You are on page 1of 15

• Siêu nhận thức

• Tư duy
• Tư duy phản biện = ?
• Tuyên bố
• Tư duy phản biện (thẩm sát) bao gồm
Tư duy là …
Critical Thinking
Thang tư duy Sáng tạo
Bloom
Đánh giá

Phân @ch

Vận dụng

Critical Thinking in Hiểu


Cambridge Program

Nhớ/Biết
Mức độ tư duy Quá trình tư duy – Hoạt động
Sáng tạo Tổng hợp, thiết kế, sáng tác
Đánh giá Đánh giá lợi thế và khó khăn, ưu tiên, lựa chọn,
chứng minh
Phân tích Giải thích, xem xét kĩ lưỡng, phân tách, xác định, xác
định giả định và hệ quả
Vận dụng Đối chiếu, so sánh, lấy ví dụ, phân loại, giải quyết,
minh hoạ
Hiểu Mô tả, biên dịch, phân loại sự thật và ý kiến, tóm tắt
ý chính, tìm ra nguyên nhân, kết quả, vấn đề
Nhớ/Biết Tóm tắt, kế lại
Tư duy phi nhận thức

Unconscious Thinking

Rất nhiều khi ta không để ý hay nhận thấy những suy


nghĩ mình đang có.
Metacognition

• Để ý mình đang nghĩ về cái gì

• “Tôi nghĩ là tôi lười.” (Tư duy)


• Ê, hình như tôi đang nghĩ mình lười.
(Siêu nhận thức)

CriEcal Thinking in Cambridge Program


Khi nhận được một thông tin hoặc ở trong
một tình huống khó, ta làm gì?
Kiểu tư duy Bọt biển 🧽 Kiểu tư duy Đãi vàng 🥇

This Photo by Unknown Author is licensed under CC BY


Meme generator
Tư duy phản biện
• Phản: không có nghĩa “phản đối”, mà có nghĩa “xem xét”

• Biện: không có nghĩa ”biện hộ”, mà có nghĩa “nhận rõ, phân biệt”
• Tư duy phản biện là “tư duy xem xét vấn đề một cách kĩ lượng để nhìn rõ
và phân biệt” = Tư duy phân tích – đánh giá = Tư duy thẩm sát
Tư duy phản biện (Critical Thinking) là:
Paul và Elder gọi tư duy phản biện là “nghệ thuật của
việc phân tích và đánh giá suy nghĩ với mục đích cải
tiến nó.” (Paul & Elder, 2014)

Browne và Keeley cho rằng tư duy phản biện bao gồm


1. nhận thức rằng có tồn tại một bộ câu hỏi phản biện,
2. hỏi những câu hỏi phản biện đúng lúc, đúng chỗ,
3. chủ động sử dụng những câu hỏi phản biện này. (Browne & Keeley,
2007)
Nhìn thấy nhiều mặt của một vấn đề, cởi mở chấp nhận
bằng chứng mới (Willingham, 2019).
Tư duy phản biện là
Tư duy thẩm sát (thẩm tra, khảo sát)
- Phân tích/Khảo sát/Xem xét
- Đánh giá/Thẩm định/Kiểm tra

This Photo by Unknown Author is licensed under CC BY-NC


Những câu nói/tuyên bố này khác gì nhau?
• [A] Việt Nam có chung biên giới với Lào.
• [B] Khủng long là loài động vật máu lạnh.
• [C] Nhân viên ngân hàng kiếm được rất nhiều tiền.
• [C1] Mức lương của nhân viên ngân hàng cao như vậy là hoàn
toàn vô lí!
• [D] Lương và thưởng của nhân viên ngân hàng nên bị cắt giảm.
• [E] Sẽ có mưa trong 24h tới.
• [F] Sống là phải có mục tiêu thì mới thành công.
• [G] Ông bà ta nói: “Học ăn, học nói, học gói, học mở” mà, nên
chuyện học rất quan trọng.
• [H] Con ăn cơm chưa?
• Một câu nói/thông tin có tính đúng/sai và độ chắc chắn khác nhau.
• Tuyên bố là một câu có tính đúng sai.
New vocabularies Từ vựng mới
• Sentence • Câu, câu nói
• Claim/Statement • Tuyên bố
• PredicCon • Dự đoán
• Hypothesis
• Giả thuyết
• Opinion
• Ý kiến
• Fact
• RecommendaCon • Sự thật/sự thật khách quan
• Judgement • Lời khuyên
• Value judgement • Phán xét
• Belief • Phán xét dựa trên giá trị cá nhân
• Issue
• Niềm Cn
• Reason
• Vấn đề
• Conclusion
• Lý do
• Argument
• Evidence • Kết luận / Luận điểm
• General saying/Wisdom • Bằng chứng / Dẫn chứng
• ExplanaCon • Một câu nói chung chung đúc kết từ kinh nghiệm xưa
• Lời giải thích

You might also like