You are on page 1of 106

ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ MÔN ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ MÔN

TOÁN TOÁN

L
A

A
CI

CI
FI

FI
OF

OF
ƠN

ƠN
vectorstock.com/28062405 vectorstock.com/28062405

Ths Nguyễn Thanh Tú Ths Nguyễn Thanh Tú


NH

NH
eBook Collection eBook Collection

BỘ ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP BỘ ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN -


11 SÁCH CÁNH DIỀU, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, LỚP 11 SÁCH CÁNH DIỀU (SOẠN THEO
Y

Y
KẾT NỐI TRI THỨC (SOẠN THEO MINH HỌA MINH HỌA BGD NĂM 2025) (Gói được cập
QU

QU
BGD NĂM 2025) (Gói được cập nhật liên tục bởi nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn)
đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn)
WORD VERSION | 2024 EDITION
WORD VERSION | 2024 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
M

M
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM


TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo Tài liệu chuẩn tham khảo
Y

Y
Phát triển kênh bởi Phát triển kênh bởi
Ths Nguyễn Thanh Tú Ths Nguyễn Thanh Tú
DẠ

DẠ

Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :
Nguyen Thanh Tu Group Nguyen Thanh Tu Group

Hỗ trợ trực tuyến Hỗ trợ trực tuyến


Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594 Mobi/Zalo 0905779594
CÁNH DIỀU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 Câu 9: Cho a, b là các số thực dương, a  1 thỏa mãn log a b  3 . Tính log a 2b 3 ?
a
(THEO ĐỊNH HƯỚNG MINH Môn thi: TOÁN
HỌA MỚI BGD 2025) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề A. 24 . B. 25 . C. 22 . D. 23 .

AL

AL
Câu 10: Tập xác định của hàm số y   x  1
3

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 01
A.  \ 1 . B.  . C. 1;  . D.  1;   .
Số báo danh: .........................................................................

CI

CI
Câu 11: Đường cong trong hình bên là của đồ thị hàm số nào sau đây?

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

FI

FI
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Một tổ có 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh. Tính xác suất sao

OF

OF
cho 2 học sinh được chọn đều là nữ.

1 1 7 8
A. . B. . C. . D. .
5 15 15 15
Câu 2: Một nhóm học sinh gồm 10 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên một học
 2
x
N

N
B. y   0,8  .
x
sinh đi lên bảng làm bài tập. Tính xác suất chọn được một học sinh nữ? A. y  log 2 x . C. y  log 0,4 x . D. y  .

1 1 1 1
Ơ

Ơ
Câu 12: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. . B. . C. . D. .
2 10 5 3
 
A. log a 2  4 a 2  1  0 a . B. 4 3
 4 2
.
NH

NH
Câu 3: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai đường thẳng AA và BD bằng bao nhiêu
độ? C. 230  320 . D. 0,99  0,99e .

A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 4: Trong không gian cho hai đường thẳng phân biệt a ; b và mặt phẳng  P  , trong đó a   P  .
Câu 1: Giả sử A, B là hai điểm phân biệt trên đồ thị của hàm số y  log 3  5 x  3 sao cho A là trung
Y

Y
Mệnh đề nào sau đây sai?
điểm của đoạn OB .
QU

QU
A. Nếu b  a thì b   P  . B. Nếu b  a thì b   P  .
C. Nếu b   P  thì b  a . D. Nếu b   P  thì b  a .

Câu 5: Cho hình chóp S . ABC có cạnh bên SA vuông góc mặt đáy  ABC  . Góc tạo bởi SB và đáy
tương ứng là:
M

M

A. SCA .
B. SBA .
C. SBC .
D. SAB


3
Câu 6: Với a là số thực dương tùy ý, a 2 bằng:
1 2 3
A. a 6 . B. a 6 . C. a 3 . D. a 2 .
a) Hoành độ của điểm B là một số nguyên.
Y

Câu 7: Với x là số thực dương bất kỳ, biểu thức P  3 x bằng


Y  12 
b) Trung điểm của đoạn thẳng OB có tọa độ  ;1 .
DẠ

DẠ
2 5 1 3  5 
A. x3 . B. x6 . C. x6 . D. x2 .
61
2 1 2 3 c) Gọi H là hình chiếu của điểm B xuống trục hoành. Khi đó SOBH 
Câu 8: Cho a, b  0 thỏa mãn a3  a2 , b3  b4 . Khi đó khẳng định nào sau đây đúng? 25
A. 0  a  1, b  1 . B. a  1, 0  b  1 . C. a  1, b  1 . D. 0  a  1, 0  b  1 .
61 Tứ phân vị thứ nhất Q1 của mẫu số liệu ghép nhóm này (Kết quả làm tròn đến hàng trăm)
d) Đoạn thẳng AB có độ dài bằng .
5
Câu 2: Cho tập A  0;1;2;3;4;5 . Gọi S là tập các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau lập từ A . Lấy
Câu 2: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB  BC  a . Cạnh bên SA vuông từ S một phần tử, tính xác suất để số lấy được là một số chia hết cho 5 .

AL

AL
góc với mặt phẳng đáy  ABC  và SA  a . Gọi I là trung điểm của AC và kẻ IH  SC .
2 1
Câu 3: Mức sản xuất của một hãng DVD trong một ngày là q  m, n   m 3 n 3 . Trong đó m là số lượng
a) Đường thẳng SC vuông góc với mặt phẳng  BHI 
nhân viên và n là số lao động chính. Mỗi ngày hãng phải sản xuất 40 sản phẩm để đáp ứng

CI

CI
3 nhu cầu của khách hàng. Biết rằng lương của nhân viên là 16 $/ ngày và lương của lao động
b) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng IH và BH bằng . chính là 27 $/ngày. Giá trị nhỏ nhất chi phí một ngày của hãng sản xuất này là bao nhiêu $?
2

FI

FI
Câu 4: Một chiếc máy có hai động cơ I và II chạy độc lập nhau. Xác suất để động cơ I và II chạy
a 2
c) Độ dài đoạn thẳng BH bằng tốt lần lượt là 0,8 và 0,7 . Tính xác suất để ít nhất một động cơ chạy tốt
2

OF

OF
Câu 5: Năm 2020 , một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 850.000.000 đồng và dự định
d) Góc giữa hai mặt phẳng  SAC  và  SBC  bằng 600 .
trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự
Câu 3: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu định đó, năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu (đơn vị: triệu đồng)
ghép nhóm sau: (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)?

N
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , cạnh bên SA vuông
góc với mặt đáy và SA  a 2 , AD  2 AB  2 BC  2a . Tính côsin của góc giữa 2 mặt phẳng
Ơ

Ơ
 SAD  và  SCD  .
NH

NH
-------------------------HẾT-------------------------
a) Tổng số học sinh được khảo sát là 42 học sinh.

b) Giá trị đại diện của nhóm  20;40  là 25 .

c) Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc nhóm  0;20  .


Y

Y
d) Có 16 học sinh tập thể dục ít nhất 1 giờ trong ngày.
QU

QU
Câu 4: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết SA  a 2 và SA vuông góc
với mặt đáy. Gọi M là trung điểm của BC và H là hình chiếu vuông góc của A lên SM .

a) Đường thẳng AH vuông góc với mặt phẳng  SBC  .

b) Đường thẳng SH là hình chiếu của đường thẳng SA lên mặt phẳng  SBC 
M

M
6a
c) Độ dài đoạn thẳng AH bằng


11

11
d) Cosin góc tạo bởi đường thẳng SA và mặt phẳng  SBC  bằng .
33
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Y

Y
Câu 1: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu
DẠ

DẠ
ghép nhóm sau:
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 5: Cho hình chóp S . ABC có cạnh bên SA vuông góc mặt đáy  ABC  . Góc tạo bởi SB và đáy
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. tương ứng là:
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. 
A. SCA .
B. SBA .
C. SBC .
D. SAB

AL

AL
Câu 1: Một tổ có 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh. Tính xác suất sao Lời giải
cho 2 học sinh được chọn đều là nữ.

CI

CI
1 1 7 8
A. . B. . C. . D. .
5 15 15 15
Lời giải

FI

FI
C32 1
Xác suất 2 học sinh được chọn đều là nữ là 2
 .
C10 15

OF

OF
Câu 2: Một nhóm học sinh gồm 10 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên một học .
Ta có SA   ABC  nên hình chiếu của SB xuống mặt đáy là AB nên góc đó là SBA
sinh đi lên bảng làm bài tập. Tính xác suất chọn được một học sinh nữ?
3
1 1 1 1 Câu 6: Với a là số thực dương tùy ý, a 2 bằng:
A. . B. . C. . D. .
2 10 5 3 1 2 3
N

N
Lời giải A. a 6 . B. a 6 . C. a 3 . D. a 2 .
Có 15 cách chọn một học sinh trong nhóm. Lời giải
Ơ

Ơ
Có 5 cách chọn một học sinh nữ. 2
3
5 1 Với mọi số thực dương a ta có: a2  a 3 .
NH

NH
Xác suất để chọn được một học sinh nữ là:  .
15 3
Câu 7: Với x là số thực dương bất kỳ, biểu thức P  3 x bằng
Câu 3: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai đường thẳng AA và BD bằng bao nhiêu
độ? 2 5 1 3
A. x 3 . B. x 6 . C. x 6 . D. x 2 .
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 . Lời giải
Y

Y
Lời giải
1
QU

QU
B'   1  3 11 1
C' Ta có biểu thức P  3
.
x   x2   x2 3  x6
 
A'  
D'
2 1 2 3
B C Câu 8: Cho a, b  0 thỏa mãn a 3  a 2 , b 3  b 4 . Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
M

M
A A. 0  a  1, b  1 . B. a  1, 0  b  1 . C. a  1, b  1 . D. 0  a  1, 0  b  1 .
D
Lời giải
Ta có AA   ABCD   AA  BD . Vậy  AA, BD   90


2 1
2 1
Ta có  , do đó a 3  a 2 khi a  1 .
3 2
Câu 4: Trong không gian cho hai đường thẳng phân biệt a ; b và mặt phẳng  P  , trong đó a   P  . 2 3
2 3
Mệnh đề nào sau đây sai? Lại có  , do đó b 3  b 4 khi 0  b  1 .
3 4
Y

A. Nếu b  a thì b   P  . B. Nếu b  a thì b   P  .


Y Vậy a  1, 0  b  1 .
C. Nếu b   P  thì b  a . D. Nếu b   P  thì b  a .
DẠ

DẠ
Câu 9: Cho a, b là các số thực dương, a  1 thỏa mãn log a b  3 . Tính log a
a 2b 3 ?
Lời giải
A. 24 . B. 25 . C. 22 . D. 23 .
Mệnh đề sai là: Nếu b  a thì b   P  . Lời giải
Ta có log a  
a 2b3  2log a a 2b3  2  2  3log a b   2  2  9   22 .
Câu 10: Tập xác định của hàm số y   x  1
3
là a) Hoành độ của điểm B là một số nguyên.

A.  \ 1 . B.  . C. 1;  . D.  1;   .  12 


b) Trung điểm của đoạn thẳng OB có tọa độ  ;1 .
Lời giải  5 

AL

AL
61
Điều kiện: x  1  0  x  1 . Vậy tập xác định của hàm số y   x  1 là 1;  .
3
c) Gọi H là hình chiếu của điểm B xuống trục hoành. Khi đó SOBH 
25
Câu 11: Đường cong trong hình bên là của đồ thị hàm số nào sau đây?

CI

CI
61
d) Đoạn thẳng AB có độ dài bằng .
5

FI

FI
Lời giải

Gọi A  x1 ,log 3  5 x1  3  . Vì A là trung điểm OB nên B  2 x1;2log 3  5 x1  3  .

OF

OF
Vì B thuộc đồ thị của hàm số y  log 3  5 x  3 nên
5 x1  3  0
5 x  3  0 
 6

1
 x  6
2log 3  5 x1  3  log 3 10 x1  3  10 x1  3  0
 2    x1  .
x
B. y   0,8  .
x
A. y  log 2 x . C. y  log 0,4 x . D. y  . 5
N

N
   5
 5 x1  3  10 x1  3
2 2
Lời giải  x 
  5
Ơ

Ơ
Dựa vào đồ thị, ta có hàm số có tập xác định  và hàm số nghịch biến suy ra y   0,8  .
x
 6   12  61
Vì thế A  ;1 , B  ;2   AB  .
NH

NH
Câu 12: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 5   5  5

 
A. log a 2  4 a 2  1  0 a . B. 4 3
 4 2
.
 12  12
Hình chiếu điểm B xuống trục hoành là H  ;0   BH  2 và OH   SOBH 
5  5
12
5
C. 230  320 . D. 0,99  0,99e .
a) Đúng: Hoành độ của điểm B là một số nguyên.
Y

Y
Lời giải
6 
QU

QU
Với 0  a  1 thì a m  a n  m  n b) Sai: Trung điểm của đoạn thẳng OB là điểm A có tọa độ  ;1 .
5 
0,99  1
Khi đó:   0,99  0,99e .
  e c) Sai: Gọi H là hình chiếu của điểm B xuống trục hoành. Khi đó SOBH 
12
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi 5
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
M

M
61
d) Đúng: Đoạn thẳng AB có độ dài bằng .
Câu 1: Giả sử A, B là hai điểm phân biệt trên đồ thị của hàm số y  log 3  5 x  3 sao cho A là trung 5


điểm của đoạn OB . Câu 2: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB  BC  a . Cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy  ABC  và SA  a . Gọi I là trung điểm của AC và kẻ IH  SC .

a) Đường thẳng SC vuông góc với mặt phẳng  BHI 


Y

Y
3
b) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng IH và BH bằng .
DẠ

DẠ
2

a 2
c) Độ dài đoạn thẳng BH bằng
2
d) Góc giữa hai mặt phẳng  SAC  và  SBC  bằng 600 .

Lời giải

AL

AL
a) Tổng số học sinh được khảo sát là 42 học sinh.

b) Giá trị đại diện của nhóm  20;40  là 25 .

CI

CI
c) Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc nhóm  0;20  .

d) Có 16 học sinh tập thể dục ít nhất 1 giờ trong ngày.

FI

FI
Lời giải

OF

OF
Tổng số học sinh được khảo sát là: 5  9  12  10  6  42 .
Ta có  SAC    SBC   SC. Do SA   ABC    SAC    ABC  . 20  40
Giá trị đại diện của nhóm  20;40  là  30 .
2
Kẻ BI  AC  BI   SAC   BI  SC (1).
5.10  9.30  12.59  10.70  6.90 360
Số trung bình của mẫu số liệu trên là: x     40;60  .
N

N
Kẻ IH  SC (2). 42 7
Từ (1) và (2) ta có  BIH   SC. Mặt khác:  SAC    BIH   IH ;  SBC    BIH   BH
Ơ

Ơ
Số học sinh tập thể dục ít nhất 1 giờ trong ngày: 10  6  16 học sinh

a) Đúng: Tổng số học sinh được khảo sát là: 5  9  12  10  6  42 .


Do đó 
 SAC  ;  SBC    
IH ; BH .
NH

NH
b) Sai: Giá trị đại diện của nhóm  20;40  là 30 .
  900 (vì BC  BA  BC  SB
Xét tam giác SBC có CBS
1 1 1 a 6 c) Sai: Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc nhóm  40;60  .
BC  a; SB  SA2  AB 2  a 2; BH  SC     BH  .
BH 2 BS 2 BC 2 3
d) Đúng: Có 16 học sinh tập thể dục ít nhất 1 giờ trong ngày.
Y

Y
1 a 2 a 6
Xét tam giác BHI có BI  HI ; BI  BC  ; BH  Câu 4: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết SA  a 2 và SA vuông góc
QU

QU
2 2 3 với mặt đáy. Gọi M là trung điểm của BC và H là hình chiếu vuông góc của A lên SM .

  BI  3  BHI
 sin BHI   600 a) Đường thẳng AH vuông góc với mặt phẳng  SBC  .
BH 2
b) Đường thẳng SH là hình chiếu của đường thẳng SA lên mặt phẳng  SBC 
Vậy 
 SAC  ;  SBC       600.
IH ; BH   BHI
M

M
6a
c) Độ dài đoạn thẳng AH bằng
a) Đúng: Đường thẳng SC vuông góc với mặt phẳng  BHI  11


11
b) Sai: Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng IH và BH bằng
1
. d) Cosin góc tạo bởi đường thẳng SA và mặt phẳng  SBC  bằng
2 33
Lời giải
a 6
c) Sai: Độ dài đoạn thẳng BH bằng
Y

3
Y
DẠ

DẠ
d) Đúng: Góc giữa hai mặt phẳng  SAC  và  SBC  bằng 600 .

Câu 3: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu
ghép nhóm sau:
Lời giải
Cỡ mẫu: n  5  9  12  10  6  42 .
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất:  20;40  . Suy ra: um  20 và um 1  40 .

AL

AL
Ta có nm  9 , C  5 .
Vậy tứ phân vị thứ nhất Q1 của mẫu số liệu ghép nhóm là:
42

CI

CI
5
290
Q1  20  4 . 40  20    32, 22 .
9 9
Cho tập A  0;1;2;3;4;5 . Gọi S là tập các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau lập từ A . Lấy

FI

FI
Câu 2:
Gọi M là trung điểm của BC và H là hình chiếu vuông góc của A lên SM . từ S một phần tử, tính xác suất để số lấy được là một số chia hết cho 5 .
Ta có: AH  SM .

OF

OF
Lời giải
Mặt khác BC   SAM  nên BC  AH . Ta suy ra AH   SBC  . Số phần tử của không gian mẫu là: n     5. A54  600.
Gọi E là biến cố: “Số lấy được là một số chia hết cho 5 ”.
Nên SH là hình chiếu của SA lên mặt phẳng  SBC  . Gọi số cần tìm là x  a1a2 a3a4 a5 , (với a1  0; a1 , a2 , a3 a4 , a5  A ).
N

N
Ta suy ra góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  SBC  là góc   
ASH . x5  a5  0;5 .
Với a5  0 : ta có A54 số.
Ơ

Ơ
1 1 1 1 1 11
Xét tam giác SAM vuông tại A ta có:      2 Với a5  5 : ta có 4.A43 số.
AH 2 SA2 AM 2
 
2 2
a 2 a 3 6 a
NH

NH
  Do đó n  E   A54  4. A43  216 .
 2 
n E 216 9
6a 2 a 66 Vậy xác suất cần tìm là P  E      0,36 .
 AH 2   AH  . n  600 25
11 11
2 1
a 66
Y

Mức sản xuất của một hãng DVD trong một ngày là q  m, n   m 3 n 3 . Trong đó m là số lượng

Y
Câu 3:
AH 33
Xét tam giác SAH vuông tại H ta có: sin 
ASH   11  . nhân viên và n là số lao động chính. Mỗi ngày hãng phải sản xuất 40 sản phẩm để đáp ứng
QU

QU
SA a 2 11
nhu cầu của khách hàng. Biết rằng lương của nhân viên là 16 $/ ngày và lương của lao động
a) Đúng: Đường thẳng AH vuông góc với mặt phẳng  SBC  . chính là 27 $/ngày. Giá trị nhỏ nhất chi phí một ngày của hãng sản xuất này là bao nhiêu $?

b) Đúng: Đường thẳng SH là hình chiếu của đường thẳng SA lên mặt phẳng  SBC  Lời giải
2 1
 40  m 2 n  64000 với m; n  * .
M

M
6a Theo giả thiết ta có: m3 n3
c) Sai: Độ dài đoạn thẳng AH bằng
11
Tổng số tiền phải chi trong một ngày là: T  16m  27 n  8m  8m  27 n  3 3 1728m 2 n  1440 .


33
d) Sai: Cosin góc tạo bởi đường thẳng SA và mặt phẳng  SBC  bằng . Suy ra MinT  1440 .
11
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.  8m  27 n
Dấu “=” xảy ra khi  2 .
m n  64000
Y

Câu 1: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu
Y
ghép nhóm sau:
Vậy chi phí thấp nhất để trả cho 57 nhân viên và 17 lao động chính để sản xuất đạt yêu cầu là
DẠ

DẠ
1440$ .

Câu 4: Một chiếc máy có hai động cơ I và II chạy độc lập nhau. Xác suất để động cơ I và II chạy
tốt lần lượt là 0,8 và 0,7 . Tính xác suất để ít nhất một động cơ chạy tốt
Tứ phân vị thứ nhất Q1 của mẫu số liệu ghép nhóm này (Kết quả làm tròn đến hàng trăm)
Lời giải Kẻ MH  SD  H  SD  thì SD   CMH  .
Gọi A là biến cố: “Có ít nhất một động cơ chạy tốt”.
 SAD    SCD   SD .
Gọi B là biến cố: “Chỉ động cơ I chạy tốt”. Ta có  nên góc giữa  SAD  và  SCD  là góc MHC
 SD   CMH 

AL

AL
P  B   0,8.1  0,7   0, 24 .
SA 2  3
Trong SAD thì tan 
SDA    sin SDA
Gọi C là biến cố: “Chỉ động cơ II chạy tốt”. AD 2 3

CI

CI
P  C   1  0,8  .0,7  0,14 . MH a 3

Trong MHD vuông tại H thì sin SDA  MH  .
MD 3

FI

FI
Gọi D là biến cố: “Cả hai động cơ đều chạy tốt”.
2
P  D   0,8.0,7  0,56 . a 3 2a 3
Trong MHC vuông tại M thì HC  MC 2  MH 2  a 2     3
3

OF

OF
 
Vậy P  A   0, 24  0,14  0,56  0,94 .
a 3
Câu 5: Năm 2020 , một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 850.000.000 đồng và dự định MH 1

Khi đó: cos MHC   3   0,5 .
trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự
HC 2a 3 2
định đó, năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu (đơn vị: triệu đồng)
N

N
3
(Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)?
-------------------------HẾT-------------------------
Ơ

Ơ
Lời giải
Theo đề bài, ta có
NH

NH
Giá niêm yết xe X năm 2021 là: G2021  850x(1  2%)

Giá niêm yết xe X năm 2022 là: G2022  G2021 1  2%   850x(1  2%) 2

………….
Y

Y
Vậy giá niêm yết xe X năm 2025 là: G2025  850x(1  2%)5  768 đồng.
QU

QU
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , cạnh bên SA vuông
góc với mặt đáy và SA  a 2 , AD  2 AB  2 BC  2a . Tính côsin của góc giữa 2 mặt phẳng
 SAD  và  SCD  .
M

M
Lời giải


Y

Y
DẠ

DẠ

Gọi M là trung điểm AD thì ABCM là hình vuông nên CM  AD suy ra CM   SAD  .
CÁNH DIỀU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024
(THEO ĐỊNH HƯỚNG MINH Môn thi: TOÁN
HỌA MỚI BGD 2025) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

AL

AL
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 02
Số báo danh: .........................................................................

CI

CI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

FI

FI
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
1
Câu 1: Rút gọn biểu thức P  x 3 . 6 x với x  0 . Khẳng định nào sau đây đúng?

OF

OF
1 2 A. 0  c  1  a  b. B. c  0  a  1  b. C. c  0  a  b  1. D. 0  c  a  b  1.
A. P  x 8 . B. P  x 2 . C. P  x 9 . D. P  x .
Câu 9: Viết biểu thức P  3 x. 4 x ,  x  0  dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ
Câu 2: Gieo một đồng xu liên tiếp hai lần. Số phần tử của không gian mẫu n    là
5 1 1 5

N
A. 8 . B. 1 . C. 2 . D. 4 . A. P  x 4 . B. P  x 12 . C. P  x 7 . D. P  x 12 .
Câu 10: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn ab 2  9 . Giá trị của biểu thức log 3 a  2 log 3 b bằng
Ơ

Ơ
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với A. 6 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
NH

NH
đường thẳng kia.
Câu 11: Cho a, b  0 , a, b  1 và x , y là hai số thực dương. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau. sai?
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với A. log a  xy   log a x  log a y . B. log b a.log a x  log b x .
đường thẳng còn lại.
x
Y

Y
1 1
C. log a    log a x  log a y . D. log a    .
Câu 4: Cho A và A là hai biến cố đối nhau. Hãy chọn khẳng định đúng :  y  x  log a x
QU

QU
 
A. P  A   1  P A .  
B. P  A   P A . Câu 12: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA   ABCD  . Góc giữa đường

C. P  A   1  P  A  . D. P  A   P  A   0 . thẳng SD và mặt phẳng  ABCD  là

1 1 A. 
ASD . .
B. DAS .
C. SDA .
D. SDC
Nếu a  a và b  b 5 thì
3
M

M
3 6
Câu 5:
A. a  1; 0  b  1 . B. a  1; b  1 . C. 0  a  1; b  1 D. a  1; 0  b  1 . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi


câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Tập xác định của hàm số y   x  1
7
Câu 6: là
Câu 1: Gọi S là tập các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được lập từ tập E  1; 2;3; 4;5 . Chọn
A. D  1;   . B. D   . C. D   \ 1 . D. D  1;   . ngẫu nhiên một số từ tập S .
Y

Câu 7: Qua điểm O cho trước có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng  cho trước
Y a) Số các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau là 4! số.
b) Số phần tử của không gian mẫu là 120 phần tử.
DẠ

DẠ
A. 1. B. Vô số. C. 3. D. 2.
c) Số các số tự nhiên chẵn có bốn chữ số khác nhau là 24 số
Câu 8: Cho các đồ thị hàm số y  a x , y  log b x, y  x c ở hình vẽ sau đây. d) Xác xuất để số được chọn là một số chẵn bằng 0,4 .

Câu 2: Cho hình chóp S . ABCD có SA  AB 3 và SA   ABCD  , ABCD là tứ giác nội tiếp đường
tròn đường kính AC , 
ACB  60 . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB Câu 5: Chọn ngẫu nhiên 3 số trong 20 số nguyên dương đầu tiên. Biết xác suất để trong 3 số được
a
và SD . chọn có ít nhất 1 số chẵn bằng với a , b là các số nguyên tố. Tổng a  b bằng bao nhiêu?
b
a) Góc giữa hai đường thẳng SA và SC bằng góc giữa hai mặt phẳng  AHK  và  ABCD  .

AL

AL
Câu 6: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh
b) Đường thẳng SC vuông góc với mặt phẳng  AHK  BC  1 . Gọi M là trung điểm của cạnh AA , biết hai mặt phẳng ( MBC ) và ( MBC ) vuông
c) Góc giữa hai đường thẳng SA và SC bằng 450 góc với nhau. Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  .

CI

CI
2
d) Tính tan của góc hợp bởi mặt phẳng  AHK  và mặt phẳng  ABCD  bằng --------------------------HẾT--------------------------
3
Câu 3: Cho các hàm số y  log a x, y  a x với a là số thực dương khác 1 . Xét tính đúng sai của các

FI

FI
mệnh đề sau:

a) Đồ thị hàm số y  a x và đồ thị hàm số y  log a x đối xứng nhau qua đường thẳng y  x .

OF

OF
b) Hàm số y  log a x và hàm số y  a x có cùng tập giá trị.

c) Hàm số y  a x với 0  a  1 nghịch biến trên khoảng  ;   .

d) Đồ thị hàm số y  a x với a  0 và a  1 luôn đi qua điểm A  a;1 .


N

N
Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy. Gọi O là
Ơ

Ơ
giao điể của AC và BD . Kẻ OH  SC với H  SC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD
a
NH

NH
và SC là . Tính thể tích khối chóp S . ABCD.
2

a) Đường thẳng BD vuông góc với mặt phẳng  SAC 

b) Độ dài đoạn vuông góc chung của BD và SC bằng 2a .


Y

Y
c) Chiều cao của khối chóp S . ABCD bằng 2a 2
QU

QU
a2 2
d) Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
3
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Thống kê số cuốn sách mỗi bạn trong lớp đã đọc trong năm 2023, bạn Lan thu được kết quả
M

M
như bảng sau. Hỏi trong năm 2023, trung bình mỗi bạn trong lớp đọc bao nhiêu cuốn sách?


Câu 2: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 2 5 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai
Y

số có tổng là một số chẵn là


Y
215.640
DẠ

DẠ
Câu 3: Cho x, y là hai số nguyên thỏa mãn: 3x.6 y  . Tính xy ?
950.1225
Câu 4: Ông An gửi 200 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép theo kì hạn năm, với lãi suất là
6,5% một năm và lãi suất không đổi trong thời gian gửi. Sau 6 năm, số tiền lãi ( làm tròn đến
hàng triệu ) của ông là bao nhiêu?
Ta có: 3  5 , lại có b 3
b 5
 0  b  1.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Tập xác định của hàm số y   x  1
7
Câu 6: là
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

AL

AL
A. D  1;   . B. D   . C. D   \ 1 . D. D  1;   .
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Lời giải
1
Câu 1: Rút gọn biểu thức P  x 3 . 6 x với x  0 . Điều kiện x  1  0  x  1 . Vậy D   \ 1 .

CI

CI
1 2
A. P  x . 8
B. P  x 2 . C. P  x . 9
D. P  x . Câu 7: Qua điểm O cho trước có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng  cho trước

FI

FI
Lời giải A. 1. B. Vô số. C. 3. D. 2.
1 1 1 1 1

1 Lời giải
Với x  0 , ta có P  x . x  x .x  x
3 6 3 6 3 6
 x  x.
2

OF

OF
Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho
Câu 2: Gieo một đồng xu liên tiếp hai lần. Số phần tử của không gian mẫu n    là trước.

A. 8 . B. 1 . C. 2 . D. 4 . Câu 8: Cho các đồ thị hàm số y  a x , y  log b x, y  x c ở hình vẽ sau đây.


Lời giải
N

N
Số phần tử của không gian mẫu n    = 2.2  4 .
Ơ

Ơ
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
NH

NH
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với
đường thẳng kia.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với
Y

Y
đường thẳng còn lại.
Lời giải
QU

QU
Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường Khẳng định nào sau đây đúng?
thẳng kia.
A. 0  c  1  a  b. B. c  0  a  1  b. C. c  0  a  b  1. D. 0  c  a  b  1.
Câu 4: Cho A và A là hai biến cố đối nhau. Hãy chọn khẳng định đúng : Lời giải

 
A. P  A   1  P A .  
B. P  A   P A . Ta thấy đồ thị y  x c đi xuống nên c  0 , đồ thị y  a x đi xuống nên 0  a  1 , đồ thị y  log b x
M

M
C. P  A   1  P  A  . D. P  A   P  A   0 . đi lên nên b  1.


Lời giải Câu 9: Viết biểu thức P  3 x. 4 x ,  x  0  dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ

 
Vì A  A   và A  A   . Nên P  A   P A  1  P  A   1  P A .   5 1 1 5
A. P  x 4 . B. P  x 12 . C. P  x 7 . D. P  x 12 .
1 1
Lời giải
Y

Câu 5: Nếu a  a và b
3 6 3
 b 5 thì
Y
1 5 5
3 3
DẠ

DẠ
A. a  1; 0  b  1 . B. a  1; b  1 . C. 0  a  1; b  1 D. a  1; 0  b  1 . Ta có P  3 x. 4 x  x.x 4  x 4  x12 .
Lời giải
Câu 10: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn ab 2  9 . Giá trị của biểu thức log 3 a  2 log 3 b bằng
1 1
1 1
Ta có:  , lại có a  a  a  1 .
3 6
A. 6 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
3 6
Lời giải
 
Ta có ab 2  9  log 3 ab 2  log 3 9  log 3 a  2 log 2 b  2 . c) Sai: Số các số tự nhiên chẵn có bốn chữ số khác nhau là 2 A43  48 số
d) Đúng: Xác xuất để số được chọn là một số chẵn bằng 0,4 .
Câu 11: Cho a, b  0 , a, b  1 và x , y là hai số thực dương. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào
sai? Câu 2: Cho hình chóp S . ABCD có SA  AB 3 và SA   ABCD  , ABCD là tứ giác nội tiếp đường

AL

AL
A. log a  xy   log a x  log a y . B. log b a.log a x  log b x . tròn đường kính AC , 
ACB  60 . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB
và SD .
x 1 1
C. log a    log a x  log a y . D. log a   

CI

CI
.
 y  x  log a x a) Góc giữa hai đường thẳng SA và SC bằng góc giữa hai mặt phẳng  AHK  và  ABCD  .
Lời giải b) Đường thẳng SC vuông góc với mặt phẳng  AHK 

FI

FI
1 1 1 c) Góc giữa hai đường thẳng SA và SC bằng 450
Ta có log a     log a x nên log a    là sai.
x  x  log a x 2
d) Tính tan của góc hợp bởi mặt phẳng  AHK  và mặt phẳng  ABCD  bằng
3

OF

OF
Câu 12: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA   ABCD  . Góc giữa đường Lời giải
thẳng SD và mặt phẳng  ABCD  là

A. 
ASD . .
B. DAS .
C. SDA .
D. SDC

N
Lời giải

Hình chiếu của SD lên mp  ABCD  là AD nên góc giữa SD và mặt phẳng  ABCD  là góc SDA
Ơ

Ơ
.
NH

NH
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1: Gọi S là tập các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được lập từ tập E  1; 2;3; 4;5 . Chọn
ngẫu nhiên một số từ tập S .
Y

Y
a) Số các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau là 4! số. Từ giả thiết: ABCD là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính AC nên tam giác ABC vuông
b) Số phần tử của không gian mẫu là 120 phần tử.
QU

QU
tại B và tam giác ADC vuông tại D , do đó AB  BC , AD  DC .
c) Số các số tự nhiên chẵn có bốn chữ số khác nhau là 24 số
d) Xác xuất để số được chọn là một số chẵn bằng 0,4 . Nhận thấy: AH  SB , mà AH  BC (do BC  AB, BC  SA  BC   SAB  )
Lời giải
 AH   SBC   AH  SC (1)
Gọi A là biến cố “số được chọn là một số chẵn”
M

M
Lại có: AK  SD , mà AK  CD (do CD  AD, CD  SA  CD   SAD  )
Số các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau là A54  120
 AK   SCD   AK  SC (2)


Số phần tử của không gian mẫu n     C120
1
 120

Từ 1 ,  2  suy ra SC   AHK  mà SA   ABCD 


Số các số tự nhiên chẵn có bốn chữ số khác nhau 2 A43  48

Số kết quả thuận lợi của biến cố A là n  A   C48


1
 48 Ta được góc giữa hai mặt phẳng  AHK  và  ABCD  là góc giữa hai đường thẳng SA, SC .
Y

Y
n  A 
  
AHK  ;  ABCD   
ASC
DẠ

DẠ
48 2
Vậy xác xuất để số được chọn là một số chẵn là P  A     .
n  120 5

a) Sai: Số các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau là A54  120 số.
b) Đúng: Số phần tử của không gian mẫu là 120 phần tử.
AB
AB 3
AC sin 60 2 1 2
Ta có: tan 
ASC    2  .  .
AS AB 3 AB 3 3 3 3

AL

AL
a) Đúng: Góc giữa hai đường thẳng SA và SC bằng góc giữa hai mặt phẳng  AHK  và  ABCD 
b) Đúng: Đường thẳng SC vuông góc với mặt phẳng  AHK 

CI

CI
2
c) Sai: Góc giữa hai đường thẳng SA và SC bằng arctan    330
3
Theo giả thiết : OH  SC  H  SC  (1).
2

FI

FI
d) Đúng: Tính tan của góc hợp bởi mặt phẳng  AHK  và mặt phẳng  ABCD  bằng
3  BD  AC
Ta có   BD   SAC   BD  OH (2).
Câu 3: Cho các hàm số y  log a x, y  a x với a là số thực dương khác 1 . Xét tính đúng sai của các  BD  SA

OF

OF
mệnh đề sau:
Từ (1) và (2) ta có OH là đoạn vuông góc chung của BD và SC .
a) Đồ thị hàm số y  a x và đồ thị hàm số y  log a x đối xứng nhau qua đường thẳng y  x . a
Vậy d  BD , SC   OH  .
b) Hàm số y  log a x và hàm số y  a x có cùng tập giá trị. 2
N

N
Xét hai tam giác đồng dạng CHO và CAS ta có:
c) Hàm số y  a x với 0  a  1 nghịch biến trên khoảng  ;   .
Ơ

Ơ
a a 2
d) Đồ thị hàm số y  a x với a  0 và a  1 luôn đi qua điểm A  a;1 . OH CO
  2  2  SA  a 2 .
NH

NH
Lời giải SA SC SA SA2  2a 2

a) Đúng: Đồ thị hàm số y  a và đồ thị hàm số y  log a x đối xứng nhau qua đường thẳng y  x
x
1 1 a3 2
Vậy VS . ABCD  .SA.S ABCD  .a 2.a 2  .
. 3 3 3

b) Sai: Hàm số y  log a x có tập giá trị là  và hàm số y  a x có tập giá trị là  0;   . a) Đúng: Đường thẳng BD vuông góc với mặt phẳng  SAC 
Y

Y
c) Đúng: Hàm số y  a x với 0  a  1 nghịch biến trên khoảng  ;   . a
QU

QU
b) Sai: Độ dài đoạn vuông góc chung của BD và SC bằng .
2
d) Sai: Đồ thị hàm số y  a x với a  0 và a  1 luôn đi qua điểm A  a; a a  hoặc A  0;1 .
c) Sai: Chiều cao của khối chóp S . ABCD bằng a 2
Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy. Gọi O là
giao điể của AC và BD . Kẻ OH  SC với H  SC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD a3 2
d) Sai: Thể tích khối chóp S . ABCD bằng .
M

M
a 3
và SC là . Tính thể tích khối chóp S . ABCD.
2 PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.


a) Đường thẳng BD vuông góc với mặt phẳng  SAC  Câu 1: Thống kê số cuốn sách mỗi bạn trong lớp đã đọc trong năm 2023, bạn Lan thu được kết quả
như bảng sau. Hỏi trong năm 2023, trung bình mỗi bạn trong lớp đọc bao nhiêu cuốn sách?
b) Độ dài đoạn vuông góc chung của BD và SC bằng 2a .

c) Chiều cao của khối chóp S . ABCD bằng 2a 2


Y

Y
a2 2
DẠ

DẠ
d) Thể tích khối chóp S . ABCD bằng Lời giải
3
Số bạn học sinh trong lớp là n  6  15  3  8  8  40 (bạn)
Lời giải
Trong năm 2023, trung bình mỗi bạn trong lớp đọc số cuốn sách là:
6.3  15.4  3.5  8.6  8.7 a
x  4,925 chọn có ít nhất 1 số chẵn bằng với a , b là các số nguyên tố. Tổng a  b bằng bao nhiêu?
40 b

Câu 2: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 2 5 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai Lời giải

AL

AL
số có tổng là một số chẵn là
Trong 20 số nguyên dương đầu tiên có 10 số chẵn và 10 số lẻ.
Lời giải
Số cách chọn ngẫu nhiên 3 số trong 20 số nguyên dương đầu tiên là n     C20
3
.
Số cách chọn hai số khác nhau từ 2 5 số nguyên dương đầu tiên là C 225  300  n     300 .

CI

CI
Xét biến cố A: “ Chọn 3 số trong đó có ít nhất 1 số chẵn”.
Gọi A là biến cố “Tổng hai số được chọn là một số chẵn’’.
Xét biến cố đối của biến cố A là biến cố A : “ Chọn 3 số đều là các số lẻ”.

FI

FI
Ta có hai trường hợp
 C
n A 3
Trường hợp 1: Chọn 2 số chẵn khác nhau từ tập 12 số chẵn có C12
2
 66 cách.  
Ta có n A  C103 , do đó xác suất để chọn được 3 số đều lẻ là P A   n 
10
3
C

2
19
.

OF

OF
20

Trường hợp 2: Chọn 2 số lẻ khác nhau từ tập 13 số lẻ có C13


2
 78 cách.
Vậy xác suất để chọn được 3 số trong đó có ít nhất 1 số chẵn là:
Do đó n( A)  66  78  144 .
 
P  A  1  P A  1 
2 17
 . Ta có a  17 ; b  19 do đó a  b  36 .
19 19
144 12
Vậy xác suất cần tìm là P( A)    0, 48 .
N

N
300 25 Câu 6: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh
BC  1 . Gọi M là trung điểm của cạnh AA , biết hai mặt phẳng ( MBC ) và ( MBC ) vuông
Ơ

Ơ
15 40
2 .6
Câu 3: Cho x , y là hai số nguyên thỏa mãn: 3x.6 y  . Tính xy ? góc với nhau. Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  .
950.1225
NH

NH
Lời giải
Lời giải

215.640 215.240.340
Ta có: 3x.6 y   3x.3 y.2 y  100 25 50  3x  y.2 y  385.25
950.1225 3 .3 .2

 x  y  85  x  90
Y

Y
   xy  450
 y5  y5
QU

QU
Vậy xy  450 .

Câu 4: Ông An gửi 200 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép theo kì hạn năm, với lãi suất là
6,5% một năm và lãi suất không đổi trong thời gian gửi. Sau 6 năm, số tiền lãi ( làm tròn đến
hàng triệu ) của ông là
M

M
Lời giải Đặt AA  h .


Đặt số tiền gốc của ông An là: A  200 triệu.  M   MBC    MBC  

Hết năm thứ nhất, số tiền cả gốc và lãi ông An nhận được là: A1  200 1  6,5%  triệu. Ta có:  BC   MBC  ; BC    MBC     MBC    MBC     , với  qua M và
 BC / / BC 

Hết năm thứ hai, số tiền cả gốc và lãi ông An nhận được là: A2  200 1  6,5%  triệu.
2
 / / BC / / BC  .
Y

Y
…………. Gọi I , J lần lượt là trung điểm của BC và BC  , khi đó MI  BC , MJ  BC  (vì các tam
DẠ

DẠ
giác MBC và MB C  cân tại M ) hay MI   hay MJ   .
Hết năm thứ sáu, số tiền cả gốc và lãi ông An nhận được là: A6  200 1  6,5%  triệu.
6

Vậy sau 6 năm số tiền lãi ông An nhận được là: A6  A  92 triệu.

Câu 5: Chọn ngẫu nhiên 3 số trong 20 số nguyên dương đầu tiên. Biết xác suất để trong 3 số được
 MBC    MBC     CÁNH DIỀU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024
 (THEO ĐỊNH HƯỚNG MINH Môn thi: TOÁN
Ta có:  MI   MBC  , MI     ( MBC );( MBC )    MI ; MJ   90 .
 HỌA MỚI BGD 2025) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
 MJ   MBC   , MJ  

AL

AL
a 1 h2 1 Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 03
Ta có : AB  AC  ; AI  ; MI  MJ  MA2  AI 2   .
2 2 4 4 Số báo danh: .........................................................................

CI

CI
h2 1
Xét tam giác MIJ vuông cân tại M có: IJ 2  2 MI 2  h 2    h  1.
2 2 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

FI

FI
Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  là : Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
1 1 1 1 1
VABC . AB C   S ABC . AA  . AB. AC. AA  . . .1   0, 25 . 2
2 2 2 2 4 Câu 1: Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức P  a 3 a bằng

OF

OF
2 7 5
A. a 3 . B. a 3 . C. a 6 . D. a 6 .
Câu 2: Gieo một đồng xu liên tiếp hai lần. Số phần tử của không gian mẫu n    là

N
A. 8 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Ơ

Ơ
 
4
Câu 3: Tập xác định của hàm số y  x 2  2 x  3 là
NH

NH
A. D   . B. D   \ {1;3} . C. D  (; 1)  (3; ) . D. D  (1;3) .
1
Câu 4: Cho a là một số thực dương khác 1 . Giá trị của biểu thức log a a 3 bằng

1 1
A. . B. . C. 3 . D.  3 .
Y

Y
3 3
QU

QU
Câu 5: Cho các đồ thị hàm số y  a x , y  log b x, y  x c ở hình vẽ sau đây.
M

M


Y

Y
DẠ

DẠ
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 0  c  1  a  b. B. c  0  a  1  b. C. c  0  a  b  1. D. 0  c  a  b  1.
Câu 6: Trong không gian mặt phẳng  P  và đường thẳng d không vuông góc với mặt phẳng  P  . Hãy chọn
mệnh đề phát biểu đúng trong các mệnh đề dưới đây?
A. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng   chứa đường thẳng d và   song song với  P  .  2023 
x
b) Hàm số y    đồng biến trên  .
B. Không tồn tại mặt phẳng   chứa đường thẳng d và   song song với  P  .  2024 
C. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng   chứa đường thẳng d và   vuông góc với  P  . c) Đồ thị hàm số y  log 2024 x nằm bên phải trục tung.

AL

AL
D. Tồn tại duy nhất một đường thẳng  nằm trên mặt phẳng  P  và  vuông góc với d . 2023

x
2
3 x  2  2023 
Câu 7: Phương trình 2 x  4 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính T  x12  x22 . d) Đồ thị hàm số y    cắt trục tung.

CI

CI
 2024 
A. T  27 . B. T  9 . C. T  3 . D. T  1 .
a 21
Câu 8: Cho A, B là hai biến cố liên quan đến một phép thử có hữu hạn các kết quả đồng khả năng xuất hiện. Câu 2: Cho hình chóp đều S . ABC có ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA  . Gọi G là trọng
6

FI

FI
Khẳng định nào sau không đúng ? tâm của ABC và kẻ AM  BC .

n B a) Đường thẳng SG vuông góc với mặt phẳng  ABC  .


A. P  A   1  P A .   B. P  B  

OF

OF
.
n  .
b) Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  là góc SMA
C. P  A.B   P  A  .P  B  . D. P  A   1  A  .
2a
c) Đoạn thẳng SM có độ dài bằng
Câu 9: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1  x  1  log 1  2 x  1 . 3

N
3 3 d) Giá trị góc  giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng 600 .
1  Một lớp 12 có hai tổ, mỗi tổ có 16 học sinh. Trong kì tốt nghiệp trung học học phổ thông năm 2023 ,
A. S   1;2  . B. S   2;   . D. S   ;2  . Câu 3:
Ơ

Ơ
C. S   ;2  .
2  tổ 1 có 10 bạn đăng kí thi tổ hợp tự nhiên, 6 bạn đăng kí thi tổ hợp xã hội. Tổ 2 có 9 bạn đăng kí thi
tổ hợp xã hội, 7 bạn đăng kí thi tổ hợp tự nhiên. Chọn ngẫu nhiên ở mỗi tổ một bạn.
Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD , SA   ABCD  . Khẳng định nào sau đây
NH

NH
đúng. a) Số phần tử của không gian mẫu là 256 .
b) Số cách chọn hai bạn cùng đăng kí tổ hợp tự nhiên là 54 cách.
A. BC   SAB  . B. AC   SBD  . C. AC   SAB  . D. AC   SAD  .
c) Số cách chọn hai bạn cùng đăng kí tổ hợp xã hội là 70 cách.
Câu 11: Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  và đáy ABC là tam giác đều. Khẳng định nào sau đây sai? 31
d) Xác suất để cả hai bạn được chọn đều đăng kí cùng tổ hợp dự thi tốt nghiệp là .
Y

Y
64
A.  SAB    ABC  . Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  . Gọi M là trung điểm của BC . Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng
QU

QU
Câu 4:
B. Gọi H là trung điểm của cạnh BC . Khi đó 
AHS là góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC   ABC  và ( ABC ) là 30 . Tam giác ABC đều và có diện tích bằng 3.

C. Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SAC  là 


ACB . a) Độ dài cạnh BC bằng 2 .
D.  SAC    ABC  . b) Hai đường thẳng BC và AM vuông góc với nhau.
M

M
c) Góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng 450
Câu 12: Một lớp có 35 học sinh, trong đó có 5 học sinh tên Linh. Trong một lần kiểm tra bài cũ, thầy giáo gọi
ngẫu nhiên một học sinh trong lớp lên bảng. Xác suất để học sinh tên Linh lên bảng bằng 3 3
d) Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng


.
1 4
1 1 1
A. . B. . C. . D. . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
175 7 35 5
Câu 1: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của 25 cây dừa giống như sau:

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
Y

Y
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
DẠ

DẠ
x
 2023 
Câu 1: Cho các hàm số y  log 2024 x và y    . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau? Tính tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
2023  2024 
5  2 x  2 x
a) Hàm số y  log 2024 x có tập giá trị là  . Câu 1: Cho 4 x  4 x  7 . Tính giá trị của biểu thức P  .
8  4.2 x  4.2 x
2023
Câu 2: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 6 tháng với lãi suất
8% một năm. Giả sử lãi suất không thay đổi. Hỏi sau bao nhiêu tháng người đó nhận được ít nhất 120
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
triệu đồng?
PHẦN I.

AL

AL
Câu 3: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC  có các cạnh bên hợp với đáy những góc bằng 600 , đáy ABC
là tam giác đều cạnh 1 và A cách đều A, B, C . Tính khoảng cách giữa hai đáy của hình lăng trụ.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn C D B B B C B C C A C B
Câu 2: Cho chuỗi kí tự “AABBCCCD”. Xếp ngẫu nhiên 8 ký tự này. Tính xác suất để xếp được một chuỗi sao

CI

CI
cho không tồn tại hai kí tự A đứng cạnh nhau. PHẦN II.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  1, AD  10, SA  SB, SC  SD

FI

FI
Biết rằng mặt phẳng  SAB  và  SCD  vuông góc với nhau đồng thời tổng diện tích của hai tam giác a) Đ a) Đ a) Đ a) S
SAB và SCD bằng 2. Tính thể tích khối chóp S . ABCD . b) S b) Đ b) S b) Đ

OF

OF
-------------------------HẾT------------------------- c) Đ c) S c) S c) S
d) S d) Đ d) Đ d) Đ
PHẦN III.
Câu 1 2 3 4 5 6
N

N
Chọn 13,75 2 30 0,75 30 1
Ơ

Ơ
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
NH

NH
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
2
Câu 1: Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức P  a 3 a bằng
Y

Y
2 7 5
A. a 3 . B. a 3 . C. a 6 . D. a 6 .
QU

QU
Lời giải
2 2 1 7
Ta có: P  a 3 a  a 3 .a 2  a 6 .

Câu 2: Gieo một đồng xu liên tiếp hai lần. Số phần tử của không gian mẫu n    là
M

M
A. 8 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải


Số phần tử của không gian mẫu n     2.2  4 .

 
4
Câu 3: Tập xác định của hàm số y  x 2  2 x  3 là

A. D   . B. D   \ {1;3} .
Y

Y C. D  (; 1)  (3; ) . D. D  (1;3) .


Lời giải
DẠ

DẠ
 x  1
Hàm số xác định khi x 2  2 x  3  0   .
x  3

 
4
Vậy tập xác định của hàm số y  x 2  2 x  3 là D   \ {1;3} .
1
Vậy T  x12  x22  9 .
Câu 4: Cho a là một số thực dương khác 1 . Giá trị của biểu thức log a a 3 bằng
Câu 8: Cho A, B là hai biến cố liên quan đến một phép thử có hữu hạn các kết quả đồng khả năng xuất hiện.
1 1
A. . B. . C. 3 . D.  3 . Khẳng định nào sau không đúng ?

AL

AL
3 3
Lời giải n B
1
1 1
 
A. P  A   1  P A . B. P  B  
n 
.
Ta có log a a3  log a a  .

CI

CI
3 3 C. P  A.B   P  A  .P  B  . D. P  A   1  A  .
Câu 5: Cho các đồ thị hàm số y  a x , y  log b x, y  x c ở hình vẽ sau đây. Lời giải
Khẳng đinh P  A.B   P  A  .P  B  không đúng vì A, B là hai biến cố chưa rõ ràng.

FI

FI
Câu 9: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1  x  1  log 1  2 x  1 .
3 3

OF

OF
1 
A. S   1;2  . B. S   2;   . C. S   ;2  . D. S   ;2  .
2 
Lời giải
x  2
N

N
x  1  2x  1  1
Ta có: log 1  x  1  log 1  2 x  1    1  x2
 2 x  1  0  x  2
Ơ

Ơ
3 3
2
1 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   ;2  .
NH

NH
2 
Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD , SA   ABCD  . Khẳng định nào sau đây
A. 0  c  1  a  b. B. c  0  a  1  b. C. c  0  a  b  1. D. 0  c  a  b  1.
Lời giải đúng.

A. BC   SAB  . B. AC   SBD  . C. AC   SAB  . D. AC   SAD  .


Ta thấy đồ thị y  x c đi xuống nên c  0 , đồ thị y  a x đi xuống nên 0  a  1 , đồ thị y  log b x
Y

Y
Lời giải
đi lên nên b  1.
QU

QU
Câu 6: Trong không gian mặt phẳng  P  và đường thẳng d không vuông góc với mặt phẳng  P  . Hãy chọn
mệnh đề phát biểu đúng trong các mệnh đề dưới đây?

A. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng   chứa đường thẳng d và   song song với  P  .
B. Không tồn tại mặt phẳng   chứa đường thẳng d và   song song với  P  .
M

M
C. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng   chứa đường thẳng d và   vuông góc với  P  .


D. Tồn tại duy nhất một đường thẳng  nằm trên mặt phẳng  P  và  vuông góc với d .
Lời giải
 SA   ABCD 
Ta có   SA  BC .
Tồn tại duy nhất một mặt phẳng   chứa đường thẳng d và   vuông góc với  P  .  BC   ABCD 
Y

2
3 x  2
Y
Câu 7: Phương trình 2 x  4 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính T  x12  x22 .  BC  AB

DẠ

DẠ
Vậy có  BC  SA  BC   SAB  .
A. T  27 . B. T  9 . C. T  3 . D. T  1 .  SA  AB  A
Lời giải   
2
3 x  2 x  0 Câu 11: Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  và đáy ABC là tam giác đều. Khẳng định nào sau đây sai?
Ta có: 2 x  4  x 2  3x  2  2  x 2  3x  0   .
x  3
A.  SAB    ABC  .  2023 
x
d) Đồ thị hàm số y    cắt trục tung.
B. Gọi H là trung điểm của cạnh BC . Khi đó 
AHS là góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC   2024 

C. Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SAC  là 


ACB . Lời giải

AL

AL
D.  SAC    ABC  . a) Đúng: Hàm số y  log 2024 x có tập giá trị là  .
2023
Lời giải

CI

CI
x
2023  2023 
b) Sai: Vì cơ số   0;1 nên hàm số y    nghịch biến trên  .
2024  2024 

c) Đúng: Hàm số y  log 2024 x có tập xác định là  0;   nên có đồ thị nằm bên phải trục tung.

FI

FI
2023

x x

OF

OF
 2023   2023 
d) Sai: Vì    0, x   nên đồ thị hàm số y    không cắt trục tung.
 2024   2024 

a 21
Câu 2: Cho hình chóp đều S . ABC có ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA  . Gọi G là trọng
Ta có SA   ABC  nên  SAB    ABC  và  SAC    ABC  . 6
N

N
tâm của ABC và kẻ AM  BC .
Do ABC là tam giác đều nên AH  BC mà BC  SA nên BC  SH , suy ra góc giữa  SBC  a) Đường thẳng SG vuông góc với mặt phẳng  ABC  .
Ơ

Ơ
và  ABC  là 
AHS . .
b) Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  là góc SMA
NH

NH
Câu 12: Một lớp có 35 học sinh, trong đó có 5 học sinh tên Linh. Trong một lần kiểm tra bài cũ, thầy giáo gọi 2a
c) Đoạn thẳng SM có độ dài bằng
ngẫu nhiên một học sinh trong lớp lên bảng. Xác suất để học sinh tên Linh lên bảng bằng 3

1 1 1 1 d) Giá trị góc  giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng 600 .
A. . B. . C. . D. .
175 7 35 5 Lời giải
Y

Y
Lời giải
QU

QU
Số cách chọn một bạn học sinh trong lớp là 35 cách.

Số cách chọn một bạn tên Linh trong 5 bạn là 5 cách.

5 1
Vậy xác suất để học sinh tên Linh lên bảng là  .
35 7
M

M
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.


x
 2023 
Câu 1: Cho các hàm số y  log 2024 x và y    . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau?
2023  2024 

a) Hàm số y  log 2024 x có tập giá trị là  .


Y

2023
Y
Gọi G là trọng tâm của ABC . Vì hình chóp S . ABC đều nên SG   ABC  .
DẠ

DẠ
x
 2023 
b) Hàm số y    đồng biến trên  . Ta có: GM là hình chiếu của SM trên mặt phẳng  ABC  nên SM  BC .
 2024 

c) Đồ thị hàm số y  log 2024 x nằm bên phải trục tung.


2023
 SBC    ABC   BC n  A 124 31
 P  A    .
Lại có:  SBC   SM  BC     SMG
 SBC  ABC    SMA . n 
 
1 2
C16 64

 ABC   AM  BC

AL

AL
a) Đúng: Số phần tử của không gian mẫu là 256 .
1 1 a 3 a 3 b) Sai: Số cách chọn hai bạn cùng đăng kí tổ hợp tự nhiên là 54 cách.
Xét ABC đều có AM là đường trung tuyến, G là trọng tâm nên GM  AM  .  c) Sai: Số cách chọn hai bạn cùng đăng kí tổ hợp xã hội là 70 cách.
3 3 2 6
31

CI

CI
Tam giác SMB vuông tại M nên: d) Đúng: Xác suất để cả hai bạn được chọn đều đăng kí cùng tổ hợp dự thi tốt nghiệp là .
64
2
 a 21   a 2 a 2 a Câu 4: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  . Gọi M là trung điểm của BC . Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng
SM 2  SB 2  BM 2         SM 

FI

FI
.
 6   2 3 3  ABC  và ( ABC ) là 30 . Tam giác ABC đều và có diện tích bằng 3.

GM a 3 3 1 a) Độ dài cạnh BC bằng 2 .


   60 .

OF

OF
Tam giác SGM vuông tại G nên: cos SMG  .   SMG b) Hai đường thẳng BC và AM vuông góc với nhau.
SM 6 a 2
c) Góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng 450
a) Đúng: Đường thẳng SG vuông góc với mặt phẳng  ABC  .
3 3
.
b) Đúng: Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  là góc SMA d) Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng .
4
N

N
a Lời giải
c) Sai: Đoạn thẳng SM có độ dài bằng
3
Ơ

Ơ
d) Đúng: Giá trị góc  giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng 600 .
NH

NH
Câu 3: Một lớp 12 có hai tổ, mỗi tổ có 16 học sinh. Trong kì tốt nghiệp trung học học phổ thông năm 2023 ,
tổ 1 có 10 bạn đăng kí thi tổ hợp tự nhiên, 6 bạn đăng kí thi tổ hợp xã hội. Tổ 2 có 9 bạn đăng kí thi
tổ hợp xã hội, 7 bạn đăng kí thi tổ hợp tự nhiên. Chọn ngẫu nhiên ở mỗi tổ một bạn.

a) Số phần tử của không gian mẫu là 256 .


Y

Y
b) Số cách chọn hai bạn cùng đăng kí tổ hợp tự nhiên là 54 cách.
c) Số cách chọn hai bạn cùng đăng kí tổ hợp xã hội là 70 cách.
QU

QU
31
d) Xác suất để cả hai bạn được chọn đều đăng kí cùng tổ hợp dự thi tốt nghiệp là .
64
Lời giải 3
Đặt BC  x  S ABC  x 2  3  x  2.
4
 
1 1 1 2
Chọn ngẫu nhiên mỗi tổ một bạn nên số cách chọn là n (  )  C16 .C16  C16 .
Gọi M là trung điểm của BC suy ra BC  AM (Do tam giác  ABC đều). Khi đó ta có:
M

M
Gọi A là biến cố cả hai bạn được chọn đều đăng kí cùng tổ hợp dự thi tốt nghiệp.  BC  AM
  BC  AM .


1
Trường hợp 1: Đăng kí cùng tổ hợp tự nhiên. Ta có số cách chọn là C10 .C17  BC  AA

1 3
Trường hợp 2: Đăng kí cùng tổ hợp xã hội. Ta có số cách chọn là C61 .C91 . Vậy   ABC  ;  ABC     AM ; AM   
AMA  30o  AA  AM .sin 30  3. 
2 2
.

Nên số cách chọn sao cho cả hai bạn được chọn đều đăng kí cùng tổ hợp tốt nghiệp là
Y

Y Áp dụng công thức: S   S .cos   S ABC  S ABC .cos30o 


3
.
n  A 1
 C10 .C71  C61 .C91  124 . 2
DẠ

DẠ
3 3 3 3
Xác xuất cả hai bạn được chọn đều đăng kí cùng tổ hợp tốt nghiệp là Suy ra thể tích của lăng trụ là: VABC . AB C   AA.S ABC  .  .
2 2 4
a) Sai: Độ dài cạnh BC bằng 2 .
b) Đúng: Hai đường thẳng BC và AM vuông góc với nhau.
c) Sai: Góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng 300 Lời giải

3 3 8!
d) Đúng: Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng . Số cách xếp ngẫu nhiên 8 ký tự là    1680 (cách).
4 2!2!3!

AL

AL
Gọi E là biến cố “Xếp được một chuỗi 8 kí tự sao cho không tồn tại hai kí tự A đứng cạnh
nhau”.

6!

CI

CI
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Đầu tiên xếp 2 chữ B, 3 chữ C và một chữ D có cách.
2!3!
Câu 1: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của 25 cây dừa giống như sau:
Tiếp theo, xếp 2 chữ A vào 7 vị trí (xen kẽ và 2 đầu các chữ cái đã xếp) để không tồn tại hai kí

FI

FI
tự A đứng cạnh nhau có C72 cách.

6! 2

OF

OF
Tính tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm trên. Số phần tử của biến cố E là E  .C7  1260 .
2!3!
Lời giải
Cỡ mẫu: n  4  6  7  5  3  25 . 1260 3
Vậy xác suất của biến cố E là P  E     0,75 .
x  x7 1680 4
Tứ phân vị thứ nhất Q1 là 6 . Do x6 , x7 đều thuộc nhóm 10;20  nên nhóm này chứa Q1 .
2
N

N
Câu 5: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằng a . Tính số đo
Do đó: p  2 , a2  10 , m2  6 , m1  4 , a3  a2  10 . góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC   và  ABC  ?
Ơ

Ơ
25
4 Lời giải
Ta có: Q1  10  4 .10  13,75 .
6
NH

NH
5  2 x  2 x
Câu 2: Cho 4 x  4 x  7 . Tính giá trị của biểu thức P  .
8  4.2 x  4.2 x

Lời giải

   2   7
Y

Y
x x 2x 2 x x 2 x 2
Ta có 4  4 72 2 7  2
QU

QU
     7  2  2   9  2
2 2
x 2
 2x  2.2 x.2 x  2 x  2.2 x.2 x x x
 2 x  3 .

5  2 x  2 x 53
Vậy P    2 .
8  4.2 x  4.2 x 8  4.3
Câu 3: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 6 tháng với lãi suất
M

M
8% một năm. Giả sử lãi suất không thay đổi. Hỏi sau bao nhiêu tháng người đó nhận được ít nhất 120
triệu đồng?
Gọi H là trung điểm của B C  , do các tam giác ABC , ABC  lần lượt cân đỉnh A và A


Lời giải nên AH  BC  , AH   BC 

Suy ra: 
 ABC   ,  ABC    
Lãi suất năm là 8% nên lãi suất kì hạn 6 tháng sẽ là r  4%  0,04 . Thay
 ABC   ,  ABC     
AH , AH   
AHA
P  100; r  0,04; A  120 vào công thức A  P 1  r  , ta được:
t

AA 1
A  900 , AH  a 3 và tan 
Xét tam giác: AHA có  
Y

120  100 1  0,04   1, 2  1,04t  t  log1,04 1, 2  4,65 .


t
Y AHA   AHA  300 .
AH 3
DẠ

DẠ
Vậy sau 5 kì gửi tiết kiệm kì hạn 6 tháng, tức sau 30 tháng, người đó sẽ nhận được ít nhất 120 Vậy số đo góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC   và  ABC  bằng 300 .
triệu đồng.
Câu 4: Cho chuỗi kí tự “AABBCCCD”. Xếp ngẫu nhiên 8 ký tự này. Tính xác suất để xếp được một chuỗi sao
cho không tồn tại hai kí tự A đứng cạnh nhau.
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  1, AD  10, SA  SB, SC  SD Vậy thể tích khối chóp S . ABCD bằng 1.
Biết rằng mặt phẳng  SAB  và  SCD  vuông góc với nhau đồng thời tổng diện tích của hai tam giác -------------------------HẾT-------------------------
SAB và SCD bằng 2. Tính thể tích khối chóp S . ABCD .

AL

AL
Lời giải

CI

CI
FI

FI
OF

OF
N

N
Ơ

Ơ
 S   SAB    SCD 
NH

NH

 AB   SAB 
Vì  nên giao tuyến của hai mặt phẳng  SAB  và  SCD  là đường thẳng
CD   SCD 
 AB / / CD

d đi qua S và song song với AB, CD .
Y

Y
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD .
QU

QU
Vì SA  SB, SC  SD nên SM  AB, SN  CD  SM  d , SN  d  d   SMN  .

Mà mặt phẳng  SAB  và  SCD  vuông góc với nhau nên SM  SN . Kẻ SH  MN 1 .

Vì d   SMN   d  SH  SH  AB  2  .
M

M
1 1
Từ (1), (2) suy ra SH   ABCD   VS . ABCD  .SH .S ABCD  .SH . AB. AD .


3 3
xy
Đặt SM  x, SN  y  SH  . Ta có SM 2  SN 2  MN 2  x 2  y 2  10 .
x  y2
2
Y

1 1
Y
Mặt khác S SAB  S SCD  2  .x.1  . y.1  2  x  y  4 .
DẠ

DẠ
2 2

 x  y 2   x 2  y 2  xy 3
Suy ra xy   3  SH    VS . ABCD  1 .
2 x2  y 2 10
CÁNH DIỀU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 1
Câu 7: Nghiệm của phương trình log 3 x  là
(THEO ĐỊNH HƯỚNG MINH Môn thi: TOÁN 3
HỌA MỚI BGD 2025) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
1 1
A. x  27 . B. x  3 3 . C. x  . D. x  .

AL

AL
3 27
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 04 2
Số báo danh: ......................................................................... Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 22  x  16 là

   2;   .

CI

CI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. A.  ; 2    2;   . B. ;  2 

D.  ;  2    2;   .
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
C.  ; 2   2;   .

FI

FI
 
2 3
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y  x  1 .
Câu 9: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng  P  , trong đó a   P  . Mệnh đề nào sau đây

A.  ; 1  1;   . B. 1;  . C.  \ 1 . D.  ; 1 . là sai?

OF

OF
A. Nếu b   P  thì b // a . B. Nếu b //  P  thì b  a .
Câu 2: Giả sử a , b và  là các số thực tùy ý  a  0, b  0  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
C. Nếu b // a thì b   P  . D. Nếu b  a thì b //  P  .
 1
   a Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
A.  ab   a  b . B.  a  b   a  b . C.  ab   a .b . D.    a .b  .
N  ABCD  . Khẳng định nào sau đây sai?

N
b
Câu 3: Gieo đồng thời một con súc sắc có 6 mặt và một đồng xu có 2 mặt khác nhau. Số phần tử của
A. BD   SAC  . B. SA   ABC  . C. CD   SBC  . D. BC   SAB  .
Ơ

Ơ
không gian mẫu bằng

A. 72 . B. 12 . C. 36 . D. 15 . Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA  a . Khoảng
NH

NH
cách giữa hai đường thẳng SB và CD là
Câu 4: Với a là số thực dương tùy ý, log 2 a 2  log 4 a bằng
A. a 3 . B. a 2 . C. 2a . D. a .
3 5 1
A. log 2 a . B. log 2 a . C. log 2 a . D. log 2 a . Câu 12: Một hộp có 6 quả bóng đỏ được đánh số từ 1 đến 6 . Lấy ngẫu nhiên 3 quả bóng. Xác suất để
2 2 2
tích các số trên 3 quả bóng lấy ra là một số chẵn bằng
Y

Y
Câu 5: Một hộp có 5 viên bi đen, 4 viên bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất để chọn được 2
viên bi cùng màu là 1 1 19 9
QU

QU
A. . B. . C. . D. .
20 10 20 10
4 1 5 1 PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
A. . B. . C. . D. .
9 4 9 9 câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho các hàm số y  a x , y  log b x, y  log c x có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn khẳng định
Câu 6:
Câu 1:    
Cho phương trình log 3 3x  1 .log 27 3x  2  9  m với m là tham số. Xét tính đúng sai của các
M

M
đúng?
mệnh đề sau.

a) Điều kiện xác định của phương trình là x  0 .



b) Khi m  1 phương trình có một nghiệm là x  log 3 2 .

 
c) Đặt log 3 3x  1  t . Khi đó phương trình đã cho trở thành t 2  2t  3m  0 .
Y

Y 1
d) Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m   .
3
DẠ

DẠ

Câu 2: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C . Tam giác SAB vuông cân tại
  60; SA  a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm cạnh SB, SA ,  là góc giữa đường
S và BSC
thẳng AB và CM .
A. b  c  a . B. b  a  c . C. a  b  c D. c  b  a .
a) Độ dài đoạn thẳng AB bằng a 3 tháng nữa công trình sẽ hoàn thành. Để sớm hoàn thành công trình và kịp thời đưa vào sử dụng,
b) Tam giác SBC là tam giác đều đơn vị xây dựng quyết định từ tháng thứ hai tăng 4% khối lượng công việc so với tháng kề
trước. Hỏi công trình sẽ hoàn thành ở tháng thứ mấy sau khi khởi công?
c) Đường thẳng MN song song với đường thẳng AB và 
AB, CM   
MN , CM 

AL

AL
6
d) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng AB và CM bằng
8 Đáp án:………………………………………….
Câu 3: Ông X gửi vào ngân hàng số tiền 300 triệu đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất 6% /năm. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại B có AC  a 3 , cạnh bên

CI

CI
Câu 4:
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau. AA  3a . Tính góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  ABC  .
a) Số tiền lãi ông X nhận được ở năm đầu tiên là 6 triệu đồng.

FI

FI
b) Công thức tính số tiền ông X nhận được cả gốc và lãi sau n năm gửi tiền là
Đáp án:………………………………………….
Tn  300000000.1  6%  đồng.
n

OF

OF
Câu 5: Cho hình chóp S . ABC có SA , SB , SC đôi một vuông góc với nhau và SA  SB  SC  a .
c) Số tiền ông X nhận được sau 5 năm là nhiều hơn 410 triệu đồng.
Tính góc giữa hai đường thẳng SM và BC với M là trung điểm của AB .
d) Nếu ông X muốn nhận được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 500 triệu đồng thì cần gửi ít
nhất 9 năm.
Đáp án:………………………………………….
N

N
Câu 4: Cho khối chóp đều S . ABCD có AC  4a , hai mặt phẳng  SAB  và  SCD  vuông góc với
nhau. Gọi M , O, N lần lượt là trung điểm của AB, AC , CD , qua S dựng đường thẳng Sx //AB . Câu 6: Người ta sử dụng 7 cuốn sách Toán, 8 cuốn sách Vật lí, 9 cuốn sách Hóa học (các cuốn sách
Ơ

Ơ
cùng loại giống nhau) để làm phần thưởng cho 12 học sinh, mỗi học sinh được 2 cuốn sách
a) Đường thẳng. Sx . vuông góc với mặt phẳng  SMN  khác loại. Trong số 12 học sinh trên có hai bạn Tâm và Huy. Xác suất để hai bạn Tâm và Huy
NH

NH
b) Tứ giác ABCD là một hình bình hành m m
có phần thưởng giống nhau là , với m, n là các số nguyên dương, phân số tối giản. Tính
c) Đoạn thẳng SO có độ dài bằng a 2 n n
S mn
2
d) Tan góc tạo bởi đường thẳng SB và mặt phẳng  ABCD  bằng .
2
Y

Y
Đáp án:………………………………………….
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
QU

QU
-------------------------HẾT-------------------------
Câu 1: Lợi nhuận bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên trong tháng 8 tại một cửa hàng
được ghi lại ở bảng sau.

Doanh thu 7;10  10;13 13;16  16;19  19; 22 


Số ngày 3 4 6 5 2
M

M
Tìm mốt của mẫu số liệu trên. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I.


Đáp án:………………………………………….
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
5
a Chọn C C B B A D B D D C D C
Câu 2: Cho a, b là các số thực dương và a khác 1 , thỏa mãn log a3 4
 2 . Giá trị của biểu thức
b
PHẦN II.
Y

log a b bằng bao nhiêu?


Y
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
DẠ

DẠ
a) S a) S a) S a) Đ
Đáp án:…………………………………………. b) S b) Đ b) Đ b) S
Câu 3: Sau một tháng thi công, công trình xây dựng lớp học từ thiện cho học sinh vùng cao đã thực c) Đ c) Đ c) S c) Đ
hiện được một khối lượng công việc. Nếu tiếp tục với tiến độ như vậy thì dự kiến sau đúng 23
d) Đ d) S d) Đ d) Đ Chọn 2 viên bi bất kỳ trong 9 viên bi có C92 cách.

PHẦN III. Chọn 2 viên bi cùng màu có: C52  C42 cách.
Câu 1 2 3 4 5 6

AL

AL
C52  C42 4
Do đó, xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu là  .
Chọn 15 4 18 60 60 85 C92 9

Câu 6: Cho các hàm số y  a x , y  log b x, y  log c x có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn khẳng định

CI

CI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. đúng?
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

FI

FI
 
3
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y  x 2  1 .

OF

OF
A.  ; 1  1;   . B. 1;  . C.  \ 1 . D.  ; 1 .
Lời giải
2
Hàm số xác định  x  1  0  x  1 .
Vậy D   \ 1 .
N

N
Câu 2: Giả sử a , b và  là các số thực tùy ý  a  0, b  0  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Ơ

Ơ
 1 A. b  c  a . B. b  a  c . C. a  b  c D. c  b  a .
   a
A.  ab   a  b . B.  a  b   a  b . C.  ab   a .b . D.    a .b  .
NH

NH
Lời giải
b
Lời giải Hàm y  a x nghịch biến nên 0  a  1 .

Công thức đúng:  ab   a .b . Hàm y  log b x, y  log c x đồng biến nên b, c  1
Y

Y
Câu 3: Gieo đồng thời một con súc sắc có 6 mặt và một đồng xu có 2 mặt khác nhau. Số phần tử của Đường thẳng y  1 cắt ĐTHS y  log c x , y  log b x tại các điểm có hoành độ lần lượt là c và
không gian mẫu bằng b . Ta thấy b  c .
QU

QU
A. 72 . B. 12 . C. 36 . D. 15 . 1
Câu 7: Nghiệm của phương trình log 3 x  là
Lời giải 3

Số phần tử của không gian mẫu bằng 6.2  12 . 1 1


A. x  27 . B. x  3 3 . C. x  . D. x  .
3 27
M

M
Câu 4: Với a là số thực dương tùy ý, log 2 a 2  log 4 a bằng Lời giải

x  0


3 5 1
A. log 2 a . B. log 2 a . C. log 2 a . D. log 2 a . 1  3
2 2 2 Ta có: log 3 x   1  x  3.
3  x  33
Lời giải
1 5 2
Ta có log 2 a 2  log 4 a  2log 2 a  log 2 a  log 2 a. Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 22  x  16 là
Y

2 2
Y
Câu 5: Một hộp có 5 viên bi đen, 4 viên bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất để chọn được 2 A.  ; 2    2;   . 
B. ;  2    2;   .
DẠ

DẠ
viên bi cùng màu là C.  ; 2   2;   . D.  ;  2    2;   .
4 1 5 1 Lời giải
A. . B. . C. . D. .
9 4 9 9
   
2
Lời giải Ta có. 22  x  16  2  x 2  4  x 2  2  x  ;  2  2; 
Câu 9: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng  P  , trong đó a   P  . Mệnh đề nào sau đây Vì CD  AB nên d  SB, CD   d  CD,  SAB    d  D,  SAB    AD  a .
là sai?
Câu 12: Một hộp có 6 quả bóng đỏ được đánh số từ 1 đến 6 . Lấy ngẫu nhiên 3 quả bóng. Xác suất để
A. Nếu b   P  thì b // a . B. Nếu b //  P  thì b  a .
tích các số trên 3 quả bóng lấy ra là một số chẵn bằng

AL

AL
C. Nếu b // a thì b   P  . D. Nếu b  a thì b //  P  .
1 1 19 9
Lời giải A. . B. . C. . D. .
20 10 20 10
Nếu b  a thì b //  P  .

CI

CI
Lời giải
Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng Số phần tử của không gian mẫu là n (W) = C63 = 20 .
 ABCD  . Khẳng định nào sau đây sai?

FI

FI
Gọi A là biến cố: “tích các số trên 3 quả bóng lấy ra là một số chẵn”.
A. BD   SAC  . B. SA   ABC  . C. CD   SBC  . D. BC   SAB  .
Ta có biến cố đối của A là A : “tích các số trên 3 quả bóng lấy ra là một số chẵn” tức là “lấy

OF

OF
Lời giải
được 3 quả bóng mang số lẻ”.

Từ đó n ( A) = 1 . Suy ra P A = ( ) 1
20
.

N ( )

N
1 19
Vậy xác suất của biến cố A là: P ( A) = 1- P A = 1- = .
20 20
Ơ

Ơ
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
NH

NH
CD  AD
Ta có:   CD   SAD  mà theo đáp án C có CD   SBC  ,  SBC  và ( SAD) có Câu 1:    
Cho phương trình log 3 3x  1 .log 27 3x  2  9  m với m là tham số. Xét tính đúng sai của các
CD  SA
mệnh đề sau.
điểm chung S nên  SBC  và ( SAD) trùng nhau. Vô lý vậy C sai.
a) Điều kiện xác định của phương trình là x  0 .
 BD  AC
 BD   SAC   A đúng.
Y

Y
 b) Khi m  1 phương trình có một nghiệm là x  log 3 2 .
 BD  SA
QU

QU
 BC  AB
  BC   SAB   D đúng.  
c) Đặt log 3 3x  1  t . Khi đó phương trình đã cho trở thành t 2  2t  3m  0 .
 BC  SA
1
SA   ABCD   SA   ABC   B đúng. d) Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m   .
3
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA  a . Khoảng Lời giải
M

M
cách giữa hai đường thẳng SB và CD là
3  1  0
x
a) Sai: Điều kiện xác định:   x  0.
A. a 3 . B. a 2 . C. 2a . D. a .


x 2
3  9  0
Lời giải
b) Sai: Khi m  1 phương trình có dạng:

    
log 3 3x  1 .log 27 3x 2  9  1  log 3 3x  1 .log 33 32 3x  1   1
    
Y

Y
       
2
 log 3 3x  1 . log 3 3x  1  2   3  log 3 3x  1   2log 3 3x  1  3  0
DẠ

DẠ
   



log 3 3x  1  1

 3 x  1  3
 
3 x  4
 
 x  log 3 4
 
 x  2log 3 2
 .
1 28 28  x  log 3 28
 3 
log 3x  1  3
 3 x  1 
 27
3 x 
 27
 x  log 3
 27  27
       
c) Đúng: log 3 3x  1 .log 27 3x  2  9  m  log 3 3x  1 .log 33 32 3x  1   m
  d) Sai: Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng AB và CM bằng
6
6

       
2
 log 3 3x  1 . log 3 3x  1  2   3m  log 3 3x  1   2log 3 3x  1  3m  0 . Câu 3: Ông X gửi vào ngân hàng số tiền 300 triệu đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất 6% /năm.
   

AL

AL
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau.
 
Khi đó đặt log 3 3x  1  t thì phương trình đã cho trở thành t 2  2t  3m  0 1 . a) Số tiền lãi ông X nhận được ở năm đầu tiên là 6 triệu đồng.
b) Công thức tính số tiền ông X nhận được cả gốc và lãi sau n năm gửi tiền là

CI

CI
d) Đúng: Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình 1 có hai
Tn  300000000.1  6%  đồng.
n
1
nghiệm phân biệt    1  3m  0  m   .
3 c) Số tiền ông X nhận được sau 5 năm là nhiều hơn 410 triệu đồng.

FI

FI
Câu 2: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C . Tam giác SAB vuông cân tại d) Nếu ông X muốn nhận được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 500 triệu đồng thì cần gửi ít
  60; SA  a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm cạnh SB, SA ,  là góc giữa đường
S và BSC nhất 9 năm.

OF

OF
thẳng AB và CM . Lời giải

a) Sai: Vì số tiền lãi năm đầu tiên bằng số tiền gửi nhân với lãi suất: 300  6%  18 triệu đồng.
a) Độ dài đoạn thẳng AB bằng a 3
b) Tam giác SBC là tam giác đều b) Đúng: Áp dụng công thức: Tn  A.1  r  .
n

c) Đường thẳng MN song song với đường thẳng AB và 


AB, CM   
N

N
MN , CM 
Theo giả thiết A  3000000 ; r  6% nên suy ra số tiền nhận được cả gốc và lãi sau n năm gửi
6
Ơ

Ơ
d) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng AB và CM bằng tiền là Tn  300000000.1  6%  đồng
n
8
Lời giải
NH

NH
c) Sai: Vì số tiền ông nhận được sau 5 năm gửi là T5  300000000.1  6%   401467673 đồng,
5

nhỏ hơn 410 triệu đồng.

d) Đúng: Công thức tính số tiền nhận được cả gốc và lãi sau n năm gửi tiền là
Tn  300000000.1  6%  đồng.
n
Y

Y
Theo giả thiết ta có Tn  500000000  300000000.1  6%   500000000
n
QU

QU
5
 n  log 1 6%   8,77 .
3
Đặt SA  a . Suy ra SB  CA  CB  a và AB  a 2 .
  60o . Suy ra tam giác SBC đều nên SC  a . Vậy sau ít nhất 9 năm thì ông X thu được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 500 triệu đồng.
Lại có BSC
M

M
a 3 Câu 4: Cho khối chóp đều S . ABCD có AC  4a , hai mặt phẳng  SAB  và  SCD  vuông góc với
Suy ra CM  CN  hay MN song song với AB .
2 nhau. Gọi M , O, N lần lượt là trung điểm của AB, AC , CD , qua S dựng đường thẳng Sx //AB .


Khi đó 
AB, CM   
MN , CM  . Áp dụng định lí cosin vào tam giác CMN ta có:
a) Đường thẳng Sx vuông góc với mặt phẳng  SMN 
2 2 2
  MC  MN  CN  6
cos CMN b) Tứ giác ABCD là một hình bình hành
2 MC.MN 6
c) Đoạn thẳng SO có độ dài bằng a 2
Y

  6
Y
 cos  AB, CM   cos  MN , CM   cos CMN . 2
6 d) Tan góc tạo bởi đường thẳng SB và mặt phẳng  ABCD  bằng .
DẠ

DẠ
2
a) Sai: Độ dài đoạn thẳng AB bằng a 2 Lời giải
b) Đúng: Tam giác SBC là tam giác đều
c) Đúng: Đường thẳng MN song song với đường thẳng AB và 
AB, CM   
MN , CM 
Số ngày 3 4 6 5 2
Tìm mốt của mẫu số liệu trên.
Lời giải
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là nhóm 13;16  do có tần số lớn nhất là 6 . Do đó

AL

AL
um  13, nm 1  4, nm 1  5, um 1  um  16  13  3.
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
nm  nm 1

CI

CI
64
M O  um  .  u  u   13  .3  15.
 nm  nm1    nm  nm1  m1 m  6  4    6  5
Vậy một của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 15 .

FI

FI
a5
Câu 2: Cho a, b là các số thực dương và a khác 1 , thỏa mãn log a3 4
 2 . Giá trị của biểu thức
Gọi M , O, N lần lượt là trung điểm của AB, AC , CD nên AB  SM , CD  SN . b

OF

OF
log a b bằng bao nhiêu?
Qua S dựng đường thẳng Sx //AB .
Lời giải
 AB   SAB 
 a5 1 a5 1 
1
4    5  log b 
Vì CD   SCD  nên  SAB    SCD   Sx //AB //CD . 5 1 1
Ta có: 2  log a3  log   log a  log b
N

N
 AB //CD
4
b 3
a 1
3 
a a
 3  4
a 

b4 

Ơ

Ơ
1
 Sx  SM   90 .  5  log a b  6  log a b  4 .
Ta có   Sx   SMN   MSN 4
 Sx  SN
NH

NH
Câu 3: Sau một tháng thi công, công trình xây dựng lớp học từ thiện cho học sinh vùng cao đã thực
AC
Hình chóp S . ABCD đều  ABCD là hình vuông, có AC  4a  AB  BC   2a 2 hiện được một khối lượng công việc. Nếu tiếp tục với tiến độ như vậy thì dự kiến sau đúng 23
2 tháng nữa công trình sẽ hoàn thành. Để sớm hoàn thành công trình và kịp thời đưa vào sử dụng,
MN đơn vị xây dựng quyết định từ tháng thứ hai tăng 4% khối lượng công việc so với tháng kề
 MN  2 2a  SO  a 2. trước. Hỏi công trình sẽ hoàn thành ở tháng thứ mấy sau khi khởi công?
Y

Y
2
Lời giải
QU

QU

Mặt khác: OB  2a nên tan SB
;  ABCD   
SO a 2
OB

2a

2
2
Theo dự kiến, cần 24 tháng để hoàn thành công trình. Vậy khối lượng công việc trên một tháng
1
a) Đúng: Đường thẳng Sx vuông góc với mặt phẳng  SMN  theo dự tính là:
24
( công trình )

b) Sai: Tứ giác ABCD là một hình vuông do khối chóp này là khối chóp đều 1 1 1
 0,04.  1  0,04 
1
M

M
Khối lượng công việc của tháng thứ 2 là: T2 
24 24 24
c) Đúng: Đoạn thẳng SO có độ dài bằng 2a 2
Khối lượng công việc của tháng thứ 3 là:


2
d) Đúng: Tan góc tạo bởi đường thẳng SB và mặt phẳng  ABCD  bằng .  1 1   1 1  1
 0,04.   .1  0,04 
2
2 T3    0,04.   0,04.
 24 24   24 24  24

1 n 1
.1  0,04 
Y

Y Như vậy khối lượng công việc của tháng thứ n là: Tn 
24
DẠ

DẠ
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
1 1 1
.1  0,04   .1  0,04   ...  .1  0,04   1
0 1 n1
Ta có:
Câu 1: Lợi nhuận bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên trong tháng 8 tại một cửa hàng 24 24 24
được ghi lại ở bảng sau.
1 1  1  0,04 
n
49 49
 1  1  0,04  
n
 .  n  log1 0,04  17, 2
Doanh thu 7;10  10;13 13;16  16;19  19; 22  24 1  1  0,04  25 25
Vậy công trình sẽ hoàn thành ở tháng thứ 18 từ khi khởi công.   60
Vậy ta có NC  NB  BC nên tam giác NBC là tam giác đều. Suy ra NBC
Câu 4: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại B có AC  a 3 , cạnh bên   600 .
Do đó  SM , BC    BN , BC   NBC
AA  3a . Tính góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  ABC  .

AL

AL
Câu 6: Người ta sử dụng 7 cuốn sách Toán, 8 cuốn sách Vật lí, 9 cuốn sách Hóa học (các cuốn sách
Lời giải cùng loại giống nhau) để làm phần thưởng cho 12 học sinh, mỗi học sinh được 2 cuốn sách
khác loại. Trong số 12 học sinh trên có hai bạn Tâm và Huy. Xác suất để hai bạn Tâm và Huy
A'

CI

CI
C' m m
có phần thưởng giống nhau là , với m, n là các số nguyên dương, phân số tối giản. Tính
n n
B' S mn

FI

FI
Lời giải
Gọi x, y, z lần lượt là số học sinh nhận phần thưởng là sách (Hóa, Vật lí), (Hóa, Toán), (Lý,

OF

OF
C
Toán)
A
x  y  9 x  5
 
B
Ta có:  x  z  8   y  4
y  z  7 z  3
 
Ta có hình chiếu của AC lên mặt phẳng  ABC  là AC .
N

N
5
Xét phép thử: “Trao phần thưởng cho 12 học sinh”, suy ra   C12 .C74 .C33  27720
AA 3a Xét biến cố A: “Tâm và Huy cùng nhận phần thưởng giống nhau”
ACA . Ta có tan   3
Ơ

Ơ
Nên  AC ,  ABC     AC , AC    ACA   ACA  60 .
AC a 3 3
Tâm và Huy cùng nhận sách Hóa, Vật lí có C10 .C74 .C33
NH

NH
Do vậy  AC ,  ABC    60 . 2
Tâm và Huy cùng nhận sách Hóa, Toán có C10 .C85 .C33 .
1
Tâm và Huy cùng nhận sách Lý, Toán có C10 .C95 .C44
Câu 5: Cho hình chóp S . ABC có SA , SB , SC đôi một vuông góc với nhau và SA  SB  SC  a .
Tính góc giữa hai đường thẳng SM và BC với M là trung điểm của AB . Suy ra A  7980
Y

Y
Lời giải A 19 m  19
Vậy xác suất cần tìm là P  A      S  m  n  19  66  85 .
 66 n  66
QU

QU
-------------------------HẾT-------------------------
M

M


Qua B kẻ đường thẳng d song song với SM và cắt đường thẳng SA tại N.

Vì SM // BN và M là trung điểm của AB nên SM là đường trung bình của tam giác ANB .
Y

Suy ra SN  SA  SC  a .
Y
DẠ

DẠ
Ta có: NC  SC 2  SN 2  a 2 và BC  SB 2  SC 2  a 2

1 1 a 2
Suy ra: SM  AB  SA2  SB 2   NB  2 SM  a 2 .
2 2 2
CÁNH DIỀU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 A.  1;   B.  1;   C.  D.  \ 1
(THEO ĐỊNH HƯỚNG MINH Môn thi: TOÁN
HỌA MỚI BGD 2025) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 9: Cho x là số thực dương. Biểu thức 4
x 2 3 x được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
12 5 6

AL

AL
7
A. x7 . B. x6 . C. x12 . D. x 5 .
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 05
Số báo danh: ......................................................................... Câu 10: Với a là số thực dương tùy ý, ln  5a   ln  2a  bằng

CI

CI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
ln 5 ln 5a 5
A. .. B. ln  3a  . . C. .. D. ln .
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. ln 2 ln 2a 2

 

FI

FI
Câu 1: Khi gieo một đồng tiền (có hai mặt S , N ) cân đối và đồng chất hai lần. Không gian mẫu của Câu 11: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  ln x 2  2 x  10  m 2 xác
phép thử là:
định với mọi x   .
A. SS , NN , SN  . B. SS , NN , NS  . C. SS , NN , SN , NS  . D. S , N  .

OF

OF
A. 5. B. 7. C. 4. D. 0.
Câu 2: Cho A và A là hai biến cố đối nhau. Khẳng định nào sau đây đúng? Câu 12: Cho ba hàm số y  2 , y  x , y  f  x  có đồ thị như hình bên, mệnh đề nào sau đây đúng?
x

 
A. P  A   P A  0 .  
B. P  A   1  P A .
N

N
C. P  A   P  A  . D. P  A   1  P  A  .
Ơ

Ơ
Câu 3: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông với đáy. Xác định góc giữa SC và  ABC  .
NH

NH
.
A. SAC .
B. SCA C. 
ASC . .
D. SCB
Câu 4: Khẳng định nào sau đây sai?

A. Nếu đường thẳng  d  vuông góc với hai đường thẳng nằm trong   thì d    .
B. Nếu đường thẳng d    thì  d  vuông góc với mọi đường thẳng trong   . A. y  f  x   log 1 x . B. y  f  x   ln x .
Y

Y
C. Nếu đường thẳng  d  vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong   thì  d  vuông 2
QU

QU
C. y  f  x   log 2 x . D. y  f  x   log x .
góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong   .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
D. Nếu d    và đường thẳng a / /   thì d  a . câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 5: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng nhau. Góc giữa đường thẳng AB Câu 1: Cho các hàm số y  log a x, y  log b x, y  log c x với a, b, c là ba số thực dương khác 1 . Xét
và mặt phẳng  ABC   bằng
M

M
tính đúng sai của các mệnh đề sau:

A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 .



4

Câu 6: Cho a là một số thực dương. Giá trị của biểu thức P  2 a a
bằng

A. 4 . B. 2 . C. 8 . D. 1 .
Y

Y
Câu 7: Cho log 2 3  a . Khi đó log 3 18 tính theo a là
DẠ

DẠ
a 2a  1 a 1
A. . B. . C. 2a  1 . D. .
2a  1 a a a) Đồ thị các hàm số trên đều đi qua điểm A 1;0  .
2024
Câu 8: Tập xác định của hàm số  x  1 là b) Hàm số y  log c x đồng biến trên khoảng  0;  
c) Từ đồ thị ta có: 0  c  1  a  b . [8; 10) 18
d) Đường thẳng y  3 cắt hai đồ thị y  log a x, y  log b x tại các điểm có hoành độ lần lượt là [10; 12) 17
a 3 83
x1; x2 sao cho x2  2 x1 . Khi đó  2. Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).

AL

AL
b

Câu 2: Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  và SA  a 5 , đáy là tam giác vuông tại A với
AB  a , AC  2a . Dựng AK vuông góc BC và AH vuông góc SK . Đáp án:………………………………………….

CI

CI
a) Hai đường thẳng BC và AH vuông góc với nhau. Câu 2: Hai người cùng bắn độc lập vào một mục tiêu. Xác suất bắn trúng của từng người lần lượt là
0,8 và 0,9 . Tìm xác suất của biến cố A : “ Chỉ có một người bắn trúng mục tiêu ”.
b) Đường thẳng AH vuông góc với mặt phẳng  SBC 

FI

FI
a 5
c) Đoạn thẳng AK có độ dài bằng Đáp án:………………………………………….
5

OF

OF
1 1
2 a3 b  b3 a
d) Tan góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  SBC  bằng . Câu 3: Cho hai số thực dương a, b . Rút gọn biểu thức A  ta thu được A  a m .b n . Tính
5 6
a6b
Câu 3: Chọn ngẫu nhiên một lá bài từ bộ bài tú lơ khơ 52 lá, trả lại lá bài vừa rút vào bộ bài và rút tiếp T  9mn .
N

N
một lá bài khác. Xét biến cố A : “Lần đầu rút ra được lá Át” và B : “Lần hai rút ra được là Q ”.

a) Hai biến cố A và B độc lập.


Ơ

Ơ
Đáp án:………………………………………….
1 Câu 4: Một hộp đựng 4 viên bi màu đỏ và 6 viên bi màu xanh, các viên bi có đường kính khác nhau.
b) Xác suất của biến cố A bằng .
NH

NH
13 Lấy ngẫu nhiên đồng thời 5 viên bi trong hộp. Xác suất để 5 viên bi được lấy ra có ít nhất 3
2 m m
c) Xác suất để lần đầu rút lá Át và lần hai rút được lá Q bằng . viên bi màu đỏ là , với m, n là các số nguyên dương, phân số tối giản. Tính S  m  n
13 n n

15
d) Xác suất trong hai lá bài rút ra không có đủ 2 lá chất rô bằng .
Y

Y
16 Đáp án:………………………………………….
QU

QU
Câu 4: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật tâm I biết AB  a, AD  2a . Gọi M là trung Câu 5: Mùa hè năm 2023, để chuẩn bị cho “học kỳ quân đội” dành cho các bạn nhỏ, một đơn vị bộ đội
điểm của AB và N là trung điểm của MI . Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng chuẩn bị thực phẩm cho các bạn nhỏ, dự kiến đủ dùng trong 45 ngày (năng suất ăn của mỗi
 ABCD  trùng với điểm N . Biết góc tạo bởi đường thẳng SB với mặt phẳng  ABCD  bằng ngày là như nhau). Nhưng bắt đầu từ ngày thứ 11, do số lượng thành viên tham gia tăng lên,
nên lượng thực phẩm tiêu thụ tăng lên 10% mỗi ngày (ngày sau tăng 10% so với ngày trước
45 . Từ N kẻ NJ  AD, NH  SJ .
đó). Hỏi thực tế lượng thức ăn đó đủ dùng cho bao nhiêu ngày?
M

M
a) Đường thẳng AD vuông góc với mặt phẳng  SNJ 
b) Đường thẳng NH vuông góc với mặt phẳng  SAD  Đáp án:………………………………………….


c) Tam giác SBN là một tam giác vuông cân tại S
a 3
a 6 Câu 6: Cho tứ diện ABCD có AB  CD  a, IJ  ( I , J lần lượt là trung điểm của BC và AD ).
d) Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và SD theo a là 2
2
Tính số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD .
Y

PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Y
Câu 1: Cho mẫu số liệu ghép nhóm thể hiện như bảng dưới đây
DẠ

DẠ
Đáp án:………………………………………….
Nhóm Tần số
[2; 4) 12 -------------------------HẾT-------------------------
[4; 6) 15
[6; 8) 21
Câu 1 2 3 4 5 6
Chọn 7,38 0,26 1 53 25 60

AL

AL
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

CI

CI
Câu 1: Khi gieo một đồng tiền (có hai mặt S , N ) cân đối và đồng chất hai lần. Không gian mẫu của
phép thử là:

FI

FI
A. SS , NN , SN  . B. SS , NN , NS  . C. SS , NN , SN , NS  . D. S , N  .
Lời giải

OF

OF
Không gian mẫu của phép thử là:   SS , NN , SN , NS  .

Câu 2: Cho A và A là hai biến cố đối nhau. Khẳng định nào sau đây đúng?

N  
A. P  A   P A  0 .  
B. P  A   1  P A .

N
C. P  A   P  A  . D. P  A   1  P  A  .
Ơ

Ơ
Lời giải
NH

NH
 
Vì A và A là hai biến cố đối nhau nên A  A   . Khi đó P  A   P A  P     1 .

Vậy P  A   1  P A . 
Câu 3: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông với đáy. Xác định góc giữa SC và  ABC  .
Y

Y
. . C.  .
QU

QU
A. SAC B. SCA ASC . D. SCB
Lời giải

S
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I.
M

M
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Chọn C D B A D A B D C D A C
A C
PHẦN II.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
B
a) Đ a) Đ a) Đ a) Đ
Y

Y
b) S b) Đ b) Đ b) Đ  SA   ABC 
DẠ

DẠ
Ta có 
c) Đ c) S c) S c) S  SC   ABC   C
d) S d) Đ d) Đ d) S .
 AC là hình chiếu của SC trên  ABC  . Do đó  SC ,  ABC     SC , AC   SCA
PHẦN III.
Câu 4: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu đường thẳng  d  vuông góc với hai đường thẳng nằm trong   thì d    . 4
1
4
7 7
Ta có: 4
x 2 3 x  x 2 .x 3  x 3  x12 với x  0 .
B. Nếu đường thẳng d    thì  d  vuông góc với mọi đường thẳng trong   .
C. Nếu đường thẳng  d  vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong   thì  d  vuông Câu 10: Với a là số thực dương tùy ý, ln  5a   ln  2a  bằng

AL

AL
góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong   . ln 5 ln 5a 5
A. .. B. ln  3a  . . C. .. D. ln .
D. Nếu d    và đường thẳng a / /   thì d  a . ln 2 ln 2a 2
Lời giải

CI

CI
Lời giải
5a 5
Đáp án A sai vì thiếu điều kiện hai đường thẳng đó phải cắt nhau nằm trong   . Ta có ln  5a   ln  2a   ln  ln .
2a 2

FI

FI
Câu 5: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng nhau. Góc giữa đường thẳng AB

Câu 11: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  ln x 2  2 x  10  m 2 xác 
và mặt phẳng  ABC   bằng
định với mọi x   .

OF

OF
A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 . A. 5. B. 7. C. 4. D. 0.
Lời giải
Lời giải
Góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng  ABC   bằng 45 .
 
Hàm số y  ln x 2  2 x  10  m 2 xác định với mọi x    x 2  2 x  10  m 2  0 x  
N

N
4

Câu 6: Cho a là một số thực dương. Giá trị của biểu thức P  2 a a
bằng a  0 1  0
Ơ

Ơ
   m 2  9  0  3  m  3 .
   0
2
1  10  m  0  
A. 4 . B. 2 . C. 8 . D. 1 .
NH

NH
Lời giải Do m nguyên nên ta có 5 giá trị của m .

Câu 12: Cho ba hàm số y  2 x , y  x , y  f  x  có đồ thị như hình bên, mệnh đề nào sau đây đúng?
4
4 4 a

2
a a
 a a .
a 2 2
Ta có P    22  2  2  4.
 
 
Y

Y
Câu 7: Cho log 2 3  a . Khi đó log 3 18 tính theo a là
QU

QU
a 2a  1 a 1
A. . B. . C. 2a  1 . D. .
2a  1 a a
Lời giải
1 1 2a  1
Ta có log 3 18  log 3 9  log 3 2  2  log 3 2  2  2  .
M

M
log 2 3 a a

Câu 8: Tập xác định của hàm số  x  1


2024
là A. y  f  x   log 1 x . B. y  f  x   ln x .


2

A.  1;   B.  1;   C.  D.  \ 1 C. y  f  x   log 2 x . D. y  f  x   log x .


Lời giải Lời giải
Vì 2024 là số nguyên âm nên hàm số xác định khi và chỉ khi x  1  0  x  1 .
Y

Y x
Đồ thị hàm số y  2 và đồ thị hàm số y  log 2 x đối xứng nhau qua đường thẳng y  x .
Vậy D   \ 1 .
DẠ

DẠ
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
4
Câu 9: Cho x là số thực dương. Biểu thức x 2 3 x được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
12 5 7 6
Câu 1: Cho các hàm số y  log a x, y  log b x, y  log c x với a, b, c là ba số thực dương khác 1 . Xét
A. x7 . B. x6 . C. x12 . D. x5 . tính đúng sai của các mệnh đề sau:
Lời giải
AL

AL
CI

CI
a) Đồ thị các hàm số trên đều đi qua điểm A 1;0  .

FI

FI
b) Hàm số y  log c x đồng biến trên khoảng  0;    BC  AK
Ta có   BC  AH mà AH  SK nên AH   SBC  .
c) Từ đồ thị ta có: 0  c  1  a  b .  BC  SA

OF

OF
d) Đường thẳng y  3 cắt hai đồ thị y  log a x, y  log b x tại các điểm có hoành độ lần lượt là
Do đó SK là hình chiếu vuông góc của SA trên mặt phẳng  SBC 
a 3
x1; x2 sao cho x2  2 x1 . Khi đó  2.
b Đăt    SA;  SBC     SA; SK   
ASK .
Lời giải
N

N
AB  AC AB  AC 2a 5
Xét log a x  1  x  a; log b x  1  x  b; log c  1  x  c  c  1  a  b . Ta có AK    .
BC 2
AB  AC 2 5
Ơ

Ơ
a) Đúng: Đồ thị các hàm số trên đều đi qua điểm A 1;0  .
2a 5
NH

NH
b) Sai: Hàm số y  log c x nghịch biến trên khoảng  0;   Khi đó tan  
AK 2
 5  .
AS a 5 5
c) Đúng: Từ đồ thị suy ra 0  c  1  a  b
a) Đúng: Hai đường thẳng BC và AH vuông góc với nhau.
d) Sai: Xét phương trình hoành độ giao điểm log a x  3  x1  a 3 , và log b x  3  x2  b3 .
b) Đúng: Đường thẳng AH vuông góc với mặt phẳng  SBC 
Y

Y
a 1
Do x2  2 x1 nên b3  2a 3 suy ra  .
b 32 2a 5
QU

QU
c) Sai: Đoạn thẳng AK có độ dài bằng
5
Câu 2: Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  và SA  a 5 , đáy là tam giác vuông tại A với
AB  a , AC  2a . Dựng AK vuông góc BC và AH vuông góc SK . 2
d) Đúng: Tan góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  SBC  bằng .
5
a) Hai đường thẳng BC và AH vuông góc với nhau.
Câu 3: Chọn ngẫu nhiên một lá bài từ bộ bài tú lơ khơ 52 lá, trả lại lá bài vừa rút vào bộ bài và rút tiếp
M

M
b) Đường thẳng AH vuông góc với mặt phẳng  SBC  một lá bài khác. Xét biến cố A : “Lần đầu rút ra được lá Át” và B : “Lần hai rút ra được là Q ”.


a 5 a) Hai biến cố A và B độc lập.
c) Đoạn thẳng AK có độ dài bằng
5 1
b) Xác suất của biến cố A bằng .
2 13
d) Tan góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  SBC  bằng .
5 2
Y

Y c) Xác suất để lần đầu rút lá Át và lần hai rút được lá Q bằng
13
.
Lời giải
DẠ

DẠ
15
d) Xác suất trong hai lá bài rút ra không có đủ 2 lá chất rô bằng .
16

Lời giải
a) Đúng: Hai biến cố A và B độc lập.
Vì trả lại lá bài vừa rút được ở lần đầu vào bộ bài nên trong bộ bài vẫn có đủ 52 lá và 4 lá Q . Do S
C41 4 1
đó xác suất của biến cố B là P  B   1
  .
C52 52 13

AL

AL
Như vậy, xác suất xảy ra của biến cố B không thay đổi bởi việc xảy ra hay không xảy ra của H
biến cố A . A D
J

CI

CI
C41 4 1 M N
Vì lần đầu lấy được lá Át nên P  A     dù biến cố B xảy ra hay không xảy ra.
1
C52 52 13 I

Vậy A và B độc lập. B C

FI

FI
1 C1 4 1 Ta có MN //AD  MN //  SAD  .
b) Đúng: Xác suất của biến cố A bằng vì P  A   14  

OF

OF
13 C52 52 13
Nên d  MN , SD   d  MN ,  SAD    d  N ,  SAD   .
1
c) Sai: Xác suất để lần đầu rút lá Át và lần hai rút được lá Q bằng .
169 AD  NJ 
Ta được   AD   SNJ  , NH   SNJ   NH  AD, NH  SJ  NH   SAD  .
AD  SN 
Rút lá bài thứ nhất và trả lại vào bộ bài rồi rút lá bài thứ hai nên hai biến cố A và B độc lập.
N

N
Nên d  MN , SD   d  N ,  SAD    NH .
C41 C41 1 1 1
P  AB   P  A  .P  B   . 1  .  .
Ơ

Ơ
1
C52 C52 13 13 169   45 là
Ta có SN   ABCD   hình chiếu của SB lên mặt phẳng  ABCD  là BN  SBN
15
d) Đúng: Xác suất trong hai lá bài rút ra không có đủ 2 lá chất rô bằng .
NH

NH
góc giữa SB và mặt phẳng đáy.
16
2 2
13 13 1 a a a2 a
Trong bộ bài tú lơ khơ 52 lá có 13 lá chất rô. Do đó, xác suất rút được 2 lá rô là .  Xét BMN vuông ở M có: BN 2  BM 2  MN 2         BN  .
52 52 16 2 2 2 2

1 15   45  SBN vuông cân tại N  NB  NS  a .


Xét SBN vuông ở N có SBN
Y

Y
Vậy xác suất để 2 lá bài được rút không có đủ 2 lá chất rô là: P  1   .
16 16 2
QU

QU
Câu 4: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật tâm I biết AB  a, AD  2a . Gọi M là trung 2
1 1 1 2 2 6 a 6
điểm của AB và N là trung điểm của MI . Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng Xét SNJ vuông ở N có:        2  NH  .
NH 2 NS 2 NJ 2 a 2  a  a 6
 ABCD  trùng với điểm N . Biết góc tạo bởi đường thẳng SB với mặt phẳng  ABCD  bằng
45 . Từ N kẻ NJ  AD, NH  SJ . a) Đúng: Đường thẳng AD vuông góc với mặt phẳng  SNJ 
b) Đúng: Đường thẳng NH vuông góc với mặt phẳng  SAD 
M

M
a) Đường thẳng AD vuông góc với mặt phẳng  SNJ 
c) Sai: Tam giác SBN là một tam giác vuông cân tại N
b) Đường thẳng NH vuông góc với mặt phẳng  SAD 


a 6
d) Sai: Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và SD theo a là .
c) Tam giác SBN là một tam giác vuông cân tại S 6
a 6 PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
d) Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và SD theo a là
2
Câu 1: Cho mẫu số liệu ghép nhóm thể hiện như bảng dưới đây
Lời giải
Y

Y
Nhóm Tần số
DẠ

DẠ
[2; 4) 12
[4; 6) 15
[6; 8) 21
[8; 10) 18
[10; 12) 17
83 1 1 1 1

Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). 1 1 1 1 1 1 a 3 .b 3  b 6  a 6 
a3 b b3a a 3b 2  b3a 2   1 1
Ta có: A       a 3 .b 3 .
Lời giải 6
a6b 1 1 1 1
a6  b6 a6  b6

AL

AL
Lập lại bảng số liệu có tần số tích lũy ta có bảng sau: 1
Do đó: m  n  .
Nhóm Tần số Tần số tích lũy 3
[2; 4) 12 12 1 1

CI

CI
Vậy: 9m.n  9. .  1 .
[4; 6) 15 27 3 3
[6; 8) 21 48 Câu 4: Một hộp đựng 4 viên bi màu đỏ và 6 viên bi màu xanh, các viên bi có đường kính khác nhau.
[8; 10) 18 66

FI

FI
Lấy ngẫu nhiên đồng thời 5 viên bi trong hộp. Xác suất để 5 viên bi được lấy ra có ít nhất 3
[10; 12) 17 83 m m
viên bi màu đỏ là , với m, n là các số nguyên dương, phân số tối giản. Tính S  m  n
83 n n

OF

OF
Do mẫu số liệu có 83 số liệu nên trung vị là số liệu nằm trong nhóm thứ 3 là nhóm [6;8) .
Lời giải
Khi đó ta có
Lấy ngẫu nhiên đồng thời 5 viên bi từ 10 viên bi trong hộp.
Số số liệu n  83 . Đầu mút trái r  6 .
Số phần tử không gian mẫu n     C10
5
.
N

N
Tần số nhóm thứ 3 là n3  21 . Độ dài nhóm thứ 3 là d  2 .
Gọi A là biến cố lấy được ít nhất 3 viên bi đỏ.
Ơ

Ơ
Tần số tích lũy nhóm thứ 2 là cf 2  27 .
Trường hợp 1: Lấy 3 bi đỏ từ 4 bi đỏ và 2 bi xanh từ 6 bi xanh có C34 .C62 cách.
Áp dụng công thức ta có:
NH

NH
Trường hợp 2: Lấy 4 bi đỏ từ 4 bi đỏ và 1 bi xanh từ 6 bi xanh có C44 .C16 cách.
n   83 
  cf k 1   2  27 
Me  r   2  .d  6    .2  7,38 . Suy ra n  A   C34 .C62  C44 .C16 .
 nk   21 
    n  A  11
Xác suất để 5 viên bi được lấy ra có ít nhất 3 viên bi màu đỏ bằng P  A    .
Y

Y
Vậy trung vị của mẫu ghép nhóm là M e  7,38 . n  42
QU

QU
Câu 2: Hai người cùng bắn độc lập vào một mục tiêu. Xác suất bắn trúng của từng người lần lượt là m  11
Vậy   S  m  n  53 .
0,8 và 0,9 . Tìm xác suất của biến cố A : “ Chỉ có một người bắn trúng mục tiêu ”. n  42
Lời giải Câu 5: Mùa hè năm 2023, để chuẩn bị cho “học kỳ quân đội” dành cho các bạn nhỏ, một đơn vị bộ đội
Gọi A1 là biến cố “ Người 1 bắn trúng mục tiêu ”. chuẩn bị thực phẩm cho các bạn nhỏ, dự kiến đủ dùng trong 45 ngày (năng suất ăn của mỗi
M

M
ngày là như nhau). Nhưng bắt đầu từ ngày thứ 11, do số lượng thành viên tham gia tăng lên,
Gọi A2 là biến cố “ Người 2 bắn trúng mục tiêu ” ( A1; A2 ; A1; A2 là các biến cố độc lập). Từ giả nên lượng thực phẩm tiêu thụ tăng lên 10% mỗi ngày (ngày sau tăng 10% so với ngày trước


đó). Hỏi thực tế lượng thức ăn đó đủ dùng cho bao nhiêu ngày?
thiết ta có P  A1   0,8; P  A2   0,9.
Lời giải
Mà A  A1 A2  A1 A2
Dự kiến tiêu thụ x  0 lượng thực phẩm trong 1 ngày.
   
 P  A   P  A1  .P A2  P A1 .P  A2   0,8.1  0,9   1  0,8  .0,9  0, 26 .
Y

1 1
Y Suy ra lượng thức ăn dự kiến có là 45x .
a3 b b3a Lượng thức ăn dùng trong 10 ngày đầu là 10x .
DẠ

DẠ
Câu 3: Cho hai số thực dương a, b . Rút gọn biểu thức A  6
ta thu được A  a m .b n . Tính
a6b
Lượng thức ăn dùng trong ngày thứ 11 là x  x.10%  1,1x .
T  9mn .
Lời giải Lượng thức ăn dùng trong ngày thứ 12 là 1,1x  1,1x.10%  1,12 x .
Lượng thức ăn dùng trong ngày thứ 13 là 1,13.x . ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ MÔN
…. TOÁN

L
AL
Lượng thức ăn dùng trong ngày thứ 10  n là 1,1n.x .

A
Tổng lượng thức ăn dùng trong các ngày cho đến khi hết là

CI
10 x  1,1x  1,12 x    1,1n x  45 x  1,1  1,12    1,1n  35

CI

1,1 1  1,1n   35  1  1,1 35.0,1 3,5

FI
n
   1,1n  1   n  15 .

FI
1  1,1 1,1 1,1

Vậy lượng thực phẩm đã chuẩn bị dùng đủ trong 10  15  25 ngày.

OF
OF
a 3
Câu 6: Cho tứ diện ABCD có AB  CD  a, IJ  ( I , J lần lượt là trung điểm của BC và AD ).
2
Tính số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD .

ƠN
Lời giải
Ơ N vectorstock.com/28062405

Ths Nguyễn Thanh Tú

NH
NH

eBook Collection

BỘ ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN -


LỚP 11 SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Y

Y
(SOẠN THEO MINH HỌA BGD NĂM 2025)
QU

Gọi K là trung điểm của BD . Khi đó IK song song với CD và JK song song với AB .

QU

 IKJ
Khi đó 
AB, CD   
KI , KJ    . (Gói được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy
0 
180  IKJ

2 2 2
a 2 a 2 3a 2
 
Kèm Quy Nhơn)
a  KI  KJ  IJ 4  1.
M

Ta có KI  KJ   cos IKJ  4 4

M
2 2 KI .KJ a a 2 WORD VERSION | 2024 EDITION
2. .
2 2

ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL


  1200  


Vậy IKJ AB, CD   600 .
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
-------------------------HẾT-------------------------

Tài liệu chuẩn tham khảo


Y

Y
Phát triển kênh bởi
DẠ

Ths Nguyễn Thanh Tú


DẠ

Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :


Nguyen Thanh Tu Group

Hỗ trợ trực tuyến


Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 Câu 9: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai đường thẳng AA và BD bằng bao nhiêu
(THEO ĐỊNH HƯỚNG MINH Môn thi: TOÁN độ?
HỌA MỚI BGD 2025) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
Câu 10: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng ( P) , trong đó a  ( P) . Trong các mệnh đề

AL

AL
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 01 dưới đây, mệnh đề nào sai?
Số báo danh: ......................................................................... A. Nếu b / / a thì b  ( P) . B. Nếu b  ( P) thì b  a .
C. Nếu b / /( P) thì b  a . D. Nếu b / / a thì b / /( P) .

CI

CI
Câu 11: Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2, cạnh bên bằng 3. Gọi  là góc giữa cạnh bên
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
và mặt đáy. Mệnh đề nào sau đây đúng?

FI

FI
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. 2
A. tan   7 . B.   600 . C.   450 . D. cos   .
4
3
Câu 1: Với a là số thực dương tùy ý, a 5 bằng

OF

OF
5 4 5 Câu 12: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng 2a . Khoảng cách từ B đến mặt
A. a4 . B. a5 . C. a 20 . D. a 2 . phẳng  ACC A  bằng
1 A. 2a . B. 2 2a . C. 2a . D. 3a .
Câu 2: Hàm số y   x  1 3 có tập xác định là
A. 1;  . B. 1;  . C.  ;   . D.  ;1  1;   .
N

N
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 3: Nghiệm của phương trình 2  e là x
Ơ

Ơ
A. 2e . B. ln 2 . C. log e . D. log2 e . Câu 1: Cho phương trình: log 22  x  1  6log 2 x  1  2  0 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Điều kiện xác định của phương trình là x  1 .
NH

NH
Câu 4: Cho a  0 thỏa mãn log a  7 . Giá trị của log 100a  bằng
b) Nếu đặt t  log 2  x  1 thì phương trình đã cho trở thành t 2  6t  2  0 .
A. 9 . B. 700 . C. 14 . D. 7 .
c) Phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên dương.
Câu 5: Tìm a để đồ thị hàm số y  log a x  0  a  1 có đồ thị là hình bên.
d) Tổng các nghiệm của phương trình đã cho bằng 6 .
Câu 2: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , SA   ABC  , AB  BC  a ,
Y

Y
SA  a 3 . Tính góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  ?
a) Đường thẳng BC vuông góc với đường thẳng SB .
QU

QU
b) Góc tạo bởi hai đường thẳng SB và AB bằng góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  .
3
c) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng SB và AB bằng
2
d) Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng 450 .
M

M
Câu 3: Giả sử A, B là hai điểm phân biệt trên đồ thị của hàm số y  log 3  5 x  3 sao cho A là trung
1 1 điểm của đoạn OB .
A. a  2 . B. a  . C. a  . D. a  2


2 2
2
 2 x 5
Câu 6: Tổng các nghiệm của phương trình 3x  27 là
A. 0 . B.  8 . C. 2 . D. 2 .
Y

Câu 7: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với đáy. Góc giữa
Y
hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  là
DẠ

DẠ
.
A. SBC .
B. SCA .
C. SAB .
D. SBA
Câu 8: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: log 2  2  x   1 .
A.  0;  . B.  0;2 . C.  ;2  . D.  0;2  .
a) Hoành độ của điểm B là một số nguyên.
 12  HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
b) Trung điểm của đoạn thẳng OB có tọa độ  ;1 .
 5  PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
61
c) Gọi H là hình chiếu của điểm B xuống trục hoành. Khi đó SOBH  Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

AL

AL
25
61 Câu 1: Với a là số thực dương tùy ý, 4
a 5 bằng
d) Đoạn thẳng AB có độ dài bằng .
5 5 4 5

Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy, hai mặt phẳng  SAB  và  SBC  vuông góc A. a4 . B. a5 . C. a 20 . D. a 2 .

CI

CI
Câu 4:
Lời giải
với nhau, SB  a 3 , góc giữa SC và  SAB  là 45 và 
ASB  30 . m 5

a) Mặt phẳng  SAB  vuông góc với mặt phẳng . Ta có n



a m  a n a  0, m  , n  * . Suy ra  4
a5  a 4 .

FI

FI
b) Tam giác SBC vuông cân tại C . 1
c) Hai đường thẳng AB và CB vuông góc với nhau. Câu 2: Hàm số y   x  1 3 có tập xác định là

OF

OF
a2 A. 1;  . B. 1;  . C.  ;   . D.  ;1  1;   .
d) Diện tích tam giác ABC bằng .
8
Lời giải
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
1
1
là số không nguyên nên hàm số y   x  1 3 xác định khi và chỉ khi x  1  0  x  1 .
  Vì
7
Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   2024;2024  để hàm số y  x 2  2 x  m  1
N

N
3
có tập xác định là  ? 1
Vậy hàm số y   x  1 3 có tập xác định là 1;  .
Ơ

Ơ
3
Câu 2: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2  x  1  log 2  3
11  2 x   0 .
Câu 3: Nghiệm của phương trình 2 x  e là
Câu 3: Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức
A. 2e . B. ln 2 . C. log e . D. log2 e .
NH

NH
S  t   S  0  .2t , trong đó S  0  là số lượng vi khuẩn A ban đầu, S  t  là số lượng vi khuẩn A
có sau t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu (đơn Lời giải
vị: phút) kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con?
Ta có: 2  e  x  log 2 e .
x

Câu 4: Cho hình chóp S . ABC có BC  a 2 các cạnh còn lại đều bằng a . Tính góc giữa hai đường
Câu 4: Cho a  0 thỏa mãn log a  7 . Giá trị của log 100a  bằng
Y

Y
thẳng SB và AC (đơn vị: độ)
A. 9 . B. 700 . C. 14 . D. 7 .
Câu 5: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng 4 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
QU

QU
Lời giải
AB và CD
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông có độ dài đường chéo bằng a 2 và SA Ta có: log 100a   log100  log a  2  log a  2  7  9 .
vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  ABCD  . Khi
Câu 5: Tìm a để đồ thị hàm số y  log a x  0  a  1 có đồ thị là hình bên.
tan   2 hãy tính góc giữa  S AC  và  SBC  (đơn vị: độ).
M

M
-------------------------HẾT-------------------------


Y

Y
DẠ

DẠ
1 1
A. a  2 . B. a  . C. a  . D. a  2
2 2
Lời giải
Do đồ thị hàm số đi qua điểm  2;2  nên 2  log a 2  a  2 . Câu 11: Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2, cạnh bên bằng 3. Gọi  là góc giữa cạnh bên
và mặt đáy. Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
 2 x 5
Câu 6: Tổng các nghiệm của phương trình 3x  27 là 2
A. tan   7 . B.   600 . C.   450 . D. cos   .
A. 0 . B.  8 . C. 2 . D. 2 . 3

AL

AL
Lời giải Lời giải

2
 2 x 5 2
 2 x 5  x  2
Ta có: 3x  27  3x  33  x 2  2 x  8  0   .

CI

CI
x  4
Vậy 4   2   2 .

FI

FI
Câu 7: Cho khối hộp chữ nhật có kích thước 2;4;6 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. 16 . B. 12 . C. 48 . D. 8 .
Lời giải

OF

OF
Thể tích của khối hộp là V  2.4.6  48 .

Câu 8: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: log 2  2  x   1 .


A.  0;  . B.  0;2 . C.  ;2  . D.  0;2  . .
Gọi H  AB  CD  SH   ABCD      SB ,  ABCD    SAH
N

N
Lời giải
BD 2 2
Tập xác định D   ;2  . Ta có: log 2  2  x   1  2  x  2  x  0 . Vậy S   0;2  . Xét tam giác SBH vuông tại H , có BH    2.
Ơ

Ơ
2 2
Câu 9: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai đường thẳng AA và BD bằng bao nhiêu
NH

NH
BH 2
độ?  cos    .
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 . SB 3
Lời giải
Câu 12: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng 2a . Khoảng cách từ B đến mặt
B' C' phẳng  ACC A  bằng
Y

Y
A. 2a . B. 2 2a . C. 2a . D. 3a .
A'
D' Lời giải
QU

QU
B C

A D

Ta có AA   ABCD   AA  BD . Vậy  AA, BD   90


M

M
Câu 10: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng ( P) , trong đó a  ( P) . Trong các mệnh đề


dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. Nếu b / / a thì b  ( P) . B. Nếu b  ( P) thì b  a .
C. Nếu b / /( P) thì b  a . D. Nếu b / / a thì b / /( P) .
Lời giải 2a 3
Kẻ BH  AC  d  B,  ACC A    BH  a 3.
Y

 a  ( P)
A. Đúng vì   b  ( P) nên đáp án D sai.
Y 2

a / /b
DẠ

DẠ
a  ( P)
B. Đúng vì   a b.
b  ( P)
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
a  ( P)
C. Đúng vì  ba. câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
 b / /( P)
Câu 1: Cho phương trình: log 22  x  1  6log 2 x  1  2  0 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

   

SBA  ;  ABC   SB 
, AB  SBA
a) Điều kiện xác định của phương trình là x  1 .
b) Nếu đặt t  log 2  x  1 thì phương trình đã cho trở thành t 2  6t  2  0 .  SA   600 .
Xét SAB tam giác vuông tại A , có tan SBA  3  SBA

AL

AL
c) Phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên dương. AB
d) Tổng các nghiệm của phương trình đã cho bằng 6 . a) Đúng: Đường thẳng BC vuông góc với đường thẳng SB .
Lời giải
b) Đúng: Góc tạo bởi hai đường thẳng SB và AB bằng góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và
Điều kiện: x  1.

CI

CI
Ta có: log 22  x  1  6log 2 x  1  2  0  log 22  x  1  3log 2  x  1  2  0  ABC 
t  1 x  1 3
Đặt t  log 2  x  1 thì phương trình trở thành t 2  3t  2  0    . c) Sai: Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng SB và AB bằng

FI

FI
2
t  2 x  3
So với điều kiện thấy thỏa mãn. Vậy tổng các nghiệm là: 1  3  4. d) Sai: Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng 450 .
a) Đúng: Điều kiện xác định của phương trình là x  1 . Câu 3: Giả sử A, B là hai điểm phân biệt trên đồ thị của hàm số y  log 3  5 x  3 sao cho A là trung

OF

OF
b) Sai: Nếu đặt t  log 2  x  1 thì phương trình đã cho trở thành t 2  3t  2  0 . điểm của đoạn OB .
c) Đúng: Phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên dương là x  1 hoặc x  3
d) Sai: Tổng các nghiệm của phương trình đã cho bằng 4 .
Câu 2: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , SA   ABC  , AB  BC  a ,
N

N
SA  a 3 . Tính góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  ?
a) Đường thẳng BC vuông góc với đường thẳng SB .
Ơ

Ơ
b) Góc tạo bởi hai đường thẳng SB và AB bằng góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  .
NH

NH
3
c) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng SB và AB bằng
2
d) Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng 450 .
a) Hoành độ của điểm B là một số nguyên.
Lời giải
 12 
b) Trung điểm của đoạn thẳng OB có tọa độ  ;1 .
Y

Y
 5 
61
QU

QU
c) Gọi H là hình chiếu của điểm B xuống trục hoành. Khi đó SOBH 
25
61
d) Đoạn thẳng AB có độ dài bằng .
5
Lời giải
M

M
Gọi A  x1 ,log 3  5 x1  3  . Vì A là trung điểm OB nên B  2 x1;2log 3  5 x1  3  .

Vì B thuộc đồ thị của hàm số y  log 3  5 x  3 nên



5 x1  3  0
5 x  3  0 
 1  6
 x  6
 SA  BC  do SA   ABC    BC  2log 3  5 x1  3  log 3 10 x1  3  10 x1  3  0   5  x1  .
Ta có:   SAB   BC  SB    5
Y

 gt 
 AB  BC
Y  5 x1  3  10 x1  3
2
 x 
2
  5
DẠ

DẠ
 SBC    ABC   BC
  6   12  61
 SB  BC , SB   SBC  Vì thế A  ;1 , B  ;2   AB  .
Xét 2 mặt phẳng  SBC  và  ABC  ta có:  . 5   5  5
 AB  BC , AB   ABC 
 SB  AB  B
  
 12  12 12 3a 2
Hình chiếu điểm B xuống trục hoành là H  ;0   BH  2 và OH   SOBH  i) Sai: Diện tích tam giác ABC bằng .
5  5 5 4
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
a) Đúng: Hoành độ của điểm B là một số nguyên.

AL

AL
6 
 
7
b) Sai: Trung điểm của đoạn thẳng OB là điểm A có tọa độ  ;1 . Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   2024;2024  để hàm số y  x 2  2 x  m  1
5 
12 có tập xác định là  ?
c) Sai: Gọi H là hình chiếu của điểm B xuống trục hoành. Khi đó SOBH   ABC  Lời giải

CI

CI
5
61
 
7
d) Đúng: Đoạn thẳng AB có độ dài bằng . Hàm số y  x 2  2 x  m  1 có tập xác định là   x 2  2 x  m  1  0, x  
5

FI

FI
Câu 4: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy, hai mặt phẳng  SAB  và  SBC  vuông góc
 m   x  1 , x    m  min  x  1  m  0
2 2

với nhau, SB  a 3 , góc giữa SC và  SAB  là 45 và 


x
ASB  30 .

OF

OF
a) Mặt phẳng  SAB  vuông góc với mặt phẳng . m   m  
Mà   nên có 2023 giá trị m thỏa mãn yêu cầu.
b) Tam giác SBC vuông cân tại C .  m   2024;2024  m   2024;0 
c) Hai đường thẳng AB và CB vuông góc với nhau.
a2
Câu 2: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2  3  x  1  log 2  3 11  2 x   0 .
d) Diện tích tam giác ABC bằng .
N

N
8 Lời giải
Lời giải 11
Ơ

Ơ
Điều kiện 1  x  .
2

 x  1  log 2  3 11  2 x   0
NH

NH
Ta có log 2  3

1  x 1  x 1
 log 2   x  1  log 2   0  log 2   0 1
3 3
11  2 x 3
 11  2 x  11  2 x
x  4
3 x  12
0
Y

Y

11  2 x  x  11
 2
QU

QU
Kết hợp điều kiện suy ra 1  x  4
3a
Theo giả thiết, SAB vuông tại A có SB  a 3 , 
ASB  30 . Khi đó, SA  SB.cos30  Vậy bất phương trình có 3 nghiệm nguyên.
2
Câu 3: Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức
a 3
M

M
và AB  SB.sin 30  . S  t   S  0  .2t , trong đó S  0  là số lượng vi khuẩn A ban đầu, S  t  là số lượng vi khuẩn A
2
có sau t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu (đơn
Do SA   ABC  nên  SAB    ABC  . Vậy hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  cùng vuông góc


vị: phút) kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con?
  45 .
với  SAB  nên suy ra BC   SAB    SC ,  SAB     SC , SB   CSB Lời giải

Suy ra SBC vuông cân tại B  BC  SB  a 3 . Vì sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con
Mặt khác, BC   SAB   CB  AB  ABC vuông tại B .
Khi đó ta có: 625000  S  0  .23  S  0   78125 con.
Y

Y
1 3a 2
Khi đó, SABC  AB.BC 
DẠ

DẠ
2 4 Thời gian để số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con là: 10000000  78125.2t  t  7 phút.
a) Đúng: Mặt phẳng  SAB  vuông góc với mặt phẳng  ABC  .
Câu 4: Cho hình chóp S . ABC có BC  a 2 các cạnh còn lại đều bằng a . Tính góc giữa hai đường
b) Sai: Tam giác SBC vuông cân tại B . thẳng SB và AC (đơn vị: độ)
c) Đúng: Hai đường thẳng AB và CB vuông góc với nhau. Lời giải
AL

AL
CI

CI
Gọi   SB, AC  . Do AB 2  AC 2  BC 2 nên tam giác ABC vuông tại A .

FI

FI
          
SB. AC
Ta có cos     
 
AB  AS . AC

AB. AC  AS . AC

AS . AC
Gọi O là giao điểm của AC và BD

OF

OF
2 2
SB . AC a a a2
 BD  AC
Ta có:   BD   SAC   BD  SO
SA. AC.cos 600  BD  SA
  cos 600 . Khi đó   
SB, AC   600
a2  SBD    ABCD   BD
Câu 5: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng 4 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
N 
Do đó:  AC  BD, AC   ABCD    
SBD  ,  ABCD       

N
AO, SO  SOA
AB và CD

Lời giải  SO  BD, SO   SBD 
Ơ

Ơ
SA a 2
SAO vuông tại A có: tan    SA  AO.tan    2a
NH

NH
AO 2

Trong SOC kẻ đường cao OI ,  I  SC 

 SC  OI
Ta có:   SC   BIO   SC  BI
 SC  BD,  BD   SAC  
Y

Y
QU

QU
 SAC    SBC   SC

Do đó: OI  SC , OI   SAC   

  

SBC  ,  SAC   OI 
, BI  BIO
Gọi I ; J lần lượt là trung điểm của AB và CD
 BI  SC , BI   SBC 
Suy ra J lần lượt là trung điểm của DC . Do đó IJ  AD; IJ  AD  2a 1
IO CO CO a 2 a 6
ICO  ACS  g  g  
M

M
  IO  AS   a 
AD  DD AS CS AC 2  AS 2 2. 2a 2  a 2 6
Mặt khác   AD   DDC C   AD  CD  2 
AD  DC 


a 2
BO   60
Tương tự AD  AB  3 BOI : tan BIO   2  3  BIO
OI a 6
Từ 1 ,  2  và  3 ta có: IJ là đoạn vuông góc chung của 2 đường thẳng AB và CD 6
Y

Y
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng 4 . 
Vậy  
SBC  ,  SAC   600
DẠ

DẠ
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông có độ dài đường chéo bằng a 2 và SA -------------------------HẾT-------------------------
vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  ABCD  . Khi
tan   2 hãy tính góc giữa  S AC  và  SBC  (đơn vị: độ).
Lời giải
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024
(THEO ĐỊNH HƯỚNG MINH Môn thi: TOÁN
HỌA MỚI BGD 2025) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

AL

AL
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 02
Số báo danh: .........................................................................

CI

CI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

FI

FI
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Với  là một số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai?

OF

OF

 10       100 
 2 2 2 
A. 10  . B. 10  10 . C. 10 . D. 10  10 2 .

Câu 2: Cho a là số thực dương và m , n là các số thực tùy ý. Trong các tinh chất sau tinh chất nào
sai?
N

N
am
 
m
A. a m .b n   ab 
mn
. B. a m  n  . C. a m  n  a m .a n . D. a m.n  a n .
an
Ơ

Ơ
Câu 3: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai đường thẳng AA và BD bằng bao nhiêu
NH

NH
độ?
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
Câu 4: Trong không gian cho hai đường thẳng phân biệt a ; b và mặt phẳng  P  , trong đó a   P  .
Mệnh đề nào sau đây sai?
Y

Y
A. Nếu b  a thì b   P  . B. Nếu b  a thì b   P  .
QU

QU
C. Nếu b   P  thì b  a . D. Nếu b   P  thì b  a .

Câu 5: Cho hình chóp S . ABC có cạnh bên SA vuông góc mặt đáy  ABC  . Góc tạo bởi SB và đáy
tương ứng là:
 . . .
M

M
A. SCA B. SBA C. SBC D. SAB
3
Câu 6: Với a là số thực dương tùy ý, a 2 bằng:


1 2 3
A. a 6 . B. a 6 . C. a 3 . D. a 2 .
2 1 2 3
Câu 7: Cho a, b  0 thỏa mãn a 3  a 2 , b 3  b 4 . Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
Y

Y
A. 0  a  1, b  1 . B. a  1, 0  b  1 . C. a  1, b  1 . D. 0  a  1, 0  b  1 .
DẠ

DẠ
Câu 8: Cho a, b là các số thực dương, a  1 thỏa mãn log a b  3 . Tính log a
a 2b 3 ?

A. 24 . B. 25 . C. 22 . D. 23 .

Câu 9: Cho hai đường thẳng a , b và mặt phẳng  P  . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Nếu a   P  và b  a thì b //  P  hoặc b   P  . d) Hai hàm số y  a x và y  b x là hai hàm số đồng biến và y  c x là hàm số nghịch biến nên

B. Nếu a //  P  và b  a thì b   P  . ta suy ra được a  b  1  c .

C. Nếu a //  P  và b   P  thì a  b . Câu 2: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB  BC  a . Cạnh bên SA vuông

AL

AL
góc với mặt phẳng đáy  ABC  và SA  a . Gọi I là trung điểm của AC và kẻ IH  SC .
D. Nếu a   P  và b   P  thì a  b .
a) Đường thẳng SC vuông góc với mặt phẳng  BHI 
Câu 10: Tập xác định của hàm số y   x  1
3

CI

CI
A.  \ 1 . B.  . C. 1;  . D.  1;   . 3
b) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng IH và BH bằng .
2
Câu 11: Đường cong trong hình bên là của đồ thị hàm số nào sau đây?

FI

FI
a 2
c) Độ dài đoạn thẳng BH bằng
2

OF

OF
d) Góc giữa hai mặt phẳng  SAC  và  SBC  bằng 600 .

Câu 3: Cho phương trình 9 x 1  13.6 x  4 x 1  0 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau
x
3
N

N
a) Nếu đặt    t thì phương trình đã cho trở thành 9t 2  13t  4  0 .
2
Ơ

Ơ
 2
x
A. y  log 2 x . B. y   0,8  .
x
C. y  log 0,4 x . D. y  . b) Phương trình đã cho có hai nghiệm, trong đó có một nghiệm nguyên âm.
c) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình đã cho bằng 0 .
NH

NH
Câu 12: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
d) Phương trình đã cho có hai nghiệm và đều là nghiệm nguyên dương.
 
A. log a 2  4 a 2  1  0 a . B. 4 3
 4 2
.
Câu 4: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết SA  a 2 và SA vuông góc
C. 230  320 . D. 0,99  0,99e . với mặt đáy. Gọi M là trung điểm của BC và H là hình chiếu vuông góc của A lên SM .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
Y

Y
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. a) Đường thẳng AH vuông góc với mặt phẳng  SBC  .
QU

QU
Câu 1: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của các hàm số mũ y  a x , y  b x , y  c x b) Đường thẳng SH là hình chiếu của đường thẳng SA lên mặt phẳng  SBC 

6a
c) Độ dài đoạn thẳng AH bằng
11

11
M

M
d) Cosin góc tạo bởi đường thẳng SA và mặt phẳng  SBC  bằng
33


PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

2a  b a
Câu 1: Cho các số thực dương a, b thõa mãn log16 a  log 20 b  log 25  Tính tỉ số (Kết quả
3 b
viết dưới dạng thập phân)
Y

Y
Câu 2: Cho tứ diện ABCD có AC  6 ; BD  8 có AC  BD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
a) Từ đồ thị, hàm số y  a x là hàm số nghịch biến.
DẠ

DẠ
AD , BC . Tính độ dài đoạn thẳng MN .
b) Hàm số y  c x là hàm số nghịch biến nên c  1 . 2 1
Câu 3: Mức sản xuất của một hãng DVD trong một ngày là q  m, n   m 3 n 3 . Trong đó m là số lượng
c) Hai hàm số y  a x và y  b x là hai hàm số đồng biến nên a  b .
nhân viên và n là số lao động chính. Mỗi ngày hãng phải sản xuất 40 sản phẩm để đáp ứng
nhu cầu của khách hàng. Biết rằng lương của nhân viên là 16 $/ ngày và lương của lao động Hướng dẫn giải
chính là 27 $/ngày. Giá trị nhỏ nhất chi phí một ngày của hãng sản xuất này là bao nhiêu $?
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều với cạnh a . Cạnh SA vuông góc
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

AL

AL
với đáy và SA  a 3 . M là một điểm khác B và ở trên SB sao cho AM vuông góc với MD .
SM Câu 1: Với  là một số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai?
Tính tỉ số (Kết quả viết dưới dạng thập phân).
SB 

 10       100 
 2 2 2 
A. 10  . B. 10  10 . C. 10 . D. 10  10 2 .

CI

CI
Câu 5: Năm 2020 , một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 850.000.000 đồng và dự định
trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự Lời giải
định đó, năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu (đơn vị: triệu đồng)
 
2

FI

FI
Công thức đúng: 10  102 .
(Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)?
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , cạnh bên SA vuông Câu 2: Cho a là số thực dương và m , n là các số thực tùy ý. Trong các tinh chất sau tinh chất nào

OF

OF
góc với mặt đáy và SA  a 2 , AD  2 AB  2 BC  2a . Tính côsin của góc giữa 2 mặt phẳng sai?

 SAD  và  SCD  . am
 
m
A. a m .b n   ab 
mn
. B. a m  n  . C. a m  n  a m .a n . D. a m.n  a n .
an
-------------------------HẾT-------------------------
Lời giải
N

N
am
, a m  n  a m .a n , a m.n   a n  .
m
Theo tính chất của các lũy thừa ta có: a m  n 
Ơ

Ơ
an
Câu 3: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai đường thẳng AA và BD bằng bao nhiêu
NH

NH
độ?
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
Lời giải

B' C'
Y

Y
A'
D'
QU

QU
B C

A D

Ta có AA   ABCD   AA  BD . Vậy  AA, BD   90


M

M
Câu 4: Trong không gian cho hai đường thẳng phân biệt a ; b và mặt phẳng  P  , trong đó a   P  .


Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Nếu b  a thì b   P  . B. Nếu b  a thì b   P  .


C. Nếu b   P  thì b  a . D. Nếu b   P  thì b  a .
Y

Y Lời giải
DẠ

DẠ
Mệnh đề sai là: Nếu b  a thì b   P  .

Câu 5: Cho hình chóp S . ABC có cạnh bên SA vuông góc mặt đáy  ABC  . Góc tạo bởi SB và đáy
tương ứng là:

A. SCA .
B. SBA .
C. SBC .
D. SAB Mệnh đề: Nếu a   P  và b  a thì b //  P  hoặc b   P  : Đúng.
Lời giải
Mệnh đề: Nếu a //  P  và b  a thì b   P  : Sai.

AL

AL
Mệnh đề: Nếu a //  P  và b   P  thì a  b : Đúng.

Nếu a   P  và b   P  thì a  b : Đúng.

CI

CI
Câu 10: Tập xác định của hàm số y   x  1
3

A.  \ 1 . B.  . C. 1;  . D.  1;   .

FI

FI
.
Ta có SA   ABC  nên hình chiếu của SB xuống mặt đáy là AB nên góc đó là SBA Lời giải

Điều kiện: x  1  0  x  1 . Vậy tập xác định của hàm số y   x  1 là 1;  .


3 3
a 2 bằng:

OF

OF
Câu 6: Với a là số thực dương tùy ý,
1 2 3
Câu 11: Đường cong trong hình bên là của đồ thị hàm số nào sau đây?
A. a 6 . B. a 6 . C. a 3 . D. a 2 .
Lời giải

N
2
3
Với mọi số thực dương a ta có: a2  a 3 .
Ơ

Ơ
2 1 2 3
Câu 7: Cho a, b  0 thỏa mãn a 3  a 2 , b 3  b 4 . Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
NH

NH
A. 0  a  1, b  1 . B. a  1, 0  b  1 . C. a  1, b  1 . D. 0  a  1, 0  b  1 .
Lời giải
2 1
2 1
Ta có  , do đó a 3  a 2 khi a  1 .
 2
x
B. y   0,8  .
x
3 2 A. y  log 2 x . C. y  log 0,4 x . D. y  .
2 3
2 3 Lời giải
Y

Y
Lại có  , do đó b3  b4 khi 0  b  1 .
3 4
Dựa vào đồ thị, ta có hàm số có tập xác định  và hàm số nghịch biến suy ra y   0,8  .
x
QU

QU
Vậy a  1, 0  b  1 .

Câu 8: Cho a, b là các số thực dương, a  1 thỏa mãn log a b  3 . Tính log a
a 2b 3 ? Câu 12: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. 24 . B. 25 . C. 22 . D. 23 .  
A. log a 2  4 a 2  1  0 a . B. 4 3
 4 2
.
Lời giải 
M

M
30
C. 2  3 . 20
D. 0,99  0,99e .
Ta có log a  
a 2b3  2log a a 2b3  2  2  3log a b   2  2  9   22 . Lời giải


Câu 9: Cho hai đường thẳng a , b và mặt phẳng  P  . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai? Với 0  a  1 thì a m  a n  m  n
0,99  1
A. Nếu a   P  và b  a thì b //  P  hoặc b   P  . Khi đó:   0,99  0,99e .
  e
B. Nếu a //  P  và b  a thì b   P  . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
Y

C. Nếu a //  P  và b   P  thì a  b .
Y
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
DẠ

DẠ
D. Nếu a   P  và b   P  thì a  b . Câu 1: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của các hàm số mũ y  a x , y  b x , y  c x
Lời giải
Theo các tính chất đã học về đường thẳng vuông góc với mặt phẳng:
d) Góc giữa hai mặt phẳng  SAC  và  SBC  bằng 600 .

Lời giải

AL

AL
CI

CI
FI

FI
a) Từ đồ thị, hàm số y  a x là hàm số nghịch biến.

OF

OF
b) Hàm số y  c x là hàm số nghịch biến nên c  1 .

c) Hai hàm số y  a x và y  b x là hai hàm số đồng biến nên a  b . Ta có  SAC    SBC   SC. Do SA   ABC    SAC    ABC  .

d) Hai hàm số y  a x và y  b x là hai hàm số đồng biến và y  c x là hàm số nghịch biến nên Kẻ BI  AC  BI   SAC   BI  SC (1).
ta suy ra được a  b  1  c .
N

N
Kẻ IH  SC (2).
Lời giải
Từ (1) và (2) ta có  BIH   SC. Mặt khác:  SAC    BIH   IH ;  SBC    BIH   BH
Ơ

Ơ
Từ đồ thị ta suy ra: Hai hàm số y  a x và y  b x là hai hàm số đồng biến và y  c x là hàm số
nghịch biến. Do đó 
 SAC  ;  SBC    
IH ; BH .
NH

NH
Hai hàm số y  a x và y  b x là hai hàm số đồng biến nên a, b  1
  900 (vì BC  BA  BC  SB
Xét tam giác SBC có CBS
Do y  c x là hàm số nghịch biến nên c  1 .
1 1 1 a 6
BC  a; SB  SA2  AB 2  a 2; BH  SC     BH  .
a m  y1 BH 2 BS 2 BC 2 3
Nếu lấy x  m khi đó tồn tại y1 , y2  0 để  m . Dễ thấy y1  y2 nên a  b .
Y

Y
b  y2 1 a 2 a 6
Xét tam giác BHI có BI  HI ; BI  BC  ; BH 
QU

QU
Vậy a  b  1  c 2 2 3

a) Sai: Từ đồ thị, hàm số y  a x là hàm số đồng biến.


  BI  3  BHI
 sin BHI   600
BH 2
b) Đúng: Hàm số y  c là hàm số nghịch biến nên c  1 .
x

Vậy 
 SAC  ;  SBC       600.
IH ; BH   BHI
M

M
c) Sai: Hai hàm số y  a x và y  b x là hai hàm số đồng biến nên a  b .

d) Đúng: Hai hàm số y  a x và y  b x là hai hàm số đồng biến và y  c x là hàm số nghịch a) Đúng: Đường thẳng SC vuông góc với mặt phẳng  BHI 


biến nên ta suy ra được a  b  1  c .
1
b) Sai: Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng IH và BH bằng .
Câu 2: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB  BC  a . Cạnh bên SA vuông 2
góc với mặt phẳng đáy  ABC  và SA  a . Gọi I là trung điểm của AC và kẻ IH  SC .
a 6
c) Sai: Độ dài đoạn thẳng BH bằng
Y

a) Đường thẳng SC vuông góc với mặt phẳng  BHI 


Y 3
DẠ

DẠ
d) Đúng: Góc giữa hai mặt phẳng  SAC  và  SBC  bằng 600 .
3
b) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng IH và BH bằng .
2
Câu 3: Cho phương trình 9 x 1  13.6 x  4 x 1  0 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau
a 2
c) Độ dài đoạn thẳng BH bằng
2
x
3
a) Nếu đặt    t thì phương trình đã cho trở thành 9t 2  13t  4  0 .
2

b) Phương trình đã cho có hai nghiệm, trong đó có một nghiệm nguyên âm.

AL

AL
c) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình đã cho bằng 0 .

d) Phương trình đã cho có hai nghiệm và đều là nghiệm nguyên dương.

CI

CI
Lời giải

9x 6x
Ta có: 9 x 1  13.6 x  4 x 1  0  9.9 x  13.6 x  4.4 x  0  9.  13. x  4  0

FI

FI
x
4 4
Gọi M là trung điểm của BC và H là hình chiếu vuông góc của A lên SM .
 3  x
Ta có: AH  SM .

OF

OF
2x x    1
3 3 2 x  0
 9.   13.   4  0    . Mặt khác BC   SAM  nên BC  AH . Ta suy ra AH   SBC  .
2 2  x
 x  2
  
3 4
 2  9 Nên SH là hình chiếu của SA lên mặt phẳng  SBC  .

N
x
3
a) Đúng: Nếu đặt    t thì phương trình đã cho trở thành 9t 2  13t  4  0 . Ta suy ra góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  SBC  là góc   
ASH .
2
Ơ

Ơ
1 1 1 1 1 11
b) Đúng: Phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên, trong đó có một nghiệm nguyên âm. Xét tam giác SAM vuông tại A ta có:     
AH 2 SA2 AM 2
 
2 2
a 2 a 3 6a 2
NH

NH
c) Sai: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình đã cho bằng 2 .  
 2 
d) Sai: Phương trình đã cho có hai nghiệm và chỉ có một nghiệm nguyên dương. 6a 2 a 66
 AH 2   AH  .
Câu 4: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết SA  a 2 và SA vuông góc 11 11
với mặt đáy. Gọi M là trung điểm của BC và H là hình chiếu vuông góc của A lên SM .
a 66
Y

Y
AH 33
a) Đường thẳng AH vuông góc với mặt phẳng  SBC  . Xét tam giác SAH vuông tại H ta có: sin 
ASH   11  .
QU

QU
SA a 2 11
b) Đường thẳng SH là hình chiếu của đường thẳng SA lên mặt phẳng  SBC 
a) Đúng: Đường thẳng AH vuông góc với mặt phẳng  SBC  .
6a
c) Độ dài đoạn thẳng AH bằng b) Đúng: Đường thẳng SH là hình chiếu của đường thẳng SA lên mặt phẳng  SBC 
11
M

M
11 6a
d) Cosin góc tạo bởi đường thẳng SA và mặt phẳng  SBC  bằng c) Sai: Độ dài đoạn thẳng AH bằng
33 11


Lời giải 33
d) Sai: Cosin góc tạo bởi đường thẳng SA và mặt phẳng  SBC  bằng .
11
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Y

Y
Câu 1: Cho các số thực dương a, b thõa mãn log16 a  log 20 b  log 25
2a  b
 Tính tỉ số
a
(Kết quả
3 b
DẠ

DẠ
viết dưới dạng thập phân)
Lời giải
 Suy ra MinT  1440 .
a  16t
2a  b   8m  27 n
Đặt t  log16 a  log 20 b  log 25 . Suy ra b  20t Dấu “=” xảy ra khi  2 .
3  2a  b m n  64000

AL

AL
  25t
 3 Vậy chi phí thấp nhất để trả cho 57 nhân viên và 17 lao động chính để sản xuất đạt yêu cầu là
 4  t 1440$ .
   1 L  .

CI

CI
2t t
 4   4  5 3 Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều với cạnh a . Cạnh SA vuông góc
Khi đó ta có 2.16t  20t  3.25t  2.       3  0    t  log 4 .
5 5  4 t 3 5 2 với đáy và SA  a 3 . M là một điểm khác B và ở trên SB sao cho AM vuông góc với MD .
    N  
 5  2 SM

FI

FI
Tính tỉ số (Kết quả viết dưới dạng thập phân).
SB
 log 4
3
2
a  16 5 a 3 Lời giải

OF

OF
Suy ra     1,5 .
 log 4
3
2
b 2 S
b  20 5

Câu 2: Cho tứ diện ABCD có AC  6 ; BD  8 có AC  BD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AD , BC . Tính độ dài đoạn thẳng MN .
N

N
M
Lời giải
Ơ

Ơ
A D
NH

NH
B C

Tứ giác ABCD là nửa lục giác đều nên ta có BD  AB .

Mặt khác, BD  SA . Suy ra BD   SAB  , ta được BD  AM .


Y

Y
Kết hợp AM  MD , ta được AM   SBD  . Suy ra AM  SB .
QU

QU
SM SM .SB SA2 3a 2 3
Khi đó   2  2   0,75 .
SB SB 2 SB 4a 4
Gọi P là trung điểm của CD . Dễ thấy MP //AC và NP //BD
Câu 5: Năm 2020 , một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 850.000.000 đồng và dự định
Mà AC  BD  MP  NP hay tam giác MNP vuông tại P .
M

M
trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự
1 1 định đó, năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu (đơn vị: triệu đồng)
Lại có MP  AC  3; NP  BD  4  MN  MP 2  NP 2  32  42  5 .
(Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)?


2 2
2 1 Lời giải
Câu 3: Mức sản xuất của một hãng DVD trong một ngày là q  m, n   m 3 n 3 . Trong đó m là số lượng
Theo đề bài, ta có
nhân viên và n là số lao động chính. Mỗi ngày hãng phải sản xuất 40 sản phẩm để đáp ứng
nhu cầu của khách hàng. Biết rằng lương của nhân viên là 16 $/ ngày và lương của lao động Giá niêm yết xe X năm 2021 là: G2021  850x(1  2%)
Y

Y
chính là 27 $/ngày. Giá trị nhỏ nhất chi phí một ngày của hãng sản xuất này là bao nhiêu $?
Giá niêm yết xe X năm 2022 là: G2022  G2021 1  2%   850x(1  2%) 2
DẠ

DẠ
Lời giải
2 1 ………….
Theo giả thiết ta có: m 3 n 3  40  m 2 n  64000 với m; n  * .
Vậy giá niêm yết xe X năm 2025 là: G2025  850x(1  2%)5  768 đồng.
Tổng số tiền phải chi trong một ngày là: T  16m  27 n  8m  8m  27 n  3 3 1728m 2 n  1440 .
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , cạnh bên SA vuông CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024
góc với mặt đáy và SA  a 2 , AD  2 AB  2 BC  2a . Tính côsin của góc giữa 2 mặt phẳng (THEO ĐỊNH HƯỚNG MINH Môn thi: TOÁN
 SAD  và  SCD  . HỌA MỚI BGD 2025) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

AL

AL
Lời giải
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 03
Số báo danh: .........................................................................

CI

CI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

FI

FI
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
2
Câu 1: Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức P  a 3 a bằng

OF

OF
2 7 5

Gọi M là trung điểm AD thì ABCM là hình vuông nên CM  AD suy ra CM   SAD  . A. a 3 . B. a 3 . C. a 6 . D. a 6 .

Câu 2: Với số thực dương a bất kì, giá trị của log 2 (2a ) bằng:
Kẻ MH  SD  H  SD  thì SD   CMH  .
N

N
A. 1  log 2 a . B. 2  log 2 a . C. 4  log 2 a . D. 2log 2 a .
 SAD    SCD   SD .
nên góc giữa  SAD  và  SCD  là góc MHC
Ơ

Ơ
Ta có 
 SD   CMH   
4
Câu 3: Tập xác định của hàm số y  x 2  2 x  3 là
NH

NH
Trong SAD thì tan 
SDA 
SA

2  3
 sin SDA A. D   . B. D   \ {1;3} . C. D  (; 1)  (3; ) . D. D  (1;3) .
AD 2 3
1
Câu 4: Cho a là một số thực dương khác 1 . Giá trị của biểu thức log a a3 bằng
 MH a 3
Trong MHD vuông tại H thì sin SDA  MH  .
MD 3 1 1
Y

Y
A. . B. . C. 3 . D.  3 .
2 3 3
a 3 2a 3
QU

QU
Trong MHC vuông tại M thì HC  MC 2  MH 2  a 2     3 Câu 5: Cho các đồ thị hàm số y  a x , y  log b x, y  x c ở hình vẽ sau đây.
 3 

a 3
 MH 1
Khi đó: cos MHC   3   0,5 .
HC 2a 3 2
M

M
3


-------------------------HẾT-------------------------
Y

Y
DẠ

DẠ
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 0  c  1  a  b. B. c  0  a  1  b. C. c  0  a  b  1. D. 0  c  a  b  1.
Câu 6: Trong không gian mặt phẳng  P  và đường thẳng d không vuông góc với mặt phẳng  P  . Hãy chọn
mệnh đề phát biểu đúng trong các mệnh đề dưới đây?
A. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng   chứa đường thẳng d và   song song với  P  . c) Đồ thị hàm số y  log 2024 x nằm bên phải trục tung.
2023
B. Không tồn tại mặt phẳng   chứa đường thẳng d và   song song với  P  .
x
C. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng   chứa đường thẳng d và   vuông góc với  P  .  2023 
d) Đồ thị hàm số y    cắt trục tung.

AL

AL
D. Tồn tại duy nhất một đường thẳng  nằm trên mặt phẳng  P  và  vuông góc với d .  2024 

2 a 21
Câu 7: Phương trình 2 x 3 x  2
 4 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính T  x12  x22 . Câu 2: Cho hình chóp đều S . ABC có ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA  . Gọi G là trọng

CI

CI
6
A. T  27 . B. T  9 . C. T  3 . D. T  1 . tâm của ABC và kẻ AM  BC .

Câu 8: Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABC  là góc a) Đường thẳng SG vuông góc với mặt phẳng  ABC  .

FI

FI
nào? .
b) Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  là góc SMA
.
A. SCA .
B. SBA .
C. SAC .
D. BCA 2a

OF

OF
c) Đoạn thẳng SM có độ dài bằng
3
Câu 9: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1  x  1  log 1  2 x  1 .
3 3
d) Giá trị góc  giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng 600 .

1  Câu 3: Cô Lan có số tiền ban đầu 120 triệu đồng được gửi tiết kiệm với lãi suất năm không đổi là 6% .
A. S   1;2  . B. S   2;   . C. S   ;2  . D. S   ;2  .
N

N
2  a) Số tiền (cả vốn lẫn lãi) cô Lan thu được sau 5 năm nếu được tính lãi kép theo thể thức tính lãi
hàng quý là khoảng 161,623 triệu đồng.
Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD , SA   ABCD  . Khẳng định nào sau đây
Ơ

Ơ
b) Số tiền (cả vốn lẫn lãi) cô Lan thu được sau 5 năm nếu được tính lãi kép theo thể thức tính lãi
đúng.
hàng tháng là khoảng 161,862 triệu đồng.
NH

NH
A. BC   SAB  . B. AC   SBD  . C. AC   SAB  . D. AC   SAD  . c) Số tiền (cả vốn lẫn lãi) cô Lan thu được sau 5 năm nếu được tính lãi kép theo thể thức tính lãi
liên tục là khoảng 161, 483 triệu đồng.
Câu 11: Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  và đáy ABC là tam giác đều. Khẳng định nào sau đây sai?
d) Thời gian cần thiết để cô Lan thu được số tiền cả vốn lẫn lãi là 180 triệu đồng nếu gửi theo thể
thức lãi lép liên tục khoảng 13 năm.
A.  SAB    ABC  .
(Kết quả được tính theo đơn vị triệu đồng và làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).
Y

Y
B. Gọi H là trung điểm của cạnh BC . Khi đó 
AHS là góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC 
Câu 4: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  . Gọi M là trung điểm của BC . Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng
C. Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SAC  là 
QU

QU
ACB .
 ABC  và ( ABC ) là 30 . Tam giác ABC đều và có diện tích bằng 3.
D.  SAC    ABC  .
a) Độ dài cạnh BC bằng 2 .
Câu 12: Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  P  ,  Q  . Mệnh đề nào đúng khi nói về số đo của góc  . b) Hai đường thẳng BC và AM vuông góc với nhau.
c) Góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng 450
M

M
A. 0    90 . B. 0    90 . C. 0    180 . D. 0    180 .
d) Góc giữa hai đường thẳng AM và AM bằng 300 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi


PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
x
Câu 1: Cho log a x  4 và log b x  6 với a, b là các số thực lớn hơn 1 . Tính P  log ab x .
 2023 
Câu 1: Cho các hàm số y  log 2024 x và y    . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau?
 2024  5  2 x  2 x
2023
Câu 2: Cho 4 x  4 x  7 . Tính giá trị của biểu thức P  .
8  4.2 x  4.2 x
Y

a) Hàm số y  log 2024 x có tập giá trị là  .


Y
Câu 3: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 6 tháng với lãi suất
DẠ

DẠ
2023
8% một năm. Giả sử lãi suất không thay đổi. Hỏi sau bao nhiêu tháng người đó nhận được ít nhất 120
x
 2023  triệu đồng?
b) Hàm số y    đồng biến trên  .
 2024 
Câu 4: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC  có các cạnh bên hợp với đáy những góc bằng 600 , đáy ABC
là tam giác đều cạnh 1 và A cách đều A, B, C . Tính khoảng cách giữa hai đáy của hình lăng trụ.
Câu 5: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằng a . Tính số đo Lời giải
góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC   và  ABC  ?
Ta có: log 2 (2a ) = log 2 2 + log 2 a = 1 + log 2 a .
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  1, AD  10, SA  SB, SC  SD
 

AL

AL
4
Câu 3: Tập xác định của hàm số y  x 2  2 x  3 là
Biết rằng mặt phẳng  SAB  và  SCD  vuông góc với nhau đồng thời tổng diện tích của hai tam giác
SAB và SCD bằng 2. Tính thể tích khối chóp S . ABCD . A. D   . B. D   \ {1;3} . C. D  (; 1)  (3; ) . D. D  (1;3) .

CI

CI
-------------------------HẾT------------------------- Lời giải
2  x  1
Hàm số xác định khi x  2 x  3  0   .
x  3

FI

FI
 
4
Vậy tập xác định của hàm số y  x 2  2 x  3 là D   \ {1;3} .

OF

OF
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1
Câu 4: Cho a là một số thực dương khác 1 . Giá trị của biểu thức log a a 3 bằng
PHẦN I.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 1
A. . B. . C. 3 . D.  3 .
3 3
Chọn C A B B B C B B C A C B
N

N
Lời giải
PHẦN II. 1
1 1
Ơ

Ơ
Ta có log a a3  log a a  .
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 3 3
a) Đ a) Đ a) Đ a) S
NH

NH
Câu 5: Cho các đồ thị hàm số y  a x , y  log b x, y  x c ở hình vẽ sau đây.
b) S b) Đ b) Đ b) Đ
c) Đ c) S c) S c) S
d) S d) Đ d) S d) Đ
Y

Y
PHẦN III.
QU

QU
Câu 1 2 3 4 5 6
Chọn 2,4 2 30 1 30 0,5

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
M

M
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Khẳng định nào sau đây đúng?


2
Câu 1: Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức P  a 3 a bằng A. 0  c  1  a  b. B. c  0  a  1  b. C. c  0  a  b  1. D. 0  c  a  b  1.
2 7 5 Lời giải
A. a 3 . B. a3 . C. a6 . D. a6 .
Ta thấy đồ thị y  x c đi xuống nên c  0 , đồ thị y  a x đi xuống nên 0  a  1 , đồ thị y  log b x
Lời giải
Y

2 2 1 7
Y đi lên nên b  1.
Ta có: P  a 3 a  a 3 .a 2  a 6 .
DẠ

DẠ
Câu 6: Trong không gian mặt phẳng  P  và đường thẳng d không vuông góc với mặt phẳng  P  . Hãy chọn
Câu 2: Với số thực dương a bất kì, giá trị của log 2 (2a ) bằng: mệnh đề phát biểu đúng trong các mệnh đề dưới đây?

A. 1  log 2 a . B. 2  log 2 a . C. 4  log 2 a . D. 2log 2 a . A. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng   chứa đường thẳng d và   song song với  P  .
B. Không tồn tại mặt phẳng   chứa đường thẳng d và   song song với  P  .
C. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng   chứa đường thẳng d và   vuông góc với  P  .
D. Tồn tại duy nhất một đường thẳng  nằm trên mặt phẳng  P  và  vuông góc với d .
Lời giải

AL

AL
Tồn tại duy nhất một mặt phẳng   chứa đường thẳng d và   vuông góc với  P  .
2
3 x  2
Câu 7: Phương trình 2 x  4 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính T  x12  x22 .

CI

CI
A. T  27 . B. T  9 . C. T  3 . D. T  1 .
Lời giải  SA   ABCD 
 SA  BC .

FI

FI
Ta có 
2
3 x  2 x  0  BC   ABCD 
Ta có: 2 x  4  x 2  3x  2  2  x 2  3x  0   .
x  3  BC  AB

OF

OF

Vậy T  x12  x22  9 . Vậy có  BC  SA  BC   SAB  .
 SA  AB  A
  
Câu 8: Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABC  là góc
nào? Câu 11: Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  và đáy ABC là tam giác đều. Khẳng định nào sau đây sai?
N

N
.
A. SCA .
B. SBA .
C. SAC .
D. BCA A.  SAB    ABC  .
Ơ

Ơ
Lời giải
B. Gọi H là trung điểm của cạnh BC . Khi đó 
AHS là góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC 
Ta có SA   ABC  nên AB là hình chiếu vuông góc của SB xuống mặt phẳng  ABC  . Do đó
C. Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SAC  là 
NH

NH
ACB .
.
góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABC  là  SB,  ABC     SB, AB   SBA D.  SAC    ABC  .
Câu 9: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1  x  1  log 1  2 x  1 . Lời giải
3 3
Y

Y
1 
A. S   1;2  . B. S   2;   .
C. S   ;2  . D. S   ;2  .
2 
QU

QU
Lời giải
x  2
x  1  2x  1  1
Ta có: log 1  x  1  log 1  2 x  1    1  x2
3 3  2 x  1  0  x  2
2
M

M
1 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   ;2  .
2 
Ta có SA   ABC  nên  SAB    ABC  và  SAC    ABC  .


Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD , SA   ABCD  . Khẳng định nào sau đây
đúng. Do ABC là tam giác đều nên AH  BC mà BC  SA nên BC  SH , suy ra góc giữa  SBC 

A. BC   SAB  . B. AC   SBD  . C. AC   SAB  . D. AC   SAD  . và  ABC  là 


AHS .
Y

Lời giải
Y
Câu 12: Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  P  ,  Q  . Mệnh đề nào đúng khi nói về số đo của góc  .
DẠ

DẠ
A. 0    90 . B. 0    90 . C. 0    180 . D. 0    180 .
Lời giải
Góc giữa hai mặt phẳng từ 0    90
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
x
 2023 
Câu 1: Cho các hàm số y  log 2024 x và y    . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau?

AL

AL
2023  2024 

a) Hàm số y  log 2024 x có tập giá trị là  .

CI

CI
2023

x
 2023 
b) Hàm số y    đồng biến trên  .
 2024 

FI

FI
c) Đồ thị hàm số y  log 2024 x nằm bên phải trục tung.
2023

OF

OF
Gọi G là trọng tâm của ABC . Vì hình chóp S . ABC đều nên SG   ABC  .
x
 2023 
d) Đồ thị hàm số y    cắt trục tung.
 2024 
Ta có: GM là hình chiếu của SM trên mặt phẳng  ABC  nên SM  BC .
Lời giải
N

N
 SBC    ABC   BC
a) Đúng: Hàm số y  log 2024 x có tập giá trị là  . 
2023 Lại có:  SBC   SM  BC     SMG
 SBC  ABC    SMA .
Ơ

Ơ

2023  2023 
x  ABC   AM  BC
b) Sai: Vì cơ số   0;1 nên hàm số y    nghịch biến trên  .
NH

NH
2024  2024  1 1 a 3 a 3
Xét ABC đều có AM là đường trung tuyến, G là trọng tâm nên GM  AM  . 
c) Đúng: Hàm số y  log 2024 x có tập xác định là  0;   nên có đồ thị nằm bên phải trục tung. 3 3 2 6
2023
Tam giác SMB vuông tại M nên:
x x
 2023   2023  2
Y

Y
d) Sai: Vì    0, x   nên đồ thị hàm số y    không cắt trục tung.  a 21   a 2 a 2
SM 2  SB 2  BM 2  
a
 2024   2024        SM  .
 6  2 3 3
QU

QU
a 21
Câu 2: Cho hình chóp đều S . ABC có ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA  . Gọi G là trọng GM a 3 3 1
6 
Tam giác SGM vuông tại G nên: cos SMG  .   60 .
  SMG
tâm của ABC và kẻ AM  BC . SM 6 a 2

a) Đường thẳng SG vuông góc với mặt phẳng  ABC  . a) Đúng: Đường thẳng SG vuông góc với mặt phẳng  ABC  .
M

M
. .
b) Đúng: Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  là góc SMA
b) Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  là góc SMA
a


2a c) Sai: Đoạn thẳng SM có độ dài bằng
c) Đoạn thẳng SM có độ dài bằng
3 3
d) Giá trị góc  giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng 600 . d) Đúng: Giá trị góc  giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng 600 .

Lời giải Câu 3: Cô Lan có số tiền ban đầu 120 triệu đồng được gửi tiết kiệm với lãi suất năm không đổi là 6% .
Y

Y a) Số tiền (cả vốn lẫn lãi) cô Lan thu được sau 5 năm nếu được tính lãi kép theo thể thức tính lãi
DẠ

DẠ
hàng quý là khoảng 161,623 triệu đồng.
b) Số tiền (cả vốn lẫn lãi) cô Lan thu được sau 5 năm nếu được tính lãi kép theo thể thức tính lãi
hàng tháng là khoảng 161,862 triệu đồng.
c) Số tiền (cả vốn lẫn lãi) cô Lan thu được sau 5 năm nếu được tính lãi kép theo thể thức tính lãi
liên tục là khoảng 161, 483 triệu đồng.
d) Thời gian cần thiết để cô Lan thu được số tiền cả vốn lẫn lãi là 180 triệu đồng nếu gửi theo thể a) Độ dài cạnh BC bằng 2 .
thức lãi lép liên tục khoảng 13 năm. b) Hai đường thẳng BC và AM vuông góc với nhau.
(Kết quả được tính theo đơn vị triệu đồng và làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).
c) Góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng 450

AL

AL
Lời giải d) Góc giữa hai đường thẳng AM và AM bằng 300 .
t
Lời giải
 r
Công thức lãi kép theo định kì để tính tổng số tiền thu được A  P 1   , trong đó P là số
 n

CI

CI
tiền vốn ban đầu, r là lãi suất năm ( r cho dưới dạng số thập phân), n là số kì tính lãi trong
một năm và t là số kì gửi.

FI

FI
Công thức lãi kép liên tục A  Pe rt , ở đây r là lãi suất năm ( r cho dưới dạng số thập phân) và
t là số năm gửi tiết kiệm.

OF

OF
Ta có: P  120, r  6%  0,06, n  4, t  20 .
20
 0,06 
Thay vào công thức trên, ta được: A  120 1    120  1,01520  161,623 ( triệu đồng).
 4 
N

N
3
Ta có: P  120, r  6%  0,06, n  12, t  60 . Thay vào công thức trên, ta được: Đặt BC  x  S ABC  x 2  3  x  2.
4
Ơ

Ơ
 0,06 
60 Gọi M là trung điểm của BC suy ra BC  AM (Do tam giác  ABC đều). Khi đó ta có:
A  120 1    120  1,00560  161,862 (triệu đồng)
 12   BC  AM
NH

NH
  BC  AM .
Ta sử dụng công thức lãi kép liên tục A  Pe rt , ở đây r là lãi suất năm ( r cho dưới dạng số  BC  AA
thập phân) và t là số năm gửi tiết kiệm.
1 3
Vậy   ABC  ;  ABC     AM ; AM   
AMA  30o  AA  AM .sin 30  3. 
2 2
.
0,065
Ta có: P  120, r  6%  0,06, t  5 nên A  120    120   0,3
 161,983 (triệu đồng).
Y

Y
3
Áp dụng công thức: S   S .cos   S ABC  S ABC .cos30o  .
Ta có phương trình: 180  120.e rt  2e0.06t  3 2
QU

QU
Lấy logarit tự nhiên của hai vế của phương trình, ta có: 0.06t  ln(1.5)
3 3 3 3
ln(1.5) Suy ra thể tích của lăng trụ là: VABC . AB C   AA.S ABC  .  .
Do đó, t   11.55 năm. 2 2 4
0.06
a) Sai: Độ dài cạnh BC bằng 2 .
Vậy thời gian cần để cô Lan thu được số tiền là 150 triệu đồng nếu gửi theo thể thức lãi kép
M

M
b) Đúng: Hai đường thẳng BC và AM vuông góc với nhau.
liên tục là khoảng 11.55 năm.
c) Sai: Góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng 300
a) Đúng: Số tiền (cả vốn lẫn lãi) cô Lan thu được sau 5 năm nếu được tính lãi kép theo thể thức


tính lãi hàng quý là khoảng 161,623 triệu đồng. d) Đúng: Góc giữa hai đường thẳng AM và AM bằng 300 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
b) Đúng: Số tiền (cả vốn lẫn lãi) cô Lan thu được sau 5 năm nếu được tính lãi kép theo thể thức
tính lãi hàng tháng là khoảng 161,862 triệu đồng. Câu 1: Cho log a x  4 và log b x  6 với a, b là các số thực lớn hơn 1 . Tính P  log ab x .
c) Sai: Số tiền (cả vốn lẫn lãi) cô Lan thu được sau 5 năm nếu được tính lãi kép theo thể thức tính
Y

lãi liên tục là khoảng 161,983 triệu đồng.


Y Lời giải
d) Sai: Thời gian cần thiết để cô Lan thu được số tiền cả vốn lẫn lãi là 180 triệu đồng nếu gửi 1 1 1 log a x.log b x 4.6 12
DẠ

DẠ
Ta có : P  log ab x      
theo thể thức lãi lép liên tục khoảng 11,55 năm. log x ab log x a  log x b 1 1 log x  log x 4 6 5
 a b
log a x log b x
Câu 4: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  . Gọi M là trung điểm của BC . Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng
 ABC  và ( ABC ) là 30 . Tam giác ABC đều và có diện tích bằng 3. 12
Vậy P   2, 4 .
5
5  2 x  2 x Vậy khoảng cách giữa hai đáy của hình lăng trụ là AH  1 .
Câu 2: Cho 4 x  4 x  7 . Tính giá trị của biểu thức P  .
8  4.2 x  4.2 x Câu 5: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằng a . Tính số đo
Lời giải góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC   và  ABC  ?

AL

AL
   2   7
2
x 2
Ta có 4 x  4 x  7  22 x  22 x  7  2 x Lời giải

 2 x 2 x
 2.2 .2 x
 2   x 2 x
 2.2 .2 x
 7  2  2   9  2
x x 2 x
2 x
 3.

CI

CI
x x
52 2 53
Vậy P    2 .
8  4.2 x  4.2 x 8  4.3

FI

FI
Câu 3: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 6 tháng với lãi suất
8% một năm. Giả sử lãi suất không thay đổi. Hỏi sau bao nhiêu tháng người đó nhận được ít nhất 120
triệu đồng?

OF

OF
Lời giải
Lãi suất năm là 8% nên lãi suất kì hạn 6 tháng sẽ là r  4%  0,04 . Thay
P  100; r  0,04; A  120 vào công thức A  P 1  r  , ta được:
t

N
120  100 1  0,04   1, 2  1,04t  t  log1,04 1, 2  4,65 .
t

Gọi H là trung điểm của B C  , do các tam giác ABC , ABC  lần lượt cân đỉnh A và A
Ơ

Ơ
Vậy sau 5 kì gửi tiết kiệm kì hạn 6 tháng, tức sau 30 tháng, người đó sẽ nhận được ít nhất 120
triệu đồng. nên AH  BC  , AH   BC 
NH

NH
Câu 4: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC  có các cạnh bên hợp với đáy những góc bằng 600 , đáy ABC Suy ra: 
 ABC   ,  ABC    
 ABC   ,  ABC     
AH , AH   
AHA
là tam giác đều cạnh 1 và A cách đều A, B, C . Tính khoảng cách giữa hai đáy của hình lăng trụ.
AA 1
A  900 , AH  a 3 và tan 
Xét tam giác: AHA có  AHA   
AHA  300 .
Lời giải AH 3
Y

Y
Gọi H là trọng tâm tam giác đều ABC . Vì A cách đều A, B, C nên hình chiếu vuông góc của Vậy số đo góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC   và  ABC  bằng 300 .
đỉnh A là H cũng cách đều A, B, C . Khi đó khoảng cách giữa hai đáy chính là AH .
QU

QU
Câu 6: Cho tứ diện ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của AB , CD ; P là điểm thuộc cạnh AC sao
A' C' cho AP  2 PC . Gọi S MNP là diện tích tam giác MNP và Std là diện tích thiết diện của tứ diện cắt
S MNP
bởi  MNP  . Tính tỉ số .
B' Std
M

M
Lời giải


A
C
H
M

B
Y

Y
 H  900

DẠ

DẠ
 2 2 3 3 3
Xét tam giác AAH có:  AH  AM  .   AH  AH .tan 600  . 3  1.
 3 3 2 3 3
 
 
AA,  ABC   
A ' AH  600 
Trong mặt phẳng  ACD  , PN  AD  I .
Trong mặt phẳng  ABD  , MI  BD  Q . CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024
(THEO ĐỊNH HƯỚNG MINH Môn thi: TOÁN
Thiết diện của tứ diện cắt bởi  MNP  là tứ giác MPNQ . HỌA MỚI BGD 2025) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

AL

AL
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác ACD với ba điểm P, N , I thẳng hàng ta có
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 04
DI AP CN DI 1 Số báo danh: .........................................................................
. . 1 
IA PC ND IA 2

CI

CI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác IAP với ba điểm D, N , C thẳng hàng ta có Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
IN PC AD IN NP 1 IN 3

FI

FI
 
3
. . 1 3   và  Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y  x 2  1 .
NP CA DI NP IP 4 IP 4
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác IAM với ba điểm B, Q, D thẳng hàng ta có A.  ; 1  1;   . B. 1;  . C.  \ 1 . D.  ; 1 .

OF

OF
IQ MB AD
. . 1
IQ
2
IQ 2
 Câu 2: Giả sử a , b và  là các số thực tùy ý  a  0, b  0  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
QM BA DI QM IM 3
 1
   a
S NP 1 S INQ IN IQ 3 2 1 S 1 A.  ab   a  b . B.  a  b   a  b . C.  ab   a .b . D.    a .b  .
 1 và  .   td   2 
N

N
Ta có: MNP   . b
S MIP IP 4 S IPM IP IM 4 3 2 S IPM 2
Câu 3: Cho hình chóp S . ABC có cạnh bên SA   ABC  . Góc giữa đường thẳng SC và đáy là góc
Ơ

Ơ
S MNP 1
Từ 1 và  2  suy ra   0,5 .
Std 2 .
A. SCB .
B. SAC .
C. SBC .
D. SCA
NH

NH
-------------------------HẾT------------------------- Câu 4: Với a là số thực dương tùy ý, log 2 a 2  log 4 a bằng

3 5 1
A. log 2 a . B. log 2 a . C. log 2 a . D. log 2 a .
2 2 2
Y

Y
Câu 5: Qua điểm O cho trước có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng  cho trước
QU

QU
A. 1. B. Vô số. C. 3. D. 2.

Câu 6: Cho các hàm số y  a x , y  log b x, y  log c x có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn khẳng định
đúng?
M

M


Y

Y
DẠ

DẠ

A. b  c  a . B. b  a  c . C. a  b  c D. c  b  a .
1
Câu 7: Nghiệm của phương trình log 3 x  là
3
A. x  27 . B. x  3 3 .
1
C. x  . D. x 
1
. c) Đường thẳng MN song song với đường thẳng AB và 
AB, CM   
MN , CM 
3 27
6
2 d) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng AB và CM bằng
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 22  x  16 là 8

AL

AL
A.  ; 2    2;   . 
B. ;  2    2;   . Câu 3: Ông X gửi vào ngân hàng số tiền 300 triệu đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất 6% /năm.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau.
C.  ; 2   2;   . D.  ;  2    2;   .

CI

CI
a) Số tiền lãi ông X nhận được ở năm đầu tiên là 6 triệu đồng.
Câu 9: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng  P  , trong đó a   P  . Mệnh đề nào sau đây b) Công thức tính số tiền ông X nhận được cả gốc và lãi sau n năm gửi tiền là
Tn  300000000.1  6%  đồng.
n
là sai?

FI

FI
A. Nếu b   P  thì b // a . B. Nếu b //  P  thì b  a .
c) Số tiền ông X nhận được sau 5 năm là nhiều hơn 410 triệu đồng.
C. Nếu b // a thì b   P  . D. Nếu b  a thì b //  P  .

OF

OF
d) Nếu ông X muốn nhận được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 500 triệu đồng thì cần gửi ít
Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng nhất 9 năm.
 ABCD  . Khẳng định nào sau đây sai? Câu 4: Cho khối chóp đều S . ABCD có AC  4a , hai mặt phẳng  SAB  và  SCD  vuông góc với

A. BD   SAC  . B. SA   ABC  . C. CD   SBC  . D. BC   SAB  . nhau. Gọi M , O, N lần lượt là trung điểm của AB, AC , CD , qua S dựng đường thẳng Sx //AB .
N

N
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA  a . Khoảng a) Đường thẳng. Sx . vuông góc với mặt phẳng  SMN 
Ơ

Ơ
cách giữa hai đường thẳng SB và CD là b) Tứ giác ABCD là một hình bình hành

C. 2a . D. a . c) Đoạn thẳng SO có độ dài bằng a 2


A. a 3 . B. a 2 .
NH

NH
2
Câu 12: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA   ABCD  . Biết rằng d) Tan góc tạo bởi đường thẳng SB và mặt phẳng  ABCD  bằng .
2
a 6 PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
SA  . Tính góc giữa SC và  ABCD  .
3 Câu 1: Biết 4 x  4 x  14 . Hãy tính giá trị của biểu thức P  2 x  2 x .
Y

Y
A. 30 . B. 60 . C. 75 . D. 45 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
QU

QU
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Đáp án:………………………………………….

Câu 1:    
Cho phương trình log 3 3x  1 .log 27 3x  2  9  m với m là tham số. Xét tính đúng sai của các Câu 2: Cho a, b là các số thực dương và a khác 1 , thỏa mãn log a3
a5
4
 2 . Giá trị của biểu thức
b
mệnh đề sau.
log a b bằng bao nhiêu?
M

M
a) Điều kiện xác định của phương trình là x  0 .
b) Khi m  1 phương trình có một nghiệm là x  log 3 2 .


Đáp án:………………………………………….
 
c) Đặt log 3 3x  1  t . Khi đó phương trình đã cho trở thành t 2  2t  3m  0 .
Câu 3: Sau một tháng thi công, công trình xây dựng lớp học từ thiện cho học sinh vùng cao đã thực
1 hiện được một khối lượng công việc. Nếu tiếp tục với tiến độ như vậy thì dự kiến sau đúng 23
d) Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m   . tháng nữa công trình sẽ hoàn thành. Để sớm hoàn thành công trình và kịp thời đưa vào sử dụng,
3
Y

Y đơn vị xây dựng quyết định từ tháng thứ hai tăng 4% khối lượng công việc so với tháng kề
Câu 2: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C . Tam giác SAB vuông cân tại trước. Hỏi công trình sẽ hoàn thành ở tháng thứ mấy sau khi khởi công?
DẠ

DẠ
  60; SA  a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm cạnh SB, SA ,  là góc giữa đường
S và BSC
thẳng AB và CM .
Đáp án:………………………………………….
a) Độ dài đoạn thẳng AB bằng a 3
b) Tam giác SBC là tam giác đều Câu 4: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại B có AC  a 3 , cạnh bên
AA  3a . Tính góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  ABC  . PHẦN III.
Câu 1 2 3 4 5 6
Chọn 4 4 18 60 1 6

AL

AL
Đáp án:………………………………………….

Câu 5: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  1 , BC  2 , SA vuông
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
góc với mặt phẳng đáy và SA  2 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC .

CI

CI
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

 
3
Đáp án:…………………………………………. Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y  x 2  1 .

FI

FI
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm của tam giác A.  ; 1  1;   . B. 1;  . C.  \ 1 . D.  ; 1 .
m m
ABC và E là điểm thuộc cạnh SA thỏa mãn SE 

OF

OF
.SA với là phân số tối giản. Biết rằng Lời giải
n n
GE song song với mặt phẳng  SCD  . Tính giá trị của m.n . Hàm số xác định  x 2  1  0  x  1 .
Vậy D   \ 1 .

Câu 2: Giả sử a , b và  là các số thực tùy ý  a  0, b  0  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
N

N
Đáp án:………………………………………….
 1
-------------------------HẾT------------------------- a
Ơ

Ơ
  
A.  ab   a  b . B.  a  b   a  b . C.  ab   a .b . D.    a .b  .
b
Lời giải
NH

NH

Công thức đúng:  ab   a .b .

Câu 3: Cho hình chóp S . ABC có cạnh bên SA   ABC  . Góc giữa đường thẳng SC và đáy là góc
Y

Y
.
A. SCB .
B. SAC .
C. SBC .
D. SCA
QU

QU
Lời giải

Ta có SA   ABC  suy ra AC là hình chiếu của SC lên  ABC 

.
Suy ra  SC;  ABC     SC; AC   SCA
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
M

M
PHẦN I.
Câu 4: Với a là số thực dương tùy ý, log 2 a 2  log 4 a bằng


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
3 5 1
Chọn C C D B A D B D D C D A A. log 2 a . B. log 2 a . C. log 2 a . D. log 2 a .
2 2 2
PHẦN II. Lời giải
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
Y

Y 1 5
Ta có log 2 a 2  log 4 a  2log 2 a  log 2 a  log 2 a.
a) S a) S a) S a) Đ 2 2
DẠ

DẠ
b) S b) Đ b) Đ b) S Câu 5: Qua điểm O cho trước có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng  cho trước

c) Đ c) Đ c) S c) Đ A. 1. B. Vô số. C. 3. D. 2.

d) Đ d) S d) Đ d) Đ Lời giải
Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho C. Nếu b // a thì b   P  . D. Nếu b  a thì b //  P  .
trước.
Lời giải
Câu 6: Cho các hàm số y  a x , y  log b x, y  log c x có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn khẳng định Nếu b  a thì b //  P  .

AL

AL
đúng?
Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
 ABCD  . Khẳng định nào sau đây sai?

CI

CI
A. BD   SAC  . B. SA   ABC  . C. CD   SBC  . D. BC   SAB  .
Lời giải

FI

FI
OF

OF
A. b  c  a . B. b  a  c . C. a  b  c D. c  b  a .
Lời giải

N
Hàm y  a x nghịch biến nên 0  a  1 . CD  AD
Ta có:   CD   SAD  mà theo đáp án C có CD   SBC  ,  SBC  và ( SAD) có
CD  SA
Ơ

Ơ
Hàm y  log b x, y  log c x đồng biến nên b, c  1
điểm chung S nên  SBC  và ( SAD) trùng nhau. Vô lý vậy C sai.
Đường thẳng y  1 cắt ĐTHS y  log c x , y  log b x tại các điểm có hoành độ lần lượt là c và  BD  AC
NH

NH
b . Ta thấy b  c .   BD   SAC   A đúng.
 BD  SA
1  BC  AB
Câu 7: Nghiệm của phương trình log 3 x  là   BC   SAB   D đúng.
3  BC  SA
1 1
Y

Y
A. x  27 . B. x  3 3 . C. x  . D. x  . SA   ABCD   SA   ABC   B đúng.
3 27
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA  a . Khoảng
QU

QU
Lời giải
cách giữa hai đường thẳng SB và CD là
x  0
1  C. 2a . D. a .
Ta có: log 3 x   3
1  x  3. A. a 3 . B. a 2 .
3  x  33 Lời giải
M

M
2
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 22  x  16 là

A.  ; 2    2;   .    2;   .


B. ;  2 

C.  ; 2   2;   . D.  ;  2    2;   .


Lời giải
Y

2

Ta có. 22  x  16  2  x 2  4  x 2  2  x  ;  2    2;  
Y
Vì CD  AB nên d  SB, CD   d  CD,  SAB    d  D,  SAB    AD  a .
DẠ

DẠ
Câu 9: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng  P  , trong đó a   P  . Mệnh đề nào sau đây Câu 12: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA   ABCD  . Biết rằng
là sai?
a 6
A. Nếu b   P  thì b // a . B. Nếu b //  P  thì b  a . SA  . Tính góc giữa SC và  ABCD  .
3
A. 30 B. 60 C. 75
Lời giải
D. 45
       
c) Đúng: log 3 3x  1 .log 27 3x  2  9  m  log 3 3x  1 .log 33 32 3x  1   m
 

       
2
S  log 3 3x  1 . log 3 3x  1  2   3m  log 3 3x  1   2log 3 3x  1  3m  0 .
   

AL

AL
 
Khi đó đặt log 3 3x  1  t thì phương trình đã cho trở thành t 2  2t  3m  0 1 .

CI

CI
d) Đúng: Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình 1 có hai
D 1
A nghiệm phân biệt    1  3m  0  m   .
3

FI

FI
B C Câu 2: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C . Tam giác SAB vuông cân tại
.
Góc giữa SC và  ABCD  bằng góc giữa SC và AC bằng SCA   60; SA  a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm cạnh SB, SA ,  là góc giữa đường
S và BSC

OF

OF
thẳng AB và CM .
Ta có: AC  AB 2  BC 2  a 2
a) Độ dài đoạn thẳng AB bằng a 3
a 6 b) Tam giác SBC là tam giác đều
 SA 3   300 .
 3  N c) Đường thẳng MN song song với đường thẳng AB và 
AB, CM   

N
Xét tam giác vuông SAC : tan SCA   SCA MN , CM 
AC a 2 3
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi 6
Ơ

Ơ
d) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng AB và CM bằng
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 8
Lời giải
   
NH

NH
Câu 1: Cho phương trình log 3 3x  1 .log 27 3x  2  9  m với m là tham số. Xét tính đúng sai của các
mệnh đề sau.

a) Điều kiện xác định của phương trình là x  0 .


b) Khi m  1 phương trình có một nghiệm là x  log 3 2 .
Y

Y
 
c) Đặt log 3 3x  1  t . Khi đó phương trình đã cho trở thành t 2  2t  3m  0 .
QU

QU
1
d) Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m   .
3
Lời giải
Đặt SA  a . Suy ra SB  CA  CB  a và AB  a 2 .
M

M
3x  1  0   60o . Suy ra tam giác SBC đều nên SC  a .
a) Sai: Điều kiện xác định:   x  0. Lại có BSC
x 2
3  9  0 a 3


Suy ra CM  CN  hay MN song song với AB .
b) Sai: Khi m  1 phương trình có dạng: 2
Khi đó 
AB, CM   
MN , CM  . Áp dụng định lí cosin vào tam giác CMN ta có:
     
log 3 3x  1 .log 27 3x 2  9  1  log 3 3x  1 .log 33 32 3x  1   1
    2 2 2
  MC  MN  CN  6  cos  AB, CM   cos  MN , CM   cos CMN
cos CMN   6.
Y

Y 2 MC.MN 6 6
       
2
 log 3 3x  1 . log 3 3x  1  2   3  log 3 3x  1   2log 3 3x  1  3  0
    a) Sai: Độ dài đoạn thẳng AB bằng a 2
DẠ

DẠ
b) Đúng: Tam giác SBC là tam giác đều



log 3 3x  1  1

 3 x  1  3

3 x  4
  x 28  
 x  log 3 4  x  2log 3 2
 .
c) Đúng: Đường thẳng MN song song với đường thẳng AB và 
AB, CM   
MN , CM 
1 28  x  log 3 28
 3 
log 3x  1  3
 3  1 

x
27
3 
 27
 x  log 3
 27  27 d) Sai: Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng AB và CM bằng
6
6
Câu 3: Ông X gửi vào ngân hàng số tiền 300 triệu đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất 6% /năm.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau.

a) Số tiền lãi ông X nhận được ở năm đầu tiên là 6 triệu đồng.

AL

AL
b) Công thức tính số tiền ông X nhận được cả gốc và lãi sau n năm gửi tiền là
Tn  300000000.1  6%  đồng.
n

CI

CI
c) Số tiền ông X nhận được sau 5 năm là nhiều hơn 410 triệu đồng.
d) Nếu ông X muốn nhận được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 500 triệu đồng thì cần gửi ít
nhất 9 năm.

FI

FI
Lời giải
Gọi M , O, N lần lượt là trung điểm của AB, AC , CD nên AB  SM , CD  SN .
a) Sai: Vì số tiền lãi năm đầu tiên bằng số tiền gửi nhân với lãi suất: 300  6%  18 triệu đồng.

OF

OF
Qua S dựng đường thẳng Sx //AB .
b) Đúng: Áp dụng công thức: Tn  A.1  r  .
n

 AB   SAB 
Theo giả thiết A  3000000 ; r  6% nên suy ra số tiền nhận được cả gốc và lãi sau n năm gửi 
Vì CD   SCD  nên  SAB    SCD   Sx //AB //CD .
tiền là Tn  300000000.1  6%  đồng
n
 AB //CD
N

N

c) Sai: Vì số tiền ông nhận được sau 5 năm gửi là T5  300000000.1  6%   401467673 đồng,
5
Ơ

Ơ
 Sx  SM   90 .
Ta có   Sx   SMN   MSN
nhỏ hơn 410 triệu đồng.  Sx  SN
NH

NH
d) Đúng: Công thức tính số tiền nhận được cả gốc và lãi sau n năm gửi tiền là AC
Hình chóp S . ABCD đều  ABCD là hình vuông, có AC  4a  AB  BC   2a 2
Tn  300000000.1  6%  đồng.
n
2

MN
Theo giả thiết ta có Tn  500000000  300000000.1  6%   500000000
n
 MN  2 2a  SO  a 2.
2
Y

Y
5
 n  log 1 6%   8,77 . 
Mặt khác: OB  2a nên tan SB 
;  ABCD  
SO a 2
  
2
QU

QU
3
OB 2a 2
Vậy sau ít nhất 9 năm thì ông X thu được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 500 triệu đồng.
a) Đúng: Đường thẳng Sx vuông góc với mặt phẳng  SMN 
Câu 4: Cho khối chóp đều S . ABCD có AC  4a , hai mặt phẳng  SAB  và  SCD  vuông góc với
b) Sai: Tứ giác ABCD là một hình vuông do khối chóp này là khối chóp đều
nhau. Gọi M , O, N lần lượt là trung điểm của AB, AC , CD , qua S dựng đường thẳng Sx //AB .
M

M
c) Đúng: Đoạn thẳng SO có độ dài bằng 2a 2
a) Đường thẳng. Sx . vuông góc với mặt phẳng  SMN 


2
b) Tứ giác ABCD là một hình bình hành d) Đúng: Tan góc tạo bởi đường thẳng SB và mặt phẳng  ABCD  bằng .
2
c) Đoạn thẳng SO có độ dài bằng a 2
2 PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
d) Tan góc tạo bởi đường thẳng SB và mặt phẳng  ABCD  bằng .
2
Câu 1: Biết 4 x  4 x  14 . Hãy tính giá trị của biểu thức P  2 x  2 x .
Y

Lời giải
Y
Lời giải
DẠ

DẠ
 2 x  2 x  4
   2   
2
x 2
2
Ta có 4 x  4 x  14  2 x  2  16  2 x  2 x  16  
x x
 2  2  4
 2 x  2 x  4 (vì 2 x  2 x  0, x   ).
Vậy P  4 . A' C'

a5
Câu 2: Cho a, b là các số thực dương và a khác 1 , thỏa mãn log a3 4
 2 . Giá trị của biểu thức
b B'

AL

AL
log a b bằng bao nhiêu?

Lời giải

CI

CI
A C
a5 1 
1
a5 1 1 1 
Ta có: 2  log a3  log a 1   log a a 5  log a b 4    5  log a b 
4
b 3 
3  3 4 
b4  B

FI

FI
1
 5  log a b  6  log a b  4 . Ta có hình chiếu của AC lên mặt phẳng  ABC  là AC .
4

OF

OF
AA 3a
Câu 3: Sau một tháng thi công, công trình xây dựng lớp học từ thiện cho học sinh vùng cao đã thực ACA . Ta có tan 
Nên  AC ,  ABC     AC , AC    ACA    3
ACA  60 .
hiện được một khối lượng công việc. Nếu tiếp tục với tiến độ như vậy thì dự kiến sau đúng 23 AC a 3
tháng nữa công trình sẽ hoàn thành. Để sớm hoàn thành công trình và kịp thời đưa vào sử dụng,
Do vậy  AC ,  ABC    60 .
đơn vị xây dựng quyết định từ tháng thứ hai tăng 4% khối lượng công việc so với tháng kề
N

N
trước. Hỏi công trình sẽ hoàn thành ở tháng thứ mấy sau khi khởi công?
Câu 5: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  1 , BC  2 , SA vuông
Lời giải góc với mặt phẳng đáy và SA  2 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC .
Ơ

Ơ
Theo dự kiến, cần 24 tháng để hoàn thành công trình. Vậy khối lượng công việc trên một tháng Lời giải
1
NH

NH
theo dự tính là: ( công trình )
24

1 1 1
 0,04.  1  0,04 
1
Khối lượng công việc của tháng thứ 2 là: T2 
24 24 24

Khối lượng công việc của tháng thứ 3 là:


Y

Y
 1 1   1 1  1
QU

QU
 0,04.   .1  0,04 
2
T3    0,04.   0,04.
 24 24   24 24  24

1 n 1
Như vậy khối lượng công việc của tháng thứ n là: Tn  .1  0,04 
24
Dựng điểm D sao cho ABCD là hình chữ nhật. Ta có AB // CD nên AB //  SCD  .
M

M
1 1 1
.1  0,04   .1  0,04   ...  .1  0,04   1
0 1 n1
Ta có:
24 24 24 Khi đó d  AB, SC   d  AB,  SCD    d  A,  SCD   .


1 1  1  0,04 
n
 .  1  1  0,04  
n 49
 n  log1 0,04
49
 17, 2 Trong  SCD  , dựng AH  SD ( H  SD ).
24 1  1  0,04  25 25
CD  AD
Vậy công trình sẽ hoàn thành ở tháng thứ 18 từ khi khởi công. Ta có   CD   SAD   CD  AH .
CD  SA
Y

Câu 4: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại B có AC  a 3 , cạnh bên
Y
 AH  SD
AA  3a . Tính góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  ABC  . Có   AH   SCD  . Do đó d  A,  SCD    AH .
DẠ

DẠ
 AH  CD
Lời giải
Ta có AD  BC  2 .
1 1 1 1 1 1 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024
      AH  a . Vậy d  AB, SC   AH  1 .
AH 2 SA2 AD 2 2a 2 2a 2 a 2 (THEO ĐỊNH HƯỚNG MINH Môn thi: TOÁN
HỌA MỚI BGD 2025) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm của tam giác

AL

AL
m m
ABC và E là điểm thuộc cạnh SA thỏa mãn SE  .SA với là phân số tối giản. Biết rằng Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 05
n n
Số báo danh: .........................................................................
GE song song với mặt phẳng  SCD  . Tính giá trị của m.n .

CI

CI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Lời giải
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

FI

FI
Câu 1: Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Nếu a và b cùng vuông góc với c thì a ∥ b .


B. Nếu a ∥ b và c  a thì c  b .

OF

OF
C. Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì a / / b .
D. Nếu a và b cùng nằm trong   ,  ∥ c thì góc giữa a và c bằng góc giữa b và c .

2
Câu 2: Tập xác định của hàm số y   x  1 3 là
N

N
A. 1;  . B. 1;  . C.  0;  . D.  \ 1 .
Ơ

Ơ
Câu 3: Với a là số thực dương tùy ý, a 3 4 a bằng
NH

NH
13 13 17 17
A. a 6 . B. a 8 . C. a 4 . D. a 6 .
Gọi M là trung điểm của BC , F là giao điểm của AM và CD trong mặt phẳng  ABCD  . Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có SA   ABC  tam giác ABC vuông tại B . Mệnh đề nào sau đây sai?

MA MB
Y

Y
Theo định lý Talet, ta có:   1  MA  MF  M là trung điểm của AF A. SB  AC. B. SA  AB. C. SB  BC. D. SA  BC.
MF MC  10 
Với a  0 , log 100a   log   bằng
QU

QU
Câu 5:
AG AG 1 a
  
AF 2 AM 3
 10 
A. 1000 . B. log 100a   . C. 3 . D. 1  2log a .
GE   SAF   a
 AE AG 1 1
Ta có: GE / /  SCD   GE / / SF     AE  AS Câu 6: Cho tứ diện ABCD có AB  AC và DB  DC . Khẳng định nào sau đây đúng?
M

M
 AS AF 3 3
 SAF    SCD   SF A. AB   ABC  . B. AC  BD . C. CD   ABD  . D. BC  AD .


2 m 2 2
2
Suy ra: SE  SA    m.n  6 . Câu 7: Số nghiệm thực của phương trình 3x  81 là
3 n 3
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
-------------------------HẾT-------------------------
2
Câu 8: Tích tất cả các nghiệm của phương trình log x  2log x  3  0 là
Y

Y
1 1
DẠ

DẠ
A. 2 . B. 3 . C. . D. .
100 1000

Câu 9: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SB và  ABC  là:

.
A. SBC .
B. SCA .
C. SAB .
D. SBA
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  5  0 là Câu 3: Năm 2024 bạn Huyền có số tiền 200 triệu đồng. Do chưa cần sử sụng đến số tiền này nên bạn
Huyền gửi tiết kiệm vào một ngân hàng và được nhân viên ngân hàng tư vấn nhiều hình thức
A. S   ;log 2 5. B. S   0;log 2 5. C. S   0;log 2 5. D. S   0;log 5 2. gửi khác nhau để bạn Huyện chọn một hình thức gửi.

AL

AL
Câu 11: Cho hình lập phương ABCD. A1 B1C1 D1 . Góc giữa AC và DA1 là a) Nếu bạn Huyền gửi theo kì hạn 6 tháng với lãi suất không đổi 5% thì số tiền bạn Huyền thu
được cả lãi và gốc sau ba năm là 231,94 triệu.
A. 90 . B. 60 C. 45 . D. 120 .
Câu 12: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi M , N lần lượt là trung b) Sau 48 tháng bạn Huyền muốn có số tiền 250 thì bạn Huyền chọn hình thức lãi kép với lãi

CI

CI
điểm của BC và AC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB suất bằng 1,005% một tháng.
bằng c) Bạn Huyền chọn hình thức gửi theo kì hạn 3 tháng với lãi suất không đổi là 6% một năm thì
sau 13 quý bạn Huyền có 300 triệu đồng.

FI

FI
d) Vào ngày 01 / 01 / 2024 bạn Huyền gửi vào ngân hàng với lãi suất không đổi 5% một năm.
Hàng tháng vào ngày 01 / 01 bạn Huyền rút ra số tiền không đổi là 5 triệu đồng. Sau 44 tháng

OF

OF
thì bạn Huyền rút hết số tiền đã gửi trong ngân hàng.
Câu 4: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật tâm I biết AB  a, AD  2a . Gọi M là trung
điểm của AB và N là trung điểm của MI . Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng
 ABCD  trùng với điểm N . Biết góc tạo bởi đường thẳng SB với mặt phẳng  ABCD  bằng
N

N
45 . Từ N kẻ NJ  AD, NH  SJ .
Ơ

Ơ
a) Đường thẳng AD vuông góc với mặt phẳng  SNJ 
A. 
ABO . .
B. MNO .
C. NOM .
D. OMN
b) Đường thẳng NH vuông góc với mặt phẳng  SAD 
NH

NH
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi c) Tam giác SBN là một tam giác vuông cân tại S
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
a 6
d) Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và SD theo a là
Câu 1: Cho phương trình log 23 x  log 3 x 2  2  m  0 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: 2
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Y

Y
a) Khi m  2 phương trình có 1 nghiệm x  3 .
1

 
QU

QU
b) Điều kiện xác định của phương trình x  0 . Câu 1: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để hàm số f  x   2 x 2  mx  2 2 xác định với mọi x   ?

c) Với điều kiện xác định của phương trình, đặt t  log 2 x  t  0  , phương trình đã cho có dạng
t 2  2t  2  m  0 Đáp án:………………………………………….
d) Có 2 giá trị nguyên để phương trình có nghiệm x  1;9
M

M
x
Câu 2: Biết x và y là hai số thực thỏa mãn log 4 x  log 9 y  log 6  x  2 y  . Giá trị của bằng
y
Câu 2: Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  và SA  a 5 , đáy là tam giác vuông tại A với


AB  a , AC  2a . Dựng AK vuông góc BC và AH vuông góc SK .
a) Hai đường thẳng BC và AH vuông góc với nhau. Đáp án:………………………………………….

Câu 3: Cho biết tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023 , dân số nước ta có khoảng 99186471 người và
b) Đường thẳng AH vuông góc với mặt phẳng  SBC 
Y

Y người ta dự đoán tỷ lệ tăng dân số trong vòng 21 năm, từ năm 2020 đến năm 2040 là khoảng
0.99% một năm. Như vậy, nếu tỉ lệ tăng dân số hằng năm không đổi thì đến năm nào dân số
a 5
DẠ

DẠ
c) Đoạn thẳng AK có độ dài bằng nước ta ở mức 115 triệu người?
5
2
d) Tan góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  SBC  bằng .
5 Đáp án:………………………………………….
Câu 4: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2a . Tam giác SAB là tam giác PHẦN III.
vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính góc giữa đường thẳng SC Câu 1 2 3 4 5 6
và mặt phẳng ABC ?
Chọn 7 4 15 30 2 578,4

AL

AL
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Đáp án:………………………………………….
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

CI

CI
Câu 5: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 6 , cạnh bên SD  2 3 và SD
Câu 1: Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c . Khẳng định nào sau đây đúng?
vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD bằng
A. Nếu a và b cùng vuông góc với c thì a ∥ b .
B. Nếu a ∥ b và c  a thì c  b .

FI

FI
Đáp án:…………………………………………. C. Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì a / / b .
Câu 6: Ông A muốn xây một cái bể chứa nước lớn dạng một khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích D. Nếu a và b cùng nằm trong   ,  ∥ c thì góc giữa a và c bằng góc giữa b và c .

OF

OF
3
bằng 2304 m . Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, giá thuê nhân công để Lời giải
2
xây bể là 600000 đồng/ m . Nếu ông A biết xác định các kích thước của bể hợp lí thì chi phí Nếu a / / b và c  a thì c  b .
thuê nhân công sẽ thấp nhất. Hỏi ông A trả chi phí thấp nhất (đơn vị: triệu đồng) để xây dựng
2
bể đó là bao nhiêu (biết độ dày thành bể và đáy bể không đáng kể)? Câu 2: Tập xác định của hàm số y   x  1 3 là
N

N
A. 1;  . B. 1;  . C.  0;  . D.  \ 1 .
Ơ

Ơ
Đáp án:…………………………………………. Lời giải
NH

NH
-------------------------HẾT------------------------- Điều kiện xác định: x  1  0  x  1 .

Tập xác định D  1;   .

Câu 3: Với a là số thực dương tùy ý, a 3 4 a bằng


Y

Y
13 13 17 17
A. a 6 . B. a 8 . C. a 4 . D. a 6 .
QU

QU
Lời giải
1 13 13
Ta có a 3 4 a  a 3a 4  a 4  a 8 .

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có SA   ABC  tam giác ABC vuông tại B . Mệnh đề nào sau đây sai?
M

M
PHẦN I.
A. SB  AC. B. SA  AB. C. SB  BC. D. SA  BC.


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lời giải
Chọn B B B A C D A C D A B D Vì SA   ABC  nên SA  AB và SA  BC .
PHẦN II.  BC  AB
Mặt khác:   BC  SB
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4  BC  SA
Y

Y
 10 
a) S a) Đ a) Đ a) Đ Câu 5: Với a  0 , log 100a   log   bằng
DẠ

DẠ
a
b) Đ b) Đ b) Đ b) Đ
 10 
c) S c) S c) S c) S A. 1000 . B. log 100a   . C. 3 . D. 1  2log a .
 a
d) Đ d) Đ d) S d) S Lời giải
 10   10  .
Ta có SA   ABC  suy ra góc giữa đường thẳng SB và  ABC  là SBA
Ta có log 100a   log    log 100a.   log1000  3 .
 a  a
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  5  0 là
Câu 6: Cho tứ diện ABCD có AB  AC và DB  DC . Khẳng định nào sau đây đúng?

AL

AL
A. S   ;log 2 5. B. S   0;log 2 5. C. S   0;log 2 5. D. S   0;log 5 2.
A. AB   ABC  . B. AC  BD . C. CD   ABD  . D. BC  AD .
Lời giải
Lời giải
Ta có 2 x  5  0  2 x  5  x  log 2 5 .

CI

CI
Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  5  0 là S   ;log 2 5.

FI

FI
Câu 11: Cho hình lập phương ABCD. A1 B1C1 D1 . Góc giữa AC và DA1 là

A. 90 . B. 60 C. 45 . D. 120 .

OF

OF
Lời giải
Vì A1C1 // AC nên góc giữa AC và DA1 bằng góc giữa hai đường thẳng A1C1 và DA1 .

Vì tam giác DA1C1 đều nên DA1C1  60 . Vậy góc giữa AC và DA1 bằng 60 .

N
 AE  BC Câu 12: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi M , N lần lượt là trung
Gọi E là trung điểm của BC . Khi đó ta có   BC   ADE   BC  AD . điểm của BC và AC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB
 DE  BC
Ơ

Ơ
2 bằng
2
Câu 7: Số nghiệm thực của phương trình 3x  81 là
NH

NH
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Lời giải
2 2
2 2
Ta có: 3x  81  3x  34  x 2  2  4  x 2  6  x   6 .
Y

Y
Vậy phương trình có 2 nghiệm thực
QU

QU
Câu 8: Tích tất cả các nghiệm của phương trình log 2 x  2log x  3  0 là

1 1
A. 2 . B. 3 . C. . D. .
100 1000
A. 
ABO . .
B. MNO .
C. NOM .
D. OMN
Lời giải
Lời giải
M

M
Điều kiện xác định: x  0


log x  1  x  10
Ta có: log 2 x  2log x  3  0    3
log x  3  x  10

1 1
Vậy tích hai nghiệm là: .10  .
1000 100
Y

Y
Câu 9: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SB và  ABC  là:
DẠ

DẠ

.
A. SBC .
B. SCA .
C. SAB .
D. SBA

Lời giải Ta có: AB / / MN (do MN là đường trung bình của tam giác ABC )
Khi đó 
AB; OM    .
MN ; OM   NMO

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

AL

AL
Câu 1: Cho phương trình log 23 x  log 3 x 2  2  m  0 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Khi m  2 phương trình có 1 nghiệm x  3 .

CI

CI
b) Điều kiện xác định của phương trình x  0 .

c) Với điều kiện xác định của phương trình, đặt t  log 2 x  t  0  , phương trình đã cho có dạng

FI

FI
 BC  AK
t 2  2t  2  m  0 Ta có   BC  AH mà AH  SK nên AH   SBC  .
 BC  SA

OF

OF
d) Có 2 giá trị nguyên để phương trình có nghiệm x  1;9
Do đó SK là hình chiếu vuông góc của SA trên mặt phẳng  SBC 
Lời giải
Đăt    SA;  SBC     SA; SK   
ASK .
a) Sai: Thay m  2 , vào phương trình ta được log 23 x  log 3 x 2  0 điều kiện x  0
N

N
AB  AC AB  AC 2a 5
log 3 x  0 x  1 Ta có AK    .
2 2 2
Phương trình log 3 x  log 3 x  0  log 3 x  2log 3 x  0    BC 2
AB  AC 2 5
Ơ

Ơ
log
 3 x  2 x  9
2a 5
x  0
 x  0
NH

NH
AK 2
b) Đúng: Điều kiện xác định của phương trình là  2   x  0. Khi đó tan    5  .

 x  0 x  0 AS a 5 5

c) Sai: Với x  0 , đặt t  log 3 x phương trình đã cho trở thành t 2  2t  2  m  0 a) Đúng: Hai đường thẳng BC và AH vuông góc với nhau.

b) Đúng: Đường thẳng AH vuông góc với mặt phẳng  SBC 


d) Đúng: Với x  0 , đặt t  log 3 x do x  1;9  t   0;2
Y

Y
2a 5
Phương trình đã cho trở thành t 2  2t  2  m  0 1
QU

QU
c) Sai: Đoạn thẳng AK có độ dài bằng
5
Phương trình 1  t 2  2t  2  m , xét hàm số f  t   t 2  2t  2 2
d) Đúng: Tan góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  SBC  bằng .
Vậy để phương trình có nghiệm thì m  1;2 , m    m  1;2 . 5

Câu 3: Năm 2024 bạn Huyền có số tiền 200 triệu đồng. Do chưa cần sử sụng đến số tiền này nên bạn
M

M
Câu 2: Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  và SA  a 5 , đáy là tam giác vuông tại A với
Huyền gửi tiết kiệm vào một ngân hàng và được nhân viên ngân hàng tư vấn nhiều hình thức
AB  a , AC  2a . Dựng AK vuông góc BC và AH vuông góc SK . gửi khác nhau để bạn Huyện chọn một hình thức gửi.


a) Hai đường thẳng BC và AH vuông góc với nhau. a) Nếu bạn Huyền gửi theo kì hạn 6 tháng với lãi suất không đổi 5% thì số tiền bạn Huyền thu
được cả lãi và gốc sau ba năm là 231,94 triệu.
b) Đường thẳng AH vuông góc với mặt phẳng  SBC 
b) Sau 48 tháng bạn Huyền muốn có số tiền 250 thì bạn Huyền chọn hình thức lãi kép với lãi
a 5
Y

c) Đoạn thẳng AK có độ dài bằng


Y suất bằng 1,005% một tháng.
5
c) Bạn Huyền chọn hình thức gửi theo kì hạn 3 tháng với lãi suất không đổi là 6% một năm thì
DẠ

DẠ
2 sau 13 quý bạn Huyền có 300 triệu đồng.
d) Tan góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  SBC  bằng .
5
d) Vào ngày 01 / 01 / 2024 bạn Huyền gửi vào ngân hàng với lãi suất không đổi 5% một năm.
Lời giải Hàng tháng vào ngày 01 / 01 bạn Huyền rút ra số tiền không đổi là 5 triệu đồng. Sau 44 tháng
thì bạn Huyền rút hết số tiền đã gửi trong ngân hàng.
Lời giải AD  NJ 
Ta được   AD   SNJ  , NH   SNJ   NH  AD, NH  SJ  NH   SAD  .
6 AD  SN 
 6
a) Đúng: Ta có S6  200.1  5%.   231,94 .
 12  Nên d  MN , SD   d  N ,  SAD    NH .

AL

AL
b) Đúng: Ta có 250  200.1  r % 
48
 r %  1,005%   45 là
Ta có SN   ABCD   hình chiếu của SB lên mặt phẳng  ABCD  là BN  SBN
n góc giữa SB và mặt phẳng đáy.
 3

CI

CI
c) Sai: 300  200.1  6%.   n  27, 2 tức là gần 9 quý
 12  2 2 2
a a a a
Xét BMN vuông ở M có: BN 2  BM 2  MN 2         BN  .
n
 5%  2 2 2 2
1   1

FI

FI
n
 1
d) Sai: Ta có T  200 1  5%.   5 
12 
5%
.   45  SBN vuông cân tại N  NB  NS  a .
Xét SBN vuông ở N có SBN
 12 
2
12

OF

OF
2
n 1 1 1 2 2 6 a 6
 5%  Xét SNJ vuông ở N có:        2  NH  .
1   1n NH 2 NS 2 NJ 2 a 2  a  a 6
 1
Khi bạn Huyền rút hết tiền thì T  200 1  5%.   5 
12 
 0  n  45 tháng.
 12  5%
a) Đúng: Đường thẳng AD vuông góc với mặt phẳng  SNJ 
12
N

N
b) Đúng: Đường thẳng NH vuông góc với mặt phẳng  SAD 
Câu 4: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật tâm I biết AB  a, AD  2a . Gọi M là trung
c) Sai: Tam giác SBN là một tam giác vuông cân tại N
Ơ

Ơ
điểm của AB và N là trung điểm của MI . Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng
a 6
 ABCD  trùng với điểm N . Biết góc tạo bởi đường thẳng SB với mặt phẳng  ABCD  bằng d) Sai: Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và SD theo a là
6
NH

NH
45 . Từ N kẻ NJ  AD, NH  SJ .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
a) Đường thẳng AD vuông góc với mặt phẳng  SNJ  1

b) Đường thẳng NH vuông góc với mặt phẳng  SAD  Câu 1: 


Có bao nhiêu giá trị m nguyên để hàm số f  x   2 x 2  mx  2  2 xác định với mọi x   ?

c) Tam giác SBN là một tam giác vuông cân tại S


Y

Y
Lời giải
a 6
d) Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và SD theo a là
QU

QU
1
2 Do   nên hàm số đã cho xác định  2 x 2  mx  2  0 .
Lời giải 2

Hàm số đã cho xác định với mọi x    2 x 2  mx  2  0, x      m 2  16  0


S
 4  m  4 .
M

M
Mà m    m  3; 2;...;2;3 nên có 7 giá trị m .
H


x
A D Câu 2: Biết x và y là hai số thực thỏa mãn log 4 x  log 9 y  log 6  x  2 y  . Giá trị của bằng
J y
M N
I Lời giải
Y

B C
Y x  0

Điều kiện.  y  0 . Đặt log 4 x  log 9 y  log 6  x  2 y   t
DẠ

DẠ
Ta có MN //AD  MN //  SAD  . x  2 y

Nên d  MN , SD   d  MN ,  SAD    d  N ,  SAD   .
  2 t 1
 x  4t phẳng vuông góc với đáy nên ta có: SH  AB  a và SH   ABC  . Suy ra:
   1  loai  2
 t
4 2
t
3
 4t  2.9t  6t        2  0  
 SC ,  ABC    SCH
  y  9t  .
 9   3   t
 t  2   2
 x  2 y  6

AL

AL
 
 3 
ABC là tam giác đều cạnh bằng 2a nên CH  a 3 .
2
x  4   2  
t t

Khi đó         4 . 
Xét tam giác SCH vuông tại H có: tan SCH
SH

1 
. Suy ra SC 
,  ABC   30o . 

CI

CI
y  9   3   CH 3

Câu 3: Cho biết tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023 , dân số nước ta có khoảng 99186471 người và Câu 5: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 6 , cạnh bên SD  2 3 và SD

FI

FI
người ta dự đoán tỷ lệ tăng dân số trong vòng 21 năm, từ năm 2020 đến năm 2040 là khoảng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD bằng
0.99% một năm. Như vậy, nếu tỉ lệ tăng dân số hằng năm không đổi thì đến năm nào dân số
Lời giải
nước ta ở mức 115 triệu người?

OF

OF
Lời giải
Chọn năm 2023 làm mốc tính, số dân hàng tỉ lệ tăng dân số trong vòng 21 , từ năm 2020 đến
năm 2040 năm là khoảng 0.99% một năm, nên dân số nước ta sau N năm (3  N  17) là:

N
S N  99186471 . 1  0.99% 
N
để dân số là 115 triệu người thì N phải thỏa mãn:
Ơ

Ơ
1150000000  99186471 . 1  0.99% 
N
NH

NH
N
 0.99  115 000 000  115 000 000 
 1     N .ln 1,0099   ln  
 100  99 186 471  99 186 471 

 115 000 000   AB  SD


ln  
 99 186 471   15,016  15 
N Ta có  AB  AD  AB   SAD 
ln 1,0099 
Y

Y
 SD  AD  D trong SAD
  
QU

QU
Như vậy sau 15 năm, tức là năm 2038 thì dân số nước ta ở mức khoảng 115 triệu người.
Vẽ DH  SA tại H trong mặt phẳng  SAD 
Câu 4: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2a . Tam giác SAB là tam giác
vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính góc giữa đường thẳng SC  DH  AB
và mặt phẳng ABC ? 
Ta có  DH  SA  DH   SAB 
 AB  SA  A trong SAB
Lời giải  
M

M

Vì CD   SAB  nên d  SB; CD   d   SAB  ; CD   d   SAB  ; D   DH .



SD.DA 2 3. 6
SAD vuông tại D với đường cao DH có DH   2
SD 2  DA2
   
2 2
2 3  6
Y

Y
Câu 6: Ông A muốn xây một cái bể chứa nước lớn dạng một khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích
bằng 2304 m3 . Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, giá thuê nhân công để
DẠ

DẠ
xây bể là 600000 đồng/ m 2 . Nếu ông A biết xác định các kích thước của bể hợp lí thì chi phí
thuê nhân công sẽ thấp nhất. Hỏi ông A trả chi phí thấp nhất (đơn vị: triệu đồng) để xây dựng
bể đó là bao nhiêu (biết độ dày thành bể và đáy bể không đáng kể)?
Gọi H là trung điểm của AB . Do tam giác SAB là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt
Lời giải
Theo bài ra ta có để chi phí thuê nhân công là thấp nhất thì ta phải xây dựng bể sao cho tổng diện
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ MÔN
tích xung quanh và diện tích đáy là nhỏ nhất.
Gọi ba kích thước của bể là a , 2a , c  a  m   0, c  m   0  . TOÁN

L
AL

A
CI
CI

FI
FI
Ta có diện tích các mặt cần xây là S  2a 2  4ac  2ac  2a 2  6ac .
1152
Thể tích bể V  a.2a.c  2a 2c  2304  c  2 .

OF
a

OF
1152 6912 3456 3456 3456 3456
Suy ra S  2a 2  6a.  2a 2   2a 2    3.3 2a 2 . .  864 .
a2 a a a a a
Vậy Smin  864 m 2 , khi đó chi phí thấp nhất là 864.600000  518.4 triệu đồng.

ƠN
Ơ N
-------------------------HẾT-------------------------

vectorstock.com/28062405

Ths Nguyễn Thanh Tú

NH
NH

eBook Collection

BỘ ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN -


LỚP 11 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC (SOẠN
Y

Y
THEO MINH HỌA BGD NĂM 2025) (Gói được
QU

QU
cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy
Nhơn)
M

M
WORD VERSION | 2024 EDITION

ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL


TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo


Y

Y
Phát triển kênh bởi
DẠ

Ths Nguyễn Thanh Tú


DẠ

Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :


Nguyen Thanh Tu Group

Hỗ trợ trực tuyến


Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
KẾT NỐI TRI THỨC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 5   5
A.  ;   . B. 1;  . C.  ;2  . D. 1;5  .
(THEO ĐỊNH HƯỚNG MINH Môn thi: TOÁN 4   4
HỌA MỚI BGD 2025) Thời gian làm bài: 90 phút | Số câu: 30
Câu 9: Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đường vuông góc chung của AA và BC là AB . Nhận xét

AL

AL
nào dưới đây sai?
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 01 A. 
AC B  90 . B. 
AB C  90 . C. 
A ' BB  90 . D. 
ABC  90 .
Số báo danh: .........................................................................
Câu 10: Trong không gian cho hai đường thẳng phân biệt a ; b và mặt phẳng  P  , trong đó a   P  .

CI

CI
Mệnh đề nào sau đây sai?
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. A. Nếu b  a thì b   P  . B. Nếu b  a thì b   P  .
C. Nếu b   P  thì b  a . D. Nếu b   P  thì b  a .

FI

FI
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1: Với a là số thực dương tùy ý, 3


a 2 bằng: Câu 11: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA  OB  OC  a . Khi đó

OF

OF
1 2 3 thể tích của khối tứ diện OABC là :
A. a6 . B. a 6 . C. a3 . D. a2 . a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Tập xác định của hàm số y   x  1
3
là 2 12 6 3
Câu 12: Cho một khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B . Nếu giữ nguyên chiều cao h ,
A.  \ 1 . B.  . C. 1;  . D.  1;   .
N

N
còn diện tích đáy tăng lên 3 lần thì ta được một khối chóp mới có thể tích là:
Câu 3: Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5 . Thể tích của khối lăng trụ đó 1 1 1
A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  Bh .
Ơ

Ơ
bằng 6 2 3
A. 15 . B. 90 . C. 10 . D. 30 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
NH

NH
Câu 4: Cho a, b là các số thực dương, a  1 thỏa mãn log a b  3 . Tính log a 2b 3 ? câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
a
A. 24 . B. 25 . C. 22 . D. 23 . Câu 1: Cho phương trình 9 x 1  13.6 x  4 x 1  0 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau
Câu 5: Đường cong trong hình bên là của đồ thị hàm số nào sau đây? x
3
a) Nếu đặt    t thì phương trình đã cho trở thành 9t 2  13t  4  0 .
2
Y

Y
b) Phương trình đã cho có hai nghiệm, trong đó có một nghiệm nguyên âm.
c) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình đã cho bằng 0 .
QU

QU
d) Phương trình đã cho có hai nghiệm và đều là nghiệm nguyên dương.
Câu 2: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có cạnh SA vuông góc với hình vuông đáy ABCD . Nhận xét
sai là:
a) Tam giác SBC vuông tại B .
b) Tam giác SDC vuông tại C .
M

M
c) Mặt phẳng  SBC  vuông góc với mặt phẳng  SAB  .
d) Mặt phẳng  SCD  vuông góc với mặt phẳng  SAD  .
 2
x
B. y   0,8  .
x
A. y  log 2 x . C. y  log 0,4 x . D. y  .


Câu 3: Giả sử A, B là hai điểm phân biệt trên đồ thị của hàm số y  log 3  5 x  3 sao cho A là trung
Câu 6: Nghiệm của phương trình 3x 2  27 là điểm của đoạn OB .
A. x  2 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  1 .
Câu 7: Tính thể tích của khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân, cạnh góc vuông là a , cạnh
Y

bên bằng 2a .
Y
1
DẠ

DẠ
A. V  a 3 . B. V  2a 3 . C. V  a 3 . D. V  4a 3 .
2
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình log 1  x  1  1 là
4
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  1 , AD  3 , tam giác SAB cân
3
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, khoảng cách giữa AB và SC bằng . Tính thể
2
tích V của khối chóp S . ABCD (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)

AL

AL
-------------------------HẾT-------------------------

CI

CI
FI

FI
a) Hoành độ của điểm B là một số nguyên.
 12 
b) Trung điểm của đoạn thẳng OB có tọa độ  ;1 .
 5 

OF

OF
61
c) Gọi H là hình chiếu của điểm B xuống trục hoành. Khi đó SOBH  HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
25
61 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
d) Đoạn thẳng AB có độ dài bằng .
5 Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
N

N
Câu 4: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết SA  a 2 và SA vuông góc
với mặt đáy. Gọi M là trung điểm của BC và H là hình chiếu vuông góc của A lên SM . Câu 1: Với a là số thực dương tùy ý, 3
a 2 bằng:
Ơ

Ơ
a) Đường thẳng AH vuông góc với mặt phẳng  SBC  .
1 2 3
A. a6 . B. a 6 . C. a 3 . D. a 2 .
b) Đường thẳng SH là hình chiếu của đường thẳng SA lên mặt phẳng  SBC 
NH

NH
Lời giải
6a
c) Độ dài đoạn thẳng AH bằng 3
2
11 Với mọi số thực dương a ta có: a2  a 3 .
11
d) Cosin góc tạo bởi đường thẳng SA và mặt phẳng  SBC  bằng
Tập xác định của hàm số y   x  1
3
33 Câu 2: là
Y

Y
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
A.  \ 1 . B.  . C. 1;  . D.  1;   .
QU

QU
Câu 1: Cho biết hai số thực dương a và b thỏa mãn log 2a  ab   4 ; với b  1  a  0 . Hỏi giá trị của Lời giải
biểu thức log 3a  ab  tương ứng bằng bao nhiêu?
2
Điều kiện: x  1  0  x  1 . Vậy tập xác định của hàm số y   x  1
3
là 1;  .
Câu 2: Tính tổng các giá trị nguyên của tham số m   0;5 để bất phương trình log 2 5  1  m có  x
 Câu 3: Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5 . Thể tích của khối lăng trụ đó
nghiệm x  1 .
M

M
bằng
Câu 3: Một người gửi ngân hàng 200 triệu đồng với kì hạn 1 tháng theo hình thức lãi kép, lãi suất 0,58% A. 15 . B. 90 . C. 10 . D. 30 .
một tháng (kể từ tháng thứ hai trở đi, tiền lãi được tính theo phần trăm của tổng tiền gốc và tiền


lãi tháng trước đó). Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì người đó có tối thiểu 225 triệu đồng trong Lời giải
tài khoản tiết kiệm, biết rằng ngân hàng chỉ tính lãi khi đến kì hạn? Ta có V  6.5  30 .
Câu 4: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, E là điểm đối xứng của D
Câu 4: Cho a, b là các số thực dương, a  1 thỏa mãn log a b  3 . Tính log a 2b 3 ?
qua trung điểm SA . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AE và BC . Gọi  là góc giữa hai a

đường thẳng MN và BD . Tính sin  A. 24 . B. 25 . C. 22 . D. 23 .


Y

Y Lời giải
Câu 5: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  1, AD  2 3 . Cạnh bên SA
 
a 2b3  2log a a 2b3  2  2  3log a b   2  2  9   22 .
DẠ

DẠ
vuông góc với đáy, biết tam giác SAD có diện tích S  3 . Tính khoảng cách từ C đến  SBD  Ta có log a

(Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) Câu 5: Đường cong trong hình bên là của đồ thị hàm số nào sau đây?
A' C'

B'

AL

AL
A C

CI

CI
B

Vì AB là đường vuông góc chung của AA và BC ' nên AB  BC  


ABC  90
 2
x
B. y   0,8  .
x
A. y  log 2 x . C. y  log 0,4 x . D. y  .

FI

FI
Vậy nên 
AC B  90 là sai.
Lời giải
Câu 10: Trong không gian cho hai đường thẳng phân biệt a ; b và mặt phẳng  P  , trong đó a   P  .

OF

OF
Dựa vào đồ thị, ta có hàm số có tập xác định  và hàm số nghịch biến suy ra y   0,8  .
x
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu b  a thì b   P  . B. Nếu b  a thì b   P  .
Câu 6: Nghiệm của phương trình 3x 2  27 là C. Nếu b   P  thì b  a . D. Nếu b   P  thì b  a .
A. x  2 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  1 .
Lời giải
Lời giải
N

N
Mệnh đề sai là: Nếu b  a thì b   P  .
Ta có: 3x 2  27  3x 2  33  x  2  3  x  1 .
Ơ

Ơ
Câu 7: Tính thể tích của khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân, cạnh góc vuông là a , cạnh Câu 11: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA  OB  OC  a . Khi đó
bên bằng 2a . thể tích của khối tứ diện OABC là :
NH

NH
1 a3 a3 a3 a3
A. V  a 3 . B. V  2a 3 . C. V  a 3 . D. V  4a 3 . A. . B. . C. . D. .
2 2 12 6 3
Lời giải Lời giải
Thể tích của khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân, cạnh góc vuông là a , cạnh bên 1 a3
1 Thể tích khối tứ diện OABC là V  .OA.OB.OC  .
Y

Y
bằng 2a là: V  Bh  a 2 .2a  a 3 . 6 6
2
Câu 12: Cho một khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B . Nếu giữ nguyên chiều cao h ,
QU

QU
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình log 1  x  1  1 là còn diện tích đáy tăng lên 3 lần thì ta được một khối chóp mới có thể tích là:
4
1 1 1
5   5 A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  Bh .
A.  ;   . B. 1;  . C.  ;2  . D. 1;5  . 6 2 3
4   4
Lời giải Lời giải
M

M
1 1
1
1 Ta có B  3B nên thể tích khối chóp mới là V  Bh  .3Bh  Bh .
Ta có: log 1  x  1  1  0  x  1     0  x 1  4  1  x  5 . 3 3


4 4
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
Tập nghiệm của bất phương trình là S  1;5  .
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 9: Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đường vuông góc chung của AA và BC là AB . Nhận xét
Câu 1: Cho phương trình 9 x 1  13.6 x  4 x 1  0 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau
nào dưới đây sai?
Y

A. 
AC B  90 . B. 
AB C  90 . C.  A ' BB  90 . D. 
ABC  90 .
Y 3
x
a) Nếu đặt    t thì phương trình đã cho trở thành 9t 2  13t  4  0 .
2
DẠ

DẠ
Lời giải
b) Phương trình đã cho có hai nghiệm, trong đó có một nghiệm nguyên âm.
c) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình đã cho bằng 0 .
d) Phương trình đã cho có hai nghiệm và đều là nghiệm nguyên dương.
Lời giải
9x 6x
Ta có: 9 x 1  13.6 x  4 x 1  0  9.9 x  13.6 x  4.4 x  0  9.  13. x  4  0
4x 4

 3  x

AL

AL
2x x    1
3 3 2 x  0
 9.   13.   4  0    .
2 2  x
 x  2
 3   4
 2  9

CI

CI
x
3
a) Đúng: Nếu đặt    t thì phương trình đã cho trở thành 9t 2  13t  4  0 .
2

FI

FI
a) Hoành độ của điểm B là một số nguyên.
b) Đúng: Phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên, trong đó có một nghiệm nguyên âm.
 12 
c) Sai: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình đã cho bằng 2 . b) Trung điểm của đoạn thẳng OB có tọa độ  ;1 .
 5 

OF

OF
d) Sai: Phương trình đã cho có hai nghiệm và chỉ có một nghiệm nguyên dương.
Câu 2: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có cạnh SA vuông góc với hình vuông đáy ABCD . 61
c) Gọi H là hình chiếu của điểm B xuống trục hoành. Khi đó SOBH 
a) Tam giác SBC vuông tại B . 25
b) Tam giác SDC vuông tại C . 61
d) Đoạn thẳng AB có độ dài bằng .
c) Mặt phẳng  SBC  vuông góc với mặt phẳng  SAB  . 5
N

N
d) Mặt phẳng  SCD  vuông góc với mặt phẳng  SAD  . Lời giải

Gọi A  x1 ,log 3  5 x1  3  . Vì A là trung điểm OB nên B  2 x1;2log 3  5 x1  3  .


Ơ

Ơ
Lời giải

Vì B thuộc đồ thị của hàm số y  log 3  5 x  3 nên


NH

NH
5 x1  3  0
5 x  3  0 
 1
  x  6 6
2log 3  5 x1  3  log 3 10 x1  3  10 x1  3  0   5  x1  .
   5
 5 x1  3  10 x1  3
2 2
 x 
Y

Y

  5
QU

QU
 6   12  61
Vì thế A  ;1 , B  ;2   AB  .
 BC  AB 5   5  5
a) Đúng: Ta có   BC   SAB   BC  SB  Tam giác SBC vuông tại B .
 BC  SA
 12  12 12
Hình chiếu điểm B xuống trục hoành là H  ;0   BH  2 và OH   SOBH 
CD  AD 5  5 5
b) Sai: Ta có   CD   SAD   CD  SD  tam giác SCD vuông tại D .
M

M
CD  SA a) Đúng: Hoành độ của điểm B là một số nguyên.
 BC  AB 6 


b) Sai: Trung điểm của đoạn thẳng OB là điểm A có tọa độ  ;1 .
c) Đúng: Ta có   BC   SAB    SBC    SAB  . 5 
 BC  SA
12
c) Sai: Gọi H là hình chiếu của điểm B xuống trục hoành. Khi đó SOBH 
CD  AD 5
d) Đúng: Ta có   CD   SAD    SCD    SAD  .
CD  SA 61
d) Đúng: Đoạn thẳng AB có độ dài bằng .
Y

Y 5
Câu 4: Giả sử A, B là hai điểm phân biệt trên đồ thị của hàm số y  log 3  5 x  3 sao cho A là trung
Câu 4: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết SA  a 2 và SA vuông góc
DẠ

DẠ
điểm của đoạn OB . với mặt đáy. Gọi M là trung điểm của BC và H là hình chiếu vuông góc của A lên SM .
a) Đường thẳng AH vuông góc với mặt phẳng  SBC  .
b) Đường thẳng SH là hình chiếu của đường thẳng SA lên mặt phẳng  SBC 
6a Lời giải
c) Độ dài đoạn thẳng AH bằng
11
Với b  1  a  0 ta có :
11
d) Cosin góc tạo bởi đường thẳng SA và mặt phẳng  SBC  bằng
33 1  log a b  2 log a b  1

AL

AL
log 2a  ab   4   log a a  log a b   4  1  log a b   4  
2 2

Lời giải 1  log a b   2 log a b  3

0  a  1
Vì  nên log a b  3 .

CI

CI
b  1

 
Khi đó : log 3a ab 2   log a a  2log a b   1  2. 3   125 .
3 3

FI

FI
Câu 2: 
Tính tổng các giá trị nguyên của tham số m   0;5 để bất phương trình log 2 5 x  1  m có 

OF

OF
nghiệm x  1 .
Lời giải

Điều kiện 5 x  1  0  x  0 .
Gọi M là trung điểm của BC và H là hình chiếu vuông góc của A lên SM .  
Ta có log 2 5 x  1  m  5 x  1  2m .
N

N
Ta có: AH  SM . x
Ta có 5  1  4 với mọi x  1 .
m 0;5
Ơ

Ơ
Mặt khác BC   SAM  nên BC  AH . Ta suy ra AH   SBC  .  m  2;3;4;5 nên tổng các
Để bất phương trình có nghiệm x  1 thì 2m  4  m  2 
giá trị của tham số m bằng 14 .
Nên SH là hình chiếu của SA lên mặt phẳng  SBC  .
NH

NH
Câu 3: Một người gửi ngân hàng 200 triệu đồng với kì hạn 1 tháng theo hình thức lãi kép, lãi suất 0,58%
một tháng (kể từ tháng thứ hai trở đi, tiền lãi được tính theo phần trăm của tổng tiền gốc và tiền
Ta suy ra góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  SBC  là góc   
ASH .
lãi tháng trước đó). Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì người đó có tối thiểu 225 triệu đồng trong
tài khoản tiết kiệm, biết rằng ngân hàng chỉ tính lãi khi đến kì hạn?
1 1 1 1 1 11
Xét tam giác SAM vuông tại A ta có:      Lời giải
AH 2 SA2 AM 2
 
2 2
a 3 6a 2
Y

Y
a 2
  Theo hình thức lãi kép, tổng số tiền cả gốc lẫn lãi trong tài khoản của người đó sau n tháng là:
 2 
QU

QU
A  200 1  0,58%   200.1,0058n (triệu đồng).
n
6a 2 a 66
 AH 2   AH  .
11 11
9 9
Theo đề bài A  225  200.1,0058n  225  1,0058n   n  log1,0058  20,37 .
a 66 8 8
 AH 33
Xét tam giác SAH vuông tại H ta có: sin ASH   11 
M

M
. Vì ngân hàng chỉ tính lãi khi đến kì hạn nên phải sau ít nhất 21 tháng người đó mới có tối thiểu
SA a 2 11
225 triệu đồng trong tài khoản.
a) Đúng: Đường thẳng AH vuông góc với mặt phẳng  SBC  .


Câu 4: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, E là điểm đối xứng của D
b) Đúng: Đường thẳng SH là hình chiếu của đường thẳng SA lên mặt phẳng  SBC  qua trung điểm SA . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AE và BC . Gọi  là góc giữa hai
6a đường thẳng MN và BD . Tính sin 
c) Sai: Độ dài đoạn thẳng AH bằng Lời giải
11
Y

d) Sai: Cosin góc tạo bởi đường thẳng SA và mặt phẳng  SBC  bằng
33
.
Y
11
DẠ

DẠ
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Câu 1: Cho biết hai số thực dương a và b thỏa mãn log 2a  ab   4 ; với b  1  a  0 . Hỏi giá trị của

 
biểu thức log 3a ab 2 tương ứng bằng bao nhiêu?
2 51
Vậy d  C ,  SBD    d  A,  SBD     0,84 .
17
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  1 , AD  3 , tam giác SAB cân

AL

AL
3
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, khoảng cách giữa AB và SC bằng . Tính thể
2
tích V của khối chóp S . ABCD (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Lời giải

CI

CI
S

FI

FI
Gọi I là trung điểm SA thì IMNC là hình bình hành nên MN // IC .
K
Ta có BD   SAC   BD  IC mà MN // IC  BD  MN nên góc giữa hai đường thẳng

OF

OF
MN và BD bằng 90 hay   90  sin   1 A D

Vậy sin   1 . H
O I

N
Câu 5: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  1, AD  2 3 . Cạnh bên SA
B C
vuông góc với đáy, biết tam giác SAD có diện tích S  3 . Tính khoảng cách từ C đến  SBD 
Ơ

Ơ
(Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) Gọi H, I lần lượt là trung điểm của AB, CD, kẻ HK  SI .
Lời giải
Vì tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Suy ra SH   ABCD  .
NH

NH
S

CD  HI
  CD   SIH   CD  HK  HK   SCD 
CD  SH

CD  AB  d  AB, SC   d  AB,  SCD    d  H ,  SCD    HK


Y

Y
a 3
3
QU

QU
K 2a 3 Suy ra HK  ; HI  AD  3
A D 2
a
H HI 2 .HK 2
Trong tam giác vuông SHI ta có SH  3
B C HI 2  HK 2
1 6
M

M
Do S SAD  3  .SA. AD  SA   3. 1 1
2 2 3 Vậy VS . ABCD  SH .S ABCD  .3. 3  3  1,73 .
3 3
Mặt khác ta có d  C ,  SBD    d  A,  SBD   .


-------------------------HẾT-------------------------
Kẻ AH  BD tại H , , AK  SH tại K  d  A,  SBD    AK .
AB. AD 2 3 2 39
BD  AB 2  AD 2  13  AH    .
BD 13 13
Y

2 39
Y
3.
SA. AH 13 2 51
DẠ

DẠ
 AK    .
SA2  AH 2  2 39 
2 17
 3
2
 
 13 
KẾT NỐI TRI THỨC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 A. Nếu b / / a thì b  ( P) . B. Nếu b  ( P) thì b  a .
(THEO ĐỊNH HƯỚNG MINH Môn thi: TOÁN C. Nếu b / /( P) thì b  a . D. Nếu b / / a thì b / /( P) .
HỌA MỚI BGD 2025) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 11: Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2, cạnh bên bằng 3. Gọi  là góc giữa cạnh bên

AL

AL
và mặt đáy. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 02 2
A. tan   7 . B.   600 . C.   450 . D. cos   .
Số báo danh: ......................................................................... 3

CI

CI
Câu 12: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA  a 2 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
a3 2 a3 2 a3 2
A. a 3 2 .

FI

FI
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. B. . C. . D. .
3 4 6
1
Câu 1: Giá trị của 27 3 bằng:

OF

OF
A. 6. B. 81. C. 9. D. 3. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
1 câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 2: Hàm số y   x  1 có tập xác định là
3
Câu 1: Cho phương trình: log 22  x  1  6log 2 x  1  2  0 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
A. 1;  . B. 1;  . C.  ;   . D.  ;1  1;   .
a) Điều kiện xác định của phương trình là x  1 .
N

N
Câu 3: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là
b) Nếu đặt t  log 2  x  1 thì phương trình đã cho trở thành t 2  6t  2  0 .
1  1
A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  Bh . D. V   B 2 h . c) Phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên dương.
Ơ

Ơ
3 3 3
d) Tổng các nghiệm của phương trình đã cho bằng 6 .
Câu 4: Cho a  0 thỏa mãn log a  7 . Giá trị của log 100a  bằng
Câu 2: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , SA   ABC  , AB  BC  a ,
NH

NH
A. 9 . B. 700 . C. 14 . D. 7 .
SA  a 3 . Tính góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  ?
Câu 5: Tìm a để đồ thị hàm số y  log a x  0  a  1 có đồ thị là hình bên.
a) Đường thẳng BC vuông góc với đường thẳng SB .
b) Góc tạo bởi hai đường thẳng SB và AB bằng góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  .
3
Y

Y
c) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng SB và AB bằng
2
d) Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng 450 .
QU

QU
Câu 3: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của các hàm số mũ y  a x , y  b x , y  c x
M

M
1 1
A. a  2 . B. a  . C. a  . D. a  2
2 2


2
Câu 6: Tổng các nghiệm của phương trình 3x  2 x 5  27 là
A. 0 . B.  8 . C. 2 . D. 2 .
Câu 7: Cho khối hộp chữ nhật có kích thước 2;4;6 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. 16 . B. 12 . C. 48 . D. 8 .
Tìm tập nghiệm của bất phương trình: log 2  2  x   1 .
Y

Câu 8:
Y
A.  0;  . B.  0;2 . C.  ;2  . D.  0;2  .
DẠ

DẠ
Câu 9: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai đường thẳng BA và CD bằng
a) Từ đồ thị, hàm số y  a x là hàm số nghịch biến.
A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
Câu 10: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng ( P) , trong đó a  ( P) . Trong các mệnh đề b) Hàm số y  c x là hàm số nghịch biến nên c  1 .
dưới đây, mệnh đề nào sai? c) Hai hàm số y  a x và y  b x là hai hàm số đồng biến nên a  b .
d) Hai hàm số y  a x và y  b x là hai hàm số đồng biến và y  c x là hàm số nghịch biến nên HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
ta suy ra được a  b  1  c . PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Câu 4: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy, hai mặt phẳng  SAB  và  SBC  vuông góc
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
với nhau, SB  a 3 , góc giữa SC và  SAB  là 45 và 

AL

AL
ASB  30 .
1
a) Mặt phẳng  SAB  vuông góc với mặt phẳng . Câu 1: Giá trị của 27 3 bằng
b) Tam giác SBC vuông cân tại C . A. 6. B. 81. C. 9. D. 3.

CI

CI
c) Hai đường thẳng AB và CB vuông góc với nhau. Lời giải
a3 3 1
d) Nếu gọi thể tích khối chóp S . ABC là V thì tỷ số bằng . Ta có 27 3  3 27  3 .
V 8

FI

FI
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. 1
Câu 2: Hàm số y   x  1 3 có tập xác định là
 
7
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   2024;2024  để hàm số y  x 2  2 x  m  1 A. 1;  . B. 1;  . C.  ;   . D.  ;1  1;   .

OF

OF
Câu 1:
có tập xác định là  ? Lời giải
Câu 2: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2  3  x  1  log 2  3 11  2 x   0 . 1
1
Câu 3: Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức Vì là số không nguyên nên hàm số y   x  1 3 xác định khi và chỉ khi x  1  0  x  1 .
3
S  t   S  0  .2t , trong đó S  0  là số lượng vi khuẩn A ban đầu, S  t  là số lượng vi khuẩn A
N

N
1
có sau t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu (đơn Vậy hàm số y   x  1 3 có tập xác định là 1;  .
Ơ

Ơ
vị: phút) kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con? Câu 3: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là
1  1
Câu 4: Cho hình chóp S . ABC có BC  a 2 các cạnh còn lại đều bằng a . Tính góc giữa hai A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  Bh . D. V   B 2 h .
NH

NH
3 3 3
đường thẳng SB và AC (đơn vị: độ)
Lời giải
Câu 5: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng 4 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
1
AB và CD Ta có công thức V  Bh .
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 3 và đường chéo AC  3 . Tam giác 3
SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa  SCD  và đáy bằng 45 .
Y

Y
Câu 4: Cho a  0 thỏa mãn log a  7 . Giá trị của log 100a  bằng
Tính thể tích của khối chóp S . ABCD (đơn vị thể tích). A. 9 . B. 700 . C. 14 . D. 7 .
QU

QU
-------------------------HẾT------------------------- Lời giải

Ta có: log 100a   log100  log a  2  log a  2  7  9 .

Câu 5: Tìm a để đồ thị hàm số y  log a x  0  a  1 có đồ thị là hình bên.


M

M


Y

Y
DẠ

DẠ

1 1
A. a  2 . B. a  . C. a  . D. a  2
2 2
Lời giải
Do đồ thị hàm số đi qua điểm  2;2  nên 2  log a 2  a  2 . Câu 11: Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2, cạnh bên bằng 3. Gọi  là góc giữa cạnh bên
và mặt đáy. Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
 2 x 5
Câu 6: Tổng các nghiệm của phương trình 3x  27 là 2
A. tan   7 . B.   600 . C.   450 . D. cos   .
A. 0 . B.  8 . C. 2 . D. 2 . 3

AL

AL
Lời giải Lời giải

2
 2 x 5 2
 2 x 5  x  2
Ta có: 3x  27  3x  33  x 2  2 x  8  0   .

CI

CI
x  4
Vậy 4   2   2 .

FI

FI
Câu 7: Cho khối hộp chữ nhật có kích thước 2;4;6 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. 16 . B. 12 . C. 48 . D. 8 .
Lời giải

OF

OF
Thể tích của khối hộp là V  2.4.6  48 .

Câu 8: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: log 2  2  x   1 .


A.  0;  . B.  0;2 . C.  ;2  . D.  0;2  . .
Gọi H  AB  CD  SH   ABCD      SB ,  ABCD    SAH
N

N
Lời giải
BD 2 2
Tập xác định D   ;2  . Ta có: log 2  2  x   1  2  x  2  x  0 . Vậy S   0;2  . Xét tam giác SBH vuông tại H , có BH    2.
Ơ

Ơ
2 2
Câu 9: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai đường thẳng BA và CD bằng
NH

NH
BH 2
A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .  cos    .
Lời giải SB 3

Câu 12: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA  a 2 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
Y

Y
a3 2 a3 2 a3 2
A. a 3 2 . B. . C. . D. .
3 4 6
QU

QU
Lời giải
2
Diện tích đáy S ABCD  a .

Vì CD //AB nên  BA, CD    BA, BA  


ABA  45 (do ABBA là hình vuông). 1 1 a3 2
Thể tích của khối chóp đã cho là VS . ABCD  SA.S ABCD  a 2.a 2  .
M

M
3 3 3
Câu 10: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng ( P) , trong đó a  ( P) . Trong các mệnh đề
dưới đây, mệnh đề nào sai? PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi


A. Nếu b / / a thì b  ( P) . B. Nếu b  ( P) thì b  a . câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
C. Nếu b / /( P) thì b  a . D. Nếu b / / a thì b / /( P) .
Câu 1: Cho phương trình: log 22  x  1  6log 2 x  1  2  0 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
Lời giải
a) Điều kiện xác định của phương trình là x  1 .
 a  ( P) b) Nếu đặt t  log 2  x  1 thì phương trình đã cho trở thành t 2  6t  2  0 .
Y

A. Đúng vì   b  ( P) nên đáp án D sai.


Y
a / /b c) Phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên dương.
DẠ

DẠ
a  ( P) d) Tổng các nghiệm của phương trình đã cho bằng 6 .
B. Đúng vì   a b.
b  ( P) Lời giải
Điều kiện: x  1.
a  ( P)
C. Đúng vì  ba. Ta có: log 22  x  1  6log 2 x  1  2  0  log 22  x  1  3log 2  x  1  2  0
 b / /( P)
t  1 x  1 b) Đúng: Góc tạo bởi hai đường thẳng SB và AB bằng góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và
Đặt t  log 2  x  1 thì phương trình trở thành t 2  3t  2  0    .
 t  2 x  3  ABC 
So với điều kiện thấy thỏa mãn. Vậy tổng các nghiệm là: 1  3  4.
3
a) Đúng: Điều kiện xác định của phương trình là x  1 . c) Sai: Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng SB và AB bằng

AL

AL
2
b) Sai: Nếu đặt t  log 2  x  1 thì phương trình đã cho trở thành t 2  3t  2  0 .
d) Sai: Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng 450 .
c) Đúng: Phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên dương là x  1 hoặc x  3
d) Sai: Tổng các nghiệm của phương trình đã cho bằng 4 . Câu 3: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của các hàm số mũ y  a x , y  b x , y  c x

CI

CI
Câu 2: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , SA   ABC  , AB  BC  a ,
SA  a 3 . Tính góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  ?

FI

FI
a) Đường thẳng BC vuông góc với đường thẳng SB .
b) Góc tạo bởi hai đường thẳng SB và AB bằng góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  .

OF

OF
3
c) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng SB và AB bằng
2
d) Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng 450 .
Lời giải

N
a) Từ đồ thị, hàm số y  a x là hàm số nghịch biến.
Ơ

Ơ
b) Hàm số y  c x là hàm số nghịch biến nên c  1 .
c) Hai hàm số y  a x và y  b x là hai hàm số đồng biến nên a  b .
NH

NH
d) Hai hàm số y  a x và y  b x là hai hàm số đồng biến và y  c x là hàm số nghịch biến nên
ta suy ra được a  b  1  c .
Lời giải
Từ đồ thị ta suy ra: Hai hàm số y  a x và y  b x là hai hàm số đồng biến và y  c x là hàm số
Y

Y
nghịch biến.
Hai hàm số y  a x và y  b x là hai hàm số đồng biến nên a, b  1
QU

QU
Do y  c x là hàm số nghịch biến nên c  1 .
 SA  BC  do SA   ABC    BC 
Ta có:   SAB   BC  SB a m  y1
Nếu lấy x  m khi đó tồn tại y1 , y2  0 để  m . Dễ thấy y1  y2 nên a  b .
 AB  BC  gt 
b  y2
M

M
 SBC    ABC   BC Vậy a  b  1  c
 a) Sai: Từ đồ thị, hàm số y  a x là hàm số đồng biến.
 SB  BC , SB   SBC 


Xét 2 mặt phẳng  SBC  và  ABC  ta có:  . b) Đúng: Hàm số y  c x là hàm số nghịch biến nên c  1 .
 AB  BC , AB   ABC 
 SB  AB  B c) Sai: Hai hàm số y  a x và y  b x là hai hàm số đồng biến nên a  b .
  
d) Đúng: Hai hàm số y  a x và y  b x là hai hàm số đồng biến và y  c x là hàm số nghịch


   

SBA  ;  ABC   SB 

, AB  SBA
biến nên ta suy ra được a  b  1  c .
Y

Y
Câu 4: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy, hai mặt phẳng  SAB  và  SBC  vuông góc
với nhau, SB  a 3 , góc giữa SC và  SAB  là 45 và 
DẠ

DẠ
 SA   600 . ASB  30 .
Xét SAB tam giác vuông tại A , có tan SBA  3  SBA
AB a) Mặt phẳng  SAB  vuông góc với mặt phẳng .
a) Đúng: Đường thẳng BC vuông góc với đường thẳng SB . b) Tam giác SBC vuông cân tại C .
c) Hai đường thẳng AB và CB vuông góc với nhau.
a3 3 m   m  
d) Nếu gọi thể tích khối chóp S . ABC là V thì tỷ số bằng . Mà   nên có 2023 giá trị m thỏa mãn yêu cầu.
V 8  m   2024;2024  m   2024;0 
Lời giải
Câu 2: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2   x  1  log 2  3 11  2 x   0 .

AL

AL
3
Lời giải

11
Điều kiện 1  x  .

CI

CI
2

Ta có log 2  3  x  1  log 2  3 11  2 x   0

FI

FI
1  x 1  x 1
 log 2   x  1  log 2   0  log 2   0 1
3 3
11  2 x 3
 11  2 x  11  2 x

OF

OF
x  4
3 x  12
 0
3a 11  2 x  x  11
Theo giả thiết, SAB vuông tại A có SB  a 3 , 
ASB  30 . Khi đó, SA  SB.cos30   2
2
a 3 Kết hợp điều kiện suy ra 1  x  4
N

N
và AB  SB.sin 30  .
2 Vậy bất phương trình có 3 nghiệm nguyên.
Do SA   ABC  nên  SAB    ABC  . Vậy hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  cùng vuông góc
Ơ

Ơ
Câu 3: Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức
  45 .
với  SAB  nên suy ra BC   SAB    SC ,  SAB     SC , SB   CSB S  t   S  0  .2t , trong đó S  0  là số lượng vi khuẩn A ban đầu, S  t  là số lượng vi khuẩn A
NH

NH
Suy ra SBC vuông cân tại B  BC  SB  a 3 . có sau t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu (đơn
Mặt khác, BC   SAB   CB  AB  ABC vuông tại B . vị: phút) kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con?
Lời giải
1 3a 2 1 3a 3
Khi đó, SABC  AB.BC  và V  SA.SABC  . Vì sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con
2 4 3 8
Y

Y
3
Vậy tỉ số
a 8
 . Khi đó ta có: 625000  S  0  .23  S  0   78125 con.
V 3
QU

QU
a) Đúng: Mặt phẳng  SAB  vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Thời gian để số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con là: 10000000  78125.2t  t  7 phút.

b) Sai: Tam giác SBC vuông cân tại B . Câu 4: Cho hình chóp S . ABC có BC  a 2 các cạnh còn lại đều bằng a . Tính góc giữa hai đường
c) Đúng: Hai đường thẳng AB và CB vuông góc với nhau. thẳng SB và AC (đơn vị: độ)
a3 8 Lời giải
M

M
d) Sai: Nếu gọi thể tích khối chóp S . ABC là V thì tỷ số bằng .
V 3
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.


 
7
Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   2024;2024  để hàm số y  x 2  2 x  m  1
có tập xác định là  ?
Lời giải
Y

Y
 
7
Hàm số y  x 2  2 x  m  1 có tập xác định là   x 2  2 x  m  1  0, x  
DẠ

DẠ

 m   x  1 , x    m  min  x  1  m  0
2 2
x Gọi   
SB, AC  . Do AB 2  AC 2  BC 2 nên tam giác ABC vuông tại A .
          
SB. AC
Ta có cos     

AB  AS . AC

AB. AC  AS . AC

AS . AC Ta có diện tích đáy S ABCD  2 SACD 
9 3
.
2 2 2
SB . AC a a a2
 SAB    ABCD 
SA. AC.cos 600

AL
 SH   ABCD  .

AL
Gọi H là trung điểm AB  SH  AB , vì 
 2
 cos 600 . Khi đó   
SB, AC   600  SAB    ABCD   AB
a
Câu 5: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng 4 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
 AB  SH
AB và CD Ta có   AB   SHC  , vì CD / / AB  CD   SHC  .

CI

CI
Lời giải  AB  CH (do AB  BC  CA)

 SCD    ABCD   CD

FI

FI
 .
Lại có  SC  CD, SC   SCD  suy ra góc giữa  SCD  và  ABCD  là góc SCH

 HC  CD, HC   ABCD 

OF

OF
3 3
Suy ra SHC vuông cân tại H  SH  CH  .
2

1 1 9 3 3 3 a 3 27
Vậy V  S ABCD .SH  . .    6,75 (đơn vị thể tích).
N

N
3 3 2 2 4 4
-------------------------HẾT-------------------------
Ơ

Ơ
Gọi I ; J lần lượt là trung điểm của AB và CD

Suy ra J lần lượt là trung điểm của DC . Do đó IJ  AD; IJ  AD  2a 1


NH

NH
AD  DD
Mặt khác   AD   DDC C   AD  CD  2 
AD  DC 

Tương tự AD  AB  3
Y

Y
Từ 1 ,  2  và  3 ta có: IJ là đoạn vuông góc chung của 2 đường thẳng AB và CD
QU

QU
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng 4 .

Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 3 và đường chéo AC  3 . Tam giác
SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa  SCD  và đáy bằng 45 .
M

M
Tính thể tích của khối chóp S . ABCD (đơn vị thể tích).
Lời giải


S
Y

Y
A D
DẠ

DẠ
H

B C
KẾT NỐI TRI THỨC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 Câu 6: Trong không gian mặt phẳng  P  và đường thẳng d không vuông góc với mặt phẳng  P  . Hãy chọn
(THEO ĐỊNH HƯỚNG MINH Môn thi: TOÁN mệnh đề phát biểu đúng trong các mệnh đề dưới đây?
HỌA MỚI BGD 2025) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
A. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng   chứa đường thẳng d và   song song với  P  .

AL

AL
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... B. Không tồn tại mặt phẳng   chứa đường thẳng d và   song song với  P  .
Mã đề thi: 03
Số báo danh: ......................................................................... C. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng   chứa đường thẳng d và   vuông góc với  P  .

CI

CI
D. Tồn tại duy nhất một đường thẳng  nằm trên mặt phẳng  P  và  vuông góc với d .

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. 2
3 x  2
Câu 7: Phương trình 2 x  4 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính T  x12  x22 .

FI

FI
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
A. T  27 . B. T  9 . C. T  3 . D. T  1 .
2
Câu 1: Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức P  a3 a bằng Câu 8: Cho một hình chóp có đáy là hình vuông cạng bằng a , có thể tích V , chiều cao h . Khi đó h được xác

OF

OF
định bởi công thức nào sau đây?
2 7 5
A. a 3 . B. a 3 . C. a 6 . D. a 6 . a2 3V V V
A. h  . B. h  . C. h  . D. h  .
Câu 2: Một khối chóp có thể tích bằng 21 và diện tích đáy bằng 9 . Chiều cao của khối chóp đó bằng 3V a2 a2 3a 2

N
7 Câu 9: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1  x  1  log 1  2 x  1 .
A. 21 . B. . C. 7 . D. 63 . 3 3
3
Ơ

Ơ
1 
 
4
Câu 3: Tập xác định của hàm số y  x 2  2 x  3 là A. S   1;2  . B. S   2;   . C. S   ;2  . D. S   ;2  .
2 
NH

NH
A. D   . B. D   \ {1;3} . C. D  (; 1)  (3; ) . D. D  (1;3) . Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD , SA   ABCD  . Khẳng định nào sau đây
1 đúng.
Câu 4: Cho a là một số thực dương khác 1 . Giá trị của biểu thức log a a3 bằng
A. BC   SAB  . B. AC   SBD  . C. AC   SAB  . D. AC   SAD  .
1 1
Y

Y
A. . B. . C. 3 . D.  3 . Câu 11: Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  và đáy ABC là tam giác đều. Khẳng định nào sau đây sai?
3 3
QU

QU
Câu 5: Cho các đồ thị hàm số y  a x , y  log b x, y  x c ở hình vẽ sau đây. A.  SAB    ABC  .

B. Gọi H là trung điểm của cạnh BC . Khi đó 


AHS là góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC 

C. Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SAC  là 


ACB .
D.  SAC    ABC  .
M

M
Câu 12: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a 2 , chiều cao bằng a . Thể tích V của khối chóp đó là


2a 3 a3 2 a3 7
A. V  . B. V  . C. V  2a 3 . D. V  .
3 3 3
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
Y

Y
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
x
DẠ

DẠ
 2023 
Khẳng định nào sau đây đúng? Câu 1: Cho các hàm số y  log 2024 x và y    . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau?
2023  2024 
A. 0  c  1  a  b. B. c  0  a  1  b. C. c  0  a  b  1. D. 0  c  a  b  1.
a) Hàm số y  log 2024 x có tập giá trị là  .
2023
 2023 
x Câu 3: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 6 tháng với lãi suất
b) Hàm số y    đồng biến trên  . 8% một năm. Giả sử lãi suất không thay đổi. Hỏi sau bao nhiêu tháng người đó nhận được ít nhất 120
 2024 
triệu đồng?
c) Đồ thị hàm số y  log 2024 x nằm bên phải trục tung.

AL

AL
Câu 4: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC  có các cạnh bên hợp với đáy những góc bằng 600 , đáy ABC
2023
là tam giác đều cạnh 1 và A cách đều A, B, C . Tính khoảng cách giữa hai đáy của hình lăng trụ.
x
 2023 
d) Đồ thị hàm số y    cắt trục tung. Câu 5: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằng a . Tính số đo

CI

CI
 2024 
góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC   và  ABC  ?
a 21
Câu 2: Cho hình chóp đều S . ABC có ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA  . Gọi G là trọng Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  1, AD  10, SA  SB, SC  SD
6

FI

FI
tâm của ABC và kẻ AM  BC . Biết rằng mặt phẳng  SAB  và  SCD  vuông góc với nhau đồng thời tổng diện tích của hai tam giác
SAB và SCD bằng 2. Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
a) Đường thẳng SG vuông góc với mặt phẳng  ABC  .

OF

OF
. -------------------------HẾT-------------------------
b) Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  là góc SMA
2a
c) Đoạn thẳng SM có độ dài bằng
3

N
d) Giá trị góc  giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng 600 .

Câu 3: Cô Lan có số tiền ban đầu 120 triệu đồng được gửi tiết kiệm với lãi suất năm không đổi là 6% .
Ơ

Ơ
a) Số tiền (cả vốn lẫn lãi) cô Lan thu được sau 5 năm nếu được tính lãi kép theo thể thức tính lãi
NH

NH
hàng quý là khoảng 161,623 triệu đồng.
b) Số tiền (cả vốn lẫn lãi) cô Lan thu được sau 5 năm nếu được tính lãi kép theo thể thức tính lãi
hàng tháng là khoảng 161,862 triệu đồng.
c) Số tiền (cả vốn lẫn lãi) cô Lan thu được sau 5 năm nếu được tính lãi kép theo thể thức tính lãi
liên tục là khoảng 161, 483 triệu đồng.
Y

Y
d) Thời gian cần thiết để cô Lan thu được số tiền cả vốn lẫn lãi là 180 triệu đồng nếu gửi theo thể
thức lãi lép liên tục khoảng 13 năm.
QU

QU
(Kết quả được tính theo đơn vị triệu đồng và làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).

Câu 4: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  . Gọi M là trung điểm của BC . Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng
 ABC  và ( ABC ) là 30 . Tam giác ABC đều và có diện tích bằng 3.
M

M
a) Độ dài cạnh BC bằng 2 .
b) Hai đường thẳng BC và AM vuông góc với nhau.


c) Góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng 450
3 3
d) Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng .
4
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Y

Y
Câu 1: Cho log a x  4 và log b x  6 với a, b là các số thực lớn hơn 1 . Tính P  log ab x .
DẠ

DẠ

5  2 x  2 x
Câu 2: Cho 4 x  4 x  7 . Tính giá trị của biểu thức P  .
8  4.2 x  4.2 x
 
4
Vậy tập xác định của hàm số y  x 2  2 x  3 là D   \ {1;3} .
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1
PHẦN I. Câu 4: Cho a là một số thực dương khác 1 . Giá trị của biểu thức log a a 3 bằng

AL

AL
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1 1
Chọn C C B B B C B B C A C A A. . B. . C. 3 . D.  3 .
3 3

CI

CI
PHẦN II. Lời giải
1
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 1 1
Ta có log a a3  log a a  .
3 3

FI

FI
a) Đ a) Đ a) Đ a) S
b) S b) Đ b) Đ b) Đ Câu 5: Cho các đồ thị hàm số y  a x , y  log b x, y  x c ở hình vẽ sau đây.

OF

OF
c) Đ c) S c) S c) S
d) S d) Đ d) S d) Đ
PHẦN III.
Câu 1 2 3 4 5 6
N

N
Chọn 2,4 2 30 1 30 1
Ơ

Ơ
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
NH

NH
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
2
Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 1: Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức P  a 3 a bằng
A. 0  c  1  a  b. B. c  0  a  1  b. C. c  0  a  b  1. D. 0  c  a  b  1.
Y

Y
2 7 5
A. a 3 . B. a 3 . C. a 6 . D. a 6 . Lời giải
QU

QU
Lời giải Ta thấy đồ thị y  x c đi xuống nên c  0 , đồ thị y  a x đi xuống nên 0  a  1 , đồ thị y  log b x
2 2 1 7
Ta có: P  a3 a a 3 .a 2  a6 . đi lên nên b  1.

Câu 2: Một khối chóp có thể tích bằng 21 và diện tích đáy bằng 9 . Chiều cao của khối chóp đó bằng Câu 6: Trong không gian mặt phẳng  P  và đường thẳng d không vuông góc với mặt phẳng  P  . Hãy chọn
mệnh đề phát biểu đúng trong các mệnh đề dưới đây?
7
M

M
A. 21 . B. . C. 7 . D. 63 .
3 A. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng   chứa đường thẳng d và   song song với  P  .
Lời giải
B. Không tồn tại mặt phẳng   chứa đường thẳng d và   song song với  P  .


Gọi V là thể tích, S là diện tích đáy và h là chiều cao của khối chóp đã cho.
1 3V C. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng   chứa đường thẳng d và   vuông góc với  P  .
Ta có V  S .h  h  7.
3 S D. Tồn tại duy nhất một đường thẳng  nằm trên mặt phẳng  P  và  vuông góc với d .
 
4
Câu 3: Tập xác định của hàm số y  x 2  2 x  3 là Lời giải
Y

Y
A. D   . B. D   \ {1;3} . C. D  (; 1)  (3; ) . D. D  (1;3) . Tồn tại duy nhất một mặt phẳng   chứa đường thẳng d và   vuông góc với  P  .
DẠ

DẠ
Lời giải 2
3 x  2
Câu 7: Phương trình 2 x  4 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính T  x12  x22 .
2  x  1
Hàm số xác định khi x  2 x  3  0   .
x  3 A. T  27 . B. T  9 . C. T  3 . D. T  1 .
Lời giải
2
3 x  2 x  0 Câu 11: Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  và đáy ABC là tam giác đều. Khẳng định nào sau đây sai?
Ta có: 2 x  4  x 2  3x  2  2  x 2  3x  0   .
x  3
A.  SAB    ABC  .
Vậy T  x12  x22  9 .
B. Gọi H là trung điểm của cạnh BC . Khi đó 
AHS là góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC 

AL

AL
Câu 8: Cho một hình chóp có đáy là hình vuông cạng bằng a , có thể tích V , chiều cao h . Khi đó h được xác C. Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SAC  là 
ACB .
định bởi công thức nào sau đây?
D.  SAC    ABC  .

CI

CI
a2 3V V V Lời giải
A. h  . B. h  2 . C. h  2 . D. h  2 .
3V a a 3a
Lời giải

FI

FI
1 1 3V
Thể tích khối chóp là V  .S .h  .a 2 .h . Vậy h  2 .
3 3 a

OF

OF
Câu 9: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1  x  1  log 1  2 x  1 .
3 3

1 
A. S   1;2  . B. S   2;   . C. S   ;2  . D. S   ;2  .
N

N
2 
Lời giải Ta có SA   ABC  nên  SAB    ABC  và  SAC    ABC  .
Ơ

Ơ
x  2
x  1  2x  1  1
Ta có: log 1  x  1  log 1  2 x  1    1  x2 Do ABC là tam giác đều nên AH  BC mà BC  SA nên BC  SH , suy ra góc giữa  SBC 
 2 x  1  0 x  2
NH

NH
3 3 
và  ABC  là 
2
AHS .
1 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   ;2  .
2  Câu 12: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a 2 , chiều cao bằng a . Thể tích V của khối chóp đó là
Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD , SA   ABCD  . Khẳng định nào sau đây 2a 3 a3 2 a3 7
A. V  B. V  C. V  2a 3 . D. V 
Y

Y
. . .
đúng. 3 3 3
Lời giải
QU

QU
A. BC   SAB  . B. AC   SBD  . C. AC   SAB  . D. AC   SAD  .

 
2
Lời giải Khối chóp tứ giác đều nên đáy là hình vuông có diện tích là: S  a 2  2a 2

1 1 2a 3
Thể tích V của khối chóp đó là: V  S .h  .2a 2 .a   dvtt  .
3 3 3
M

M
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi


câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
x
 2023 
Câu 1: Cho các hàm số y  log 2024 x và y    . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau?
2023  2024 
Y

 SA   ABCD 
Y a) Hàm số y  log 2024 x có tập giá trị là  .
Ta có   SA  BC .
 BC   ABCD 
2023
DẠ

DẠ
x
 2023 
 BC  AB b) Hàm số y    đồng biến trên  .
  2024 
Vậy có  BC  SA  BC   SAB  .
 SA  AB  A c) Đồ thị hàm số y  log 2024 x nằm bên phải trục tung.
  
2023
 2023 
x
 SBC    ABC   BC
d) Đồ thị hàm số y    cắt trục tung. 
 2024  Lại có:  SBC   SM  BC     SMG
 SBC  ABC    SMA .

Lời giải  ABC   AM  BC

AL

AL
a) Đúng: Hàm số y  log 2024 x có tập giá trị là  . 1 1 a 3 a 3
2023 Xét ABC đều có AM là đường trung tuyến, G là trọng tâm nên GM  AM  . 
3 3 2 6

CI

CI
x
2023  2023  Tam giác SMB vuông tại M nên:
b) Sai: Vì cơ số   0;1 nên hàm số y    nghịch biến trên  .
2024  2024  2
 a 21   a 2 a 2 a
c) Đúng: Hàm số y  log 2024 x có tập xác định là  0;   nên có đồ thị nằm bên phải trục tung. SM 2  SB 2  BM 2         SM 

FI

FI
.
 6   2 3 3
2023

x x
 GM a 3 3 1   60 .

OF

OF
 2023   2023  Tam giác SGM vuông tại G nên: cos SMG  .   SMG
d) Sai: Vì    0, x   nên đồ thị hàm số y    không cắt trục tung. SM 6 a 2
 2024   2024 
a) Đúng: Đường thẳng SG vuông góc với mặt phẳng  ABC  .
a 21
Câu 2: Cho hình chóp đều S . ABC có ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA  . Gọi G là trọng .
6 b) Đúng: Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  là góc SMA
N

N
tâm của ABC và kẻ AM  BC . a
c) Sai: Đoạn thẳng SM có độ dài bằng
a) Đường thẳng SG vuông góc với mặt phẳng  ABC  . 3
Ơ

Ơ
. d) Đúng: Giá trị góc  giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng 600 .
b) Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  là góc SMA
NH

NH
2a Câu 3: Cô Lan có số tiền ban đầu 120 triệu đồng được gửi tiết kiệm với lãi suất năm không đổi là 6% .
c) Đoạn thẳng SM có độ dài bằng
3 a) Số tiền (cả vốn lẫn lãi) cô Lan thu được sau 5 năm nếu được tính lãi kép theo thể thức tính lãi
d) Giá trị góc  giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng 600 . hàng quý là khoảng 161,623 triệu đồng.
Lời giải b) Số tiền (cả vốn lẫn lãi) cô Lan thu được sau 5 năm nếu được tính lãi kép theo thể thức tính lãi
Y

Y
hàng tháng là khoảng 161,862 triệu đồng.
c) Số tiền (cả vốn lẫn lãi) cô Lan thu được sau 5 năm nếu được tính lãi kép theo thể thức tính lãi
QU

QU
liên tục là khoảng 161, 483 triệu đồng.
d) Thời gian cần thiết để cô Lan thu được số tiền cả vốn lẫn lãi là 180 triệu đồng nếu gửi theo thể
thức lãi lép liên tục khoảng 13 năm.
(Kết quả được tính theo đơn vị triệu đồng và làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).
M

M
Lời giải
t
 r


Công thức lãi kép theo định kì để tính tổng số tiền thu được A  P 1   , trong đó P là số
 n
tiền vốn ban đầu, r là lãi suất năm ( r cho dưới dạng số thập phân), n là số kì tính lãi trong
một năm và t là số kì gửi.
Y

Y Công thức lãi kép liên tục A  Pe rt , ở đây r là lãi suất năm ( r cho dưới dạng số thập phân) và
Gọi G là trọng tâm của ABC . Vì hình chóp S . ABC đều nên SG   ABC  . t là số năm gửi tiết kiệm.
DẠ

DẠ
Ta có: GM là hình chiếu của SM trên mặt phẳng  ABC  nên SM  BC . Ta có: P  120, r  6%  0,06, n  4, t  20 .
20
 0,06 
Thay vào công thức trên, ta được: A  120 1    120  1,01520  161,623 ( triệu đồng).
 4 
Ta có: P  120, r  6%  0,06, n  12, t  60 . Thay vào công thức trên, ta được: 3
Đặt BC  x  S ABC  x 2  3  x  2.
4
60
 0,06 
A  120 1    120  1,00560  161,862 (triệu đồng) Gọi M là trung điểm của BC suy ra BC  AM (Do tam giác  ABC đều). Khi đó ta có:
 12 

AL

AL
 BC  AM
Ta sử dụng công thức lãi kép liên tục A  Pe rt , ở đây r là lãi suất năm ( r cho dưới dạng số   BC  AM .
 BC  AA
thập phân) và t là số năm gửi tiết kiệm.

CI

CI
1 3
Ta có: P  120, r  6%  0,06, t  5 nên A  120   0,065  120   0,3  161,983 (triệu đồng). Vậy   ABC  ;  ABC     AM ; AM   
AMA  30o  AA  AM .sin 30  3. 
2 2
.

FI

FI
Ta có phương trình: 180  120.e rt  2e0.06t  3 3
Áp dụng công thức: S   S .cos   S ABC  S ABC .cos30o  .
Lấy logarit tự nhiên của hai vế của phương trình, ta có: 0.06t  ln(1.5) 2

OF

OF
ln(1.5) 3 3 3 3
Do đó, t   11.55 năm. Suy ra thể tích của lăng trụ là: VABC . AB C   AA.S ABC  .  .
0.06 2 2 4
Vậy thời gian cần để cô Lan thu được số tiền là 150 triệu đồng nếu gửi theo thể thức lãi kép
a) Sai: Độ dài cạnh BC bằng 2 .
liên tục là khoảng 11.55 năm.
b) Đúng: Hai đường thẳng BC và AM vuông góc với nhau.
N

N
a) Đúng: Số tiền (cả vốn lẫn lãi) cô Lan thu được sau 5 năm nếu được tính lãi kép theo thể thức c) Sai: Góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng 300
tính lãi hàng quý là khoảng 161,623 triệu đồng.
3 3
Ơ

Ơ
b) Đúng: Số tiền (cả vốn lẫn lãi) cô Lan thu được sau 5 năm nếu được tính lãi kép theo thể thức d) Đúng: Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng .
tính lãi hàng tháng là khoảng 161,862 triệu đồng. 4
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
NH

NH
c) Sai: Số tiền (cả vốn lẫn lãi) cô Lan thu được sau 5 năm nếu được tính lãi kép theo thể thức tính
lãi liên tục là khoảng 161,983 triệu đồng. Câu 1: Cho log a x  4 và log b x  6 với a, b là các số thực lớn hơn 1 . Tính P  log ab x .
d) Sai: Thời gian cần thiết để cô Lan thu được số tiền cả vốn lẫn lãi là 180 triệu đồng nếu gửi
theo thể thức lãi lép liên tục khoảng 11,55 năm. Lời giải

Câu 4: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  . Gọi M là trung điểm của BC . Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng
1 1 1 log a x.log b x 4.6 12
Ta có : P  log ab x      
Y

Y
log x ab log x a  log x b 1 1 log x  log x 4 6 5
 ABC  và ( ABC ) là 30 . Tam giác ABC đều và có diện tích bằng 3. 
log a x log b x
a b
QU

QU
a) Độ dài cạnh BC bằng 2 . 12
b) Hai đường thẳng BC và AM vuông góc với nhau. Vậy P   2, 4 .
5
c) Góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng 450
5  2 x  2 x
3 3 Câu 2: Cho 4 x  4 x  7 . Tính giá trị của biểu thức P  .
M

M
d) Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng . 8  4.2 x  4.2 x
4
Lời giải Lời giải


   2   7
2
x 2
Ta có 4 x  4 x  7  22 x  22 x  7  2 x

     7  2  2   9  2
2 2
x 2
 2x  2.2 x.2 x  2 x  2.2 x.2 x x x
 2 x  3 .

5  2 x  2 x 53
Y

Y Vậy P    2 .
8  4.2 x  4.2 x 8  4.3
DẠ

DẠ
Câu 3: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 6 tháng với lãi suất
8% một năm. Giả sử lãi suất không thay đổi. Hỏi sau bao nhiêu tháng người đó nhận được ít nhất 120
triệu đồng?

Lời giải
Lãi suất năm là 8% nên lãi suất kì hạn 6 tháng sẽ là r  4%  0,04 . Thay
P  100; r  0,04; A  120 vào công thức A  P 1  r  , ta được:
t

120  100 1  0,04   1, 2  1,04t  t  log1,04 1, 2  4,65 .


t

AL

AL
Vậy sau 5 kì gửi tiết kiệm kì hạn 6 tháng, tức sau 30 tháng, người đó sẽ nhận được ít nhất 120
triệu đồng.

CI

CI
Câu 4: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC  có các cạnh bên hợp với đáy những góc bằng 600 , đáy ABC
là tam giác đều cạnh 1 và A cách đều A, B, C . Tính khoảng cách giữa hai đáy của hình lăng trụ.

FI

FI
Lời giải
Gọi H là trọng tâm tam giác đều ABC . Vì A cách đều A, B, C nên hình chiếu vuông góc của

OF

OF
đỉnh A là H cũng cách đều A, B, C . Khi đó khoảng cách giữa hai đáy chính là AH .
Gọi H là trung điểm của B C  , do các tam giác ABC , ABC  lần lượt cân đỉnh A và A
A' C' nên AH  BC  , AH   BC 

Suy ra: 
 ABC   ,  ABC    
 ABC   ,  ABC     
AH , AH   
AHA
N

N
B'
AA 1
A  900 , AH  a 3 và tan 
Xét tam giác: AHA có  AHA   
AHA  300 .
AH
Ơ

Ơ
3
A
C Vậy số đo góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC   và  ABC  bằng 300 .
NH

NH
H
M
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  1, AD  10, SA  SB, SC  SD
B Biết rằng mặt phẳng  SAB  và  SCD  vuông góc với nhau đồng thời tổng diện tích của hai tam giác
SAB và SCD bằng 2. Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
 H  900
Y

Y
 Lời giải
 2 2 3 3 3
Xét tam giác AAH có:  AH  AM  .   AH  AH .tan 600  . 3  1.
QU

QU
 3 3 2 3 3
 
 
AA,  ABC   
A ' AH  600

Vậy khoảng cách giữa hai đáy của hình lăng trụ là AH  1 .
M

M
Câu 5: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằng a . Tính số đo
góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC   và  ABC  ?


Lời giải
Y

Y
DẠ

DẠ
 S   SAB    SCD  KẾT NỐI TRI THỨC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024
 (THEO ĐỊNH HƯỚNG MINH Môn thi: TOÁN
 AB   SAB 
Vì  nên giao tuyến của hai mặt phẳng  SAB  và  SCD  là đường thẳng HỌA MỚI BGD 2025) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
CD   SCD 

AL

AL
 AB / / CD

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 04
d đi qua S và song song với AB, CD . Số báo danh: .........................................................................

CI

CI
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD . PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

Vì SA  SB, SC  SD nên SM  AB, SN  CD  SM  d , SN  d  d   SMN  . Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

FI

FI
 
3
Mà mặt phẳng  SAB  và  SCD  vuông góc với nhau nên SM  SN . Kẻ SH  MN 1 . Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y  x 2  1 .

Vì d   SMN   d  SH  SH  AB  2  . A.  ; 1  1;   . B. 1;  . C.  \ 1 . D.  ; 1 .

OF

OF
1 1 Câu 2: Giả sử a , b và  là các số thực tùy ý  a  0, b  0  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Từ (1), (2) suy ra SH   ABCD   VS . ABCD  .SH .S ABCD  .SH . AB. AD .
3 3
 1
   a
xy 2 2 2 2 2 A.  ab   a  b . B.  a  b   a  b . C.  ab   a .b . D.    a .b  .
Đặt SM  x, SN  y  SH  . Ta có SM  SN  MN  x  y  10 .
N

N
b
x2  y 2
Câu 3: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng. a 2 .và khoảng cách giữa hai đáy bằng 3a . Tính thể tích
Ơ

Ơ
1 1 V của khối lăng trụ đã cho.
Mặt khác S SAB  S SCD  2  .x.1  . y.1  2  x  y  4 .
2 2
NH

NH
3
A. V  a 3 . B. V  3a 3 . C. V  a 3 . D. V  9a 3 .
 x  y 2   x 2  y 2  xy 3 2
Suy ra xy   3  SH    VS . ABCD  1 .
2 2
x y 2 10 Câu 4: Với a là số thực dương tùy ý, log 2 a 2  log 4 a bằng

Vậy thể tích khối chóp S . ABCD bằng 1. 3 5 1


A. log 2 a . B. log 2 a . C. log 2 a . D. log 2 a .
Y

Y
2 2 2
-------------------------HẾT-------------------------
QU

QU
Câu 5: Một khối chóp tứ giác đều có chiều cao bằng 6 và cạnh đáy bằng 2. Thể tích của khối chóp đó
bằng

A. 12 . B. 8 . C. 24 . D. 6 .

Câu 6: Cho các hàm số y  a x , y  log b x, y  log c x có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn khẳng định
M

M
đúng?


Y

Y
DẠ

DẠ

A. b  c  a . B. b  a  c . C. a  b  c D. c  b  a .
1 a) Độ dài đoạn thẳng AB bằng a 3
Câu 7: Nghiệm của phương trình log 3 x  là
3 b) Tam giác SBC là tam giác đều
1 1 c) Đường thẳng MN song song với đường thẳng AB và 
AB, CM   
MN , CM 
A. x  27 . B. x  3 3 . C. x  . D. x  .

AL

AL
3 27
6
2
d) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng AB và CM bằng
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 22  x  16 là 8
Câu 3: Ông X gửi vào ngân hàng số tiền 300 triệu đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất 6% /năm.
   2;   .

CI

CI
A.  ; 2    2;   . B. ;  2 
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau.
C.  ; 2   2;   . D.  ;  2    2;   . a) Số tiền lãi ông X nhận được ở năm đầu tiên là 6 triệu đồng.

FI

FI
Câu 9: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng  P  , trong đó a   P  . Mệnh đề nào sau đây b) Công thức tính số tiền ông X nhận được cả gốc và lãi sau n năm gửi tiền là
Tn  300000000.1  6%  đồng.
n
là sai?

OF

OF
A. Nếu b   P  thì b // a . B. Nếu b //  P  thì b  a . c) Số tiền ông X nhận được sau 5 năm là nhiều hơn 410 triệu đồng.
C. Nếu b // a thì b   P  . D. Nếu b  a thì b //  P  . d) Nếu ông X muốn nhận được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 500 triệu đồng thì cần gửi ít
Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng nhất 9 năm.
 ABCD  . Khẳng định nào sau đây sai? N

N
Câu 4: Cho khối chóp đều S . ABCD có AC  4a , hai mặt phẳng  SAB  và  SCD  vuông góc với
nhau. Gọi M , O, N lần lượt là trung điểm của AB, AC , CD , qua S dựng đường thẳng Sx //AB .
A. BD   SAC  . B. SA   ABC  . C. CD   SBC  . D. BC   SAB  .
Ơ

Ơ
a) Đường thẳng. Sx . vuông góc với mặt phẳng  SMN 
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA  a . Khoảng
NH

NH
cách giữa hai đường thẳng SB và CD là b) Tứ giác ABCD là một hình bình hành
c) Đoạn thẳng SO có độ dài bằng a 2
A. a 3 . B. a 2 . C. 2a . D. a .
a3 2
d) Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
Câu 12: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết SA  ( ABC ) và SA  a 3. 3
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Y

Y
Thể tích khối chóp S . ABC là
Câu 1: Biết 4 x  4 x  14 . Hãy tính giá trị của biểu thức P  2 x  2 x .
QU

QU
3a 3 a3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 6 4
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Đáp án:………………………………………….

Câu 1:    
Cho phương trình log 3 3x  1 .log 27 3x  2  9  m với m là tham số. Xét tính đúng sai của các Câu 2: Cho a, b là các số thực dương và a khác 1 , thỏa mãn log a3
a5
 2 . Giá trị của biểu thức
M

M
4
b
mệnh đề sau.
log a b bằng bao nhiêu?


a) Điều kiện xác định của phương trình là x  0 .
b) Khi m  1 phương trình có một nghiệm là x  log 3 2 .
Đáp án:………………………………………….
 
c) Đặt log 3 3x  1  t . Khi đó phương trình đã cho trở thành t 2  2t  3m  0 .
Câu 3: Sau một tháng thi công, công trình xây dựng lớp học từ thiện cho học sinh vùng cao đã thực
Y

Y hiện được một khối lượng công việc. Nếu tiếp tục với tiến độ như vậy thì dự kiến sau đúng 23
1
d) Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m   . tháng nữa công trình sẽ hoàn thành. Để sớm hoàn thành công trình và kịp thời đưa vào sử dụng,
DẠ

DẠ
3
đơn vị xây dựng quyết định từ tháng thứ hai tăng 4% khối lượng công việc so với tháng kề
Câu 2: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C . Tam giác SAB vuông cân tại trước. Hỏi công trình sẽ hoàn thành ở tháng thứ mấy sau khi khởi công?
  60; SA  a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm cạnh SB, SA ,  là góc giữa đường
S và BSC
thẳng AB và CM .
Đáp án:………………………………………….
Câu 4: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại B có AC  a 3 , cạnh bên PHẦN III.
AA  3a . Tính góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  ABC  . Câu 1 2 3 4 5 6
Chọn 4 4 18 60 1 8

AL

AL
Đáp án:………………………………………….
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Câu 5: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  1 , BC  2 , SA vuông

CI

CI
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
góc với mặt phẳng đáy và SA  2 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC .

 
3
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y  x 2  1 .

FI

FI
Đáp án:………………………………………….
A.  ; 1  1;   . B. 1;  . C.  \ 1 . D.  ; 1 .
Câu 6: Cắt một miếng giấy hình vuông như hình bên và xếp thành hình một hình chóp tứ giác đều.

OF

OF
Lời giải
Biết các cạnh hình vuông bằng 20 cm, OM  x (cm). Tìm x để hình chóp đều ấy có thể tích
lớn nhất (đơn vị: cm) Hàm số xác định  x 2  1  0  x  1 .
Vậy D   \ 1 .

Câu 2: Giả sử a , b và  là các số thực tùy ý  a  0, b  0  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
N

N
 1
a
Ơ

Ơ
  
A.  ab   a  b . B.  a  b   a  b . C.  ab   a .b . D.    a .b  .
b
Lời giải
NH

NH

Công thức đúng:  ab   a .b .

Câu 3: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng. a 2 .và khoảng cách giữa hai đáy bằng 3a . Tính thể tích
Đáp án:………………………………………….
V của khối lăng trụ đã cho.
Y

Y
3
A. V  a 3 . B. V  3a 3 . C. V  a 3 . D. V  9a 3 .
QU

QU
-------------------------HẾT------------------------- 2
Lời giải

Ta có chiều cao lăng trụ h  3a .


Thể tích của khối lăng trụ V  Bh  3a 3 .
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
M

M
Câu 4: Với a là số thực dương tùy ý, log 2 a 2  log 4 a bằng
PHẦN I.
3 5 1


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A. log 2 a . B. log 2 a . C. log 2 a . D. log 2 a .
2 2 2
Chọn C C B B B D B D D C D B Lời giải
PHẦN II. 1 5
Ta có log 2 a 2  log 4 a  2log 2 a  log 2 a  log 2 a.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
Y

Y 2 2
a) S a) S a) S a) Đ Câu 5: Một khối chóp tứ giác đều có chiều cao bằng 6 và cạnh đáy bằng 2. Thể tích của khối chóp đó
DẠ

DẠ
bằng
b) S b) Đ b) Đ b) S
c) Đ c) Đ c) S c) Đ A. 12 . B. 8 . C. 24 . D. 6 .
Lời giải
d) Đ d) S d) Đ d) S
1 1
Thể tích của khối chóp đã cho là V  Sday .h  .22.6  8 A. Nếu b   P  thì b // a . B. Nếu b //  P  thì b  a .
3 3
C. Nếu b // a thì b   P  . D. Nếu b  a thì b //  P  .
Câu 6: Cho các hàm số y  a x , y  log b x, y  log c x có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn khẳng định Lời giải

AL

AL
đúng? Nếu b  a thì b //  P  .

Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
 ABCD  . Khẳng định nào sau đây sai?

CI

CI
A. BD   SAC  . B. SA   ABC  . C. CD   SBC  . D. BC   SAB  .

FI

FI
Lời giải

OF

OF
A. b  c  a . B. b  a  c . C. a  b  c D. c  b  a .
N

N
Lời giải

Hàm y  a x nghịch biến nên 0  a  1 .


Ơ

Ơ
CD  AD
Ta có:   CD   SAD  mà theo đáp án C có CD   SBC  ,  SBC  và ( SAD) có
Hàm y  log b x, y  log c x đồng biến nên b, c  1 CD  SA
NH

NH
Đường thẳng y  1 cắt ĐTHS y  log c x , y  log b x tại các điểm có hoành độ lần lượt là c và điểm chung S nên  SBC  và ( SAD) trùng nhau. Vô lý vậy C sai.

b . Ta thấy b  c .  BD  AC
  BD   SAC   A đúng.
 BD  SA
1
Câu 7: Nghiệm của phương trình log 3 x  là  BC  AB
 BC   SAB   D đúng.
Y

Y
3 
 BC  SA
1 1
QU

QU
A. x  27 . B. x  3 3 . C. x  . D. x  .
3 27 SA   ABCD   SA   ABC   B đúng.
Lời giải Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA  a . Khoảng
x  0 cách giữa hai đường thẳng SB và CD là
1  3
Ta có: log 3 x   1  x  3.
3 A. a 3 . B. a 2 . C. 2a . D. a .
M

M
 x  33
Lời giải
2
Tập nghiệm của bất phương trình 22  x  16 là


Câu 8:

A.  ; 2    2;   . 
B. ;  2    2;   .
C.  ; 2   2;   . D.  ;  2    2;   .
Y

Lời giải
Y
   
DẠ

DẠ
2
Ta có. 22  x  16  2  x 2  4  x 2  2  x  ;  2  2; 

Câu 9: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng  P  , trong đó a   P  . Mệnh đề nào sau đây
là sai? Vì CD  AB nên d  SB, CD   d  CD,  SAB    d  D,  SAB    AD  a .
Câu 12: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết SA  ( ABC ) và SA  a 3. Câu 2: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C . Tam giác SAB vuông cân tại
Thể tích khối chóp S . ABC là   60; SA  a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm cạnh SB, SA ,  là góc giữa đường
S và BSC
thẳng AB và CM .
3a 3 a3 a3 3 a3 3

AL

AL
A. . B. . C. . D. .
4 4 6 4 a) Độ dài đoạn thẳng AB bằng a 3
Lời giải b) Tam giác SBC là tam giác đều
1 1
Ta có VS . ABC  .SA.SABC  .a 3.
a 2 3 a3
 c) Đường thẳng MN song song với đường thẳng AB và 
AB, CM   
MN , CM 

CI

CI
.
3 3 4 4
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi 6
d) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng AB và CM bằng
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 8

FI

FI
Lời giải
Câu 1:    
Cho phương trình log 3 3x  1 .log 27 3x  2  9  m với m là tham số. Xét tính đúng sai của các

OF

OF
mệnh đề sau.

a) Điều kiện xác định của phương trình là x  0 .


b) Khi m  1 phương trình có một nghiệm là x  log 3 2 .

  N

N
c) Đặt log 3 3x  1  t . Khi đó phương trình đã cho trở thành t 2  2t  3m  0 .

1
Ơ

Ơ
d) Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m   .
3
Lời giải Đặt SA  a . Suy ra SB  CA  CB  a và AB  a 2 .
NH

NH
  60o . Suy ra tam giác SBC đều nên SC  a .
Lại có BSC
3x  1  0
a) Sai: Điều kiện xác định:   x  0. a 3
x 2 Suy ra CM  CN  hay MN song song với AB .
3  9  0 2

b) Sai: Khi m  1 phương trình có dạng: Khi đó 


AB, CM   
MN , CM  . Áp dụng định lí cosin vào tam giác CMN ta có:
Y

Y
2 2 2
  MC  MN  CN  6
    
log 3 3x  1 .log 27 3x 2  9  1  log 3 3x  1 .log 33 32 3x  1   1
     cos CMN
QU

QU
2 MC.MN 6

  6
         cos  AB, CM   cos  MN , CM   cos CMN
2
 log 3 3x  1 . log 3 3x  1  2   3  log 3 3x  1   2log 3 3x  1  3  0 .
    6
a) Sai: Độ dài đoạn thẳng AB bằng a 2
log 3 3x  1  1

  3 x  1  3

3 x  4

 x  log 3 4

 x  2log 3 2

b) Đúng: Tam giác SBC là tam giác đều
M

M
  .
3 x  1  1 3x  28  x  log 3 28  x  log 3 28
log 3x  1  3
 3    27 
 27 
 27 
 27 c) Đúng: Đường thẳng MN song song với đường thẳng AB và 
AB, CM   
MN , CM 


6
   
c) Đúng: log 3 3x  1 .log 27 3x  2  9  m  log 3 3x  1 .log 33 32 3x  1   m
      d) Sai: Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng AB và CM bằng
6
Câu 3: Ông X gửi vào ngân hàng số tiền 300 triệu đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất 6% /năm.
       
2
 log 3 3x  1 . log 3 3x  1  2   3m  log 3 3x  1   2log 3 3x  1  3m  0 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau.
   
Y

Y
 
Khi đó đặt log 3 3x  1  t thì phương trình đã cho trở thành t 2  2t  3m  0 1 .
a) Số tiền lãi ông X nhận được ở năm đầu tiên là 6 triệu đồng.
DẠ

DẠ
b) Công thức tính số tiền ông X nhận được cả gốc và lãi sau n năm gửi tiền là
d) Đúng: Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình 1 có hai Tn  300000000.1  6%  đồng.
n

1
nghiệm phân biệt    1  3m  0  m   . c) Số tiền ông X nhận được sau 5 năm là nhiều hơn 410 triệu đồng.
3
d) Nếu ông X muốn nhận được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 500 triệu đồng thì cần gửi ít Qua S dựng đường thẳng Sx //AB .
nhất 9 năm.
Lời giải  AB   SAB 

Vì CD   SCD  nên  SAB    SCD   Sx //AB //CD .

AL

AL
a) Sai: Vì số tiền lãi năm đầu tiên bằng số tiền gửi nhân với lãi suất: 300  6%  18 triệu đồng.  AB //CD

b) Đúng: Áp dụng công thức: Tn  A.1  r  .
n

 Sx  SM   90 .
 Sx   SMN   MSN

CI

CI
Ta có 
Theo giả thiết A  3000000 ; r  6% nên suy ra số tiền nhận được cả gốc và lãi sau n năm gửi  Sx  SN
tiền là Tn  300000000.1  6%  đồng
n
AC
Hình chóp S . ABCD đều  ABCD là hình vuông, có AC  4a  AB  BC   2a 2

FI

FI
2
c) Sai: Vì số tiền ông nhận được sau 5 năm gửi là T5  300000000.1  6%   401467673 đồng,
5

MN
nhỏ hơn 410 triệu đồng.  MN  2 2a  SO  a 2.

OF

OF
2
d) Đúng: Công thức tính số tiền nhận được cả gốc và lãi sau n năm gửi tiền là
1 1
  8 2 3
2
Tn  300000000.1  6%  đồng.
n
Vậy thể tích khối chóp S . ABCD là V  .SO.S ABCD  . 2a. 2a 2  a .
3 3 3

Theo giả thiết ta có Tn  500000000  300000000.1  6%   500000000


n
a) Đúng: Đường thẳng Sx vuông góc với mặt phẳng  SMN 
N

N
5 b) Sai: Tứ giác ABCD là một hình vuông do khối chóp này là khối chóp đều
Ơ

Ơ
 n  log 1 6%   8,77 .
3
c) Đúng: Đoạn thẳng SO có độ dài bằng 2a 2
NH

NH
Vậy sau ít nhất 9 năm thì ông X thu được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 500 triệu đồng.
8a 3 2
Câu 4: Cho khối chóp đều S . ABCD có AC  4a , hai mặt phẳng  SAB  và  SCD  vuông góc với d) Sai: Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
3
nhau. Gọi M , O, N lần lượt là trung điểm của AB, AC , CD , qua S dựng đường thẳng Sx //AB .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
a) Đường thẳng. Sx . vuông góc với mặt phẳng  SMN 
Y

Y
Câu 1: Biết 4 x  4 x  14 . Hãy tính giá trị của biểu thức P  2 x  2 x .
b) Tứ giác ABCD là một hình bình hành
QU

QU
Lời giải
c) Đoạn thẳng SO có độ dài bằng a 2
a3 2  2 x  2 x  4
   2   
2
x 2
2
d) Thể tích khối chóp S . ABCD bằng Ta có 4 x  4 x  14  2 x  2  16  2 x  2 x  16  
3 x x
 2  2  4
Lời giải
 2 x  2 x  4 (vì 2 x  2 x  0, x   ).
M

M
Vậy P  4 .


a5
Câu 2: Cho a, b là các số thực dương và a khác 1 , thỏa mãn log a3 4
 2 . Giá trị của biểu thức
b
log a b bằng bao nhiêu?

Lời giải
Y

Y
a5 1 
1
a5 1 1 1 
DẠ

DẠ
Ta có: 2  log a3  log a 1   log a a 5  log a b 4    5  log a b 
4
b 3 3   3
 4 
b4
1
Gọi M , O, N lần lượt là trung điểm của AB, AC , CD nên AB  SM , CD  SN .  5  log a b  6  log a b  4 .
4
Câu 3: Sau một tháng thi công, công trình xây dựng lớp học từ thiện cho học sinh vùng cao đã thực Do vậy  AC ,  ABC    60 .
hiện được một khối lượng công việc. Nếu tiếp tục với tiến độ như vậy thì dự kiến sau đúng 23
tháng nữa công trình sẽ hoàn thành. Để sớm hoàn thành công trình và kịp thời đưa vào sử dụng, Câu 5: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  1 , BC  2 , SA vuông
đơn vị xây dựng quyết định từ tháng thứ hai tăng 4% khối lượng công việc so với tháng kề góc với mặt phẳng đáy và SA  2 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC .

AL

AL
trước. Hỏi công trình sẽ hoàn thành ở tháng thứ mấy sau khi khởi công?
Lời giải
Lời giải

CI

CI
Theo dự kiến, cần 24 tháng để hoàn thành công trình. Vậy khối lượng công việc trên một tháng
1
theo dự tính là: ( công trình )
24

FI

FI
1 1 1
 0,04.  1  0,04 
1
Khối lượng công việc của tháng thứ 2 là: T2 
24 24 24

OF

OF
Khối lượng công việc của tháng thứ 3 là:

 1 1   1 1  1
 0,04.   .1  0,04 
2
T3    0,04.   0,04.
 24 24   24 24  24 Dựng điểm D sao cho ABCD là hình chữ nhật. Ta có AB // CD nên AB //  SCD  .

N
Như vậy khối lượng công việc của tháng thứ n là: Tn 
1
.1  0,04 
n 1 Khi đó d  AB, SC   d  AB,  SCD    d  A,  SCD   .
24
Ơ

Ơ
1 1 1 Trong  SCD  , dựng AH  SD ( H  SD ).
.1  0,04   .1  0,04   ...  .1  0,04   1
0 1 n1
Ta có:
24 24 24
CD  AD
NH

NH
Ta có   CD   SAD   CD  AH .
1 1  1  0,04  CD  SA
n
49 49
 1  1  0,04  
n
 .  n  log1 0,04  17, 2
24 1  1  0,04  25 25
 AH  SD
Có   AH   SCD  . Do đó d  A,  SCD    AH .
Vậy công trình sẽ hoàn thành ở tháng thứ 18 từ khi khởi công.  AH  CD
Y

Y
Câu 4: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại B có AC  a 3 , cạnh bên Ta có AD  BC  2 .
QU

QU
AA  3a . Tính góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  ABC  . 1 1 1 1 1 1
      AH  a . Vậy d  AB, SC   AH  1 .
Lời giải AH 2 SA2 AD 2 2a 2 2a 2 a 2

Câu 6: Cắt một miếng giấy hình vuông như hình bên và xếp thành hình một hình chóp tứ giác đều.
A' C'
Biết các cạnh hình vuông bằng 20 cm, OM  x (cm). Tìm x để hình chóp đều ấy có thể tích
M

M
lớn nhất (đơn vị: cm)
B'


A C
Y

Y
B
DẠ

DẠ
Ta có hình chiếu của AC lên mặt phẳng  ABC  là AC .
Lời giải
AA 3a
ACA . Ta có tan 
Nên  AC ,  ABC     AC , AC    ACA    3
ACA  60 .
AC a 3
KẾT NỐI TRI THỨC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024
S
(THEO ĐỊNH HƯỚNG MINH Môn thi: TOÁN
HỌA MỚI BGD 2025) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

AL

AL
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 05
Số báo danh: .........................................................................
Q M

CI

CI
x PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
O H
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
P N

FI

FI
Câu 1: Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c . Khẳng định nào sau đây đúng?
Giả sử được hình chóp tứ giác đều như hình vẽ có cạnh đáy bằng x 2 . A. Nếu a và b cùng vuông góc với c thì a ∥ b .
B. Nếu a ∥ b và c  a thì c  b .

OF

OF
x x
Khi đó: OM  x  OH  HM   SH  10 2  .
2 2 C. Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì a / / b .
D. Nếu a và b cùng nằm trong   ,  ∥ c thì góc giữa a và c bằng góc giữa b và c .
2 2
 x   x 
  20 10  x  .
2 2
Suy ra: SO  SH  OH  10 2    2
 2  2 Câu 2: Tập xác định của hàm số y   x  1 3 là
N

N
1 1 20 2 A. 1;  . B. 1;  . C.  0;  . D.  \ 1 .
Thể tích V  .S MNPQ .SO  .2 x 2 . 20 10  x  
Ơ

Ơ
.x . 40  4 x (với 0  x  10 ).
3 3 3
Câu 3: Với a là số thực dương tùy ý, a 3 4 a bằng
NH

NH
20 2
Tìm giá trị lớn nhất của V ta được Vmax  .10 khi x  8 . 13 13 17 17
3
A. a 6 . B. a 8 . C. a 4 . D. a 6 .
Có thể tìm giá trị lớn nhất bằng cách áp dụng BĐT Cauchy cho 4 số không âm, ta có:
Câu 4: Thể tích khối lập phương cạnh 2a bằng
4
 40  4 x  x  x  x  x 
 40  4 x  .x.x.x.x .   A. 32a 3 . B. 16a 3 . C. 64a 3 . D. 8a 3 .
Y

Y
2 2
x 2 . 40  4 x    40  4 x .x  10 .
 4 
 10 
QU

QU
Câu 5: Với a  0 , log 100a   log   bằng
20 2 20 2 a
Vậy V  .x 40  4 x  .10 . Dấu bằng xảy ra khi 40  4 x  x  x  8 .
3 3
 10 
A. 1000 . B. log 100a   . C. 3 . D. 1  2log a .
-------------------------HẾT-------------------------  a

Cho tứ diện ABCD có AB  AC và DB  DC . Khẳng định nào sau đây đúng?


M

M
Câu 6:

A. AB   ABC  . B. AC  BD . C. CD   ABD  . D. BC  AD .


2
2
Câu 7: Số nghiệm thực của phương trình 3x  81 là

A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
2
Câu 8: Tích tất cả các nghiệm của phương trình log x  2log x  3  0 là
Y

Y
1 1
DẠ

DẠ
A. 2 . B. 3 . C. . D. .
100 1000

Câu 9: Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và thể tích bằng a 3 . Chiều cao của khối
chóp đã cho bằng
3 3 a 5
A. 3a . B. 2 3a . C. a. D. a. c) Đoạn thẳng AK có độ dài bằng
3 2 5

Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  5  0 là 2


d) Tan góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  SBC  bằng .

AL

AL
5
A. S   ;log 2 5. B. S   0;log 2 5. C. S   0;log 2 5. D. S   0;log 5 2.
Câu 3: Năm 2024 bạn Huyền có số tiền 200 triệu đồng. Do chưa cần sử sụng đến số tiền này nên bạn
Câu 11: Một khối lăng trụ có thể tích bằng V , diện tích mặt đáy bằng S . Chiều cao của khối lăng trụ Huyền gửi tiết kiệm vào một ngân hàng và được nhân viên ngân hàng tư vấn nhiều hình thức

CI

CI
đó bằng gửi khác nhau để bạn Huyện chọn một hình thức gửi.
S 3V V S a) Nếu bạn Huyền gửi theo kì hạn 6 tháng với lãi suất không đổi 5% thì số tiền bạn Huyền thu
A. . B. . C. . D. .
V S S

FI
3V

FI
được cả lãi và gốc sau ba năm là 231,94 triệu.
Câu 12: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi M , N lần lượt là trung b) Sau 48 tháng bạn Huyền muốn có số tiền 250 thì bạn Huyền chọn hình thức lãi kép với lãi
điểm của BC và AC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB suất bằng 1,005% một tháng.

OF

OF
bằng
c) Bạn Huyền chọn hình thức gửi theo kì hạn 3 tháng với lãi suất không đổi là 6% một năm thì
sau 13 quý bạn Huyền có 300 triệu đồng.
d) Vào ngày 01 / 01 / 2024 bạn Huyền gửi vào ngân hàng với lãi suất không đổi 5% một năm.
N

N
Hàng tháng vào ngày 01 / 01 bạn Huyền rút ra số tiền không đổi là 5 triệu đồng. Sau 44 tháng
thì bạn Huyền rút hết số tiền đã gửi trong ngân hàng.
Ơ

Ơ
Câu 4: Cho lăng trụ đều ABC. ABC  . Biết rằng góc giữa  ABC  và  ABC  là 30 , tam giác ABC
có diện tích bằng 18 .
NH

NH
a) Hình lăng trụ đã cho có đường cao h  3 3 .

b) Diện tích đáy của hình lăng trụ đã cho là S ABC  9 3 .


A. 
ABO . .
B. MNO .
C. NOM .
D. OMN
c) Thể tích của khối chóp A '. ABC thuộc khoảng 3 3 .
Y

Y
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
d) Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  là S ABC . A ' B ' C '  27 3 .
QU

QU
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1: Cho phương trình log 23 x  log 3 x 2  2  m  0 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
1
a) Khi m  2 phương trình có 1 nghiệm x  3 . Câu 1: 
Có bao nhiêu giá trị m nguyên để hàm số f  x   2 x 2  mx  2  2 xác định với mọi x   ?
b) Điều kiện xác định của phương trình x  0 .
M

M
c) Với điều kiện xác định của phương trình, đặt t  log 2 x  t  0  , phương trình đã cho có dạng Đáp án:………………………………………….


t 2  2t  2  m  0
x
Câu 2: Biết x và y là hai số thực thỏa mãn log 4 x  log 9 y  log 6  x  2 y  . Giá trị của bằng
d) Có 2 giá trị nguyên để phương trình có nghiệm x  1;9 y

Câu 2: Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  và SA  a 5 , đáy là tam giác vuông tại A với
Y

Y
AB  a , AC  2a . Dựng AK vuông góc BC và AH vuông góc SK . Đáp án:………………………………………….
DẠ

DẠ
a) Hai đường thẳng BC và AH vuông góc với nhau. Câu 3: Cho biết tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023 , dân số nước ta có khoảng 99186471 người và
người ta dự đoán tỷ lệ tăng dân số trong vòng 21 năm, từ năm 2020 đến năm 2040 là khoảng
b) Đường thẳng AH vuông góc với mặt phẳng  SBC  0.99% một năm. Như vậy, nếu tỉ lệ tăng dân số hằng năm không đổi thì đến năm nào dân số
nước ta ở mức 115 triệu người?
PHẦN III.
Đáp án:…………………………………………. Câu 1 2 3 4 5 6

Câu 4: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2a . Tam giác SAB là tam giác Chọn 7 4 15 30 2 578,4

AL

AL
vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính góc giữa đường thẳng SC PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
và mặt phẳng ABC ?
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

CI

CI
Câu 1: Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c . Khẳng định nào sau đây đúng?
Đáp án:………………………………………….
A. Nếu a và b cùng vuông góc với c thì a ∥ b .
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 6 , cạnh bên SD  2 3 và SD B. Nếu a ∥ b và c  a thì c  b .

FI

FI
Câu 5:
vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD bằng C. Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì a / / b .
D. Nếu a và b cùng nằm trong   ,  ∥ c thì góc giữa a và c bằng góc giữa b và c .

OF

OF
Lời giải
Đáp án:………………………………………….
Nếu a / / b và c  a thì c  b .
Câu 6: Ông A muốn xây một cái bể chứa nước lớn dạng một khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích
bằng 2304 m3 . Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, giá thuê nhân công để 2
Câu 2: Tập xác định của hàm số y   x  1 3 là
N

N
2
xây bể là 600000 đồng/ m . Nếu ông A biết xác định các kích thước của bể hợp lí thì chi phí
thuê nhân công sẽ thấp nhất. Hỏi ông A trả chi phí thấp nhất (đơn vị: triệu đồng) để xây dựng A. 1;  . B. 1;  . C.  0;  . D.  \ 1 .
Ơ

Ơ
bể đó là bao nhiêu (biết độ dày thành bể và đáy bể không đáng kể)? Lời giải
NH

NH
Điều kiện xác định: x  1  0  x  1 .
Đáp án:………………………………………….
Tập xác định D  1;   .
-------------------------HẾT-------------------------
Câu 3: Với a là số thực dương tùy ý, a 3 4 a bằng
Y

Y
13 13 17 17
A. a 6 . B. a 8 . C. a 4 . D. a 6 .
QU

QU
Lời giải
1 13 13
Ta có a 3 4 a  a 3a 4  a 4  a 8 .

Câu 4: Thể tích khối lập phương cạnh 2a bằng


M

M
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. A. 32a 3 . B. 16a 3 . C. 64a 3 . D. 8a 3 .


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lời giải

Thể tích khối lập phương cạnh 2a bằng  2a   8a 3 .


Chọn B B B D C D A C A A C D 3

PHẦN II.
 10 
Câu 5: Với a  0 , log 100a   log   bằng
Y

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4


Y a
a) S a) Đ a) Đ a) S
DẠ

DẠ
 10 
b) Đ b) Đ b) Đ b) Đ A. 1000 . B. log 100a   . C. 3 . D. 1  2log a .
 a
c) S c) S c) S c) S Lời giải
d) Đ d) Đ d) S d) Đ
 10   10 
Ta có log 100a   log    log 100a.   log1000  3 . Diện tích đáy của hình chóp là S 
 2a  2 . 3
 a2 3 .
 a  a 4
Câu 6: Cho tứ diện ABCD có AB  AC và DB  DC . Khẳng định nào sau đây đúng? 3V 3a 3

AL

AL
Chiều cao của khối chóp là h   2  3a .
A. AB   ABC  . B. AC  BD . C. CD   ABD  . D. BC  AD . S a 3
Lời giải Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  5  0 là

CI

CI
A. S   ;log 2 5. B. S   0;log 2 5. C. S   0;log 2 5. D. S   0;log 5 2.
Lời giải

FI

FI
x x
Ta có 2  5  0  2  5  x  log 2 5 .

Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  5  0 là S   ;log 2 5.

OF

OF
Câu 11: Một khối lăng trụ có thể tích bằng V , diện tích mặt đáy bằng S . Chiều cao của khối lăng trụ
đó bằng
S 3V V S
N

N
A. . B. . C. . D. .
 AE  BC V S S 3V
Gọi E là trung điểm của BC . Khi đó ta có   BC   ADE   BC  AD . Lời giải
 DE  BC
Ơ

Ơ
2
2 Gọi h là chiều cao của khối lăng trụ.
Câu 7: Số nghiệm thực của phương trình 3x  81 là
NH

NH
V
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 . Ta có thể tích khối lăng trụ là V  S .h  h  .
Lời giải S

2 2 Câu 12: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi M , N lần lượt là trung
2 2
Ta có: 3x  81  3x  34  x 2  2  4  x 2  6  x   6 .
điểm của BC và AC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB
Y

Y
Vậy phương trình có 2 nghiệm thực bằng
QU

QU
Câu 8: Tích tất cả các nghiệm của phương trình log 2 x  2log x  3  0 là

1 1
A. 2 . B. 3 . C. . D. .
100 1000
Lời giải
M

M
Điều kiện xác định: x  0


log x  1  x  10
Ta có: log 2 x  2log x  3  0    3
log x  3  x  10

1 1 A. 
ABO . .
B. MNO .
C. NOM .
D. OMN
Vậy tích hai nghiệm là: .10  .
1000 100 Lời giải
Y

Y
Câu 9: Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và thể tích bằng a 3 . Chiều cao của khối
DẠ

DẠ
chóp đã cho bằng

3 3
A. 3a . B. 2 3a . C. a. D. a.
3 2
Lời giải
AB  a , AC  2a . Dựng AK vuông góc BC và AH vuông góc SK .
a) Hai đường thẳng BC và AH vuông góc với nhau.

b) Đường thẳng AH vuông góc với mặt phẳng  SBC 

AL

AL
a 5
c) Đoạn thẳng AK có độ dài bằng
5

CI

CI
2
d) Tan góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  SBC  bằng .
5

FI

FI
Ta có: AB / / MN (do MN là đường trung bình của tam giác ABC ) Lời giải

Khi đó 
AB; OM    .
MN ; OM   NMO

OF

OF
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1: Cho phương trình log 23 x  log 3 x 2  2  m  0 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
N

N
a) Khi m  2 phương trình có 1 nghiệm x  3 .
Ơ

Ơ
b) Điều kiện xác định của phương trình x  0 .
NH

NH
c) Với điều kiện xác định của phương trình, đặt t  log 2 x  t  0  , phương trình đã cho có dạng
 BC  AK
Ta có   BC  AH mà AH  SK nên AH   SBC  .
t 2  2t  2  m  0  BC  SA
d) Có 2 giá trị nguyên để phương trình có nghiệm x  1;9 Do đó SK là hình chiếu vuông góc của SA trên mặt phẳng  SBC 
Y

Y
Lời giải
Đăt    SA;  SBC     SA; SK   
ASK .
QU

QU
a) Sai: Thay m  2 , vào phương trình ta được log 23 x  log 3 x 2  0 điều kiện x  0
AB  AC AB  AC 2a 5
Ta có AK    .
2 2 2 log 3 x  0 x  1 BC AB 2  AC 2 5
Phương trình log 3 x  log 3 x  0  log 3 x  2log 3 x  0   
log
 3 x  2 x  9
2a 5
M

M
x  0
 x  0 Khi đó tan  
AK 2
 5  .
b) Đúng: Điều kiện xác định của phương trình là  2   x  0.
 x  0 x  0 AS a 5 5


a) Đúng: Hai đường thẳng BC và AH vuông góc với nhau.
c) Sai: Với x  0 , đặt t  log 3 x phương trình đã cho trở thành t 2  2t  2  m  0
b) Đúng: Đường thẳng AH vuông góc với mặt phẳng  SBC 
d) Đúng: Với x  0 , đặt t  log 3 x do x  1;9  t   0;2
2a 5
Y

Phương trình đã cho trở thành t 2  2t  2  m  0 1


Y
c) Sai: Đoạn thẳng AK có độ dài bằng
5
DẠ

DẠ
Phương trình 1  t 2  2t  2  m , xét hàm số f  t   t 2  2t  2 d) Đúng: Tan góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  SBC  bằng
2
.
5
Vậy để phương trình có nghiệm thì m  1;2 , m    m  1;2 .

Câu 2: Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  và SA  a 5 , đáy là tam giác vuông tại A với
Câu 3: Năm 2024 bạn Huyền có số tiền 200 triệu đồng. Do chưa cần sử sụng đến số tiền này nên bạn A' C'
Huyền gửi tiết kiệm vào một ngân hàng và được nhân viên ngân hàng tư vấn nhiều hình thức
gửi khác nhau để bạn Huyện chọn một hình thức gửi.

AL

AL
a) Nếu bạn Huyền gửi theo kì hạn 6 tháng với lãi suất không đổi 5% thì số tiền bạn Huyền thu B'
được cả lãi và gốc sau ba năm là 231,94 triệu.

b) Sau 48 tháng bạn Huyền muốn có số tiền 250 thì bạn Huyền chọn hình thức lãi kép với lãi A 30° C

CI

CI
suất bằng 1,005% một tháng. x M
B
c) Bạn Huyền chọn hình thức gửi theo kì hạn 3 tháng với lãi suất không đổi là 6% một năm thì
sau 13 quý bạn Huyền có 300 triệu đồng. Đặt AB  x,  x  0  , gọi M là trung điểm BC .

FI

FI
d) Vào ngày 01 / 01 / 2024 bạn Huyền gửi vào ngân hàng với lãi suất không đổi 5% một năm.  ABC    ABC   BC

Hàng tháng vào ngày 01 / 01 bạn Huyền rút ra số tiền không đổi là 5 triệu đồng. Sau 44 tháng Ta có  AM  BC  
 ABC  ,  ABC    
AMA  30 .

OF

OF
thì bạn Huyền rút hết số tiền đã gửi trong ngân hàng.  AM  BC

Lời giải
AM x 3 2
6 Xét AAM , có AM   .  x.
 6 cos30 2 3
a) Đúng: Ta có S6  200.1  5%.   231,94 .
N

N
 12  1
S ABC  18  AM .BC  18  x 2  36  x  6
2
b) Đúng: Ta có 250  200.1  r % 
48
 r %  1,005%
Ơ

Ơ
6. 3 1
Suy ra đường cao của hình lăng trụ là h  AA  AM .tan 30  .  3,
n 2 3
 3
NH

NH
c) Sai: 300  200.1  6%.   n  27, 2 tức là gần 9 quý
 12  62. 3
Tam giác ABC đều nên S ABC  9 3.
4
n
 5%  1 1
n 1   1 VA '. ABC .  AA.S ABC  .3.9 3  9 3  15.59
 1
d) Sai: Ta có T  200 1  5%.   5 
12  3 3
.
 12  5%
VABC . ABC   AA.S ABC  3.9 3  27 3 .
Y

Y
12
a) Sai: Hình lăng trụ đã cho có đường cao h  3 .
QU

QU
n
 5% 
n 1   1 b) Đúng: Diện tích đáy của hình lăng trụ đã cho là S ABC  9 3 .
 1
Khi bạn Huyền rút hết tiền thì T  200 1  5%.   5 
12 
 0  n  45 tháng.
 12  5%
12 c) Sai: Thể tích của khối chóp A '. ABC bằng 9 3 .

Câu 4: Cho lăng trụ đều ABC. ABC  . Biết rằng góc giữa  ABC  và  ABC  là 30 , tam giác ABC d) Đúng: Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  là S ABC . A ' B ' C '  27 3 .
M

M
có diện tích bằng 18 . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.


1
a) Hình lăng trụ đã cho có đường cao h  3 3 .
Câu 1: 
Có bao nhiêu giá trị m nguyên để hàm số f  x   2 x 2  mx  2  2 xác định với mọi x   ?
b) Diện tích đáy của hình lăng trụ đã cho là S ABC  9 3 .
Lời giải
c) Thể tích của khối chóp A '. ABC thuộc khoảng 3 3 .
1
Y

Y Do   nên hàm số đã cho xác định  2 x 2  mx  2  0 .


d) Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  là S ABC . A ' B ' C '  27 3 . 2
DẠ

DẠ
Lời giải Hàm số đã cho xác định với mọi x    2 x 2  mx  2  0, x      m 2  16  0

 4  m  4 .

Mà m    m  3; 2;...;2;3 nên có 7 giá trị m .


x
Câu 2: Biết x và y là hai số thực thỏa mãn log 4 x  log 9 y  log 6  x  2 y  . Giá trị của bằng
y

Lời giải

AL

AL
x  0

Điều kiện.  y  0 . Đặt log 4 x  log 9 y  log 6  x  2 y   t
x  2 y

CI

CI

 2  t
 x  4t    1  loai 
 t t

FI

FI
4 2 3
 y  9 t
 4  2.9  6        2  0  
t t t

 9   3   t Gọi H là trung điểm của AB . Do tam giác SAB là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt
 t  2   2
 x  2 y  6  
 3  1
phẳng vuông góc với đáy nên ta có: SH  AB  a và SH   ABC  . Suy ra:

OF

OF
2


 
2
x  4   2   SC ,  ABC   SCH .
t t

Khi đó         4 .
y  9   3  
ABC là tam giác đều cạnh bằng 2a nên CH  a 3 .
N

N
Câu 3: Cho biết tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023 , dân số nước ta có khoảng 99186471 người và
người ta dự đoán tỷ lệ tăng dân số trong vòng 21 năm, từ năm 2020 đến năm 2040 là khoảng 
Xét tam giác SCH vuông tại H có: tan SCH
SH

1 

. Suy ra SC 
,  ABC   30o .
Ơ

Ơ
0.99% một năm. Như vậy, nếu tỉ lệ tăng dân số hằng năm không đổi thì đến năm nào dân số CH 3
nước ta ở mức 115 triệu người?
Câu 5: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 6 , cạnh bên SD  2 3 và SD
NH

NH
Lời giải vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD bằng
Chọn năm 2023 làm mốc tính, số dân hàng tỉ lệ tăng dân số trong vòng 21 , từ năm 2020 đến Lời giải
năm 2040 năm là khoảng 0.99% một năm, nên dân số nước ta sau N năm (3  N  17) là:

S N  99186471 . 1  0.99% 
N
để dân số là 115 triệu người thì N phải thỏa mãn:
Y

Y
1150000000  99186471 . 1  0.99% 
QU

QU
N

N
 0.99  115 000 000  115 000 000 
 1     N .ln 1,0099   ln  
 100  99 186 471  99 186 471 

 115 000 000 


M

M
ln  
N 
99 186 471 
 15,016  15
ln 1,0099 


Như vậy sau 15 năm, tức là năm 2038 thì dân số nước ta ở mức khoảng 115 triệu người.  AB  SD

Câu 4: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2a . Tam giác SAB là tam giác Ta có  AB  AD  AB   SAD 
 SD  AD  D trong SAD
vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính góc giữa đường thẳng SC   
và mặt phẳng ABC ?
Y

Y
Vẽ DH  SA tại H trong mặt phẳng  SAD 
Lời giải
DẠ

DẠ
 DH  AB

Ta có  DH  SA  DH   SAB 
 AB  SA  A trong SAB
  
Vì CD   SAB  nên d  SB; CD   d   SAB  ; CD   d   SAB  ; D   DH .

SD.DA 2 3. 6
SAD vuông tại D với đường cao DH có DH   2
2 3   6 
2 2 2 2
SD  DA

AL
Câu 6: Ông A muốn xây một cái bể chứa nước lớn dạng một khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích
bằng 2304 m3 . Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, giá thuê nhân công để

CI
xây bể là 600000 đồng/ m 2 . Nếu ông A biết xác định các kích thước của bể hợp lí thì chi phí
thuê nhân công sẽ thấp nhất. Hỏi ông A trả chi phí thấp nhất (đơn vị: triệu đồng) để xây dựng

FI
bể đó là bao nhiêu (biết độ dày thành bể và đáy bể không đáng kể)?
Lời giải

OF
Theo bài ra ta có để chi phí thuê nhân công là thấp nhất thì ta phải xây dựng bể sao cho tổng diện
tích xung quanh và diện tích đáy là nhỏ nhất.
Gọi ba kích thước của bể là a , 2a , c  a  m   0, c  m   0  .
Ơ N
NH

Ta có diện tích các mặt cần xây là S  2a 2  4ac  2ac  2a 2  6ac .


1152
Thể tích bể V  a.2a.c  2a 2c  2304  c  2 .
a
Y

1152 6912 3456 3456 3456 3456


Suy ra S  2a 2  6a.  2a 2   2a 2    3.3 2a 2 . .  864 .
a2 a a a a a
QU

Vậy Smin  864 m 2 , khi đó chi phí thấp nhất là 864.600000  518.4 triệu đồng.

-------------------------HẾT-------------------------
M

Y
DẠ

You might also like