You are on page 1of 2

07 工作说明书

MIÊU TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM


保洁领班 物管部 岗位人数:
职位名称: 所属部门:
Quản đốc vệ Bộ phận quản lí Số lượng chức 1
Tên chức năng: Ban ngành:
sinh tài sản vụ:
直属上级: 保洁主管 核准人:
职能职级: Người giám sát Chủ quản đảm Người thẩm
Vị trí chức năng:
trực tiếp: bảo vệ sinh duyệt
职位摘要:保洁员工着装及作业现场标准的巡查,日常耗材的使用管控,顾客意见的搜集。
Tóm tắt công việc: Kiểm tra tiêu chuẩn quần áo và nơi làm việc của nhân viên vệ sinh, kiểm soát việc sử dụng vật
tư tiêu hao hằng ngày và thu thập ý kiến của khách hàng.
保洁--主要职责
Nhâ n viê n vệ sinh-trá ch nhiệm chính
按公司要求督察员工着装,佩戴工牌等,保持良好的服务礼仪和精神面貌。
Giám sát việc ăn mặc, đeo huy hiệu của nhân viên, duy trì lễ nghi phục vụ và thần thái tốt theo quy định của công
ty.
2.负责制订、完善保洁工作作业细则,合理调配保洁、绿化员。
Phụ trách xây dựng, hoàn thiện chi tiết công tác vệ sinh, điều phối hợp lí nhân viên vệ sinh.
3.负责保洁员工作的现场监控与检查工作。
Phụ trách giám sát hiện trường và kiểm tra công việc của nhân viên vệ sinh.
4.负责对保洁用具的预备、领用和及时补充。
Phụ trách chuẩn bị, sử dụng và bổ sung kịp thời các dụng cụ vệ sinh.
5.负责班组清洁用品、消杀药品和绿化用品的控制和领用。
Phụ trách kiểm soát và sử dụng đồ dùng vệ sinh, đồ dùng khử trùng và sản phẩm xanh.
6.负责安排对保洁设备器具的清洁维护及操作指导。
Phụ trách sắp xếp bảo trì vệ sinh và quy trình thực hiện thiết bị vệ sinh.
7.负责每月消耗材料统计汇总并上报主管。
Phụ trách tổng hợp thống kê vật liệu tiêu hao hàng tháng và báo cáo cho chủ quản.
8.负责保洁员的入职引导、日常技能培训、岗前培训,不断提高员工工作能力。
Phụ trách hướng dẫn nhận chức, đào tạo kỹ năng hàng ngày, đào tạo trước khi nhận chức, không ngừng nâng cao
năng lực làm việc của nhân viên.
9.负责及时了解班员思想动态,建设团队并将有关信息及时上传下达。
Phụ trách tìm hiểu kịp thời xu hướng tư tưởng của nhân viên, xây dựng đội ngũ và truyền đạt kịp thời thông tin có
liên quan.
10.负责保洁月工作计划的落实,组织每周保洁工作例会。
Phụ trách thực hiện kế hoạch công việc vệ sinh hàng tháng, tổ chức cuộc họp thường kì mỗi tuần.
11.负责及时收集顾客意见并汇报。
Phụ trách thu thập ý kiến khách hàng và báo cáo kịp thời.
12.负责对班员的月工作情况进行考核。
Phụ trách đánh giá kết quả công việc hàng tháng của nhân viên.
13.负责每日对各岗位进行巡查并做好巡查工作质量记录。
Phụ trách kiểm tra hàng ngày từng vị trí và lưu giữ hồ sơ chất lượng công việc kiểm tra.
14.负责员工内务检查与管理。
Phụ trách kiểm tra và quản lí nội bộ nhân viên.
15.完成上级领导交办的其他工作。
Hoàn thành các nhiệm vụ khác do lãnh đạo cấp trên giao.
任职 学历 中专及以上 工作经验 1 年以上保洁工作经验
资格 Học Trình độ trung cấp trở lên Kinh Kinh nghiệm làm nhân viên vệ sinh trên 1
Trình độ lực nghiệm năm
chuyên làm việc
môn 年龄 40 岁以下 专业背景
Tuổi Dưới 40 tuổi CV
1、服从上级领导的工作安排,检查、督导保洁员的工作,严格履行岗位职责,明确下一步工作
方向。
Tuân thủ sự sắp xếp công việc của lãnh đạo cấp trên, kiểm tra, giám sát công việc của nhân viên vệ
sinh, nghiêm túc thực hiện trách nhiệm công việc và xác định rõ phương hướng công việc tiếp theo.
2、吃苦耐劳,从事过保洁管理服务工作,有一定的管理经验。
Chăm chỉ, đã từng làm công việc quản lí vệ sinh, có kinh nghiệm quản lí nhất định.
3、服从领导,工作认真负责,具有团队精神,吃苦耐劳。
Tuân theo sự lãnh đạo, làm việc tận tâm và có trách nhiệm, có tinh thần đồng đội, chăm chỉ.
兹收到《工作说明书》,本人理解工作的详细内容及岗位职责和权限,并谨此声明:
本人尽职尽责与执行
其他
Khi nhận được ”Miêu tả vị trí việc làm”, tôi đã hiểu rõ nội dung chi tiết, trách nhiệm, quyền hạn
事项
của công việc và xin cam đoan:
Mục
Tôi sẽ tận tâm tận lực thực hiện tốt công việc.
khác
执行人签字:
Người thực hiện ký tên

You might also like