Professional Documents
Culture Documents
CĐ, CCĐ Bát Pháp
CĐ, CCĐ Bát Pháp
Biểu: hãn pháp, ôn pháp-các khớp đau do lạnh. Bán biểu bán lý: hoà pháp. Lý: còn
lại
Hãn pháp
CĐ: phong nhiệt, phong hàn, phong thấp, phong thuỷ, ban sởi viêm long, thuỷ
thũng thời đầu
Giải cơ: về hàn thì sốt sợ gió ra mồ hôi rêu trắng mạch phù khẩn. về nhiệt thì sốt
nhiều rét ít ra mồ hôi rêu vàng mạch hồng
CCĐ: nôn ói, tiêu chảy, shock, mất nước, xuất huyết-vết loét hở
Hạ pháp
CĐ: táo bón thực nhiệt, táo bón hàn kết, táo bón người già-mang thai-hậu sản, táo
bón + sốt kéo dài/chính khí hư, thuỷ thũng
4 pháp: ôn hạ, hàn hạ-thực nhiệt/thuỷ thũng, nhuận hạ-người già thai sản, công bổ
kiêm thi
CCĐ: bệnh không có táo bón, người già yếu, phụ nữ sau sinh/mang thai/đang hành
kinh
Tiêu pháp
CĐ: thực tích, kết thạch-trưng hà tạng phủ, huyết ứ- đau chấn thương, giờ có thêm:
phù thũng, cổ trướng
3 pháp: tiêu thực đạo trệ, hoạt huyết tiêu ứ, phá ứ tiêu trướng
Hoà pháp
CĐ: hàn nhiệt vãng lai, can khí uất, tà-thực chưa khỏi 🡪 phù chính khu tà
3 pháp: hoà giải thiếu dương, [sơ can giải uất, khai đạt mộ nguyên] mới giờ là điều
hoà can tỳ, điều hoà trường vị
Ôn pháp
CĐ: đau do lạnh các khớp, rối loạn tiêu hoá tiêu chảy nôn nước trong, ngũ canh tả-
dương hư, tay chân lạnh, suy tuần hoàn-vong dương, hôn mê-tắc khiếu, bế kinh,
thống kinh-do lạnh
6 pháp: ôn kinh khử hàn, ôn vị, ôn bổ mệnh môn, trục hàn khai khiếu, hồi dương
cứu nghịch, ôn hoá khử ứ
Thanh pháp
CĐ: nhiệt ở khí phận, nhiệt ở dinh-huyết, nhiệt độc, nhiệt ở tạng phủ
CCĐ: chân hàn giả nhiệt, tướng hoả uất trệ, bệnh hàn
Bổ pháp
CĐ: 4 cái hư là căn bản, khí huyết hư, âm dương hư. Còn lại của từng tạng phủ hư