Professional Documents
Culture Documents
Ch7 DC Drive Updated311022
Ch7 DC Drive Updated311022
TRUYỀN ĐỘNG
DC
Ts. Nguyễn Mạnh Linh
Trường Điện-Điện Tử
Khoa Tự Động Hóa
1
1. CẤU TRÚC MẠCH LỰC
𝜔
[𝑟𝑎𝑑/𝑠]
𝜔0 , 0
Δ𝜔
𝜔𝑟𝑎𝑡𝑒𝑑
𝑇𝑟𝑎𝑡𝑒𝑑 𝑇 [𝑁. 𝑚]
Separately excited d.c. motor
2
1. CẤU TRÚC MẠCH LỰC
3
1. CẤU TRÚC MẠCH LỰC
4
1. CẤU TRÚC MẠCH LỰC
5
1. CẤU TRÚC MẠCH LỰC
6
1. CẤU TRÚC MẠCH LỰC
(a) (b)
Simoreng Siemens: (a). Mạch kích từ; (b). Mạch phần ứng
7
1. CẤU TRÚC MẠCH LỰC
❖Hệ truyền động DC công suất lớn
(a) (b)
DCS400-ABB: (a). Mạch kích từ; (b). Mạch phần ứng
8
1. CẤU TRÚC MẠCH LỰC
❖Hệ truyền động DC công suất lớn
DCS550-ABB
9
2. MÔ HÌNH HÓA ĐỘNG CƠ DC KÍCH TỪ ĐỘC LẬP
❖ Phương trình động học
o Điện áp phần ứng:
𝑑𝑖𝑎
𝑉𝑎 = 𝑅𝑎 𝐼𝑎 + 𝐿𝑎 + 𝑒𝑎
𝑑𝑡
o Sức phản điện động (Back Electromotive
Force – back EMF)
𝑒𝑎 = 𝐾𝑇 Φ𝑓 𝜔𝑚
o Mô men điện từ:
𝑇𝑒 = 𝐾𝑒 Φ𝑓 𝐼𝑎
o Phương trình chuyển động:
𝑑𝜔𝑚
𝑇𝑒 = 𝐽 + 𝐵𝜔𝑚 + 𝑇𝐿
𝑑𝑡
o Điện áp kích từ
𝑑𝐼𝑓
𝑈𝑓 = 𝑅𝑓 𝐼𝑓 + 𝐿
𝑑𝑡
❑
10
2. MÔ HÌNH HÓA ĐỘNG CƠ DC KÍCH TỪ ĐỘC LẬP
❖Tham số động cơ:
𝑈𝑎𝑁 = 400𝑉, 𝐼𝑎𝑁 = 62𝐴,
𝑃𝑁 = 22𝑘𝑊
𝐿𝑎 = 5.2𝑚𝐻, 𝑅𝑎 = 0.32Ω
𝑇𝑁 = 67.8𝑁𝑚,
𝑁𝑁 = 3100𝑟𝑝𝑚,
𝐽 = 0.05𝑘𝑔𝑚2 , 𝜂 = 87.3%
• Xuất phát từ phương trình xác lập ở chế độ định mức:
𝑈𝑓𝑁 = 310𝑉, 𝐼𝑓𝑁 = 1.8𝐴 𝑁𝑁
❖ Tham số chưa biết: 𝑈𝑎𝑁 = 𝑅𝑎 𝐼𝑎𝑁 + 𝐾𝑒 ΦfN
9.55
𝑈𝑎𝑁 − 𝑅𝑎 𝐼𝑎𝑁
𝐾𝑇 Φ𝑓 = 𝐾𝑒 Φ𝑓 → 𝐾𝑒 Φ𝑓𝑁 = 9.55
𝑁𝑁
Trong đó: 𝐾𝑒 Φ𝑓 = 𝐿𝑎𝑓 𝐼𝑓 với 𝐿𝑎𝑓 là ❖ Tính toán hỗ cảm 𝐿𝑎𝑓
hỗ cảm giữa kích từ và phần ứng 𝐾𝑒 Φ𝑓𝑁
𝐿𝑎𝑓 = 𝐿𝑓 =
𝐼𝑓𝑁
𝑈𝑓𝑁
❖ Điện trở cuộn kích từ: 𝑅𝑎𝑓 =
𝐼𝑓𝑁
11
2. MÔ HÌNH HÓA ĐỘNG CƠ DC KÍCH TỪ ĐỘC LẬP
12
2. MÔ HÌNH HÓA ĐỘNG CƠ DC KÍCH TỪ ĐỘC LẬP
13
3. THIẾT KẾ ĐIỀU KHIỂN
❖ Cấu trúc hệ điều khiển
14
3. THIẾT KẾ ĐIỀU KHIỂN
❖ Mạch vòng dòng điện
1
𝑇𝑑 𝑠 + 1
1
𝑇𝑓𝑖 𝑠 + 1
Bộ lọc thông thấp
15
3. THIẾT KẾ ĐIỀU KHIỂN
❖ Mạch vòng dòng điện
o Coi sức phản điện động E là hằng số do mạch vòng o Hàm truyền vòng kín:
dòng điện rất nhanh so với mạch vòng tốc độ (cơ học) 1
1 1 𝑊𝐶𝐿𝐼 =
𝑇𝑖 𝑠
𝑊𝐼 = 1+ 𝑅 (1 + 𝑇𝑒 𝑠)(1 + 𝑇𝑎 𝑠)
𝑅𝑎 (1 + 𝑇𝑑 𝑠)(1 + 𝑇𝑓𝑖 𝑠)(1 + 𝑇𝑎 𝑠) 𝐾𝑝 1 + 𝑇𝑖 𝑠 𝑎
o Với động cơ công suất lớn 𝑇𝑎 ≫ 𝑇𝑑 + 𝑇𝑓𝑖 = 𝑇𝑒 o Chọn 𝑇𝑖 = 𝑇𝑎 để triệt tiêu hằng số thời gian
1 1 lớn
→ 𝑊𝐼 ≈ 1
𝑅𝑎 (1 + 𝑇𝑒 𝑠)(1 + 𝑇𝑎 𝑠) 𝑊𝐶𝐿𝐼 =
o Hàm truyền vòng kín: 𝑇𝑅
1 + 𝑎 𝑎 𝑠(1 + 𝑇𝑒 𝑠)
𝑊𝑃𝐼 𝑊𝐼 𝐾𝑝
𝑊𝐶𝐿𝐼 = 𝜔𝑛2 1
1 + 𝑊𝑃𝐼 𝑊𝐼 = 2 =
1 𝑠 + 2𝜁𝜔𝑛 𝑠 + 𝜔𝑛2 1 + 2𝜁 𝑠(1 + 1 𝑠)
= 𝜔𝑛 2𝜁𝜔𝑛
𝑇𝑖 𝑠
1+ 𝑅 (1 + 𝑇𝑒 𝑠)(1 + 𝑇𝑎 𝑠) o Cân bằng với phương trình bậc hai chuẩn thu
𝐾𝑝 1 + 𝑇𝑖 𝑠 𝑎
1 được
Với: W𝑃𝐼 = 𝐾𝑝 (1 + ) 1 1 𝑅𝑎 𝑇𝑎 𝜔𝑛
𝑇𝑖 𝑠
𝑇𝑖 = 𝑇𝑎 ; 𝜁 = ; 𝜔𝑛 = ; 𝐾𝑝 =
2 2𝑇 𝑒 𝜁 2𝜁
16
3. THIẾT KẾ ĐIỀU KHIỂN
❖ Mạch vòng dòng điện
Bước 1. Mô phỏng với hàm truyền lý tưởng, chưa xét đến ảnh hưởng của sức phản điện động
17
3. THIẾT KẾ ĐIỀU KHIỂN
❖ Mạch vòng dòng điện
Bước 2. Mô phỏng với mô hình động cơ DC, có xét ảnh hưởng của sức phản điện độngc
18
3. THIẾT KẾ ĐIỀU KHIỂN
❖ Mạch vòng dòng điện
Bước 3. Mô phỏng với mô hình động cơ DC, bù sức phản điện động bằng bộ Feedforward
19
3. THIẾT KẾ ĐIỀU KHIỂN
❖ Mạch vòng tốc độ
o Xấp xỉ mạch vòng dòng điện và đo tốc độ bởi khâu quán tính bậc nhất
1 1 1
≈
2𝜁 1 2 (1 + 𝑇 𝑓𝑣 𝑠) 2𝜁
1+ 𝑠+ 2𝑠 ) 1 + + 𝑇𝑓𝑣 𝑠
𝜔𝑛 𝜔𝑛 𝜔 𝑛
Khâu đo tốc độ
20
3. THIẾT KẾ ĐIỀU KHIỂN
❖ Mạch vòng tốc độ
21
3. THIẾT KẾ ĐIỀU KHIỂN
❖ Mạch vòng tốc độ
o Đưa về hàm tối ưu bậc 3:
1 + 𝑇𝐼𝑉 𝑠 1 + 4𝜏𝑠
=
𝑇𝑀𝑒𝑐ℎ 𝑇𝐼𝑉 2 𝑇 𝑇 𝑇
𝑀𝑒𝑐ℎ 𝐼𝑉 𝑒𝑞 3 1 + 4𝜏𝑠 + 8𝜏 2 𝑠 2 + 8𝜏 3 𝑠 3
1 + 𝑇𝐼𝑉 𝑠 + 𝑠 + 𝑠
𝐾𝑃𝑉 𝐾𝑃𝑉
o Cân bằng hai vế thu được:
𝑇𝑀𝑒𝑐ℎ
𝑇𝐼𝑉 = 4𝑇𝑒𝑞 𝑣à 𝐾𝑃𝑉 =
2𝑇𝑒𝑞
22
3. THIẾT KẾ ĐIỀU KHIỂN
❖ Mạch vòng tốc độ
Bước 1: Mô phỏng với mô hình toán học xấp xỉ
(1)
(2)
23
3. THIẾT KẾ ĐIỀU KHIỂN
❖ Mạch vòng tốc độ
Bước 1: Mô phỏng với mô hình toán học xấp xỉ
24
3. THIẾT KẾ ĐIỀU KHIỂN
❖ Mạch vòng tốc độ
Bước 2: Mô phỏng với mô hình toán học xấp xỉ có khâu Pre-filter
25
3. THIẾT KẾ ĐIỀU KHIỂN
❖ Mạch vòng tốc độ
Bước 2: Mô phỏng với mô hình toán học xấp xỉ có khâu Pre-filter
26
3. THIẾT KẾ ĐIỀU KHIỂN
❖ Mạch vòng tốc độ
Bước 3: Mô phỏng với mô hình đầy đủ của động cơ
27
3. THIẾT KẾ ĐIỀU KHIỂN
❖ Mạch vòng tốc độ
Bước 3: Mô phỏng với mô hình đầy đủ của động cơ
Kết quả mô phỏng khi xảy ra hiện tượng bão hòa tích phân
28
3. THIẾT KẾ ĐIỀU KHIỂN
❖ Mạch vòng tốc độ
• Chống bão hòa tích phân – back-calculation
29
3. THIẾT KẾ ĐIỀU KHIỂN
❖ Mạch vòng tốc độ
• Chống bão hòa tích phân – back-calculation
30
3. THIẾT KẾ ĐIỀU KHIỂN
❖ Ghép nối với bộ biến đổi Thyristor
31
3. THIẾT KẾ ĐIỀU KHIỂN
❖ Ghép nối với bộ biến đổi Thyristor
Bộ điều khiển có
thêm khâu
chuyển đổi tín
hiệu U - 𝛼
32
3. THIẾT KẾ ĐIỀU KHIỂN
❖ Ghép nối với bộ biến đổi Thyristor
33
3. THIẾT KẾ ĐIỀU KHIỂN
❖ Ghép nối với bộ biến đổi cầu H
34
3. THIẾT KẾ ĐIỀU KHIỂN
❖ Ghép nối với bộ biến đổi cầu H
35
3. THIẾT KẾ ĐIỀU KHIỂN
❖ Ghép nối với bộ biến đổi cầu H
36
3. THIẾT KẾ ĐIỀU KHIỂN
❖ Ghép nối với bộ biến đổi cầu H
37
3. THIẾT KẾ ĐIỀU KHIỂN
❖ Cấu trúc điều khiển cài đặt trong bộ biến đổi Simoreg của Siemens
38
3. THIẾT KẾ ĐIỀU KHIỂN
❖ Cấu trúc điều khiển cài đặt trong bộ biến đổi Simoreg của Siemens
39
4. ĐIỀU KHIỂN SỐ HỆ TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
40
4. ĐIỀU KHIỂN SỐ HỆ TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
❖ Xấp xỉ thành phần tích phân – Phương pháp hình chữ nhật
𝑇 𝑘
1 𝑇𝑠
𝑢𝐼,𝑘 = න 𝑒 𝜏 𝑑𝜏 ≈ 𝑒𝑖−1
𝑇𝑖 𝑇𝑖
0 𝑖=1
𝑘−1
𝑇𝑠
→ 𝑢𝐼,𝑘−1 = 𝑒𝑖−1
𝑇𝑖
𝑖=1
𝑇𝑠
→ 𝑢𝐼,𝑘 = 𝑢𝐼,𝑘−1 + 𝑒𝑘−1
𝑇𝑖
41
4. ĐIỀU KHIỂN SỐ HỆ TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
𝑇𝑠
𝑢𝑃𝐼,𝑘 = 𝑢𝑃𝐼,𝑘−1 + 𝐾𝑃 𝑒𝑘 − 𝑒𝑘−1 + 𝑒𝑘−1
𝑇𝑖
❖ Sử dụng toán tử lùi 𝑧 −1 , 𝑉𝐷: 𝑢𝑘 𝑧 −1 = 𝑢𝑘−1
𝑇𝑠 −1
𝑢𝑃𝐼,𝑘 (1 − 𝑧 −1 ) = +𝐾𝑃 𝑒𝑘 1− 𝑧 −1 − 𝑧
𝑇𝑖
𝑇𝑠 1
→ 𝑢𝑃𝐼,𝑘 = 𝐾𝑃 1− 𝑒
𝑇𝑖 1 − 𝑧 −1 𝑘
(𝑧 − 1)
→𝑠= ∶ 𝑏𝑎𝑐𝑘𝑤𝑎𝑟𝑑 𝐸𝑢𝑙𝑒𝑟
𝑧𝑇𝑠
42
4. ĐIỀU KHIỂN SỐ HỆ TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
𝑇𝑠 2 𝑧−1
𝑢𝑃𝐼,𝑘 = 𝑢𝑃𝐼,𝑘−1 + 𝐾𝑃 𝑒𝑘 − 𝑒𝑘−1 + (𝑒𝑘 + 𝑒𝑘−1 ) → 𝑠 = : 𝑇𝑢𝑠𝑡𝑖𝑛
2𝑇𝑖 𝑇𝑠 𝑧 + 1
43
4. ĐIỀU KHIỂN SỐ HỆ TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
44
4. ĐIỀU KHIỂN SỐ HỆ TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
❖ Thống nhất giữa mô phỏng và triển khai thực tế: S-Function Builder
45
4. ĐIỀU KHIỂN SỐ HỆ TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
❖ Thống nhất giữa mô phỏng và triển khai thực tế: S-Function Builder
Chương trình con phục vụ ngắt A) Đo lường - Tính toán – Gửi tín hiệu điều
khiển uk
❖ Chú ý: phương án C thường được sử dụng để đảm bảo chu kỳ lấy mẫu là hằng số
46
4. ĐIỀU KHIỂN SỐ HỆ TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
❖ Thống nhất giữa mô phỏng và triển khai thực tế: S-Function Builder
S-Function Builder:
• Lập trình bằng ngôn ngữ C/C++
• Đảm báo tính nhất quán giữa mô phỏng
và triển khai trên thiết bị thực
47
4. ĐIỀU KHIỂN SỐ HỆ TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
❖ Thống nhất giữa mô phỏng và triển khai thực tế: S-Function Builder
48
4. ĐIỀU KHIỂN SỐ HỆ TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
❖ Thống nhất giữa mô phỏng và triển khai thực tế: S-Function Builder
49
4. ĐIỀU KHIỂN SỐ HỆ TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
❖ Thống nhất giữa mô phỏng và triển khai thực tế: S-Function Builder
50
4. ĐIỀU KHIỂN SỐ HỆ TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
❖ Thống nhất giữa mô phỏng và triển khai thực tế: S-Function Builder
/* extern double func(double a); */ typedef struct
typedef struct {
{ /*Amature*/
double Kp, Ks, Ti, D; double Ra; //Ohm
double uk_1, uk, usk_1; double La; //Henry
double ek, ek_1, esk, esk_1; double Ta; //Amature time
double uMax, uMin; constant
double Ts; //second double Prated; //W
}PI; double uArated;//V
static PI PIVar; //PI parameters double iArated;//Ampere
double Trated; //Nm
typedef struct double kPhi;
{ double nRated; //round per minute
double Fsw;//switching frequency Hz double J; //kgm2
double Td;//Equivalent time constant of converter /*Field*/
double Tfi;//Time constant of current sensors double uFrated;
}Conv; double iFrated;
static Conv convParas; double Rf, Lf;
}Motor;
static Motor mParas;
51
4. ĐIỀU KHIỂN SỐ HỆ TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
❖ Thống nhất giữa mô phỏng và triển khai thực tế: S-Function Builder
52
4. ĐIỀU KHIỂN SỐ HỆ TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
❖ Thống nhất giữa mô phỏng và triển khai thực tế: S-Function Builder
//Motor parameters //Computed other parameters
mParas.Ra = 0.32; mParas.kPhi = (mParas.uArated -
mParas.La = 5.2/1000; mParas.Ra*mParas.iArated)*9.55/mParas.
mParas.uArated = 400; nRated;
mParas.iArated = 62; mParas.Rf =
mParas.Prated = 22000; mParas.uFrated/mParas.iFrated;
mParas.Trated = 67.8; mParas.Lf =
mParas.J = 0.05; mParas.kPhi/mParas.iFrated;
mParas.nRated = 3100; //Compute the parameters of PI
mParas.uFrated = 310; controller based on DC motor
mParas.iFrated = 1.8; parameters
mParas.Ta = mParas.La/mParas.Ra;
//Converter parameters //Amature time constant
convParas.Fsw = 1000; double Te = convParas.Td +
convParas.Td = convParas.Tfi; //Small time constant
1/(convParas.Fsw); double damping = 1/sqrt(2);
convParas.Tfi = double bandwidth = 1/(2*Te*damping);
1/(5*convParas.Fsw);
53
4. ĐIỀU KHIỂN SỐ HỆ TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
❖ Thống nhất giữa mô phỏng và triển khai thực tế: S-Function Builder
double Tfv = 0.01; //Time constant of speed sensor
double Tspd = 2*damping/(bandwidth) + Tfv; //Small time
constant of speed loop
double Tmech = mParas.J/mParas.kPhi;//Mechanical time
constant of speed loop
54
4. ĐIỀU KHIỂN SỐ HỆ TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
❖ Thống nhất giữa mô phỏng và triển khai thực tế: S-Function Builder
55
4. ĐIỀU KHIỂN SỐ HỆ TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
❖ Thống nhất giữa mô phỏng và triển khai thực tế: S-Function Builder
PIVar.ek = SP[0] - PV[0];
PIVar.esk_1 = PIVar.ek_1 + (1/PIVar.Ks)*(PIVar.usk_1-
PIVar.uk_1);
PIVar.uk = PIVar.usk_1 +PIVar.Kp*(PIVar.ek-
PIVar.D*PIVar.esk_1);
56
4. ĐIỀU KHIỂN SỐ HỆ TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
❖ Thống nhất giữa mô phỏng và triển khai thực tế: S-Function Builder
57
4. ĐIỀU KHIỂN SỐ HỆ TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
❖ Thống nhất giữa mô phỏng và triển khai thực tế: S-Function Builder
58
4. ĐIỀU KHIỂN SỐ HỆ TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
❖ Thống nhất giữa mô phỏng và triển khai thực tế: S-Function Builder
59
THANK YOU !
60