặc điểm của tài liệu thẩm định
II. CÁC GIAI ĐOẠN THẨM ĐỊNH 3. Phân tích được các giai đoạn thẩm định quy trình sản xuất thuốc
4. Phân biệt các tiêu chí lựa chọn và phân tích được đặc điểm, ứng
Thẩm định
7
7/26/2023
11 12
7/26/2023
13 14
“TĐQTSX là việc thiết lập các chứng cứ bằng văn bản ở mức độ đảm bảo - QbD (Quality by design): Chất lượng theo thiết kế
- QTPP (Quality Target product Profile): Khái quát chất lượng mong
cao rằng một quy trình cụ thể liên tục sản xuất ra một sản phẩm đáp ứng
muốn của sản phẩm
với các tiêu chuẩn và đặc tính chất lượng định trước của sản phẩm đó”
- CQAs (Critical Quality attributes): chỉ tiêu chất lượng trọng yếu
- 2008: có sự chuyển biến từ “thiết lập các chứng cứ bằng văn bản” hướng thành phẩm hoặc bán thành phẩm
tới “các bằng chứng khoa học” - CMAs (Critical Material attributes): Chỉ tiêu chất lượng trọng yếu
• “TĐQTSX là việc tổng hợp và đánh giá các dữ liệu từ khâu thiết kế trong của nguyên liệu
- CPPs (Critical Process Parameters): Thông số quy trình trọng yếu
suốt quá trình sản xuất, trong đó thiết lập các bằng chứng khoa học mà
- QRM (Quality Risk Management): Hệ thống quản lý nguy cơ, rủi ro
một quy trình có khả năng luôn cung cấp sản phẩm đạt chất lượng”.
- R & D (Research and Development): Nghiên cứu và phát triển
15
- SOP (Standard Operating Procedure): Quy trình thao tác chuẩn 16
7/26/2023
7/26/2023
1.3. MỤC ĐÍCH CỦA THẨM ĐỊNH 1.4. PHÂN LOẠI THẨM ĐỊNH
- Đảm bảo chắc chắn quá trình sản xuất tạo ra các sản phẩm theo
yêu cầu.
- Đảm bảo tính ổn định của quá trình sản xuất và thành phẩm.
- Sản phẩm tạo ra hoàn chỉnh cả về mặt kỹ thuật và kinh tế
- Giảm thiểu sự cố trong quá trình hoạt động sản xuất.
- Giảm thiểu hao hụt trong sản xuất do sản phẩm bị loại bỏ ít hơn.
- Tạo điều kiện cho việc kiểm tra và bảo trì hệ thống tốt hơn.
- Cho phép tất cả các nhân viên có thể kiểm soát và cải tiến quá
trình.
25 26
1.5. ĐỐI TƯỢNG CỦA THẨM ĐỊNH 1.6. THÔNG SỐ THẨM ĐỊNH
- Thông số thẩm định là thuộc tính hay tính chất cần thẩm định.
- Sự biến đổi những thông số này có thể tác động đến chất lượng của
thuốc.
- Kiểm soát được các thông số này cho phép đảm bảo quy trình hay
thiết bị đạt đến tiêu chuẩn kỹ thuật và chất lượng sản phẩm ổn định.
- Phân tích các thông số trọng yếu cần có những kiến thức về lý thuyết
và kinh nghiệm sản xuất.
27 28
7/26/2023
1.7. CÁC LOẠI HÌNH THẨM ĐỊNH TỔNG KẾT CHƯƠNG 1. ĐẠI CƯƠNG
1.6. Thông số
29 30
Mục tiêu của Kế hoạch thẩm định gốc (Validation Master Plan –VMP)
CHƯƠNG 2. TÀI LIỆU THẨM ĐỊNH - Mang tính giới thiệu
- Phản ánh các yếu tố cơ bản của chương trình thẩm định
2.1. Kế hoạch thẩm định gốc - Mô tả rõ ràng chi tiết các nội dung liên quan đến thẩm định:
31 32
7/26/2023
2.1. Kế hoạch thẩm định gốc 2.1. Kế hoạch thẩm định gốc
37 38
42
7/26/2023
48
7/26/2023
2.4. Báo cáo thẩm định TỔNG KẾT CHƯƠNG 2. TÀI LIỆU THẨM ĐỊNH
Nội dung của báo cáo thẩm định cần bao gồm, mà không bị giới hạn bởi 2.1. Kế hoạch thẩm định gốc
các nội dung sau:
- Mục đích yêu cầu 2.2. Đề cương thẩm định
51 52
7/26/2023
3.1. Giai đoạn thiết kế quy trình 3.1. Giai đoạn thiết kế quy trình
Xây dựng thông tin về quy trình sản xuất Thiết lập phương pháp kiểm soát quy trình
- Dạng bào chế - Cơ sở: thông tin về quy trình sản xuất đã xây dựng ở bước 1
- Các tiêu chuẩn chất lượng - Mục đích: Giảm thiểu số lượng biến đầu vào Giảm tác động đến
- Sơ đồ bào chế sơ bộ Điều chỉnh thông số các biến đầu vào các biến đầu ra
- Chi tiết về trang thiết bị - Việc kiểm soát quy trình bao gồm phân tích về các đối tượng sau:
- Dự đoán các biến số theo nguyên liệu, môi trường, hệ thống đo lường Nguyên vật liệu
Bán thành phẩm và thành phẩm
Trang thiết bị tại các giai đoạn trọng yếu
53 54
3.2. Giai đoạn thẩm định quy trình 3.2. Giai đoạn thẩm định quy trình
- Mục đích: B1: Thiết kế nhà xưởng và đánh giá các trang thiết bị
Nhằm đánh giá quá trình thiết kế - Lựa chọn các trang thiết bị theo mục đích sử dụng cụ thể (cấu tạo, nthđ)
Xác định khả năng lặp lại kết quả khi tiến hành sx ở quy mô thương mại - Thẩm định hệ thống trang thiết bị được thiết kế và lắp đặt phù hợp với các
- Đặc điểm: thông số kỹ thuật thiết kế
Tuân thủ nguyên tắc cGMP - Thẩm định hệ thống trang thiết bị hoạt động phù hợp với điều kiện trong
Thực hiện trước khi sản phẩm được đưa ra thị trường quy trình
Các sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng có thể đem đi phân phối
- Gồm 2 bước
B1: Thiết kế và đánh giá nhà xưởng, các trang thiết bị
B2: Đánh giá hiệu năng quá trình (TĐQT)
55 56
7/26/2023
3.2. Giai đoạn thẩm định quy trình 3.3. Tiếp tục thẩm định quy trình
B2: Đánh giá hiệu năng quá trình - Mục tiêu: Tiếp tục đảm bảo quá trình sx thương mại được kiểm soát chặt
- Đối tượng: nhà xưởng, trang thiết bị, con người, nguyên vật liệu, môi chẽ: cGMP, thu thập dữ liệu để đánh giá nhằm dự đoán, phát hiện hoặc
trường, quy trình sản xuất,… ngăn ngừa các vấn đề lớn xảy ra.
- Dựa vào các chứng cứ khoa học, điều kiện thực tế của nhà sản xuất, - Hoạt động quan trọng nhất là phát hiện ra biến quá trình ngoài ý muốn
những hiểu biết về quy trình Cần dự đoán nguồn gốc của các biến quá trình đó thiết lập hệ
- Đề cương đánh giá hiệu năng quá trình gồm các yếu tố: thống nhận diện, kiểm soát chiến lược giảm thiểu, cảnh báo
Điều kiện sản xuất (thông số quá trình, giới hạn, nguyên liệu đậu vào) - Rà soát các biến đổi trong lô và liên lô
Cách thu thập dữ liệu, thời gian và cách đánh giá - Quá trình giám sát và số lượng mẫu cần lấy phải đủ để đánh giá về các
Các thử nghiệm được thực hiện và tiêu chí chấp nhận biến quy trình
Kế hoạch lấy mẫu - Các biến quá trình nên được đánh giá định kỳ và điều chỉnh cho phù hợp
57 58
59 60
7/26/2023
61
4.1. Thẩm định tiên lượng 4.1. Thẩm định tiên lượng
Khái niệm Các giai đoạn tiến hành thẩm định
Thời điểm tiến hành: trước khi sản xuất thường quy sản phẩm để bán
Yêu cầu: Phát triển một quy trình mới Gian đoạn 1: Phát triển công thức
Các loại: Quy trình sản xuất, quy trình thao tác, hệ thống, thiết bị trong sản
xuất dựa trên đề cương có trước
Gian đoạn 2: Phát triển quy trình
Phương pháp: thực nghiệm
• Dự kiến các giai đoạn trọng yếu trong QTSX.
• Tiến hành thực nghiệm và phân tích các yếu tố ảnh hưởng.
Gian đoạn 3. Nâng quy mô
• Kết quả: đạt → Triển khai quy trình, chưa → Sửa đổi, bổ sung, thẩm định lại.
Tiến hành: thực hiện trên 3 lô liên tiếp.
63 64
7/26/2023
4.1. Thẩm định tiên lượng 4.1. Thẩm định tiên lượng
Giai đoạn 1: Phát triển công thức Giai đoạn 2: Phát triển quy trình
65 66
4.1. Thẩm định tiên lượng 4.1. Thẩm định tiên lượng
Giai đoạn 2: Phát triển quy trình Giai đoạn 2: Phát triển quy trình
- Bước 1:Thiết kế quy trình
Yc: quy trình được thiết kế để dễ dàng nâng quy mô
Hoạt động:
• Chuẩn bị sơ đồ quy trình
• Chuẩn bị ma trận các yêu tố ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm
• Thiết lập quy trình kiểm nghiệm
• Chuẩn bị kế hoạch và đề cương nghiên cứu
67 68
7/26/2023
4.1. Thẩm định tiên lượng 4.1. Thẩm định tiên lượng
Giai đoạn 2: Phát triển quy trình Giai đoạn 2: Phát triển quy trình
- Bước 2: Xác định thông số quy trình - Bước 2: Xác định thông số quy trình
Yc: xác định vai trò các thông số trong quy trình lên chất lượng sản phẩm
Hoạt động:
• Mô tả các thông sô quy trình
• Xác định giới hạn của các thông số
69 70
4.1. Thẩm định tiên lượng 4.1. Thẩm định tiên lượng
Giai đoạn 2: Phát triển quy trình Giai đoạn 3: Nâng quy mô
- Bước 3: Xác định đặc tính (thông số trọng yếu)
- Bước 4. Đánh giá quy trình
Giai đoạn 2 rất quan trọng, là cơ sở cho giai đoạn nâng quy mô
71 72
7/26/2023
73 74
4.2. Thẩm định hồi cứu 4.2. Thẩm định hồi cứu
Khái niệm Điều kiện
Áp dụng với những sản phẩm lâu đời, lưu hành trên thị trường từ trước a. Quy trình sản xuất cũ không có sửa đổi về:
khi những quy định về TĐQT ra đời. - Bào chế: không thay đổi công thức, hoạt chất, thiết bị hay cỡ lô mẻ
Nhà sản xuất sử dụng những dữ liệu đã có trong sản xuất, kiểm tra và - Kiểm nghiệm: không thay đổi tiêu chuẩn hay phương pháp
kiểm soát để chứng tỏ quy trình có tính ổn định - Không thay đổi kiểm tra trong quá trình
Đối tượng - Không thay đổi thiết bị sản xuất
Các QTSX đã triển khai nhiều năm, ổn định mà chưa trải qua thẩm định b. Có đủ tài liệu và hồ sơ về đặc điểm các giai đoạn trọng yếu
tiên lượng.
75 76
7/26/2023
4.2. Thẩm định hồi cứu 4.2. Thẩm định hồi cứu
Điều kiện Điều kiện
c. Có đủ dữ liệu thống kê của 20 lô được sản xuất liên tục d. Không có tiền sử loại bỏ sản phẩm do sai sót của nhân viên hoặc thiết
- Hồ sơ sản xuất bị có liên quan đến tính thích hợp của hệ thống.
- Biểu đồ kiểm tra trong quá trình Đặc điểm
- Kết quả kiểm nghiệm của sản phẩm - Nhằm xác định mối quan hệ giữa các điều kiện sản xuất và các kết quả
- Hồ sơ bảo trì thiết bị phân tích của sản phẩm bằng phương pháp thống kê.
- Hồ sơ phân bổ nhân sự - Không cần thực nghiệm mà chỉ cần dữ liệu lưu trữ.
- Dữ liệu về độ ổn định của sản phẩm
77 78
4.2. Thẩm định hồi cứu 4.3. Thẩm định đồng thời
Các bước thẩm định hồi cứu Khái niệm
- Bước 1: tổng kết những thay đổi trong phương pháp sx của 20-30 lô - Được coi là một phần của thẩm định tiên lượng
gần nhất. - Tiến hành với mục đích đưa các sản phẩm đang trong quá trình
- Bước 2: Xác định cụ thể sự thay đổi và tác động của thay đổi đó nghiên cứu thẩm định ra thị trường
đến sản phẩm một sp thay đổi quy trình sản xuất cần phải thẩm Tiêu chí lựa chọn
định tiên lượng - Các loại thuốc có tuổi thọ ngắn nhưng việc sử dụng là cần thiết
- Bước 3: Xác định khả năng tiếp tục được sản xuất của sản phẩm: - Số lượng các lô mẻ sản xuất không đủ để hoàn thành việc thẩm
dựa vào việc xác định và đánh giá hiệu năng của các giai đoạn định tiên lượng (thuốc thử lâm sang, bệnh hiếm gặp)
trọng yếu - Trường hợp đặc biệt
79 80
7/26/2023
4.3. Thẩm định đồng thời 4.3. Thẩm định đồng thời
Thời điểm tiến hành Đặc điểm
Trong sản xuất thường quy ở một số trường hợp đặc biệt. a. Thẩm định một số vấn đề để hoàn thiện một QTSX đã được thẩm
Yêu cầu định tiên lượng.
+ Dựa trên 1 quy trình sản xuất ổn định b. Thay đổi nhỏ biến đầu ra: Khối lượng, hàm lượng, hình dạng viên
+ Không thay đổi biến đầu vào nén.
+ Không thay đổi lớn biến đầu ra (thể tích, hình dáng sp) c. Thẩm định một quy trình đã được thẩm định trước tại cơ sở A và
Phương pháp: thực nghiệm được chuyển giao cho cơ sở B.
d. Tiên lượng QTSX sẽ cho sản phẩm đạt tiêu chuẩn
81 82
83 84
7/26/2023