Professional Documents
Culture Documents
TTQT2017 ND1
TTQT2017 ND1
26/07/2017 2
• Giáo trình Thanh toán quốc tế- PGS. TS Nguyễn BUỔI 3 TỶ GIÁ BUỔI 11
PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG
CHỨNG TỪ
Văn Tiến CÔNG CỤ THANH TOÁN PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG
BUỔI 4 BUỔI 12
• Các sách chuyên khảo HỐI PHIẾU CHỨNG TỪ
ĐIỂM CHUYÊN CẦN ĐIỂM DANH + KIỂM TRA ĐẦU GIỜ 10%
1
7/26/2017
26/07/2017 8
Tiền tệ chung của một khối kinh tế quốc tế Tiền tệ không tự do chuyển đổi
Tiền tệ chuyển khoản
Tiền tệ quốc gia
Tiền tệ thanh toán bù trừ
26/07/2017 11 26/07/2017 12
2
7/26/2017
2. ĐIỀU KIỆN VỀ THỜI GIAN THANH TOÁN 2. ĐIỀU KIỆN VỀ THỜI GIAN THANH TOÁN
Trả tiền sau khi nhận được chứng từ và kiểm tra chứng
Trả tiền sau Trả tiền sau từ (D/P x days)
3. ĐIỀU KIỆN VỀ ĐỊA ĐIỂM 4. ĐIỀU KIỆN VỀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
THANH TOÁN
• Là nơi người bán (XK) nhận được tiền; người mua • Chuyển tiền
trả tiền. • Ghi sổ
Thanh toán không
• Nhờ thuNhờ thu trơn kèm chứng từ
• Phụ thuộc vào: • Nhờ thu kèm chứng từ thương mại
- Tương quan lực lượng giữa hai bên trong quan hệ • Bảo lãnh theo yêu cầu
buôn bán • Thư tín dụng dự phòng
- Loại tiền thanh toán là loại tiền nào? • Tín dụng chứng từ
- Phương thức thanh toán • Thư ủy thác mua
26/07/2017 17 26/07/2017 18
3
7/26/2017
4. ĐIỀU KIỆN VỀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN 4. ĐIỀU KIỆN VỀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
26/07/2017 19 26/07/2017 20
4. ĐIỀU KIỆN VỀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN 4. ĐIỀU KIỆN VỀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
26/07/2017 21 26/07/2017 22
CHỨNG TỪ
Chứng từ tài chính
Hối phiếu đòi nợ
Hối phiếu nhận nợ
TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Sec
Hóa đơn thu tiền
Chứng từ thương mại
Chứng từ vận tải
Chứng từ về quyền sở hữu
…
26/07/2017 23
4
7/26/2017
26/07/2017 25 26/07/2017 26
26/07/2017
Tiền VND 27 26/07/2017 28
1.3.3. Chế độ Bretton Woods (1945-1972) 2.2. Phương pháp yết giá ngoại tệ
1.3.4. Chế độ tiền tệ hậu Bretton Woods (từ 1973- nay)
26/07/2017 29 26/07/2017 30
5
7/26/2017
CHÊNH LỆCH – THAY ĐỔI TỶ GIÁ 2.2. Phương pháp yết giá ngoại tệ
Yết giá ngoại tệ trực tiếp (direct quotation)
Chênh lệch tỷ giá mua vào (Bid) và bán ra (Ask)
Giá ngoại tệ được thể hiện trực tiếp ra bên ngoài
Spread : là thu nhập của nhà tạo lập thị trường VD: Tại Canada
Thể hiện rõ giá của
USD/CAD = 1,2312/1,2318 ngoại tệ USD
Tỷ giá thay đổi thì giá của tiền thay đổi?
Yết giá ngoại tệ gián tiếp (indirect quotation)
USD/VND= 21.2345 tăng lên 21.2367
Giá ngoại tệ không được thể hiện trực tiếp ra ngoài
=> Giá của USD và VND thay đổi thế nào?
VD: Tại New York
USD/CAD = 1,2312/1,2318
Giá của ngoại tệ CAD: BID 1CAD = 1/1,2318 USD
26/07/2017 35 26/07/2017 ASK 1CAD = 1/1,2312 USD36
6
7/26/2017
26/07/2017 37 26/07/2017 38
26/07/2017 41 26/07/2017 42
7
7/26/2017
0,9575 1 0,9585
1CAD CHF 1CHF 1,1125CAD or ...1CAD CHF
1,1130 0,9585 1,1125
BIDUSD/ CHF ASKUSD/ CHF
BIDCAD/ CHF( NH) ASKCAD/ CHF(KH) ASKCAD/ CHF( NH) BIDCAD/ CHF(KH)
ASKUSD/ CAD BIDUSD/ CAD
26/07/2017 43 26/07/2017 44
26/07/2017 45 26/07/2017 46
26/07/2017 47 26/07/2017 48
8
7/26/2017
21.100 1 21.400
1USD JPY 1JPY 206 VND or ...1USD JPY
210 21.400 206
ASKUSD/ VND
BIDUSD/ VND ASKUSD/ JPY(NH) BIDUSD/ JPY(KH)
26/07/2017
BIDUSD/ JPY( NH) ASKUSD/ JPY(KH49) 26/07/2017
BIDJPY / VND 50
ASKJPY/ VND
26/07/2017 51 26/07/2017 52
EUR/USD=1,3672/76 USD/JPY=102,28/32
BID EUR/USD=1,3672: BID USD/JPY=102,28:
Ngân hàng mua 1EUR với giá 1,3672USD (9) Ngân hàng mua 1USD với giá 102,28JPY (11)
bán 1USD=1/1,3672EUR bán 1JPY=1/102,28USD
ASK EUR/USD=1,3676: ASK USD/JPY=102,32:
Ngân hàng bán 1EUR với giá 1,3676USD (10) Ngân hàng bán 1USD với giá 102,32JPY (12)
26/07/2017 53 26/07/2017 54
9
7/26/2017
1 1
1EUR 1,3672 102,28 JPY 1JPY EUR or ...1EUR 1,3676 102,32 JPY
1,3676 102,32
BIDEUR/JPY(NH)=BIDEUR/USD x BIDUSD/JPY ASKEUR/JPY(NH)=ASKEUR/USD x ASKUSD/JPY
= ASKEUR/JPY(KH)
26/07/2017 55
= BIDEUR/JPY(KH)
26/07/2017 56
26/07/2017 57 26/07/2017 58
26/07/2017 59 26/07/2017 60
10
7/26/2017
E: tỷ giá yết S
S’
• Thời điểm t=0: giá hàng hóa A: 1USD=xVND
trực tiếp
Q • Thời điểm t=1
• Giá A tại Mỹ: (1+a)USD
E • Giá A tại Việt Nam: x(1+v)VND
E’ PPP
D 1 a USD x1 v VND
1 v va
USD x VND x1 VND
1 a 1 a
Q: lượng ngoại tệ
Q: lượng ngoại tệ
26/07/2017 63 26/07/2017 64
26/07/2017 65 26/07/2017 66
11
7/26/2017
Q: lượng ngoại tệ
26/07/2017 67 26/07/2017 68
2. KỲ PHIẾU
• Cơ chế tỷ giá trung gian
3. SÉC
26/07/2017 69
12
7/26/2017
26/07/2017 73 26/07/2017 74
1.1. Khái niệm và đặc điểm của hối phiếu 1. HỐI PHIẾU
Đặc điểm 1.2. Nguồn luật điều chỉnh
- Công ước Geneve 1930 về Luật thống nhất về Hối
• Đặc điểm của hối phiếu:
phiếu (Uniform Law for Bills of Exchange- Geneve
• Tính trừu tượng Convention 1930, ULB 1930)
26/07/2017 75 26/07/2017 76
13
7/26/2017
26/07/2017 79 26/07/2017 80
26/07/2017 83 26/07/2017 84
14
7/26/2017
- Là nhà NK nếu bằng các phương thức khác • Là người cuối cùng phải thanh toán cho
(nhờ thu, mở sổ…) người thụ hưởng, trong trường hợp B/E đã
được chuyển nhượng nhưng B/E bị người bị
- Phải ghi địa điểm thanh toán, nếu không thì sẽ ký phát từ chối trả tiền/chấp nhận.
thanh toán tại địa chỉ của người bị ký phát.
• Chữ ký của người có thẩm quyền
26/07/2017 87 26/07/2017 88
26/07/2017 89 26/07/2017 90
15
7/26/2017
Chứng từ
đi kèm Thời hạn
thanh toán
26/07/2017 91 26/07/2017 92
Trạng thái
chấp nhận Chấp phiếu thương mại
Tính chuyển Hối phiếu theo lệnh
nhượng (Order B/E),
Hối phiếu đã được ký
chấp nhận
16
7/26/2017
2. KỲ PHIẾU 2. KỲ PHIẾU
2.1. Khái niệm và đặc điểm
• Kỳ phiếu (hối phiếu nhận nợ) - Nên có sự bảo lãnh của một tổ chức có uy tín
là một cam kết trả tiền vô điều kiện do - Không có nghiệp vụ chấp nhận thanh toán
người lập phiếu ký phát hứa trả một số tiền
nhất định cho người thụ hưởng quy định trên - Được phát hành trước khi nghĩa vụ của hợp đồng
kỳ phiếu hoặc theo lệnh của người này trả cho giao dịch cơ sở được thực hiện
người khác.
- Các quy định điều chỉnh tương tự hối phiếu, các
nghiệp vụ tương tự hối phiếu
3. SÉC 3. SÉC
3.1. Khái niệm và đặc điểm 3.2. Nguồn luật điều chỉnh
• Là 1 tờ mệnh lệnh vô điều kiện do người chủ • Luật Thống nhất về Sec thuộc Công ước
tài khoản ra lệnh cho NH trích từ TK của mình Geneva 1931
một số tiền nhất định để trả cho người có tên
trong séc, hoặc trả theo lệnh của người này, hoặc • Luật Các công cụ chuyển nhượng Việt Nam
trả cho người cầm séc. năm 2005
17
7/26/2017
3. SÉC
SỐ TIỀN CỦA SEC
3.3. Nội dung chính bắt buộc
• Tiêu đề Séc: • Khác giữa số tiền bằng chữ và số tiền bằng số:
• Lệnh rút tiền vô điều kiện: $50,000.00
•
• Số tiền ghi trên séc: Fifty five thousand US dollars
• Nơi trả tiền:
•
• Thời hạn trả tiền
• Người bị ký phát: chủ yếu là các NHTM • Khác giữa các số tiền ghi bằng chữ hoặc số:
• Ngày và địa điểm phát hành $50,000.00
• Chữ ký của người ký phát $40,000.00
3. SÉC 3. SÉC
3.4. Phân loại 3.5. Các nghiệp vụ liên quan
- Séc đích danh (Nominated check):
- Séc vô danh (Nameless check) • Nghiệp vụ ký hậu chuyển nhượng
- Séc theo lệnh (Check to order) • Bảo lãnh thanh toán
- Séc gạch chéo (Crossed check): mặt trước của séc có 2
gạch chéo song song, dùng để chuyển khoản (k để rút
tiền mặt). Gạch chéo thường và gạch chéo đặc biệt.
- Séc du lịch (traveller’s check)
- Séc chuyển khoản(check transferable)
- Séc thương mại/ séc ngân hàng
- Séc bảo chi (Certified check)
18