Professional Documents
Culture Documents
Huong Dan Giai Bai Tap Tong Hop Chuong 1 + 2
Huong Dan Giai Bai Tap Tong Hop Chuong 1 + 2
Bài 6:
Đối tượng Số tiền Tài sản Nguồn vốn
Bông các loại 100.000 100.000
Vay ngắn hạn 150.000 150.000
Nhà xưởng 220.000 220.000
Phụ tùng 65.000 65.000
Thuế phải nộp nhà nước 40.000 40.000
Tiền ứng trước của khách hàng 75.000 75.000
Nguồn vốn KD 435.000 435.000
Xăng dầu 27.000 27.000
Máy kéo sợi 186.000 186.000
Sợi các loại 90.000 90.000
Tiền gửi NH 120.000 120.000
Phải thu khách hàng 43.000 43.000
Nguồn vốn ĐTXDCB 480.000 480.000
Trái phiếu đầu tư 168.000 168.000
Phải trả CNV 41.000 41.000
Ứng trước cho người bán 25.000 25.000
Phải trả người cung cấp 260.000 260.000
Tạm ứng cho CNV 60.000 60.000
Lợi nhuận chưa phân phối 16.000 16.000
Các loại máy vi tính 150.000 150.000
Quỹ đầu tư phát triển 100.000 100.000
Sản phẩm dở dang 28.000 28.000
Quỹ dự phòng tài chính 90.000 90.000
Nợ dài hạn 178.000 178.000
Các khoản phải thu khác 63.000 63.000
Công cụ dụng cụ 29.000 29.000
Vải thành phẩm 260.000 260.000
Tủ đựng hồ sơ 10.000 10.000
Tiền mặt 32.000 32.000
Nhận ký quỹ dài hạn 89.000 89.000
Phương tiện vận chuyển 168.000 168.000
Góp vốn liên doanh 130.000 130.000
Quỹ khen thưởng phúc lợi 45.000 45.000
Vật liệu 25.000 25.000
Tổng 3.998.000 1.999.000 1.999.000
Bài 7:
Đối tượng Số tiền Tài sản Nguồn vốn
Tiền mặt tại quỹ 40.000 40.000
Tiền gửi Ngân hàng 20.000 20.000
Phải trả người bán 30.000 30.000
Phủ thu khách hàng 80.000 80.000
TSCĐ hữu hình 200.000 200.000
Hao mòn TSCĐ (30.000) (30.000)
Tạm ứng CNV 5.000 5.000
Vay ngắn hạn 30.000 30.000
Phải trả khác 10.000 10.000
Nguyên vật liệu 70.000 70.000
Công cụ dụng cụ 20.000 20.000
Vay dài hạn 25.000 25.000
Nguồn vốn kinh doanh 370.000 370.000
Chi phí sản xuất dở dang 15.000 15.000
TSCĐ vô hình 60.000 60.000
Phải trả CNV 10.000 10.000
Thuế GTGT được khấu trừ 20.000 20.000
Góp vốn liên doanh 16.000 16.000
Nhận ký quỹ ngắn hạn 14.000 14.000
Thành phẩm 5.000 5.000
Các khoản phải thu khác 30.000 30.000
Quỹ dự phòng tài chính 20.000 20.000
Quỹ khen thưởng phúc lợi 14.000 14.000
Lợi nhuận chưa phân phối X X
Hàng gởi đi bán 7.000 7.000
Nguồn vốn đầu tư XDCB 30.000 30.000
Nợ dài hạn 45.000 45.000
Chận lệch do đánh giá TS 23.000 23.000
Nhận ký quỹ dài hạn 20.000 20.000
Quỹ đầu tư phát triển 18.000 18.000
Chênh lệch tỷ giá (15.000) (15.000)
Hàng đang đi đường 6.000 6.000
Thuế TT ĐB phải nộp 7.230 7.230
Xây dựng cơ bản dở dang 8.450 8.450
Hàng hóa kho bảo thuế 72.000 72.000
Bất động sản đầu tư 115.000 115.000
Nợ dài hạn đến hạn 10.000 10.000
Tổng 1.420.680+X 759.450 661.230+X
Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn
759.450 = 661.230 + X
=> X = 98.220
Bài 8:
Đối tượng Số tiền Tài sản Nguồn vốn
Tiền 10.000
10.000
TỔNG CỘNG
1.100.000 1.100.000
Bài 9:
Đối tượng Số tiền Tài sản Nguồn vốn
TỔNG CỘNG
1.100.000 1.100.000
Bài 10:
Đối tượng Số tiền Tài sản Nguồn vốn
Tạm ứng
15.000 15.000
Phải trả công nhân viên
50.000 50.000
Cộng
665.000 435.000 510.000 590.000
CHƯƠNG 2: BÁO CÁO KẾ TOÁN
(PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP CÂN ĐỐI KẾ TOÁN)
Bài 1:
Tài Sản Số Tiền Nguồn Vốn Số Tiền
Loại A: Tài sản ngắn hạn 750.000 Loại A: Nợ phải trả 420.000
Tiền mặt tồn quỹ 15.000 Vay ngắn hạn 200.000
Tiền gửi ngân hàng 145.000 Phải trả cho người bán 180.000
Đầu tư chứng khoán ngắn 50.000 Thuế và các khoản phải 10.000
hạn nộp
Phải thu của khách hàng 240.000 Phải trả công nhân viên 10.000
Phải thu khác 10.000 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 20.000
Nguyên vật liệu tồn kho 200.000
Công cụ, dụng cụ trong kho 20.000 Loại B: Vốn Chủ sở hữu 790.000
Thành phẩm tồn kho 50.000 Nguồn vốn kinh doanh 300.000
Tạm ứng 20.000 Quỹ đầu tư phát triển 80.000
Loại B: Tài sản dài hạn 460.000 Lãi chưa phân phối 410.000
Chi phí trả trước 10.000
Tài sản cố định hữu hình 600.000
Hao mòn tài sản cố định (150.000)
TỔNG TÀI SẢN 1.210.000 TỔNG NGUỒN VỐN 1.210.000
Bài 2:
NV2:
Tài Sản Số Tiền Nguồn Vốn Số Tiền
Loại A: Tài sản ngắn hạn 1.520.000 Loại A: Nợ phải trả 870.000
1 Tiền mặt 300.000 1Vay ngắn hạn 700.000
2 Tiền gửi ngân hàng 540.000 2 Phải trả cho người bán 120.000
3 Nguyên vật liệu 520.000 3 Phải nộp thuế 50.000
4 Công cụ, dụng cụ 60.000 Loại B: Vốn Chủ sở hữu 6.150.000
5 Phải thu khách hàng 100.000 1 Nguồn vốn kinh doanh 6.100.000
Loại B: Tài sản dài hạn 5.500.000 2 Quỹ đầu tư phát triển 50.000
-TSCĐ hữu hình 5.500.000
TỔNG TÀI SẢN 7.020.000 TỔNG NGUỒN VỐN 7.020.000
NV3:
Tài Sản Số Tiền Nguồn Vốn Số Tiền
Loại A: Tài sản ngắn hạn 1.500.000 Loại A: Nợ phải trả 850.000
1 Tiền mặt 300.000 1Vay ngắn hạn 750.000
2 Tiền gửi ngân hàng 540.000 2 Phải trả cho người bán 50.000
3 Nguyên vật liệu 500.000 3 Phải nộp thuế 50.000
4 Công cụ, dụng cụ 60.000 Loại B: Vốn Chủ sở hữu 6.150.000
5 Phải thu khách hàng 100.000 1 Nguồn vốn kinh doanh 6.100.000
Loại B: Tài sản dài hạn 5.500.000 2 Quỹ đầu tư phát triển 50.000
-TSCĐ hữu hình 5.500.000
TỔNG TÀI SẢN 7.000.000 TỔNG NGUỒN VỐN 7.000.000
NV4:
Tài Sản Số Tiền Nguồn Vốn Số Tiền
Loại A: Tài sản ngắn hạn 1.300.000 Loại A: Nợ phải trả 650.000
1 Tiền mặt 300.000 1Vay ngắn hạn 500.000
2 Tiền gửi ngân hàng 340.000 2 Phải trả cho người bán 100.000
3 Nguyên vật liệu 500.000 3 Phải nộp thuế 50.000
4 Công cụ, dụng cụ 60.000 Loại B: Vốn Chủ sở hữu 6.150.000
5 Phải thu khách hàng 100.000 1 Nguồn vốn kinh doanh 6.100.000
Loại B: Tài sản dài hạn 5.500.000 2 Quỹ đầu tư phát triển 50.000
-TSCĐ hữu hình 5.500.000
TỔNG TÀI SẢN 6.800.000 TỔNG NGUỒN VỐN 6.800.000
Bài 3:
1. Phân tích ảnh hưởng của các NVKT đến BCĐKT
NV1: Nhà nước cấp cho doanh nghiệp 1 TSCĐ hữu hình trị giá 250.000 thì TSCĐ
hữu hình và nguồn vốn kinh doanh cùng tăng thêm 250.000.
NV2: Xuất quỹ tiền mặt trả nợ vay ngắn hạn Ngân hàng 100.000 thì tiền mặt và
nợ vay ngắn hạn Ngân hàng cùng giảm 100.000.
NV3: Rút tiền gửi Ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 150.000 thì tiền gửi Ngân hàng
giảm 150.000, đồng thời tiền mặt tăng thêm 150.000.
NV4: Vay ngắn hạn Ngân hàng trả nợ nhà cung cấp 20.000 thì vay ngắn hạn sẽ
tăng thêm 20.000, đồng thời phải trả cho người bán giảm 20.000
2. Lập bảng CĐKT mới sau 4 nghiệp vụ phát sinh
Tài Sản Số Tiền Nguồn Vốn Số Tiền
Loại A: Tài sản ngắn hạn 650.000 Loại A: Nợ phải trả 325.000
1 Tiền mặt 200.000 1Vay ngắn hạn 270.000
2 Tiền gửi ngân hàng 120.000 2 Phải trả cho người bán 30.000
3 Nguyên vật liệu 220.000 3 Phải nộp thuế 25.000
4 Công cụ, dụng cụ 60.000 Loại B: Vốn Chủ sở hữu 3.325.000
5 Phải thu khách hàng 50.000 1 Nguồn vốn kinh doanh 3.300.000
Loại B: Tài sản dài hạn 3.000.000 2 Quỹ đầu tư phát triển 25.000
-TSCĐ hữu hình 3.000.000
TỔNG TÀI SẢN 3.650.000 TỔNG NGUỒN VỐN 3.650.000
Bài 4:
1. Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của DN
Chỉ Tiêu Mã số 31/12/N
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch 01 800.000
vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 0
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung 10 800.000
cấp dịch vụ
(10 = 01 – 02)
4. Giá vốn hàng bán 11 550.000
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp 20 250.000
dịch vụ
(20 = 10 – 11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 10.000
7. Chi phí tài chính 22 70.000
-Chi phí lãi vay 23 -
8. Chi phí bán hàng 24 50.000
9. Chi phí quản lý kinh doanh 25 80.000
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh 30 60.000
doanh
(30 = 20 + (21-22) –(24+25)
11. Thu nhập khác 31 30.000
12. Chi phí khác 32 5.000
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 – 32) 40 25.000
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 50 85.000
= 30 + 40)
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 51 17.000
16.Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 0
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh 60 68.000
nghiệp
(60 = 50 – 51 - 52)
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70
2. Phương trình cân đối Doanh thu – Chi phí – Lợi nhuận:
Lợi nhuận = Doanh thu – Chi phí
Bài 5: Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của DN
Chỉ Tiêu Mã số 31/12/N
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch 1 3.850.000
vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 2 192.500
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung 10 3.657.500
cấp dịch vụ
(10 = 01 – 02)
4. Giá vốn hàng bán 11 2.500.000
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp 20 1.157.500
dịch vụ
(20 = 10 – 11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 16.200
7. Chi phí tài chính 22
-Chi phí lãi vay 23 27.000
8. Chi phí bán hàng 24 297.800
9. Chi phí quản lý kinh doanh 25 441.200
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh 30 407.700
doanh
(30 = 20 + (21-22) –(24+25)
11. Thu nhập khác 31 8.800
12. Chi phí khác 32 5.000
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 – 32) 40 3.800
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 50 411.500
= 30 + 40)
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 51 82.300
16.Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 0
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh 60 329.200
nghiệp
(60 = 50 – 51 - 52)
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70