You are on page 1of 2

1 ask /ɑːsk/ hỏi

2 begin /bɪˈɡɪn/ bắt đầu

3 call /kɔːl/ gọi

4 come /kʌm/ đến

5 do /du/ làm

6 find /faɪnd/ tìm kiếm

7 get /ɡet/ có được

8 give /ɡɪv/ cho

9 go /ɡəʊ/ đi

10 hear /hɪər/ nghe

11 help /help/ giúp đỡ

12 keep /kiːp/ giữ

13 know /nəʊ/ biết

14 leave /liːv/ rời đi

15 let /let/ để

16 like /laɪk/ thích

17 live /lɪv/ ở

18 look /lʊk/ nhìn

19 make /meɪk/ làm

20 move /muːv/ di chuyển

21 need /niːd/ cần

22 play /pleɪ/ chơi

23 put /pʊt/ đặt

24 run /rʌn/ chạy

25 say /seɪ/ nói

26 see /siː/ nhìn

27 show /ʃəʊ/ chỉ ra, thể hiện

28 start /stɑːt/ bắt đầu

29 take /teɪk/ lấy

30 talk /tɔːk/ nói chuyện

31 tell /tel/ nói


32 think /θɪŋk/ nghĩ

33 try /traɪ/ thử

34 turn /tɜːn/ xoay chuyển

35 use /juːz/ sử dụng

36 want /wɒnt/ muốn

37 work /wɜːk/ làm việc

38 appear /əˈpɪər/ xuất hiện

39 be /bi/ thì/ là/ ở

40 become/bɪˈkʌm/ trở thành

41 feel /fiːl/ cảm thấy, cảm giác

42 get /fiːl/ trở nên

43 look /lʊk/ trông

44 remain /rɪˈmeɪn/ vẫn còn

45 seem /siːm/ có vẻ

46 smell /smel/ có (mùi)

47 sound /saʊnd/nghe (có vẻ)

48 taste /teɪst/ nếm

59 can /kæn/ có thể, có khả năng, năng lực

60 could /kʊd/ quá khứ của “can”, dùng tương tự “can”

61 may /meɪ/ có thể được làm điều gì đó (cho phép)

62 might /maɪt/ quá khứ của “may”, dùng tương tự “may”

63 shall /ʃæl/ dùng để nói lời đề nghị, ngỏ ý

64 should /ʃʊd/ dùng để xin lời khuyên

65 will /wɪl/ sẽ (tương lai)

66 would /wʊd/ quá khứ của “will”, dùng để nói về tương lai ở quá khứ

67 must /mʌst/ phải, cần phải, nên

You might also like