You are on page 1of 3

QUẢN TRỊ RỦI RO TÀI CHÍNH

CHƯƠNG 3 – CÁC NGUYÊN TẮC ĐỊNH GIÁ QUYỀN CHỌN

Ký hiệu
 S0: giá cổ phiếu hiện hành
 X: giá thực hiện
Số ngày đến khi đáo hạn
 T: thời gian đến khi đáo hạn = 365
 r: lãi suất rủi ro
 ST: giá cổ phiếu khi đáo hạn
 Giá quyền chọn: C(S0,T,X) , P(S0,T,X)
 Ca, Pa: quyền chọn kiểu Mỹ
 Ce, Pe: quyền chọn kiểu Âu
 DITM: cao giá sâu
 DOTM: kiệt giá sâu

0 1000
P0 100
100
Tỷ suất sinh lợi (r) = –1
P0

1. Các nguyên tắc định giá quyền chọn mua:


Giá trị tối thiểu của quyền chọn mua:

➢C(S0 ,T,X)  0 (cho tất cả quyền chọn)

➢Đối với quyền chọn mua kiểu Mỹ:


▪ Ca (S0 ,T,X)  Max(0,S0 - X)

➢Giá trị nội tại: Max(0,S0 - X)

➢Giá trị thời gian = Giá quyền chọn - Giá trị nội tại
• Giá trị tối đa của quyền chọn mua:

➢C(S0 ,T,X)  S0
• Giá trị của quyền chọn mua khi đáo hạn:

➢C(ST ,0,X) = Max(0,ST - X)


QUẢN TRỊ RỦI RO TÀI CHÍNH
CHƯƠNG 3 – CÁC NGUYÊN TẮC ĐỊNH GIÁ QUYỀN CHỌN

- Quyền chọn mua kiểu Mỹ:


X = 20, S0 = 25
+ S > X -> S – X
+ S < X ->
 Max (0,S –X)
- Quyền chọn bán kiểu Mỹ:
X = 20, S0 = 18
+ S < X -> X - S
+ S > X -> 0
 Max (0,X - S)
Vd: S0 = 219, X = 225
- Giá trị tối đa của quyền chọn:
C ≤ S0 Pe ≤ X*(1+r)-T , Max (S0 – X ) khi X = 0 hay lợi ích lớn
nhất khi X = 0
Pa ≤ X

- Tác động của thời gian đến khi đáo hạn:


➢Hai quyền chọn mua kiểu Mỹ chỉ khác nhau ở thời gian đến khi đáo hạn, T1
& T2 và T1 < T2 .
➢Ca (S0 ,T2 ,X)  Ca (S0 ,T1 ,X)
➢ Pa(T2)  Pa(T1)
➢DITM & DOTM
➢Bào mòn giá trị thời gian (time value decay), giá trị thời gian càng giảm giá
trị
+ Về DOTM, cho tình huống: S0 = 0,1, X = 100, DOTM gần như bằng 0
+ Về DITM, cho tình huống: S0 = 1000, X = 20, DITM gần như bằng 0
- Trong quyền chọn mua (C), Càng gần ngày đáo hạn, giá trị thời gian càng
giảm dần
- Tác động của giá thực hiện (với X1 < X2 ):
➢C(S0 ,T,X1 )  C(S0 ,T,X2)
➢P(S0 ,T,X2 )  P(S0 ,T,X1)
➢(X2 - X1)(1+r)-T  Ce (S0 ,T,X1) - Ce (S0 ,T,X2)
➢X2 - X1  Ca (S0 ,T,X1) - Ca (S0 ,T,X2)
QUẢN TRỊ RỦI RO TÀI CHÍNH
CHƯƠNG 3 – CÁC NGUYÊN TẮC ĐỊNH GIÁ QUYỀN CHỌN

You might also like