Professional Documents
Culture Documents
Bai Giang Cn232 Lang Loc
Bai Giang Cn232 Lang Loc
CHƯƠNG 2: LẮNG
• Huyền phù
• Nhũ tương
• Hệ bọt
• Hệ bụi
• Hệ sương mù
85
THIẾT BỊ CƠ HỌC LƯU CHẤT – VẬT LIỆU RỜI - CNHH
85
CHƯƠNG 2: LẮNG
86
87
88
89
90
90
91
92
93
93
iv. Phương pháp tính theo chuẩn số Lyashenko (Ly):(Vd 2.3, p.80)
𝑳𝒚. 𝝁𝒉 . 𝒈(𝝆𝒓 − 𝝆)
𝒘𝒐 = 𝟑
𝝆𝟐𝒉
94
94
95
95
96
96
𝝅 𝒅𝟑 (𝝆𝒓 − 𝝆)𝝆𝒉 𝒈
𝟐
𝛙𝑹𝒆 =
𝟔 𝝁𝟐𝒉
97
𝟐
𝒅𝒔
𝝋=
𝒅𝒗
𝒚𝒉 . 𝝆𝒉
𝝋𝟏 = 𝟐𝟎, 𝟐𝟓𝜷𝟐 + (𝟏 − 𝜷)𝟑 −𝟒, 𝟓𝜷 𝜷=
𝝆𝒓
𝟑(𝝁 + 𝝁𝒑 )
𝝋𝟐 = Hệ bụi, huyền phù: 𝝋𝟐 = 𝟏
𝟐𝝁 + 𝟑𝝁𝒑
98
98
99
99
100
100
101
101
102
102
103
103
104
104
I.12. Thiết bị tuyển nổi cấp khí bằng phương pháp cơ học:
105
105
I.13. Thiết bị tuyển nổi cấp khí bằng đầu khuếch tán:
106
106
I.14. Thiết bị tuyển nổi cấp khí qua lớp vật ngăn:
107
107
𝝎𝟐 . 𝒓 (𝟐𝝅𝒏)𝟐 . 𝒓
𝑾𝑳𝑻 = 𝑾𝒐 . 𝚽 = 𝑾𝒐 . = 𝑾𝒐 .
𝒈 𝒈
𝟐
𝒅𝒔
𝑾𝒐𝒕 = 𝑾𝒐 . 𝝋. 𝝋𝟏 . 𝝋𝟐 𝝋=
𝒅𝒗
𝒚𝒉 . 𝝆𝒉
𝝋𝟏 = 𝟐𝟎, 𝟐𝟓𝜷𝟐 + (𝟏 − 𝜷)𝟑 −𝟒, 𝟓𝜷 𝜷=
𝝆𝒓
𝟑(𝝁 + 𝝁𝒑 )
𝝋𝟐 =
𝟐𝝁 + 𝟑𝝁𝒑 Hệ bụi: 𝝋𝟐 = 𝟏
108
108
𝒅𝟑 (𝝆𝒓 − 𝝆) 𝝆𝒉 𝒈 𝟒
𝐀𝐫 = 𝐑𝐞𝟐𝐂𝐝 = 𝑨𝒓
𝛍 𝟑
Bài 1: Tính vận tốc lắng của hạt, biết d = 2 mm và ρr = 2000 kg/m3 ở
trong nước, có nhiệt độ lần lượt là 20oC và 80oC, lắng trong dầu có tỷ
trọng 0,8 và độ nhớt μ = 400 cP.
Bài 2: Xác định diện tích bề mặt của một thiết bị lắng huyền phù biết
năng suất Vs = 5000 T/h. Huyền phù gồm pha liên tục là nước và pha
phân tán là một loại bột nặng có ρr = 2700 kg/m3, nồng độ pha rắn
trong hỗn hợp là 9%, và đường kính trung bình của hạt bột nặng là
0,2 mm. Thiết bị làm việc ở nhiệt độ 60oC.
𝝆𝒉 = ⋯ kg/m3 𝑨𝒓 = ⋯ 𝑾𝒐 = ⋯ m/s
𝝁𝒉 = ⋯ kg/m3 𝐂𝐝. 𝑹𝒆𝟎,𝟔 = 𝟏𝟖, 𝟓 𝑽𝒔 = ⋯ m3/s
𝑹𝒆 = ⋯ 𝑪𝒅 = ⋯ 𝑭 = ⋯ 𝒎𝟐 109
109
Bài 3: Một hệ hạt có kích thước d từ 15 – 60 μm chuyển động vào bể lắng
theo phương nằm ngang với vận tốc dòng vd = 0,01 m/s.
Biết chiều dài bể lắng L = 25 m, chiều cao H = 3 m, hạt có ρr = 2800
kg/m3, biết khối lượng riêng của nước ρ = 1000 kg/m3 và μ = 1 cP.
+ Với bể lắng trên thì có thể lắng những hạt nào trên đây?
+ Muốn lắng hết hệ hạt nói trên thì chiều dài tối thiểu của bể lắng phải là
bao nhiêu?
𝟒 𝒈𝒅(𝝆𝒓 − 𝝆) 𝑯 𝒅𝟐 𝝆𝒓 − 𝝆 𝒈
𝒘𝒐 = = . 𝒗𝒅 𝒘𝒐 =
𝟑 𝝆𝑪𝒅 𝑳 𝟏𝟖𝝁
𝟐𝟒
𝒅 < 𝟏𝟎𝟎𝝁𝒎 → 𝑺𝒕𝒐𝒌𝒆 → 𝑪𝒅 = → 𝟒. 𝟏𝟏, 𝒑. 𝟏𝟔𝟖
𝑹𝒆
→ 𝒅𝒎𝒊𝒏 → 𝑹𝒆 → 𝑻𝑬𝑺𝑻
𝒅𝒎𝒊𝒏 = 𝟏𝟓𝝁𝒎 → 𝒘𝒐 𝟒. 𝟏𝟏, 𝒑. 𝟏𝟔𝟖
→ 𝑳𝒎𝒊𝒏 110
110
111
111
112
112
113
113
Hệ bụi gồm dòng không khí chứa các hạt mịn với kích thước nhỏ
nhất là 50μm, được sấy phun đến nhiệt độ 135oC. Lưu lượng khí
cần phân riêng là 4000kg/h. Cho trước ΔP/ρ = 710 và ξ = 120.
Hãy chọn cyclone VTI dùng để phân riêng hệ bụi nói trên?
114
114
1. Phân biệt các hệ vật chất trong chương lắng: Huyền phù, Nhũ
tương, Hệ bọt, Hệ bụi, Hệ sương mù?
3. Các phương pháp thực hiện quá trình lắng và các loại thiết bị
lắng?
115
115
Tính chất
116
117
117
118
118
CHƯƠNG 3: LỌC
119
CHƯƠNG 3: LỌC
∆P= P1 – P2 ; N/m2
* Tạo thành ∆P bằng ba phương pháp sau:
• Áp suất thủy tĩnh
• Áp suất dư
• Áp suất chân không.
120
THIẾT BỊ CƠ HỌC LƯU CHẤT – VẬT LIỆU RỜI - CNHH
120
CHƯƠNG 3: LỌC
121
THIẾT BỊ CƠ HỌC LƯU CHẤT – VẬT LIỆU RỜI - CNHH
121
CHƯƠNG 3: LỌC
122
CHƯƠNG 3: LỌC
123
123
CHƯƠNG 3: LỌC
124
124
CHƯƠNG 3: LỌC
𝑮𝟎 𝑿𝒐 𝑽 𝑽𝒂 𝑿𝒎 𝑽
𝑿𝒎 = 𝒉𝒐 = 𝑿𝒐 = 𝒈𝒐 = 𝒓𝒐 𝑿𝒐 = 𝒓𝒎 𝑿𝒎
𝑽 𝑺 𝑽 𝑺
𝑮𝒂 𝟏 𝑮𝒐 𝝆𝑪𝒎
𝐦= = 𝑪𝒎 = 𝑿𝒎 =
𝑮𝒐 𝟏 − 𝑼𝒃 𝑮𝒉 𝟏 − 𝒎𝑪𝒎
𝑽𝒉 𝑽𝒂 𝟏
= +𝟏 𝑽𝒉 = 𝐕 𝑿𝒐 + 𝟏 = 𝑽𝒂 𝟏 +
𝑽 𝑽 𝑿𝒐
𝝆𝑪𝒎 𝟏 𝒎−𝟏 𝑿𝒐
𝑿𝒐 = + 𝑿𝒎 =
𝟏 − 𝒎𝑪𝒎 𝝆𝒓 𝝆 𝟏 𝒎−𝟏
𝝆𝒓 + 𝝆 125
125
Δp = const: W = const:
𝟐
𝟐
𝟐𝑹𝑽 𝑺 𝟐∆𝑷𝑺 𝟐
𝑹𝑽 𝑺 ∆𝑷𝑺𝟐
𝑽 + 𝑽= 𝝉 𝑽 + 𝑽= 𝝉
𝒓𝒐 𝑿𝒐 𝝁𝒓𝒐 𝑿𝒐 𝒓𝒐 𝑿𝒐 𝝁𝒓𝒐 𝑿𝒐
𝑲
𝒒𝟐 + 𝟐𝑪𝒒 = 𝑲𝝉 𝒒𝟐 + 𝑪𝒒 = 𝝉
𝟐
𝒅𝝉 𝟐 𝟐𝑪 𝒅𝝉 𝟒 𝟐𝑪
= 𝒒+ = 𝒒+
𝒅𝒒 𝑲 𝑲 𝒅𝒒 𝑲 𝑲
* Khi thực nghiệm quá trình lọc, ghi số liệu, dựng đồ thị phụ
thuộc (dτ/dq) theo q. Quan hệ này là tuyến tính.
126
126
𝒒 + 𝒒𝒆 𝟐 = 𝑲(𝝉 + 𝝉𝒆)
• Trong thực tế, cần thiết lập hệ phương trình để tìm các giá trị
của K, qe và τe.
𝒒𝒆 𝟐 = 𝑲𝝉𝒆
• Xem ví dụ 5.2, p.209
𝒒𝟏 + 𝒒𝒆 𝟐 = 𝑲(𝝉𝟏 + 𝝉𝒆)
𝒒𝟐 + 𝒒𝒆 𝟐 = 𝑲(𝝉𝟐 + 𝝉𝒆)
127
127
0,8 m3 dịch huyền phù MgCO3 và nước ở 30oC được đem đi lọc
với ΔP = 8.104 Pa trên thiết bị gián đoạn với S = 2 m2.
Biết tỉ số thể tích bã lọc và nước lọc là 0,05. Bỏ qua trở lực vách
ngăn, tính thời gian lọc cần thiết?
𝟒
𝝁 = 𝟖, 𝟎𝟎𝟕. 𝟏𝟎 𝑷𝒂. 𝒔
𝑽 = 𝟎, 𝟕𝟔𝟐 𝒎𝟑
𝒓𝒐 = 3,07.10
𝝉 = 11150,86 s
128
128
129
129
130
130
131
132
132
133
133
134
134
Thiết bị lọc ép
135
135
136
136
137
137
138
138
139
139
140
140
𝛒𝐂𝐦 𝟏 𝐦−𝟏 𝟏
𝐗𝐨 = + 𝐦=
𝟏 − 𝐦𝐂𝐦 𝛒𝐫 𝛒 𝟏 − 𝐔𝐛
𝐕 𝑿𝒐 𝑽 𝐡𝐨 𝐒 𝐡𝐨
𝐪= 𝐒 = 𝒏. 𝟐. 𝒃𝒍 𝒉𝒐 = →𝐕= 𝐪=
𝐒 𝑺 𝐗𝐨 𝐗𝐨 141
141
𝐆𝐨 𝛒𝐂𝐦
𝐆𝐡 = 𝐆𝐨 = 𝐗 𝒎 𝑽 𝐗𝐦 =
𝐂𝐦 𝟏 − 𝐦𝐂𝐦
𝐆𝐚
𝐆𝐨 = 𝐆𝐚 = 𝛒𝐚 𝐕𝐚 𝐕𝐚 = 𝐗 𝐨 . 𝐕
𝐦
𝟏 𝐔 𝐛 𝟏 − 𝐔𝐛
= +
𝛒𝐚 𝛒 𝛒𝐫
142
142
Thiết bị lọc khung bản gồm 10 khung có kích thước (0,5 x 0,5) m
lọc ở áp suất không đổi ΔP = 3,0 at. Biết trở lực vách ngăn là 1,0.109
(1/m), trở lực riêng của bã là 1,0.1012 (1/m2). Tỷ số thể tích bã ẩm
trên nước lọc 0,02. Độ nhớt động lực của huyền phù là 1,5 cP.
Hãy tính bề dày lớp bã khi vận tốc nước lọc là vl = 0,05 m/s.
𝐪𝟐 + 𝟐𝐂𝐪 = 𝐊𝛕
𝐝𝐪 𝐊 𝐑𝐯 𝟐𝚫𝐏
𝒗𝒍 = = 𝐂= 𝐊=
𝐝𝛕 𝟐(𝐪 + 𝐂) 𝐫𝐨 𝐗 𝐨 𝛍𝐫𝐨 𝐗 𝐨
𝐊 𝐕𝐗 𝐨
𝒒= −𝑪 𝐡= = 𝐪𝐗 𝐨
𝟐𝒗𝒍 𝐒
143