Professional Documents
Culture Documents
ASM Nhóm4 CSGCKL .1
ASM Nhóm4 CSGCKL .1
Để phục vụ cho việc cải tiến và nâng cao chất lượng sản phẩm cơ khí, việc đề ra quy
trình công nghệ thích hợp và có hiệu quả là vấn đề rất quan trọng. Ngoài ra, để đảm
bảo được yêu cầu thiết kế, đạt tính công nghệ cao, việc đề ra quy trình công nghệ thích
hợp là công việc phải được ưu tiên hàng đầu. Việc thiết kế quy trình công nghệ thích
hợp còn giúp người công nhân giảm được thời gian gia công, tăng được năng suất.
v.v… làm cho giá thành sản phẩm hạ hơn, đáp ứng được nhu cầu của thị trường.
Một chi tiết máy có thể có nhiều quy trình công nghệ khác nhau, việc thiết kế quy
trình công nghệ được chọn trong đồ án này đã được chọn sao cho hợp lý nhất đồng
thời đảm bảo yêu cầu về chất lượng, giá thành, thời gian.
Các số liệu và thông số tính toán đều được thầy hướng dẫn từ tài liệu và bằng kinh
nghiệm. Tuy vậy, đồ án công nghệ chế tạo máy này được thực hiện lần đầu tiên, nên
không thể tránh khỏi các sai sót trong quá trình tính toán, thiết kế.
Chúng em xin chân thành cảm ơn Thầy Phạm Châu Phú đã giúp đỡ chúng em
trong thời gian thực hiện.
i
GVHD: Phạm Châu Phú SVHT :Nhóm 4
Cơ sở gia công kim loại Dao cắt
Nhóm : 4
1. Phân tích chức năng và điều kiện làm việc của chi tiết
2. Phân tích tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết:
3. Xác định dạng sản xuất
4. Chọn phương pháp chế tạo phôi
Y2- Lập trình tự qui trình công nghệ chế tạo
Lập sơ bộ các nguyên công
Phân tích chuẩn định vị và gia công
Qui trình công nghệ: Chọn máy, chọn dao, chế độ cắt
Tra chế độ cắt cho các nguyên công.
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU...........................................................................................................................................
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN.............................................................................................................
MỤC LỤC..................................................................................................................................................
CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI...............................................................................................
1. Phân tích chức năng và điều kiện làm việc của chi tiết..................................................................
2. Phân tích tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết:......................................................................
3 . Xác định dạng sản xuất....................................................................................................................
4 . Chọn phương pháp chế tạo phôi......................................................................................................
CHƯƠNG 2 : TRÌNH TỰ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO...................................................
1 . Lập sơ bộ các nguyên công.............................................................................................................
Chuẩn định vị gia công....................................................................................................................
2. Qui trình công nghệ: Chọn máy, chọn dao, chế độ cắt.................................................................
2 .1 Nguyên công 1...........................................................................................................................
2.2 Nguyên công 2............................................................................................................................
2.3 Nguyên công 3............................................................................................................................
2.4 Nguyên công 4............................................................................................................................
2.5 Nguyên công 5............................................................................................................................
2.6 Nguyên công 6............................................................................................................................
+Trong quá trình làm việc lưỡi cắt luôn chịu ma sát và mài mòn
Nhìn chung điều kiện làm việc của dao không đến nỗi khắc nghiệt lắm
Bề mặt hoạt động cũng như làm việc chủ yếu của dao cắt là bề mặt lưỡi cắt của dao.
Chúng ta cần đảm bảo các điều kiện kỹ thuật sau:
+ Kích thước các lỗ cơ bản được gia công chính xác cấp 7-8
2. Phân tích tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết:
GVHD: Phạm Châu Phú vi
SVHT :Nhóm 4
Cơ sở gia công kim loại Dao cắt
Phân tích kết cấu theo quan điểm công nghệ trong kết cấu của chi tiết, phần tử kết cấu
cũng như những yêu cầu kỹ thuật đã hợp lý với chức năng làm việc của đối tượng gia
công
Bề mặt làm việc chủ yếu của dao cắt là phần cắt, trong quá trình cắt mỗi đơn vị diện
tích trên bề mặt làm việc của dao phải chịu áp lực lớn và ta cần phải đảm bảo đủ điều
kiện sau đây:
-Có 6 lỗ vít dùng để cố định dao cắt với tay cầm hay bàn máy, với mỗi lỗ có đường
kính là 12
- Độ cứng của chi tiết đảm bảo có thể gia công tốt, bề mặt chuẩn có đủ diện tích để
định vị.
- Kết cấu của càng được đối xứng qua mặt phẳng oxz.
- Kết cấu của càng thuận lợi cho việc gia công nhiều mặt cùng lúc.
- Hình dạng càng thuận lợi cho việc chọn chuẩn thô và chuẩn tinh thống nhất.
(
N = N 1∗m∗ 1+
β
100 )
Trong đó
N : Số chi tiết được sản xuất trong một năm
N 1: Số sản phẩm ( số máy ) được sản xuất trong một năm
Thứ tự nguyên
Phương pháp gia công Dạng máy công nghệ
công
Tiện mặt đầu còn lại đạt kích thước Gia công trên máy tiện
Nguyên công 2
26,5±0,021, vát mép bậc, tiện côn, phay
Tiện bậc đạt kích thước giữa hai Tiện côn trong, máy tiện
Nguyên công 3
mặt đầu bằng 15,8±0,02,
Chuẩn định vị là mặt trụ ngoài, định vị và kẹp chặt trên mâm cặp 3 chấu tự định tâm
hạn chế 5 bậc tự do
2. Qui trình công nghệ: Chọn máy, chọn dao, chế độ cắt
2 .1 Nguyên công 1
Tiện mặt đầu đạt kích thước 30±0,03, gia công trên máy tiện ngang bằng dao tiện.
Nguyên công 1
Chọn máy tiện vạn năng T620, công suất của máy N m= 7 K W
( Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 3 bảng 9-3 trang 16 )
- Chọn dao :
( Sổ tay gia công cơ bảng 4.14 tr 316) ( dao tiện phá cong góc gắn mảnh hợp kim
cứng BK8 với các kích thước H=25, B=16 )
Chế độ cắt :
Chiều sâu cắt : Chiều sâu cắt lấy bằng lượng dư gia công theo một phía của
từng bước công nghệ, như sau :
+ Tiện mặt đầu : t = 3mm
+ Tiện lỗ :
Tiện thô : t = 2.5 mm
Tiện tinh : t = 2 mm
Lượng chạy dao:
+ Lượng chạy dao cho tiên mặt đầu : S = 0.3 mm/vòng
Vào gần tâm khoảng 0.5 bán kính, lượng chạy dao S = 0.15 mm/vòng
+ Lượng chạy dao cho tiện lỗ :
Tiện thô : S= 0.3 mm/vòng
Tiện tinh : S = 0.2 mm/vòng
Tốc độ cắt
+ Tiện mặt đầu:
Tra theo bảng
Tiện mặt đầu V b= 76 m/ph
V t =V b∗K 1∗K 2∗K 3
Trong đó :
K 1 : Hệ số phụ thuộc vào độ cứng chi tiết K 1= 0.83
K 2: Hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt K 2=0.8
K 3: Hệ số phụ thuộc tuổi bền của dao, với dao BK8 thì K 3=1
Tiện lỗ ∅ 110
- Tiện thô ( V b =216 m/ph )
V t =V b∗K 1∗K 2∗K 3
V t = 216 * 0.83 * 0.8 * 1 = 143,42 m/ph
V t∗1000 143 , 2∗1000
nt = = =234 , 12 v / ph
π∗D π∗195
Nguyên công 2
- Chọn máy tiện vạn năng T620, công suất của máy N m= 7 K W
( Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 3 bảng 9-3 trang 16 )
- Chọn dao :
+ Tiện mặt đầu, vát mép dùng dao 21060 – 058 – BK8 ( Sổ tay gia công cơ bảng
4.14 tr 316) ( dao tiện phá cong góc gắn mảnh hợp kim cứng BK8 với các kích thước
H=25, B=16 )
+ Tiện bậc : 21001-004-BK8 ( Dao tiện khỏa mặt gắn mảnh hợp kim cứng BK8 với
kích thước H=20, B=16 )
+ Tiện côn : Dùng dao 21041-001-BK8 ( Dao tiện gắn mảnh hợp kim cứng BK8 với
kích thước H=20, B=16 )
- Lượng dư gia công
V t∗1000 49 , 8∗1000
=>nt = = =145 , 50 v / ph
π∗D π∗109
Nguyên công 3
- Chọn máy tiện vạn năng T620, công suất của máy N m= 7 K W
( Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 3 bảng 9-3 trang 16 )
- Chọn dao :
+ Tiện bậc: Dùng dao 21001 – 004 – BK8 ( Sổ tay gia công cơ bảng 4.xx tr 3xx) ( dao
tiện phá cong góc gắn mảnh hợp kim cứng BK8 với các kích thước H=20, B=16 )
+ Tiện côn : Dùng dao 21041 – 001 – BK8 ( Sổ tay gia công cơ bảng 4.xx tr 3xx )
( dao tiện lỗ gắn mảnh hợp kim cứng BK8 với các kích thước H=20, B=16)
- Lượng dư gia công :
+ Tiện bậc : Tiện hai lần với lượng dư
Tiện thô Z b 1= 9mm
Tiện tinh Z b 2=2mm
+ Tiện côn : Tiện hai lần với lượng dư
Tiện thô Z b 1=4mm
Tiện tinh Z b 2=1.9mm
Chế độ cắt
- Chiều sâu cắt : Chiều sâu cắt lấy bằng lượng dư gia công theo một phía của từng
bước công nghệ
+ Tiện bậc : Tiện thô Z b 1=9mm
Tiện tinh Z b 2=2mm
+ Tiện côn : Tiện hai lần với lượng dư
Tiện thô Z b 1=4mm
Tiện tinh Z b 2=1.9mm
- Lượng chạy dao
+ Lượng chạy dao cho tiện bậc
Tiện thô : S= 0.3mm/v
Tiện tinh : S= 0.1 mm/v
+ Lượng chạy dao cho tiện côn :
Tiện thô : S= 0.3 mm/v
Tiện tinh : S = 0.1 mm/v
- Tốc độ cắt
+ Tiện bậc :
Tiện thô V n =54 , 78(m/ ph)
th
Nguyên công 4
- Sơ đồ gá đặt : Gia công lỗ ∅ 11, 8 ±0.05 cần đảm bảo đường vuông góc của đường tâm
lỗ và hai mặt đầu song song của dao, yêu cầu đảm bảo bộ chính xác về kích thước lỗ.
Định vị vào lỗ ∅ 110 hạn chế hai bậc tự do, lực kẹp chi tiết từ trên xuống ngoài tác
dụng kẹp chặt còn có tác dụng chống xoay
+ Thứ tự các các phương pháp gia công : Khoan, doa thô, doa tinh
- Chọn máy :
Thực hiện trên máy khoan cần : 2H55 (Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 3 bảng 9.22
tr 46 )
+Công suất động cơ chính : N = 4 K W
- Chọn dao : Chọn dao khoan và dao doa có phần đầu cắt gắn mảnh hợp kim cứng
Dung sai kích thước đạt được sau các bước công nghệ ta tra bảng :
- Chế độ cắt :
+ Khoan lỗ ∅ 11, 8
- Chiều sâu cắt : t =12*2= 23,6 mm
- Lượng chạy dao : Gang xám có HB190 tra theo bảng 5-25 tr 21 sổ tay công nghệ
chế tạo máy tập 2 có S=0.3 mm/vòng
+ Doa thô lỗ ∅ 11, 96
+ Doa tinh lỗ ∅ 12
Hình