Professional Documents
Culture Documents
kết quả nghiên cứu. KL
kết quả nghiên cứu. KL
Mẫ u đượ c thu thậ p theo phương phá p thuậ n tiện dướ i hình thứ c bả ng câ u hỏ i
khả o sá t. Số lượ ng bả ng câ u hỏ i google forms đượ c phá t là 130. Kết quả thu về đượ c
115 phiếu trả lờ i vớ i 7 phiếu trả lờ i khô ng hợ p lệ. Vì thế có 108 phiếu trả lờ i đượ c đưa
và o phâ n tích định lượ ng.
NGAN HANG
Cumulative
Frequency Percent Valid Percent Percent
SHB 1 .9 .9 93.5
Agribank 1 .9 .9 94.4
ACB 1 .9 .9 100.0
Total 108 100.0 100.0
Bảng 1: thống kê ngân hàng mà sinh viên trường Đại học Thương Mại sử dụng thẻ ATM
Kết quả điều tra trong 108 ngườ i tham gia khả o sá t có 1 ngườ i sử dụ ng thẻ ACB( 0,9%)
1 ngườ i sử dụ ng thẻ Agribank(0,9%) , 29 ngườ i sử dụ ng thẻ BIDV(26,9%), 49 ngườ i sử
dụ ng thẻ MB bank (chiếm 45,4%), 1 ngườ i sử dụ ng thẻ SHB( 0,9%), 10 ngườ i sử dụ ng
thẻ Techcombank (9,3%) ,2 ngườ i sử dung TP Bank ( 1,9%), 12 ngườ i sử dụ ng
Vietcombank( 11,1%) và 3 ngườ i sử dụ ng thẻ Vietinbank( 2,8%) . Như vậ y sinh viên sử
dụ ng thẻ ATM củ a ngâ n hà ng MB Bank nhiều nhấ t và sử dụ ng thẻ ATM củ a ngâ n hà ng
Agribank, ACB, SHB là ít nhấ t.
NGAN HANG
MB Bank
BIDV
Techcombank
Vietcombank
SHB
Agribank
TP Bank
Vietinbank
ACB
Hình 1 :Biểu đồ thể hiện tỷ lệ ngân hàng mà sinh viên trường Đại học Thương Mại sử
dụng thẻ ATM
TAN SUAT
Cumulative
Frequency Percent Valid Percent Percent
Bảng 2: thống kê tần suất sử dụng thẻ ATM của sinh viên trường Đại học Thương Mại.
Theo thố ng kê , tỉ lệ sinh viên hiếm khi và thỉnh thoả ng sử dụ ng thẻ ATM là gầ n bằ ng
nhau. Trong đó hiếm khi ( chiếm 35,2%), thỉnh thoả ng (chiếm 33,3%) cá c tầ n số cò n lạ i
chênh lệch nhau khá lớ n : sinh viên khô ng bao giờ sử dụ ng thẻ ATM (chiếm 5,6%) và
sinh viên thườ ng xuyên sử dụ ng thẻ ATM (25,9%)
Hình 2 : Biểu đồ thể hiện tần suất sử dụng thẻ ATM của sinh viên trường Đại học Thương
Mại.
TAN SUAT
Không bao giờ
Hiếm khi
Thỉnh thoảng
Thường xuyên
c, Thống kê mô tả theo năm học trong trường Đại học Thương Mại của sinh viên .
Cumulative
Frequency Percent Valid Percent Percent
Bảng 3: thống kê năm học của sinh viên trường Đại học Thương Mại.
Theo thố ng kê , phầ n lớ n sinh viên họ c nă m nhấ t ( chiếm 75,9%). Cá c sinh viên thuộ c
nă m họ c khá c có tỷ lệ khá thấ p, trong đó nă m hai (chiếm 10,2%), sinh viên nă m ba
(chiếm 9,3%), sinh viên nă m bố n (chiếm 4,6%)
Q3
1
2
3
4
Hình 3: Biểu đồ quạt thể hiện năm học trong trường Đại Học Thương Mại của các sinh
viên tham gia khảo sát.
Giới tính
Cumulative
Frequency Percent Valid Percent Percent
Trong 108 sinh viên tham gia khả o sá t, có 40 nam (chiếm 37,%), có 64 nữ (chiếm
59,3%), cò n lạ i là giớ i tính khá c( chiếm 3,7%). Tỷ lệ nam/nữ chưa đượ c câ n đố i.
Giới tính
Nam
Nữ
Không muốn tiết lộ
Hình 4: biểu đồ thể hiện giới tính của các sinh viên tham gia khảo sát.
Descriptive Statistics
Descriptive Statistics
Từ số liệu bả ng thố ng kê, có thể thấ y rằ ng ngườ i tham gia khả o sá t đồ ng ý vớ i tiêu chí
sự tin cậ y 1 nhấ t vớ i mứ c độ trung bình là 4,05. Sau đó đến sự tin cậ y 2 ( mứ c trung
bình 3,93) và sự tin cậ y 3( mứ c độ trung bình 4,02). độ chênh lệch giữ a cá c tiêu chí lự a
chọ n tương đố i thấ p từ 0,931 đến 0,944.
Descriptive Statistics
Descriptive Statistics
Từ số liệu bả ng thố ng kê, có thể thấ y rằ ng ngườ i tham gia khả o sá t đồ ng ý vớ i tiêu chí
sự cả m thô ng 2 nhấ t vớ i mứ c độ trung bình là 3,91. Sau đó đến sự cả m thô ng 1( mứ c
trung bình 3,87) và sự cả m thô ng 3( mứ c độ trung bình 3,86). Độ chênh lệch giữ a cá c
tiêu chí lự a chọ n tương đố i thấ p từ 0,88 đến 0,958.
Descriptive Statistics
Từ số liệu bả ng thố ng kê, có thể thấ y rằ ng ngườ i tham gia khả o sá t đồ ng ý vớ i tiêu chí
sự thuậ n tiện 1 nhấ t vớ i mứ c độ trung bình là 4,05. Sau đó đến sự thuậ n tiện 2( mứ c
trung bình 3,97) và sự thuậ n tiện 3 ( mứ c độ trung bình 3,93). Độ chênh lệch giữ a cá c
tiêu chí lự a chọ n tương đố i thấ p từ 0,88 đến 0,99.
- Hệ số tương quan biến tổ ng (Corrected Item – Total Correlation) phả i > 0,3 -
Cronbach’s Alpha if item deleted: phả i nhỏ hơn Cronbach’s Alpha chung Sau khi dù ng
phương phá p phâ n tích nhâ n tố để loạ i cá c biến khô ng phù hợ p, tiến hà nh kiểm định độ
tin cậ y củ a thang đo gồ m 5 nhâ n tố (5 biến độ c lậ p):
- Sự tin cậ y
- Khả nă ng đá p ứ ng
- Sự cả m thô ng
- Sự thuậ n tiện
Bên cạ nh đó , thự c hiện kiểm định Cronbach’s Alpha cho biến phụ thuộ c là sự hà i lò ng
củ a sinh viên trườ ng Đạ i họ c Thương Mạ i về chấ t lượ ng dịch vụ trong sử dụ ng thẻ ATM.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.899 3
Item-Total Statistics
Bảng 5: kết quả hệ số tin cậy Crombach’s Alpha của thang đo phương tiện hữu hình.
Kết quả củ a Crombach’s Alpha (CA) củ a cá c thang đo về cá c thà nh phầ n phương tiện
hữ u hình (TAN) là 0,899 và CA củ a cá c biến quan sá t (TAN1, TAN2, TAN3) đều nhỏ hơn
CA củ a PTHH. Đồ ng thờ i, cá c hệ số tương quan biến tổ ng hiệu chỉnh (Corrected Item-
Total Correlation) đều cao hơn mứ c cho phép (>0,3). Như vậ y cá c biến quan sá t nà y
đượ c sử dụ ng cho bướ c phâ n tích nhâ n tố khá m phá (EFA) để kiểm định giá trị hộ i tụ
và giá trị phâ n biệt.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.911 3
Item-Total Statistics
Bảng 6: kết quả hệ số tin cậy Crombach’s Alpha của thang đo sự tin cậy.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.867 4
Item-Total Statistics
Bảng 6: kết quả hệ số tin cậy Crombach’s Alpha của thang đo khả năng đáp ứng.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.909 3
Item-Total Statistics
Corrected Item- Cronbach's
Scale Mean if Scale Variance Total Alpha if Item
Item Deleted if Item Deleted Correlation Deleted
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.930 3
Item-Total Statistics
Bảng 9: kết quả hệ số tin cậy Crombach’s Alpha của thang đo sự thuận tiện.
* Sự hài lòng
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.940 4
Item-Total Statistics
Bả ng 10: : kết quả hệ số tin cậy Crombach’s Alpha của thang đo sự hài lòng
Theo Hair & ctg (1998), phâ n tích nhâ n tố là mộ t phương phá p phâ n tích thố ng kê dù ng
để rú t gọ n mộ t tậ p gồ m nhiều biến quan sá t thà nh mộ t nhó m để chú ng có ý nghĩa hơn
nhưng vẫ n chứ a đự ng hầ u hết cá c nộ i dung thô ng tin củ a biến ban đầ u. Theo Hair & ctg
(1998, 111), Multivariate Data Analysis, Prentice-Hall International, trong phâ n tích
EFA, chỉ số Factor Loading có giá trị lớ n hơn 0.5 đượ c xem là có ý nghĩa thự c tế. KMO
(Kaiser-Meyer-Olkin) là chỉ số thể hiện mứ c độ phù hợ p củ a phương phá p EFA, hệ số
KMO lớ n hơn 0.5 và nhỏ hơn 1 thì phâ n tích nhâ n tố đượ c coi là phù hợ p.
Theo Hoà ng Trọ ng & Mộ ng Ngọ c (2005, 262), kiểm định Bartlett (Bartlett’s test) xem
xét giả thiết H0 độ tương quan giữ a cá c biến quan sá t bằ ng 0 trong tổ ng thể. Nếu như
kiểm định nà y có ý nghĩa thố ng kê, tứ c là Sig < 0.05 thì cá c quan sá t có tương quan vớ i
nhau trong tổ ng thể. Tó m lạ i, trong phâ n tích nhâ n tố khá m phá cầ n phả i đá p ứ ng cá c
điều kiện:
- Factor Loading > 0.5 - 0.5 < KMO < 1
- Kiểm định Bartlett có Sig < 0.05
Mô hình nghiên cứ u ban đầ u có 5 nhó m nhâ n tố vớ i 16 yếu tố kỳ vọ ng ả nh hưở ng đến
sự hà i lò ng củ a sinh viên trườ ng Đạ i họ c Thương Mạ i về chấ t lượ ng dịch vụ trong việc
sử dụ ng thẻ ATM.
4.4.1. Phân tích các nhân tố khám phá EFA.
a.Phân tích khám phá nhân tố EFA của biến độc lập.
Hệ số KMO và kiểm định Barlett:
df 120
Sig. <.001
Theo lý thuyết, hệ số KMO ( Kaiser Meyer Olkin ) phả i đạ t giá trị từ 0,5 trở lên ( 0,5 ≤
KMO ≤ 1 ). Trong đó , từ số liệu xử lý, hệ số KMO = 0,922 đã thỏ a mã n điều kiện kiểm
đinh ( 0,5 ≤ KMO = 0,922 ≤ 1).
Từ bả ng nà y, ta thấ y tổ ng phương sai trích bằ ng 66,578% > 50% chứ ng tỏ mô hình EFA
phù hợ p. Trị số Eigenvalue là mộ t tiêu chí sử dụ ng phổ biến để xá c định số lượ ng nhâ n
tố trong phâ n EFA . Từ số liệu xử liệu , trị số Eigenvalue là 10,653 > 1 đạ t yêu cầ u . Như
vậ y trong 16 nhâ n tố thì chỉ trích đượ c 1 nhâ n tố đạ t yêu cầ u trong kiểm định mang
thô ng tin tó m tắ t tố t nhấ t.
a.Phân tích khám phá nhân tố EFA của biến phụ thuộc
Hệ số KMO và kiểm định Barlett:
df 6
Sig. <.001
Theo lý thuyết, hệ số KMO ( Kaiser Meyer Olkin ) phả i đạ t giá trị từ 0,5 trở lên ( 0,5 ≤
KMO ≤ 1 ). Trong đó , từ số liệu xử lý, hệ số KMO = 0,861 đã thỏ a mã n điều kiện kiểm
định ( 0,5 ≤ KMO = 0,922 ≤ 1).Kiểm định Bartlett’s Test of Sphericity:sig.<0,001<0,05
cho thấ y phâ n tích nhâ n tố là phù hợ p.
Giá trị Eigenvalue = 3,395 >1 và trích đượ c 1 nhâ n tố mang ý nghĩa tó m tắ t thô ng tin tố t
nhấ t. Tổ ng phương sai trích = 84,887% > 50% cho thấ y mô hình EFA là phù hợ p. Như
vậ y, nhâ n tố đượ c trích cô đọ ng đượ c 84,887 % biến thiên vớ i cá c biến quan sá t