Professional Documents
Culture Documents
BÀI 3. Nội kiểm
BÀI 3. Nội kiểm
I. TỔNG QUAN
2
1
1 2
3 4
3 4
1
BỘ MÔN HUYẾT HỌC 31/10/2023
5 6
5 6
7 8
7 8
2
BỘ MÔN HUYẾT HỌC 31/10/2023
III. NGUYÊN TẮC THỰC HIỆN IV. THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN
• Khi phân tích mẫu nội kiêm, PXN phải thực hiện trong cùng đk như nghiệm
• Vận hành thiết bị mới hay thiết bị sau khi được sửa chữa;
phẩm, nghĩa là thực hiện ở đk thông thường của PXN, không thực hiện trong
những điều kiện tối ưu. • Thay đổi phương pháp mới khác biệt với các phương pháp đang sử
dụng;
• Nội kiểm tra chất lượng phải được thực hiện mỗi ngày trước khi bắt đầu tiến
hành phân tích các nghiệm phẩm hoặc phân tích cùng lúc với nghiệm phẩm, • Thay đổi lô mẫu nội kiểm mới, lô chất chuẩn mới;
đồng thời, kết quả nội kiểm tra phải được xem xét, đánh giá trước khi quyết
• Khi thay đổi lô hóa chất/thuốc thử mới
định trả kết quả xét nghiệm cho bác sĩ lâm sàng hoặc bệnh nhân.
9 10
9 10
• Khi thay đổi các điều kiện môi trường (ví dụ: nhiệt độ, ánh sáng, độ
• Khi nghi ngờ kết quả xét nghiệm không phù hợp
11 12
11 12
3
BỘ MÔN HUYẾT HỌC 31/10/2023
13 14
13 14
5.1 CHỌN XÉT NGHIỆM CẦN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG 5.2 CHỌN MẪU NỘI KIỂM
• Những xét nghiệm tương đối ổn định: thường thực hiện một lần trong • Mẫu biết trước nồng độ, có thể là mẫu lỏng hoặc mẫu đông khô,
ngày, tuy nhiên tùy số lượng nghiệm phẩm mà tần suất thực hiện nội thường có nguồn gốc từ huyết thanh người, được thêm vào chất bảo
kiểm tra có thể nhiều hơn; vd: glucose, cholesterol quản, chất ổn định. Có đặc tính tương tự nghiệm phẩm.
• Những xét nghiệm kém ổn định: nên thực hiện nội kiểm tra nhiều lần • Bảo quản mẫu nội kiểm cần tuân thủ điều kiện bảo quản theo đúng
trong ngày, để có hướng giải quyết kịp thời. Vd: Mg, Ca, Creatinin.. hướng dẫn của NSX
• Những xét nghiệm nghi ngờ có vấn đề: cần thực hiện nội kiểm tra ngay
15 16
15 16
4
BỘ MÔN HUYẾT HỌC 31/10/2023
5.2 CHỌN MẪU NỘI KIỂM 5.2 CHỌN MẪU NỘI KIỂM
Yêu cầu với mẫu nội kiểm
• PXN sử dụng nội kiểm nhiều mức nồng độ thì sẽ kiểm soát tốt hơn sai số • Hạn sử dụng; • Đặc tính mẫu: mẫu nội kiểm nên có
• Chia làm hai loại: • Độ ổn định sau khi hoàn nguyên; đặc tính tương tự nghiệm phân về độ
17 18
17 18
5.3 ĐIỀU KIỆN PHÂN TÍCH 5.4 PHÂN TÍCH MẪU NỘI KIỂM
19 20
19 20
5
BỘ MÔN HUYẾT HỌC 31/10/2023
5.5 THIẾT LẬP NHỮNG CHỈ SỐ THỐNG KÊ ĐỂ ĐÁNH 5.5 THIẾT LẬP NHỮNG CHỈ SỐ THỐNG KÊ ĐỂ ĐÁNH
GIÁ CHẤT LƯỢNG GIÁ CHẤT LƯỢNG
Thiết lập lại giá trị mean và SD cho control:
21 22
5.5 THIẾT LẬP NHỮNG CHỈ SỐ THỐNG KÊ ĐỂ ĐÁNH 5.5 THIẾT LẬP NHỮNG CHỈ SỐ THỐNG KÊ ĐỂ ĐÁNH
GIÁ CHẤT LƯỢNG GIÁ CHẤT LƯỢNG
Thiết lập lại giá trị mean và SD cho control (tt): Giới hạn kiểm soát: Là một khoảng giá trị được
• Xác định độ tin cậy của kết quả control: chặn bởi giới hạn trên và giới hạn dưới so với trị
+ Kết quả control nằm trong giới hạn cho phép theo CLIA số trung bình
Giới hạn kiểm soát được xác định như sau:
+ So sánh CV (độ biến thiên) của các kết quả control với CV theo Biological Variation
• x̅ ± 1SD: Giới hạn chấp nhận
• x̅ ± 2SD: Giới hạn cảnh báo
Ghi chú: CVa CV phân tích • x̅ ± 3SD: Giới hạn hành động
CVw CV within-subject
23 24
23 24
6
BỘ MÔN HUYẾT HỌC 31/10/2023
5.5 THIẾT LẬP NHỮNG CHỈ SỐ THỐNG KÊ ĐỂ ĐÁNH 5.6 XEM XÉT KẾT QUẢ NỘI KIỂM TRA
GIÁ CHẤT LƯỢNG
• Kết quả nội kiểm tra hiện tại;
Mối tương quan giữa giới hạn kiểm soát và tỉ lệ
• Kết quả nội kiểm tra của những ngày trước đó;
kết quả xét nghiệm theo phân phối chuẩn
• Kết quả nội kiểm tra ở các mức nồng độ khác trong cùng thời điểm phân
GH kiểm soát % KQ nằm trong GH % KQ nằm ngoài GH
kiểm soát kiểm soát tích;
• Kết quả nội kiểm tra biểu diễn trên biểu đồ Levey-Jennings;
x̅ ± 1SD 68,27% 31,73%
x̅ ± 2SD 95,45% 4,55% • Các quy tắc Westgard;
x̅ ± 3SD 99.73% 0,27%
• Hiện tượng lệch (shift), trượt (trend);
• Phương pháp cộng dồn CUSUM
25 26
25 26
5.6 XEM XÉT KẾT QUẢ NỘI KIỂM TRA 5.6 XEM XÉT KẾT QUẢ NỘI KIỂM TRA
Sai số ngẫu nhiên (random error) Sai số hệ thống (systematic error)
• Những sai số này ảnh hưởng độ lặp lại (precision)
• Những sai số này ảnh hưởng độ đúng (trueness) của hệ thống
• Những nguyên nhân có thể gây ra sai số ngẫu nhiên:
• Những nguyên nhân có thể gây ra sai số hệ thống:
• + Bọt trong thuốc thử
Thuốc thử, chất chuẩn, chất chứng dần thoái hóa
• + Sự bất ổn của hệ thống phân tích: hư bóng đèn, lỗi trong hệ thống
Sự tích tụ dần chất dơ trên bề mặt điện cực hay ống dây mẫu/thuốc thử
hút mẫu hay thuốc thử...
Phương pháp phân tích không phù hợp, lỗi thời
• + Do người vận hành: chuẩn sai
Tình trạng thiết bị (không được bảo trì, bảo dưỡng, hiệu chuẩn)
• + Khác: nhiệt độ hay độ ẩm phòng thay đổi, nhiệt độ buồng ủ thay đổi
Điều kiện môi trường
đột ngột
27 28
27 28
7
BỘ MÔN HUYẾT HỌC 31/10/2023
a.Biểu Đồ Levey-Jennings
a.Biểu Đồ Levey-Jennings
- Là công cụ đánh giá nhanh kết quả nội kiểm trước khi thực hiện phân
tích mẫu và để xem xét kết quả nội kiểm định kỳ
- Để vẽ được biểu đồ Levey – Jennings của 1 mẫu nội kiểm, PXN cần
xác định được giá trị trung bình và độ lệch chuẩn, rồi dựa vào đó để
tính các giới hạn kiểm soát cho mẫu nội kiểm đó
29 30
29 30
31 32
8
BỘ MÔN HUYẾT HỌC 31/10/2023
b.Quy Tắc Kiểm Soát Chất Lượng – Westgard b.Quy Tắc Kiểm Soát Chất Lượng – Westgard
• Có 6 luật cơ bản trong hệ thống luật Westgard. Các luật Westgard được
• Năm 1981, James Westgard đưa ra các quy tắc để đánh
biểu hiện dưới dạng:
giá kết quả phân tích trong PXN y khoa dựa trên biểu đồ • NL: + N = số điểm QC
kiểm soát chất lượng. + L = giới hạn SD
• Các quy tắc Westgard được xây dựng dựa trên phương • NX: + N = số điểm QC
+ X = Mean
pháp thống kê, giúp phát hiện những trường hợp sai số
• Nt: + N = số điểm QC
ngẫu nhiên hoặc sai số hệ thống. James Westgard + t = trend
33 34
33 34
b.Quy Tắc Kiểm Soát Chất Lượng – Westgard b.Quy Tắc Kiểm Soát Chất Lượng – Westgard
Quy tắc 12s • Áp dụng cho 1 mức nội kiểm: Quy tắc 13s
• Khi có một kết quả QC nằm ngoài • Áp dụng cho 1 mức nội kiểm:
khoảng ± 2SD và rơi vào khoảng +2SD → • Có một kết quả QC nằm ngoài ± 3SD
+3SD hoặc -2SD → -3SD nhân gây ra có • Sai số ngẫu nhiên
thể do sai số ngẫu nhiên • KQ QC và XN của BN cùng thời điểm
• Đây là quy luật cảnh báo, không đòi hỏi sẽ không được chấp nhận. PXN phải
phải loại bỏ kết quả lần chạy, tuy nhiên tìm hiểu nguyên nhân, khắc phục và
cần lưu ý xem xét kết quả các lần chạy
thực hiện QC lại cho tới khi đạt.
trước và sau để phát hiện lỗi
35 36
35 36
9
BỘ MÔN HUYẾT HỌC 31/10/2023
Quy tắc 22s b.Quy Tắc Kiểm Soát Chất Lượng – Westgard
TH1: Quy tắc R4s
• 2 mức nội kiểm
• Khi kết quả QC của 2 mức nồng độ khác
• Khi trong cùng một thời điểm kết quả QC của 2
mức nồng độ khác nhau cùng nằm về một phía nhau trong cùng một thời điểm cách
ngoài khoảng ± 2SD
TH2: nhau 4 SD. Tức là một nồng độ vượt
• 1 mức nội kiểm quá +2SD và một nồng độ vượt quá -
• Khi ở 2 thời điểm liên tiếp kết quả QC của cùng
một mức nồng độ nằm cùng về một phía ngoài 2SD
khoảng ± 2SD.
Quy tắc này phát hiện sai số hệ thống • Phát hiện sai số ngẫu nhiên
KQ QC và KQ của bệnh nhân không
KQ QC và XN của BN cùng thời điểm sẽ
không được chấp nhận được chấp nhận
37 38
37 38
TH1: TH1:
• 1 mức nội kiểm • 1 mức nội kiểm
• Kết quả QC cùng 1 nồng độ ở 4 lần liên • Có 10 điểm control nằm cùng 1 phía
tiếp nằm cùng một phía trong khoảng từ so đường mean
-1SD đến -2SD hoặc từ +1SD đến +2SD • Loại bỏ KQ ở lần chạy thứ 10
TH2: TH2:
• 2 mức nội kiểm • 2 mức nội kiểm
• Kết quả QC của 2 mức nồng độ khác • Kết quả QC của hai mức nồng độ
nhau trong 2 lần liên tiếp nằm cùng một khác nhau trong 5 ngày liên tiếp nằm
phía trong khoảng +1SD đến + 2SD hoặc một phía so với giá trị trung bình
-1SD đến -2SD.
• Tùy vào đk xem xét loại bỏ
Quy tắc này phát hiện sai số hệ thống
• Sai số hệ thống
KQ QC và KQ của bệnh nhân không
được chấp nhận
39 40
39 40
10
BỘ MÔN HUYẾT HỌC 31/10/2023
41 42
41 42
b.Quy Tắc Kiểm Soát Chất Lượng – Westgard b.Quy Tắc Kiểm Soát Chất Lượng – Westgard
43 44
43 44
11
BỘ MÔN HUYẾT HỌC 31/10/2023
Manufacturer's Claim
Manufacturer's Claim
3 198 255 17 225 257
4 202 243 18 197 256 +2 SD 224.03 +2 SD 272.00
From data or
From data or
5 195 254 19 196 249 +1 SD 212.730582 +1 SD 263.177214
6 207 263 20 198 257 Mean 201.43 Mean 254.36
7 194 251 21 197 241
-1 SD 190.126561 -1 SD 245.537072
8 226 269 22 195 255
9 200 253 23 198 250
-2 SD 178.82 -2 SD 236.72
10 196 244 24 199 259 -3 SD 167.522539 -3 SD 227.89693
11 175 270 25 195 247 axis min 156.2205279 axis min 219.0768592
12 220 254 26 197 242 axis max 246.6366149 axis max 289.6374265
13 196 273 27 190 256
14 207 272 28 227 246 46
45
45 46
Control 1 Control 2
Manufacturer's Claim
Manufacturer's Claim
+2 SD 224.03 +2 SD 272.00
From data or
From data or
+1 SD 212.730582 +1 SD 263.177214
Mean 201.43 Mean 254.36
-1 SD 190.126561
-1 SD 245.537072
-2 SD 178.82
-3 SD 167.522539
-2 SD 236.72
axis min 156.2205279 -3 SD 227.89693
axis max 246.6366149 axis min 219.0768592
axis max 289.6374265
47 48
47 48
12
BỘ MÔN HUYẾT HỌC 31/10/2023
5.7 HÀNH ĐỘNG KHẮC PHỤC KHI KẾT QUẢ NỘI 5.7 HÀNH ĐỘNG KHẮC PHỤC KHI KẾT QUẢ NỘI
Xử lý tức thời
KIỂM TRA KHÔNG ĐẠT KIỂM TRA KHÔNG ĐẠT
• Bước 1. Loại trừ nguyên nhân do sai số thô bạo. Xử lý lâu dài
• Bước 2. Phân loại sai số. • Xây dựng các biện pháp phòng ngừa, kế hoạch hàng năm
• Bước 3. Phòng xét nghiệm cần rà soát lại hệ thống xét nghiệm để tìm nguyên • Tuân thủ các bước quản lý và giám sát theo SOP;
nhân gây sai số • Cập nhật liên tục kiến thức chuyên môn về đảm bảo chất lượng xét nghiệm
• Bước 4. Xác định và tiến hành những hành động khắc phục cần thiết. • Ghi nhận nguyên nhân và hành động khắc phục cho trường hợp trong nhật ký
• Bước 5. Chạy lại mẫu nội kiểm để chứng minh vấn đề đã được giải quyết sau theo dõi nội kiểm tra
khi thực hiện hành động khắc phục • Tự xây dựng CV% riêng cho lab
• Bước 6. Ghi nhận lại trong hồ sơ các công việc đã thực hiện, đồng thời tiếp tục
theo dõi hiệu quả của hành động khắc phục. 49 50
49 50
MẪU CALIBRATOR VI. NHÓM PHƯƠNG PHÁP XÉT NGHIỆM ĐỊNH TÍNH
• Có thành phần không giống mẫu bệnh phẩm, có độ tinh khiết cao và
• Chứng âm và chứng dương
giá trị đã được biết trước.
• Chứng âm được sử dụng đê kiểm soát độ đặc hiệu
• Mẫu chuẩn sử dụng để chuẩn máy tại giá trị máy được cài đặt bằng • Chứng dương với nồng độ biết trước được sử dụng để xác định độ
cách thiết lập biểu đồ chuẩn (như hệ số factor). nhạy của phương pháp xét nghiệm
• Mẫu calibrator được sử dụng khi xây dựng phương pháp mới, sửa • Xét nghiệm vi sinh: sử dụng các chủng chuẩn, một số chủng được công
chữa thiết bị, thay đổi hóa chất hoặc khi mẫu QC không đạt. nhận: ATCC, NCTC, NCPF…
51 52
51 52
13
BỘ MÔN HUYẾT HỌC 31/10/2023
VI. NHÓM PHƯƠNG PHÁP XÉT NGHIỆM ĐỊNH TÍNH VI. NHÓM PHƯƠNG PHÁP XÉT NGHIỆM ĐỊNH TÍNH
• Thiết bị;
• Độ vô khuẩn (nước, không khí...);
• Môi trường nuôi cấy;
• Môi trường thực hiện kháng sinh đồ và hoạt lực kháng sinh;
• Hóa chất thuốc thủ dùng
• Chủng chuẩn - ATCC, NCTC, NCPF, HPACC, ECACC, NCIMB…
53 54
53 54
55 56
55 56
14
BỘ MÔN HUYẾT HỌC 31/10/2023
BIỂU MẪU THEO DÕI KẾT QUẢ BIỂU MẪU THEO DÕI KẾT QUẢ
NỘI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NỘI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
57 58
57 58
VIII.TẦM QUAN TRỌNG CỦA NỘI KIỂM TRA 8.1 HẠN CHẾ VẦ TỒN TẠI
• Giảm thiểu sai số có thể xảy ra trong xét nghiệm • Do chi phí khá cao (hóa chất/thuốc thử, mẫu nội kiểm,...)
• Chấp nhận/ không chấp nhận trả kết quả xét nghiệm • PXN không sx được thời gian để phân tích mẫu nội kiểm hoặc chỉ thực hiện nội kiểm tra
• Có kế hoạch tự đánh giá năng lực nhân sự, chất lượng thuốc thử, thiết bị, điều kiện môi khi có thời gian
trường làm việc • Nhân sự phòng xét nghiệm chưa được đào tạo về kiêm tra chất lượng (nội kiểm tra,
• Theo dõi, kiểm soát các xét nghiệm Ở nhiều mức nồng độ khác nhau • Không đủ nhân sự để thực hiện nội kiểm tra;
• Đào tạo nhân viên • Không mua được mẫu nội kiểm hoặc không tự pha chế được mẫu nội kiểm tại phòng xét
nghiệm
• Tiết kiệm chi phí trong việc khắc phục sai số
59 60
59 60
15
BỘ MÔN HUYẾT HỌC 31/10/2023
• Phân công nhân sự giám sát và theo dõi việc thực hiện nội kiểm tra;
• Đầu tư về nhân sự, thiết bị, hóa chất/ thuốc thử và mẫu nội kiểm
• Có quy định cho việc từ chối hoặc chấp nhận kết quả nội kiển
• Xem xét đánh giá định kỳ kể hoạch nội kiểm tra định kỳ 61
61 62
16