You are on page 1of 1

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ví dụ

I usually do the
Do the laundry (v.p) /duː ðə ˈlɔːndri/ Giặt quần áo laundry in the morning.

Tôi thường giặt quần áo


vào buổi sáng.

Fold the clothes (v.p) /fəʊld ðə kləʊðz/ Gập quần áo Marry folds the
clothes and puts them
into the wardrobe.

Marry gập quần áo rồi cất


chúng vào tủ.

Iron the clothes (v.p) /ˈaɪən ðə kləʊðz/ Là quần áo I always iron the
clothes before getting
dressed.

Tôi luôn là quần áo trước


khi mặc.

Mop the floor (v.p) /mɒp ðə flɔː/ Lau sàn He mops the floor every
day.

Anh ấy lau nhà mỗi ngày.

Sweep the floor (v.p) /swiːp ðə flɔː/ Quét nhà I sweep the floor twice a
day.

Tôi quét nhà một ngày hai


lần.

Take out the /teɪk aʊt ðə ˈrʌbɪʃ / Đổ rác Can you please take out
rubbish/garbage (v.p) /teɪk aʊt ðə ˈgɑːbɪʤ/ the trash? It’s beginning
to stink up the house.

Bạn làm ơn đổ rác đi


được không? Nó đã bắt
đầu bốc mùi trong nhà rồi.

Make the bed (v.p) /meɪk ðə bɛd/ Dọn giường After getting up, I
always make the bed.

Sau khi thức dậy, tôi luôn


dọn lại giường.

Dust the furniture (v.p) /dʌst ðə ˈfɜːnɪʧə/ Quét bụi đồ đạc He is dusting the
furniture in the living
room.

You might also like