Professional Documents
Culture Documents
MÔ THỰC VẬT
1. Chọn câu phát biểu đúng về mô
A. Có 6 loại mô trong cơ thể thực vật
B. Các TB trong mô có cấu tạo thuần nhất
C.một nhómTB phân hóa khác nhau về cấu trúc
D.các TB trong mô cùng đảm nhiệm 1 chức năng
32. Mô che chở cho đầu ngọn rễ ở đa số các loài thực vật là
A. Biểu bì B. Chóp rễ C. Tầng suberoid D. Tầng lông hút
33.Kiểu sắp xếp dị bào ở TB bạn lỗ khí là
A. Bao quanh lỗ khí có 3 TB bạn, trong đó có 1 TB nhỏ hơn 2 TB kia
B. Các TB bạn xếp vòng quanh lỗ khí
C. Hai TB bạn nằm song ssong với khe lỗ khí
D. Bao quanh lỗ khí là các TB bạn không đều
34.Kiểu sắp xếp hỗn bào ở TB bạn lỗ khí là
A.Bao quanh lỗ khí có 3 TB bạn, trong đó có 1 TB nhỏ hơn 2 TB kia
B. Các TB bạn xếp vòng quanh lỗ khí
C. Hai TB bạn nằm song ssong với khe lỗ khí
D. Bao quanh lỗ khí là các TB bạn không đều
35. Kiểu sắp xếp vòng bào ở TB bạn lỗ khí là
A.Bao quanh lỗ khí có 3 TB bạn, trong đó có 1 TB nhỏ hơn 2 TB kia
B. Các TB bạn xếp vòng quanh lỗ khí
C. Hai TB bạn nằm song ssong với khe lỗ khí
D. Bao quanh lỗ khí là các TB bạn không đều
36. Kiểu sắp xếp song bào ở TB bạn lỗ khí là
A.Bao quanh lỗ khí có 3 TB bạn, trong đó có 1 TB nhỏ hơn 2 TB kia
B. Các TB bạn xếp vòng quanh lỗ khí
C. Hai TB bạn nằm song ssong với khe lỗ khí
D. Bao quanh lỗ khí là các TB bạn không đều
37. Kiểu lỗ khí song bào gặp ở
A. Họ Hoàng liên B. Họ Cải C. Họ Cẩm chướng D. Họ Cà phê
38. Kiểu lỗ khí dị bào gặp ở
A. Họ Hoàng liên B. Họ Cải C. Họ Cẩm chướng D. Họ Cà phê
39. Tế bào lỗ khí có nguồn gốc từ
A. Mô phân sinh
B. TB hạ bì rất non
C. TB biểu bì rất non
D. Tất cả đều sai
40. Kiểu sắp xếp trực bào ở TB bạn lỗ khí là
A. các tế bào bạn xếp vòng quanh lỗ khí
B. bao quanh lỗ khí có 3 TB bạn, trong đó 1 TB nhỏ hơn 2 TB kia
C. hai TB bạn nằm bao quanh lỗ khí có vách chung thẳng góc với khe lỗ khí
D. baoo quanh lỗ khí là các TB bạn không đều
41. kiểu lỗ khí trực bào gặp ở
A. Họ Hoàng liên B. Họ Cải C. Họ Cẩm chướng D. Họ Cà phê
42. lá mọc đứng, lỗ khí có ở
A. Đều ở 2 mặt lá
B. Nhiều ở mặt trên
C. Nhiều ở mặt dưới
D. Không có lỗ khí
43. lá chìm dưới nước lỗ khí có ở
A. Đều ở 2 mặt lá
B. Nhiều ở mặt trên
C. Nhiều ở mặt dưới
D. Không có lỗ khí
44. kiểu lỗ khí vòng bào gặp ở
A. Họ Hoàng liên B. Họ Cải C. Họ lá lốt D. Họ Cà phê
45. mô che chở ở rễ cây lớp hành là
A. Vùng tăng trưởng
B. Tầng lông hút
C. Tầng suberin
D. Tầng suberoid
46. phát biểu sai về bần
A. Là mô che chở thứ cấp
B. TB chết
C. Có các khoảng gian bào nhỏ
D. TB xếp xuyên tâm
47. TB lông ngứa chứa
A. Mô che chở B. Acid oxalic C. Acid formic D. Acid acetic
48. TB biểu bì không chứa chất nào sau đây
A. Lục lạp
B. Flavon, anthocyan
C. Tinh thể calci oxalat, nang thạch, tinh bột
D. Tất cả đều có thể có trong TB biểu bì
49. lông tiết là một thành phần thuộc
A. Mô che chở B. Mô mềm C. Mô mềm dự trữ D. Mô tiết
50. phát biểu đúng về TB lông che chở
A. Có hoặc không có vách riêng với TB biểu bì
B. TB của lông chứa đầy không khí
C. Có thể sống hoặc đã chết
D. Tất cả đều đúng
51. phòng ẩn lỗ khí có ở lá
A. Húng chanh B. Bụp C. Thông D. Trúc đào
52. chọn câu sai về hạ bì
A. Một lớp TB
B. Bên dưới biểu bì
C. Vai trò che chở hoặc dự trữ nước
D. Có thể vách hóa mô cứng
53. mô che chở quang trọng cho toàn bộ phần rễ cây ở đa số các loài thực vật
là
A. Vùng lông hút B. Chóp rễ C. Biểu bì D. Tầng hóa bần
54. gai cây hoa hồng do
A. Lông biến đổi
B. Thân biến đổi
C. Lá biến đổi
D. TB biểu bì biến đổi
55. Đặc điểm của TB biểu bì
A. Trên vách ngoài TB biểu bì thường tẩm 1 lớp suberin
B. Vách thường rất dày và không đều
C. Phủ bên ngoài rễ, thân, lá
D. Không có lục lạp
56. chọn câu sai về lỗ khí
A. Phòng dưới lỗ khí nằm dưới khe lỗ khí
B. TB lỗ khí có chứa lục lạp
C. Cấu tạo gồm 2 TB hình hạt đậu
D. Khe hở nhỏ giữa 2 TB lỗ khí gọi là khí khổng
57. lá mọc nằm ngang, lỗ khí có ở
A. Nhiều mở mặt trên
B. Nhiều ở mặt dưới
C. Đều ở 2 mặt lá
D. Không có lỗ khí
58. phát biểu sai về cấu tạo biểu bì
A. Cấu tạo bởi 1 lớp TB
B. Phủ bên ngoài cơ quan lá, thân, rễ
C. Vách ngoài và vách bên dày hơn, vách trong vẫn mỏng bằng cenllulose
D. TB biểu bì có hình chữ nhật, đa giác...
59. mô che chở ở hạt là vỏ hạt do bộ phận nào biến thành
A. Bần B. Vỏ noãn C. Mô dày D. Biểu bì
60. loại mô có vai trò thực hiện trao đổi chất với môi trường ngoài mà nó tiếp
xúc
A. Mô phân sinh
B. Mô nâng đỡ
C. Mô che chở
D. Mô mềm
61. chọn câu sai về lông che chở
A. Chức năng giảm thoát hơi nước
B. TB của lông chứa đầy pectin
C. Do TB biểu bì mọc dài ra
D. Chức năng bảo vệ
62. kiểu lỗ khí hỗn bào gặp ở
A. Họ Cẩm chướng B. Họ cà phê C. Họ Hoàng liên D. Họ Cải
63. lông che chở có chức năng
A. Tăng cường sự thoát hơi nước
B. Tăng cường sự trao đổi chất
C. Giảm bớt sự thoát hơi nước
D. Không có chức năng bảo vệ
64. chọn câu sai về thủy khổng
A. Luôn mở
B. Có ở lá Trà, họ Cúc, Hoa tán
C. Nhận nước từ vài nhánh mạch vòng xoắn
D. Lỗ tiết nước ra dưới thể lỏng
65. TB tiết có thể có ở
A. Biểu bì hay mô cứng
B. Mô cứng hay mô mềm tủy
C. Mô mềm vỏ hay mô mềm tủy
D. Mô mềm hay biểu bì
66. các đặc điểm của mô dày, ngoại trừ
A. Mô dày nâng đỡ những bộ phận còn non
B. Có vách bằng pedtid và cenllulose
C. Cây lớp Hành thường không có mô dày
D. Thường tập trung ở những chỗ lồi của thân cây, cuốn lá
67. mô dày khác mô cứng là do
A. Kích thước của TB
B. Bản chất của chất đóng dày trên vách TB
C. Hình dạng của TB
D. Cách sắp xếp của TB
68. cấu tạo bởi những tế bào còn sống có vách dày bằng cenllulose và pectin
A. Mô dày B. Mô mềm dự trữ C. Mô cứng D. Mô che chở
69. các đặc điểm của mô cứng, ngoại trừ
A. Mô cứng là mô nâng đỡ của cây
B. Thường nằm sâu trong cơ quan không mọc dài hơn nữa
C. Cấu tạo bởi những TB sống
D. Cấu tạo bởi những TB có vách dày bằng gỗ
70. thể cứng thường gặp ở
A. Lá trà B. Quả ổi C. Gai D. Lanh
71. TB mô cứng thường gặp ở
A. Lá trà B. Quả ổi C. Gai D. Lanh
72. sợi mô cứng và sợi gỗ thường gặp ở
A. Quả ổi
B. Lá trà, cuống lá Súng
C. Lanh, Gai
D. Quả Lê
73. TB có vách dày hóa gỗ, thường nằm riêng lẻ khá to, thường phân nhánh là
A. TB mô cứng B. Thể cứng C. Sợi mô cứng D. TB đá
74. chọn câu sai về thụ bì
A. Cấu tạo bởi lớp mô mềm đã chết
B. Vỏ chết
C. Sự nứt nẻ, màu sắc thụ bì đặc trưng cho cây
D. Rộp rồi bong ra khỏi cây hoặc vẫn dính vào cây
75. chọn câu đúng nhất
A. Sợi gỗ có nhiệm vụ dẫn nhựa nguyên
B. Tia gỗ là mô mềm gỗ dọc
C. Mô mềm gỗ cấu tạo bởi những TB sống
D. Tất cả đều đúng
76. các yếu tố dẫn nhựa luyện
A. Tia libe B. Mô mềm libe C. Mạch rây D. TB kèm