You are on page 1of 20

TỪ VỰNG TRUNG - ANH - VIỆT

CV - RESUME
& COVER LETTERS
KHIẾN NHÀ TUYỂN DỤNG KHÔNG THỂ BỎ QUA BẠN

2022 - TIẾNG TRUNG CÔNG VIỆC


TIẾNG TRUNG QUỲNH ANH
BIÊN SOẠN VÀ PHÁT HÀNH
MỞ CHO CỘNG ĐỒNG BỞI WEBSITE
TIENGTRUNGCONGVIEC.COM,
DỰA TRÊN TÀI LIỆU "OCS RESUMES & COVER
LETTERS" - UNDERGRADUATE RESOURCE SERIES
CỦA VĂN PHÒNG HƯỚNG NGHIỆP, ĐẠI HỌC HAVARD.

© 2022 Bản quyền thuộc tiengtrungquynhanh.com


Không một phần nào của ấn phẩm này được sao chép
mà không có sự cho phép của Tiếng Trung Quỳnh Anh.

tiengtrungcongviec.com
01

GIỚI
THIỆU
MỘT HỒ SƠ XIN VIỆC TRỌN VẸN GỒM NHỮNG GÌ?
CV và Resume là những bản tóm tắt ngắn gọn, đầy đủ thông tin về năng lực, học vấn và kinh
nghiệm của bạn. Tùy vào hoàn cảnh ứng tuyển mà bạn sử dụng CV hay Resume. Đối với nhiều
người, hai văn bản này là giống nhau.
Tuy nhiên, một cách chính xác thì CV là bản dài hơn, trình bày lịch sử đầy đủ về quá trình học tập
và các chứng chỉ chuyên môn của bạn, còn Resume ngắn hơn, trình bày một bức tranh ngắn gọn
về các kỹ năng và trình độ của bạn cho một vị trí cụ thể.

Bên cạnh đó, Thư xin việc - Cover Letter là văn bản đính kèm giúp hồ sơ xin việc của bạn trọn vẹn
hơn, trong đó bạn thể hiện sự quan tâm đặc biệt đến vị trí ấy và sự phù hợp của bạn dành cho
công ty ấy.

Những văn bản này tạo thành Hồ sơ xin việc trọn vẹn, chúng sẽ làm nổi bật các kỹ năng mạnh
nhất của bạn, đồng thời phân biệt bạn với các ứng viên khác đang tìm kiếm cùng một vị trí. Chúng
là yếu tố quan trọng để bạn có được một cuộc phỏng vấn.

SỬ DỤNG NGÔN TỪ CHUYÊN NGHIỆP & THÔNG MINH SẼ


CHO BẠN MỘT HỒ SƠ MẠNH MẼ

Ngôn ngữ trong Hồ sơ xin việc vừa phải theo chuẩn mực chung, vừa phải có sự nổi bật riêng của
bạn, vừa phải chính xác với năng lực của bạn, vừa phải "đo ni đóng giày" cho vị trí mà công ty
đang tuyển, vì vậy bạn rất cần có một vốn từ phong phú để trình bày các ý một cách tượng, tinh
tế, và không phải nhắc đi nhắc lại những từ "hot" trong một thời gian dài rồi trở thành nhàm chán.
Những từ khóa mà bạn sẽ có được trong tài liệu này là những từ khóa chuẩn, được đánh giá cao
bởi các nhà tuyển dụng, và được thống kê, tổng hợp, và đào tạo bởi các tổ chức định hướng nghề
nghiệp chuyên nghiệp trên Thế Giới.

HỒ SƠ XIN VIỆC VIẾT BẰNG NGOẠI NGỮ LÀ CHÌA KHÓA MỞ


RA NHỮNG CƠ HỘI LỚN

Biết ngoại ngữ không chỉ là điều kiện bắt buộc để làm việc cho một công ty nước ngoài, mà các
công ty còn tin rằng, kể cả những lúc không cần dùng ngoại ngữ, những người biết hai thứ tiếng
trở lên cũng thường giỏi hơn trong việc giải quyết vấn đề một cách sáng tạo và đa nhiệm. Vì vậy,
hãy làm nổi bật năng lực ngoại ngữ trong CV của mình. Và để làm điều đó, còn gì tốt hơn là viết
CV bằng chính ngôn ngữ ấy!
"Nhưng trình độ của tôi chưa tới mức viết trọn vẹn được một chiếc CV bằng ngoại ngữ, như vậy có
phải là gây kỳ vọng quá lớn không?" - Không, dù bạn mới chỉ bắt đầu học ngoại ngữ thì việc có
một chiếc CV chuyên nghiệp được viết bằng ngoại ngữ ấy cũng nói lên rất nhiều về sự chỉn chu
của bạn và nhà tuyển dụng đánh giá cao điều này."Fake it until you make it" - "không đợi sẵn sàng
rồi mới làm, không đợi dễ dàng thì mới làm" chính là thái độ mà nhà tuyển dụng mong chờ.
Tài liệu này sẽ cung cấp từ vựng cần thiết cho chiếc CV-Resume và Cover Letter bằng Tiếng Anh,
Tiếng Trung, và Tiếng Việt của bạn.

tiengtrungcongviec.com
02

GHI NHỚ 1
SÁU BƯỚC LẠI GẦN MƠ ƯỚC

Đây là 6 bước giúp bạn chuẩn bị chiếc CV sẽ đưa bạn tiến


gần hơn đến sự nghiệp mơ ước

Một - Nghiên cứu:


Tìm đọc những tài liệu mới, dễ ứng dụng, đắc lực cho bạn
trong việc viết CV. Trên tay bạn là một trong những tài liệu
như vậy.

Hai - Khởi động:


Tự phác thảo CV của bạn bằng Tiếng Việt dựa theo mô hình
SKISTAR - "7 nguyên tắc vàng để tạo ra 1 chiếc CV", và bằng
các từ vựng tuyển chọn trong tài liệu này.

Ba - Hành động:
Tham dự Workshop "Các Tips viết CV khiến nhà tuyển dụng
không thể bỏ qua bạn!" để "thấm" nguyên lý SKISTAR, để
"thanh lọc" CV của bạn khỏi các lỗi mà 90% bạn trẻ mắc phải
trong những chiếc CV đầu đời, để biết cách "đánh bóng"
được phần kỹ năng của mình khi hoàn toàn vừa ra trường
chưa có kinh nghiệm, và để thực hành trình bày CV Tiếng
Anh, Tiếng Trung chuyên nghiệp.

Bốn - Điều chỉnh:


Nhận góp ý về chuyên môn và về ngôn ngữ từ chuyên gia
SKISTAR & Tiếng Trung Quỳnh Anh cho CV của bạn. Điều
chỉnh CV của bạn.

Năm - Phát triển:


Để làm "mạnh" CV hơn nữa, sau khi đã áp dụng hết các tips,
thì cách bền vững nhất chính là làm cho bạn... mạnh thật!
Vậy bạn hãy lên lộ trình học ngoại ngữ, bên cạnh các cơ hội
bồi dưỡng kỹ năng, để thực sự "make it"!

Sáu - Cập nhật liên tục:


Cập nhật CV khi bạn có thành tích mới. Duy trì trì tương tác
với các chuyên gia tuyển dụng, ngoại ngữ, và cộng đồng học
ngoại ngữ để giữ động lực và quán tính thành công.

tiengtrungcongviec.com
03

GHI NHỚ 2
MÔ HÌNH SKISTAR

Đây là 7 nguyên tắc vàng để tạo ra 1 chiếc CV gây thiện cảm và


dấu ấn rõ nét với nhà tuyển dụng.

S- Short - Súc tích & Sạch sẽ


Tối đa 1 trang A4 cho kinh nghiệm dưới 5 năm
Tối đa 2 trang A4 cho tất cả trường hợp còn lại

K- Keywords - Sử dụng Keyword chuẩn và đặc sắc


Đọc thật kỹ JD, gạch chân các keyword trong đó
Đảm bảo CV của bạn sử dụng các keyword đó, chú ý linh hoạt
dùng các keyword gần nghĩa và liên quan, tránh chép lại JD
Tham khảo tài liệu Từ vựng chuẩn cho CV, Resume, Cover
Letters

I- International
Chứng chỉ ngoại ngữ (Kèm điểm số & Trình độ)
Trải nghiệm hoạt động có yếu tố nước ngoài: Toast Master
International, Youth Camp, Summer Camp...
Kinh nghiệm du học, làm việc ở nước ngoài
Kinh nghiệm networking trong cộng đồng quốc tế

S- Specific - Cụ thể bằng con Số


Số năm kinh nghiệm
Số giải thưởng
Số tăng trưởng doanh thu/ vượt doanh số
Số đối tác, số khách hàng quản lý
Số đồng nghiệp/ nhân sự tương tác, quản lý...

T - Tailored - Thích nghi, Tùy chỉnh theo Từng vị trí


Nghiên cứu công ty bạn ứng tuyển
Nghiên cứu vị trí bạn ứng tuyển

A - Articulate - Có hơn 1 người check cho bạn


Tự đọc to nhiều lần trước khi gửi đi
Nhờ người có kinh nghiệm check, góp ý, sửa chữa
Đảm bảo người khác hiểu đúng những gì bạn viết

R - Relevant - Chỉ đề cập kinh nghiệm/kỹ năng có liên quan


Chọn lọc kinh nghiệm làm việc đủ dài, và có liên quan
Làm nổi bật kỹ năng liên quan tới vị trí

tiengtrungcongviec.com
04

GHI NHỚ 3
PHẢI LÀM GÌ NẾU BẠN CÓ ÍT KINH NGHIỆM
LÀM VIỆC?

Ngoài việc áp dụng mô hình SKISTAR, thì hãy làm bằng... niềm tin!

Thứ nhất, hãy tin rằng "Tôi có nền tảng tốt"


Trường bạn học
Chương trình đào tạo
Điểm số GPA
Các khóa học ở trường
Các khóa học thêm bên ngoài (self-development)
Các cuộc thi bạn tham gia, thành tích

Thứ hai, hãy tin rằng "Tôi có nhiều kinh nghiệm hơn tôi nghĩ!"
Công việc Part-time
Công việc trợ giảng
Công việc thực tập không lương
Chương trình workcamp, summercamp.
Việc tình nguyện, mùa hè xanh, câu lạc bộ.
Kinh nghiệm freelancer (profile, dự án)
Thử kinh doanh, startup
Kinh nghiệm xây kênh mạng xã hội

Thứ ba, hãy tin rằng "Tôi có thể giao tiếp!"


Với đồng nghiệp
Với sếp
Với khách hàng, đối tác
Với các nhà cung cấp dịch vụ
Với cơ quan, đoàn thể
Với các mối quan hệ mới khi đi networking...

Song song với đó, là tinh chỉnh kỹ năng cứng và nâng cấp kỹ năng
mềm cho bản thân từ bây giờ! Hiện có những tài liệu sau trên thị
trường có thể giúp bạn củng cố nhanh:

Tuyệt đỉnh Excel - Trở thành bậc thầy Excel trong 16 giờ
Tuyệt đỉnh PowerPoint - Chinh phục mọi ánh nhìn trong 9 bước
Kế toán tổng hợp từ A-Z - Ai cũng có thể trở thành kế toán tổng hợp
Kỹ năng công việc Hành chính Nhân sự tổng hợp
Thực hành nghiệp vụ xuất nhập khẩu - Logistics
Trọn bộ quay dựng video cho người mới bắt đầu
Kinh doanh 5 phút - Ứng dụng học kinh doanh thực chiến với 500
khái niệm cốt lõi và 20 lĩnh vực trong kinh doanh

tiengtrungcongviec.com
05

BẠN CÓ NHIỀU HƠN BẠN TƯỞNG!

Câu hỏi gợi ý cho bạn: "Các kỹ năng có được từ


những trải nghiệm cụ thể của bạn sẽ giúp gì cho vị
trí ứng tuyển?"

VÍ VỤ MỘT NGƯỜI CÓ KINH NGHIỆM LÀM


THU NGÂN TẠI CỬA HÀNG TIỆN LỢI HAY
TẠI QUÁN CAFE:

Khi bạn nhìn thấy vị trí nào cũng yêu cầu nhiều năm kinh nghiệm, điều
đó không có nghĩa là không có cơ hội cho người mới. Chỉ cần bạn
nắm được sự tương đồng trong những kinh nghiệm cá nhân bạn đã
trải qua với những yêu cầu của công việc mà bạn đang ứng tuyển, bạn
sẽ kết nối được mình với vị trí đó.

Sẽ không ai đòi hỏi một sinh viên mới ra trường có kinh nghiệm full
time 2 năm. Chỉ cần bạn cho thấy rằng trong quãng thời gian mà bạn
có, bạn đã cố gắng thực sự để phát triển tiềm năng của mình, thử
thách những giới hạn của mình, đạt đến những thành tích đáng ghi
nhận, thì rất có thể, thái độ ấy sẽ giúp bạn vượt qua được rào cản về
"kinh nghiệm".

tiengtrungcongviec.com
06
FRESHMEN, JUST DO IT!

HÃY ÁP DỤNG CÔNG THỨC!

HÃY CÔNG NHẬN BẢN THÂN & GIỮ 3 NIỀM TIN!

HÃY HÀNH ĐỘNG NGAY!

KHI ỨNG TUYỂN VỊ TRÍ MỚI?

KHI NÂNG CẤP BẢN THÂN LÊN PHIÊN BẢN MỚI VỚI KỸ NĂNG MỚI,
ĐỊNH HƯỚNG MỚI?

HÃY LÀM LẠI CHU TRÌNH ẤY!

tiengtrungcongviec.com
07

TỪ VỰNG
TRUNG-ANH-VIỆT
DÀNH CHO CV - RESUME
& COVER LETTERS KHIẾN NHÀ
TUYỂN DỤNG KHÔNG THỂ BỎ QUA BẠN!

Tài liệu này không chỉ để viết CV, mà còn là cẩm nang
nhỏ gọn từ vựng Tiếng Trung trong công việc sau này
của bạn. Tài liệu có Âm Hán Việt giúp bạn dễ liên tưởng
ý nghĩa, dễ nhớ, và dễ vận dụng.

tiengtrungcongviec.com
LEADERSHIP - QUẢN LÝ 08

Keyword Keyword
STT Pinyin Âm Hán Việt Keyword Tiếng Việt
Tiếng Anh Tiếng Trung
1 Accomplished 完成 Wánchéng Hoàn thành Hoàn thành
2 Achieved 取得 Qǔdé Thủ đắc Đạt được
3 Administered 管理 Guǎnlǐ Quản lý Quản lý
4 Analyzed 分析 Fēnxī Phân tích Phân tích

5 Assigned 分配 Fēnpèi Phân phối


Phân công (công việc cho
cấp dưới)
6 Attained 取得 Qǔdé Thủ đắc Đạt được
7 Chaired 领导 Lǐngdǎo Lãnh đạo Lãnh đạo, Dẫn dắt
8 Consolidated 巩固 Gǒnggù Củng cố Củng cố
9 Contracted 签合同 Qiān hétóng Thiêm hợp đồng Ký hợp đồng
10 Coordinated 协调 Xiétiáo Hiệp điều Phối hợp, Điều phối
11 Delegated 授予 Shòuyǔ Thụ dư Khen thưởng
12 Developed 发展 Fāzhǎn Phát triển Phát triển, Xây dựng
13 Directed 指引 Zhǐyǐn Chỉ dẫn Hướng dẫn, Định hướng

14 Earned 挣得 Zhēngdé Tranh đắc


Kiếm được, Mang về (hợp
đồng, cơ hội, doanh thu...)
15 Evaluated 评价 Píngjià Bình giá Đánh giá
16 Executed 执行 Zhíxíng Chấp hành Thực hiện, Tiến hành
17 Handled 处理 Chǔlǐ Xử lý Xử lý
18 Headed 带领 Dàilǐng Đới lãnh Lãnh đạo, Dẫn dắt
19 Improved 改进 Gǎijìn Cải tiến Cải tiến, Cải thiện
20 Increased 增长 Zēngzhǎng Tăng trưởng Tăng trưởng
21 Led 领导 Lǐngdǎo Lãnh đạo Lãnh đạo, Dẫn dắt
22 Mastered 精通 Jīngtōng Tinh thông Tinh thông, Thành thạo
23 Orchestrated 统筹 Tǒngchóu Thống trù Lập kế hoạch tổng thể
24 Organized 组织 Zǔzhī Tổ chức Tổ chức
25 Planned 计划 Jìhuà Kế hoạch Lên kế hoạch
26 Predicted 预测 Yùcè Dự trắc Dự đoán
27 Prioritized 区分优先 Qūfēn yōuxiān Khu phần ưu tiên Ưu tiên
28 Produced 创作 Chuàngzuò Sáng tác Làm ra, tạo ra
29 Proved 证明 Zhèngmíng Chứng minh Chứng minh, Chứng tỏ

30 Recommended 推荐 Tuījiàn Thôi tiến


Giới thiệu, Đề xuất (một sáng
kiến mới)
31 Regulated 调节 Tiáojié Điều tiết Điều tiết, Điều chỉnh
32 Reorganized 改造 Gǎizào Cải tạo Tái cấu trúc (tổ chức)

33 Reviewed 复习 Fùxí Phúc tập


Duyệt, Kiểm tra lại, Xem lại,
Xét lại

34 Scheduled 安排 Ānpái An bài


Sắp xếp,Tổ chức (sự kiện,
hoạt động)
35 Strengthened 巩固 Gǒnggù Củng cố Củng cố
36 Supervised 指导 Zhǐdǎo Chỉ đạo Chỉ đạo, Hướng dẫn
COMMUNICATION - GIAO TIẾP 09

Keyword Keyword
STT Pinyin Âm Hán Việt Keyword Tiếng Việt
Tiếng Anh Tiếng Trung
指出、解决、 zhǐchū, Jiějué, Chỉ xuất, Giải quyết,
1 Addressed
处理 Chǔlǐ Xử lý
Chỉ ra, Giải quyết, Xử lý

2 Arbitrated 公断 Gōngduàn Công đoán Trọng tài, Điều phối đàm phán

3 Arranged 安排、计划 Ānpái, Jìhuà An bài, Kế hoạch


Sắp xếp, Lên kế hoạch (cho sự
kiện, hoạt động)
Sáng tác, Là tác giả của (một
4 Authored 写作 Xiězuò Tả tác tác phẩm, văn bản, cách làm
mới)
5 Collaborated 合作 Hézuò Hợp tác Hợp tác, Phối hợp với
6 Convinced 说服 Shuōfú Thuyết phục Thuyết phục

7 Corresponded 通信、响应 Tōngxìn,


Xiǎngyìng
Thông tin, Hưởng
ứng
Trao đổi, Giao tiếp, Phản hồi
(với khách hàng, đối tác)

8 Delivered 运输、传递 Yùnshū,


Chuándì
Vận thâu, Truyền đệ
Vận chuyển/ Truyền đạt (thông
điệp)
9 Developed 发展 Fāzhǎn Phát triển Phát triển
10 Directed 指导, 指引 Zhǐdǎo, Zhǐyǐn Chỉ đạo, Chỉ dẫn Chỉ đạo, Chỉ dẫn

11 Drafted 设计、起草 Shèjì, Qǐcǎo Thiết kế, Khởi thảo


Thiết kế, soạn thảo (ra một văn
bản, một chiến lược mới)

12 Edited 编辑、校订 Biānjí, Jiàodìng Biên tập, Hiệu đính


Biên tập, Hiệu đính, Chỉnh sửa
cho hoàn thiện
13 Enlisted 征募 Zhēngmù Trưng mộ Tuyển dụng, Chiêu mộ
Thành lập/hình thành, tạo ra,
14 Formulated 制定 Zhìdìng Chế định phát triển (một kế hoạch, một
loại thuốc, mô hình mới)
15 Influenced 影响 Yǐngxiǎng Ảnh hưởng Ảnh hưởng, Tác động đến

16 Interpreted 口译 Kǒuyì Khẩu dịch


Phiên dịch (trực tiếp cho cuộc
họp, sự kiện)

17 Lectured 演讲、授课 Yǎnjiǎng,


Shòukè
Diễn giảng, Thụ
khóa
Giảng dạy, Thuyết giảng, Dạy
học

18
Moderated,
Mediated
调停、仲裁 Tiáotíng,
Zhòngcái
Điều đình, Trọng tài
Điều đình, điều phối, làm trọng
tài (trong một cuộc đàm phán)
19 Negotiated 谈判 Tánpàn Đàm phán Đàm phán
20 Persuaded 说服 Shuōfú Thuyết phục Thuyết phục
21 Presented 表达、介绍 Biǎodá, Jièshào Biểu đạt, Giới thiệu Giới thiệu, Thuyết trình
Xúc tiến, Thúc đẩy, Đề bạt, Đề
22 Promoted 促进、提拔 Cùjìn, Tíbá Xúc tiến, Đề bạt xuất (một chiến lược mới hay
một ai đó)
23 Publicized 宣言 Xuānyán Tuyên ngôn Tuyên bố, Thông cáo
Dàn xếp, Giảng hòa, Hòa giải
24 Reconciled 和解、缓和 Héjiě, Huǎnhé Hòa giải, Hoãn hòa (trong một cuộc đàm phán,
tranh cấp)
25 Recruited 招募 Zhāomù Chiêu mộ Tuyển dụng, Chiêu mộ
26 Reported 报告 Bàogào Báo cáo Báo cáo, Tường trình
27 Rewrote 改写 Gǎixiě Cải tả Viết lại, Biên tập (một văn bản)
28 Spoke 发表 Fābiǎo Phát biểu Phát biểu (tại một sự kiện)
29 Suggested 建议 Jiànyì Kiến nghị Kiến nghị, Gợi ý

30 Translated 翻译 Fānyì Phiên dịch


Biên dịch (tài liệu), Phiên dịch
(nói - trong sự kiện)
31 Wrote 写作 Xiězuò Tả tác Sáng tác, Viết
RESEARCH - NGHIÊN CỨU 10

Keyword Keyword
STT Pinyin Âm Hán Việt Keyword Tiếng Việt
Tiếng Anh Tiếng Trung
1 Clarified 说明 Shuōmíng Thuyết minh Làm rõ, Giải thích
2 Collected 收集 Shōují Thu thập Thu thập
3 Conducted 处理、执行 Chǔlǐ, Zhíxíng Xử lý, Chấp hành Xử lý, Thực hiện

4 Constructed 构造、创立 Gòuzào,


Chuànglì
Cấu tạo, Sáng lập Xây dựng, Tạo ra

5 Derived 获取 Huòqǔ Hoạch thủ Thu nạp, nhận được

6 Determined 决定, 确定 Juédìng,


Quèdìng
Quyết định, Xác
định
Quyết định, Xác định

7 Diagnosed 诊断 Zhěnduàn Chẩn đoán Chẩn đoán


8 Discovered 发现 Fāxiàn Phát hiện Tìm ra, Phát hiện
9 Evaluated 评价 Píngjià Bình giá Đánh giá
10 Examined 检查 Jiǎnchá Kiểm tra Kiểm tra
11 Extracted 选出 Xuǎn chū Tuyển xuất Chiết xuất
12 Formed 形成 Xíngchéng Hình thành Tạo ra, Hình thành

13 Identified 鉴定 Jiàndìng Giám định


Giám định, Phân biệt, Nhận
biết
14 Inspected 检查 Jiǎnchá Kiểm tra Kiểm tra
Diễn giải, Đọc (kết quả
15 Interpreted 解读 Jiědú Giải độc nghiên cứu, kết quả chẩn
đoán)

16 Interviewed 面试 Miànshì Tiếp kiến, Diện thí


Phỏng vấn (đối tượng tham
gia nghiên cứu)

17 Investigated 调查 Diàochá Điều tra


Điều tra, Nghiên cứu, Khảo
sát

18 Modeled 建模 Jiànmó Kiến mô


(Kiến tạo mô hình), Làm sản
phẩm mẫu, Làm khuôn mẫu
19 Organized 组织 Zǔzhī Tổ chức Tổ chức
20 Resolved 解决 Jiějué Giải quyết Giải quyết

21 Reviewed 复习 Fùxí Phúc tập


Duyệt, Kiểm tra lại, Xem lại,
Xét lại
22 Summarized 总结 Zǒngjié Tổng kết Tóm tắt, Tổng kết

23 Surveyed 测量、调查 Cèliáng,


diàochá
Trắc lường, Điều Đo lường, Khảo sát, Điều tra,
tra Nghiên cứu
24 Systematized 系统化 Xìtǒng huà Hệ thống hóa Hệ thống hóa
25 Tested 测试 Cèshì Trắc thí Kiểm tra
TECHNICAL - KỸ THUẬT 11

Keyword Keyword
STT Pinyin Âm Hán Việt Keyword Tiếng Việt
Tiếng Anh Tiếng Trung

1 Assembled 组装、装配 zǔzhuāng , Tổ trang, trang


Lắp ráp
zhuāngpèi phối
2 Built 建造 Jiànzào Kiến tạo Xây dựng, Kiến tạo
3 Calculated 计算 Jìsuàn Kế toán Tính toán
4 Computed 计算 Jìsuàn Kế toán Tính toán
5 Designed 设计 Shèjì Thiết kế Thiết kế

6 Engineered 策划 cèhuà Sách hoạch


Thiết kế, xây dựng, đảm
nhiệm kỹ thuật
7 Installed 安装 Ānzhuāng An Trang Cài đặt, Lắp, Mắc, Thiết lập
8 Maintained 维护 Wéihù Duy hộ Duy trì, Giữ gìn, Bảo vệ
9 Operated 操作 Cāozuò Thao tác Vận hành
10 Optimized 优化 Yōuhuà Ưu hóa Tối ưu hóa
11 Overhauled 大修 Dàxiū Đại tu Đại tu, Bảo dưỡng
12 Programmed 编程 Biānchéng Biên trình Lập trình
13 Repaired 修理、修补 Xiūlǐ, Xiūbǔ Tu lí, Tu bổ Sửa chữa, Tu bổ
14 Solved 解决 Jiějué Giải quyết Giải quyết
15 Standardized 标准化 Biāozhǔnhuà Tiêu chuẩn hóa Tiêu chuẩn hóa
16 Streamlined 精简 Jīngjiǎn Tinh giản Tinh giản

17 Upgraded 升级、更新 Shēngjí,


gēngxīn
Thăng cấp, Canh
tân
Nâng cấp
TEACHING - GIẢNG DẠY 12

Keyword Keyword
STT Pinyin Âm Hán Việt Keyword Tiếng Việt
Tiếng Anh Tiếng Trung
1 Adapted 适应 Shìyìng Thích ứng Thích nghi, Thích ứng
2 Advised 建议 Jiànyì Kiến nghị Kiến nghị, Gợi ý, Cố vấn

3 Clarified 澄清、说明 Chéngqīng,


shuōmíng
Trừng thanh,
Thuyết minh
Làm rõ, Giải thích

4 Coached 教授 Jiàoshòu Giáo thụ


Đào tạo, Huấn luyện, Giảng
dạy

5 Communicated 联系、沟通 Liánxì,


Gōutōng
Liên hệ, Câu thông Liên lạc, Giao tiếp, Trao đổi

6 Coordinated 协调 Xiétiáo Hiệp điều Phối hợp


7 Developed 发展 Fāzhǎn Phát triển Phát triển, Xây dựng
8 Encouraged 鼓励 Gǔlì Cổ lệ Cổ vũ, Khuyến khích
9 Evaluated 评价 píngjià Bình giá Đánh giá
10 Explained 解释 Jiěshì Giải thích Giải thích
11 Facilitated 促进 Cùjìn Xúc tiến Hỗ trợ, Ủng hộ, Xúc tiến
12 Guided 指导 Zhǐdǎo Chỉ đạo Hướng dẫn

13 Informed 通知 Tōngzhī Thông tri


Thông báo, Cung cấp thông
tin
14 Instructed 指示、教导 Zhǐshì/jiàodǎo Chỉ thị/ giáo đảo Hướng dẫn
15 Persuaded 说服 Shuōfú Thuyết phục Thuyết phục
16 Set Goals 设立目标 Shèlì mùbiāo Thiết lập mục tiêu Thiết lập mục tiêu

17 Stimulated 刺激 Cìjī Kích thích


Kích thích (tính sáng tạo của
học viên)
18 Studied 学习 Xuéxí Học tập Học tập, Nghiên cứu

19 Taught 教授 Jiàoshòu Giáo thụ


Đào tạo, Huấn luyện, Giảng
dạy
20 Trained 训练 xùnliàn Huấn luyện Huấn luyện
QUANTITATIVE - PHÂN TÍCH 13
ĐỊNH LƯỢNG

Keyword Keyword
STT Pinyin Âm Hán Việt Keyword Tiếng Việt
Tiếng Anh Tiếng Trung
1 Administered 管理 Guǎnlǐ quản lý Quản lý
2 Allocated 分配 Fēnpèi Phân phối Phân công, Phân phối
3 Analyzed 分析 Fēnxī Phân tích Phân tích
4 Appraised 评价 Píngjià Bình giá Đánh giá
5 Audited 审计 Shěnjì Thẩm kế Kiểm toán
6 Balanced 平衡 Pínghéng Bình hoành Cân đối (kế toán)
7 Budgeted 做预算 Zuò yùsuàn Tố dự toán Dự toán ngân sách
8 Calculated 计算 Jìsuàn Kế toán Kế toán, Tính toán
9 Computed 计算 Jìsuàn Kế toán Kế toán, Tính toán
10 Developed 发展 Fāzhǎn Phát triển Phát triển, Xây dựng
11 Forecasted 预测 Yùcè Dự trắc Dự đoán
12 Managed 管理 Guǎnlǐ Quản lý Quản lý

13 Marketed 上市, 交易 Shàngshì,


Jiāoyì
Thượng thị, Giao
dịch
Đưa ra thị trường, Niêm yết
(trên sàn), Giao dịch
14 Maximized 最大化 Zuìdà huà Tối đa hóa Tối đa hóa
最小化、极少 Zuìxiǎo huà, Jí Tối tiểu hóa, Cực
15 Minimized
化 shǎo huà thiểu hóa
Tối thiểu hóa

16 Planned 计划 Jìhuà Kế hoạch Lên kế hoạch


计划、预测, Jìhuà, yùcè, Kế hoạch, Dự trắc,
17 Projected
预报 yùbào Dự báo
Kế hoạch, dự báo

18 Researched 研究、调查 Diàochá


Yánjiū, Nghiên cứu, Điều
tra
Nghiên cứu, Điều tra
CREATIVE - SÁNG TẠO 14

Keyword Keyword
STT Pinyin Âm Hán Việt Keyword Tiếng Việt
Tiếng Anh Tiếng Trung
1 Composed 组成 Zǔchéng Tổ thành Tạo ra, Sáng tác ra

2 Conceived 设想/策划 Cèhuà


Shèxiǎng, Thiết tưởng, Sách Lên ý tưởng, Tìm ra, Phát
hoạch kiến
3 Conceptualized 概念化 Gàiniànhuà Khái niệm hóa Khái niệm hóa
4 Created 创造 Chuàngzào Sáng tạo Sáng tạo, Tạo ra
5 Customized 定制 Dìngzhì Định chế Làm tùy chỉnh (theo yêu cầu)
6 Designed 设计 Shèjì Thiết kế Thiết kế

7 Developed 发展、发明 Fāmíng


Fāzhǎn, Phát triển, Phát
minh
Phát triển, Phát minh

8 Directed 指导、指引 Zhǐdǎo, Zhǐyǐn Chỉ đạo, Chỉ dẫn Chỉ đạo, Chỉ dẫn, Hướng dẫn
9 Established 建立 Jiànlì Kiến lập Thành lập, xây dựng
10 Founded 成立 Chénglì Thành lập Thành lập

11 Illustrated 举例说明 Jǔlì shuōmíng ví dụ) thuyết minh


Cử lệ (đưa ra một
Minh họa

12 Initiated 创立 Chuànglì Sáng lập Sáng lập

13 Integrated 综合 Zònghé Tổng hợp


Tích hợp, Tổng hợp, Toàn
diện
14 Introduced 介绍 Jièshào Giới thiệu Giới thiệu
15 Invented 发明 Fāmíng Phát minh Phát minh
16 Originated 发明 Fāmíng Phát minh Phát minh
Biǎoxiàn,
表现、表演、 Biǎoyǎn, diễn, Biểu hiện, Biểu
Thực hiện, Hoàn thành
17 Performed
完成任务 Wánchéng Hoàn thành
nhiệm vụ
nhiệm vụ
rènwù
18 Planned 计划 Jìhuà Kế hoạch Kế hoạch

19 Published 发表 Fābiǎo Phát biểu


Phát biểu, Công bố (bài
viết/bài báo)
20 Redesigned 再设计 Zài shèjì Tái thiết kế Tái thiết kế, Thiết kế lại
21 Revised 修订 Xiūdìng Tu đính Soát lại, Xem lại, Duyệt lại

22 Revitalized 振兴 Zhènxīng Chấn hưng


Chấn hưng, Phục hưng (Tổ
chức lại cách làm việc)

形成、成型、 Chéngxíng, Hình thành, Thành Định hình, Hình thành


Xíngchéng,
23 Shaped
塑造 Sùzào
hình, Tố tạo

24 Visualized 想象、显现 Xiǎngxiàng,


xiǎnxiàn
Tưởng tượng, Hiển Khắc họa, Hình ảnh hóa (cho
hiện một ý tưởng)
HELPING - TRỢ LÝ, HỖ TRỢ 15

Keyword Keyword
STT Pinyin Âm Hán Việt Keyword Tiếng Việt
Tiếng Anh Tiếng Trung
1 Assessed 评估、评价 Pínggū, píngjià Bình cổ, Bình giá Đánh giá
2 Assisted 帮助 Bāngzhù Bang trợ Giúp đỡ, Hỗ trợ

3 Clarified 澄清、说明 Chéngqīng,


shuōmíng
Trừng thanh,
Thuyết minh
Làm rõ, Giải thích

4 Coached 教授 Jiàoshòu Giáo thụ


Đào tạo, Huấn luyện, Giảng
dạy

5 Counseled 讨论、商议 Tǎolùn,


shāngyì
Thảo luận, Thương
nghị
Thảo luận, Thương lượng

证明 /表明/ Zhèngmíng/bi
Chứng minh/biểu Chứng minh, Minh họa, cho
6 Demonstrated
展示 ǎomíng/
zhǎnshì
minh/ triển thị thấy

7 Diagnosed 诊断 Zhěnduàn Chẩn đoán Chẩn đoán, Phát hiện


8 Educated 教导、教育 Jiàodǎo, jiàoyù Giáo đạo, Giáo dục Đào tạo, Giáo dục
9 Enhanced 提高、增进 Tígāo, Zēngjìn Đề cao, Tăng tiến Cải thiện, Nâng cao
10 Expedited 加快、加速 Jiākuài, Jiāsù Gia khoái, Gia tốc Tăng tốc, Thúc đẩy
11 Facilitated 促进 Cùjìn Xúc tiến Xúc tiến, Khuyến khích
12 Familiarized 熟悉 Shúxī Thục tất Quen thuộc, thông thạo

13 Guided 领导、指导 Lǐngdǎo,


zhǐdǎo
Lãnh đạo, Chỉ đạo Dẫn dắt, Hướng dẫn

14 Motivated 激发、推动 Jīfā, Tuīdòng


Khích phát, Thôi
động
Khích lệ, Cổ vũ, Động viên,
Tạo động lực
15 Participated 参加 Cānjiā Tham gia Tham gia
16 Proposed 提出、提议 Tíchū, Tíyì Đề xuất, Đề nghị Đề xuất, Đề nghị

17 Provided 供应、提供 Gōngyìng,


Tígōng
Cung ứng, Đề cung Cung cấp

18 Represented 代表 dàibiǎo Đại biểu Đại diện


19 Served 为...服务 wèi...fúwù Vi...Phục thị Phục vụ cho
20 Supported 支持、扶持 Zhīchí, Fúchí Chi trì, Phù trì Hỗ trợ, Ủng hộ
ORGANIZATIONAL - TỔ CHỨC 16

Keyword Keyword Tiếng


STT Pinyin Âm Hán Việt Keyword Tiếng Việt
Tiếng Anh Trung

1 Approved 认可、核准 Rènkě, Hézhǔn Nhận khả, Hạch chuẩn


Duyệt, Thông qua (một văn bản
nào đó)
2 Accelerated 加快 Jiākuài Gia khoái Đẩy nhanh, Tăng tốc
3 Arranged 安排、计划 Ānpái, Jìhuà An bài, Kế hoạch Sắp xếp kế hoạch, Tổ chức
4 Broadened 扩大 Kuòdà Khuếch đại Mở rộng

5 Cataloged 编入目录 Biān rù mùlù Biên nhập mục lục


Đưa vào Catalog, Đưa vào danh
mục (sản phẩm, khách hàng...)
6 Centralized 统一、集中 Tǒngyī/ Jízhōng thống nhất/ tập trung Tập trung hóa
7 Changed 改变 Gǎibiàn Cải biến Thay đổi
8 Classified 分类 Fēnlèi Phân loại Phân loại
9 Collected 收集 Shōují Thu thập Thu thập, Sưu tầm
10 Compiled 汇编 Huìbiān, Vị biên Biên tập, Biên soạn
11 Completed 完成 Wánchéng Hoàn thành Hoàn thành
12 Controlled 控制、支配 Kòngzhì, Zhīpèi Khống chế, Chi phối Điều khiển, Kiểm soát
13 Defined 定义 Dìngyì Định nghĩa Định nghĩa

14 Executed 执行、完成 Zhíxíng,


Wánchéng
Chấp hành, Hoàn
thành
Thực hiện, Hoàn thành

15 Expanded 扩张、扩大 Kuòzhāng, Kuòdà Khuếch trương,


Khuếch đại
Mở rộng

16 Gathered 集中、聚集 Jízhōng, Jùjí Tập trung, Tụ tập Tập trung, Tập hợp, Gom lại
17 Generated 产生 Chǎnshēng Sản sinh Sản xuất, Làm ra, Tạo ra
18 Implemented 贯彻 Guànchè Quán triệt Quán triệt, Áp dụng, Thực hành
19 Inspected 检查 Jiǎnchá Kiểm tra Kiểm tra, Thanh tra
发射、发起、发 Fāshè, Fāqǐ, Phát xạ, Phát khởi, Ra mắt, Bắt đầu, Khởi chạy, Phát
20 Launched
行 Fāxíng Phát hành hành
21 Monitored 监控 Jiānkòng Giám khống Giám sát, Theo dõi
22 Operated 操作 Cāozuò Thao tác Vận hành
23 Organized 组织 Zǔzhī Tổ chức Tổ chức
24 Prepared 准备 Zhǔnbèi Chuẩn bị Chuẩn bị
25 Processed 处理、加工 Chǔlǐ, Jiāgōng Xử lý, Gia công Xử lý, Thực hiện, Chế biến
26 Purchased 购买、采购 Gòumǎi, Cǎigòu Cấu mãi, Thái cấu Mua hàng
27 Recorded 记录 Jìlù Ký lục Ghi lại, Ghi chép

28 Reduced 简化、减少 Jiǎnhuà,


Jiǎnshǎo
Giản hóa, Giảm thiểu Đơn giản hóa, Giảm thiểu

29 Reinforced 加强 Jiāqiáng Gia cường Củng cố, Tăng cường


Zhǎo huí,
30 Retrieved 找回、收回 Shōuhuí
Trảo hồi Lấy lại, Tìm lại, Khôi phục lại

31 Selected 挑选、选择 Tiāoxuǎn, Xuǎnzé Thao tuyển, Tuyển


trạch
Chọn lựa

32 Simplified 简化 Jiǎnhuà Giản hóa Đơn giản hóa


33 Sold 出售 Chūshòu Xuất thụ Bán, Bán ra
Xiángxì
34 Specified 详细说明, 指定 shuōmíng, Tường Chỉ tế thuyết minh,
định
Xác định, Chỉ định
Zhǐdìng
35 Structured 组织 Zǔzhī Tổ chức Tổ chức
36 Systematized 系统化 Xìtǒng huà Hệ thống hóa Hệ thống hóa

37 Tabulated 列表 Lièbiǎo Liệt biểu


Lập biểu, Lập bảng, Lập danh
sách
38 Updated 升级、更新 Shēngjí, Gēngxīn Thăng cấp, canh tân Nâng cấp, Cập nhật
39 Utilized 利用 Lìyòng Lợi dụng Tận dụng, Sử dụng
40 Verified 核实、确认 Héshí, Quèrèn Hạch thực, xác nhận Xác minh, Xác thực
TỪ VỰNG TRUNG - ANH - VIỆT

CV - RESUME
& COVER LETTERS
KHIẾN NHÀ TUYỂN DỤNG KHÔNG THỂ BỎ QUA BẠN

TIẾNG TRUNG CÔNG VIỆC


-2022-

© 2022 Bản quyền thuộc tiengtrungquynhanh.com

tiengtrungcongviec.com
ĐỪNG BỎ LỠ!
Trọn bộ kiến thức ứng dụng cho người học Tiếng Trung:
Kiếm +1000$/Tháng Nhờ Thông Thạo Tiếng Trung -
Trọn bộ 45+ Ý tưởng & Kỹ năng thực chiến
Toàn bộ đều miễn phí!

Bộ từ khóa
tìm nguồn
Bộ mẫu hàng, nhập
câu đàm hàng Trung
phán, thương Quốc
lượng
Bộ từ khóa
viết CV song
ngữ Trung -
Anh

Ebook: Kiếm
1000$+/Tháng
Bộ từ khóa Nhờ Thông Thạo
giao tiếp
trong công Tiếng Trung
việc

Checklist xây
Bộ công cụ
kiếm tiền bằng dựng thương
dịch Sub tiếng hiệu cá nhân
Trung cho biên phiên
dịch

Website
việc dịch
thuật kiếm
tiền nhanh

tiengtrungcongviec.com

You might also like