Professional Documents
Culture Documents
QTSX Chương 2 p2
QTSX Chương 2 p2
Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 2
NỘI DUNG
2.1. Định nghĩa thiết kế hệ thống sản xuất
2.2. Phân loại hệ thống sản xuất [2]
2.3. Loại hình sản xuất [1] [2]
2.4. Quy trình sản xuất dịch vụ [2]
2.5. Phân tích quy trình sản xuất [2]
Đọc tài liệu: Chương 2 TL [1]; Chương 7, 9, 11 TL [2]; Chương 6 TL [3]
[1]: TS. Nguyễn Thanh Liêm, TS. Nguyễn Quốc Tuấn, ThS. Nguyễn Hữu Hiển; Quản trị sản xuất; Nhà
xuất bản Thống kê, 2007.
[2]: Quản trị vận hành và chuỗi cung ứng, Jacobs & Chase, 14th Edition, NXB Kinh tế Tp.HCM, 2017.
[3]: F. Robert Jacobs, Richard B. Chase. Operations and Supply Chain Management, 18th Edition,
McGraw-Hill Education, OH, United States, 2018.
[4]: William J Stevenson, Operations Management, 13th Edition, McGraw-Hill Education, 2018.
[5]: Jay Heizer, Barry Render, Chuck Munson, Principles of Operations Management, Pearson, 2017.
[6]: Nigel Slack, Alistair Brandon-Jones and Robert Johnston, Pearson, Operations Management 17th
Edition, Prentice Hall, 2013.
Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương
1
28-Sep-23
Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 3
MỤC TIÊU
Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 4
2
28-Sep-23
Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 5
CÁCH BỐ TRÍ
THEO VĂN CÁCH BỐ TRÍ
PHÒNG THEO KHO
HÀNG
Mục tiêu
Tối ưu hóa khoảng không và dòng dịch chuyển
Tối ưu hóa điều kiện làm việc
Dễ dàng nhập xuất
Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 6
CÁCH BỐ
TRÍ
SIÊU THỊ CÁCH BỐ TRÍ
SHOP THỜI
TRANG
Mục tiêu
Tối ưu hóa lợi nhuận trên mỗi khu vực
Tạo điều kiện cho khách hàng di chuyển
3
28-Sep-23
Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 7
1 2 3 4
Thời gian
Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 8
1 2 3 4
Thời gian
Phân bổ
CÂN ĐỐI DÂY CHUYỀN lại công
1
việc
2 3
1 4
4
28-Sep-23
Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 9
Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 10
5
28-Sep-23
Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 11
r = T/Q Sản nb x r – tb = 0
lượng
sản
Nhịp Tổng thời phẩm Thời gian
dây Số nơi
gian hoạt làm ra chế biến
chuyền làm việc
động của trong thời bước công
dây chuyền gian T W = 1/r = Q/T việc
r ngắn → năng suất (W) cao
Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương
Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 12
Công thức xác định số nơi làm việc (nb) Tổng số NLV của dây chuyền
Số bước công
Thời việc của quá
𝒕𝒃 𝑚 𝑚
𝒏= gian trình công
𝒓 𝑡𝑏𝑖
chế 𝑛 = 𝑛 = nghệ
𝑏𝑖
Số NLV cùng biến 𝑟
𝑖=1 𝑖=1
thực hiện bước
bước CV cv Tổng số NLV
trên dây
chuyền
6
28-Sep-23
Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 13
Công thức xác định độ dài hiệu quả của dây chuyền (L)
Bước CV của
Độ dài hiệu dây chuyền thứ i
quả của dây
chuyền
Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 14
Mục tiêu: cực tiểu hóa nhu cầu lao động và các phương tiện sản
xuất để sản xuất được một lượng sản phẩm cho trước.
(1) Cực tiểu hoá số nơi làm việc (2) Cực tiểu hóa chu kỳ (tối đa hóa
(công nhân) mức sản lượng)
Thời gian n: Số nơi làm việc
nhàn rỗi của 𝒎
r: nhịp dây chuyền
dây chuyền 𝑰𝑻 = 𝒏 𝒙 𝒓 − 𝒕𝒊 ti: thời gian thực hiện công việc I
𝒊=𝟏 m: tổng số công việc được thực hiện
Dây chuyền cân đối hoàn chỉnh: IT = 0 hoặc tỉ lệ % thời gian nhàn rỗi thấp: IT/nr
7
28-Sep-23
Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 15
Q2: Thông thường, bao lâu nhịp dây chuyền phải được tính?
A: Tùy theo nhu cầu khách hàng thay đổi hoặc thời điểm
Q4: Chỉ có một nhịp dây chuyền cho mỗi máy/thiết bị?
A: Sai, chỉ có một nhịp dây chuyền cho mỗi dây chuyền
Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 16
Q2: Thông thường, bao lâu nhịp dây chuyền phải được tính?
A: Tùy theo nhu cầu khách hàng thay đổi hoặc thời điểm
Q4: Chỉ có một nhịp dây chuyền cho mỗi máy/thiết bị?
A: Sai, chỉ có một nhịp dây chuyền cho mỗi dây chuyền
8
28-Sep-23
Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 17
Q2: Thông thường, bao lâu nhịp dây chuyền phải được tính?
A: Tùy theo nhu cầu khách hàng thay đổi hoặc thời điểm
Q4: Chỉ có một nhịp dây chuyền cho mỗi máy/thiết bị?
A: Sai, chỉ có một nhịp dây chuyền cho mỗi dây chuyền
Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 18
Q2: Thông thường, bao lâu nhịp dây chuyền phải được tính?
A: Tùy theo nhu cầu khách hàng thay đổi hoặc thời điểm
Q4: Chỉ có một nhịp dây chuyền cho mỗi máy/thiết bị?
A: Sai, chỉ có một nhịp dây chuyền cho mỗi dây chuyền
9
28-Sep-23
Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 19
Q2: Thông thường, bao lâu nhịp dây chuyền phải được tính?
A: Tùy theo nhu cầu khách hàng thay đổi hoặc thời điểm
Q4: Chỉ có một nhịp dây chuyền cho mỗi máy/thiết bị?
A: Sai, chỉ có một nhịp dây chuyền cho mỗi dây chuyền
Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 20
Xác định lượng thời gian cần thiết để hoàn thành nhiệm vụ
10
28-Sep-23
Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 21
Mục tiêu: Tổ chức như thế nào? Bằng cách nào để mỗi nơi
làm việc có thời gian thực hiện chung (nhịp dây chuyền) là
như nhau trên mỗi đơn vị sản xuất.
1 2 3 4 5 6
Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 22
Mục tiêu: Tổ chức như thế nào? Bằng cách nào để mỗi nơi
làm việc có thời gian thực hiện chung (nhịp dây chuyền) là
như nhau trên mỗi đơn vị sản xuất.
Vấn đề ở
1 2 3 4 5 6
đây là
gì????
11
28-Sep-23
Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 23
Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 24
12
28-Sep-23
Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 25
Giả sử chúng ta yêu cầu sản xuất 100 cái quạt trên 1 ngày và biết
tổng thời gian sản xuất một ngày là 420 phút = 7 giờ *60 phút/giờ.
Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 26
13
28-Sep-23
Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 27
Quy tắc thời gian dài nhất: ưu tiên lựa chọn bước công việc dài nhất trước khi thực
hiện phân bố nơi làm việc
Quy tắc giải phóng nhiều công việc: ưu tiên lựa chọn bước công việc khi thực hiện
xong thì nhiều bước công việc tiếp theo được thực hiện.
Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 28
14
28-Sep-23
Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 29
Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 30
(2) Thời gian rỗi của nơi làm việc số 1 là bao nhiêu? Của cả dây chuyền
là bao nhiêu?
(3) Nơi làm việc số mấy được xem là điểm nút thắc cổ chai?
15
28-Sep-23
Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 31
(1) Mức chu kỳ sản xuất hiệu quả là bao nhiêu? A: 4.1 phút
(2) Thời gian rỗi của nơi làm việc số 1 là bao nhiêu? Của cả dây chuyền
là bao nhiêu?
(2) Nơi làm việc số mấy được xem là điểm nút thắc cổ chai?
Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 32
(1) Mức chu kỳ sản xuất hiệu quả là bao nhiêu? A: 4.1 phút
(2) Thời gian rỗi của nơi làm việc số 1 là bao nhiêu? Của cả dây chuyền
là bao nhiêu? A: 0.2phút và 1.25phút
(2) Nơi làm việc số mấy được xem là điểm nút thắt cổ chai?
16
28-Sep-23
Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 33
(1) Mức chu kỳ sản xuất hiệu quả là bao nhiêu? 4.1 phút
(2) Thời gian rỗi của nơi làm việc số 1 là bao nhiêu? Của cả dây chuyền
là bao nhiêu? 0.2phút và 1.25phút
(2) Nơi làm việc số mấy được xem là điểm nút thắt cổ chai? 3
Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 34
17
28-Sep-23
Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 35
1 – Nhịp dây chuyền tối đa bằng tổng thời gian của 17 bước công việc → rmax = 18 phút (sx
từng chiếc)
2 – Nhịp dây chuyền tối thiểu bằng thời gian của bước công việc dài nhất → rmin = 2.4 phút
(dây chuyền NLV max)
(2) Tính nhịp dây chuyền tối đa và tối thiểu?
Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 36
1 – Nhịp dây chuyền tối đa bằng tổng thời gian của 17 bước công việc → rmax = 18 phút (sx từng chiếc)
2 – Nhịp dây chuyền tối thiểu bằng thời gian của bước công việc dài nhất → rmin = 2.4 phút (dây chuyền
NLV max)
18
28-Sep-23
Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 37
(3) Nếu muốn sản xuất 125 sản phẩm/ ngày thì nhịp dây chuyền phải bằng bao nhiêu?
(4) Khả năng sản xuất bằng bao nhiêu nếu nhịp dây chuyền bằng 9 phút?
Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 38
(3) Nếu muốn sản xuất 125 sản phẩm/ ngày thì nhịp dây chuyền phải bằng bao nhiêu?
(4) Khả năng sản xuất bằng bao nhiêu nếu nhịp dây chuyền bằng 9 phút?
19
28-Sep-23
Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 39
(3) Nếu muốn sản xuất 125 sản phẩm/ ngày thì nhịp dây chuyền phải bằng bao nhiêu?
(4) Khả năng sản xuất bằng bao nhiêu nếu nhịp dây chuyền bằng 9 phút?
20