Professional Documents
Culture Documents
B-04a. QT Thiết Kế SP (P2)
B-04a. QT Thiết Kế SP (P2)
FINAL PRODUCT
PROTOTYPE
Đã SX theo pilot
PGS.TS. Đàm Sao Mai Hoàn thiện QTSX theo pilot
Thử nghiệm thị trường
Đánh giá thị trường
Thiết lập QTSX tại nhà máy
1 2
Chu trình
phát triển sản phẩm
3 4
Môi trường Thành phần tự nhiên, thân thiện với môi trường
5 6
1
8/23/21
O – OPPORTUNITIES T – THREATS –
SWOT – CƠ HỘI
Khả năng cải tiến
THÁCH THỨC
Các yếu tố bên ngoài PROTOCEPT
Điều kiện thị trường Tác động của nhà (sản phẩm cụ thể)
(chính sách, xã hội, nước
kinh tế, công nghệ,..) Tác động của đối thủ
Thể hiện năng lực cạnh tranh
ü Protocept: là sản phẩm phát triển trong PTN đáp ứng
S – STRENGTHS – ĐIỂM MẠNH CHIẾN LƯỢC SO CHIẾN LƯỢC ST
Liệt kê các điểm mạnh (kỹ năng, yêu cầu đề ra ban đầu của concept (thuộc tính của sản
vùng nguyên liệu, khả năng đáp Sử dụng điểm mạnh Vượt qua bất trắc
phẩm)
ứng nhu cầu khách hàng) để tậi dụng cơ hội bằng cách vận dụng
Các yếu tố tác động điểm mạnh ü Protocept: có thể phát triển thử nghiệm cho đến khi đạt
W – WEAKNESS – ĐIỂM YẾU CHIẾN LƯỢC WO CHIẾN LƯỢC WT yêu cầu sản xuất theo quy mô pilot
Liệt kê các điểm yếu (vốn, kỹ Hạn chế mặt yếu để Tối thiểu hóa điểm
thuật,..) tận dụng cơ hội yếu để tránh các mối ü Protocept: có thể không khả thi về mặt kỹ thuật
Các yếu tố tác động đe dọa
7 8
Thuộc tính của sản phẩm Thuộc tính của sản phẩm
• Chất lượng sản phẩm là khả năng của sản phẩm trong • Doanh nghiệp đầu tiên đưa ra đặc tính mới của sản
việc thực hiện những chức năng mà người ta giao cho nó phẩm sẽ giành được lợi thế cạnh tranh
• Sản phẩm của doanh nghiệp phải khác biệt với sản phẩm
• Mức độ chất lượng sao cho vừa đáp ứng được mong
của đối thủ cạnh tranh
muốn của khách hàng mục tiêu, vừa ít nhất phải ngang
• Nếu một đặc tính mới của sản phẩm mang lại cho khách
bằng với chất lượng sản phẩm của các đối thủ cạnh tranh
hàng lớn hơn mức chi phí mà Doanh nghiệp phải trả thì
với mình nên đưa thêm đặc tính đó vào mô tả sản phẩm của mình
9 10
Thuộc tính của sản phẩm Thuộc tính của sản phẩm
Đặc tính của sản phẩm Các thuộc tính tác động đến tính chất kỹ thuật của sản phẩm
• Đặc tính kỹ thuật, lý hoá: công thức, thành phần vật • Dinh dưỡng
liệu, kiểu dáng, màu sắc, cỡ khổ, vật liệu… • Độ tươi
• Đặc tính sử dụng: thời gian sử dụng, tính đặc thù, độ • Màu
bền, an toàn, hiệu năng… • Mùi
• Đặc tính tâm lý: vẻ đẹp, vẻ trẻ trung, thoải mái, sự • Vị
vững chắc… • Cấu trúc
• Đặc tính kết hợp: giá cả, nhãn hiệu, đóng gói, tên • Độ hài hoà
gọi, các dịch vụ
• Hình thức bao bì
11 12
2
8/23/21
13 14
15 16
Gạo
Nghiền malt
Houblon
• Hoa houblon: Cao hoa và bánh hoa
kiến
t=1.5-2h)
Chanh dây
Nấm men Làm trong
• Nấm men S. Carlbergensis
sản
Saccharomyces
Carlsbergensis Xử lý
Làm lạnh nhanh 6-80 C
• Chanh dây: quả chín đồng đều, không dập nát,
không hư hỏng, sâu bệnh. xuất Nhân giống
6-8 0C
12-14 ngày
Lên men 1 Thu dịch
kiến
Sục khí sạch Sục khí à Làm trong (0-10 C)
• Enzyme pectinase
Sục CO2 tinh sạch
Bão hòa CO2
• Đường 99,9 %
Sản phẩm
Thanh trùng
bia
SẢN XUẤT BIA CHANH DÂY SẢN XUẤT BIA CHANH DÂY
17 18
3
8/23/21
• Xác định thuộc tính của sản phẩm • Xác định thuộc tính của sản phẩm
• Xây dựng QTSX sản phẩm • Xây dựng quy trình sản xuất Sản phẩm dự kiến
19 20
21