Professional Documents
Culture Documents
Unit5 B3 2+3+4
Unit5 B3 2+3+4
Exercise 3: Fill in the blanks with the correct words from the word bank.
Word bank: constant, unbearable, intermittent, shooting
1 The pain in my foot is ____intermittent________. It comes and goes throughout the day.
2 A(n) _____shooting___________ pain starts and ends very quickly.
3 He screamed because the pain was absolutely _ unbearable___________.
4 The pain in her stomach was __ constant___________. It hurt from morning to night.
Bài tập 3: Điền vào chỗ trống những từ đúng trong ngân hàng từ.
Ngân hàng từ: liên tục, không thể chịu đựng được, không liên tục, nhói
1 Cơn đau ở chân của tôi không liên tục. Nó đến và đi suốt cả ngày
2 Một cơn đau nhói bắt đầu và kết thúc rất nhanh
3 Anh ta hét lên vì cơn đau hoàn toàn không thể chịu đựng được
4 Cơn đau bụng của cô ấy thì liên tục. Đau từ sáng đến tối
Exercise 4: Read the sentence pair. Choose where the words best fit the blanks. (Đọc cặp câu. Chọn
nơi các từ phù hợp nhất với chỗ trống.)
1 Intensity/ distress
A The woman’s ___distress_________was clear when she called an ambulance in a panic.
B The wound didn’t hurt at first, but the ___intensity_____of the pain increased as time went on.
Dịch: A Nỗi đau khổ của người phụ nữ đã hiện rõ khi cô ấy hoảng loạn gọi xe cấp cứu.
B Vết thương ban đầu không đau, nhưng cường độ cơn đau tăng dần theo thời gian.
2 Mild/ excruciating
A I have a __mild_________headache, but otherwise I feel just fine.
B The pain was so___excruciating______ that she began to cry.
Dịch: A Tôi bị đau đầu nhẹ, nhưng ngoài ra tôi cảm thấy ổn.
B Nỗi đau quá lớn đến nỗi cô ấy bắt đầu khóc.
3 Burning/ sharp
A There’s a ____burning____________ pain in my lower back. It feels like it’s on fire.
B He felt a ____sharp_____________, sudden pain in his arm, but it quickly went away.
Dịch: A Có một cơn đau rát ở lưng dưới của tôi. Cảm giác như đang bốc cháy.
B Anh ấy cảm thấy một cơn đau buốt đột ngột ở cánh tay, nhưng nó nhanh chóng biến mất.
4 Throbbing/ moderate
A Is the pain ___moderate_____________ or does it hurt very badly?
B His toe was __throbbing_______________ after he hit it against the leg of the table.
Dịch: A Cơn đau có vừa phải không hay đau rất nặng.
B Ngón chân của anh ấy đau nhức sau khi va vào chân bàn.