You are on page 1of 2

Loại Bình tam giác Chất chỉ thị

Bước nhảy
phương Mục đích Thời điểm Buret
V bình Chất trong bình Định lượng ĐTĐ Chất chỉ thị V Màu 1 Màu 2
pháp cho vào

Xác định nồng độ HCl 100 Na2B4O7.10H2O 10.00 mL pH: ? - ? (5.2) Metyl đỏ 1-2 giọt Ban đầu Vàng Hồng nhạt HCl

100 NaOH (MKT) Phenolphtalein 7-8 giọt Ban đầu Hồng 0 màu HCl
Xác định nồng độ NaOH (MKT) 10.00 mL pH: 4-10 (7)
100 NaOH (MKT) Metyl da cam 1-2 giọt Ban đầu Vàng Da cam HCl

Xác định nồng độ hỗn hợp Phenolphtalein 7-8 giọt Ban đầu Hồng 0 màu
NaOH + Na2CO3 pH: (8.34)
NaOH + Na2CO3 100 10.00 mL HCl
(MKT) pH: (4.30)
(phương pháp 2 CCT) Metyl da cam 1-2 giọt Sau ĐTĐ 1 Vàng Da cam

Acid - base NaOH + Na2CO3


10.00 mL
Xác định nồng độ hỗn hợp 100 (MKT) Phenolphtalein 7-8 giọt Ban đầu Hồng 0 màu HCl
NaOH + Na2CO3 BaCl2 5% 5 - 7 mL
(phương pháp kết tủa) NaOH + Na2CO3
100 10.00 mL Metyl da cam 1-2 giọt Ban đầu Vàng Da cam HCl
(MKT)
Xác định nồng độ NaOH 100 KHPh 10.00 mL pH: ? - ? (9) Phenolphtalein 7-8 giọt Ban đầu 0 màu Hồng nhạt NaOH

Xác định nồng độ hỗn hợp pH: (4.68) Metyl da cam 1-2 giọt Ban đầu Hồng / đỏ Vàng
HCl + H3PO4
HCl + H3PO4 100 10.00 mL NaOH
(MKT) pH: (9.79) Phenolphtalein 7-8 giọt Sau ĐTĐ 1 Vàng Da cam hồng
(phương pháp 2 CCT)

H2C2O4 10.00 mL
Xác định nồng độ KMnO4 100 E: KMnO4
H2SO4 6N 5 -7 mL Tự chỉ thị Hồng nhạt
- - 0 màu
(KMnO4) (bền trong 30s)
FeSO4 (MKT) 10.00 mL
Xác định nồng độ FeSO4 100 H2SO4 + E: KMnO4
5 - 7 mL
H3PO4 6N
Fe2+ 100 - 120 mL
0 màu
(MKT - đã khử, lọc) (PHA LOÃNG)
Xanh tím
Xác định nồng độ FeCl3 (Fe3+) 250 Diphenylamin 1 giọt Ban đầu Xanh lá mạ K2Cr2O7
H2SO4 + (TRONG)
5 - 7 mL (khi bđầu
H3PO4 6N
OXH - Khử chuẩn độ)
Vàng sẫm
K2Cr2O7 0.05N 10.00 mL
(trước CĐ)
Xác định nồng độ Na2S2O3 Tráng + p.loãng 1 - 2ml Vàng nhạt
250 H2SO4 2N 5 - 7 mL Hồ tinh bột Gần ĐTĐ Xanh lá mạ Na2S2O3
(phương pháp iot) tới 100.00ml (pipet) (màu tường)
Xanh đen
KI 20% 8 - 10 mL
(khi bỏ CCT)
Vàng sẫm
CuSO4 (MKT) 10.00 mL
(trước CĐ)
Xác định nồng độ CuSO4 Không 1 - 2ml
250 Hồ tinh bột Gần ĐTĐ Hồng phấn Na2S2O3
(phương pháp iot) pha loãng (pipet)
Xác định nồng độ CuSO4 Không 1 - 2ml Vàng nhạt
250 KI 20% 7 - 8 mL Hồ tinh bột Gần ĐTĐ Hồng phấn Na2S2O3
(phương pháp iot) pha loãng (pipet) (màu tường)
NH4SCN 1% Xanh đen
5 - 7 mL
(cho ở gần ĐTĐ) (khi bỏ CCT)
Xác định nồng độ Ag+ NaCl (MKT) 10.00 mL Tự chỉ thị
100 - - 0 màu Đỏ gạch AgNO3
(phương pháp Mohr) K2CrO4 5% 1 - 2 mL (CrO4 2-)
Kết tủa Hồng phấn
Xác định nồng độ Ag+ Flourescein Ánh huỳnh
100 NaCl (MKT) 10.00 mL 1 - 2 giọt Ban đầu (kết tủa AgNO3
(phương pháp Fajans) (Fl-) quang xanh
nhuốm màu)
ZnSO4 0.05N 10.00 mL
Xác định nồng độ complexion III 100 ET-00 1 - 2 giọt Ban đầu Đỏ nho Xanh trong Complexion III
NH4Cl + NH4OH 5 - 7 mL
Nước phân tích
100.00 mL
Xác định độ cứng chung nước 250 (sử dụng BĐM) ET-00 3- 4 giọt Ban đầu Đỏ nho Xanh trong Complexion III
Phức chất
NH4Cl + NH4OH 5 - 7 mL
Nước phân tích nhiều giọt
100.00 mL
Xác định độ cứng riêng (Ca2+) 250 (sử dụng BĐM) Murexit (tới khi Ban đầu Đỏ nho Tím hoa cà Complexion III
NaOH 2N 5 mL màu đậm)

You might also like