You are on page 1of 53

TRƯỜNG CAO ĐẲNG FPT POLYTECHNIC

BỘ MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

MOBILE MARKETING
XÂY DỰNG VÀ TRIỂN KHAI CHIẾN DỊCH
MOBILE MARKETING CHO THƯƠNG HIỆU GIA DỤNG
NAVA

Môn học: DOM102 - MARKETING TRÊN DI ĐỘNG


Giảng viên hướng dẫn: Đặng Huỳnh Kim Long

NHÓM 1 - Lớp DM18327


1. Đoàn Văn Tôn Vĩnh Phúc PS 34260
2. Vương Thị Lan Anh PS 34117
3. Nguyễn Công Hậu PS 34317
4. Võ Thanh Tùng PS 34399
5. Nguyễn Gia Vy PS 20923

----------🙡🕮🙣----------

TP. Hồ Chí Minh,ngày 26 tháng 02 năm 2024


Nhóm 1 - DM18327

NHẬN XÉT GIẢNG VIÊN


Giảng viên 1:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Giảng viên 2:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................

MOBILE MARKETING 2
Nhóm 1 - DM18327

LỜI MỞ ĐẦU
Xã hội ngày càng phát triển và nhu cầu về thiết bị gia dụng cũng ngày càng tăng cao.
Đồ gia dụng Nava cùng nhịp phát triển với xã hội dựa trên những yếu tố như: sức khỏe,
thẩm mỹ, màu sắc,...vẻ đẹp không gian sống và sức khỏe được mọi người chú trọng.
Đồ gia dụng - những sản phẩm không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày của chúng
ta, từ những chiếc nồi, chảo, bát đĩa cho đến đèn điện, máy lạnh hay chúng ta ghế. Với
sự phát triển của công nghệ và internet, việc tiếp thị và quảng cáo cho các sản phẩm đồ
gia dụng thông qua kênh di động đã trở thành một xu hướng không thể phủ nhận.
Vì những lí do trên, Nava đã được thành lập với mục tiêu đáp ứng nhu cầu của người
tiêu dùng, thương hiệu “Đồ gia dụng Nava” là thương hiệu hoàn toàn mới được tạo
nên dưới sự thống nhất của các thành viên trong nhóm cùng mục tiêu giúp khách hàng
có được một không gian sống sạch sẽ, một sức khỏe tốt và mang tính thẩm mĩ và tạo
điểm nhấn với người khác.
Chỉ với những đồ Gia dụng Nava chúng ta sẽ mang lại sự tiện lợi và sức khỏe hoàn
thiện cho không gian sống của chúng ta thân. Tuy nhiên, theo xu hướng nào thì Nava
cũng mang đến cho không gian sống của chúng ta một sự tiện lợi và mới mẻ hơn
Để đạt được những mục tiêu nêu trên cần có sự hướng dẫn tận tình và nhiệt huyết
của Thầy Đặng Huỳnh Kim Long, trong quá trình thực hiện dự án nhóm đã sửa
đổi lỗi sai để mang đến một bài làm chỉnh chu. Chúng em gửi lời cảm ơn sâu sắc
đến Thầy Long và mong sẽ nhận được những bài học từ những lỗi sai trong bài
để chúng em có thể hoàn thiện và học được nhiều kinh nghiệm hơn từ Thầy.
Chúng em xin chân thành cảm ơn!

MOBILE MARKETING 3
Nhóm 1 - DM18327

ĐÁNH GIÁ THÀNH VIÊN


CHƯƠNG III: SẢN XUẤT, XUẤT BẢN VÀ QUẢNG BÁ NỘI DUNG KỸ
THUẬT SỐ

CHƯƠNG I: TỔNG QUAN THƯƠNG HIỆU


Tên thành viên Tiến độ hoàn thành Đánh giá

Đoàn Văn Tôn Vĩnh Phúc 100% Hoàn thành tốt

Vương Thị Lan Anh 100% Hoàn thành tốt

Nguyễn Công Hậu 100% Hoàn thành tốt

Võ Thanh Tùng 100% Hoàn thành tốt

Nguyễn Gia Vy 100% Hoàn thành tốt

CHƯƠNG II: ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC VÀ XÂY DỰNG


MARKETING NỘI DUNG

Đoàn Văn Tôn Vĩnh Phúc 100% Hoàn thành tốt

Vương Thị Lan Anh 100% Hoàn thành tốt

Nguyễn Công Hậu 100% Hoàn thành tốt

Võ Thanh Tùng 100% Hoàn thành tốt

Nguyễn Gia Vy 100% Hoàn thành tốt

MOBILE MARKETING 4
Nhóm 1 - DM18327

Tên thành viên Tiến độ hoàn thành Đánh giá

Đoàn Văn Tôn Vĩnh Phúc 100% Hoàn thành

Vương Thị Lan Anh 100% Hoàn thành

Nguyễn Công Hậu 100% Hoàn thành

Võ Thanh Tùng 100% Hoàn thành

Nguyễn Gia Vy 100% Hoàn thành

CHƯƠNG IV: ĐO LƯỜNG ĐÁNH GIÁ VÀ HIỆU QUẢ

Đoàn Văn Tôn Vĩnh Phúc 100% Hoàn thành

Vương Thị Lan Anh 100% Hoàn thành

Nguyễn Công Hậu 100% Hoàn thành

Võ Thanh Tùng 100% Hoàn thành

Nguyễn Gia Vy 100% Hoàn thành

MOBILE MARKETING 5
Nhóm 1 - DM18327

MỤC LỤC
NHẬN XÉT GIẢNG VIÊN ................................................................................ 2
LỜI MỞ ĐẦU ...................................................................................................... 3
ĐÁNH GIÁ THÀNH VIÊN................................................................................ 4
MỤC LỤC ............................................................................................................ 6
DANH MỤC HÌNH ẢNH ................................................................................... 8
DANH MỤC BẢNG .......................................................................................... 11
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ DỰ ÁN ........................................................ 11
1.1 Giới thiệu chung về dự án.......................................................................... 11
1.1.2 Lý do lựa chọn dự án: .......................................................................... 11
1.1.3 Giới thiệu doanh nghiệp ...................................................................... 11
1.1.4 Kênh bán hàng ..................................................................................... 11
1.1.5 Kênh truyền thông ............................................................................... 12
1.1.6 Hình thức kinh doanh .......................................................................... 13
1.1.7 Lĩnh vực hoạt động: ............................................................................. 13
1.1.8 Giới thiệu sản phẩm: ............................................................................ 15
1.2 Hiện trạng các nền tảng mobile marketing của doanh nghiệp................... 16
CHƯƠNG II: ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC VÀ XÂY DỰNG KẾ
HOẠCH MOBILE MARKETING CHO THƯƠNG HIỆU GIA DỤNG
NAVA ................................................................................................................. 18
2.1 Phân tích chân dung khách hàng mục tiêu chúng ta 5W1H ..................... 18
2.2 Tìm hiểu và phân tích hoạt động Mobile Marketing đối thủ cạnh tranh ... 20
2.2.1 Các hoạt động Mobile Marketing Gia dụng Plus đang triển khai ....... 20
2.2.2 Phân tích, đánh giá các kênh, hoạt động Mobile Marketing của Gia
dụng Plus....................................................................................................... 21
2.2.3 Phân tích, đánh giá các kênh, hoạt động Mobile Marketing của Thế
giới gia dụng online ...................................................................................... 27
2.3 Các hoạt động Mobile Marketing Thế giới gia dụng online đang triển
khai................................................................................................................ 27
2.3 Định hướng chiến lược mobile marketing ................................................. 34

MOBILE MARKETING 6
Nhóm 1 - DM18327

CHƯƠNG III: TRIỂN KHAI KẾ HOẠCH MOBILE MARKETING....... 36


3.1 Kế hoạch chi tiết: ....................................................................................... 36
3.1.1 Kế hoạch triển khai Google My Business ........................................... 36
3.1.2 Kế hoạch triển khai Fanpage ............................................................... 37
3.1.3 Kế hoạch triển khai Mobile Site .......................................................... 37
3.1.4 Kế hoạch triển khai Mobile App ......................................................... 39
3.2 Triển khai kế hoạch.................................................................................... 40
3.2.1 Xây dựng Google My Business của Gia dụng Nava ........................... 40
3.2.2. Kịch bản & Mock up SMS Marketing ............................................... 42
CHƯƠNG IV: ĐO LƯỜNG VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ........................... 46
4.1 Đo lường & đánh giá hiệu quả thực hiện dự án......................................... 46
4.2. Đánh giá hiệu quả thực hiện ..................................................................... 49
4.3. Bài học kinh nghiệm ................................................................................. 52
4.4. Đề xuất giải pháp ...................................................................................... 52

MOBILE MARKETING 7
Nhóm 1 - DM18327

DANH MỤC HÌNH ẢNH


Hình 1: Logo thương hiệu ................................................................................... 11
Hình 2: Trang chủ website của Gia Dụng NAVA .............................................. 12
Hình 3: Fanpage của Gia Dụng NAVA .............................................................. 12
Hình 4: Trang tik tok Gia Dụng NAVA ............................................................. 13
Hình 5: Dự báo doanh thu thương mại điện tử Việt Nam đến năm 2025 .......... 14
Hình 8: Kênh mobile Social của Gia Dụng Nava ............................................... 17
Hình 9: Vị trí cửa hàng Gia Dụng Nava trên Google Map ................................. 18
Hình 10:Website của giadungplus.com .............................................................. 20
Hình 11: Phân tích đối thủ .................................................................................. 21
Hình 12: Fanpage của Gia Dụng Plus ................................................................. 22
Hình 13: Sàn Shopee của Gia dụng Plus ............................................................ 22
Hình 14: Website của Gia dụng Plus .................................................................. 23
Hình 15: Kiểm tra tốc độ tải trang qua PageSpeed Insights ............................... 24
Hình 16 : Kiểm tra hiệu suất qua PageSpeed Insights ........................................ 24
Hình 17: Kết quả Mobile-Friendly Test của Gia dụng Plus ............................... 25
Hình 18: Khả năng tương thích của website trên Samsung S21+ ...................... 26
Hình 19: Giao diện danh mục sản phẩm của Gia dụng Plus .............................. 26
Hình 20: Icon Social của Gia dụng Plus triển khai ............................................. 27
Hình 21: Fage của Thế giới gia dụng online....................................................... 28
Hình 22: Chat Thế giới gia dụng online ............................................................. 28
Hình 23: Kiểm tra tốc độ tải trang qua PageSpeed Insights ............................... 30
Hình 24: Kiểm tra hiệu suất qua PageSpeed Insights ......................................... 31
Hình 25: Kết quả Mobile-Friendly Test của Gia dụng Plus ............................... 31
Hình 26: Khả năng tương thích của website trên Iphone 13 Mini ..................... 32
Hình 27: Giao diện danh mục sản phẩm của Thế giới gia dụng online.............. 33
Hình 28: Icon Social của Thế giới gia dụng online triển khai ............................ 33
Hình 29:Giao diện sau khi sửa phù hợp với tiêu chí Mobile Friendly ............... 40
Hình 30: Báo cáo Google Business .................................................................... 41

MOBILE MARKETING 8
Nhóm 1 - DM18327

Hình.31: Thông tin Google Map của Gia dụng Nava trên thiết bị di động ........ 42
Hình 32: Danh sách thông tin khách hàng .......................................................... 43
Hình 33: Tin nhắn từ Gia dụng Nava sau khi gửi ............................................... 44
Hình 34: Poster chứa Qr code ............................................................................. 46
Hình 35: Báo cáo Google Analytic 22/1-17/2 (1) .............................................. 50
Hình 36: Báo cáo Google Analytic 22/1-17/2 (2) .............................................. 51
Hình 37: Báo cáo Google Business 1/1-17/2 ...................................................... 52
Hình 38: Báo cáo Google Business 1/1-17/2 ...................................................... 52

MOBILE MARKETING 9
Nhóm 1 - DM18327

DANH MỤC BẢNG

Bảng 1: Thông tin sản phẩm ............................................................................... 16


Bảng 2: Phân tích khách hàng mục tiêu .............................................................. 20
Bảng 3: Bảng định hướng chiến dịch.................................................................. 35
Bảng 4: Kế hoạch triển khai Google My Business ............................................. 37
Bảng 5: Kế hoạch triển khai Fanpage ................................................................. 37
Bảng 6: Kế hoạch triển khai Mobile Site ............................................................ 38
Bảng 7: Kế hoạch triển khai Mobile App ........................................................... 39
Bảng 8: Kế hoạch chiến dịch SMS marketing .................................................... 43
Bảng 9: Chỉ số thống kê trên Google Analytics ................................................. 50
Bảng 10: Chỉ số thống kê trên Fanpage Facebook ............................................. 51

MOBILE MARKETING 10
Nhóm 1 - DM18327

CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ DỰ ÁN


1.1 Giới thiệu chung về dự án
1.1.2 Lý do lựa chọn dự án:
- Nhu cầu mua sắm trực tuyến và tìm kiếm đồ gia dụng qua các sàn thương
mại điện tử ngày càng tăng. Điều này tạo cơ hội cho hoạt động kinh doanh
sản phẩm. Sàn thương mại điện tử cung cấp các công cụ quản lý đơn hàng
chăm sóc khách hàng, quản lý sản phẩm và quản lý khách hàng, giúp dễ
dàng theo dõi và quản lý hoạt động kinh doanh của mình.
- Có thể dễ dàng cập nhật thông tin sản phẩm, giá cả và khuyến mãi. Và cho
phép người dùng đánh giá và viết nhận xét về các sản phẩm mà họ đã mua.
Điều này giúp người dùng có cái nhìn tổng quan về chất lượng và độ tin
cậy của sản phẩm trước khi quyết định mua hàng.
1.1.3 Giới thiệu doanh nghiệp
- Brandname: Gia dụng Nava
- Logo:

Hình 1: Logo thương hiệu


1.1.4 Kênh bán hàng
Website: Gia Dụng Nava

MOBILE MARKETING 11
Nhóm 1 - DM18327

Hình 2: Trang chủ website của Gia Dụng NAVA


1.1.5 Kênh truyền thông
Facebook: Gia Dụng Nava

Hình 3: Fanpage của Gia Dụng NAVA

- Tik Tok: Gia Dụng Nava

MOBILE MARKETING 12
Nhóm 1 - DM18327

Hiện tại Gia Dụng Nava mới hoạt động trên Tiktok nên chưa có video và lượt
theo dõi.

Hình 4: Trang tik tok Gia Dụng NAVA


1.1.6 Hình thức kinh doanh
❖ Lịch sử hình thành và phát triển:
Công việc kinh doanh, buôn chúng ta là công việc đòi hỏi sự tương tác cao với
khách hàng và việc kinh doanh có mở rộng được hay không là dựa vào sự tương
tác giữa Nava và khách hàng. Vì vậy nhóm đã thành lập website để có thể tiếp
cận, tương tác được với nhiều khách hàng mục tiêu hơn.
Cũng là để tạo dựng được dự án, quảng bá hình ảnh cho Gia dụng Nava mà không
tốn kém chi phí. Cho đến nay thì dự án vẫn đang phát triển web hoàn thiện để tiếp
cận được nhiều khách hàng mục tiêu.
❖ Mô hình kinh doanh: B2C
Thông qua các trang thương mại điện tử, sàn thương mại điện tử, các trang mạng
xã hội
1.1.7 Lĩnh vực hoạt động:
Bán các sản phẩm về đồ gia dụng
❖ Lý do chọn mô hình kinh doanh này:
Tiềm năng thị trường: Gia dụng là một ngành kinh doanh được tiêu thụ rộng rãi
trên toàn cầu. Với sự phát triển của Internet và sự gia tăng của mua sắm trực

MOBILE MARKETING 13
Nhóm 1 - DM18327

tuyến, việc tận dụng thị trường này thông qua mô hình kinh doanh B2C trên web
và sàn thương mại điện tử có thể mang lại nhiều cơ hội kinh doanh tiềm năng.
Tiện lợi và khả năng tiếp cận: Mô hình kinh doanh trực tuyến cho phép khách
hàng dễ dàng tìm kiếm và mua gia dụng từ bất kỳ đâu, vào bất kỳ thời điểm nào
chỉ cần có kết nối Internet. Điều này mang lại sự tiện lợi và khả năng tiếp cận cho
khách hàng, giúp tăng cường trải nghiệm mua sắm và thu hút đối tượng khách
hàng lớn.
Giảm chi phí vận hành: Mô hình kinh doanh trực tuyến giúp giảm chi phí vận
hành như thuê mặt chúng tag, nhân viên, và các chi phí liên quan khác. Điều này
giúp tối ưu hóa lợi nhuận và cung cấp khả năng cạnh tranh về giá cả và chất lượng
sản phẩm.

Hình 5: Dự báo doanh thu thương mại điện tử Việt Nam đến năm 2025
❖ Đánh giá mô hình kinh doanh:
Tăng trưởng doanh thu: Mô hình kinh doanh này có thể giúp tăng trưởng doanh
thu chúng tag cách thu hút một số lượng lớn khách hàng tiềm năng và tạo điều
kiện thuận lợi cho việc mua sắm gia dụng trực tuyến.
Trải nghiệm mua sắm tốt hơn: Mô hình này mang lại trải nghiệm mua sắm
thuận tiện, linh hoạt và đa dạng cho khách hàng. Họ có thể chọn từ nhiều sản
phẩm gia dụng khác nhau, so sánh giá cả và đặt hàng một cách dễ dàng tại nhà.
Tiếp cận khách hàng rộng lớn: Sử dụng website và sàn thương mại điện tử giúp
mở rộng phạm vi tiếp cận khách hàng. Bằng cách tạo một trang web hoặc cửa
hàng trực tuyến, Gia dụng Nava có thể tiếp cận được khách hàng trên khắp quốc
gia.

MOBILE MARKETING 14
Nhóm 1 - DM18327

❖ Kết luận: Việc tận dụng tiềm năng thị trường, khả năng tiếp cận khách
hàng rộng lớn, và giảm chi phí vận hành là những lợi thế quan trọng. Đồng
thời, mô hình này cũng cung cấp trải nghiệm mua sắm thuận tiện và tăng
trưởng doanh thu.

1.1.8 Giới thiệu sản phẩm:

Tên sản Đặc điểm Hình ảnh Giá


phẩm
- Công dụng: Bộ công cụ bếp đa 79.000
năng đáp ứng mọi nhu cầu nấu ăn, VND
Bộ dao 6 chất liệu cao cấp, bền, đẹp.
món - Gồm có: Dao đầu bếp, dao thái,
dao bào, dao gọt, muỗng xào,
muỗng múc và thớt

- Chất liệu vỏ: Nhựa cao cấp có 199.000


độ bền cao, phần trên là nhựa VND
trong suốt giúp chúng ta dễ dàng
Máy hút quan sát lượng bụi chúng ta
bụi mini - Công dụng: Hút được nhiều bụi,
cát, lông thú.. lực hút mạnh, làm
sạch không khí và không dây dễ
dàng di chuyển
- Gồm có: Nồi lẩu mini đa năng 99.000
gồm có nồi lẩu, nấu mì, xào, hầm.. VND
Nồi lẩu - Công dụng: Nồi lẩu mini giúp
mini đa chúng ta chế biến nhiều món ăn
năng ngon theo cách tiện lợi

- Tính năng: Hộp đựng đũa 3 80.000


tầng là một sản phẩm đa năng VND
Hộp đựng được sử dụng để chứa đồ gia dụng
dụng cụ 3 - Chất liệu: Nhựa PET + PP
ngăn - Có lỗ thoát nước thoáng khí có 3
ngăn
- Kích thước 33 x 16 x 13 cm

MOBILE MARKETING 15
Nhóm 1 - DM18327

- Tính năng: Dụng cụ chổi gạt 14.000


nước sàn nhà tắm giúp sàn nhà VND
sạch sẽ, khô ráo.. dễ dàng sử dụng,
thiết kế gọn nhẹ, tiết kiệm thời
Dụng cụ
gian
gạt nước
- Chất liệu:
sàn
+ Chổi lau sàn: Sợi mềm, thấm
hút tốt
+ Lưỡi gạt nước: Nhựa ABS cao
cấp
- Tính năng: Ổ cắm điện đa năng 65.000
là 1 thiết bị linh hoạt cho phép VND
Ổ cắm chúng ta kết nối và sử dụng nhiều
điện chịu thiết bị cùng 1 lúc
tải lớn 16 Thông tin:
lỗ kèm lỗ - Sản phẩm hỗ trợ điện áp 220V~
USB - Công suất tối đa 2500W
- Chiều dài dây: 1.8m, 2.6m và
4.1m
- Thông tin: Máy xay mini không 80.000
dây có thiết kế nhỏ gọn, không VND
Máy xay dây, dễ dàng vệ sinh máy, tiết
mini kiệm được nhiều chi phí
không dây - Công dụng: 3 lớp giao thích hợp
xay trái cây, rau củ, thịt…
Bảng 1: Thông tin sản phẩm

1.2 Hiện trạng các nền tảng mobile marketing của doanh nghiệp.
1.2.1 Mobile Internet

MOBILE MARKETING 16
Nhóm 1 - DM18327

❖ Mobile Social

Hình 8: Kênh mobile Social của Gia Dụng Nava

Hiện tại nền tảng Mobile Social chính là Fanpage và đang triển khai trên Tiktok.
Trên Fanpage chủ yếu là những content chia sẻ những hữu ích, mẹo vặt và các
sản phẩm phù hợp cho các bà mẹ nội trợ với giá thành rẻ mà chất lượng lại cao.
❖ Mobile Search
- Gia dụng Nava cho phép người dùng có thể tìm kiếm vị trí cửa hàng và liên
hệ 1 cách nhanh chóng.

MOBILE MARKETING 17
Nhóm 1 - DM18327

Hình 9: Vị trí cửa hàng Gia Dụng Nava trên Google Map

CHƯƠNG II: ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC VÀ XÂY DỰNG


KẾ HOẠCH MOBILE MARKETING CHO THƯƠNG HIỆU
GIA DỤNG NAVA

2.1 Phân tích chân dung khách hàng mục tiêu chúng ta 5W1H

CHÂN DUNG KHÁCH HÀNG MỤC TIÊU

Who Tuổi: từ 25 - 34.


- Đồ gia dụng phụ hợp nhất với những người độ tuổi vị thành
niên.
- Có thói quen mua sắm hàng online
Giới tính: Cả nam và nữ
Nghề nghiệp: Nhân viên văn phòng, nội trợ, ...
Thu nhập: 5-10 triệu
Địa lý: Việt Nam và tập trung tại TP.HCM
Nỗi đau và thách thức:
- Không đủ thông tin
- Mong muốn mua được món đồ gia dụng mà mình mong
muốn và đạt chất lượng cao

MOBILE MARKETING 18
Nhóm 1 - DM18327

- Không có nhiều thời gian


Thói quen:
- Mua đồ online, sử dụng mạng xã hội: thường xuyên lướt web,
mạng xã hội, share các bài viết về đồ gia dụng.
- Tham gia các group chia sẻ kinh nghiệm về đồ gia dụng
Hành vi mua hàng: Muốn lựa chọn những sản phẩm chất lượng
mà giá thành rẻ cho chính chúng ta thân và gia đình.
What Giải pháp cho sự tiện nghi đối với cuộc sống của người tiêu dùng.
Where Được đặt ngay trên Internet thông qua các sàn thương mại điện tử:
Shopee, Lazada, Tiki, Chợ Nông Sản, ...
Các trang mạng xã hội: Facebook, TikTok, Instagram, ...
Các website thương mại điện tử.
Các trang báo, blog, diễn đàn chuyên nói về chủ đề về đồ gia dụng
Khách hàng tương tác và sử dụng nhiều tại các trang mạng xã hội:
Facebook, TikTok, Instagram
When Thời điểm khách hàng mua hàng: Khách hàng thường tìm kiếm
những sản phẩm về đồ gia dụng vào những giờ làm việc, giờ nghỉ
trưa khách hàng mua các sản phẩm đồ gia dụng khi họ có thời gian
rảnh và họ sử dụng mạng Internet.
Why Tiện lợi đáp ứng được nhu cầu sử dụng đồ gia dụng ngay tại nhà
Thoải mái lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu hiện tại.
Sử dụng sản phẩm giá rẻ ..
Các vấn đề mà khách hàng thường gặp phải
Chưa chọn được nơi uy tín để mua hàng, giá cả hợp lý
Không trực tiếp lựa chọn sản phẩm như mua hàng offline: Không
đúng mẫu, sản phẩm không ưng ý
Nhân viên chúng ta hàng không có kiến thức để trả lời những thắc
mắc của khách hàng
Khách hàng đang tìm kiếm những giải pháp:
Sản phẩm được đổi trả khi không hài lòng
Quan tâm về xuất xứ nguồn gốc và chất liệu của sản phẩm để đảm
bảo an toàn cho cả gia đình
Tìm những cộng đồng về đồ gia dụng để nhờ sự giúp đỡ và tư vấn
Ship hàng nhanh chóng
How Khách hàng thường tìm kiếm thông tin các sản phẩm đại trà như đồ
gia dụng, qua mạng xã hội: Facebook, TikTok hoặc qua công cụ tìm
kiếm Google, Chrome, Coccoc, ...
Nhận thức, đánh giá, so sánh các giá trị sản phẩm mang lại cho

MOBILE MARKETING 19
Nhóm 1 - DM18327

chúng ta thân.
Mua hàng chất lượng tốt, xuất xứ và quy trình sản xuất rõ ràng đi
kèm theo đó là giá cả hợp lý.

Bảng 2: Phân tích khách hàng mục tiêu


2.2 Tìm hiểu và phân tích hoạt động Mobile Marketing đối thủ cạnh tranh
Đối thủ cạnh tranh: Gia dụng Plus
Giadungplus.com là một website thương mại điện tử chuyên cung cấp các sản phẩm gia
dụng, nội thất, đồ điện tử, ... cho người tiêu dùng Việt Nam. Website được thành lập
vào năm 2019 và hiện đang là một trong những website thương mại điện tử hàng đầu
tại Việt Nam
Link website: Gia dụng Plus
Link Facebook:
2.2.1 Các hoạt động Mobile Marketing Gia dụng Plus đang triển khai
- Sử dụng Social Media: Tận dụng sức mạnh của các mạng xã hội như Facebook
và TikTok để chia sẻ nội dung thú vị về sản phẩm, hướng dẫn cách sử dụng đồ
gia dụng và tạo sự tương tác với khách hàng. Sử dụng các tính năng quảng cáo,
livestream để tạo ra trải nghiệm mua sắm đa phương tiện trên điện thoại di động.

Hình 10:Website của giadungplus.com


- Chatbots và Hỗ trợ trực tuyến: Triển khai chatbot trên trang web hoặc ứng dụng

MOBILE MARKETING 20
Nhóm 1 - DM18327

di động để cung cấp hỗ trợ tức thì cho khách hàng. Giúp trả lời câu hỏi, cung cấp
thông tin về sản phẩm giúp khách hàng tìm kiếm sản phẩm phù hợp.

Hình 11: Phân tích đối thủ

2.2.2 Phân tích, đánh giá các kênh, hoạt động Mobile Marketing của Gia
dụng Plus
- Social Media: với traffic và lượt tương tác khá cao với các nội dung được đăng
tải trên các nền tảng:
● Facebook: 31K lượt thích • 34K người theo dõi

MOBILE MARKETING 21
Nhóm 1 - DM18327

Hình 12: Fanpage của Gia Dụng Plus


● Shopee: 126.9K người theo dõi

Hình 13: Sàn Shopee của Gia dụng Plus


- Các bài post, Video có nội dung hấp dẫn về các sản phẩm mới, hướng dẫn cách
dùng sản phẩm và thông báo về các chương trình ưu đãi, giảm giá thu hút nhiều
lượt xem và tương tác trên mọi nền tảng.
- Trang web di động:
+ Giao diện dễ nhìn tuy nhiên kích thước hình ảnh khá lớn

MOBILE MARKETING 22
Nhóm 1 - DM18327

+ Dễ dàng thực hiện thao tác


+ Chỉ có mỗi thanh toán khi nhận hàng không có các dịch vụ của ví điện tử như
thanh toán qua Momo hay Zalopay.

Hình 14: Website của Gia dụng Plus

● Đánh giá mobile UX/UI website Gia dụng Plus

Đánh giá UX: Sử dụng các công cụ để đánh giá trải nghiệm của khách hàng khi
mua hàng trên website của Gia dụng Plus.

- Kiểm tra tốc độ tải trang qua PageSpeed Insights:

MOBILE MARKETING 23
Nhóm 1 - DM18327

Hình 15: Kiểm tra tốc độ tải trang qua PageSpeed Insights

Hình 16 : Kiểm tra hiệu suất qua PageSpeed Insights


Kết luận: Những chỉ số trên cho thấy web đang ở mức chưa được tối ưu và cần
tối ưu về phần hiệu suất của website để người dùng tránh việc chờ đợi khi website
tải lâu. Chỉ số nên cân nhắc tối ưu TBT: 7,5s đang được đánh giá kém và bên

MOBILE MARKETING 24
Nhóm 1 - DM18327

cạnh đó là LCP: 4s cũng bị đánh giá kém đây cũng là 1 trong những nguyên nhân
chính khiến website tải chậm ảnh hưởng không tốt tới người dùng.
- Mobile-Friendly Test

Hình 17: Kết quả Mobile-Friendly Test của Gia dụng Plus
Kết quả Mobile-Friendly Test cho thấy trang web Gia dụng Plus này đã được tối
ưu hóa tốt cho điện thoại di động. Đạt được tính thân thiện trên thiết bị di động.
Khả năng tương thích của website (Responsive)
Samsung S21+

MOBILE MARKETING 25
Nhóm 1 - DM18327

Hình 18: Khả năng tương thích của website trên Samsung S21+
Kết luận : Tất cả các trang từ trang chủ, trang danh mục sản phẩm, blog, thanh
toán,... đều tương thích tốt với điện thoại, các icon, chúng taner, logo co dãn theo
kiểu kích thước trình duyệt. Từ đó sẽ cho người dùng một trải nghiệm trực quan
và tốt nhất.
● Đánh giá UI:
+ Bố cục danh mục sản phẩm: Bố cục rõ ràng trực quan và dàng thao tác tìm kiếm,
danh mục sản phẩm hay những sản phẩm thu hút luôn được Gia dụng Plus chọn
làm danh mục sản phẩm tiêu biểu.
+ Danh mục sản phẩm: được thiết kế với giao diện dễ dàng tìm kiếm. Khi bấm
vào xem chi tiết từng sản phẩm có đầy đủ tên sản phẩm trang giỏ hàng và trang
thanh toán được tối ưu giao diện giúp khách hàng có trải nghiệm tối ưu.

Hình 19: Giao diện danh mục sản phẩm của Gia dụng Plus
- Icon social: Khi khách hàng muốn tìm hiểu thêm về trang mạng xã hội mà Gia
dụng Plus triển khai.

MOBILE MARKETING 26
Nhóm 1 - DM18327

Hình 20: Icon Social của Gia dụng Plus triển khai
- Google Map: Hiện tại Gia dụng Plus chưa triển khai Google Map

2.2.3 Phân tích, đánh giá các kênh, hoạt động Mobile Marketing của Thế giới
gia dụng online
Thế giới gia gia dụng online là một website thương mại điện tử chuyên cung cấp các
sản phẩm gia dụng, bếp điện từ, máy hút mùi, ... cho người tiêu dùng Việt Nam. Website
được thành lập vào năm 2018 và hiện đang là một trong những website thương mại điện
tử hàng đầu tại Việt Nam
Link website: Link
Link Facebook: Link
2.3 Các hoạt động Mobile Marketing Thế giới gia dụng online đang triển
khai
- Sử dụng Social Media: Tận dụng sức mạnh của Facebook chia sẻ nội dung
thú vị về sản phẩm, và tạo sự tương tác với khách hàng.

MOBILE MARKETING 27
Nhóm 1 - DM18327

Hình 21: Fage của Thế giới gia dụng online


- Chatbots và Hỗ trợ trực tuyến: Triển khai chatbot trên trang web hoặc ứng
dụng di động để cung cấp hỗ trợ tức thì cho khách hàng. Giúp trả lời câu
hỏi, cung cấp thông tin về sản phẩm giúp khách hàng tìm kiếm sản phẩm
phù hợp.

Hình 22: Chat Thế giới gia dụng online


2.3.1: Các hoạt động Mobile Marketing Thế giới gia dụng online đang triển
khai
Thế giới gia dụng online chỉ sử dụng Website và Facebook
- Social Media: kênh Facebook với traffic và lượt tương tác trung bình với
các nội dung được đăng tải:
● Facebook: 6,1K lượt thích • 6,2K người theo dõi

MOBILE MARKETING 28
Nhóm 1 - DM18327

=> Một vài bài post gần đây trên nền tảng Facebook thông báo về các sản phẩm
mà cửa hàng đang chúng ta

- Trang web di động:


● Giao diện khó nhìn, web bị lỗi phần tư vấn chúng ta hàng
● Dễ dàng thực hiện thao tác
● Thanh toán dễ dàng, nhanh chóng tuy nhiên không hỗ trợ chuyển
khoản qua ngân hàng cũng như các dịch vụ của ví điện tử như thanh
toán qua Momo hay Zalopay mà chỉ cho phép thanh toán khi giao
hàng (COD)

MOBILE MARKETING 29
Nhóm 1 - DM18327

● Đánh giá mobile UX/UI website Thế giới gia dụng online

Đánh giá UX: Sử dụng các công cụ để đánh giá trải nghiệm của khách hàng khi
mua hàng trên website của Gia dụng Plus.

Kiểm tra tốc độ tải trang qua PageSpeed Insights:

Hình 23: Kiểm tra tốc độ tải trang qua PageSpeed Insights

MOBILE MARKETING 30
Nhóm 1 - DM18327

Hình 24: Kiểm tra hiệu suất qua PageSpeed Insights


Kết luận: Những chỉ số trên cho thấy web đang ở mức tệ chưa được tối ưu và
cần tối ưu về phần hiệu suất của website để người dùng tránh việc chờ đợi khi
website tải lâu.
- Mobile-Friendly Test

Hình 25: Kết quả Mobile-Friendly Test của Gia dụng Plus
Kết quả Mobile-Friendly Test cho thấy trang web Thế giới gia dụng online này
đã được tối ưu hóa tốt cho điện thoại di động. Đạt được tính thân thiện trên thiết
bị di động.

MOBILE MARKETING 31
Nhóm 1 - DM18327

Khả năng tương thích của website (Responsive)


Iphone 13 mini

Hình 26: Khả năng tương thích của website trên Iphone 13 Mini
Kết luận : Tất cả các trang từ trang chủ, trang danh mục sản phẩm, blog, thanh
toán,...chưa tương thích tốt với điện thoại, các icon, chúng tanner, logo còn bị lỗi.
Từ đó sẽ cho người dùng một trải nghiệm tệ.
● Đánh giá UI:
+ Bố cục danh mục sản phẩm: Bố cục về hình ảnh sản phẩm rõ ràng trực
quan và dàng thao tác tìm kiếm, danh mục sản phẩm hay những sản phẩm
thu hút luôn được Thế giới gia dụng online chọn làm danh mục sản phẩm
tiêu biểu.
+ Danh mục sản phẩm: được thiết kế với giao diện dễ dàng tìm kiếm. Khi
bấm vào xem chi tiết từng sản phẩm có đầy đủ tên sản phẩm trang giỏ hàng
và trang thanh toán được tối ưu giao diện giúp khách hàng có trải nghiệm
tối ưu.

MOBILE MARKETING 32
Nhóm 1 - DM18327

Hình 27: Giao diện danh mục sản phẩm của Thế giới gia dụng online
- Icon social: Khi khách hàng muốn tìm hiểu thêm về trang mạng xã hội
mà Thế giới gia dụng triển khai.

Hình 28: Icon Social của Thế giới gia dụng online triển khai
- Google Map: Hiện tại Thế giới gia dụng online chưa triển khai Google
Map

MOBILE MARKETING 33
Nhóm 1 - DM18327

2.3 Định hướng chiến lược mobile marketing

Giai đoạn Mục tiêu khách Mục tiêu doanh Thông điệp ý tưởng Các công cụ
hàng nghiệp tiếp cận tiếp cận
Truyền tải thông
điệp ý tưởng rằng Tạo ra các nội Tập trung vào việc Social
Nava là một thương dung trên mạng giới thiệu các tính media:
hiệu uy tín, chất xã hội, blog, năng, lợi ích của sản
website để cung phẩm, cũng như Facebook:
lượng, mang đến post hình
cho khách hàng cấp cho khách những trải nghiệm
hàng thêm thông của khách hàng đã ảnh, video
những sản phẩm gia reel
Nhận thức dụng tiên tiến, hiện tin về thương sử dụng sản phẩm
đại hiệu và sản nava Tik Tok:
phẩm. Video ngắn

Google Ads

Nava đã tổ chức các Thường tập Nava là lựa chọn tốt Social
chương trình trung vào việc nhất cho chúng ta media:
khuyến mãi, giảm nhấn mạnh
giá, quà tặng để thu những ưu đãi Facebook:
hút khách hàng hấp dẫn, giúp post hình
Cân nhắc quan tâm đến sản khách hàng tiết ảnh, video
phẩm của mình kiệm chi phí khi reel
mua sản phẩm Tik Tok:
Video ngắn

Google Ads

MOBILE MARKETING 34
Nhóm 1 - DM18327

Người tiêu dùng Nava cần tạo ra Nava là sản phẩm Sàn thương
quyết định mua sản trải nghiệm hiệu đáng tin cậy, phù mại điện tử:
phẩm Nava , Nava quả giúp khách hợp với nhu cầu của Shopee
Mua hàng sử dụng các trương hàng có thể dứt chúng ta
trình thúc đẩy mua khoát trong Website
hàng quyết định mua thương mại
hàng điện tử:
giadungnava
.com

Social Shop:
TikTok,
Facebook

Người tiêu dùng hài Ưu đãi cho các Người tiêu dùng hài SMS
lòng với sản phẩm khách hàng mua lòng với sản phẩm marketing
nava và tiếp tục sử nhiều lần tại cửa ava và tiếp tục sử
dụng với tri ân hàng như phiếu dụng Zalo OA
khách hàng mua tại tích điểm ,mua Always On
Trung gia dụng Nava và lần thứ 3 sẽ được Với thông điệp giảm Content:
thành bảo dưỡng hằng giảm giá hoặc giá sốc khi quay lại
Facebook
năm giảm giá cho lần
tiếp theo mua
hàng

Sau khi mua hàng Nhờ yếu tố Tặng voucher cho Social :
tại cửa hàng và tin truyền miệng khách hàng giới Facebook ,
tưởng sau đó khách khách hàng sẽ thiệu cho chúng ta Instagram ,
hàng sẽ giới thiệu giới thiệu nhau bè như đọc số điện TikTok
với người thân và đến với cửa hàng thoại tính điểm giới
chúng ta bè thiệu
Người thân và
Vận động
chúng ta bè sẽ tin
tưởng hơn khi đã có
người quen sử dụng
và khen
Bảng 3: Bảng định hướng chiến dịch

MOBILE MARKETING 35
Nhóm 1 - DM18327

CHƯƠNG III: TRIỂN KHAI KẾ HOẠCH MOBILE MARKETING

3.1 Kế hoạch chi tiết:

Trong giai đoạn đầu về hành trình tìm kiếm khách hàng, Gia dụng Nava là 1
thương hiệu chuyên cung cấp hàng gia dụng, đặt mục tiêu tăng sự nhận biết về
thương hiệu. Do đó, nhóm đã thực hiện lên các chiến dịch Digital Marketing và
Mobile Marketing một cách hiệu quả tại thời điểm này giúp nâng cao thương hiệu
Gia dụng Nava được nhiều người biết đến và tin cậy vào chất lượng cũng như về
giá thành của sản phẩm, đồng thời xây dựng nền tảng vững chắc cho các bước
tiếp theo trong quá trình quyết định của hàng của khách hàng

3.1.1 Kế hoạch triển khai Google My Business

Thời gian 27/01/2024 2/2/2024 20/02/2024

Mục tiêu - Tăng độ nhận diện thương hiệu, tăng traffic.


- Tiếp cận 10 khách hàng mục tiêu.

KPI - Đăng tải 5 sản phẩm


- Đăng tải 5 bài viết mẹo vặt
- Seeding 10 bình luận về sản phẩm của Gia dụng Nava

Triển khai - Tạo và thiết lập - Đăng tải sản - Duy trì tương
Google Business phẩm với hình tác, chăm sóc
ảnh, viết bài SEO khách hàng đã
cho từng sản từng liên hệ với
phẩm, danh mục. Gia dụng Nava
- Đo lường và
đánh giá kết quả

MOBILE MARKETING 36
Nhóm 1 - DM18327

Kinh phí dự kiến Không tốn phí

Bảng 4: Kế hoạch triển khai Google My Business


3.1.2 Kế hoạch triển khai Fanpage

Thời gian 27/01/2024 2/2/2024 20/02/2024

Mục tiêu - Tăng độ nhận diện thương hiệu.

KPI - 100 lượt hiển thị bài viết


- 20 lượt tương tác bài viết

Triển khai - Đánh giá lại - Thực hiện đăng - Đo lường và


giao diện trang bài Seeding: Trả đánh giá
Fanpage. lời tin nhắn khách - Duy trì seeding
- Thiết kế Cover hàng, bình luận trả lời tin nhắn,
Fanpage phù hợp trong bài viết của bình luận người
với tiêu chí Gia dụng Nava. dùng trên trang
Mobile Friendly, Fanpage
thiết lập Button
dạng Call.
- Lên ý tưởng nội
dung đăng bài

Kinh phí dự kiến Không tốn phí

Bảng 5: Kế hoạch triển khai Fanpage


3.1.3 Kế hoạch triển khai Mobile Site

MOBILE MARKETING 37
Nhóm 1 - DM18327

Thời gian 27/01/2024 2/2/2024 20/02/2024

Mục tiêu - Tăng độ nhận diện thương hiệu.

KPI - Tăng 500 lượt traffic

Triển khai - Đánh giá lại - Cải thiện và - Đo lường và


UX/UI tổng thể khắc phục đánh giá
Website
firsdatewedding.c
om.
- Kiểm tra tính
Mobile -
Friendly.
- Kiểm tra AMP,
tốc độ tải trang.

Kinh phí dự kiến Không tốn phí

Bảng 6: Kế hoạch triển khai Mobile Site

MOBILE MARKETING 38
Nhóm 1 - DM18327

3.1.4 Kế hoạch triển khai Mobile App

Thời gian 27/01/2024 2/2/2024 20/02/2024

Mục tiêu Tăng độ nhận diện thương hiệu


Tăng khả năng chuyển đổi

KPI 100 lượt tải app


IPM: 50 người
CVR: 30%

Triển khai - Lên ý - Tải ứng dụng - Đo lường và


tưởng lên kho tải ứng đánh giá chiến
phác dụng App Store dịch.
thảo, và Google Play. - Duy trì seeding,
thiết - Quảng cáo app trả lời đánh giá
kế app qua Google khách hàng.
Ads.
- Thực hiện
seeding, trả lời
đánh giá khách
hàng.

Kinh phí dự Không tốn phí


kiến

Bảng 7: Kế hoạch triển khai Mobile App

MOBILE MARKETING 39
Nhóm 1 - DM18327

3.2 Triển khai kế hoạch


3.2.1. Fanpage (Thiết kế Cover Fanpage phù hợp với tiêu chí Mobile
Friendly)
- Mục tiêu: Tăng tương tác và tăng độ nhận diện thương hiệu.
- Nội dung: Thiết kế Fanpage tương thích với mobile
- Thời gian: 22/01 - 20/02
- Gia dụng Nava ưu tiên thiết kế hình ảnh đảm bảo tiêu chuẩn để có thể hiển
thị đa nền tảng.
- Ảnh bìa được căn chỉnh bố cục rõ ràng biểu đạt nội dung thông điệp rõ
nhất.

Hình 29:Giao diện sau khi sửa phù hợp với tiêu chí Mobile Friendly
3.2.2 Xây dựng Google My Business của Gia dụng Nava
Xây dựng giao diện website của nhà Nava. Để tối ưu website, chúng em xem
xét thiết kế ứng dụng một cách cẩn thận để đảm bảo trải nghiệm người dùng tốt
nhất. Từ giao diện đến tốc độ của trang web. Chúng em đã thiết kế website một
cách đơn giản nhất cho người dùng dễ dàng thao tác khi xem hoặc quyết định
mua hàng.
Trang quản lý Google My Business của Gia dụng Nava

MOBILE MARKETING 40
Nhóm 1 - DM18327

Hình 30: Báo cáo Google Business


Thông tin Google Map của Gia dụng Nava đầy đủ trên Google.

MOBILE MARKETING 41
Nhóm 1 - DM18327

Hình.31: Thông tin Google Map của Gia dụng Nava trên thiết bị di động
3.2.3. Kịch bản & Mock up SMS Marketing
❖ Kịch bản SMS Marketing
SMS Brandname: Gia dụng Nava

MỤC TIÊU CHIẾN DỊCH

Cụ thể Tin nhắn quảng cáo và chăm sóc khách hàng


Tỷ lệ mở tin nhắn: 70/100 người
Tỷ lệ tương tác và phản hồi: 10/100 người
Tỷ lệ chuyển đổi: 20/100 người đăng ký mua hàng
Đo lường được Tỷ lệ mở tin nhắn: >70%
Tỷ lệ tương tác và phản hồi: >10%
Tỷ lệ chuyển đổi: 80% ( tùy vào ngành hàng sẽ có định
lượng số khác nhau)
Khả thi Với kinh nghiệm và nguồn vốn hiện tại thì sẽ gửi 1 tin
nhắn chăm sóc khách hàng vào mỗi buổi sáng và 1 tin

MOBILE MARKETING 42
Nhóm 1 - DM18327

nhắn khách hàng vào các dịp, sự kiện


Liên quan Với kinh nghiệm và nguồn vốn hiện tại thì sẽ gửi 1 tin
nhắn chăm sóc khách hàng vào mỗi buổi sáng và 1 tin
nhắn khách hàng vào các dịp, sự kiện để thu hút leads
Thời hạn 30/01 đến 20/02
Bảng 8: Kế hoạch chiến dịch SMS marketing

Cá nhân hóa nội dung


- Cá nhân hoá nội dung sms với:[fullname] - Trường họ tên, [mobile] -
Trường số điện thoại, [info1] - Trường info 1, [info2] - Trường info 2,
[info3] - Trường info 3
- Tạo nét riêng để khách hàng ấn tượng

Hình 32: Danh sách thông tin khách hàng


Thông điệp
• Tạo nội dung tin nhắn SMS 160 ký tự, ngắn gọn, dễ hiểu, độ phản hồi cao và
đáp ứng được mục tiêu chiến dịch.
Thông điệp khuyến mãi - Mục đích tăng chuyển đổi
VD: [DEAL SOC NAM MOI.
Chuc mung nam moi |Fullname| da nhan duoc UU DAI li xi nam moi.
MA GIAM GIA: NAMMOI2024
TRUY CAP MUA SAM NGAY NAO: giadungnava.com]
Thông điệp chăm sóc khách hàng - Mục đích tăng tương tác:
VD: Xin đánh giá từ khách hàng sau khi sử dụng sản phẩm
[Cam on ban da mua su dung san pham ben chung toi, moi ban DANH GIA ve
chat luong san pham de nhan VOUCHER cho lan dat hang tiep theo nhe
Website: giadungnava.com
Hotline: 0934943516]

MOBILE MARKETING 43
Nhóm 1 - DM18327

❖ Mock up SMS Marketing

Hình 33: Tin nhắn từ Gia dụng Nava sau khi gửi
3.2.4 Mô phỏng giao diện ứng dụng bằng công cụ Figma
- Giao diện trang chủ và hình thức đăng nhập, đăng ký khi truy cập vào ứng
dụng Gia dụng Nava

Hình 30: Các giao diện của website Nava

MOBILE MARKETING 44
Nhóm 1 - DM18327

- Giao diện trang chủ khi truy cập vào, danh mục sản phẩm và thanh toán
sản phẩm.

Hình 31: Các giao diện của website Nava

3.2.5 Tạo mẫu quảng cáo Ads Network


QR Code đang ngày càng phổ biến và trở thành một phần không thể thiếu trong
cuộc sống hiện đại. Việc triển khai QR Code mang lại nhiều lợi ích cho doanh
nghiệp, tổ chức và cá nhân. Dưới đây là một vài QR code của Gia dụng Nava
giúp cho người dùng có thể hình dung và hiểu rõ hơn về QR code.

MOBILE MARKETING 45
Nhóm 1 - DM18327

Hình 34: Poster chứa Qr code

CHƯƠNG IV: ĐO LƯỜNG VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ

4.1 Đo lường & đánh giá hiệu quả thực hiện dự án


Xác định chỉ số cần đo lường phù hợp với kế hoạch:
Fanpage:
Để xác định các chỉ số cần đo lường phù hợp với Fanpage, chúng ta có thể cân
nhắc các chỉ số sau:
+ Lượt truy cập (Page Views): Số lần trang của chúng ta được truy cập. Đây
là một chỉ số quan trọng để đo lường sự quan tâm của người dùng đối với
nội dung chúng ta chia sẻ trên Fanpage.
+ Lượt tương tác (Engagement): Số lượt tương tác bao gồm bình luận, chia
sẻ, và lượt thích trên bài đăng. Chỉ số này giúp đánh giá mức độ tương tác
và tương tác xã hội của Fanpage.
+ Lượt thích trang (Page Likes): Số lượng người mới thích trang của chúng
ta. Đây là chỉ số đo lường sự phát triển của cộng đồng trên Fanpage.

MOBILE MARKETING 46
Nhóm 1 - DM18327

+ Tỷ lệ tương tác (Engagement Rate): Tỉ lệ giữa số lượt tương tác và số lượt


truy cập. Chỉ số này cho biết mức độ tương tác trung bình mỗi lượt truy
cập, giúp đánh giá hiệu quả của nội dung được chia sẻ.
+ Phạm vi (Reach): Số lượng người đã thấy bài đăng của chúng ta. Phạm vi
là một chỉ số quan trọng để đo lường sự lan truyền và tầm ảnh hưởng của
nội dung trên Fanpage.
Bằng cách đo lường các chỉ số này, chúng ta có thể đánh giá hiệu quả của Fanpage
và điều chỉnh chiến lược nội dung và tiếp thị để tăng cường tương tác và tầm ảnh
hưởng của trang.
Mobile App:
Để đo lường hiệu quả của ứng dụng di động của chúng ta, các chỉ số sau có thể
được xác định:
+ Lượt tải app (Downloads): Đây là số lần mà ứng dụng của chúng ta được
tải về từ cửa hàng ứng dụng (ví dụ: App Store cho iOS hoặc Google Play
cho Android). Chỉ số này cho biết mức độ quan tâm chúng ta đầu của người
dùng đến ứng dụng của chúng ta.
+ Lượt kích hoạt (Activations): Số lượng người dùng mở và kích hoạt ứng
dụng sau khi tải về. Đây là chỉ số quan trọng để đo lường sự quan tâm và
sự sẵn lòng sử dụng ứng dụng của người dùng.
+ Tỷ lệ chuyển đổi (Conversion Rate): Tỉ lệ giữa số lượt tải app và số lượt
kích hoạt. Chỉ số này giúp chúng ta hiểu được tỉ lệ thành công của chiến
lược tiếp thị và quảng bá ứng dụng của chúng ta.
+ Đánh giá và nhận xét app sau khi sử dụng (Ratings and Reviews): Số lượng
và chất lượng đánh giá và nhận xét từ người dùng trên cửa hàng ứng dụng.
Đây là một chỉ số quan trọng để đo lường sự hài lòng và trải nghiệm của
người dùng với ứng dụng của chúng ta.
+ Tỷ lệ duy trì (Retention Rate): Tỷ lệ người dùng tiếp tục sử dụng ứng dụng
sau một khoảng thời gian. Chỉ số này giúp chúng ta đánh giá mức độ giữ
chân và sự liên tục của người dùng sau khi họ đã sử dụng ứng dụng.
Bằng cách đo lường và theo dõi các chỉ số này, chúng ta có thể đánh giá và tối ưu
hóa hiệu quả của ứng dụng di động của mình, cung cấp trải nghiệm tốt nhất cho
người dùng và tăng cường sự thành công của ứng dụng trên thị trường.
QR Code
Để đo lường hiệu quả của chiến lược sử dụng mã QR, bạn có thể xác định các chỉ
số sau:

MOBILE MARKETING 47
Nhóm 1 - DM18327

+ Lượt quét mã QR Code (Scan)**: Số lượng lượt quét mã QR Code. Đây là


một chỉ số quan trọng để đo lường sự quan tâm của người dùng và tầm ảnh
hưởng của chiến lược sử dụng mã QR.
+ Lượt chuyển đổi (Conversion)**: Số lượt chuyển đổi thành hành động
mong muốn sau khi quét mã QR. Ví dụ: mua sản phẩm, đăng ký dịch vụ,
hoặc tham gia chương trình khuyến mãi.
+ Tỷ lệ quét thành công (Scan Success Rate)**: Tỉ lệ giữa số lượt quét thành
công và tổng số lượt quét mã QR. Chỉ số này cho biết mức độ thành công
của việc quét mã QR.
+ Thời gian tương tác (Interaction Time)**: Thời gian trung bình mà người
dùng tương tác sau khi quét mã QR. Điều này có thể giúp bạn đánh giá
mức độ hấp dẫn của nội dung hoặc chương trình mà mã QR đại diện.
SMS/MMS Marketing
+ Tỷ lệ gửi thành công (Delivery Rate): Tỷ lệ gửi thành công trong
SMS/MMS Marketing là tỷ lệ giữa số lượng tin nhắn được gửi thành công
đến điện thoại của người nhận so với tổng số tin nhắn được gửi đi. Có thể
có một số lý do mà tin nhắn không được gửi thành công, bao gồm số điện
thoại không hợp lệ hoặc hệ thống không thể gửi được tin nhắn tới số đó.
Công thức tính:
+ Tỷ lệ mở (Open Rate): Trong SMS/MMS Marketing, tỷ lệ mở thường
không được theo dõi trực tiếp như trong email marketing vì SMS/MMS
không cung cấp cơ chế để theo dõi việc mở tin nhắn. Thay vào đó, các nhà
tiếp thị có thể sử dụng các chiến lược phân tích và tiếp thị khác để ước tính
tỷ lệ mở dựa trên hành vi người nhận hoặc thông tin được cung cấp từ hệ
thống.
+ Tỷ lệ phản hồi (Response Rate): Tỷ lệ phản hồi trong SMS/MMS
Marketing là tỷ lệ giữa số lượng người nhận tin nhắn phản hồi lại (ví dụ:
trả lời tin nhắn hoặc thực hiện một hành động cụ thể) so với tổng số tin
nhắn được gửi đi. Công thức tính:
+ Tỷ lệ chuyển đổi (Conversion Rate): Tỷ lệ chuyển đổi trong SMS/MMS
Marketing là tỷ lệ giữa số lượng người nhận tin nhắn thực hiện một hành
động mục tiêu (ví dụ: mua sản phẩm, đăng ký dịch vụ) so với tổng số tin
nhắn được gửi đi. Công thức tính tương tự như trong email marketing.
+ Tỷ lệ hủy đăng ký (Opt-out Rate): Tỷ lệ hủy đăng ký trong SMS/MMS
Marketing là tỷ lệ giữa số lượng người nhận tin nhắn chọn hủy đăng ký so
với tổng số lượng người nhận tin nhắn. Công thức tính tương tự như trong
email marketing.

MOBILE MARKETING 48
Nhóm 1 - DM18327

+ Thời gian tương tác (Interaction Time): Thời gian tương tác trong
SMS/MMS Marketing là thời gian trung bình mà người dùng dành để
tương tác với tin nhắn sau khi nhận được nó. Điều này có thể bao gồm thời
gian mà họ mở tin nhắn, nhấp vào các liên kết bên trong tin nhắn hoặc thực
hiện các hành động khác.
Zalo OA (Official Account),
+ Số lượng người theo dõi (Follower Count): Đây là số lượng người dùng đã
theo dõi tài khoản Zalo OA. Nó thường được xem là một chỉ số cơ bản để
đánh giá sự phổ biến của tài khoản.
+ Tỷ lệ tương tác (Engagement Rate): Đây là tỷ lệ giữa số lượng tương tác
(như bình luận, chia sẻ, like) trên nội dung được đăng tải trên tài khoản
Zalo OA so với tổng số lượng người theo dõi. Tỷ lệ tương tác thể hiện mức
độ tương tác của người theo dõi với nội dung.
+ Tỷ lệ mở tin nhắn (Open Rate): Đây là tỷ lệ giữa số lượng tin nhắn Zalo
được mở so với tổng số lượng tin nhắn đã được gửi đi. Tỷ lệ này giúp đánh
giá hiệu quả của các chiến dịch gửi tin nhắn trên tài khoản Zalo OA.
+ Tỷ lệ chuyển đổi (Conversion Rate): Tỷ lệ chuyển đổi trong Zalo OA là tỷ
lệ giữa số lượng người dùng thực hiện một hành động mục tiêu (ví dụ: mua
sản phẩm, đăng ký dịch vụ) sau khi tương tác với nội dung trên tài khoản
so với tổng số lượng người theo dõi.
+ Tỷ lệ hủy đăng ký (Unsubscribe Rate): Đây là tỷ lệ giữa số lượng người
dùng hủy đăng ký theo dõi tài khoản Zalo OA so với tổng số lượng người
theo dõi. Tỷ lệ này có thể phản ánh sự không hài lòng hoặc sự mất quan
tâm của người theo dõi đối với nội dung được chia sẻ trên tài khoản.
+ Tỷ lệ phản hồi (Response Rate): Tỷ lệ phản hồi là tỷ lệ giữa số lượng tin
nhắn hoặc yêu cầu từ người dùng được phản hồi lại bởi chủ tài khoản Zalo
OA so với tổng số lượng tin nhắn hoặc yêu cầu đó. Đây thường là một chỉ
số quan trọng để đo lường mức độ tương tác và hỗ trợ của tài khoản Zalo
OA với người dùng.
4.2. Đánh giá hiệu quả thực hiện
- Google Analytics

MOBILE MARKETING 49
Nhóm 1 - DM18327

Hình 35: Báo cáo Google Analytic 22/1-17/2 (1)


Chỉ số Kết quả
Số người dùng 46 (Tăng 7,8%)

Số lượng sự kiện 422 (Tăng 17,9%)

Lượt chuyển đổi 0

Lượt xem trang trên mỗi người dùng 0,72 (Tăng 10,2%)

Phiên 86 (tăng 41%)

Bảng 9: Chỉ số thống kê trên Google Analytics

MOBILE MARKETING 50
Nhóm 1 - DM18327

Hình 36: Báo cáo Google Analytic 22/1-17/2 (2)


- Báo cáo chỉ số Fanpage Facebook

STT Tiêu chí Kết quả


1 Người theo dõi 25

2 Lượt tiếp cận trang 36

2 Lượng tương tác (like, share, comment) 22

Bảng 10: Chỉ số thống kê trên Fanpage Facebook


4.2.3 Google My Business
Hiệu suất tổng quan Google my business của Gia dụng Nava từ 20/01/2023 đến
19/02/2024

MOBILE MARKETING 51
Nhóm 1 - DM18327

Hình 37: Báo cáo Google Business 1/1-17/2

Hình 38: Báo cáo Google Business 1/1-17/2


4.3. Bài học kinh nghiệm
- Tận dụng các kênh truyền thông di động đa dạng: Không chỉ dừng lại ở SMS
hoặc email marketing, khai thác các kênh truyền thông di động khác như ứng
dụng di động, quảng cáo trên mạng xã hội, thông báo đẩy (push notifications), và
tin nhắn qua các ứng dụng như Zalo, WhatsApp.
- Tối ưu hóa trải nghiệm di động: Trải nghiệm người dùng trên di động phải được
ưu tiên hàng đầu. Đảm bảo website, ứng dụng hoặc nội dung quảng cáo của bạn
tương thích và tối ưu hóa cho các thiết bị di động, đồng thời đảm bảo tốc độ tải
trang nhanh và giao diện dễ sử dụng.
- Hiểu rõ đối tượng khách hàng: Mobile marketing là về việc gửi thông điệp phù
hợp đến đúng người, vào thời điểm phù hợp. Để làm được điều này, bạn cần hiểu
rõ đối tượng khách hàng của mình, bao gồm hành vi, sở thích và nhu cầu của họ.
4.4. Đề xuất giải pháp
- Mỗi chỉ số đo lường phản ánh một phần của mục tiêu chiến lược. Ví dụ, trong
trường hợp fanpage, lượt tương tác và lượt thích trang có thể liên quan đến việc
tăng tương tác xã hội và mở rộng cộng đồng ⇒ Cần sử dụng các công cụ phân
tích để theo dõi các chỉ số quan trọng từ đó liên kết các chỉ số với mục tiêu chiến
lược.
-

MOBILE MARKETING 52
Nhóm 1 - DM18327

- Dựa trên dữ liệu thu thập được từ các chỉ số đo lường, cần có quá trình tối ưu hóa
chiến lược tiếp thị và quảng cáo ⇒ Điều này có thể bao gồm việc điều chỉnh nội
dung, phương tiện tiếp thị, hoặc thậm chí là các kênh tiếp thị khác nhau để tối ưu
hóa hiệu suất.
- Hiệu quả Mobile Marketing không cao do thiếu giá trị và không kích thích sự
tương tác đủ lớn với khách hàng. Điều này sẽ được giải quyết khi nâng cao việc
cung cấp nội dung hấp dẫn và thông tin hữu ích cho khách hàng. Việc không hiểu
rõ đối tượng khách hàng và không tạo ra các chiến dịch phù hợp với họ có thể
làm giảm hiệu quả của Mobile Marketing. ⇒ Cần phải nghiên cứu và hiểu rõ hơn
về nhu cầu, sở thích và hành vi của khách hàng để tạo ra các chiến dịch phù hợp.

MOBILE MARKETING 53

You might also like