You are on page 1of 6

Post: Contact: CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM AIRAC

Air Navigation Department AIP SUP


119 Nguyen Son Str.,
CIVIL AVIATION AUTHORITY OF VIET NAM
37/23
Long Bien Dist.,
Ha Noi, Viet Nam Có hiệu lực từ
Effective from
Tel: +84 24 38274191
Fax: +84 24 38274194 02 NOV 2023
E-mail: and@caa.gov.vn Được xuất bản vào
Web: http://caa.gov.vn Published on
21 SEP 2023

ĐIỀU CHỈNH RANH GIỚI TRÁCH NHIỆM PHÂN KHU RE-SECTORIZATION OF THE RESPONSIBILITY
3, 4 VÀ THIẾT LẬP PHÂN KHU 7 TẠI ACC HỒ CHÍ BOUNDARY OF SECTORS 3, 4 AND ESTABLISH-
MINH MENT OF SECTOR 7 WITHIN HO CHI MINH ACC

1 GIỚI THIỆU 1 INTRODUCTION

Nhằm giảm tình trạng tắc nghẽn sóng liên lạc không - địa; Nâng cao In order to reduce the congestion of air-ground communication; en-
năng lực điều hành bay của vùng trời các phân khu; Nâng cao khả hance air traffic control capacity of airspace of Sectors; enhance the ca-
năng tiếp thu tàu bay đi/đến sân bay Tân Sơn Nhất và chất lượng pability of receving aircraft departing from/arriving at Tan Son Nhat
dịch vụ điều hành bay trong Vùng thông báo bay Hồ Chí Minh, tập bổ airport and the air navigation services provision within Ho Chi Minh FIR,
sung theo chu kỳ AIRAC này nhằm thông báo về việc (ENR): this AIRAC AIP SUP aims at notifying (ENR):

– Điều chỉnh ranh giới trách nhiệm Phân khu 3, 4. – Re-sectorization of the responsibility boundary of Sectors 3, 4.

– Điều chỉnh tần số Phân khu 6. – Adjustment of Sector 6 frequencies.

– Thiết lập Phân khu 7. – Establishment of Sector 7.

– Tọa độ các điểm ranh giới phân khu. – Coordinates of the Sector boundary.

Các phân khu khác giữ nguyên. Tham chiếu AIP Việt Nam, các The other Sectors remain unchanged. Refer to the AIP Viet Nam,
trang từ ENR 2.1-4 đến trang ENR 2.1-9 pages from ENR 2.1-4 to ENR 2.1-9

Thời gian áp dụng: Từ 0100 ngày 02/11/2023 Application period: From 0100 on 02 NOV 2023.

2 CHI TIẾT 2 DETAILS

2.1 ĐIỀU CHỈNH RANH GIỚI TRÁCH NHIỆM PHÂN 2.1 RE-SECTORIZATION OF THE RESPONSIBILITY
KHU 3, 4 BOUNDARY OF SECTORS 3, 4

Tham chiếu AIP Việt Nam các trang ENR 2.1-6, 7 Refer to Viet Nam AIP pages ENR 2.1-6, 7

2.1.1 PHÂN KHU 3: 2.1.1 SECTOR 3:

2.1.1.1 Khu vực trách nhiệm 2.1.1.1 Responsibility area

Khu vực trách nhiệm của Phân khu 3 được điều chỉnh bao gồm 2 Responsibility area of Sector 3 is divided into 2 airspaces: Airspace 3.1
phần vùng trời: Vùng trời 3.1 và Vùng trời 3.2 có giới hạn như sau: and Airspace 3.2 with limits as follows:

a) Vùng trời 3.1 a) Airspace 3.1

• Giới hạn ngang: Ðường gấp khúc khép kín nối các điểm • Lateral limits: The poly-line that connects points D28 - RG -
D28 - RG - D27 - D26 - VIGEN - DN2 - Dọc theo ranh giới D27 - D26 - VIGEN - DN2 - Along the boundary of Ho Chi Minh
FIR Hồ Chí Minh và Singapore - Dọc theo ranh giới FIR Hồ and Singapore FIR - Along the boundary of Ho Chi Minh and
Chí Minh và Phnom Penh - D28. Phnom Penh FIR - D28.

• Giới hạn cao: Từ mặt đất/mặt nước lên đến và bao gồm FL • Vertical limits: From GND/water up to FL 460 inclusive, except
460, trừ vùng trời trách nhiệm của TWR Phú Quốc. the airspace under the responsibility of Phu Quoc TWR

b) Vùng trời 3.2 b) Airspace 3.2

• Giới hạn ngang: Đường gấp khúc khép kín nối các điểm • Lateral limits: The poly-line that connects points D15 -
D15 - RUNOP - D18 - TULTU- D26 - D27- RG - D28 - Dọc RUNOP - D18 - TULTU - D26 - D27 - RG - D28 - Along the
theo ranh giới FIR Hồ Chí Minh và Phnom Penh - D15. boundary of Ho Chi Minh and Phnom Penh FIR - D15.

• Giới hạn cao: Từ FL 255 lên đến và bao gồm FL 460. • Vertical limits: From FL 255 to FL 460 inclusive.

Chi tiết xem tại trang 5 See page 5 for details

2.1.1.2 Tần số điều hành bay: 2.1.1.2 Frequencies:

Tham chiếu AIP Việt Nam trang ENR 2.1-6 Refer to Viet Nam AIP page ENR 2.1-6

-1-
2.1.2 PHÂN KHU 4: 2.1.2 SECTOR 4

2.1.2.1 Khu vực trách nhiệm 2.1.2.1 Responsibility area

Khu vực trách nhiệm của Phân khu 4 được điều chỉnh bao gồm 2 Responsibility area of Sector 4 is divided into 2 airspaces: Airspace 4.1
phần vùng trời: Vùng trời 4.1 và Vùng trời 4.2 có giới hạn như sau: and Airspace 4.2 with limits as follows:

a) Vùng trời 4.1 a) Airspace 4.1

• Giới hạn ngang: Đường gấp khúc khép kín nối các điểm • Lateral limits: The poly-line that connects points DN2 - VIGEN
DN2 - VIGEN - D26 – D25 - D19 - OSIXA - D08 - Dọc theo - D26 – D25 - D19 - OSIXA - D08 - Along the boundary of Ho
ranh giới FIR Hồ Chí Minh và Singapore - DN2. Chi Minh and Singapore FIR - DN2.

• Giới hạn cao: Từ mặt đất/mặt nước lên đến và bao gồm FL • Vertical limits: From GND/water up to FL 460 inclusive.
460.

b) Vùng trời 4.2 b) Airspace 4.2

• Giới hạn ngang: Đường gấp khúc khép kín nối các điểm • Lateral limits: The poly-line that connects points D26 - TULTU
D26 - TULTU - D18 - D19 - D25 - D26. - D18 - D19 - D25 - D26.

• Giới hạn cao: Từ FL 255 lên đến và bao gồm FL 460. • Vertical limits: From FL 255 to FL 460 inclusive.

Chi tiết xem tại trang 5 See page 5 for details

2.1.2.2 Tần số điều hành bay 2.1.2.2 Frequencies

Tham chiếu AIP Việt Nam các trang ENR 2.1-6, 7 Refer to Viet Nam AIP pages ENR 2.1-6, 7

2.2 ĐIỀU CHỈNH TẦN SỐ PHÂN KHU 6 2.2 ADJUSTMENT OF SECTOR 6 FREQUENCIES

2.2.1 Khu vực trách nhiệm 2.2.1 Responsibility area

Khu vực trách nhiệm của Phân khu 6 không thay đổi. Responsibility area of Sector 6 remains unchanged.

Tham chiếu AIP Việt Nam các trang ENR 2.1-8, 9. Refer to Viet Nam AIP pages ENR 2.1-8, 9.

2.2.2 Điều chỉnh tần số điều hành bay 2.2.2 Adjustment of frequencies:

Ghi chú: Nội dung thay đổi được bôi đậm. Note: The adjusted contents are bolded.

Tham chiếu AIP Việt Nam các trang ENR 2.1-8, 9. Refer to Viet Nam AIP pages ENR 2.1-8, 9.

– Tần số chính: 132.350 MHZ – Primary: 132.350 MHZ

– Tần số dự phòng: 128.775 MHZ – Secondary: 128.775 MHZ

– Tần số khẩn nguy: 121.500 MHZ – Emergency: 121.500 MHZ

2.3 THIẾT LẬP PHÂN KHU 7 (PHÂN KHU MỚI) 2.3 ESTABLISH OF SECTOR 7 (NEW SECTOR)

Phân khu 7 trực thuộc Trung tâm Kiểm soát Đường dài Hồ Chí Minh Sector 7 is subordinate unit of Ho Chi Minh Area control centre

2.3.1 Tên gọi: Đường dài Hồ Chí Minh 2.3.1 Call sign: Ho Chi Minh Control

2.3.2 Khu vực trách nhiệm 2.3.2 Responsibility area

Phân khu 7 chịu trách nhiệm trong vùng trời có giới hạn như sau: Sector 7 is responsible for the airspace with limits as follows:

• Giới hạn ngang: Ðường gấp khúc khép kín nối các điểm D15 - • Lateral limits: The poly-line that connects points D15 - RUNOP -
RUNOP - D18 - D19 - D25 - D26 - D27- RG - D28 - Dọc theo ranh D18 - D19 - D25 - D26 - D27 - RG - D28 - Along the boundary of Ho
giới FIR Hồ Chi Minh và Phnom Penh - D15. Chi Minh and Phnom Penh FIR - D15.

• Giới hạn cao: Từ mặt đất/mặt nước lên đến và bao gồm FL 255, • Vertical limits: From GND/water up to FL 255 inclusive, except the
trừ vùng trời trách nhiệm của APP Tân Sơn Nhất và vùng trời airspace under the responsibility of Tan Son Nhat APP and TWRs
trách nhiệm của các TWR của các sân bay có liên quan. of related aerodromes.

Chi tiết xem tại trang 5 See page 5 for details

2.3.3 Tần số điều hành bay: 2.3.3 Frequencies:

– Tần số chính: 128.175 MHZ – Primary: 128.175 MHZ

– Tần số dự phòng: 133.850 MHZ – Secondary: 133.850 MHZ

– Tần số khẩn nguy: 121.500 MHZ – Emergency: 121.500 MHZ

-2-
2.4 TOẠ ĐỘ CÁC ĐIỂM (WGS-84) RANH GIỚI PHÂN 2.4 COORDINATES (WGS-84) OF SECTOR BOUNDARY
KHU

Điểm Tọa độ Ghi chú


Point Coordinates Note

DN2 070000N 1045035E Tham chiếu AIP Việt Nam, trang ENR 2.1-21

D08 093353N 1122208E Refer to AIP Viet Nam, page ENR 2.1-21

D15 111545N 1055437E

D18 103527N 1072650E

D19 101414N 1081449E

RUNOP 110517N 1063818E

TULTU 094059N 1065352E

VIGEN 075944N 1052210E

OSIXA 093120N 1095038E

D25 081429N 1064622E Tọa độ mới

D26 083418N 1055323E New coordinates

D27 085036N 1043333E

D28 104307N 1050541E

RG 095734N 1050759E

3 HIỆU LỰC 3 EFFECT

Tập bổ sung AIP theo chu kỳ AIRAC này sẽ có hiệu lực từ 0100 ngày This AIRAC AIP SUP shall become effective from 0100 on 02 NOV
02/11/2023. 2023.

4 HỦY BỎ 4 CANCELLATION

Tập bổ sung AIP theo chu kỳ AIRAC này sẽ còn hiệu lực cho đến khi This AIRAC AIP SUP shall remain inforce until its content has been in-
nội dung được đưa vào AIP Việt Nam. corporated into Viet Nam AIP.

Tập bổ sung AIP theo chu kỳ AIRAC này gồm 01 phụ đính như sau: This AIRAC AIP SUP consists of 01 attachment as follows:

Sơ đồ các phân khu trong ACC Hà Nội và ACC Hồ Chí Minh Sectorization of Ha Noi ACC and Ho Chi Minh ACC

-3-
-4-
AIP Viet Nam 5

SECTORIZATION OF HA NOI ACC AND HO CHI MINH ACC

105°0'0"E 110°0'0"E

POINTS DATA POINTS DATA


CHINA NAME COORDINATES WGS-84 NAME COORDINATES WGS-84
KUN MINH FIR
CHINA 1 20°15'18"N 104°36'37"E D24 13°15'38"N 108°39'27"E
GUANGZHOU FIR 2 20°34'01"N 105°32'44"E D25 08°14'29"N 106°46'22"E
3 20°55'42"N 106°27'50"E D26 08°34'18"N 105°53'23"E
4 21°12'35"N 108°12'31"E D27 08°50'36"N 104°33'33"E
5 19°31'48"N 104°06'33"E D28 10°43'07"N 105°05'41"E
VIET NAM
6 18°59'41"N 105°44'19"E DN2 07°00'00"N 104°50'35"E
HA NOI FIR 7 18°50'52"N 106°52'18"E DN4 12°30'35"N 108°38'55"E
8 19°16'04"N 107°11'23"E DN6 11°34'13"N 108°05'27"E
SECTOR 1 A01 17°00'00"N 106°24'00"E DN7 11°16'32"N 107°53'48"E
HA NOI ACC
FL460
A02 17°00'00"N 107°18'00"E E01 13°19'51"N 107°59'27"E
GND 4 A03 17°25'10"N 108°44'37"E E02 12°17'54"N 107°58'22"E
3
D01 13°18'20"N 107°36'28"E E03 10°52'45"N 106°58'45"E
D02 14°41'10"N 107°33'24"E E04 12°01'41"N 108°21'43"E
2 D04 16°00'00"N 110°20'43"E NDB CQ 15°24'44"N 108°42'16"E
D05 15°40'46"N 110°41'53"E NDB RG 09°57'34"N 105°07'59"E
D08 09°33'53"N 112°22'08"E OSIXA 09°31'20"N 109°50'38"E
20°0'0"N 1 SECTOR 2 20°0'0"N
D15 11°15'45"N 105°54'37"E RUNOP 11°05'17"N 106°38'18"E
HA NOI ACC
FL460 D18 10°35'27"N 107°26'50"E SOSPA 11°50'02"N 108°38'27"E
LAOS 5 GND D19 10°14'14"N 108°14'49"E TULTU 09°40'59"N 106°53'52"E
D20 11°27'29"N 109°09'27"E VIGEN 07°59'44"N 105°22'10"E
VIENTIANE FIR
6 8
D21 11°54'16"N 109°29'34"E VIMUT 13°57'45"N 109°31'17"E
7 D23 13°21'50"N 108°30'22"E

HAI NAN ISLAND SANYA FIR HONGKONG FIR


(CHINA)
SECTOR 3
HA NOI ACC
FL460
NOTES GND
A03
SECTOR 1 HO CHI MINH ACC: HA NOI FIR
- UP TO FL460 INCLUSIVE 1 A01 A02
- UP TO FL265 INCLUSIVE 9 HO CHI MINH FIR
SECTOR 2 HO CHI MINH ACC: SECTOR 4
HA NOI ACC HOANG SA ARCHIPELAGO
- UP TO FL460 INCLUSIVE 2 FL460 (VIET NAM)
THAILAND D04
GND
- UP TO FL305 INCLUSIVE
BANGKOK FIR 7 (TO BE DELEGATED BY
HO CHI MINH ACC) D05
SECTOR 3 HO CHI MINH ACC
EXOTO
- UP TO FL460 INCLUSIVE 3 VIENTIANE FIR
15°0'0"N NDB CQ 15°0'0"N
- FROM FL255 TO FL460 INCLUSIVE 10
D02 DONDA
SECTOR 4 HO CHI MINH ACC
- UP TO FL460 INCLUSIVE 4 1
ARESI
- FROM FL255 TO FL460 INCLUSIVE 11
VIMUT
SECTOR 5 HO CHI MINH ACC: VIET NAM
HO CHI MINH FIR

MANILA FIR
- UP TO FL460 INCLUSIVE 5 D01
E01 D24
- FROM FL265 TO FL460 INCLUSIVE 9 CAMBODIA D23
PHNOMPENH FIR
- FROM FL305 TO FL460 INCLUSIVE 7 8
EAST SEA
SECTOR 6 HO CHI MINH ACC: E02 DN4
- UP TO FL460 INCLUSIVE 6 9
7 SOSPA
- UP TO FL305 INCLUSIVE 8 2 E04 D21 5
CHANGES: ADDITION OF SECTOR 7, ADJUSTMENT OF SECTOR 3 AND 4 OF HO CHI MINH FIR.

SECTOR 7 HO CHI MINH ACC:


DN6
- UP TO FL255 INCLUSIVE 10 11
D15 6
RUNOP D20
DN7
8
D28
E03 D18

D19
10°0'0"N RG 10°0'0"N

10 D08
TULTU
OSIXA
11
D27
D26
4 TRUONG SA ARCHIPELAGO
3
(VIET NAM)
D25
VIGEN

HO CHI MINH FIR


DN2
SINGAPORE FIR

105°0'0"E 110°0'0"E

© 2004 Civil Aviation Authority of Viet Nam


- HẾT - - END -

-6-

You might also like