You are on page 1of 3

BÀI TẬP CHƯƠNG 2

Bài 2.2 (Xác định nguyên giá)


Giá trị hợp lí của các TS
Đất đai: 15%
Văn phòng :25%
Thiết bị: 40%
HTK: 20%
Tổng: 100%
Giá trị mà công ty Watson với giá $1.300.000
Đất đai: 15% x $1.300.000= $195.000
Văn phòng :25% x $1.300.000= $325.000
Thiết bị: 40% x $1.300.000= $520.000
HTK: 20% x $1.300.000= $260.000
Bút toán ghi sổ:
Đất đai: $195.000
Văn phòng : $325.000
Thiết bị: $520.000
HTK: $260.000
Tiền: $1.300.000
Bài 2.5 (Tính khấu hao)
 Phương pháp đường thẳng
CP khấu hao 2019: (200.000-20.000)/8=22.500
Nguyên giá: 200.000
Giá trị thanh lý: 20.000
Depreciable amount : 180.000
Thời gian sử dụng hữu ích (năm): 8
CP khấu hao hằng năm: 22.500
 PP số dư giảm dần
Tỷ lệ đường thẳng: 1/8 năm x DDB= 12,5% x 2= 25%
Nguyên giá ngày (01/10/2019): 200.000
2019: CP khấu hao: 200.000 x 25%= 50.000
Giá trị ghi sổ năm 2019: 150.000
2020: CP khấu hao: 150.000 x 25%= 37.500
Bài 2.8 (Mô hình đánh giá lại)
 Năm 2016
Nợ PPE 600.000
Có tiền 600.000
CA 600.000
FV 675.000
Thặng dư 75.000
Nợ PPE 75.000
Có OCI 75.000
 Năm 2017
Có CA 675.000
FV 540.000
Thâm hụt 135.000
Nợ thặng dư do đánh giá lại 75.000
Nợ lỗ do đánh giá lại 60.000
Có PPE 135.000
 Năm 2018
Có CA 540.000
FV 580.000
Thặng dư 40.000
Nợ PPE 40.000
Có lỗ do đánh giá lại 40.000
 Năm 2019
Có CA 580.000
FV 615.000
Thặng dư 35.000
Nợ PPE 35.000
Có lỗ do đánh giá lại 20.000
Có thặng dư do đánh giá lại 15.000

Bài 2.10 (Trao đổi TS)


 Trao đổi mang bản chất TM
Xe tải mới 31.500
Hao mòn lũy kế 19.000
Thu được khi TĐ TS 1.700 (7.700-6.000)
Tiền 25.5000
Xe tải cũ 25.000

 Trao đổi không mang bản chất TM


Xe tải mới 31.500
Hao mòn lũy kế 19.000
Tiền 25.5000
Xe tải cũ 25.000

You might also like