Professional Documents
Culture Documents
CV - RESUME
& COVER LETTERS
KHIẾN NHÀ TUYỂN DỤNG KHÔNG THỂ BỎ QUA BẠN
tiengtrungcongviec.com
01
GIỚI
THIỆU
MỘT HỒ SƠ XIN VIỆC TRỌN VẸN GỒM NHỮNG GÌ?
CV và Resume là những bản tóm tắt ngắn gọn, đầy đủ thông tin về năng lực, học vấn và kinh
nghiệm của bạn. Tùy vào hoàn cảnh ứng tuyển mà bạn sử dụng CV hay Resume. Đối với nhiều
người, hai văn bản này là giống nhau.
Tuy nhiên, một cách chính xác thì CV là bản dài hơn, trình bày lịch sử đầy đủ về quá trình học tập
và các chứng chỉ chuyên môn của bạn, còn Resume ngắn hơn, trình bày một bức tranh ngắn gọn
về các kỹ năng và trình độ của bạn cho một vị trí cụ thể.
Bên cạnh đó, Thư xin việc - Cover Letter là văn bản đính kèm giúp hồ sơ xin việc của bạn trọn vẹn
hơn, trong đó bạn thể hiện sự quan tâm đặc biệt đến vị trí ấy và sự phù hợp của bạn dành cho
công ty ấy.
Những văn bản này tạo thành Hồ sơ xin việc trọn vẹn, chúng sẽ làm nổi bật các kỹ năng mạnh
nhất của bạn, đồng thời phân biệt bạn với các ứng viên khác đang tìm kiếm cùng một vị trí. Chúng
là yếu tố quan trọng để bạn có được một cuộc phỏng vấn.
Ngôn ngữ trong Hồ sơ xin việc vừa phải theo chuẩn mực chung, vừa phải có sự nổi bật riêng của
bạn, vừa phải chính xác với năng lực của bạn, vừa phải "đo ni đóng giày" cho vị trí mà công ty
đang tuyển, vì vậy bạn rất cần có một vốn từ phong phú để trình bày các ý một cách tượng, tinh
tế, và không phải nhắc đi nhắc lại những từ "hot" trong một thời gian dài rồi trở thành nhàm chán.
Những từ khóa mà bạn sẽ có được trong tài liệu này là những từ khóa chuẩn, được đánh giá cao
bởi các nhà tuyển dụng, và được thống kê, tổng hợp, và đào tạo bởi các tổ chức định hướng nghề
nghiệp chuyên nghiệp trên Thế Giới.
Biết ngoại ngữ không chỉ là điều kiện bắt buộc để làm việc cho một công ty nước ngoài, mà các
công ty còn tin rằng, kể cả những lúc không cần dùng ngoại ngữ, những người biết hai thứ tiếng
trở lên cũng thường giỏi hơn trong việc giải quyết vấn đề một cách sáng tạo và đa nhiệm. Vì vậy,
hãy làm nổi bật năng lực ngoại ngữ trong CV của mình. Và để làm điều đó, còn gì tốt hơn là viết
CV bằng chính ngôn ngữ ấy!
"Nhưng trình độ của tôi chưa tới mức viết trọn vẹn được một chiếc CV bằng ngoại ngữ, như vậy có
phải là gây kỳ vọng quá lớn không?" - Không, dù bạn mới chỉ bắt đầu học ngoại ngữ thì việc có
một chiếc CV chuyên nghiệp được viết bằng ngoại ngữ ấy cũng nói lên rất nhiều về sự chỉn chu
của bạn và nhà tuyển dụng đánh giá cao điều này."Fake it until you make it" - "không đợi sẵn sàng
rồi mới làm, không đợi dễ dàng thì mới làm" chính là thái độ mà nhà tuyển dụng mong chờ.
Tài liệu này sẽ cung cấp từ vựng cần thiết cho chiếc CV-Resume và Cover Letter bằng Tiếng Anh,
Tiếng Trung, và Tiếng Việt của bạn.
tiengtrungcongviec.com
02
GHI NHỚ 1
SÁU BƯỚC LẠI GẦN MƠ ƯỚC
Ba - Hành động:
Tham dự Workshop "Các Tips viết CV khiến nhà tuyển dụng
không thể bỏ qua bạn!" để "thấm" nguyên lý SKISTAR, để
"thanh lọc" CV của bạn khỏi các lỗi mà 90% bạn trẻ mắc phải
trong những chiếc CV đầu đời, để biết cách "đánh bóng"
được phần kỹ năng của mình khi hoàn toàn vừa ra trường
chưa có kinh nghiệm, và để thực hành trình bày CV Tiếng
Anh, Tiếng Trung chuyên nghiệp.
tiengtrungcongviec.com
03
GHI NHỚ 2
MÔ HÌNH SKISTAR
I- International
Chứng chỉ ngoại ngữ (Kèm điểm số & Trình độ)
Trải nghiệm hoạt động có yếu tố nước ngoài: Toast Master
International, Youth Camp, Summer Camp...
Kinh nghiệm du học, làm việc ở nước ngoài
Kinh nghiệm networking trong cộng đồng quốc tế
tiengtrungcongviec.com
04
GHI NHỚ 3
PHẢI LÀM GÌ NẾU BẠN CÓ ÍT KINH NGHIỆM
LÀM VIỆC?
Ngoài việc áp dụng mô hình SKISTAR, thì hãy làm bằng... niềm tin!
Thứ hai, hãy tin rằng "Tôi có nhiều kinh nghiệm hơn tôi nghĩ!"
Công việc Part-time
Công việc trợ giảng
Công việc thực tập không lương
Chương trình workcamp, summercamp.
Việc tình nguyện, mùa hè xanh, câu lạc bộ.
Kinh nghiệm freelancer (profile, dự án)
Thử kinh doanh, startup
Kinh nghiệm xây kênh mạng xã hội
Song song với đó, là tinh chỉnh kỹ năng cứng và nâng cấp kỹ năng
mềm cho bản thân từ bây giờ! Hiện có những tài liệu sau trên thị
trường có thể giúp bạn củng cố nhanh:
Tuyệt đỉnh Excel - Trở thành bậc thầy Excel trong 16 giờ
Tuyệt đỉnh PowerPoint - Chinh phục mọi ánh nhìn trong 9 bước
Kế toán tổng hợp từ A-Z - Ai cũng có thể trở thành kế toán tổng hợp
Kỹ năng công việc Hành chính Nhân sự tổng hợp
Thực hành nghiệp vụ xuất nhập khẩu - Logistics
Trọn bộ quay dựng video cho người mới bắt đầu
Kinh doanh 5 phút - Ứng dụng học kinh doanh thực chiến với 500
khái niệm cốt lõi và 20 lĩnh vực trong kinh doanh
tiengtrungcongviec.com
05
Khi bạn nhìn thấy vị trí nào cũng yêu cầu nhiều năm kinh nghiệm, điều
đó không có nghĩa là không có cơ hội cho người mới. Chỉ cần bạn
nắm được sự tương đồng trong những kinh nghiệm cá nhân bạn đã
trải qua với những yêu cầu của công việc mà bạn đang ứng tuyển, bạn
sẽ kết nối được mình với vị trí đó.
Sẽ không ai đòi hỏi một sinh viên mới ra trường có kinh nghiệm full
time 2 năm. Chỉ cần bạn cho thấy rằng trong quãng thời gian mà bạn
có, bạn đã cố gắng thực sự để phát triển tiềm năng của mình, thử
thách những giới hạn của mình, đạt đến những thành tích đáng ghi
nhận, thì rất có thể, thái độ ấy sẽ giúp bạn vượt qua được rào cản về
"kinh nghiệm".
tiengtrungcongviec.com
06
FRESHMEN, JUST DO IT!
KHI NÂNG CẤP BẢN THÂN LÊN PHIÊN BẢN MỚI VỚI KỸ NĂNG MỚI,
ĐỊNH HƯỚNG MỚI?
tiengtrungcongviec.com
07
TỪ VỰNG
TRUNG-ANH-VIỆT
DÀNH CHO CV - RESUME
& COVER LETTERS KHIẾN NHÀ
TUYỂN DỤNG KHÔNG THỂ BỎ QUA BẠN!
Tài liệu này không chỉ để viết CV, mà còn là cẩm nang
nhỏ gọn từ vựng Tiếng Trung trong công việc sau này
của bạn. Tài liệu có Âm Hán Việt giúp bạn dễ liên tưởng
ý nghĩa, dễ nhớ, và dễ vận dụng.
tiengtrungcongviec.com
LEADERSHIP - QUẢN LÝ 08
Keyword Keyword
STT Pinyin Âm Hán Việt Keyword Tiếng Việt
Tiếng Anh Tiếng Trung
1 Accomplished 完成 Wánchéng Hoàn thành Hoàn thành
2 Achieved 取得 Qǔdé Thủ đắc Đạt được
3 Administered 管理 Guǎnlǐ Quản lý Quản lý
4 Analyzed 分析 Fēnxī Phân tích Phân tích
Keyword Keyword
STT Pinyin Âm Hán Việt Keyword Tiếng Việt
Tiếng Anh Tiếng Trung
指出、解决、 zhǐchū, Jiějué, Chỉ xuất, Giải quyết,
1 Addressed
处理 Chǔlǐ Xử lý
Chỉ ra, Giải quyết, Xử lý
2 Arbitrated 公断 Gōngduàn Công đoán Trọng tài, Điều phối đàm phán
18
Moderated,
Mediated
调停、仲裁 Tiáotíng,
Zhòngcái
Điều đình, Trọng tài
Điều đình, điều phối, làm trọng
tài (trong một cuộc đàm phán)
19 Negotiated 谈判 Tánpàn Đàm phán Đàm phán
20 Persuaded 说服 Shuōfú Thuyết phục Thuyết phục
21 Presented 表达、介绍 Biǎodá, Jièshào Biểu đạt, Giới thiệu Giới thiệu, Thuyết trình
Xúc tiến, Thúc đẩy, Đề bạt, Đề
22 Promoted 促进、提拔 Cùjìn, Tíbá Xúc tiến, Đề bạt xuất (một chiến lược mới hay
một ai đó)
23 Publicized 宣言 Xuānyán Tuyên ngôn Tuyên bố, Thông cáo
Dàn xếp, Giảng hòa, Hòa giải
24 Reconciled 和解、缓和 Héjiě, Huǎnhé Hòa giải, Hoãn hòa (trong một cuộc đàm phán,
tranh cấp)
25 Recruited 招募 Zhāomù Chiêu mộ Tuyển dụng, Chiêu mộ
26 Reported 报告 Bàogào Báo cáo Báo cáo, Tường trình
27 Rewrote 改写 Gǎixiě Cải tả Viết lại, Biên tập (một văn bản)
28 Spoke 发表 Fābiǎo Phát biểu Phát biểu (tại một sự kiện)
29 Suggested 建议 Jiànyì Kiến nghị Kiến nghị, Gợi ý
Keyword Keyword
STT Pinyin Âm Hán Việt Keyword Tiếng Việt
Tiếng Anh Tiếng Trung
1 Clarified 说明 Shuōmíng Thuyết minh Làm rõ, Giải thích
2 Collected 收集 Shōují Thu thập Thu thập
3 Conducted 处理、执行 Chǔlǐ, Zhíxíng Xử lý, Chấp hành Xử lý, Thực hiện
Keyword Keyword
STT Pinyin Âm Hán Việt Keyword Tiếng Việt
Tiếng Anh Tiếng Trung
Keyword Keyword
STT Pinyin Âm Hán Việt Keyword Tiếng Việt
Tiếng Anh Tiếng Trung
1 Adapted 适应 Shìyìng Thích ứng Thích nghi, Thích ứng
2 Advised 建议 Jiànyì Kiến nghị Kiến nghị, Gợi ý, Cố vấn
Keyword Keyword
STT Pinyin Âm Hán Việt Keyword Tiếng Việt
Tiếng Anh Tiếng Trung
1 Administered 管理 Guǎnlǐ quản lý Quản lý
2 Allocated 分配 Fēnpèi Phân phối Phân công, Phân phối
3 Analyzed 分析 Fēnxī Phân tích Phân tích
4 Appraised 评价 Píngjià Bình giá Đánh giá
5 Audited 审计 Shěnjì Thẩm kế Kiểm toán
6 Balanced 平衡 Pínghéng Bình hoành Cân đối (kế toán)
7 Budgeted 做预算 Zuò yùsuàn Tố dự toán Dự toán ngân sách
8 Calculated 计算 Jìsuàn Kế toán Kế toán, Tính toán
9 Computed 计算 Jìsuàn Kế toán Kế toán, Tính toán
10 Developed 发展 Fāzhǎn Phát triển Phát triển, Xây dựng
11 Forecasted 预测 Yùcè Dự trắc Dự đoán
12 Managed 管理 Guǎnlǐ Quản lý Quản lý
Keyword Keyword
STT Pinyin Âm Hán Việt Keyword Tiếng Việt
Tiếng Anh Tiếng Trung
1 Composed 组成 Zǔchéng Tổ thành Tạo ra, Sáng tác ra
8 Directed 指导、指引 Zhǐdǎo, Zhǐyǐn Chỉ đạo, Chỉ dẫn Chỉ đạo, Chỉ dẫn, Hướng dẫn
9 Established 建立 Jiànlì Kiến lập Thành lập, xây dựng
10 Founded 成立 Chénglì Thành lập Thành lập
Keyword Keyword
STT Pinyin Âm Hán Việt Keyword Tiếng Việt
Tiếng Anh Tiếng Trung
1 Assessed 评估、评价 Pínggū, píngjià Bình cổ, Bình giá Đánh giá
2 Assisted 帮助 Bāngzhù Bang trợ Giúp đỡ, Hỗ trợ
证明 /表明/ Zhèngmíng/bi
Chứng minh/biểu Chứng minh, Minh họa, cho
6 Demonstrated
展示 ǎomíng/
zhǎnshì
minh/ triển thị thấy
16 Gathered 集中、聚集 Jízhōng, Jùjí Tập trung, Tụ tập Tập trung, Tập hợp, Gom lại
17 Generated 产生 Chǎnshēng Sản sinh Sản xuất, Làm ra, Tạo ra
18 Implemented 贯彻 Guànchè Quán triệt Quán triệt, Áp dụng, Thực hành
19 Inspected 检查 Jiǎnchá Kiểm tra Kiểm tra, Thanh tra
发射、发起、发 Fāshè, Fāqǐ, Phát xạ, Phát khởi, Ra mắt, Bắt đầu, Khởi chạy, Phát
20 Launched
行 Fāxíng Phát hành hành
21 Monitored 监控 Jiānkòng Giám khống Giám sát, Theo dõi
22 Operated 操作 Cāozuò Thao tác Vận hành
23 Organized 组织 Zǔzhī Tổ chức Tổ chức
24 Prepared 准备 Zhǔnbèi Chuẩn bị Chuẩn bị
25 Processed 处理、加工 Chǔlǐ, Jiāgōng Xử lý, Gia công Xử lý, Thực hiện, Chế biến
26 Purchased 购买、采购 Gòumǎi, Cǎigòu Cấu mãi, Thái cấu Mua hàng
27 Recorded 记录 Jìlù Ký lục Ghi lại, Ghi chép
CV - RESUME
& COVER LETTERS
KHIẾN NHÀ TUYỂN DỤNG KHÔNG THỂ BỎ QUA BẠN
tiengtrungcongviec.com
ĐỪNG BỎ LỠ!
Trọn bộ kiến thức ứng dụng cho người học Tiếng Trung:
Kiếm +1000$/Tháng Nhờ Thông Thạo Tiếng Trung -
Trọn bộ 45+ Ý tưởng & Kỹ năng thực chiến
Toàn bộ đều miễn phí!
Bộ từ khóa
tìm nguồn
Bộ mẫu hàng, nhập
câu đàm hàng Trung
phán, thương Quốc
lượng
Bộ từ khóa
viết CV song
ngữ Trung -
Anh
Ebook: Kiếm
1000$+/Tháng
Bộ từ khóa Nhờ Thông Thạo
giao tiếp
trong công Tiếng Trung
việc
Checklist xây
Bộ công cụ
kiếm tiền bằng dựng thương
dịch Sub tiếng hiệu cá nhân
Trung cho biên phiên
dịch
Website
việc dịch
thuật kiếm
tiền nhanh
tiengtrungcongviec.com