You are on page 1of 4

8/23/21

PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM

Xác định ý tưởng


Khảo sát 2
Thuộc Vnh SP Đã thử nghiệm trong PTN
QTSX dự kiến Thử nghiệm cảm quan 1
Các yếu tố KT Hoàn thiện QTSX PTN
Thiết lập QTSX pilot
Định giá SP
IDEA CONCEPT PROTOCEPT
Hình thành ý tường
Khảo sát 1
Đánh giá
Lựa chọn Sản xuất hàng loạt
Chiến lược marketing

Bài 04a: Quy trình Thiết kế Sản phẩm mới (P2)


Chiến lược R&D

FINAL PRODUCT
PROTOTYPE
Đã SX theo pilot
PGS.TS. Đàm Sao Mai Hoàn thiện QTSX theo pilot
Thử nghiệm thị trường
Đánh giá thị trường
Thiết lập QTSX tại nhà máy

1 2

Chu trình
phát triển sản phẩm

1. Hình thành ý tưởng


2. Lựa chọn ý tưởng
3. Khảo sát/Phân tích/Đánh giá thị trường
4. Phân tích SWOT và mô tả dự án
5. Thiết kế sản phẩm hàng hóa mới (Lab và Pilot)
6. Thử nghiệm trong điều kiện thị trường
7. Đánh giá hiệu quả của dự án
8. Triển khai sản xuất đại trà và tung sản phẩm mới ra thị
trường

3 4

Giá trị có lợi ích cho sức khỏe con người


Tự Phân Văn hóa Sữa chua rất phổ biến trong đời sống hằng ngày, tốt cho sức khỏe,
phù hợp văn hóa ẩm thực Việt
tích ý Lòng tin
Hoa hibiscus (bụp giấm) có rất nhiều công dụng tốt cho sưc khỏe
tưởng của
Tăng cường khả năng tiêu hóa
mình Chức năng
Chống oxy hóa, ngăn ngừa tim mạch

Giá cả Phù hợp với túi tiền ngưởi tiêu dùng

Môi trường Thành phần tự nhiên, thân thiện với môi trường

SỮA CHUA Slogan Sữa chua Hibiscus - vô thường bách bệnh


HIBISCUS Ý tưởng
Logo

Tính thẩm mỹ Màu đỏ, đẹp

Hoàn toàn tự nhiên

Nguyên liệu – phụ liệu


Bao bì hộp nhựa cứng
Size: hũ vuông 100g
Giá sản xuất: 3,7-4,3k
Giá thành
Đơn giá sản phẩm: 5,8k

Màu sắc Hồng đỏ sữa


Tính thẫm mỹ
Kiểu dáng Hộp vuông 100g

5 6

1
8/23/21

O – OPPORTUNITIES T – THREATS –
SWOT – CƠ HỘI
Khả năng cải tiến
THÁCH THỨC
Các yếu tố bên ngoài PROTOCEPT
Điều kiện thị trường Tác động của nhà (sản phẩm cụ thể)
(chính sách, xã hội, nước
kinh tế, công nghệ,..) Tác động của đối thủ
Thể hiện năng lực cạnh tranh
ü Protocept: là sản phẩm phát triển trong PTN đáp ứng
S – STRENGTHS – ĐIỂM MẠNH CHIẾN LƯỢC SO CHIẾN LƯỢC ST
Liệt kê các điểm mạnh (kỹ năng, yêu cầu đề ra ban đầu của concept (thuộc tính của sản
vùng nguyên liệu, khả năng đáp Sử dụng điểm mạnh Vượt qua bất trắc
phẩm)
ứng nhu cầu khách hàng) để tậi dụng cơ hội bằng cách vận dụng
Các yếu tố tác động điểm mạnh ü Protocept: có thể phát triển thử nghiệm cho đến khi đạt
W – WEAKNESS – ĐIỂM YẾU CHIẾN LƯỢC WO CHIẾN LƯỢC WT yêu cầu sản xuất theo quy mô pilot
Liệt kê các điểm yếu (vốn, kỹ Hạn chế mặt yếu để Tối thiểu hóa điểm
thuật,..) tận dụng cơ hội yếu để tránh các mối ü Protocept: có thể không khả thi về mặt kỹ thuật
Các yếu tố tác động đe dọa

7 8

Thuộc tính của sản phẩm Thuộc tính của sản phẩm
• Chất lượng sản phẩm là khả năng của sản phẩm trong • Doanh nghiệp đầu tiên đưa ra đặc tính mới của sản
việc thực hiện những chức năng mà người ta giao cho nó phẩm sẽ giành được lợi thế cạnh tranh
• Sản phẩm của doanh nghiệp phải khác biệt với sản phẩm
• Mức độ chất lượng sao cho vừa đáp ứng được mong
của đối thủ cạnh tranh
muốn của khách hàng mục tiêu, vừa ít nhất phải ngang
• Nếu một đặc tính mới của sản phẩm mang lại cho khách
bằng với chất lượng sản phẩm của các đối thủ cạnh tranh
hàng lớn hơn mức chi phí mà Doanh nghiệp phải trả thì
với mình nên đưa thêm đặc tính đó vào mô tả sản phẩm của mình

9 10

Thuộc tính của sản phẩm Thuộc tính của sản phẩm
Đặc tính của sản phẩm Các thuộc tính tác động đến tính chất kỹ thuật của sản phẩm

• Đặc tính kỹ thuật, lý hoá: công thức, thành phần vật • Dinh dưỡng
liệu, kiểu dáng, màu sắc, cỡ khổ, vật liệu… • Độ tươi
• Đặc tính sử dụng: thời gian sử dụng, tính đặc thù, độ • Màu
bền, an toàn, hiệu năng… • Mùi
• Đặc tính tâm lý: vẻ đẹp, vẻ trẻ trung, thoải mái, sự • Vị
vững chắc… • Cấu trúc
• Đặc tính kết hợp: giá cả, nhãn hiệu, đóng gói, tên • Độ hài hoà
gọi, các dịch vụ
• Hình thức bao bì

11 12

2
8/23/21

Các yếu tố tác động đến thuộc tính của


sản phẩm
• Công thức cơ bản
• Thành phần vật liệu chính
MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ
• Loại và lượng phụ gia/chất hỗ trợ kỹ thuật sử dụng
PHÂN TÍCH SẢN PHẨM KHÁC NHAU
• Các công đoạn sản xuất
• Thông số kỹ thuật của các công đoạn sản xuất

13 14

VÍ DỤ - BIA CHANH DÂY

STT Thuộc Yêu cầu Yếu tố ảnh hưởng TỪ CONCEPT à PROTOCEPT


tính
1 Màu Màu vàng rơm sáng đặc trưng • Chất lượng nguyên liệu: malt,
gạo, chanh dây, hoa houblon
2 Mùi Thơm, dịu đặc trưng của chanh KHẢO SÁT
dây và hoa houblon. • Nhiệt độ, pH dịch lên men,
thời gian lên men SẢN XUẤT BIA CHANH DÂY
3 Vị Đắng, cay nồng nhẹ đặc trưng
của bia (độ cồn thấp) và vị thanh • Chất lượng chủng nấm men
TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
của chanh dây.
• Kĩ thuật tiến hành
4 Trạng thái Lỏng, đồng nhất, không tách lớp
• Chất lượng nước

15 16

Malt đại mạch

Gạo
Nghiền malt

VẬT LIỆU Quy Nghiền Đường hóa ( pH=5.4) Nước

trình Đường hóa Phối trộn

• Malt đại mạch: Malt vàng dự Lọc tách bã (800C, pH = 5.5)

Nấu với houblon (pH=5.2-5.5,


Houblon
• Hoa houblon: Cao hoa và bánh hoa
kiến
t=1.5-2h)
Chanh dây
Nấm men Làm trong
• Nấm men S. Carlbergensis
sản
Saccharomyces
Carlsbergensis Xử lý
Làm lạnh nhanh 6-80 C
• Chanh dây: quả chín đồng đều, không dập nát,
không hư hỏng, sâu bệnh. xuất Nhân giống
6-8 0C

12-14 ngày
Lên men 1 Thu dịch

• Nước dự 26-28 ngày


< 2 0C
Lên men 2 Phối trộn

kiến
Sục khí sạch Sục khí à Làm trong (0-10 C)
• Enzyme pectinase
Sục CO2 tinh sạch
Bão hòa CO2
• Đường 99,9 %

• Gạo Chai Đóng chai

Sản phẩm
Thanh trùng
bia
SẢN XUẤT BIA CHANH DÂY SẢN XUẤT BIA CHANH DÂY

17 18

3
8/23/21

BÀI TẬP NHÓM BÀI TẬP VỀ NHÀ

• Xác định thuộc tính của sản phẩm • Xác định thuộc tính của sản phẩm

• Xây dựng QTSX sản phẩm • Xây dựng quy trình sản xuất Sản phẩm dự kiến

– Xác định các thông số kỹ thuật dự kiến trên quy


trình
– Mô tả các công đoạn của quy trình

– Xác định các yếu tố kỹ thuật ảnh hưởng đến thuộc


tính của sản phẩm trên quy trình

19 20

Chân thành cám ơn

21

You might also like