You are on page 1of 61

QUẢN LÝ

VẬT TƯ - TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

TS. BS. PHAN THANH XUÂN


Bộ môn Tổ chức Quản lý Y tế Khoa Y tế Công cộng
MỤC TIÊU

Sau khi học xong, học viên có khả năng:

1. Trình bày nguyên tắc và nội dung quản lý

VT-TTBYT

2. Phân tích chu trình quản lý VT-TTBYT

bệnh viện.
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
ĐƠN VỊ CẤU THÀNH NGÀNH Y TẾ

TRANG
THIẾT BỊ
Y/ THẦY Y TẾ
THUỐC

DƯỢC/
THUỐC

NGÀNH Y TẾ
Thực tế quy định quản lý VT-TTBYT ở Việt Nam

• Luật Quản lý, sử dụng tài sản NN, số 09/2008/QH 12.

• Quy chế bệnh viện (2007).

• NĐ 52/2009/N.Đ-CP Qui định chi tiết và hướng dẫn thi


hành của Luật Quản lý, sử dụng tài sản NN

• Chính sách Quốc gia về thiết bị y tế G.Đ. 2002-2010.

• NĐ 36/2016/NĐ-CP, ngày 15/5/2016 về Quản lý trang


thiết bị y tế.
ĐẠI CƯƠNG
• VT-TTBYT là tài sản có giá trị lớn, cần hệ thống bảo
dưỡng và sửa chữa → tránh hỏng → gây ảnh hưởng
sức khỏe BN và thu nhập BV
• Quản lý VT-TTBYT là vấn đề phức tạp, có nhiều
VBHD → nan giải.
• Chưa hình thành CN SXDVYT → Đa số nhập khẩu.
• QT bổ nhiệm, các BSLS giỏi → L.Đ không được đào
tạo QL VT-TTBYT→ khó có chuyên môn sâu để QL.
ĐẠI CƯƠNG
Trong y học nhiều thành tựu khoa học mới đã
được ứng dụng → hàng loạt các thiết bị y tế hiện đại ra
đời:
• CT-scanner, Chụp cộng hưởng từ MRI _ Magnetic
Resonance Imaging
• Chụp mạch máu xóa nền (DSA- Digital Subtraction
Angiography)
• Siêu âm doppler màu, laser, phẩu thuật nội soi, robot…
TRANG THIẾT BỊ VẬT TƯ Y TẾ

• Những phương tiện kỹ thuật, vật liệu sử dụng trực


tiếp hay gián tiếp các hoạt động CSSK.
• Phương tiện vận chuyển
• Vật tư chuyên dùng và thông dụng phục vụ cho
hoạt động phòng bệnh, khám bệnh và chữa bệnh
của ngành y tế
KHOA, PHÒNG BAN
KHÁCH HÀNG
T/B hỏng hóc CÁC HẠNG MỤC
T/D bảo dưỡng, sửa ĐƯỢC BẢO DƯỠNG
chữa
Đào tạo lại

KT. DÂN DỤNG


VP. KỸ THUẬT
TRUNG TÂM KT. ĐIỆN TỬ
PHÒNG KỸ
Đặt mua và QL phụ tùng THUẬT
KT. CƠ KHÍ
Đào tạo KT

Nhận yêu cầu


KT. Y SINH

Cấu trúc và hoạt động của hệ thống bảo dưỡng và sửa chữa
THIẾT LẬP
HỆ THỐNG THÔNG TIN BẢO DƯỠNG
• Mẫu kê dịch vụ thiết bị
• Mẫu bảo dưỡng định kỳ
• Mẫu khuyến cáo người sử dụng
• Mẫu sửa chữa
• Mẫu báo cáo dịch vụ
• Mẫu hoạt động vận hành
• Mẫu chạy thử thiết bị và chứng nhận đào tạo.
PHÂN LỌAI THEO NHÓM KỸ THUẬT
1. Thiết bị chẩn đoán hình ảnh: CT-scanner, X-quang
2. Thiết bị chẩn đoán điện tử sinh lý: ECG,EEG,..
3. Thiết bị labo xét nghiệm: sắc ký, quang phổ,..
4. Thiết bị cấp cứu hồi sức: máy thở,shock tim,…
5. Thiết bị vật lý trị liệu: laser,đốt điện,....
6. Thiết bị quang điện tử: phân tích máu bằng laser,…
7. Thiết bị đo và điều trị chuyên dùng: đo thính giác,..
8. Thiết bị y tế phương đông: dò huyệt, massage,..
9. Thiết bị y tế thông thường:huyết áp kế,nhiệt kế..
10. Thiết bị phục vụ hoạt động BV: xe cứu thương,…
THỰC TRẠNG VÀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ TTBYT
• Tuyến TW: chủng loại đạt 40%, hiệu quả chẩn đoán đạt 20%.

• Tuyến tỉnh-thành phố: chủng loại đạt 30% , hiệu quả đạt 10-15%

• Tuyến quận-huyện: hầu hết là kém, đơn sơ.

• TTB thiếu, lạc hậu, chưa được kiểm chuẩn

• Đầu tư chưa đồng bộ không phù hợp với khả năng sử dụng, sử dụng
TTB chưa hiệu quả, quản lý chưa chặt chẻ

• Trình độ cán bộ chuyên môn thiếu: nhân viên kỷ thuật, cán bộ quản lý,
người biết sử dụng.

• Lạm dụng kỹ thuật cao trong CĐ và ĐT gây tốn kém cho người bệnh
CHU TRÌNH QUẢN LÝ TTBYT
7.
1. Mua
Thanh,
sắm
xử lý

6. Đánh 2. Khai
giá hiệu thác sử
quả dụng

5. Sửa
3. Hiện
chữa bảo
trạng
dưỡng
4. Chất
lượng
1- QUẢN LÝ CÔNG TÁC MUA SẮM
Lập kế hoạch mua sắm
• Xác đinh nhu cầu

• Chuẩn bị DS thiết bị

• Chuẩn bị hồ sơ thầu

• Mời thầu và đấu thầu

• Ký hợp đồng cung cấp thiết bị

• Cung cấp thiết bị và lắp đặt

• Kiểm tra chạy thử và chuyển giao

• Đào tạo người sử dụng và NVKT

• Giấy chứng nhận sau chạy thử

• Kiểm tra giấy tờ bảo hành

• Theo dõi H.Đ.D.V


1- QUẢN LÝ CÔNG TÁC MUA SẮM
Hoạt động mua sắm
• Kịp thời
• Đủ dùng
• Đúng chủng loại
• Chất lượng cao
• Chi phí thấp nhất
• Đúng thủ tục, quy chế
1- QUẢN LÝ CÔNG TÁC MUA SẮM
Phương thức chọn mua
• Đầy đủ tài liệu kỹ thuật
• Chứng chỉ đánh giá theo chuẩn quốc tế
• Khả năng ghép nối và nâng cấp
• Đào tạo, hướng dẫn và bảo dưỡng
• Cung cấp vật tư tiêu hao và phụ tùng
• Thời gian bảo hành
• Uy tín trên thị trường Việt Nam
1- QUẢN LÝ CÔNG TÁC MUA SẮM
Tổ chức đấu thầu

• Đấu thầu: quá trình lựa chọn nhà thầu

• Xét thầu: là quá trình xem xét, phân tích, đánh giá, xếp
hạng các hồ sơ dự thầu.

• Chủ đầu tư: là đơn vị được cấp vốn đầu tư

• Chủ quản đầu tư: đơn vị duyệt cấp vốn đầu tư


1- QUẢN LÝ CÔNG TÁC MUA SẮM
Tổ chức xét thầu

• Tiến hành đúng địa điểm, thời gian quy định


• Công bố danh sách các thành viên hội đồng xét thầu,
danh sách nhà thầu, danh sách đại biểu tham dự
• Hội đồng chấm điểm theo thang điểm
• Căn cứ vào giá trần để đánh giá
2- QUẢN LÝ KHAI THÁC SỬ DỤNG TTBYT

• Chuẩn bị cơ sở lắp đặt, vận hành


• Đào tạo cán bộ vận hành
• Định kỳ thực hiện kiểm chuẩn
• Cung cấp vật tư tiêu hao, phụ tùng

• Bảo dưỡng, sửa chữa.


2- QUẢN LÝ KHAI THÁC SỬ DỤNG TTBYT
Khi nhận thiết bị
• Xuất xứ của thiết bị
• Model
• Số lượng
• Phụ kiện kèm theo
• Hỏng hóc /vận chuyển
• Vị trí đặt máy
• Đơn vị lắp đặt
3- QUẢN LÝ HIỆN TRẠNG TTBYT

• Lập hướng dẫn sử dụng máy

• Nhật ký sử dụng máy

• Sổ theo dõi thiết bị


3- QUẢN LÝ HIỆN TRẠNG TTBYT
Kiểm tra sau lắp đăt- bàn giao
• Hư hại /QT lắp đặt

• Số lượng có chính xác không

• Phụ kiện được cấp

• Giấy vận hành thử

• Giấy hướng dẫn VH và BD

• Giấy chứng nhận của nhà sản xuất

• Giấy tờ bảo hành


4- QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG TTBYT

• Sản xuất theo tiêu chuẩn nào ISO, EC,


TCVN.

• Chứng chỉ kiểm chuẩn


5- QUẢN LÝ SỬA CHỮA, BẢO DƯỠNG TTBYT

• Bảo dưỡng dự phòng

• Sửa chữa TTBYT

• Tần số hỏng hóc/thiết bị

• Chi phí phụ tùng thay thế

• % giá trị hợp đồng SC,BD theo DV bên ngoài và


nội bộ
6- ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ TTBYT
• Số lần sử dụng trong ngày/tháng/năm
• Số lần sửa chữa, kinh phí sửa chữa
• Số tiền mua vật tư tiêu hao
• Số tiền thu được hàng tháng
• Đáp ứng nhà cung cấp trong thời gian bảo hành
NGUYÊN TẮC
QUẢN LÝ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
1 Nắm chắc Số lượng và chất lượng, giá trị

2 Bảo quản việc nhập, xuất và giữ theo đúng chế độ

3 Kiểm tra đối chiếu và kiểm kê

4 Tất cả cán bộ có trách nhiệm bảo vệ và chịu sự thanh


tra, kiểm tra, giám sát
NGUYÊN TẮC
QUẢN LÝ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
1. Nắm chắc cả về số lượng và chất lượng, giá trị

Theo đúng mục đích, công năng, chế độ, tiết kiệm, hiệu
quả

→ Kế hoạch

▪ Sản xuất

▪ Mua sắm

▪ Sửa chữa

▪ Phân phối

▪ Điều hòa
NGUYÊN TẮC
QUẢN LÝ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
2. Bảo quản việc nhập, xuất và giữ theo đúng chế độ

▪ Nhập tài sản vật tư: kiểm số lượng, chất lượng, tính hợp lệ, biên bản

▪ Xuất tài sản vật tư:

✓ Bộ phận sử dụng phải có đề xuất, phiếu hợp lệ và đúng chế độ

✓ Để dùng, chuyển nhượng, bán, điều chuyển và hủy bỏ

▪ Bảo quản tài sản vật tư: tổ chức kho tàng, phương tiện, người chịu
trách nhiệm, sổ theo dõi

▪ Dự trữ tài sản vật tư: đảm bảo nhiệm vụ thường xuyên và đột xuất,
tránh gây hư hỏng và lãng phí

→ Kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa, kiểm định, hiệu chuẩn tuân thủ nhà sản
xuất.
NGUYÊN TẮC
QUẢN LÝ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
3. Phải thường xuyên kiểm tra đối chiếu và kiểm kê,
quản lý, lưu trữ HS
• Kiểm tra thường xuyên hoặc đột xuất

• Kiểm tra kho, đối chiếu sổ sách

• Kiểm kê bàn giao kho, bàn giao thủ kho, kiểm kê định kỳ

Nguyên tắc kiểm kê

▪ Phải cân, đo, đong, đếm, đo lường hợp pháp

▪ Phải nhận xét, đánh giá tình hình VTYT

▪ Phải đối chiếu giữa sổ sách với thực tế

▪ Phải giải quyết dứt điểm khi có tình trạng thừa thiếu
QUY CHẾ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG TTBYT

1. Trách nhiệm mua


2. Lĩnh phát
sắm

3. Giao trách nhiệm


4. Người sử dụng
quản lý sử dụng

5. Điều kiện lắp đặt 6. Mở sổ theo dõi

7.Khai thác sử dụng 8.Bảo quản


QUY CHẾ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG TTBYT

1. Trách nhiệm mua sắm


• Trưởng khoa, phòng dự trù

• TP. VT-TBYT lập kế hoạch


– Dựa nhu cầu KCB

– Khả năng tài chính

– Điều kiện lắp đặt

– Trình độ CBYT.
• Hội đồng khoa học tư vấn →Thực hiện đúng pháp luật
Lĩnh phát vật tư, thiết bị y tế

❑ Khoa Dược → QL Vật tư tiêu hao y tế

❑ Phòng hành chánh quản trị → QL Vật tư thông dụng

❑ Thiết bị mới:

▪ Giám đốc RQĐ giao cho khoa sử dụng đề xuất TP. VT-TBYT

▪ Trưởng khoa nhận phải chuẩn bị điều kiện tiếp nhận

▪ TP. VT-TBYT làm biên bản bàn giao

▪ Hàng viện trợ, hàng không giá → định giá trước khi giao.
QUY CHẾ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG TTBYT
Người sử dụng vật tư, thiết bị y tế

❑ Có tinh thần trách nhiệm

❑ Có chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ

❑ Nắm tình hình họat động và ghi sổ hàng


ngày
QUY CHẾ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG TTBYT

5. Điều kiện lắp đặt vật tư, thiết bị y tế


TP. VT- TBYT hướng dẫn giám sát, bảo quản:
❑ Điện áp

❑ Hệ thống điều hòa nhiệt độ

❑ Thông gió

❑ Hút ẩm,

❑ Cháy nổ

❑ Chuột

❑ Côn trùng,…
QUY CHẾ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG TTBYT
6. Mở sổ theo dõi vật tư, thiết bị y tế

▪ Trưởng khoa, phòng lập hồ sơ, lý lịch thiết bị

▪ Có sổ nhật ký theo dõi hàng ngày và bàn giao

▪ Có bảng quy định kỹ thuật vận hành


QUY CHẾ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG TTBYT
Mở sổ theo dõi vật tư, thiết bị y tế
▪ Tên BV

▪ Mã số tài sản

▪ Mô tả thiết bị

▪ Số model

▪ Số seri

▪ Nhản hiệu- nhà sản xuất

▪ Tên và địa chỉ nhà cung cấp

▪ Quy đinh an toàn IEC, phân hạng/loại


QUY CHẾ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG TTBYT
7. Khai thác, sử dụng vật tư, thiết bị y tế

• Khai thác hết hiệu suất

• Khi có sự cố phải ngưng hoạt động và báo cho


trưởng khoa, phòng và trưởng phòng VTYT

• Nghiêm cấm tự ý sử dụng, tự ý sửa chữa

• Khi thay thế bộ phận hỏng phải có mặt ít nhất 2


người, người sử dụng và người sửa chữa

• Thủ tục thanh lý đúng quy định


QUY CHẾ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG TTBYT

8. Bảo quản vật tư, thiết bị y tế

▪ Trưởng phòng vật tư thiết bị y tế hướng


dẫn kiểm tra

▪ Trưởng khoa, phòng đôn đốc, kiểm tra


viên chức trong khoa
NGHỊ ĐỊNH SỐ 36/2016/N Đ-CP.
NGÀY 15/05/2016.
VỀ QUẢN LÝ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ.
HIỆU LỰC TỪ 1/7/2016.
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
• Thiết bị, dụng cụ, vật liệu, vật tư cấy ghép, thuốc thử và chất hiệu chuẩn in vitro,
phần mềm phục vụ con người nhằm mục đích:

– Chẩn đoán, ngăn ngừa, theo dõi, điều trị và làm giảm nhẹ bệnh tật hoặc bù
đắp tổn thương, chấn thương

– Kiểm tra, thay thế, điều chỉnh hoặc hỗ trợ giải phẫu và quá trình sinh lý.

– Hỗ trợ hoặc duy trì sự sống.

– Kiểm soát sự thụ thai.

– Khử khuẩn, hóa chất xét nghiệm

– Vận chuyển cho hoạt động y tế

– Cung cấp thông tin cho việc chẩn đoán, theo dõi, điều trị thông qua các mẫu
vật có nguồn gốc từ cơ thể con người.
NGYÊN TẮC
QUẢN LÝ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
• Chất lượng - an toàn - hiệu quả
1

• Thông tin đầy đủ, chính xác, kịp thời đặc tính, công dụng, nguy cơ
2

• Bảo đảm truy xuất nguồn gốc


3

• Dựa trên phân loại về mức độ rủi ro và tiêu chuẩn quốc gia
4

• Phương tiện đo, thiết bị bức xạ quản lý theo quy định của pháp luật
5
PHÂN LỌAI TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

NHÓM 1 NHÓM 2

A B C D
RỦI RO THẤP TRUNG BÌNH THẤP TRUNG BÌNH CAO RỦI RO CAO
NGUYÊN TẮC PHÂN LOẠI TTBYT
1 Dựa trên mức độ rủi ro.

2 Theo mức độ rủi ro cao nhất

3 Riêng biệt → TTBYT sử dụng kết hợp .

4
Dựa vào mục đích sử dụng quan trọng nhất

5
Phù hợp → hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
TỔ CHỨC PHÂN LOẠI TTBYT

• Tổ chức phải có đủ điều kiện.

• Phải chịu trách nhiệm trước pháp luật

• Nếu sự khác nhau về kết quả phân loại


TTBYT → bộ Y tế quyết định.
ĐIỀU KIỆN LƯU HÀNH VỚI TTBYT

• Có số lưu hành còn hạn

• Có nhãn đầy đủ

• Có tài liệu kỹ thuật phục vụ việc sửa chữa, bảo dưỡng

• Hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Việt.

• Thông tin về cơ sở, điều kiện và thời gian bảo hành.


NGUYÊN TẮC QUẢN LÝ SỬ DỤNG TTBYT

• Phải theo đúng mục đích, công năng, chế độ, bảo đảm
tiết kiệm và hiệu quả

• Kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa, kiểm định, hiệu chuẩn
phải tuân thủ quy định của nhà sản xuất, PLVATVSLĐ.

• Phải lập, quản lý, lưu trữ đầy đủ hồ sơ

• Chịu sự thanh tra, kiểm tra, giám sát của cơ quan quản

KIỂM ĐỊNH HIỆU CHUẨN TTBYT
• Kiểm định về chất lượng sản phẩm hàng hóa, hiệu
chuẩn theo quy định của nhà sản xuất

• Phương tiện đo hoặc thiết bị bức xạ thực hiện theo quy


định của pháp luật

• Việc kiểm định được thực hiện bởi cơ sở đã công bố đủ


điều kiện

• Việc hiệu chuẩn trang thiết bị y tế phải được thực hiện


bởi cơ sở đã công bố đủ điều kiện
TÀI LiỆU THAM KHẢO
1. Bộ Y Tế (2005). Quản lý và Tổ chức Y tế. Nhà xuất bản Y học. Hà nội
2. Bộ Y Tế - Tổ chức Y tế Thế giới (2006), Quản lý y tế. Nhà xuất bản Y học, Hà nội.
3. Bộ Y Tế (2006), Tổ chức Quản lý Y Tế và Chính sách y tế, Nhà xuất bản y học, Hà nội.
4. Bộ Y tế (2009). Quản lý và Tổ chức Y Tế. Nhà xuất bản giáo dục Việt nam, Hà nội
5. Bộ y tế. Quy chế bệnh viện. NXB Y học, Hà Nội 1997.
6. Phan Văn Tường (2009). Quản lý bệnh viện. Đại học y tế công cộng. Hà Nội
7. Trương Việt Dũng, Nguyễn Duy Luật (2007). Tổ chức và Quản lý y tế. Nhà xuất bản Y học, Hà
nội
8. Tổ chức - quản lý y tế (2007). Bộ môn Tổ chức – Quản lý y tế, Khoa Y tế công cộng, Đại học Y
Dược TPHCM.
9. Phan Văn Tường (2016) . Quản lý dành cho lãnh đạo bệnh viện
10. Evaluating health promotion programs. Thomas W. Valente. Oxford University Press, 2002
11. WHO. On being in charge. Geneva, 1992.chất lượng toàn diện, Atlanta.
12. CDC. Teambuilding (1997). Tài liệu tập huấn về quản lý
13. Reinke A.W (Ed). Health planning for effective managment. Oxford University press, 1998.

You might also like