You are on page 1of 80

GE Healthcare

gehealthcare.com

Ấn phẩm
Kỹ thuật

Chỉ dẫn 5649141-8VI


Bản sửa đổi 3
GE Healthcare
Hướng dẫn Chuẩn bị Lắp đặt Hệ thống
Chụp X quang Chẩn đoán Y tế XR 6000

Copyright © 2021-2022 by General Electric Company, Inc.


Bảo lưu mọi quyền
GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

2 / 80
GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

LƯU Ý PHÁP LÝ
THƯƠNG HIỆU
Tất cả các sản phẩm khác và tên thương hiệu đi kèm là thương hiệu của các chủ sở hữu thương
hiệu liên quan.

BẢN QUYỀN
All Material, Copyright © 2021-2022 by General Electric Company, Inc. Bảo lưu mọi quyền. Không
được tái tạo tài liệu được giới thiệu và trình bày tại đây theo bất kỳ hình thức hoặc cách thức nào
khi chưa có sự cho phép trước của General Electric Company, Inc.

LƯU Ý PHÁP LÝ 3 / 80
GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

Trang này được chủ định để trống.

4 / 80 LƯU Ý PHÁP LÝ
GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

CHÍNH SÁCH NGÔN NGỮ

Biện pháp Phòng ngừa Quan trọng 5 / 80


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

6 / 80 Biện pháp Phòng ngừa Quan trọng


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

Biện pháp Phòng ngừa Quan trọng 7 / 80


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

8 / 80 Biện pháp Phòng ngừa Quan trọng


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

Biện pháp Phòng ngừa Quan trọng 9 / 80


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

10 / 80 Biện pháp Phòng ngừa Quan trọng


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

Biện pháp Phòng ngừa Quan trọng 11 / 80


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

HƯ HẠI TRONG QUÁ TRÌNH VẬN CHUYỂN


Cần kiểm tra kỹ tất cả các bao bì tại thời điểm giao hàng. Nếu hư hại được ghi rõ là “Hư Hại
Trong Quá Trình Vận Chuyển” trên TẤT CẢ các bản sao của hóa đơn cước phí vận chuyển hoặc
chuyển phát nhanh TRƯỚC KHI việc giao hàng được chấp nhận hoặc “ký xác nhận” bởi một đại
diện của GE hoặc đại diện tiếp nhận của bệnh viện. Cho dù được ghi chú hoặc che giấu, PHẢI
báo cáo hư hại cho bên vận chuyển ngay khi giao hàng hoặc trong bất kỳ trường hợp nào, trong
vòng 14 ngày kể từ khi nhận được và hàng hóa và container được bên vận chuyển giữ lại để giám
định. Công ty vận chuyển sẽ không thanh toán cho yêu cầu bồi thường thiệt hại nếu việc giám
định không được yêu cầu thực hiện trong vòng 14 ngày.
Gọi điện cho bộ phận Linh kiện Toàn cầu của GEHC theo số 1-800-548-3366 và lựa chọn tùy
chọn 8 ngay sau khi phát hiện hư hại. Tại thời điểm này, hãy sẵn sàng cung cấp tên của bên vận
chuyển, ngày giao hàng, tên người nhận hàng, hóa đơn cước phí hoặc chuyển phát nhanh, mặt
hàng bị hư hại và phạm vi hư hại.
Hướng dẫn hoàn chỉnh về quy trình yêu cầu bồi thường được cung cấp ở Mục S của Bản tin
Chính sách và Quy trình.

Ngày 14 tháng 7 năm 1993

TUYÊN BỐ ĐƯỢC CHỨNG NHẬN CỦA NHÀ THẦU ĐIỆN


Tất cả các Công trình điện được thi công sơ bộ để định vị thiết bị tại công trường được chuẩn bị
cho thiết bị phải do các nhà thầu điện được cấp phép hành nghề thực hiện. Ngoài ra, việc cấp
điện vào Thanh nguồn (PDU) cũng phải được thực hiện bởi các nhà thầu điện được cấp phép
hành nghề. Các kết nối khác giữa các bộ phận của thiết bị điện, hiệu chỉnh và thử nghiệm phải do
người đủ năng lực của GE Healthcare thực hiện. Các sản phẩm liên quan (và công trình điện đi
kèm) có mức độ phức tạp cao và đòi hỏi phải có năng lực kỹ thuật đặc biệt. Khi thực hiện tất cả
các công việc liên quan đến điện cho các sản phẩm này, GE sẽ sử dụng các kỹ sư hiện trường
được đào tạo đặc biệt. Tất cả các công việc liên quan đến điện của GE cho các sản phẩm này
phải tuân thủ yêu cầu của các tiêu chuẩn điện áp dụng.
Bên mua thiết bị của GE chỉ được sử dụng người có đủ năng lực (ví dụ: kỹ sư hiện trường của
GE, người của công ty cung cấp dịch vụ là bên thứ ba được đào tạo tương đương hoặc các thợ
điện được cấp phép hành nghề) để thực hiện công việc liên quan đến điện cho thiết bị.

QUAN TRỌNG...BẢO VỆ TIA X


Thiết bị X quang có thể gây thương tích nếu không được sử dụng đúng cách. Theo đó, những
người sẽ sử dụng thiết bị này phải đọc kỹ và hiểu rõ những chỉ dẫn có trong tài liệu này trước khi
vận hành thiết bị. General Electric Company, Healthcare Group rất hân hạnh hỗ trợ và hợp tác
trong quá trình đưa thiết bị này vào sử dụng.
Mặc dù thiết bị này đã được trang bị bảo vệ cấp độ cao khỏi những bức xạ tia X ngoại trừ những
chùm tia có ích, nhưng thiết bị không được thiết kế để bảo vệ hoàn toàn. Và thiết bị cũng không
được thiết kế để bắt buộc người vận hành thực hiện biện pháp phòng ngừa đầy đủ để ngăn chặn
khả năng người nào đó bất cẩn khiến họ hoặc người khác bị phơi nhiễm bức xạ.
Điều quan trọng là bất kỳ người nào làm việc liên quan đến bức xạ tia X phải được đào tạo bài
bản và có hiểu biết trọn vẹn về những khuyến cáo của Hội đồng Quốc gia về Các biện pháp và
Bảo vệ chống bức xạ được công bố trong Các báo cáo NCRP có trong Các ấn phẩm NCRP,
7910 Woodmont Avenue, Room 1016, Bethesda, Maryland 20814, và của Ủy ban Quốc tế về Bảo
vệ chống bức xạ và của bất kỳ các cơ quan quản lý sở tại nào khác và thực hiện đầy đủ các bước
để tránh bị thương tích.

12 / 80 Biện pháp Phòng ngừa Quan trọng


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

Thiết bị này được bán với sự đồng ý rằng General Electric Company, Healthcare Group, các đại lý,
và các đại diện sẽ không chịu trách nhiệm về thương tích hoặc hư hại do sử dụng thiết bị không
đúng cách.
Có nhiều vật tư và thiết bị bảo hộ khác nhau. Cần phải sử dụng những vật tư và thiết bị đó.

BỎ SÓT VÀ LỖI
Khách hàng, vui lòng liên hệ với đại diện Bán hàng hoặc Dịch vụ của GE.
Người của GE, vui lòng sử dụng Quy trình Lập hồ sơ Khiếu nại GEHC để báo cáo toàn bộ các
trường hợp bỏ sót, lỗi và khiếm khuyết trong ấn phẩm này.

Biện pháp Phòng ngừa Quan trọng 13 / 80


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

Trang này được chủ định để trống.

14 / 80 Biện pháp Phòng ngừa Quan trọng


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

Mục lục
LƯU Ý PHÁP LÝ................................................................................................................................................. 3
CHÍNH SÁCH NGÔN NGỮ................................................................................................................................. 5
HƯ HẠI TRONG QUÁ TRÌNH VẬN CHUYỂN................................................................................................ 12
TUYÊN BỐ ĐƯỢC CHỨNG NHẬN CỦA NHÀ THẦU ĐIỆN .......................................................................... 12
QUAN TRỌNG...BẢO VỆ TIA X .................................................................................................................... 12
BỎ SÓT VÀ LỖI ............................................................................................................................................ 13
Mục lục ............................................................................................................................................................. 15
Chương 1 - Giới thiệu ....................................................................................................................................... 17
Mục 1.0 Mục tiêu và Phạm vi của Hướng dẫn này ........................................................................................ 17
Mục 2.0 Tránh các Chi phí và Sự chậm trễ Không cần thiết .......................................................................... 17
Mục 3.0 Tổng quan về Quy trình Chuẩn bị Lắp đặt ........................................................................................ 17
Mục 4.0 Trách nhiệm của Bên mua/Khách hàng ............................................................................................ 18
Mục 5.0 Thay đổi Hợp đồng .......................................................................................................................... 18
Mục 6.0 Trách nhiệm của Bên mua ............................................................................................................... 19
Mục 7.0 Các Sản Phẩm Bạn Sẽ Nhận Được (Các Bộ phận của Hệ thống).................................................... 19
Chương 2 - Yêu cầu về Phòng ......................................................................................................................... 23
Mục 1.0 Yêu cầu về Môi trường .................................................................................................................... 23
1.1 Độ ẩm Tương đối và Nhiệt độ ......................................................................................................... 23
1.2 Cao độ và Áp suất Không khí .......................................................................................................... 24
1.3 Nhiệt Đầu ra .................................................................................................................................... 24
1.4 Đầu ra Âm thanh ............................................................................................................................. 25
1.5 Bảo vệ chống Bức xạ ...................................................................................................................... 25
Mục 2.0 Yêu cầu về Kết cấu .......................................................................................................................... 25
2.1 Yêu cầu về Kích thước Cửa ............................................................................................................ 25
2.2 Yêu cầu về Sàn nhà ........................................................................................................................ 25
Chương 3 - Hoạch định Kết nối Điện ................................................................................................................ 31
Mục 1.0 Định tuyến Cáp ................................................................................................................................ 31
1.1 Tổng quát ........................................................................................................................................ 31
1.2 Ống dẫn cáp ................................................................................................................................... 31
1.3 Cống dẫn cáp điện .......................................................................................................................... 31
1.4 Phân phối Điện................................................................................................................................ 34
Mục 2.0 Hệ thống Kết nối Chính (MIS) .......................................................................................................... 34
Chương 4 - Điện Hạ tầng Hệ thống và Nối đất .................................................................................................. 35
Chương 1.0 Giới thiệu................................................................................................................................... 35
1.1 Chất lượng Điện.............................................................................................................................. 35
1.2 Yêu cầu về Điện .............................................................................................................................. 36
Mục 2.0 Dây nối đất ...................................................................................................................................... 42
2.1 Dây nối đất của Hệ thống và Hạ tầng .............................................................................................. 42
2.2 Kích thước Dây điện Nối đất Khuyến cáo ........................................................................................ 42
2.3 Kiểm Tra Lần Cuối, Trước Khi Có Thể Tiến Hành Lắp Đặt Hệ Thống .............................................. 42
Chương 5 - Đặc điểm Sản phẩm ...................................................................................................................... 45
Mục 1.0 Tổng quan ....................................................................................................................................... 45
Mục 2.0 Kích Thước Và Trọng Lượng Của Các Bộ Phận Của Hệ Thống ...................................................... 45

Mục lục 15 / 80
GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT
2.1 Kích thước.......................................................................................................................................45
2.2 Hình và Bản vẽ Kích thước..............................................................................................................46
Mục 3.0 Định vị và Lắp ráp Thiết bị ................................................................................................................58
Mục 3.1 Tải trọng đặt lên Sàn nhà và Phương pháp Lắp ráp Khuyến cáo ..................................................58
Chương 6 - Bố cục Phòng.................................................................................................................................59
Mục 1.0 Tạo ra Bức xạ ..................................................................................................................................59
Mục 2.0 Tiếp cận Lâm sàng ...........................................................................................................................59
Mục 3.0 Thiết bị Ngoại vi ...............................................................................................................................59
Mục 4.0 Bản vẽ Bố cục Phòng .......................................................................................................................60
Phần 5.0 Bố trí phòng với chức năng suy giảm..............................................................................................61
5.1 Bố cục phòng không có chức năng xoay ống tay 180 độ .................................................................61
5.2 Bố cục phòng có chức năng xoay ống tay 180 độ ............................................................................62
Chương 7 - Phương tiện hỗ trợ Hoạch định ......................................................................................................63
Mục 1.0 Kích Thước Và Trọng Lượng Vận chuyển ........................................................................................63
Mục 2.0 Dụng cụ Lắp đặt và Vật tư Cần thiết.................................................................................................64
2.1 Danh sách kiểm tra Dụng cụ và Vật tư .................................................................................................64
Mục 3.0 Chuẩn bị Tuyến Giao hàng ...............................................................................................................65
Mục 4.0 Danh sách kiểm tra Chuẩn bị Lắp đặt ...............................................................................................66
Chương 8- Thông tin về Cáp Hệ thống..............................................................................................................69
Chương 1.0 Giới thiệu ...................................................................................................................................69
Mục 2.0 Thông tin về Cáp ..............................................................................................................................70
2.1 Đoạn Cáp và Đặc điểm....................................................................................................................70
Phụ lục A - Khả năng tương thích điện từ (EMC) ...............................................................................................73
Mục 1.0 Tuyên bố Tuân thủ ...........................................................................................................................73
Mục 2.0 Bàn Tương thích ..............................................................................................................................74
2.1 Bức xạ Điện từ ................................................................................................................................74
2.2 Độ miễn cảm Điện từ .......................................................................................................................75
Mục 3.0 Khuyến cáo Sử dụng........................................................................................................................77
Mục 4.0 Khuyến cáo Lắp đặt .........................................................................................................................78
4.1 Nối đất và Bọc Cáp..........................................................................................................................78
4.2 Phân phối Điện cho Hệ thống phụ và Phụ kiện ................................................................................78
4.3 Thiết bị và Phụ kiện Được sử dụng Xếp chồng ................................................................................78
4.4 Từ trường Tần số Thấp ...................................................................................................................78
4.5 Khuyến cáo và Môi trường Phóng Tĩnh điện ....................................................................................78
Phụ lục B - Lịch sử Sửa đổi...............................................................................................................................79

16 / 80 Mục lục
GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

Chương 1 - Giới thiệu


Mục 1.0 Mục tiêu và Phạm vi của Hướng dẫn này

Tài liệu này được xây dựng để làm hướng dẫn và cung cấp thông tin cho việc lên kế hoạch và
chuẩn bị một địa điểm phù hợp để lắp đặt một hệ thống.

Mục 2.0 Tránh các Chi phí và Sự chậm trễ Không cần thiết

Để tránh các chi phí và sự chậm trễ không cần thiết, hãy sử dụng danh sách kiểm tra “Chuẩn bị
Lắp đặt” ở Chương 7 để xác định xem bạn đã sẵn sàng để tiến hành lắp đặt hay chưa. Sau khi
bạn cho rằng phòng/địa điểm của bạn đã sẵn sàng để tiến hành lắp đặt, hãy hoàn thành danh
sách kiểm tra “Chuẩn bị Lắp đặt”. Danh sách kiểm tra là một dụng cụ quan trọng để giúp xác minh
rằng không có nội dung nào bị bỏ sót. Danh sách kiểm tra tóm tắt các công việc chuẩn bị và cho
phép bạn lập một hồ sơ vĩnh viễn về các hoạt động đã diễn ra.

Mục 3.0 Tổng quan về Quy trình Chuẩn bị Lắp đặt

Chuẩn bị Lắp đặt là sự phối hợp giữa khách hàng/bên mua hàng và GE Healthcare (GEHC).
Hoàn thành danh sách kiểm tra có trong hướng dẫn này. Chúng là một phần quan trọng của quy
trình chuẩn bị lắp đặt. Danh sách kiểm tra tóm tắt các công việc chuẩn bị cần thiết và xác minh
việc đã hoàn thành các quy trình chuẩn bị lắp đặt.
Hình 1-1 mô tả các thông tin có trong tài liệu này và vị trí của các thông tin đó trong quy trình
chuẩn bị lắp đặt.

Chương 1 - Giới thiệu 17 / 80


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

Dữ liệu về Điểm
lắp đặt Thu thập Tư vấn viên:
được từ Hiện  Bức xạ
 Địa chấn
Chương 2 - - trường
 Cấu trúc
Yêu cầu về Phòng Yêu cầu về Phòng

Chương 5 - -
Đặc điểm Sản phẩm
Chương 6 - - Thông tin về các Bộ
Bố cục Phòng phận và Bố cục của Chuẩn bị Điểm lắp đặt
Hệ thống
Chương 3 - - Đặt mua Cáp

Hoạch định Kết nối


Điện
Thông tin về Điện
Chương 4 - -
Điện Hạ tầng Hệ
thống và Nối đất Tài liệu Chuẩn bị Bản vẽ Mặt bằng
Lắp đặt Điểm lắp đặt

Danh sách kiểm tra


Dụng cụ Lắp đặt

Đã hoàn thành
Chương 7 - - Công việc tại Hiện
Danh sách kiểm tra trước Chuẩn bị Lắp Danh sách kiểm Không
Phương tiện hỗ trợ Chuẩn bị Lắp đặt
đặt tra và Khảo sát?
Hoạch định Có

Khảo sát/Sơ đồ
Tuyến Giao hàng
Giao hàng và
Lắp đặt

Hình 1-1 Sơ đồ Chuẩn bị Lắp đặt

Mục 4.0 Trách nhiệm của Bên mua/Khách hàng

Để đảm bảo việc lắp đặt hệ thống đáp ứng kỳ vọng của bên mua hoặc Khách hàng, cần xác định
ai sẽ là người chịu trách nhiệm về nhiều hạng mục khác nhau trong quá trình lắp đặt hệ thống.
Để hỗ trợ bạn xác định các trách nhiệm này, hãy rà soát danh sách kiểm tra sau với khách hàng
và phân công trách nhiệm sao cho phù hợp:
 Danh sách kiểm tra Dụng cụ và Thiết bị (xem Chương 7-2.1 Danh sách kiểm tra Dụng cụ và
Vật tư)
 Danh sách kiểm tra Chuẩn bị Lắp đặt (xem Chương 7-Mục 4.0 Danh sách kiểm tra Chuẩn bị
Lắp đặt)

Mục 5.0 Thay đổi Hợp đồng

Đảm bảo thông báo với khách hàng rằng chi phí của bất kỳ sự thay đổi hoặc điều chỉnh nào
không được quy định trong hợp đồng bán hàng sẽ thuộc trách nhiệm của khách hàng.

18 / 80 Mục 4.0 Trách nhiệm của Bên mua/Khách hàng


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

Mục 6.0 Trách nhiệm của Bên mua

Bên mua chịu trách nhiệm hoàn thành việc “Chuẩn bị Lắp đặt”. Bao gồm mua và lắp đặt tất cả các
vật tư và dịch vụ cần thiết để phòng sẵn sàng cho việc lắp đặt sản phẩm. Trách nhiệm này bao
gồm:
 Một môi trường làm việc sạch sẽ và an toàn để lắp đặt sản phẩm (sàn hoàn thiện, trần, tường
và chiếu sáng phòng đầy đủ).
 Một địa điểm phù hợp để lắp đặt sản phẩm. Xem Chương 2 - - Yêu cầu về Phòng.
- Các cấu trúc đỡ phù hợp trên sàn, tường hoặc trần cần thiết để lắp sản phẩm và/hoặc các
bộ phận của sản phẩm.
- Lắp đặt máng cáp, cống dẫn cáp và/hoặc ống bảo vệ điện cần thiết để đi cáp một cách an
toàn. Xem Chương 4 - - Điện Hạ tầng Hệ thống và Nối đất và Chương 5 - - Đặc điểm Sản
phẩm.
- Điện và nối đất phải đảm bảo chất lượng và độ tin cậy như được chỉ định. Xem Chương 4 -
- Điện Hạ tầng Hệ thống và Nối đất.
* Điện phải có cấp điện áp yêu cầu, bao gồm cả một công tắc an toàn ngắt điện khẩn cấp
trong phòng. Cáp điện và nối đất đến PDU.
* Các hộp nối dây được lắp đặt và định cỡ phù hợp, bao gồm cả nắp che và trang bị phụ
tại các địa điểm cần thiết và được mô tả trong bản vẽ kiến trúc.
 Một địa điểm phù hợp để vận hành sản phẩm. Xem Chương 6 - - Bố cục Phòng.
 Lắp đặt các dịch vụ không liên quan đến điện.

Mục 7.0 Các Sản Phẩm Bạn Sẽ Nhận Được (Các Bộ phận của Hệ
thống)

Hệ thống có thể bao gồm các bộ phận chính sau đây (Xem Hình 1-2 và Bảng 1-1):
- Bàn - Tiêu chuẩn/Cơ bản
- Giá Chụp - Tiêu chuẩn/Cơ bản
- Ống gom của phòng điều khiển
- Máy phát
- PDU
- Bóng X-Ray - 32KW/50KW
- Ống chuẩn trực - XS-1A/GE

Chương 1 - Giới thiệu 19 / 80


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

Hình 1-2 Nhận diện Bộ phận của Hệ thống

20 / 80 Mục 7.0 Các Sản Phẩm Bạn Sẽ Nhận Được (Các Bộ phận của Hệ thống)
GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

Danh Bộ phận Part Number


mục
1 Bảng điều khiển 5392595-ROHS
2 Giá đỡ bảng điều khiển (tùy chọn) 5395321
3 Máy phát (Jedi 50 R1T có trang bị AEC) 2212259-2
5 PDU 5543166
6 Giá chụp Tiêu chuẩn SGW-2 Gen3 5395310-3
7 Bàn Tích hợp Tiêu chuẩn SGT-2 Gen3 5395277-3
8 Ống chuẩn trực Thủ công XS-1A 5392365-ROHS
9 Đèn 5331186 (50kw) 5331186
Bảng 1-1 Nhận diện Bộ phận của Hệ thống XR 6000

Lưu ý: Nếu không chọn và mua giá đỡ bảng điều khiển, vui lòng yêu cầu bên mua cung cấp kiểu bàn đạp
khác.

Chương 1 - Giới thiệu 21 / 80


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

Trang này được chủ định để trống.

22 / 80 Mục 7.0 Các Sản Phẩm Bạn Sẽ Nhận Được (Các Bộ phận của Hệ thống)
GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

Chương 2 - Yêu cầu về Phòng


Mục 1.0 Yêu cầu về Môi trường

1.1 Độ ẩm Tương đối và Nhiệt độ

Sản phẩm hoặc Độ ẩm Tương đối Nhiệt độ


Bộ phận (Không ngưng tụ)
Sử dụng Bảo quản Sử dụng Bảo quản
Tối Tối đa Tối Tối đa Tối Tối đa Tối Tối đa
thiểu thiểu thiểu thiểu
Bàn Tích hợp 30% 80% 20% 90% +10° C 40° C -20° C +70° C
Giá chụp 30% 80% 20% 90% +10° C 40° C -20° C +70° C
Máy phát 30% 80% 10% 90% +10° C 40° C -20° C +70° C
PDU 30% 80% 20% 90% +10° C 40° C -20° C +70° C
Bảng điều khiển 30% 80% 20% 90% +10° C 40° C -20° C +70° C
Đèn 30% 80% 20% 90% +10° C 40° C -20° C +70° C

Bảng 2-1 Yêu cầu về Môi trường (Độ ẩm Tương đối và Nhiệt độ)

Giới hạn về tỷ lệ thay đổi


Sử dụng Bảo quản
< 10° C/giờ < 20° C/giờ
< 30% /giờ < 30% /giờ

Lưu ý: Các giá trị BẢO QUẢN chỉ áp dụng với thiết bị vẫn còn đang ở trong container
vận chuyển. Nếu thiết bị được lắp đặt một phần hoặc toàn bộ, hãy tham khảo
các giá trị SỬ DỤNG.

Chương 2 - Yêu cầu về Phòng 23 / 80


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

1.2 Cao độ và Áp suất Không khí


Sản phẩm hoặc Cao độ Áp suất Không khí
Bộ phận
Sử dụng Bảo quản Sử dụng Bảo quản
Tối Tối đa Tối Tối đa Tối Tối đa Tối Tối đa
thiểu thiểu thiểu thiểu
Bàn Tích hợp -100 m 3000 m -100 m 15000 m 10 psi 15,4 psi 7 psi 15,4 psi
(-328 ft.) (9842 ft.) (-328 ft.) (49212 ft.) (69 kPa) (106 kPa) (48 kPa) (106 kPa)
Giá chụp -100 m 3000 m -100 m 15000 m 10 psi 15,4 psi 7 psi 15,4 psi
(-328 ft.) (9842 ft.) (-328 ft.) (49212 ft.) (69 kPa) (106 kPa) (48 kPa) (106 kPa)
Máy phát -100 m 3000 m -100 m 15000 m 10 psi 15,4 psi 7 psi 15,4 psi
(-328 ft.) (9842 ft.) (-328 ft.) (49212 ft.) (70 kPa) (106 kPa) (50 kPa) (106 kPa)
PDU -100 m 3000 m -100 m 15000 m 10 psi 15,4 psi 7 psi 15,4 psi
(-328 ft.) (9842 ft.) (-328 ft.) (49212 ft.) (69 kPa) (106 kPa) (48 kPa) (106 kPa)
Bảng điều khiển -100 m 3000 m -100 m 15000 m 10 psi 15,4 psi 7 psi 15,4 psi
(-328 ft.) (9842 ft.) (-328 ft.) (49212 ft.) (70 kPa) (106 kPa) (50 kPa) (106 kPa)
Đèn -100 m 3000 m -100 m 15000 m 10 psi 15,4 psi 7 psi 15,4 psi
(-328 ft.) (9842 ft.) (-328 ft.) (49212 ft.) (70 kPa) (106 kPa) (50 kPa) (106 kPa)

Bảng 2-2 Yêu cầu về Môi trường (Cao độ và Áp suất Không khí)

Giới hạn về tỷ lệ thay đổi:


Sử dụng Bảo quản
< 1,8 hPA / giờ < 76 hPA / giờ

Lưu ý: Các giá trị BẢO QUẢN chỉ áp dụng với thiết bị vẫn còn đang ở trong container vận chuyển.
Nếu thiết bị được lắp đặt một phần hoặc toàn bộ, hãy tham khảo các giá trị SỬ DỤNG.

1.3 Nhiệt Đầu ra


Mức tiêu thụ điện năng liên tục và mức tiêu thụ điện năng cực đại của hệ thống này:
 Đầu ra Liên tục 6kW
 Đầu ra Cực đại 75kW

SẢN PHẨM HOẶC NHIỆT ĐẦU RA NHIỆT ĐẦU RA


BỘ PHẬN TỐI ĐA Không hoạt động
Máy phát 891,36 261
PDU 500 145
Bảng điều khiển 20 6
Bóng X quang 1089,44 319
Đầu ra Tổng của Hệ thống 2500,80 731

Bảng 2-3 Nhiệt Đầu ra theo Bộ phận

24 / 80 Mục 1.0 Yêu cầu về Môi trường


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

1.4 Đầu ra Âm thanh

ĐẦU RA ÂM THANH (dBA)


BỘ PHẬN SỬ DỤNG (được đo cách 1m so với DỰ PHÒNG (được đo cách 1m so với
một điểm bất kỳ trên hệ thống) một điểm bất kỳ trên hệ thống)
Hệ thống < 65 < 55

Bảng 2-4 Đầu ra Âm thanh

1.5 Bảo vệ chống Bức xạ

Do thiết bị X quang tạo ra bức xạ nên có thể cần phải áp dụng các biện pháp phòng ngừa đặc biệt
hoặc thực hiện các chỉnh sửa đặc biệt tại địa điểm lắp đặt. General Electric Company không có
bất kỳ khuyến cáo nào về bảo vệ chống bức xạ. Bên mua có trách nhiệm tham vấn với một
chuyên gia vật lý bức xạ để được tư vấn về cách bảo vệ chống bức xạ trong phòng chụp X quang.

Mục 2.0 Yêu cầu về Kết cấu


2.1 Yêu cầu về Kích thước Cửa

Kích thước cửa tối thiểu cũng áp dụng với cả tiền sảnh và thang máy. Chương 5 - - Đặc điểm Sản
phẩm, để biết thêm chi tiết.
Chiều cao Cửa: Chiều cao cửa tối thiểu để vừa với Giá chụp là 150 cm.
Chiều rộng Cửa:
 Chiều rộng cửa tối thiểu để vừa với Bàn là: 100 cm.
 Chiều rộng cửa tối thiểu được tính toán sao cho đảm bảo có thể đưa lọt hệ thống qua được,
yêu cầu phải có hành lang rộng 2,5 m. Các kích thước chiều rộng tối thiểu sẽ thay đổi khi kích
thước hàng lang hẹp hơn.

2.2 Yêu cầu về Sàn nhà


Phương pháp lắp bàn và giá chụp Cơ bản ưu tiên là sử dụng các neo định vị sàn được trang bị
kèm.

2.2.1 Yêu cầu về Sàn nhà khi sử dụng Neo định vị Sàn được trang bị kèm
THẬN TRỌNG Nguy cơ gây Thương tích và/hoặc Hư hại Thiết bị:
Phải lắp neo cách gờ bê tông, bao gồm cả máng cáp và vết nứt, tối thiểu 75mm. Ngoài ra,
cần kiểm tra hiện trạng chung của bê tông tại khu vực lắp ráp tức thời để đảm bảo neo sẽ
được có định vào bê tông có chất lượng tốt.

Chương 2 - Yêu cầu về Phòng 25 / 80


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

2.2.1.1 Bàn
Hệ thống Bàn được đặt lên sàn nhà, sàn nhà phải đủ khả năng đáp ứng trọng lượng và tỷ lệ trọng
lượng/diện tích như mô tả trong Chương 5, Mục 3.1 - Tải trọng đặt lên Sàn nhà và Phương pháp
Lắp ráp Khuyến cáo.
 Trọng lượng của cả bộ bàn giá chụp là 355kg.
 Bề mặt mặt đất phải bằng phẳng tương đối.
 Hệ thống bàn phải được cố định vào sàn.
Sàn nhà chịu tải hệ thống phải là sàn bê tông và có độ dày do một Kỹ sư Kết cấu xác định đủ để
đỡ tải trọng của thiết bị. Các neo được trang bị kèm yêu cầu phải được chôn sâu tối thiểu 55 mm
vào bê tông. Nếu độ dày của sàn nhà nhỏ hơn 75 mm, khuyến cáo nên cố định thiết bị bằng
phương pháp bu lông neo suốt kết hợp sử dụng một bản tăng cứng ở mặt sau. Để biết thêm chi
tiết, hãy xem Chương5, Mục 3.1 - Tải trọng đặt lên Sàn nhà và Phương pháp Lắp ráp Khuyến
cáo.

26 / 80 Mục 2.0 Yêu cầu về Kết cấu


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

Hình 2-1 Lắp ráp trên Sàn nhà - Hệ thống Bàn (Cơ bản)

Chương 2 - Yêu cầu về Phòng 27 / 80


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

Hình 2-2 Lắp ráp trên Sàn nhà - Hệ thống Bàn (Tiêu chuẩn)

28 / 80 Mục 2.0 Yêu cầu về Kết cấu


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

2.2.1.2 Giá chụp


Hệ thống Giá chụp được đặt lên sàn nhà, sàn nhà phải đủ khả năng đáp ứng trọng lượng và tỷ lệ
trọng lượng/diện tích như mô tả trong Chương 5, Mục 3.1 - Tải trọng đặt lên Sàn nhà và Phương
pháp Lắp ráp Khuyến cáo.
 Tổng trọng lượng của giá chụp Cơ bản là 70 kg và giá chụp Tiêu chuẩn là 75kg.
 Bề mặt mặt đất phải bằng phẳng tương đối.
 Hệ thống Giá chụp phải được cố định vào sàn.
THẬN TRỌNG Khu vực bê tông để lắp đặt giá chụp phải rộng 0,1 m2.

Sàn nhà chịu tải hệ thống phải là sàn bê tông và có độ dày do một Kỹ sư Kết cấu xác định đủ để
đỡ tải trọng của thiết bị. Các neo được trang bị kèm yêu cầu phải được chôn sâu tối thiểu 55 mm
vào bê tông. Nếu độ dày của sàn nhà nhỏ hơn 75 mm, khuyến cáo nên cố định thiết bị bằng
phương pháp bu lông neo suốt kết hợp sử dụng một bản tăng cứng ở mặt sau. Để biết thêm chi
tiết, hãy xem Chương5, Mục 3.1 - Tải trọng đặt lên Sàn nhà và Phương pháp Lắp ráp Khuyến cáo.

Hình 2-3 Lắp ráp trên Sàn nhà - Bàn đạp Bảng điều khiển

2.2.1.3 Bàn đạp Bảng điều khiển (tùy chọn)


Bàn đạp Bảng điều khiển được đặt lên sàn nhà, sàn nhà phải đủ khả năng đáp ứng trọng lượng
và tỷ lệ trọng lượng/diện tích như mô tả trong Chương 5, Mục 3.1 - Tải trọng đặt lên Sàn nhà và
Phương pháp Lắp ráp Khuyến cáo.
 Trọng lượng của bảng điều khiển kèm bàn đạp 10,5 kg.
 Bề mặt mặt đất phải bằng phẳng tương đối.

Chương 2 - Yêu cầu về Phòng 29 / 80


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

 Bàn đạp Bảng điều khiển phải được cố định vào sàn.
THẬN TRỌNG Khu vực bê tông để lắp đặt bàn đạp bảng điều khiển phải rộng 0,2 m2.

Sàn nhà chịu tải hệ thống phải là sàn bê tông và có độ dày do một Kỹ sư Kết cấu xác định đủ để
đỡ tải trọng của thiết bị. Các neo được trang bị kèm yêu cầu phải được chôn sâu tối thiểu 35 mm
vào bê tông. Nếu độ dày của sàn nhà nhỏ hơn 55 mm, khuyến cáo nên cố định thiết bị bằng
phương pháp bu lông neo suốt kết hợp sử dụng một bản tăng cứng ở mặt sau. Để biết thêm chi
tiết, hãy xem Chương5, Mục 3.1 - Tải trọng đặt lên Sàn nhà và Phương pháp Lắp ráp Khuyến
cáo.

Hình 2-4 Lắp ráp trên Sàn nhà - Bàn đạp Bảng điều khiển

2.2.2 Yêu cầu về Khả năng Tiếp cận để Bảo dưỡng

Chừa ra khoảng không đủ để bảo dưỡng thiết bị, theo yêu cầu của quốc gia và khu vực.

30 / 80 Mục 2.0 Yêu cầu về Kết cấu


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

Chương 3 - Hoạch định Kết nối Điện

Mục 1.0 Định tuyến Cáp

1.1 Tổng quát

Giảm thiểu chiều dài cáp giữa thiết bị ngắt đường dây và bộ nguồn của Cabin Hệ thống để giảm
thiểu các vấn đề về điều chỉnh điện áp và chi phí đi dây.
Để biết thông tin về cáp được trang bị kèm hệ thống của bạn, hãy tham khảo Chương 8 - - Thông
tin về Cáp Hệ thống.

1.2 Ống dẫn cáp


Sử dụng ống dẫn cáp đặt ra một số vấn đề quan trọng cần xem xét khi được sử dụng cho hệ
thống này. Điều quan trọng là phần lớn cáp được sử dụng đã được trang bị sẵn đầu nối. Việc
trang bị sẵn đầu nối giúp đơn giản hóa rất nhiều công tác nối liên thông nhưng làm cho việc kéo
cáp gặp khó khăn do kích thước của các giắc cắm lớn hơn.
Ống dẫn cáp phải đủ lớn để cho phép cáp và giắc cắm chạy qua được, khi tất cả các cáp khác đã
được luồn trong ống dẫn cáp. Ngoài ra, kích thước của ống dẫn cáp được chọn phải cho phép đi
thêm cáp trong tương lai nữa. Sẽ có khả năng đi thêm cáp trong tương lai khi phát triển thêm hệ
thống và bổ sung thêm các tùy chọn.
Khuyến cáo nên sử dụng ống dẫn cáp cho cáp đi trên cao giữa các phòng, đặc biệt là khi đi cáp
chéo giúp đảm bảo đường đi cáp ngắn nhất.

1.3 Cống dẫn cáp điện


Cống dẫn cáp điện có nhiều ưu điểm, khi được sử dụng cho một phòng hoặc hai phòng liền kề
nhau. Cống dẫn cáp điện đảm bảo cáp được bó gọn gàng và đảm bảo chức năng hoạt động của
cáp, cho phép tiếp cận và chừa đủ không gian để mở rộng thêm.

Chương 3 - Hoạch định Kết nối Điện 31 / 80


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

Nguồn điện

Hình 3-1 Cống dẫn cáp Điện của Hệ thống (Cơ bản)

32 / 80 Mục 1.0 Định tuyến Cáp


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

Nguồn điện

Hình 3-2 Cống dẫn cáp Điện của Hệ thống (Tiêu chuẩn)

Chương 3 - Hoạch định Kết nối Điện 33 / 80


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

1.4 Phân phối Điện

Hệ thống phân phối điện của hệ thống bao gồm hai bộ phận chính phải do khách hàng hoặc do
GE Healthcare cung cấp. Bao gồm:
 Đường điện cấp điện từ trung tâm phân phối của Bệnh viện đến Thanh nguồn (PDU).
 Phân phối điện từ Thanh nguồn (PDU) đến tất cả các bộ phận trong phòng đặt hệ thống.
Thông thường, đường điện cấp điện từ trung tâm phân phối của Bệnh viện là do khách hàng cung
cấp và hệ thống phân phối điện trong hệ thống là do GEHC cung cấp.

Lưu ý: Có Tài Để biết các yêu cầu về đường điện cấp điện từ trung tâm phân phối của bệnh viện và nối đất,
liệu Tham hãy tham khảo: Chương 4 - - Điện Hạ tầng Hệ thống và Nối đất.
khảo Bổ sung Để biết hệ thống phân phối điện của hệ thống từ bộ nguồn của Hệ thống, hãy tham khảo Sơ đồ
MIS, tham khảo Chương 8 - - Thông tin về Cáp Hệ thống.

Mục 2.0 Hệ thống Kết nối Chính (MIS)

Cáp kết nối hệ thống được mô tả trong các tài liệu MIS (Hệ thống Kết nối Chính) được cung cấp
kèm theo hệ thống. Các tài liệu này mô tả tất cả các kết nối giữa các bộ phận trên hệ thống và các
tùy chọn đi kèm.

Lưu ý: Có Tài Để biết sơ đồ kết nối hệ thống và chi tiết kết nối, vui lòng tham khảo Chương 8 - - Thông tin về
liệu Tham Cáp Hệ thống.
khảo Bổ sung

34 / 80 Mục 2.0 Hệ thống Kết nối Chính (MIS)


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

Chương 4 - Điện Hạ tầng Hệ thống và Nối đất


Chương 1.0 Giới thiệu

Mục đích của chương này là để đảm bảo rằng sản phẩm được cấp điện và nối đất đúng kỹ thuật,
qua đó đảm bảo sản phẩm hoạt động bình thường sau khi được lắp đặt. Cần tuân thủ các thông
tin ở chương này trừ khi có các nội dung thay đổi ở dạng văn bản được GE Healthcare phê duyệt.
Chương này mô tả kích thước và quy trình liên quan đến cách cấp điện và nối đất hệ thống của
bạn. Nếu không tuân thủ các hướng dẫn cấp điện và nối đất này, hoạt động của sản phẩm sẽ
không được đảm bảo. Mọi chi phí liên quan đến và phát sinh từ việc không tuân thủ, như mô tả tại
chương này, có thể làm phát sinh chi phí được tính cho tổ chức và/hoặc nhà thầu của họ.

THÔNG BÁO
CHỈ được phép thực hiện tất cả các kết nối điện của hệ thống với ổ cắm điện đã được kết
nối với hệ thống.
Phải thực hiện tất cả các kết nối điện của bộ phận theo Sơ đồ MIS, xem Chương 8 - - Thông tin
về Cáp Hệ thống.

1.1 Chất lượng Điện

Điện, từ nguồn đến hệ thống, phải tuân thủ kích thước dây điện và kích thước máy biến thế như
được mô tả trong bản vẽ lắp đặt. Độ sụt áp đường dây cấp điện cũng như nguồn điện cấp phải
nằm trong các tham số cho trước. Kích thước đường dây cấp điện thường được tính cho mức sụt
áp tối đa bằng 2% ở dải điện áp tối thiểu. Kích thước thực tế của đường dây cấp điện có thể khác
so với bản vẽ lắp đặt về điện áp của hạ tầng.
Tính toán tổn thất đường dây cấp điện trước khi bạn bắt đầu. Phải tính toán tổng tổn thất đường
dây cấp điện để đảm bảo tổn thất nhỏ hơn ngưỡng quy định trong bản vẽ lắp đặt. Việc tính toán
kích thước máy biến thế tối thiểu khuyến cáo để cấp điện cho một hệ thống phải đảm bảo tổn thất
của máy biến thế nhỏ hơn một nửa mức tổn thất điện áp điều chỉnh tối đa cho hệ thống đó.
Mức tổn thất điện áp điều chỉnh là mức tổn thất điện áp tính toán cho toàn bộ hệ thống phân phối
điện (Điện áp Không tải trừ đi Điện áp Đầy tải) chia cho điện áp không tải trừ tổn thất hệ thống
(Điện áp Đầy tải):

ĐiệnÁpKhôngTảiĐiệnÁpĐầyTải
Mức tổn thất điện áp điều chỉnh= ×100
ĐiệnÁpĐầyTải

Trong phòng X quang, phải có một thiết bị ngắt điện hệ thống có khóa. Phải lắp đặt thiết bị này
chuẩn bị lắp đặt thiết bị để khóa nguồn điện. Phải thực hiện việc này trước khi thực hiện bảo
dưỡng hệ thống cao áp.

Chương 4 - Điện Hạ tầng Hệ thống và Nối đất 35 / 80


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

1.2 Yêu cầu về Điện

THÔNG BÁO Tại Trung Quốc, tất cả cáp được sử dụng để cấp điện hệ thống và nối đất phải
được chứng nhận CCC.

THÔNG BÁO Hiện chỉ được phép sử dụng nguồn điện được kết nối WYE do thiết kế của hệ
thống hiện tại (máy phát).
Tất cả các bộ phận của hệ thống đều lấy điện từ Thanh nguồn (PDU) bên dưới bàn của hệ thống.
Việc cung cấp dây điện và dây nối đất cho PDU thuộc trách nhiệm của khách hàng. Để dễ
hiểu, kích thước dây điện cho cáp cấp điện có chiều dài khác nhau được minh họa trong các bảng
sau.
Chỉ kỹ sư đủ trình độ mới được thực hiện các quy trình thay thế cáp cấp điện.

CẢNH BÁO
CÁP PE PHẢI CÓ ĐƯỜNG KÍNH KHÔNG ĐƯỢC NHỎ HƠN DÂY DẪN CẤP ĐIỆN VÀ PHẢI
CÓ ĐIỆN TRỞ KHÁNG KHÔNG QUÁ 0,1 OHMS.

1.2.1 Yêu cầu về Điện của Hệ thống


1.2.1.1 Thông số Điện của Hệ thống

THAM SỐ MÁY PHÁT JEDI - 32kW/50kW


Điện áp Đầu vào 380/400/420/440/460/480 VAC WYE 3 pha và nối đất không có dây
trung tính
Nguồn Điện Yêu cầu Phân phối WYE
Dao động Điện áp Hàng +/- 10% (VAC) Trong khoảng này, máy phát sẽ hoạt động mà không bị
ngày giảm độ chính xác.*
Trở kháng Đường dây Trở kháng đường dây biểu kiến được đảm bảo bởi khách hàng cần
bằng hoặc nhỏ hơn các giá trị được mô tả bên dưới, theo giá trị điện
áp và công suất thương mại của máy phát.
Dải điện áp (V) Trở kháng Đường dây (ohm)
3 pha 32kW 50kW
380 0,25 0,15
400 ----- 0,16
420 ----- 0,18
440 ----- 0,20
460 ----- 0,22
480 ----- 0,24
Dòng điện khởi động 600 A
Tần số Chuẩn 50/60Hz
Dao động tần số hàng +/- 3Hz
ngày

Bảng 4-1 Thông số Điện của Hệ thống

36 / 80 Chương 1.0 Giới thiệu


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

1.2.2 Nguồn Điện Khuyến cáo

Cáp Cấp Điện PDU sẽ do khách hàng cung cấp và cũng có thể đặt hàng từ GE (S39222KP). Kích
thước dây điện cho cáp Cấp Điện có chiều dài khác nhau được minh họa trong các bảng sau.

Lưu ý: Cáp điện phải đủ dẻo để cho phép máy phát di chuyển ngược trở về phía bàn.

THAM SỐ MÁY PHÁT BA PHA - 32kW

Điện áp Đầu vào 380 VAC


Kích thước Dây điện
Chiều dài
15 m (50 feet) 10 mm2 (#8 AWG)
30 m (100 ft) 10 mm2 (#8 AWG)
2
46 m (150 ft) 16 mm (#6 AWG)
2
60 m (200 ft) 22 mm (#5 AWG)

Bảng 4-2 Kích thước Dây điện Tối thiểu 32 kW

Pha 3
Điện áp Đường dây Danh định 380
(Vac)
Dải điện áp (Vac) +/- 10%
Dòng điện Đường dây Tức thời 70
(Amp)
Dòng điện Đường dây Liên tục 7
(Amp)
Nhu cầu Công suất (kVA) 46
Kiểm tra 47/53Hz

Bảng 4-3 Đặc điểm Phụ tải kVA 32 kW

Chương 4 - Điện Hạ tầng Hệ thống và Nối đất 37 / 80


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

THAM SỐ MÁY PHÁT BA PHA - 50kW


Điện áp 380 VAC 400VAC 420VAC 440VAC 460VAC 480VAC
Đầu vào
Kích thước
Dây điện
Chiều dài
15 m (50 feet) 10 mm2 (#8 AWG) 10 mm2 (#8 AWG) 10 mm2 (#8 AWG) 10 mm2 (#8 AWG) 10 mm2 (#8 AWG) 10 mm2 (#8 AWG)
2 2 2 2 2 2
30 m (150 ft) 16 mm (#6 AWG) 16 mm (#6 AWG) 16 mm (#6 AWG) 16 mm (#6 AWG) 16 mm (#6 AWG) 16 mm (#6 AWG)
46 m (200 ft) 22 mm2 (#5 AWG) 22 mm2 (#5 AWG) 22 mm2 (#5 AWG) 22 mm2 (#5 AWG) 22 mm2 (#5 AWG) 22 mm2 (#5 AWG)
60 m (100 ft) 30 mm2 (#3 AWG) 30 mm2 (#3 AWG) 30 mm2 (#3 AWG) 30 mm2 (#3 AWG) 30 mm2 (#3 AWG) 30 mm2 (#3 AWG)

Bảng 4-4 Kích thước Dây điện Tối thiểu 50 kW

Pha 3 3 3 3 3 3
Điện áp Đường dây Danh định (Vac) 380 400 420 440 460 480
Dải điện áp (Vac) +/- 10% +/- 10% +/- 10% +/- 10% +/- 10% +/- 10%
Dòng điện Đường dây Tức thời (Amp) 110 105 100 95 92 88
Dòng điện Đường dây Liên tục (Amp) 7 6,7 6,2 6 5,7 5,5
Nhu cầu Công suất (kVA) 70 70 70 70 70 70
Kiểm tra 47/53Hz và 57/63Hz

Bảng 4-5 Đặc điểm Phụ tải kVA 50 kW

38 / 80 Chương 1.0 Giới thiệu


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

1.2.3 Định mức “Máy ngắt” Gắn tường Khuyến cáo

Công suất / Điện áp 50 kW


380V 55 A / 600 V
400V 52 A / 600 V
420V 50 A / 600 V
440V 47 A / 600 V
460V 45 A / 600 V
480V 43 A / 600 V

Bảng 4-6 Tham số Máy ngắt Gắn tường (Giá trị Dòng điện Lý thuyết)

Lưu ý: Máy ngắt chính do khách hàng cung cấp phải có kích thước phù hợp với quy định sở tại.
Yêu cầu phải có máy ngắt mạch song song.

Chương 4 - Điện Hạ tầng Hệ thống và Nối đất 39 / 80


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

1.2.4 Đấu nối Điện và Thiết bị ngắt

Mục này cung cấp dữ liệu bổ sung về các mạch điện mà khách hàng phải cung cấp và các mạch
điện bên trong cần thiết để cấp điện phù hợp cho hệ thống. Hình 4-1 thể hiện nguồn điện cấp cho
phòng được lắp đặt.

1.2.4.1 Nguồn Điện Cấp Cho Phòng

Kết nối hộp máy cắt do Khách hàng cung


cấp với nút "TẮT" khẩn cấp bằng cách sử dụng
dây điện do Khách hàng cung cấp.
3 Pha & GND
Sử dụng công tắc thường "đóng" hoặc "mở", tùy
vào loại hộp máy cắt được sử dụng.

1 Cầu dao Khẩn cấp


(lấy từ GE)
Hộp máy cắt do khách
hàng cung cấp 600 V cực đại AC/DC 10 amp

E/O
Hộp máy cắt Thường đóng

MÁY NGẮT CB

Thường
mở

1 Kết nối với công tắc


thường đóng bằng cách sử
dụng cáp được cung cấp
kèm Cầu dao Khẩn cấp

TM1

PDU-Jedi
DLK
Công tắc do khách hàng cung cấp

Cáp được cung cấp kèm TM2


1 2 4 6
Cầu dao Khẩn cấp - (Xem
Lưu ý 1 bên dưới)

24 VDC

Đèn Cảnh báo

XRL

220VAC / 110VAC 8Amp

Hình 4-1 Nguồn cấp Điện cho Phòng (xem Bảng 4-7 để biết Chú thích)

40 / 80 Chương 1.0 Giới thiệu


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

Mã khóa cho Mô tả
Hình 4-1
CB Máy ngắt có các khả năng nhả (ngắt) từ xa do khách hàng cung cấp.
DLK Máy phát hiện cửa mở (theo quy định sở tại).
(xem lưu ý bên
dưới)
XRL Đèn báo phát xạ tia X màu vàng phía trên cửa ra vào phòng. 220 V ở châu
Âu/120 V ở Hoa Kỳ kèm bóng đèn công suất tối đa 25 W (theo quy định sở tại).
Dây điện và thiết bị chiếu sáng do khách hàng cung cấp.
Lưu ý: Chỉ sử dụng một loại cáp CM Kiểu UL, làm bằng nhựa PVC/PVC, có vỏ bọc, sử dụng
nhiều dây dẫn điện. Dây điện Anpha.
CQA10210637. Dây điện này được cung cấp trong Danh mục GE, Mặt hàng A8091JH dưới
dạng một cuộn dây điện “chất đống” (60 Mét). Vật tư bao gồm hai dây dẫn điện AWG (sợi
19/0.0117). Vỏ bọc phải được nối đất ở cả hai đầu.

Bảng 4-7 Chú giải cho Hình 4-1

1.2.4.2 Nhiều Công tắc “TẮT” Khẩn cấp


Hình 4-2 thể hiện số lượng công tắc “TẮT” có thể được đấu dây.

E/O1
Thường
đóng

Máy ngắt
E/O2
Thường
đóng

1) Nếu sử dụng công tắc


thường "đóng", kết nối nhiều
EPO theo sơ đồ nối tiếp.
2) Nếu sử dụng công tắc
thường "mở", kết nối nhiều Chỉ kết nối với công tắc thường
EPO theo sơ đồ song song. đóng. Đối với trường hợp nhiều
EPO, chỉ kết nối theo sơ đồ nối tiếp!

Hình 4-2 Đấu dây Nhiều Công tắc “TẮT Khẩn cấp” (E/O)

Chương 4 - Điện Hạ tầng Hệ thống và Nối đất 41 / 80


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

Mục 2.0 Dây nối đất


2.1 Dây nối đất của Hệ thống và Hạ tầng

Dây nối đất cho hệ thống này phải bắt đầu từ nguồn điện của hệ thống và đi liên tục (tức là máy
biến thế hoặc điểm tiếp cận điện đầu tiên dẫn vào hạ tầng và đi liên tục đến thiết bị ngắt điện hệ
thống trong phòng). Phải thực hiện nối đất tại nguồn điện tại điểm nối đất của “Dây trung tính/Dây
nối đất” nếu sử dụng máy biến thế “Wye” hoặc các điểm nối đất thông thường của một hệ thống
được trang bị riêng. Trong trường hợp sử dụng một hạ tầng bên ngoài, phải liên kết hạ tầng đó
với điểm nối đất hạ tầng tại đường dây nguồn điện vào.
Có thể nối chập đầu dây nối đất của “hệ thống” bằng cách sử dụng “Đầu nối Có độ nén Cao”
nhưng phải được đấu nối kết thúc tại mỗi pa-nen phân mỗi mà nó đi qua. Khi được đấu nối kết
thúc, phải kết nối dây nối đất với một khối nối đất đã được phê duyệt. Dây nối đất đến và đi phải
được đấu nối kết thúc tại cùng một khối nối đất này. Chỉ được đấu nối kết thúc dây nối đất với các
khối nối đất đã được phê duyệt. Dây nối đất không được kết nối trực tiếp với pa-nen, khung hoặc
vật tư khác trong cabin hoặc pa-nen phân phối (tham khảo Hình 4-3).

2.2 Kích thước Dây điện Nối đất Khuyến cáo


Dây điện nối đất phải là dây đồng và không bao giờ được nhỏ hơn 10 AWG.
Trở kháng của dây điện nối đất từ thiết bị ngắt hệ thống (bao gồm cả cọc tiếp địa) được đo tới đất,
không được lớn hơn 2 ohm (được đo theo một trong các kỹ thuật áp dụng mô tả ở Mục 4 của Tiêu
chuẩn 142 - 1982 của ANSI/IEEE). Tham khảo Hình 4-3 và Hình 5 để biết các thiết bị và phương
pháp thông thường được sử dụng để đo các phần khác nhau của trở kháng 2 ohm.

Lưu ý: Có Tài Để biết các yêu cầu chung về nối đất hệ thống và thông tin về thiết lập một hệ thống nối đất đẳng
liệu Tham thế, hãy tham khảo:
khảo Bổ sung  Chỉ dẫn 46-014505, An toàn Điện - Nối đất Thiết bị
 Chỉ dẫn 46-014546, An toàn Điện - Dòng điện Rò
Để biết sơ đồ nối đất hệ thống và chi tiết kết nối, hãy tham khảo Chương 8 - - Thông tin về Cáp
Hệ thống.

2.3 Kiểm Tra Lần Cuối, Trước Khi Có Thể Tiến Hành Lắp Đặt Hệ
Thống
Khách hàng phải cung cấp cho GE Healthcare hoặc đại diện của GE Healthcare (chuyên gia lắp
đặt) bằng chứng cho thấy dây nối đất và điện đáp ứng các thông số của GE Healthcare.
Trước khi lắp đặt sản phẩm, một chuyên gia bảo dưỡng hoặc lắp đặt địa phương, do GEHC xác
định, sẽ kiểm tra thực tế theo gói các quy trình kiểm thử (exam suite) để đảm bảo các nội dung
sau:
1.) Dây điện nối đất có cùng kích thước với dây cấp điện hoặc 10 AWG, giá trị nào lớn hơn thì
áp dụng.
2.) Các dây nối đất tại các điểm nối được kết nối đúng kỹ thuật và chắc chắn với một buýt nối
đất đã được phê duyệt.
3.) Các dây nối đất trong một vỏ ngoài được bó lại bằng dây đồng hoặc buộc vào một thanh
buýt phù hợp (ví dụ: các thanh buýt độc lập trong một vỏ ngoài phải được bó lại bằng dây
đồng có kích thước phù hợp).
4.) Các dây nối đất bắt đầu từ nguồn điện (ví dụ: máy biến thế hoặc pa-nen nguồn cấp điện
vào hạ tầng).
5.) Dây điện nối đất có trở kháng nối đất nhỏ hơn 2 ohm.

42 / 80 Mục 2.0 Dây nối đất


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

Bạn có thể sử dụng biểu mẫu sau để ghi lại kết quả kiểm tra đó.

TRỞ KHÁNG NỐI ĐẤT ĐƯỢC ĐO BẰNG OHM


Tên Người giám định và Ngày:
Tên Khách hàng và Ngày:

PA-NEN PHÂN PHỐI

ĐẾN ĐI

KHỐI NỐI ĐẤT ĐƯỢC


DÂY ĐIỆN NỐI ĐẤY PHẢI PHÊ DUYỆT CHO LOẠI
NỐI VỚI CÙNG MỘT KHỐI DÂY ĐIỆN ĐƯỢC SỬ
NỐI ĐẤT DỤNG

Hình 4-3 Nối Đất tại Pa-nen Phân phối

Chương 4 - Điện Hạ tầng Hệ thống và Nối đất 43 / 80


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

Để đảm bảo kết quả đo


chính xác của cọc tiếp
địa, phải ngắt dây dẫn nối
đất khỏi một hạ tầng. Do
dây điện này có thể mang
dòng điện nên chỉ người
có đủ trình độ mới được
thực hiện quy trình này.

ĐIỆN CỰC NỐI ĐIỆN CỰC THẾ ĐIỆN CỰC THẾ


ĐẤT ĐƯỢC NĂNG PHỤ NĂNG PHỤ
THỬ NGHIỆM TRỢ TRỢ

ĐƯỢC THIẾT
LẬP
ĐIỆN TRỞ

KHE HỞ

KHOẢNG CÁCH

44 / 80 Mục 2.0 Dây nối đất


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

Chương 5 - Đặc điểm Sản phẩm


Mục 1.0 Tổng quan

Tham khảo mục này để biết bản vẽ kích thước của các bộ phận của hệ thống. Các bộ phận này
bao gồm:
 Hệ thống - Hình 5-1 đến Hình 5-2
 Bảng điều khiển của Người vận hành - Hình 5-3.
 Bàn Tích hợp - Hình 5-4 đến Hình 5-9.
 • Bàn Chụp tia X - Hình 5-10 đến Hình 5-12.
 Giàn bóng Tích hợp - Hình 5-13 đến Hình 5-14.
 • Giá chụp Cơ bản - Hình 5-15 đến Hình 5-18.
Lưu ý: Bản vẽ không theo tỷ lệ. Kích thước được chú thích trên mỗi bản vẽ.

Mục 2.0 Kích Thước Và Trọng Lượng Của Các Bộ Phận Của Hệ
Thống
2.1 Kích thước

SẢN PHẨM HOẶC KÍCH THƯỚC


BỘ PHẬN Chiều rộng Chiều sâu Chiều cao
Bảng điều khiển của Người vận
hành: 340 mm 241 mm 60 mm
Bảng điều khiển 330 mm 380 mm 980 mm
Bàn đạp Bảng điều khiển
Bàn Tích hợp Tiêu chuẩn 2100 mm 1350 mm 2260 mm
Bàn Tích hợp Cơ bản 2100 mm 1010 mm 2020 mm
Giá chụp Tiêu chuẩn 655 mm 1010 mm 1900 mm
Giá chụp Cơ bản 550 mm 1010 mm 1830 mm
PDU 716 mm 1010 mm 589 mm
*Thể hiện: Lỗ Lắp ráp, Đầu cáp vào, Lỗ thông Khí, Tiếp cận Bảo dưỡng, Trọng tâm

Bảng 5-1 Đặc điểm Vật lý của Sản phẩm (Chiều rộng / Chiều sâu / Chiều cao)

Chương 5 - Đặc điểm Sản phẩm 45 / 80


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

2.2 Hình và Bản vẽ Kích thước

2.2.1 Hệ thống

Lưu ý:
Cả SID 1000 và 1800mm:

(a)≤1785 mm

Chỉ dành cho SID 1800mm:

1785mm<(a)<2585mm

46 / 80 Mục 2.0 Kích Thước Và Trọng Lượng Của Các Bộ Phận Của Hệ Thống
GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

Hình 5-1 Hình chiếu Hệ thống (Tiêu chuẩn)

Chương 5 - Đặc điểm Sản phẩm 47 / 80


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

2.2.2 Bảng điều khiển

Cáp

Ngõ vào cáp


Hình 5-3 Kích thước Bảng điều khiển

48 / 80 Mục 2.0 Kích Thước Và Trọng Lượng Của Các Bộ Phận Của Hệ Thống
GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

2.2.3 Bàn Tích hợp

Xoay cột theo chu vi hình tròn


Phạm vi di chuyển vị trí phía
bên của bàn 220±10

Ngõ vào cáp Ngõ vào cáp

Hình 5-5 Hình chiếu Cạnh của Bàn Tích hợp (Tiêu chuẩn)

Chương 5 - Đặc điểm Sản phẩm 49 / 80


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

Phạm vi di chuyển
bám sát phía bên
của cột ≥900mm

Phạm vi di chuyển
vị trí theo chiều dọc
của bảng ≥900mm

Hình 5-7 Hình chiếu Nhìn từ phía trước của Bàn Tích hợp (Tiêu chuẩn)

50 / 80 Mục 2.0 Kích Thước Và Trọng Lượng Của Các Bộ Phận Của Hệ Thống
GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

Hình 5-9 Hình chiếu Từ trên của Bàn Tích hợp (Tiêu chuẩn)

Chương 5 - Đặc điểm Sản phẩm 51 / 80


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

2.2.3.1 Bàn

Xoay cột theo chu


vi hình tròn Phạm vi di chuyển vị trí phía
bên của bàn 220±10

Hình 5-11 Kích thước của Bàn (Tiêu chuẩn)

52 / 80 Mục 2.0 Kích Thước Và Trọng Lượng Của Các Bộ Phận Của Hệ Thống
GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

667

1130

Hình 5-12 Kích thước của Mặt Bàn

Chương 5 - Đặc điểm Sản phẩm 53 / 80


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

2.2.3.2 Giàn bóng

Hình 5-14 Giàn bóng (Tiêu chuẩn)

54 / 80 Mục 2.0 Kích Thước Và Trọng Lượng Của Các Bộ Phận Của Hệ Thống
GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

2.2.4 Giá chụp

Hình 5-17 Hình chiếu Bằng của Giá chụp Tiêu chuẩn

Chương 5 - Đặc điểm Sản phẩm 55 / 80


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

Hình 5-18 Hình chiếu Từ trên của Giá chụp Tiêu chuẩn

56 / 80 Mục 2.0 Kích Thước Và Trọng Lượng Của Các Bộ Phận Của Hệ Thống
GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

2.2.5 PDU

Hình 5-19 Sơ đồ PDU

Chương 5 - Đặc điểm Sản phẩm 57 / 80


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

Mục 3.0 Định vị và Lắp ráp Thiết bị


Mục 3.1 Tải trọng đặt lên Sàn nhà và Phương pháp Lắp ráp Khuyến
cáo

SẢN PHẨM HOẶC BỘ TRỌNG LƯỢNG DIỆN TÍCH TRỌNG LƯỢNG/ THÔNG TIN VỀ
PHẬN CHỊU TẢI DIỆN TÍCH BỊ CÁCH LẮP RÁP
TRỌNG CHIẾM DỤNG KHUYẾN CÁO
kg/m2
Bảng điều khiển của Người
vận hành: 1,4 kg Lắp ráp trên Sàn nhà
Bảng điều khiển 1,4kg+8,7kg 0,09 m 2
109,3 kg/m 2
Khuyến cáo:
Bàn đạp Bảng điều khiển (4) Neo M6 X 60 mm (được
cung cấp kèm)
Lưu ý: Vui lòng sử dụng
mũi khoan  7
Bàn Tích hợp Tiêu chuẩn 355kg 2,28 m2 252,2 kg/m2 Lắp ráp trên Sàn nhà
Trọng lượng Tối đa Khuyến cáo:
của Bệnh nhân (4) Neo M10 X 100 mm
(được cung cấp kèm)
220 kg
Lưu ý: Vui lòng sử dụng
mũi khoan  10
Giá chụp Tiêu chuẩn 75kg 0,05m2 1500kg/m2 Lắp ráp trên Sàn nhà
Khuyến cáo:
(4) Neo M10 X 100 mm
(được cung cấp kèm)
Lưu ý: Vui lòng sử dụng
mũi khoan  10
PDU 122kg 0,006m2 20333kg/m2 Lắp ráp trên Sàn nhà
Khuyến cáo:
Đặt trực tiếp lên sàn nhà

Bảng 5-2 Đặc điểm Vật lý của Sản phẩm (trọng lượng)

58 / 80 Mục 3.0 Định vị và Lắp ráp Thiết bị


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

Chương 6 - Bố cục Phòng

Mục 1.0 Tạo ra Bức xạ


Do thiết bị X quang tạo ra bức xạ nên bạn có thể cần áp dụng các biện pháp phòng ngừa đặc biệt
hoặc có thể cần thực hiện các điều chỉnh đặc biệt tại điểm lắp đặt. General Electric Company
không có bất kỳ khuyến cáo nào về bảo vệ chống bức xạ. Bên mua có trách nhiệm tham vấn với
một chuyên gia vật lý bức xạ để được tư vấn về cách bảo vệ chống bức xạ trong phòng chụp X
quang.

Mục 2.0 Tiếp cận Lâm sàng


Đảm bảo rằng bạn chuẩn bị sẵn phòng với các yêu cầu tiếp cận lâm sàng sau:
 Cung cấp lối thoát hiểm khẩn cấp ra khỏi phòng cho bệnh nhân, người vận hành và thợ bảo
dưỡng, theo yêu cầu quốc gia và khu vực.
 Đảm bảo khả năng dễ dàng tiếp cận được bàn bệnh nhân. Băng ca và các thiết bị di động của
bệnh viện khác phải tiếp cận được bàn một cách nhanh chóng.
 Bác sĩ lâm sàng tại bàn bệnh nhân phải có khả năng giao tiếp được với hộ lý tại khu vực điều
khiển.
 Người vận hành tại khu vực điều khiển phải tiếp cận được Bảng điều khiển của Người vận
hành một cách dễ dàng.
 Tư vấn cho khách hàng về số lượng và vị trí của các đường dây không có điện (đường khí,
đường ôxy, đường chân không, đường nước, v.v.) trong phòng chụp X quang.
 Đảm bảo có đủ không gian giữa bàn và Giá chụp để thực hiện chụp mắt cá chân ở tư thế
đứng, khớp gối, v.v.
 Đối với giá chụp, đảm bảo bố cục phòng cho phép bố trí đèn ở bên trên máy dò nằm ngang.

Mục 3.0 Thiết bị Ngoại vi


Tư vấn cho người của bệnh viện về các yêu cầu về không gian bổ sung cho các loại thiết bị bệnh
viện sau:
 Cabin Bảo quản
 Bồn rửa
 Trạm Ôxy
 Thiết bị Theo dõi
 Xe đẩy Y tế

Chương 6 - Bố cục Phòng 59 / 80


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

Mục 4.0 Bản vẽ Bố cục Phòng

Xem Hình 6-2 để biết bố cục phòng thông thường để lắp đặt hệ thống.

Lưu ý: Cách bố trí phòng thể hiện kích thước phòng tối thiểu mà hệ thống yêu cầu, tuy nhiên khách
hàng phải chuẩn bị phòng theo các quy định của địa phương.
Lưu ý: Đặc biệt chú ý là phải có tối thiểu 2200mm giữa giá chụp và một cạnh của bàn chụp X quang,
cạnh này hướng về phía giá chụp. Giàn bóng tiêu chuẩn và hệ thống giá chụp Tiêu chuẩn.

Hình 6-1 Bố cục Phòng Thông thường1(Tiêu chuẩn)

60 / 80 Mục 4.0 Bản vẽ Bố cục Phòng


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

Chiều dài(Tối thiểu) Chiều rộng(Tối thiểu) Trần(Tối thiểu)


Khuyến cáo Tối thiểu Khuyến cáo Tối thiểu Khuyến cáo Tối thiểu
6,0 m 5,5 m 6,0 m 5,0 m (Giàn bóng tiêu chuẩn) 3,0 m 2,5 m

Bảng 6-2 Kích thước Phòng lắp đặt Hệ thống

Phần 5.0 Bố trí phòng với chức năng suy giảm


Lưu ý: Bố cục phòng thể hiện kích thước phòng tối thiểu cần có cho hệ thống, tuy nhiên khách hàng cần chuẩn bị
một phòng theo các yêu cầu luật định của địa phương.

Lưu ý: Cả hai bố cục phòng cỡ nhỏ đều có hạn chế, mặt bàn không thể được kéo ra hoàn toàn sau khi lắp bàn.

5.1 Bố cục phòng không có chức năng xoay ống tay 180 độ
Thông báo: Cần phải xác nhận với khách hàng liệu họ có chấp nhận hạn chế đó hay không.
5.1.1 Bố trí phòng với chức năng suy giảm

Lưu ý:
Cả chức năng WS SID 1000 và 1800mm: 1600mm ≤ (a) ≤1785mm;
Chỉ chức năng WS SID 1800mm: 1785mm< (a) ≤ 2585mm;
Khi a = 1600mm, b = 100mm, Chiều dài tối thiểu của phòng L = 3706mm; Khi C = 468mm, Chiều rộng tối
thiểu của phòng W = 2305mm.

Chương 6 - Bố cục Phòng 61 / 80


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

5.2 Bố cục phòng có chức năng xoay ống tay 180 độ


Thông báo: Cần phải đảm bảo có đường đi cho bàn di chuyển khách hàng.

Lưu ý:
Cả chức năng WS SID 1000 và 1800mm: 1600mm ≤ (a) ≤1785mm;
Chỉ chức năng WS SID 1800mm: 1785mm< (a) ≤ 2585mm;
Khi a = 1600mm, b = 100mm, Chiều dài tối thiểu của phòng L = 3706mm.

62 / 80 Phần 5.0 Bố trí phòng với chức năng suy giảm


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

Chương 7 - Phương tiện hỗ trợ Hoạch định


Mục 1.0 Kích Thước Và Trọng Lượng Vận chuyển
DỮ LIỆU VẬN CHUYỂN
SẢN PHẨM KÍCH THƯỚC VẬN CHUYỂN (XẤP XỈ) TỔNG TRỌNG TRỌNG LƯỢNG
HOẶC BỘ LƯỢNG VẬN VẬN CHUYỂN PHƯƠNG
PHẬN CHUYỂN TỊNH PHÁP VẬN
CHIỀU DÀI CHIỀU RỘNG CHIỀU CAO CHUYỂN
(xấp xỉ) (xấp xỉ)
Hệ thống 250 125 100 682 455 hộp 1#
bao gồm cả
hộp "MỞ
HỘP NÀY
TRƯỚC"

Giá chụp tiêu 200 70 40 117 78 hộp 2#


chuẩn
Bảng 7-1 Dữ liệu Vận chuyển

Chương 7 - Phương tiện hỗ trợ Hoạch định 63 / 80


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

Mục 2.0 Dụng cụ Lắp đặt và Vật tư Cần thiết

2.1 Danh sách kiểm tra Dụng cụ và Vật tư

Cần phải có các dụng cụ và vật tư sau để lắp đặt nhưng không được vận chuyển cùng sản phẩm: hoàn chỉnh

Phần cứng đủ loại để đấu nối kết thúc các kết nối điện (đầu nối kiểu vòng móc, không hàn và đầu nối 
đối đầu, AWG 2-18)

Dây buộc cáp, băng cách điện và bút đánh dấu dây điện 

Nhãn để dán nhãn phần việc chưa hoàn thành theo các yêu cầu của OSHA và yêu cầu luật định 

Nhãn và thiết bị khóa 

Tuốc nơ vít, cờ lê và băng (5m) 

Máy khoan điện và máy khoan búa 

Kìm bấm chết mỏ nhọn, bía, cờ lê sáu cạnh (hệ mét và SAE) đủ kích thước 

Kìm cắt và tuốt dây điện, cần siết hai chiều và kìm bóp tiêu chuẩn (42.400 mm2 trở lên) đủ kích 
thước

Băng cách nhiệt và băng cách điện 

Vạn năng kế kỹ thuật số 

Mức 4 feet (Hoặc hai mức tiêu chuẩn) 

64 / 80 Mục 2.0 Dụng cụ Lắp đặt và Vật tư Cần thiết


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

Mục 3.0 Chuẩn bị Tuyến Giao hàng

1.) Bước Một – Phác họa Tuyến


Bắt đầu chuẩn bị Khảo sát Tuyến bằng cách phác họa diện tích của bệnh viện hoặc phòng
khám nơi sẽ tiếp nhận thiết bị. Xem xét tất cả các khu vực trên tuyến giao hàng từ bên ngoài
tòa nhà cho đến điểm đến. Xem bản vẽ phác thảo ví dụ bên dưới.
Mã số Tham chiếu Mã số trong vòng tròn nói đến dữ liệu Khảo sát Tuyến. Khảo sát
Tuyến là một biểu mẫu để mô tả dữ liệu về điểm lắp đặt (bước 2).

Tầng 1 Tầng 2

Dốc

Thang
máy

Đích đến

Hình 7-1 Tuyến Ví dụ

2.) Bước Hai – Khảo sát Tuyến


Ghi lại toàn bộ các công suất chịu tải, chiều rộng hành lang, độ mở của cửa ra vào, bán kính
lượn tròn, vật tư sàn, kích thước thang máy, chướng ngại vật, v.v. để tham khảo.
3.) Bước Ba – Kiểm tra Tuyến
Xác minh có thể vận chuyển thiết bị trên thực tế qua tuyến đã xác định được ở bước 1.

Chương 7 - Phương tiện hỗ trợ Hoạch định 65 / 80


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

Mục 4.0 Danh sách kiểm tra Chuẩn bị Lắp đặt

Ngày Giao Nhân viên


hàng: Kinh doanh:

Khách hàng: Số FDO: Phòng số

Thiết bị:

Yêu cầu Vật lý của Điểm lắp đặt Đã hoàn thành

1.) Kích thước phòng có đủ cho cấu hình thiết bị dự kiến không? 

2.) Sàn đủ khỏe để đỡ được thiết bị dự kiến và phương pháp lắp ráp đã

được phê duyệt – các quy chuẩn về địa chấn đã được xem xét chưa?

3.) Tuyến giao hàng có vừa với tất cả các thiết bị dự kiến không? 

4.) Đã tham vấn chuyên gia vật lý bức xạ chưa? 

5.) Đã thực hiện các điều chỉnh cần thiết để loại bỏ chướng ngại vật chưa? 

6.) Đã hoàn tất việc chỉnh sửa phòng chưa? 

7.) Các dụng cụ chống, đỡ, sàn nâng đã được bố trí chưa? 

8.) Các kết cấu đỡ đã được lắp cho sàn nhà và thiết bị gắn tường chưa? 

9.) Sàn nhà đã được chỉnh sửa để đặt cống dẫn cáp chưa? 

10.) Dịch vụ điện đã được triển khai - theo định mức được mô tả trong tài liệu

chuẩn bị lắp đặt chưa?

11.) Đã có điện để vận hành các dụng cụ điện chưa? 

12.) Đã lắp đặt tất cả các đường không liên quan đến điện (đường khí, đường

nước, đường ôxy, đường chân không) chưa?

Kết nối Đã hoàn thành

1.) Đã xây dựng sơ đồ cáp tín hiệu, cấp điện và nối đất chưa? 

2.) Đã cung cấp phần cứng kết nối cần thiết, chẳng hạn như hộp nối dây,

cống dẫn cáp hoặc ống bảo vệ điện và trang bị phụ chưa?

3.) Đã lắp đặt phần cứng kết nối chưa? 

4.) Đã cung cấp dây điện bện dẻo để kết nối nguồn điện vào của Hệ thống

chưa?

5.) Cáp “cấp điện” của hệ thống đã được kéo và đủ dài tại hộp ngắt kết nối

để kết nối chưa?

6.) Sự liền mạch của cáp kết nối đã được kiểm tra và dán nhãn chưa? 

7.) Tất cả các đoạn cáp cao áp đã được xác minh chưa? 

8.) Thông tin giao tiếp đã được cung cấp cho thiết bị chưa? 

66 / 80 Mục 4.0 Danh sách kiểm tra Chuẩn bị Lắp đặt


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

Tổng quát Đã hoàn thành

1.) Tường và sàn nhà đã sạch chướng ngại vật chưa? 

2.) Tường đã được hoàn thiện chưa? 

3.) Sàn hoàn thiện đã được lắp đặt chưa? 

4.) Đèn phòng đã được lắp đặt chưa? 

5.) Công việc gây ra bụi đã được hoàn thành chưa? 

6.) Thiết bị cũ trong phòng đã được loại bỏ chưa? 

7.) Vị trí của các bộ phận đã được đánh dấu rõ ràng trên sàn nhà chưa? 

8.) Đã có sẵn không gian để bảo quản thiết bị chưa? 

9.) Khóa trên cửa hoặc phòng có khóa đã được bố trí chưa? 

10.) Đã thực hiện tất cả các hạng mục kiểm tra cháy/an toàn để sử dụng

không gian chưa?

Nhận xét:

Ngày Kiểm tra:

Chữ ký của Quản lý Dự án Lắp đặt

Chương 7 - Phương tiện hỗ trợ Hoạch định 67 / 80


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

Trang này được chủ định để trống.

68 / 80 Mục 4.0 Danh sách kiểm tra Chuẩn bị Lắp đặt


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

Chương 8- Thông tin về Cáp Hệ thống


Chương 1.0 Giới thiệu

Các thông tin sau được cung cấp để giúp cho việc lắp đặt cáp của hệ thống trên thực tế được dễ
dàng và hiệu quả. Các bảng dưới đây mô tả đặc điểm vật lý của mỗi loại cáp và giắc cắm đi kèm.
Để giúp dễ dàng hoạch định trước đường đi cáp và độ tĩnh không. Đặc điểm vật lý được mô tả
cho từng đoạn cáp có sẵn. Kiểm tra lại các đoạn cáp thật kỹ và chọn đoạn cáp phù hợp cho việc
lắp đặt của bạn trước khi thiết bị được vận chuyển đến để tránh sự chậm trễ lắp đặt không cần
thiết.
Nên nhớ, bạn tùy ý đảm bảo rằng tất cả các cáp đã được định tuyến và kết nối theo tất cả các luật
áp dụng.

Chương 8- Thông tin về Cáp Hệ thống 69 / 80


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

Mục 2.0 Thông tin về Cáp

2.1 Đoạn Cáp và Đặc điểm


Danh Tên Cáp Mã Linh kiện Chiều Giắc cắm Giắc cắm
mục dài Một đầu Đầu còn lại
1 Cáp Truyền thông 5380787-GL 12 m Nhãn: Đến Đầu nối Nhãn: Đến Bảng điều
Bảng điều khiển Tròn khiển
Bốn Lõi PDU Phích cắm DB-15
2 Cáp Điện Bảng 5380788-GL 12 m Nhãn: Đến Bảng điều Nhãn Nhánh 1: Đến
điều khiển khiển Bảng điều khiển Jedi
J4 Phích cắm DB-9
Phích cắm DB-25 Nhãn Nhánh 2: Đến
Máy tính xách tay
Jedi
Phích cắm DB-25
3 Ống chuẩn trực và 5388716-GL 12 m Nhãn: Đến Đầu nối Nhãn: Đến Nắp chụp
cáp điện chân đỡ Tròn, Năm Bóng
Lõi FDU Bao gồm phích cắm
hai lõi, phích cắm ba
lõi, đầu nối tròn một
lõi
4 Cáp của phần tử 5582211 12,4 m Nhãn: Đến Máy phát Nhãn: Đến Đầu nối
quay Đầu nối tròn, một lõi của Đèn
Năm lõi và cáp tuốt vỏ Đầu nối Tròn, Sáu lõi
một nửa
5 Cáp điện của bàn 5388718-GL 9m Nhãn: Đến Đầu nối Nhãn: Đến Bàn
Tròn Phích cắm ba lõi
Đầu nối Tròn, Ba Lõi
6 Cáp phanh hãm 5396297 4,5 m Nhãn: Đến XP102 Nhãn Nhánh
của bàn Phích cắm sáu lõi 1:XS104
Phích cắm hai lõi
Nhãn nhánh 2:
nhãn:XS103
Phích cắm hai lõi
7 Cáp HV WanBo 5393036-GL 12 m dấu catốt và anốt dấu catốt và anốt
8 Cáp MIS Nguồn 5860702 13 m Nhãn: Đến Đầu nối Nhãn: Cáp mở rộng
cho WS Tròn cho nút khóa
TM1
Hình 8-2 Cáp hệ thống (Tiêu chuẩn)

70 / 80 Mục 2.0 Thông tin về Cáp


71 / 80
CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

Giá chụp
HV+/ Bộ bóng X quang
Phần
tử quay
23Vac Ống chuẩn
trực

Buồng Ion
Lưới
24Vdc DAP
Phanh
Phanh hãm EM
24Vdc hãm EM

Chương 8- Thông tin về Cáp Hệ thống


Máy phát
Lưới
Phanh
Máy phát. AEC Buồng Ion
hãm EM
380Vac
Hospital 3P Bàn
Power
380Vac PDU. 24Vdc
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3

24Vdc
24Vdc/RT
Bảng điều khiển RT
GE HEALTHCARE
CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

Giàn
bóng HV+ Cáp HV Thùng+ Máy phát
Đèn HV- Cáp HV Thùng- Jedi R1T 50
Phần tử Cáp của phần J2 Khóa Cửa (ngắn)
tử quay Cửa
Đèn chiếu sáng Phòng
Ống chuẩn J3
trực
XP101 E
Máy
AEC1 tính Bảng
AEC2 xách điều
E UV tay khiển
Bàn
SGT-2
J4
DAP Buồng IO Bảng điều
khiển
E TM1 SPC-1
E
Cơ bản

Mục 2.0 Thông tin về Cáp


TM1 Cáp của Bàn TM1 TM1 J1
J3
Cáp WS HandSW
Cáp của giàn bóng
PDU
TM1 SVP-1
TM1
Buồng IO
Giá chụp E E Nguồn điện
SGW-2 UV UV
Phanh hãm WS của Bệnh
E
E viện
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3

Cáp cho SGT-2 & SGW-2 8m Cáp cho SGT-1:


Chú thích:
Cáp HV Cáp HV
Cáp của giàn bóng
Tùy chọn AEC cho SGT-2 & SGW-2 Cáp của giàn bóng
Cáp của phần tử quay
Cáp của phần tử quay
Cáp của Bàn
Cáp của Bàn
Cáp WS
GE HEALTHCARE

72 / 80
GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

Phụ lục A - Khả năng tương thích điện từ (EMC)


Mục 1.0 Tuyên bố Tuân thủ

Thiết bị này tuân thủ tiêu chuẩn IEC60601-1-2 Phiên bản 3 (2007) tiêu chuẩn EMC đối với thiết bị
y tế.
Thiết bị này sẽ phát ra, sử dụng, và có thể lan tỏa năng lượng tần số vô tuyến. Thiết bị có thể gây
nhiễu tần số vô tuyến cho các thiết bị y tế và ngoài y tế và các thiết bị liên lạc vô tuyến khác.
Để bảo vệ khỏi những nhiễu tạp đó một cách phù hợp, sản phẩm này tuân thủ mức bức xạ theo
giới hạn tiêu chuẩn CISPR11 Nhóm 1 Loại A.
Tuy nhiên, không đảm bảo rằng sẽ không xảy ra nhiễu tạp trong một lần lắp đặt nhất định.
Nếu phát hiện thiết bị này gây ra nhiễu tạp (có thể xác định được bằng cách bật tắt thiết bị), người
dùng (hoặc nhân viên bộ phận dịch vụ đủ tiêu chuẩn) phải cố gắng giải quyết vấn đề bằng một
hay nhiều cách trong các biện pháp sau:
 Đặt lại hướng hoặc di chuyển (các) thiết bị chịu ảnh hưởng
 Gia tăng khoảng cách giữa thiết bị này và thiết bị chịu ảnh hưởng (xem khoảng cách khuyến
cáo)
 Cấp điện cho thiết bị từ một nguồn khác nguồn điện của thiết bị chịu ảnh hưởng
 Tham khảo tại điểm mua hoặc qua đại diện dịch vụ để có đề xuất rõ hơn
Sử dụng phụ kiện, đầu dò, cáp và bộ phận khác ngoài các bộ phận được nhà sản xuất chỉ định
cho thiết bị này có thể gây ra bức xạ tăng cao hoặc giảm khả năng miễn nhiễm của thiết bị này.
Nhà sản xuất không chịu trách nhiệm về bất kỳ nhiễu tạp nào do sử dụng cáp kết nối khác loại
được đề xuất hoặc do thay đổi hoặc chỉnh sửa thiết bị trái phép. Thay đổi hoặc chỉnh sửa thiết bị
trái phép sẽ làm vô hiệu quyền vận hành thiết bị của người dùng.
Mọi cáp kết nối đến các thiết bị ngoại vi phải được che chắn và nối đất đúng cách, trừ khi kỹ thuật
không cho phép. Việc sử dụng cáp kết nối không được che chắn và nối đất đúng cách có thể gây
nhiễu tần số vô tuyến cho thiết bị.
Hệ thống XR 6000 chủ yếu được dùng trong các môi trường ngoài hộ gia đình, và không được kết
nối trực tiếp với Mạng lưới Điện Công cộng cung cấp điện cho các tòa nhà phục vụ cho mục đích
sinh hoạt.
Phải sử dụng các phụ kiện tương thích trong các điều kiện vận hành được khuyến cáo trong
hướng dẫn vận hành. Ngoài việc hiệu chuẩn và làm nóng, phải cài đặt lại các thiết bị khác trước
và sau khi sử dụng để đảm bảo đo lường liều lượng chính xác. Tiếp xúc kéo dài với điện từ
trường (vượt quá điều kiện thử nghiệm) có thể gây ra các phép đo sai. Việc không làm theo đề
xuất sử dụng có thể gây ra các phép đo sai.
Từ trường từ một thiết bị MRI được đặt gần kề là một nguy cơ gây ra nhiễu tạp.
Cần thực hiện tất cả những điều trên để đạt được Sự tương thích Điện từ đối với việc lắp đặt
thông thường hệ thống XR 6000. Những thông tin & yêu cầu chi tiết hơn được mô tả trong phần
Đề xuất Sử dụng và Đề xuất Lắp đặt.

Phụ lục A - Khả năng tương thích điện từ (EMC) 73 / 80


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

Mục 2.0 Bàn Tương thích

Thiết bị này tuân thủ tiêu chuẩn IEC60601-1-2 Phiên bản 3 (2007) tiêu chuẩn EMC đối với thiết bị
y tế.
Hệ thống XR 6000 phù hợp để sử dụng trong môi trường điện từ, theo các giới hạn & khuyến cáo
được mô tả trong bảng sau đây:
 Mức độ & giới hạn Tuân thủ Bức xạ (Bảng 1).
 Mức độ Tuân thủ Miễn nhiễm và các khuyến cáo để duy trì độ hữu dụng lâm sàng của thiết bị
(xem Bảng 2 và Bảng 3).
Lưu ý: Hệ thống này tuân thủ tiêu chuẩn EMC nói trên khi được sử dụng cùng cáp được cung cấp
kèm. Nếu cần sử dụng cáp có độ dài khác nhau, hãy liên hệ với một đại diện dịch vụ đủ trình độ
để được tư vấn.

2.1 Bức xạ Điện từ

Hướng dẫn và tuyên bố của nhà sản xuất – Bức xạ Điện từ


Hệ thống XR 6000 được chỉ định sử dụng trong môi trường điện từ được xác định bên dưới.
Khách hàng hoặc người dùng hệ thống XR 6000 phải đảm bảo sử dụng máy trong môi trường
tương tự.
Thử nghiệm Bức xạ Tuân thủ Hướng dẫn về Môi trường Điện từ
Bức xạ RF, Nhóm 1 Hệ thống XR 6000 chỉ sử dụng năng lượng RF cho các
CISPR 11 chức năng bên trong máy. Do vậy, bức xạ RF của máy
rất thấp và không thể gây ra bất kỳ nhiễu tạp nào cho
các thiết bị điện tử gần kề.
Bức xạ RF, Loại A Hệ thống XR 6000 phù hợp để dùng trong các môi
CISPR 11 trường ngoài hộ gia đình và không được kết nối trực
Bức xạ sóng hài, Không áp tiếp với Lưới Điện Công cộng. Hệ thống XR 6000 chủ
yếu được thiết kế để sử dụng (ví dụ tại bệnh viện) cùng
IEC 61000-3-2 dụng
với một nguồn điện thích hợp (xem hướng dẫn sử
Dao động điện Không áp dụng) và bọc cáp theo khuyến cáo để sử dụng di động.
áp/phát xạ chập chờn, dụng
IEC 61000-3-3

Bảng 1 R 6000 Phát xạ Điện từ

74 / 80 Mục 2.0 Bàn Tương thích


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

2.2 Độ miễn cảm Điện từ

Hướng dẫn và tuyên bố của nhà sản xuất – miễn nhiễm điện từ.
Hệ thống XR 6000 được chỉ định sử dụng trong môi trường điện từ được xác định bên dưới. Khách hàng hoặc
người dùng hệ thống XR 6000 phải đảm bảo sử dụng máy trong môi trường tương tự.
Thử nghiệm miễn Mức độ Thử nghiệm IEC Mức độ Tuân thủ Hướng dẫn về
nhiễm 60601-1-2 Môi trường Điện từ
Phóng điện tĩnh +/- 6 kV tiếp xúc. +/- 6 kV tiếp xúc. Nên dùng sàn gỗ, bê tông, hoặc
điện (ESD), +/- 8 kV không khí. +/- 8 kV không khí. gạch sứ. Nếu sàn nhà được phủ
IEC 61000-4-2 vật liệu tổng hợp, độ ẩm tương
đối phải ở mức 30% trở lên.
Quá trình chuyển +/- 2 kV đối với đường cấp +/- 2 kV đối với đường cấp Chất lượng nguồn điện nên
tiếp/nổ nhanh bằng điện. điện. giống như trong một môi trường
điện, EC 61000-4-4 +/- 1 kV đối với đường đầu +/- 1 kV đối với đường đầu thương mại hoặc bệnh viện điển
vào/đầu ra. vào/đầu ra. hình
Quá tải, +/- 1 kV chế độ phân biệt +/- 1 kV chế độ phân biệt Chất lượng nguồn điện nên
IEC 61000-4-5 +/- 2 kV chế độ thông +/- 2 kV chế độ thông giống như trong một môi trường
thường. thường. thương mại hoặc bệnh viện điển
hình.
Sụt điện áp, gián < 5% UT, (> 95% sụt áp 0% UT trong 5 giây. Chất lượng nguồn điện nên
đoạn ngắn và dao trong UT) trong 0,5 chu kỳ. giống như trong một môi trường
động điện áp trên 40% UT (60% sụt áp thương mại hoặc bệnh viện điển
các đường dây cấp trong UT) trong 5 chu kỳ. hình. Nếu người dùng muốn hệ
điện đầu vào, thống XR 6000 tiếp tục hoạt
IEC 61000-4-11 70% UT (30% sụt áp trong động trong khi mất nguồn điện
UT) trong 25 chu kỳ. chính, chúng tôi khuyến cáo nên
< 5% UT, (> 95% sụt áp cấp điện cho hệ thống XR 6000
trong UT) trong 5 giây. từ một nguồn điện không thể bị
ngắt giữa chừng hoặc một ắc
quy.
Từ trường tần số 3 A/m 3 A/m Từ trường tần số dòng điện nên
lưới điện (50/60 Hz), ở cấp đặc trưng của một địa
IEC 61000-4-8 điểm điển hình trong một môi
trường thương mại hoặc bệnh
viện điển hình.
Lưu ý: Đây là các hướng dẫn. Điều kiện thực tế có thể có sự khác biệt.
Bảng 2 Độ miễn cảm Điện từ XR 6000

Phụ lục A - Khả năng tương thích điện từ (EMC) 75 / 80


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

Hướng dẫn và tuyên bố của nhà sản xuất – miễn nhiễm điện từ. Hệ thống XR 6000 phù hợp để sử dụng trong môi
trường điện từ xác định. Khách hàng hoặc người dùng hệ thống XR 6000 phải đảm bảo sử dụng máy trong một môi
trường điện từ như mô tả bên dưới.
Thử nghiệm miễn Mức độ Thử Mức độ Hướng dẫn về Môi trường Điện từ
nhiễm nghiệm Tuân thủ
IEC 60601-1-2
RF truyền tải điện, 3 Vrms, 150 kHz V1 = 3Vrms Không nên dùng thiết bị liên lạc RF di động và cầm tay
IEC 61000-4-6 đến 80 MHz gần bất kỳ bộ phận nào của hệ thống XR 6000 hơn so
RF bức xạ, 3 V/m, 80 MHz E1 = 3V/m với khoảng cách cách ly được đề xuất đã được tính
IEC 61000- 4-3 đến 2,5 GHz toán bằng phương trình phù hợp với tần số máy phát,
bao gồm cả cáp.
Khoảng cách khuyến cáo

d = 1,2 √𝑃𝑃

d = 1,2 √𝑃𝑃 80 MHz đến 800 MHz

d = 2,3 √𝑃𝑃 800 MHz đến 2,5 GHz


Trong đó P là công suất đầu ra tối đa của máy phát tính
bằng watt (W) theo nhà sản xuất máy phát và d là
khoảng cách cách ly được đề xuất tính bằng đơn vị mét
(m).
Trường lực từ máy phát RF cố định, được xác định
bởi khảo sát địa điểm điện từa, phải dưới mức tuân
thủ trong mỗi khoảng tầnb.
Nhiễu có thể xảy ra ở vùng phụ cận thiết bị được đánh
dấu bằng biểu tượng sau:

a Trường lực từ các máy phát cố định, như các trạm cơ sở cho điện thoại vô tuyến (di động/không dây) và
thiết bị vô tuyến di động mặt đất, thiết bị vô tuyến nghiệp dư, các trạm phát sóng radio AM và FM và truyền
hình không thể được dự đoán chính xác theo lý thuyết. Để đánh giá môi trường điện từ do các máy phát RF cố
định, nên cân nhắc khảo sát vùng điện từ. Nếu trường lực đo được tại địa điểm sử dụng XR 6000 vượt quá mức
độ tuân thủ RF áp dụng như trên, phải giám sát XR 6000 để xác nhận tình trạng hoạt động bình thường. Nếu
quan sát thấy hoạt động bất thường, cần thực hiện các biện pháp phụ trợ, như đặt lại hướng hoặc di chuyển XR
6000.
b Vượt ngoài dải tần số 150 kHz đến 80 MHz, trường lực phải thấp hơn [V1] V/m.
Những hướng dẫn này có thể không áp dụng cho mọi tình huống. Quá trình lan truyền điện từ sẽ bị ảnh hưởng
bởi sự hấp thụ và phản xạ của các cấu trúc, vật thể và con người.
Bảng 3 Độ miễn cảm Điện từ XR 6000 (Tiếp)

76 / 80 Mục 2.0 Bàn Tương thích


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

Khoảng cách khuyến cáo giữa các thiết bị liên lạc di động và cầm tay sử dụng RF và XR 6000
XR 6000 được chỉ định sử dụng trong môi trường điện từ mà nhiễu RF bức xạ được kiểm soát. Khách hàng và người
dùng XR 6000 có thể giúp ngăn chặn nhiễu tạp điện từ bằng cách duy trì khoảng cách tối thiểu giữa các thiết bị liên
lạc di động và cầm tay sử dụng RF (máy phát) và XR 6000 như khuyến cáo ở trên, theo công suất tối đa của thiết bị
liên lạc.
Công suất Định mức Tối đa (P) của Khoảng cách theo tần số máy phát
Máy phát theo Watt (W)
150 kHz đến 80 MHz 80 MHz đến 800 MHz 800 MHz đến 2,5 GHz

d = 1,2 √𝑃𝑃 d = 1,2 √𝑃𝑃 d = 2,3 √𝑃𝑃

Mét Khoảng cách Mét Khoảng cách Mét Khoảng cách


0,01 (10 mW) 0,12 0,12 0,23
0,1 (100 mW) 0,38 0,38 0,74
1 1,2 1,2 2,3
10 3,8 3,8 7,3
100 12 12 23
Đối với các máy phát có công suất định mức không được liệt kê ở trên, khoảng cách khuyến cáo có thể được ước
tính bằng cách sử dụng phương trình trong cột tương ứng, trong đó P là công suất định mức tối đa của máy phát tính
bằng watt (W) theo nhà sản xuất máy phát. V1 và V2 là MỨC TUÂN THỦ dành cho thử nghiệm IEC 61000-4-6 và E1
là MỨC TUÂN THỦ dành cho thử nghiệm IEC 61000-4-3. V1 và V2 tính theo V và E1 tính theo V/m.
GHI CHÚ 1: Tại 80 MHz và 800 MHz, áp dụng khoảng cách cách ly cho dải tần số cao hơn.
GHI CHÚ 2: Những hướng dẫn này có thể không áp dụng cho mọi tình huống. Quá trình lan truyền điện từ sẽ bị ảnh
hưởng bởi sự hấp thụ và phản xạ của các cấu trúc, vật thể và con người.
Bàn 4 Khoảng cách Khuyến cáo

Mục 3.0 Khuyến cáo Sử dụng

Sản phẩm này tuân thủ tiêu chuẩn EMC IEC 60601-1-2 Phiên bản 3 (2007) tiêu chuẩn EMC đối
với thiết bị y tế và yêu cầu phát xạ tần số vô tuyến theo các hạn mức tiêu chuẩn CISPR11 Nhóm 1
Loại A. Hệ thống XR 6000 chủ yếu dành cho các bệnh viện.
Không sử dụng các thiết bị truyền phát tín hiệu RF (Điện thoại Di động, Máy thu phát hoặc các
Sản phẩm Sử dụng Sóng vô tuyến) trong vùng lân cận thiết bị, vì nó có thể khiến thiết bị hoạt
động trái với thông số kỹ thuật đã công bố. Ngắt nguồn điện của các thiết bị loại đó khi ở gần thiết
bị này.
Tuân thủ khoảng cách cách ly được đề xuất trong Bảng 4 từ 150 kHz - 2,5 GHz sẽ giúp giảm
nhiễu ghi nhận được ở mức ảnh nhưng không loại bỏ hoàn toàn nhiễu ảnh. Tuy nhiên, khi được
lắp đặt và vận hành như chỉ định, hệ thống sẽ duy trì hiệu suất tiềm năng của mình bằng cách tiếp
tục thực hiện các lần chụp X quang có kiểm soát một cách an toàn trong một môi trường chụp X
quang di động.
Ví dụ, điện thoại di động 1W (Tần số sóng mang từ 800 MHz đến 2,5 Ghz) nên được đặt cách hệ
thống XR 6000 2,3 m (để tránh rủi ro nhiễu ảnh).
Việc sử dụng các phụ kiện, máy biến năng và cáp không được quy định có thể dẫn đến suy giảm
KHẢ NĂNG TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ của hệ thống XR 6000.

Phụ lục A - Khả năng tương thích điện từ (EMC) 77 / 80


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

Nhân viên y tế chịu trách nhiệm về thiết bị phải hướng dẫn kỹ thuật viên, bệnh nhân, và những
người có thể ở gần thiết bị tuân thủ nghiêm ngặt những yêu cầu thiết bị nêu trên.

Mục 4.0 Khuyến cáo Lắp đặt


Hệ thống này tuân thủ tiêu chuẩn EMC nói trên khi được sử dụng cùng cáp được cung cấp kèm.
Để tối thiểu hóa rủi ro nhiễu, nên tuân thủ các yêu cầu sau.

4.1 Nối đất và Bọc Cáp


Mọi cáp kết nối đến các thiết bị ngoại vi phải được bọc và nối đất đúng cách. Việc sử dụng cáp kết
nối không được che chắn và nối đất đúng cách có thể gây nhiễu tần số vô tuyến cho thiết bị.

4.2 Phân phối Điện cho Hệ thống phụ và Phụ kiện


Tất cả bộ phận, phụ kiện, hệ thống phụ, hệ thống được kết nối điện với hệ thống XR 6000 đều
phải sử dụng nguồn điện xoay chiều được cấp từ cùng một đường và bảng phân phối điện.

4.3 Thiết bị và Phụ kiện Được sử dụng Xếp chồng


Không nên sử dụng hệ thống XR 6000 bên cạnh hoặc xếp chồng với thiết bị khác; và nếu việc sử
dụng bên cạnh hoặc xếp chồng với thiết bị khác là cần thiết, hệ thống XR 6000 phải được giám
sát để xác nhận tình trạng vận hành bình thường trong cấu hình sử dụng bình thường. Xin ý kiến
của nhân viên có trình độ về cấu hình hệ thống/thiết bị.

4.4 Từ trường Tần số Thấp


Không áp dụng.

4.5 Khuyến cáo và Môi trường Phóng Tĩnh điện


Để giảm nhiễu do phóng tĩnh điện, hãy lắp đặt sàn bằng vật liệu tán điện để tránh tích tụ tĩnh điện.
Độ ẩm tương đối phải ở mức 30 phần trăm trở lên.
Vật liệu tán điện phải được kết nối với mốc nối đất của hệ thống, nếu có.

78 / 80 Mục 4.0 Khuyến cáo Lắp đặt


GE HEALTHCARE
CHỈ DẪN 5649141-8VI, SỬA ĐỔI LẦN 3 CHUẨN BỊ LẮP ĐẶT

Phụ lục B - Lịch sử Sửa đổi


Bản sửa đổi Ngày Lý do thay đổi
1 2021.08.06 Phát hành Lần đầu
2 2022.03.31 Cập nhật Mục 5 của Chương 6 theo SN2356185.
Xoá thông tin 32kW trong 1.2.3 Định mức “Máy ngắt” Gắn
3 17/08/2022
tường Khuyến cáo.

Phụ lục B - Lịch sử Sửa đổi 79 / 80


GE HEALTHCARE
NO.1, YONGCHANG NORTH ROAD
ECONOMIC & TECHNOLOGICAL DEVELOPMENT ZONE
FAX: 86-10-67881850
ĐT: 86-10-58068888
BẮC KINH, TRUNG QUỐC 100176

You might also like