You are on page 1of 20

28-Sep-23

CHƯƠNG 2 - THIẾT KẾ HỆ THỐNG


SẢN XUẤT VÀ DỊCH VỤ

Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương


Khoa Quản trị Kinh doanh

Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 2

NỘI DUNG
2.1. Định nghĩa thiết kế hệ thống sản xuất
2.2. Phân loại hệ thống sản xuất [2]
2.3. Loại hình sản xuất [1] [2]
2.4. Quy trình sản xuất dịch vụ [2]
2.5. Phân tích quy trình sản xuất [2]
Đọc tài liệu: Chương 2 TL [1]; Chương 7, 9, 11 TL [2]; Chương 6 TL [3]
[1]: TS. Nguyễn Thanh Liêm, TS. Nguyễn Quốc Tuấn, ThS. Nguyễn Hữu Hiển; Quản trị sản xuất; Nhà
xuất bản Thống kê, 2007.
[2]: Quản trị vận hành và chuỗi cung ứng, Jacobs & Chase, 14th Edition, NXB Kinh tế Tp.HCM, 2017.
[3]: F. Robert Jacobs, Richard B. Chase. Operations and Supply Chain Management, 18th Edition,
McGraw-Hill Education, OH, United States, 2018.
[4]: William J Stevenson, Operations Management, 13th Edition, McGraw-Hill Education, 2018.
[5]: Jay Heizer, Barry Render, Chuck Munson, Principles of Operations Management, Pearson, 2017.
[6]: Nigel Slack, Alistair Brandon-Jones and Robert Johnston, Pearson, Operations Management 17th
Edition, Prentice Hall, 2013.
Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương

1
28-Sep-23

Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 3

MỤC TIÊU

Sau khi hoàn thành chương này:


• Phân biệt được các loại hình sản xuất

• Phân tích được quy trình sản xuất

• Phân tích thiết kế và tiến trình dịch vụ

• Phân tích mô hình hàng chờ

Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương

Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 4

TẠI SAO PP TỔ CHỨC SX QUAN TRỌNG


SAU THỰC HIỆN
TRƯỚC THỰC
TỔ CHỨC SX
HIỆN TỔ CHỨC SX

Mục tiêu Số lượng đầu ra sản phẩm phải đạt chuẩn


Đầu vào cố định

Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương

2
28-Sep-23

Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 5

TẠI SAO PP TỔ CHỨC SX QUAN TRỌNG

CÁCH BỐ TRÍ
THEO VĂN CÁCH BỐ TRÍ
PHÒNG THEO KHO
HÀNG

Mục tiêu
Tối ưu hóa khoảng không và dòng dịch chuyển
Tối ưu hóa điều kiện làm việc
Dễ dàng nhập xuất

Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương

Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 6

TẠI SAO PP TỔ CHỨC SX QUAN TRỌNG

CÁCH BỐ
TRÍ
SIÊU THỊ CÁCH BỐ TRÍ
SHOP THỜI
TRANG

Mục tiêu
Tối ưu hóa lợi nhuận trên mỗi khu vực
Tạo điều kiện cho khách hàng di chuyển

Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương

3
28-Sep-23

Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 7

TẠI SAO PP TỔ CHỨC SX QUAN TRỌNG


Tiền trình chung Lãng phí
Quá tải là nguyên Tồn kho vận chuyển
nhân của lãng phí
sữa chữa làm lại
Chờ đợi
5 phút 25 phút 15 phút 10 phút

1 2 3 4
Thời gian

QUÁ TẢI PHẢI ĐỢI 2 PHẢI ĐỢI 3 VẤN ĐỀ



2
GÌ?????
3
1 4

Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương

Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 8

TẠI SAO PP TỔ CHỨC SX QUAN TRỌNG


Tiền trình chung Lãng phí
Không còn quá tải Tồn kho vận chuyển
sữa chữa làm lại
Chờ đợi
15 phút 15 phút 15 phút 10 phút

1 2 3 4
Thời gian

Phân bổ
CÂN ĐỐI DÂY CHUYỀN lại công
1
việc
2 3
1 4

Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương

4
28-Sep-23

Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 9

PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC SX


1. Phương pháp sản xuất dây chuyền:
Phương pháp SX dây chuyền dựa trên cơ sở một quy trình công nghệ SX đã được
nghiên cứu một cách tỷ mỉ, phân chia thành nhiều bước CV sắp xếp theo trrình tự hợp
lý nhất, với thời gian chế biến bằng nhau hoặc lập thành bội số với bước CV ngắn nhất.
Nơi làm việc được bố trí theo nguyên tắc đối tượng, tạo thành dây chuyền SX.

2. Phân biệt dây chuyền sản xuất trên cơ sở:

Trình độ kỹ thuật: thủ công, cơ khí hoá, tự động hoá


Tính ổn định SX trên dây chuyền: cố định và thay đổi
Tính liên tục: liên tục, gián đoạn
Phạm vi áp dụng: bộ phận, phân xưởng, toàn phân xưởng.

Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương

Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 10

PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC SX


Các tham số của dây chuyền cố định liên tục:

1. Nhịp dây chuyền: r = T/Q


2. Năng suất dây chuyền: W = 1/r = Q/T
3. L/hệ giữa th/gian chế biến tb trên NLV với r: nb x r – tb = 0

4. Số NLV cùng thực hiện bước CV:


𝒕𝒃
𝒏=
𝒓
𝑚 𝑚
𝑡𝑏𝑖
5. Tổng số NLV của dây chuyền:
𝑛 = ෍ 𝑛𝑏𝑖 = ෍
𝑟
𝑖=1 𝑖=1

6. Bước dây chuyền: khoảng cách 2 trung tâm của 2 NLV

Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương

5
28-Sep-23

Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 11

PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC SX


Các tham số của dây chuyền cố định liên tục: NGUỒN GỐC: Nhịp dây chuyền có nguồn
gốc từ tiếng Đức “baton” nghĩa là thời gian,
Nhịp dây chuyền: là khoảng thời gian tuần tự và quy định về tốc độ.
chế biến xong hai sản phẩm kế tiếp nhau ở
bước công việc cuối cùng. Bắt đầu sử dụng tại Nhật bản vào năm 1930
và được công ty Nhật bản sử dụng vào sau
Cách tính nhịp dây chuyền (r): thế chiến thứ 2 trong hệ thống Just in Time.

r = T/Q Sản nb x r – tb = 0
lượng
sản
Nhịp Tổng thời phẩm Thời gian
dây Số nơi
gian hoạt làm ra chế biến
chuyền làm việc
động của trong thời bước công
dây chuyền gian T W = 1/r = Q/T việc
r ngắn → năng suất (W) cao
Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương

Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 12

PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC SX


Mối liên hệ giữa thời gian chế biến tb trên nơi làm việc với nhịp dây chuyền (r)

Công thức xác định số nơi làm việc (nb) Tổng số NLV của dây chuyền
Số bước công
Thời việc của quá
𝒕𝒃 𝑚 𝑚
𝒏= gian trình công
𝒓 𝑡𝑏𝑖
chế 𝑛 = ෍𝑛 = ෍ nghệ
𝑏𝑖
Số NLV cùng biến 𝑟
𝑖=1 𝑖=1
thực hiện bước
bước CV cv Tổng số NLV
trên dây
chuyền

Bước dây chuyền là khoảng cách giữa hai


trung tâm nơi làm việc kế tiếp nhau.

Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương

6
28-Sep-23

Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 13

PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC SX


Độ dài hiệu quả của dây chuyền là độ dài thực tế của dòng dịch chuyển đối tượng trên dây chuyền.

Công thức xác định độ dài hiệu quả của dây chuyền (L)

𝒏𝒑 Số nơi làm việc


cùng phí của dây
𝑳 = ෍ 𝑩𝒊 chuyền
𝒊=𝟏

Bước CV của
Độ dài hiệu dây chuyền thứ i
quả của dây
chuyền

Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương

Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 14

CÂN ĐỐI DÂY CHUYỀN


Cân đối dây chuyền là việc lựa chọn một tổ hợp các công việc phù hợp được thực hiện ở mỗi nơi làm
việc sao cho công việc được thực hiện theo trình tự khả thi và khối lượng thời gian tương đối bằng nhau
cần thiết cho mỗi nơi làm việc.

Mục tiêu: cực tiểu hóa nhu cầu lao động và các phương tiện sản
xuất để sản xuất được một lượng sản phẩm cho trước.

(1) Cực tiểu hoá số nơi làm việc (2) Cực tiểu hóa chu kỳ (tối đa hóa
(công nhân) mức sản lượng)
Thời gian n: Số nơi làm việc
nhàn rỗi của 𝒎
r: nhịp dây chuyền
dây chuyền 𝑰𝑻 = 𝒏 𝒙 𝒓 − ෍ 𝒕𝒊 ti: thời gian thực hiện công việc I
𝒊=𝟏 m: tổng số công việc được thực hiện

Dây chuyền cân đối hoàn chỉnh: IT = 0 hoặc tỉ lệ % thời gian nhàn rỗi thấp: IT/nr

Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương

7
28-Sep-23

Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 15

CÂN ĐỐI DÂY CHUYỀN: Q&A


Q1: Có bao nhiêu nhịp dây chuyền có trong một công ty?
A: Có một nhịp dây chuyền cho mỗi dòng sản phẩm. Nếu có nhiều dòng sản
phẩm thì có nhiều nhịp dây chuyền.

Q2: Thông thường, bao lâu nhịp dây chuyền phải được tính?
A: Tùy theo nhu cầu khách hàng thay đổi hoặc thời điểm

Q3: Có thể thay đổi nhịp dây chuyền được không?


A: Thay đổi theo thời gian nhưng gắn với chi phí liên quan.

Q4: Chỉ có một nhịp dây chuyền cho mỗi máy/thiết bị?
A: Sai, chỉ có một nhịp dây chuyền cho mỗi dây chuyền

Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương

Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 16

CÂN ĐỐI DÂY CHUYỀN: Q&A


Q1: Có bao nhiêu nhịp dây chuyền có trong một công ty?
A: Có một nhịp dây chuyền cho mỗi dòng sản phẩm. Nếu có nhiều dòng sản
phẩm thì có nhiều nhịp dây chuyền.

Q2: Thông thường, bao lâu nhịp dây chuyền phải được tính?
A: Tùy theo nhu cầu khách hàng thay đổi hoặc thời điểm

Q3: Có thể thay đổi nhịp dây chuyền được không?


A: Thay đổi theo thời gian nhưng gắn với chi phí liên quan.

Q4: Chỉ có một nhịp dây chuyền cho mỗi máy/thiết bị?
A: Sai, chỉ có một nhịp dây chuyền cho mỗi dây chuyền

Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương

8
28-Sep-23

Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 17

CÂN ĐỐI DÂY CHUYỀN: Q&A


Q1: Có bao nhiêu nhịp dây chuyền có trong một công ty?
A: Có một nhịp dây chuyền cho mỗi dòng sản phẩm. Nếu có nhiều dòng sản
phẩm thì có nhiều nhịp dây chuyền.

Q2: Thông thường, bao lâu nhịp dây chuyền phải được tính?
A: Tùy theo nhu cầu khách hàng thay đổi hoặc thời điểm

Q3: Có thể thay đổi nhịp dây chuyền được không?


A: Thay đổi theo thời gian nhưng gắn với chi phí liên quan.

Q4: Chỉ có một nhịp dây chuyền cho mỗi máy/thiết bị?
A: Sai, chỉ có một nhịp dây chuyền cho mỗi dây chuyền

Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương

Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 18

CÂN ĐỐI DÂY CHUYỀN: Q&A


Q1: Có bao nhiêu nhịp dây chuyền có trong một công ty?
A: Có một nhịp dây chuyền cho mỗi dòng sản phẩm. Nếu có nhiều dòng sản
phẩm thì có nhiều nhịp dây chuyền.

Q2: Thông thường, bao lâu nhịp dây chuyền phải được tính?
A: Tùy theo nhu cầu khách hàng thay đổi hoặc thời điểm

Q3: Có thể thay đổi nhịp dây chuyền được không?


A: Có thể, thay đổi theo thời gian nhưng gắn với chi phí liên quan.

Q4: Chỉ có một nhịp dây chuyền cho mỗi máy/thiết bị?
A: Sai, chỉ có một nhịp dây chuyền cho mỗi dây chuyền

Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương

9
28-Sep-23

Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 19

CÂN ĐỐI DÂY CHUYỀN: Q&A


Q1: Có bao nhiêu nhịp dây chuyền có trong một công ty?
A: Có một nhịp dây chuyền cho mỗi dòng sản phẩm. Nếu có nhiều dòng sản
phẩm thì có nhiều nhịp dây chuyền.

Q2: Thông thường, bao lâu nhịp dây chuyền phải được tính?
A: Tùy theo nhu cầu khách hàng thay đổi hoặc thời điểm

Q3: Có thể thay đổi nhịp dây chuyền được không?


A: Thay đổi theo thời gian nhưng gắn với chi phí liên quan.

Q4: Chỉ có một nhịp dây chuyền cho mỗi máy/thiết bị?
A: Sai, chỉ có một nhịp dây chuyền cho mỗi dây chuyền

Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương

Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 20

CÂN ĐỐI DÂY CHUYỀN


Phương pháp thực hiện cân đối dây chuyền

Xác định nhiệm vụ cần thiết để SX ra sản phẩm

Xác định lượng thời gian cần thiết để hoàn thành nhiệm vụ

Xác định trình tự cần thiết để hoàn thành nhiệm vụ

Xác định nhịp dây chuyền mục tiêu

Xác định nhiệm vụ:


ưu tiên cv có thời gian lớn nhất; nhỏ nhất; giải phóng nhiều cv nhất

Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương

10
28-Sep-23

Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 21

PHƯƠNG PHÁP CÂN ĐỐI DÂY CHUYỀN


Vấn đề tôi cần quan tâm là cái gì??????

Mục tiêu: Tổ chức như thế nào? Bằng cách nào để mỗi nơi
làm việc có thời gian thực hiện chung (nhịp dây chuyền) là
như nhau trên mỗi đơn vị sản xuất.

Nơi làm việc số 1 Nơi làm việc số 2 Nơi làm việc số 3

5 phút 8 phút 3 phút

1 2 3 4 5 6

Bước công việc

Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương

Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 22

PHƯƠNG PHÁP CÂN ĐỐI DÂY CHUYỀN


Vấn đề tôi cần quan tâm là cái gì??????

Mục tiêu: Tổ chức như thế nào? Bằng cách nào để mỗi nơi
làm việc có thời gian thực hiện chung (nhịp dây chuyền) là
như nhau trên mỗi đơn vị sản xuất.

Nơi làm việc số 1 Nơi làm việc số 2 Nơi làm việc số 3

5 phút 8 phút 3 phút

Vấn đề ở
1 2 3 4 5 6
đây là
gì????

Bước công việc

Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương

11
28-Sep-23

Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 23

PHƯƠNG PHÁP CÂN ĐỐI DÂY CHUYỀN


VÍ DỤ Một dây chuyền sản xuất gồm 8 bước công việc được bố trí theo dây chuyền sản
xuất như sau.
THỜI GIAN CÔNG VIỆC
NHIỆM VỤ
(PHÚT) TRƯỚC
A 2 -
B 1 A
C 3.25 -
D 1.2 A,C
E 0.5 D
F 1 E
G 1 B
H 1.4 F,G
HÃY THỰC HIỆN CÂN ĐỐI DÂY CHUYỀN TRÊN TẠO
RA 100 SẢN PHẨM TRONG 1 NGÀY VỚI 7H LÀM VIỆC?
Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương

Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 24

PHƯƠNG PHÁP CÂN ĐỐI DÂY CHUYỀN


BƯỚC 3 VẼ SƠ ĐỒ GĂNG CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC THEO TUẦN TỰ CÔNG NGHỆ.

Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương

12
28-Sep-23

Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 25

PHƯƠNG PHÁP CÂN ĐỐI DÂY CHUYỀN


BƯỚC 4 XÁC ĐỊNH NHỊP DÂY CHUYỀN MỤC TIÊU

Giả sử chúng ta yêu cầu sản xuất 100 cái quạt trên 1 ngày và biết
tổng thời gian sản xuất một ngày là 420 phút = 7 giờ *60 phút/giờ.

Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương

Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 26

PHƯƠNG PHÁP CÂN ĐỐI DÂY CHUYỀN


BƯỚC 4 TÍNH SỐ NƠI LÀM VIỆC TỐI THIỂU LÝ THUYẾT

Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương

13
28-Sep-23

Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 27

PHƯƠNG PHÁP CÂN ĐỐI DÂY CHUYỀN


BƯỚC 5 SỬ DỤNG QUY TẮC LỚN HOẶC NHỎ NHẤT ĐỀ BỐ TRÍ SỐ NƠI LÀM VIỆC

Quy tắc thời gian dài nhất: ưu tiên lựa chọn bước công việc dài nhất trước khi thực
hiện phân bố nơi làm việc

Quy tắc giải phóng nhiều công việc: ưu tiên lựa chọn bước công việc khi thực hiện
xong thì nhiều bước công việc tiếp theo được thực hiện.

→ Chúng ta nên sử dụng một loại làm phương án cơ bản, các


phương án khác là lựa chọn tiếp theo

Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương

Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 28

PHƯƠNG PHÁP CÂN ĐỐI DÂY CHUYỀN


BƯỚC 5 SỬ DỤNG QUY TẮC LỚN HOẶC NHỎ NHẤT ĐỀ BỐ TRÍ SỐ NƠI LÀM VIỆC
Quy tắc nhiều công việc theo sau: ưu tiên lựa chọn NHIỀU BƯỚC CÔNG VIỆC THEO SAU khi
thực hiện

Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương

14
28-Sep-23

Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 29

PHƯƠNG PHÁP CÂN ĐỐI DÂY CHUYỀN


BƯỚC 5 ĐO LƯỜNG HIỆU QUẢ CỦA DÂY CHUYỀN MỚI

Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương

Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 30

PHƯƠNG PHÁP CÂN ĐỐI DÂY CHUYỀN


Câu hỏi

(1) Mức chu kỳ sản xuất hiệu quả là bao nhiêu?

(2) Thời gian rỗi của nơi làm việc số 1 là bao nhiêu? Của cả dây chuyền
là bao nhiêu?

(3) Nơi làm việc số mấy được xem là điểm nút thắc cổ chai?

Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương

15
28-Sep-23

Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 31

PHƯƠNG PHÁP CÂN ĐỐI DÂY CHUYỀN


Câu hỏi

(1) Mức chu kỳ sản xuất hiệu quả là bao nhiêu? A: 4.1 phút

(2) Thời gian rỗi của nơi làm việc số 1 là bao nhiêu? Của cả dây chuyền
là bao nhiêu?

(2) Nơi làm việc số mấy được xem là điểm nút thắc cổ chai?

Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương

Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 32

PHƯƠNG PHÁP CÂN ĐỐI DÂY CHUYỀN


Câu hỏi

(1) Mức chu kỳ sản xuất hiệu quả là bao nhiêu? A: 4.1 phút

(2) Thời gian rỗi của nơi làm việc số 1 là bao nhiêu? Của cả dây chuyền
là bao nhiêu? A: 0.2phút và 1.25phút

(2) Nơi làm việc số mấy được xem là điểm nút thắt cổ chai?

Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương

16
28-Sep-23

Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 33

PHƯƠNG PHÁP CÂN ĐỐI DÂY CHUYỀN


Câu hỏi

(1) Mức chu kỳ sản xuất hiệu quả là bao nhiêu? 4.1 phút

(2) Thời gian rỗi của nơi làm việc số 1 là bao nhiêu? Của cả dây chuyền
là bao nhiêu? 0.2phút và 1.25phút

(2) Nơi làm việc số mấy được xem là điểm nút thắt cổ chai? 3

Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương

Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 34

PHƯƠNG PHÁP CÂN ĐỐI DÂY CHUYỀN


VÍ DỤ Một dây chuyền sản xuất gồm 17 bước công việc đã được cân đối. Bước công
việc dài nhất là 2.4 phút, và tổng thời gian của 17 bước công việc này là 18 phút.
Dây chuyền làm việc 450 phút một ngày.

(1) Tính nhịp dây chuyền tối đa và tối thiểu?

(2) Tính khả năng sản xuất tối đa và tối


thiểu của dây chuyền?

(3) Nếu muốn sản xuất 125 sản phẩm/


ngày thì nhịp dây chuyền phải bằng bao
nhiêu?
(4) Khả năng sản xuất bằng bao nhiêu
nếu nhịp dây chuyền bằng 9 phút?

Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương

17
28-Sep-23

Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 35

PHƯƠNG PHÁP CÂN ĐỐI DÂY CHUYỀN


VÍ DỤ Một dây chuyền sản xuất gồm 17 bước công việc đã được cân đối. Bước công
việc dài nhất là 2.4 phút, và tổng thời gian của 17 bước công việc này là 18 phút.
Dây chuyền làm việc 450 phút một ngày.

(1) Tính nhịp dây chuyền tối đa và tối thiểu?

1 – Nhịp dây chuyền tối đa bằng tổng thời gian của 17 bước công việc → rmax = 18 phút (sx
từng chiếc)
2 – Nhịp dây chuyền tối thiểu bằng thời gian của bước công việc dài nhất → rmin = 2.4 phút
(dây chuyền NLV max)
(2) Tính nhịp dây chuyền tối đa và tối thiểu?

Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương

Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 36

PHƯƠNG PHÁP CÂN ĐỐI DÂY CHUYỀN


VÍ DỤ Một dây chuyền sản xuất gồm 17 bước công việc đã được cân đối. Bước công
việc dài nhất là 2.4 phút, và tổng thời gian của 17 bước công việc này là 18 phút.
Dây chuyền làm việc 450 phút một ngày.
(1) Tính nhịp dây chuyền tối đa và tối thiểu?

1 – Nhịp dây chuyền tối đa bằng tổng thời gian của 17 bước công việc → rmax = 18 phút (sx từng chiếc)

2 – Nhịp dây chuyền tối thiểu bằng thời gian của bước công việc dài nhất → rmin = 2.4 phút (dây chuyền
NLV max)

(2) Tính KNSX tối đa và tối thiểu?

1 – Nhịp dây chuyền r = T/Q → Q = T/r

Khả năng sx tối đa Qmax = T/ rmin = 450/2.4 = 187.5 sp

Khả năng sx tối thiểu Qmin = T/ rmax = 450/18 = 25 sp

Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương

18
28-Sep-23

Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 37

PHƯƠNG PHÁP CÂN ĐỐI DÂY CHUYỀN


VÍ DỤ Một dây chuyền sản xuất gồm 17 bước công việc đã được cân đối. Bước công
việc dài nhất là 2.4 phút, và tổng thời gian của 17 bước công việc này là 18 phút.
Dây chuyền làm việc 450 phút một ngày.

(3) Nếu muốn sản xuất 125 sản phẩm/ ngày thì nhịp dây chuyền phải bằng bao nhiêu?

(4) Khả năng sản xuất bằng bao nhiêu nếu nhịp dây chuyền bằng 9 phút?

Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương

Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 38

PHƯƠNG PHÁP CÂN ĐỐI DÂY CHUYỀN


VÍ DỤ Một dây chuyền sản xuất gồm 17 bước công việc đã được cân đối. Bước công
việc dài nhất là 2.4 phút, và tổng thời gian của 17 bước công việc này là 18 phút.
Dây chuyền làm việc 450 phút một ngày.

(3) Nếu muốn sản xuất 125 sản phẩm/ ngày thì nhịp dây chuyền phải bằng bao nhiêu?

Nhịp dây chuyền: r = T/Q = 450/125 = 3.6 (phút)

(4) Khả năng sản xuất bằng bao nhiêu nếu nhịp dây chuyền bằng 9 phút?

Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương

19
28-Sep-23

Chương 2 – Thiết
Technological kếofhệUrban
Drivers thốngInnovation:
sản xuất AvàT-DNA
dịch vụ
Analysis Based on US Patent Data S. 39

PHƯƠNG PHÁP CÂN ĐỐI DÂY CHUYỀN


VÍ DỤ Một dây chuyền sản xuất gồm 17 bước công việc đã được cân đối. Bước công
việc dài nhất là 2.4 phút, và tổng thời gian của 17 bước công việc này là 18 phút.
Dây chuyền làm việc 450 phút một ngày.

(3) Nếu muốn sản xuất 125 sản phẩm/ ngày thì nhịp dây chuyền phải bằng bao nhiêu?

Nhịp dây chuyền: r = T/Q = 450/125 = 3.6 (phút)

(4) Khả năng sản xuất bằng bao nhiêu nếu nhịp dây chuyền bằng 9 phút?

Khả năng sx: Q = T/r = 450/9 = 50 (sản phẩm)

Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương

20

You might also like