You are on page 1of 4

35.

Mô hình GE được sử dụng để phân tích các SBU qua tiêu thức

(A) tỷ lệ tă ng trưở ng thị trườ ng


(B) vị thế cạ nh tranh
(C) thị phầ n tương đố i
(D) nhữ ng điểm chủ đạ o hay các SBU cầ n đầ u tư

36. Câu trả lời đúng : 1 DN sản xuất đồ chơi điện tử, đang bán rất chạy 1 sản phẩm A,
giám đốc nên quyết định

( A) tă ng ca sả n xuấ t để cung ứ ng thêm sả n phẩ m.


(B) xây dự ng thêm dây chuyền sả n xuấ t sả n phẩ m A
(C) nghiên cứ u chuẩ n bị đưa ra sả n phẩ m mớ i và tranh thủ khai thác thị trườ ng
( D) nâng giá sả n phẩ m

37. Đáp án đúng nhất : đối với doanh nghiệp, một trong những cản trở việc gia nhập thị
trường là

( A) sả n phẩ m trong giai đoạ n tă ng trưở ng.


(B) tính cạ nh tranh trong ngành cao
(C) lợ i nhuậ n bình quân củ a ngành kinh doanh cao
(D) thương hiệu củ a doanh nghiệp

38. Một DN nhỏ tương đối có uy tín đang sản xuất kinh doanh mặt hàng giày da. Nói
chung chiến lược giá cả mà DN đó nên áp dụng cho sản phẩm mới (ko phải sản phẩm
mới của chính DN ) là

(A) định giá cao trong giai đoạ n đầ u củ a vòng đờ i sả n phẩ m và hạ giá dầ n có tính cạ nh tranh
(B) định giá cao trong suố t chu kỳ số ng củ a sả n phẩ m
( C) định giá rẻ hơn mặ t bằ ng giá củ a thị trườ ng.
( D) định giá theo mặ t bằ ng giá chung củ a thị trườ ng

39. Câu trả lời đúng nhất : công ty thực hiện chiến lược khác biệt hóa sản phẩm nhằm

( A) chú trọ ng vào 1 phân đoạ n nhỏ củ a thị trườ ng.


(B) tiêu thụ đượ c nhiều sả n phẩ m do chi phí sả n xuấ t thấ p
(C) luôn đặ t giá bán thấ p so vớ i các đố i thủ cạ nh tranh
(D) đặ t đượ c lợ i nhuậ n cao do định giá bán sả n phẩ m cao

40. Câu trả lời sai: nhà cung cấp sẽ có lợi thế hơn DN

(A) khi ngành kinh doanh củ a DN ko quan trọ ng đố i vớ i nhà cung cấ p


(B) khi nhà cung cấ p có khả nă ng hộ i nhậ p dọ c thuậ n chiều nghĩa là có thể tham gia vào ngành
để cạ nh tranh trự c tiếp phả i chọ n họ
(C) khi có áp lự c giả m giá hoặ c cả i thiện chấ t lượ ng sả n phẩ m từ phía nhà sả n xuấ t.
(D) khi nhà cung cấ p ko có nhữ ng sả n phẩ m khó có thể thay thế trên thị trườ ng công nghiệp
buộ c doanh nghiệp phả i chọ n họ

41. Chọn đáp án đúng. Chiến lược khác biêt hóa sản phẩm cho phép doanh nghiệp.

(A) Giả m đượ c các chi phí không phù hợ p.


(B) Mở rộ ng thi trườ ng sang các phân đoạ n khác.
(C) Lợ i nhuậ n cao hơn do giá bán cao hơn.
(D) Định giá bán cao hơn đố i thủ cạ nh tranh.

42. Đáp án đúng nhất : người tiêu dùng được lợi hơn trong thị trường mang tính chất
nào

(A) cạ nh tranh tự do
(B) độ c quyền
(C) cạ nh tranh mang tính độ c quyền
(D) cạ nh tranh hoàn hả o

43. Câu trả lời đúng : để ngăn cản sự gia nhập của các đối thủ tiềm năng (tạo ra rào cản
gia nhập) trước hết cần

(A) tạ o ra lợ i thế chi phí toàn bộ thấ p hơn


(B) tạ o ra sả n phẩ m hấ p dẫ n, uy tín vớ i khách hàng vớ i giá cả cạ nh tranh tố t hơn củ a đố i thủ .
(C) xây dự ng lòng trung thành củ a khách hàng vớ i nhãn hiệu hàng hóa củ a công ty ( D) thự c
hiện chính sách ko liên kết

44. Chiến lược tốt nhất cho các DN trong ngành đang trong giai đoạn phôi thai

( A) chiến lượ c tạ o lậ p thị phầ n.


(B) chưa xác định đượ c
(C) chiến lượ c khai thác
(D) chiến lượ c tă ng trưở ng

45. Một ngân hàng có một số điểm mạnh như : được bảo trợ và ưu tiên cấp vốn của nhà
nước (w), có trình độ quản lý nghiệp vụ đạt tiêu chuẩn quốc tế (x), có mạng lưới chi
nhánh ở nhiều nơi (y), có uy tín rộng rãi trong các dịch vụ tiền tệ (z).Mức độ quan trọng
những điểm mạnh đó ( làm nên lợi thế cạnh tranh tiềm tàng của ngân hàng đó theo thứ
tự từ cao xuống thấp là

( A) y,z,w,x.
(B) z,y,x,w
(C) x,y,z,w
(D) w,x,y,z

46. câu trả lời đúng:xây dựng chiến lược kinh doanh là một nội dung chủ yếu của chức
năng quản lý doanh nghiệp
( A) kiểm tra.
(B) điều hành
(C) tổ chứ c
(D) hoạ ch định

47. Câu trả lời đúng nhất : kỹ năng của chiến lược nghiên cứu và phát triển trong doanh
nghiệp là

(A) nhữ ng kỹ nă ng về thiết kế và phát triển nguyên mẫ u sả n phẩ m mớ i.


(B) toàn bộ các kỹ nă ng có trong các đáp án ở đây
(C) nhữ ng kỹ nă ng về khai thác kiến thứ c kỹ thuậ t và khoa họ c mớ i
(D) nhữ ng kỹ nă ng về nghiên cứ u kỹ thuậ t và khoa họ c cơ bả n

48. Câu trả lời đúng nhất : mục đích của việc áp dụng chiến lược khác biệt hóa sản phẩm
nhằm

(A) cho phép DN hoạ t độ ng tố t hơn các đố i thủ cạ nh tranh do có lợ i nhuậ n cao hơn mứ c trung
bình
(B) cho phép DN đặ t giá cao hơn đáng kể so vớ i mứ c trung bình củ a ngành
(C) thỏ a mãn nhu cầ u tiêu dùng theo cách mà các đố i thủ cạ nh tranh ko thể có
(D) đạ t đượ c lợ i thế cạ nh tranh bằ ng việc tạ o ra sả n phẩ m, hàng hóa hoặ c dịch vụ đượ c ngườ i
tiêu dùng nhậ n thứ c là độ c đáo nhấ t theo nhậ n xét củ a họ

49. Đáp án đúng nhất : đa dạng hóa đồng tâm là chiến lược tăng trưởng

(A) hoạ t độ ng sả n xuấ t mớ i liên quan đến hoạ t độ ng sả n xuấ t chính


(B) hoạ t độ ng sả n xuấ t cũ liên quan đến hoạ t độ ng sả n xuấ t chính.
(C) hoạ t độ ng sả n xuấ t cũ liên quan đến hoạ t độ ng sả n xuấ t phụ
(D) hoạ t độ ng sả n xuấ t mớ i liên quan đến hoạ t độ ng sả n xuấ t phụ

50. Đáp án đúng nhất : công ty tự sản xuất đầu vào cho quá trình sản xuất là thực hiện

(A) hợ p nhấ t ngang 1 phầ n.


(B) hợ p nhấ t dọ c ngượ c chiều
(C) hợ p nhấ t dọ c xuôi chiều
(D) hợ p nhấ t chiều ngang

51. Chọn đáp án đúng. Chiến lược đa dạng hóa là loại chiến lược tăng trưởng, trong đó
các doanh nghiệp.

(A) Đầ u tư phát triển sả n phẩ m về mẫ u mã, bao bì, tính nă ng.


(B) Tậ p hợ p các khả nă ng vad nguồ n lự ccủ a doanh nghiệpvào 1 lĩnh vự c kinh doanh hiện tạ i.
(C) Đầ u tư vố n thặ ng dư vào nhiều ngành kinh tế khác nhau.
( D) Tự đả m bả o các yếu tố đầ u vào và đầ u ra.

52. Tìm câu trả lời sai về vai trò quản lý chiến lược
(A) quả n lý chiến lượ c có thể giúp các DN tạ o nên sứ c mạ nh riêng biệt
(B) quả n lý chiến lượ c là vấ n đề mà chỉ có nhữ ng DN kinh doanh trên phạ m vi toàn cầ u mớ i
quan tâm.
(C) trong bố i cả nh kinh doanh ngày càng khó khă n vớ i mứ c độ cạ nh tranh ngày càng gă y gắ t
hiện nay, các công ty quan tâm đến vai trò quả n lý chiến lượ c có thể tạ o đượ c ưu thế cạ nh
tranh trên thương trườ ng
(D) vai trò chủ đạ o củ a quả n lý chiến lượ c là xác định đúng ngành nghề kinh doanh phù hợ p
vớ i điều kiện củ a doanh nghiệp qua đó DN có khả nă ng tố i ưu hóa lợ i nhuậ n

You might also like