Professional Documents
Culture Documents
Bai1 Viet
Bai1 Viet
KINH DOANH
THƯƠNG MẠI – DỊCH VỤ
PGS. TS. Nguyễn Minh Ngọc
Viện TM & KTQT
QUẢN TRỊ
MUA HÀNG
PHÁT (C4)
TRIỂN MÔ HÌNH
DỊCH VỤ
DỊCH VỤ KINH
VÀ BẢN
MỚI VÀ DOANH
CHẤT CỦA
CHẤT DỊCH VỤ
DỊCH VỤ
LƯỢNG PHÂN PHỐI
(C1)
DỊCH VỤ (C3)
(C2)
QUẢN TRỊ
BÁN HÀNG
(C5)
PGS. TS. Nguyễn Minh Ngọc
Viện TM & KTQT
DỊCH VỤ CÁ NHÂN
SẢN XUẤT · Chăm sóc sức khỏe
Dịch vụ bên trong doanh nghiệp: · Nhà hàng
· Tài chính DỊCH VỤ PHÂN · Khách sạn
· Kế toán PHỐI
· Pháp lý · Bán sĩ
· Nghiên cứu và thiết kế · Bán lẻ
· Sữa chữa KHÁCH HÀNG
(Tự phục vụ)
90
Proportation of total employement
80
70
60 Service
50 Manufacturing
Agriculture
40
30
20
10
0
1850
1860
1870
1880
1890
1900
1910
1920
1930
1940
1950
1960
1970
1980
1990
2000
Year
Chỉ sử dụng nội bộ PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 16
Biến động việc làm: Mỹ 2006-2016
1956
Chức năng Chiết xuất Chế tạo Cung cấp Dàn dựng Đồng sáng tạo
Bản chất Những thứ Hữu hình Vô hình Nhớ Hiệu quả
có thể trao
đổi
Đặc tính Tự nhiên Chuẩn hóa Tùy biến Cá nhân Phát triển
Phương pháp Lưu trữ với Dự trữ Cung cấp theo Bộc lộ theo Bền vững theo
cung cấp số lượng nhu cầu thời gian thời gian
lớn
Người bán Buôn Sản xuất Người cung Đạo diễn Người phối
cấp hợp
Người mua Thị trường Khách hàng Thân chủ Khách Người phối
hợp
Chỉ sử
Mong đợidụng nộiSốbộ
lượng PGS.TS. Nguyễn
Đặc điểm Lợi ích Minh Ngọc
Cảm giác Năng lực 24
Đặc điểm lĩnh vực dịch vụ (5)
Trãi nghiệm Sự hiện diên của khách hàng Công viên, spa
Mở rộng Duy trì và mở rộng Bảo hành – Kiểm tra sức khỏe
Được tin Thỏa thuận giao kèo Sữa chữa / quản lý đầu tư
Cải tiến Xúc tác cho ý tưởng mới Dịch vụ nghiên cứu và phát triển
Giải quyết vấn đề Tiếp cận các nhà chuyên môn Tư vấn
Chất lượng cuộc Cải thiện chất lượng cuộc sống Giải trí, phục hồi, du lịch
sống
Luật lệ Xây dựng luật pháp Luật, bản quyền
Chỉ sử dụng nội bộ PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 28
Nguồn gốc/động lực phát triển
của dịch vụ(6)
A B
Thông tin
10% 53% 63%
C D
: GDP Mỹ-2007
16% 84%
Khách hàng tham gia vào quy trình dịch vụ: cần chú
ý đến thiết kế cơ sở vật chất, cơ hội để đồng sản xuất
(giảm chi phí – dịch vụ nhanh hơn), quan tâm của khách
hàng đến hành vi của nhân viên
Đồng thời: Cơ hội để bán hành, tương tác có thể tạo ra
cảm nhận chất lượng của khách hàng
Không lưu trữ: không thể dự trữ, không khai thác được
công suất nhàn rỗi, phải cân đối cung cầu tốt
Vô hình: sáng tạo trong quảng cáo, không có sáng chế,
tầm quan trọng của danh tiếng
Không ổn định: Khách hàng tham gia vào quá trình
cung cấp dịch vụ trong các điều kiện khác nhau
Chỉ sử dụng nội bộ PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 36
Khác biệt căn bản giữa công
ty dịch vụ và công ty sản xuất
Quản lý
Chất lượng
Thuê hàng hóa Có quyền sử dụng độc Xe, phương tiện, nội thất Lựa chọn địa điểm và bảo
quyền trong thời gian trì
ngắn
Thuê địa điểm và Sử dụng độc quyền tạm Khách sạn, chỗ ngồi trên Bảo vệ và hiệu quả kinh tế
không gian thời một phần không máy bay, kho hàngnit nhờ quy mô
gian
Lao động và Thuê người khác thực Sữa chữa xe, phẩu thuật, Nguồn lực có thể tái tạo
chuyên gia hiện công việc tư vấn quản lý nhưng thời gian thì có
hạn
Sử dụng thiết bị Được tiếp cận/nhận vào Công viên, bãi căm trại, Hàng chờ và kiểm soát
một cơ sở trong một phòng gym đám đông
khoảng thời gian
Sự dụng mạng Quyền truy cập để tham Điện, điện thoại di động, Tính sẵn có và các quyết
lưới gia internet định về giá cả
Chỉ sử dụng nội bộ PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 38
Hàm ý của mô hình cho thuê / sử dụng
Giao dịch thông qua Công ty thẻ tín dụng Mạng lưới phát thanh
Đại diện Local TV station Telephone company
Nhu cầu của KH Quản trị vận hành dịch vụ Nhân lực dịch vụ
Chức năng sản xuất:
Nhu cầu cảm nhận Sau Theo dõi và kiểm soát Lịch trình Ủy quyền
Địa điểm Nhu cầu Chức năng marketing: Cung cấp Đào tạo
Tương tác với hách hàng Thái độ
Kiểm soát nhau cầu
Điều chỉnh nếu cần thiết
Định nghĩa dịch vụ
Gói dịch vụ
Thiết bị ho trơ
Truyền thông hàng hóa hỗ trợ căn cứ
bằng quản cáo Explicit services Lựa chọn
Implicit services
Chỉ sử dụng nội bộ PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 50
Nghiên cứu:
một gói dịch vụ cụ thể
Cơ sở vật chất hỗ trợ
Thông tin
Dịch vụ ngầm