Giá trị hợp lí của các TS Đất đai: 15% Văn phòng :25% Thiết bị: 40% HTK: 20% Tổng: 100% Giá trị mà công ty Watson với giá $1.300.000 Đất đai: 15% x $1.300.000= $195.000 Văn phòng :25% x $1.300.000= $325.000 Thiết bị: 40% x $1.300.000= $520.000 HTK: 20% x $1.300.000= $260.000 Bút toán ghi sổ: Đất đai: $195.000 Văn phòng : $325.000 Thiết bị: $520.000 HTK: $260.000 Tiền: $1.300.000 Bài 2.5 (Tính khấu hao) Phương pháp đường thẳng CP khấu hao 2019: (200.000-20.000)/8=22.500 Nguyên giá: 200.000 Giá trị thanh lý: 20.000 Depreciable amount : 180.000 Thời gian sử dụng hữu ích (năm): 8 CP khấu hao hằng năm: 22.500 PP số dư giảm dần Tỷ lệ đường thẳng: 1/8 năm x DDB= 12,5% x 2= 25% Nguyên giá ngày (01/10/2019): 200.000 2019: CP khấu hao: 200.000 x 25%= 50.000 Giá trị ghi sổ năm 2019: 150.000 2020: CP khấu hao: 150.000 x 25%= 37.500 Bài 2.8 (Mô hình đánh giá lại) Năm 2016 Nợ PPE 600.000 Có tiền 600.000 CA 600.000 FV 675.000 Thặng dư 75.000 Nợ PPE 75.000 Có OCI 75.000 Năm 2017 Có CA 675.000 FV 540.000 Thâm hụt 135.000 Nợ thặng dư do đánh giá lại 75.000 Nợ lỗ do đánh giá lại 60.000 Có PPE 135.000 Năm 2018 Có CA 540.000 FV 580.000 Thặng dư 40.000 Nợ PPE 40.000 Có lỗ do đánh giá lại 40.000 Năm 2019 Có CA 580.000 FV 615.000 Thặng dư 35.000 Nợ PPE 35.000 Có lỗ do đánh giá lại 20.000 Có thặng dư do đánh giá lại 15.000
Bài 2.10 (Trao đổi TS)
Trao đổi mang bản chất TM Xe tải mới 31.500 Hao mòn lũy kế 19.000 Thu được khi TĐ TS 1.700 (7.700-6.000) Tiền 25.5000 Xe tải cũ 25.000
Trao đổi không mang bản chất TM
Xe tải mới 31.500 Hao mòn lũy kế 19.000 Tiền 25.5000 Xe tải cũ 25.000