You are on page 1of 18

7/26/2017

NỘI DUNG MÔN HỌC


 Tổng quan thanh toán quốc tế
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
 Tỷ giá hối đoái
THANH TOÁN QUỐC TẾ
 Cán cân thanh toán quốc tế
GV: ĐẶNG LÊ PHƯƠNG XUÂN
 Các công cụ thanh toán quốc tế
phuongxuandangle@gmail.com
[TCH412_1718HKI]
 Các phương thức thanh toán quốc tế

26/07/2017 2

TÀI LIỆU THAM KHẢO PHÂN BỔ THỜI GIAN (DỰ KIẾN)


GIỚI THIỆU CHUNG BUỔI 9
BUỔI 1 KIỂM TRA GIỮA KỲ
TỔNG QUAN
• Giáo trình Thanh toán quốc tế- GS. Đinh Xuân PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG
Trình BUỔI 2 TỶ GIÁ BUỔI 10
CHỨNG TỪ

• Giáo trình Thanh toán quốc tế- PGS. TS Nguyễn BUỔI 3 TỶ GIÁ BUỔI 11
PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG
CHỨNG TỪ
Văn Tiến CÔNG CỤ THANH TOÁN PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG
BUỔI 4 BUỔI 12
• Các sách chuyên khảo HỐI PHIẾU CHỨNG TỪ

CÔNG CỤ THANH TOÁN


• Các văn bản pháp lý liên quan đến hoạt động BUỔI 5
KỲ PHIẾU – SEC
BUỔI 13 BÁO CÁO VIÊN

thanh toán quốc tế


BUỔI 6 LUYỆN TẬP BUỔI 14 CLIPS
• Các tạp chí ngân hàng, tài chính
PHƯƠNG THỨC CHUYỂN TIỀN
BUỔI 7 BUỔI 15 TỔNG KẾT
GHI SỔ - NHỜ THU

26/07/2017 3 BUỔI 8 PHƯƠNG THỨC NHỜ THU 4

PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ KẾT


QUẢ
HÌNH THỨC TỶ LỆ

ĐIỂM CHUYÊN CẦN ĐIỂM DANH + KIỂM TRA ĐẦU GIỜ 10%

KIỂM TRA GIỮA KỲ

ĐIỂM GIỮA KỲ PHÁT BIỂU TRONG LỚP 30%

CLIP + BÀI TẬP NHÓM

ĐIỂM CUỐI KỲ TỰ LUẬN 60%

1
7/26/2017

• Hoạt động thanh toán có yếu tố nước ngoài


- Chủ thể tham gia Người cư trú
Người phi cư trú
TỔNG QUAN VỀ
- Tài khoản thanh toán
THANH TOÁN QUỐC TẾ
Ngoại tệ của một trong hai nước
- Tiền tệ thanh toán
Nội tệ có nguồn gốc ngoại tệ

26/07/2017 8

1. ĐIỀU KIỆN VỀ TIỀN TỆ


• Loại tiền nào được sử dụng trong việc thanh toán hợp
1. ĐIỀU KIỆN VỀ TIỀN TỆ đồng?
2. ĐIỀU KIỆN VỀ THỜI GIAN THANH TOÁN • Chọn loại tiền nào để đem lại lợi ích cao nhất?
3. ĐIỀU KIỆN VỀ ĐỊA ĐIỂM THANH TOÁN
• Tiền dùng để tính toán là loại tiền nào?
4. ĐIỀU KIỆN VỀ PHƯƠNG THỨC THANH
• Tiền dùng để thanh toán là loại tiền nào?
TOÁN
• Có cần phải quy định loại tiền đảm bảo không?
26/07/2017 9 26/07/2017 10

1. ĐIỀU KIỆN VỀ TIỀN TỆ 1. ĐIỀU KIỆN VỀ TIỀN TỆ


Tiền tệ thế giới
Tiền tệ tự do Toàn phần
Tiền tệ được các quốc gia mặc nhiên thừa nhận chuyển đổi
làm phương tiện thanh toán quốc tế Chủ thể
Căn cứ sự Từng phần  Mức độ
Căn cứ phạm chuyển đổi
Tiền tệ quốc tế Nguồn thu nhập
vi sử dụng

Tiền tệ chung của một khối kinh tế quốc tế Tiền tệ không tự do chuyển đổi
Tiền tệ chuyển khoản
Tiền tệ quốc gia
Tiền tệ thanh toán bù trừ
26/07/2017 11 26/07/2017 12

2
7/26/2017

2. ĐIỀU KIỆN VỀ THỜI GIAN THANH TOÁN 2. ĐIỀU KIỆN VỀ THỜI GIAN THANH TOÁN

Cấp tín dụng


Trả tiền trước Trả tiền trước
Ngay sau khi NB giao hàng xong
Đảm bảo thực hiện hợp đồng
tại nơi giao hàng chỉ định
KHÔNG TRÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
Trả tiền ngay Trả tiền ngay TRÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
Thời điểm Thời điểm
giao hàng giao hàng Trả tiền ngay sau khi chứng từ được xuất trình (at sight
L/C, D/P,…)

Trả tiền sau khi nhận được chứng từ và kiểm tra chứng
Trả tiền sau Trả tiền sau từ (D/P x days)

Trả tiền sau khi nhận hàng xong (Cash on receipt)

26/07/2017 Kết hợp 13 26/07/2017 Kết hợp 14

2. ĐIỀU KIỆN VỀ THỜI GIAN THANH TOÁN Ví dụ


• Một hợp đồng nhập khẩu Clinke có tổng trị giá 240 triệu USD. Giao
Trả tiền trước hàng làm 6 chuyến bằng nhau trong 6 tháng liên tiếp vào nửa đầu mỗi
tháng. Người mua phải trả trước 30% trị giá hợp đồng, ba tháng trước
khi giao hàng chuyến đầu tiên. Tiền ứng trước được khấu trừ vào trị
giá hoá đơn của mỗi chuyến giao hàng theo một trong 2 cách sau:
Trả tiền ngay
• Tiền ứng trước được khấu trừ theo tỷ lệ:
Thời điểm
Trả tiền x ngày sau ngày vận đơn
Cách 1: Cách 2:
giao hàng Chuyến 1: 60% Chuyến 1: 20%
Chuyến 2: 45% Chuyến 2: 20%
Trả tiền x ngày sau ngày xuất trình (D/A) Chuyến 3: 30% Chuyến 3: 30%
Trả tiền sau Chuyến 4: 20% Chuyến 4: 30%
Trả tiền x ngày sau ngày nhận hàng Chuyến 5: 15% Chuyến 5: 40%
Chuyến 6: 10% Chuyến 6: 40%
Trả tiền x ngày sau ngày kết thúc thời hạn bảo hành
• Tất cả các điều khoản và điều kiện khác là như nhau. Trên cương vị
người mua hàng, bạn chọn ký hợp đồng theo cách 1 hay cách 2?
26/07/2017 Kết hợp 15

3. ĐIỀU KIỆN VỀ ĐỊA ĐIỂM 4. ĐIỀU KIỆN VỀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
THANH TOÁN
• Là nơi người bán (XK) nhận được tiền; người mua • Chuyển tiền
trả tiền. • Ghi sổ
Thanh toán không
• Nhờ thuNhờ thu trơn kèm chứng từ
• Phụ thuộc vào: • Nhờ thu kèm chứng từ thương mại
- Tương quan lực lượng giữa hai bên trong quan hệ • Bảo lãnh theo yêu cầu
buôn bán • Thư tín dụng dự phòng
- Loại tiền thanh toán là loại tiền nào? • Tín dụng chứng từ
- Phương thức thanh toán • Thư ủy thác mua

26/07/2017 17 26/07/2017 18

3
7/26/2017

4. ĐIỀU KIỆN VỀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN 4. ĐIỀU KIỆN VỀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

Chuyển tiền Chuyển tiền


Ghi sổ Ghi sổ Thanh toán
Nhờ thu Nhờ thu trơn Nhờ thu Nhờ thu trơn trực tiếp
Nhờ thu kèm chứng từ Nhờ thu kèm chứng từ
Bảo lãnh theo yêu cầu Thanh toán Bảo lãnh theo yêu cầu
Thư tín dụng dự phòng kèm chứng từ Thư tín dụng dự phòng
Tín dụng chứng từ thương mại Tín dụng chứng từ
Thư ủy thác mua Thư ủy thác mua

26/07/2017 19 26/07/2017 20

4. ĐIỀU KIỆN VỀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN 4. ĐIỀU KIỆN VỀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

Chuyển tiền Một số công cụ thanh toán quốc tế thường được sử


Ghi sổ dụng:
Nhờ thu Nhờ thu trơn Hối phiếu (bill of exchange)
Nhờ thu kèm chứng từ Kỳ phiếu (promissory note)
Bảo lãnh theo yêu cầu
Cheques
Thư tín dụng dự phòng Thanh toán
Tín dụng chứng từ gián tiếp
Thư ủy thác mua

26/07/2017 21 26/07/2017 22

CHỨNG TỪ
Chứng từ tài chính
Hối phiếu đòi nợ
Hối phiếu nhận nợ
TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Sec
Hóa đơn thu tiền
Chứng từ thương mại
Chứng từ vận tải
Chứng từ về quyền sở hữu

26/07/2017 23

4
7/26/2017

NỘI DUNG CHÍNH 1. KHÁI NIỆM


1. KHÁI NIỆM
2. CÁCH YẾT TỶ GIÁ
• 1.1. Tỷ giá hối đoái
3. XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ THEO PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHÉO
4. PHÂN LOẠI
5. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA TỶ
• 1.2. Cơ sở hình thành tỷ giá hối đoái
GIÁ HỐI ĐOÁI
6. PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHỈNH
7. THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI

26/07/2017 25 26/07/2017 26

Ngoại hối 1.1. Tỷ giá hối đoái


Ngoại tệ Tỷ giá hối đoái là tỷ giá để đổi tiền của một nước này lấy tiền
của một nước khác. (Samuelson)
Phương tiện thanh toán ghi bằng Một đơn vị tiền của một nước nào đó thì bằng giá trị của một
ngoại tệ số lượng tiền khác. (Stayer)
Theo Pháp lệnh Tỷ giá hối đoái là giá của một loại tiền được biểu hiện bằng
Các loại chứng từ có giá ghi giá của một loại tiền khác.
ngoại hối 2005 bằng ngoại tệ (Chistopher Pass và Bryan Lowes)
Quan hệ so sánh giữa hai tiền tệ của hai nước với nhau
Vàng Giá cả của đơn vị tiền tệ nước này thể hiện bằng một số
tiền tệ nước kia

26/07/2017
Tiền VND 27 26/07/2017 28

1.2. Cơ sở hình thành tỷ giá hối đoái 2. CÁCH YẾT TỶ GIÁ


1.3.1. Chế độ bản vị tiền vàng (trước năm 1914)
2.1. Cách công bố tỷ giá
1.3.2. Chế độ hối đoái vàng (1914-1944)

1.3.3. Chế độ Bretton Woods (1945-1972) 2.2. Phương pháp yết giá ngoại tệ
1.3.4. Chế độ tiền tệ hậu Bretton Woods (từ 1973- nay)

26/07/2017 29 26/07/2017 30

5
7/26/2017

2.1. Cách công bố tỷ giá


VÍ DỤ
Chủ thể: Ngân hàng
Công bố tách rời Ngân hàng công bố: USD/VND=21.345/95
Tại Canada Ngân hàng sẵn sàng mua VND tại tỷ giá nào?
Ngân hàng sẵn sàng bánVND tại tỷ giá nào?
BID RATE: USD = 1,2312 CAD Giá mua
Ngân hàng sẵn sàng mua USD tại tỷ giá nào?
ASK RATE: USD = 1,2318 CAD Giá bán Ngân hàng sẵn sàng bán USD tại tỷ giá nào?
Công bố rút gọn Bạn là khách hàng của ngân hàng,
bạn sẽ bán VND tại tỷ giá nào?
Tại Canada bạn sẽ mua VND tại tỷ giá nào?
USD/CAD = 1,2312/1,2318 USD: tiền yết giá bạn sẽ bán USD tại tỷ giá nào?
(commodity money) bạn sẽ mua USD tại tỷ giá nào?
USD/CAD = 1,2312/18
CAD: tiền định giá
(term money)
26/07/2017
BID ASK 31 26/07/2017 32

2.1. Cách công bố tỷ giá


ĐIỂM TỶ GIÁ (POINT)
CÁCH ĐỌC
Là đơn vị (thông thường là đơn vị thập phân) cuối cùng của tỷ
giá được yết theo thông lệ trong các giao dịch ngoại hối USD/CAD = 1,2312/18
Là mức thay đổi tối thiểu của tỷ giá
Số (figure) Điểm (point)
1USD=1,2312 CAD => 1 điểm là 0,0001 CAD
1USD=21.234 VND => 1 điểm là 1 VND
Tỷ giá đô la Mỹ - đô la Canada từ 1,2312 đến 18
Có thể thỏa thuận sử dụng thêm một chữ số sau điểm tỷ giá,
được gọi là pip Tỷ giá đô la Mỹ - đô la Canada từ một đơn vị tiền
1USD = 1,23121 CAD tệ, hai mươi ba số mười hai điểm đến mười tám
điểm
26/07/2017 33 26/07/2017 34

CHÊNH LỆCH – THAY ĐỔI TỶ GIÁ 2.2. Phương pháp yết giá ngoại tệ
Yết giá ngoại tệ trực tiếp (direct quotation)
Chênh lệch tỷ giá mua vào (Bid) và bán ra (Ask)
Giá ngoại tệ được thể hiện trực tiếp ra bên ngoài
Spread : là thu nhập của nhà tạo lập thị trường VD: Tại Canada
Thể hiện rõ giá của
USD/CAD = 1,2312/1,2318 ngoại tệ USD
Tỷ giá thay đổi thì giá của tiền thay đổi?
Yết giá ngoại tệ gián tiếp (indirect quotation)
USD/VND= 21.2345 tăng lên 21.2367
Giá ngoại tệ không được thể hiện trực tiếp ra ngoài
=> Giá của USD và VND thay đổi thế nào?
VD: Tại New York
USD/CAD = 1,2312/1,2318
Giá của ngoại tệ CAD: BID 1CAD = 1/1,2318 USD
26/07/2017 35 26/07/2017 ASK 1CAD = 1/1,2312 USD36

6
7/26/2017

LƯU Ý 2.2. Phương pháp yết giá ngoại tệ


Yết tỷ giá kiểu châu Âu (quotation in European terms)
• Trừ các nước Anh, NZ, Úc, EU áp dụng
Tiền đứng trước là tiền YẾT giá
phương pháp gián tiếp; các nước còn lại áp
dụng phương pháp yết giá ngoại tệ trực tiếp. EUR/USD=1,3425
1EUR= 1,3425 USD
• Mỹ vừa áp dụng phương pháp yết giá ngoại tệ
trực tiếp với GBP, NZD, AUD, EUR; vừa yết Yết tỷ giá kiểu Mỹ (quotation in European terms)
giá gián tiếp với các đồng tiền khác Tiền đứng trước là tiền ĐỊNH giá
USD/EUR=1,3425
• SDR luôn là tiền yết giá 1EUR= 1,3425 USD

26/07/2017 37 26/07/2017 38

3. XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ THEO 3. XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ THEO


PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHÉO PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHÉO
Tỷ giá của 2 tiền tệ ở vị trí định giá của 2 cặp tỷ giá
Tỷ giá của 2 tiền tệ ở vị trí định giá Tại Geneva, tỷ giá được công bố như sau:
USD/CHF=0,9575/85
USD/CAD=1,1125/30
3 trường hợp Tỷ giá của 2 tiền tệ ở vị trí yết giá Tính BID CAD/CHF
ASKCAD/CHF

Tỷ giá của 2 tiền tệ ở vị trí định giá


và yết giá
26/07/2017 39 26/07/2017 40

3. XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ THEO 3. XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ THEO


PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHÉO PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHÉO
Tỷ giá của 2 tiền tệ ở vị trí định giá của 2 cặp tỷ giá Tỷ giá của 2 tiền tệ ở vị trí định giá của 2 cặp tỷ giá
USD/CHF=0,9575/85 USD/CAD=1,1125/30
BID USD/CHF = 0,9575: BID USD/CAD = 1,1125:
Ngân hàng mua 1USD với giá 0,9575CHF (1) Ngân hàng mua 1USD với giá 1,1125CAD (3)
bán 1CHF=1/0,9575USD bán 1CAD=1/1,1125USD
ASK USD/CHF = 0,9585: ASK USD/CAD = 1,1130:
Ngân hàng bán 1USD với giá 0,9585 CHF (2) Ngân hàng bán 1USD với giá 1,1130CAD (4)
mua 1CHF=1/ 0,9585 USD mua 1CAD=1/1,1130USD

26/07/2017 41 26/07/2017 42

7
7/26/2017

3. XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ THEO 3. XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ THEO


PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHÉO PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHÉO
Tỷ giá của 2 tiền tệ ở vị trí định giá của 2 cặp tỷ giá Tỷ giá của 2 tiền tệ ở vị trí định giá của 2 cặp tỷ giá
BIDCAD/CHF (ngân hàng): ngân hàng mua CAD bằng CHF ASK CAD/CHF (ngân hàng): ngân hàng bán CAD lấy CHF
ASK CAD/CHF (khách hàng): khách hàng bán CAD lấy CHF BID CAD/CHF(khách hàng):khách hàng mua CAD bằng CHF
Khách hàng bán CAD lấy USD: Khách hàng bán CHF lấy USD:
(4) => 1CAD=1/1,1130USD (2) => 1CHF=1/0,9585USD
Rồi lấy USD để mua CHF Rồi lấy USD để mua CAD
(1) => 1USD=0,9575CHF (3) => 1USD=1,1125CAD

0,9575 1 0,9585
1CAD  CHF 1CHF  1,1125CAD or ...1CAD  CHF
1,1130 0,9585 1,1125
BIDUSD/ CHF ASKUSD/ CHF
BIDCAD/ CHF( NH)   ASKCAD/ CHF(KH) ASKCAD/ CHF( NH)   BIDCAD/ CHF(KH)
ASKUSD/ CAD BIDUSD/ CAD
26/07/2017 43 26/07/2017 44

3. XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ THEO


PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHÉO
Tỷ giá của 2 tiền tệ ở vị trí yết giá của 2 cặp tỷ giá
Có USD/JPY=109,1010/109,1100 Tại Hồ Chí Minh, tỷ giá được công bố như sau:
USD/SGD=1,2779/1,2790 USD/VND=21.100/21.400
JPY/VND=206/210
Tính BIDJPY/SGD? Tính BIDUSD/JPY
ASKJPY/SGD? ASKUSD/JPY

26/07/2017 45 26/07/2017 46

3. XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ THEO 3. XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ THEO


PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHÉO PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHÉO
Tỷ giá của 2 tiền tệ ở vị trí yết giá của 2 cặp tỷ giá Tỷ giá của 2 tiền tệ ở vị trí yết giá của 2 cặp tỷ giá
USD/VND=21.100/21.400 JPY/VND=206/210
BID USD/VND=21.100: BID JPY/VND=206:
Ngân hàng mua 1USD với giá 21.100VND (5) Ngân hàng mua 1JPY với giá 206VND (7)
bán 1VND=1/21.100USD bán 1VND=1/206JPY
ASK USD/VND=21.400: ASK JPY/VND=210:
Ngân hàng bán 1USD với giá 21.400VND (6) Ngân hàng bán 1JPY với giá 210VND (8)
mua 1VND=1/21.400USD mua 1VND=1/210JPY

26/07/2017 47 26/07/2017 48

8
7/26/2017

3. XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ THEO 3. XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ THEO


PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHÉO PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHÉO
Tỷ giá của 2 tiền tệ ở vị trí yết giá của 2 cặp tỷ giá Tỷ giá của 2 tiền tệ ở vị trí yết giá của 2 cặp tỷ giá
BID USD/JPY (ngân hàng): ngân hàng mua USD bằng JPY ASK USD/JPY (ngân hàng): ngân hàng bán USD lấy JPY
ASK USD/JPY (khách hàng): khách hàng bán USD lấy JPY Khách BIDUSD/JPY(khách hàng):khách hàng mua USD bằng JPY
hàng bán USD lấy VND: Khách hàng bán JPY lấy VND:
(5) => 1USD= 21.100VND (7) => 1JPY=206VND
Rồi lấy VND để mua JPY Rồi lấy VND để mua USD
(8) => 1VND=1/210JPY (6) => 1VND=1/21.400USD

21.100 1 21.400
1USD  JPY 1JPY  206  VND or ...1USD  JPY
210 21.400 206
ASKUSD/ VND
BIDUSD/ VND ASKUSD/ JPY(NH)   BIDUSD/ JPY(KH)
26/07/2017
BIDUSD/ JPY( NH)   ASKUSD/ JPY(KH49) 26/07/2017
BIDJPY / VND 50
ASKJPY/ VND

3. XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ THEO


PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHÉO
Tỷ giá của 2 tiền tệ ở vị trí định giá và yết giá

• Có EUR/USD=1,2601/32 Tại Hà Nội, tỷ giá được công bố như sau:


• GBP/USD=1,5945/70 EUR/USD=1,3672/76
USD/JPY=102,28/32
• Tính BIDEUR/GBP (KH)? Tính BIDEUR/JPY
• ASKEUR/GBP(KH)? ASKEUR/JPY

26/07/2017 51 26/07/2017 52

3. XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ THEO 3. XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ THEO


PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHÉO PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHÉO
Tỷ giá của 2 tiền tệ ở vị trí định giá và yết giá Tỷ giá của 2 tiền tệ ở vị trí định giá và yết giá

EUR/USD=1,3672/76 USD/JPY=102,28/32
BID EUR/USD=1,3672: BID USD/JPY=102,28:
Ngân hàng mua 1EUR với giá 1,3672USD (9) Ngân hàng mua 1USD với giá 102,28JPY (11)
bán 1USD=1/1,3672EUR bán 1JPY=1/102,28USD
ASK EUR/USD=1,3676: ASK USD/JPY=102,32:
Ngân hàng bán 1EUR với giá 1,3676USD (10) Ngân hàng bán 1USD với giá 102,32JPY (12)

mua 1USD=1/1,3676EUR mua 1JPY=1/102,32USD

26/07/2017 53 26/07/2017 54

9
7/26/2017

3. XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ THEO 3. XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ THEO


PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHÉO PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHÉO
Tỷ giá của 2 tiền tệ ở vị trí định giá và yết giá Tỷ giá của 2 tiền tệ ở vị trí định giá và yết giá
BID EUR/JPY (ngân hàng): ngân hàng mua EUR bằng JPY ASKEUR/JPY (ngân hàng): ngân hàng bán EUR lấy JPY
ASKEUR/JPY (khách hàng): khách hàng bán EUR lấy JPY BIDEUR/JPY(khách hàng):khách hàng mua EUR bằng JPY
Khách hàng bán EUR lấy USD: Khách hàng bán JPY lấy USD:
(9)=> 1EUR=1,3672USD (12)=> 1JPY=1/102,32USD
Rồi lấy USD để mua JPY Rồi lấy USD để mua EUR
(11) => 1USD=102,28JPY (10) => 1USD=1/1,3676EUR

1 1
1EUR  1,3672  102,28 JPY 1JPY   EUR or ...1EUR  1,3676  102,32 JPY
1,3676 102,32
BIDEUR/JPY(NH)=BIDEUR/USD x BIDUSD/JPY ASKEUR/JPY(NH)=ASKEUR/USD x ASKUSD/JPY
= ASKEUR/JPY(KH)
26/07/2017 55
= BIDEUR/JPY(KH)
26/07/2017 56

BÀI TẬP 4. PHÂN LOẠI


1. Trong bảng đã cho một số tỷ giá, hãy điền vào chỗ Tỷ giá chuyển tiền bằng điện
trống bằng những tỷ giá chéo thích hợp đã cho.
2. Cty Eximax xuất khẩu lô hàng quần áo trị giá 100.000 Tỷ giá chuyển tiền bằng thư
GBP và nhập khẩu lô hàng nguyên liệu trị giá 758.000
EUR theo điều kiện trả ngay. Đồng thời số dư trên tài Công cụ
khoản có 500.000 AUD và 5.000 triệu nội tệ (VND). Do
nhu cầu cần nội tệ để thanh toán cho hợp đồng trong TTQT Tỷ giá séc
nước nên cty chuyển hết số ngoại tệ đang có sang nội
tệ. Hỏi cty có số dư bao nhiêu trên tài khoản nội tệ?
Biết rằng: Tỷ giá hối phiếu NH trả tiền ngay
GBP/USD=1,5947/52; EUR/USD=1,2788/91;
AUD/USD= 0,8802/06 và USD/VND = 21.345/70.
Tỷ giá hối phiếu NH trả chậm

26/07/2017 57 26/07/2017 58

5. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN


4. PHÂN LOẠI SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Tỷ giá mua và tỷ giá bán Các nhân tố ảnh hưởng đến cung cầu ngoại tệ
5.1. Lạm phát
Tỷ giá giao ngay và tỷ giá kỳ hạn
Nghiệp vụ kinh 5.2. Lãi suất
doanh của NH 5.3. Tác động của Chính phủ
Tỷ giá mở cửa và tỷ giá đóng cửa 5.4. Các yếu tố khác (kỳ vọng, ưu thích…)
Tỷ giá ngoại tệ tiền mặt và
tỷ giá ngoại tệ chuyển khoản

26/07/2017 59 26/07/2017 60

10
7/26/2017

Chênh lệch lạm phát giữa 2 quốc gia

E: tỷ giá yết S
S’
• Thời điểm t=0: giá hàng hóa A: 1USD=xVND
trực tiếp
Q • Thời điểm t=1
• Giá A tại Mỹ: (1+a)USD
E • Giá A tại Việt Nam: x(1+v)VND
E’ PPP
D 1  a USD  x1  v VND
1 v  va
USD  x VND  x1  VND
1 a  1 a 
Q: lượng ngoại tệ

USD  xVND  x v  a VND


26/07/2017 61 26/07/2017 62

5.1. Lạm phát 5.2. Lãi suất


E: tỷ giá yết
trực tiếp • Ngang bằng lãi suất (Interest rate Parity –
S’ IRP): lãi suất của hai nước phải tương thích
• Nếu lạm phát trong S với nhau để cho vốn của nước ngày không
nước tăng lên so với E’ chạy sang nước kia và ngược lại.
lạm phát ở nước
ngoài E
• Điều gì xảy ra khi không tương thích?
D

Q: lượng ngoại tệ
26/07/2017 63 26/07/2017 64

5.2. Lãi suất Ví dụ chênh lệch lãi suất


• Id: lãi suất trong nước Lãi suất của VND ở Việt Nam là 5,5%/năm
• If: lãi suất ở nước ngoài Lãi suất của USD ở Mỹ là 1,5%/năm
• Rs tỷ giá giao ngay Ngoại tệ/Nội tệ Tỷ giá giao ngay USD/VND là 21.342
• Rf tỷ giá kỳ hạn 1 năm Ngoại tệ/Nội tệ Tỷ giá kỳ hạn một năm là 21.564
Nêu và giải thích xu hướng dịch chuyển của
Rf
1 Id  1  I 
f
USD và VND tại Việt Nam?
Rs

26/07/2017 65 26/07/2017 66

11
7/26/2017

5.2. Lãi suất 6. PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHỈNH


E: tỷ giá yết
• Khi lãi suất trực tiếp • Chính sách chiết khấu/tái chiết khấu
(thực) trong S • Quỹ dự trữ bình ổn hối đoái (Chính sách hối đoái)
nước cao hơn so S’ • Phá giá tiền tệ
với lãi suất (thực) E
ở nước ngoài • Nâng giá tiền tệ
E’
D
• Các biện pháp tác động trực tiếp đến cung và cầu
ngoại hối

Q: lượng ngoại tệ
26/07/2017 67 26/07/2017 68

CƠ CHẾ TỶ GIÁ CÁC CÔNG CỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ

• Cơ chế tỷ giá cố định

• Cơ chế tỷ giá thả nổi 1. HỐI PHIẾU

2. KỲ PHIẾU
• Cơ chế tỷ giá trung gian
3. SÉC

26/07/2017 69

Sự ra đời hối phiếu và kỳ phiếu 1. HỐI PHIẾU


Hàng hóa/dịch vụ • 1.1. Khái niệm và đặc điểm
Người Người
bán mua • 1.2. Nguồn luật điều chỉnh
Hợp đồng
• 1.3. Nội dung chính
Hối phiếu Kỳ phiếu
(Bill of exchange/ draft) (Promissory note) • 1.4. Phân loại
a request of an unconditional promise
• 1.5. Các nghiệp vụ liên quan
unconditional payment of the issuer in writing to
for a definite amount of pay a determinate amount
26/07/2017 71 26/07/2017 72
money to beneficiary of money to beneficiary

12
7/26/2017

1. HỐI PHIẾU 1. HỐI PHIẾU


1.1. Khái niệm và đặc điểm của hối phiếu 1.1. Khái niệm và đặc điểm của hối phiếu
• Theo luật các công cụ chuyển nhượng năm 2005 của • Các bên tham gia:
VN (có hiệu lực từ 1/7/2006): - Người ký phát (Drawer)
- Người bị ký phát (Drawee)
• “Hối phiếu đòi nợ là giấy tờ có giá do Người ký - Người chấp nhận (acceptor): là người bị ký
phát lập, yêu cầu Người bị ký phát thanh toán phát sau khi ký chấp nhận hối phiếu.
không điều kiện một số tiền xác định khi có yêu cầu - Người thụ hưởng (beneficiary)
hoặc vào một thời điểm nhất định trong tương lai - Người chuyển nhượng (endorser/assigner)
cho Người thụ hưởng” - Người bảo lãnh (avaliseur/guarantor)

26/07/2017 73 26/07/2017 74

1.1. Khái niệm và đặc điểm của hối phiếu 1. HỐI PHIẾU
Đặc điểm 1.2. Nguồn luật điều chỉnh
- Công ước Geneve 1930 về Luật thống nhất về Hối
• Đặc điểm của hối phiếu:
phiếu (Uniform Law for Bills of Exchange- Geneve
• Tính trừu tượng Convention 1930, ULB 1930)

- Luật điều chỉnh hối phiếu, séc và kỳ phiếu do Ủy ban


• Tính bắt buộc trả tiền luật thương mại quốc tế của LHQ ban hành năm 1982

- Luật hối phiếu 1882 của Anh (Bill of Exchange Act


• Tính lưu thông of 1882) và Luật thương mại thống nhất 1962 (Uniform
Commercial Codes of 1962-UCC của Mỹ)

26/07/2017 75 26/07/2017 76

1. HỐI PHIẾU 1. HỐI PHIẾU


1.2. Nguồn luật điều chỉnh 1.3. Nội dung chính
• Tại Việt Nam: • (1) Tiêu đề của Hối phiếu
- Trước năm 1999, áp dụng ULB 1930 như tập quán • (2) Số hiệu Hối phiếu
• (3) Một lệnh thanh toán vô điều kiện một số tiền xác
- Năm 1999, ban hành Pháp lệnh về thương phiếu (có định.
hiệu lực từ 1/7/2000). • (4) Địa điểm và thời gian ký phát
• (5) Thời hạn thanh toán (khác thời hạn xuất trình)
- Ngày 29/12/2005, Quốc hội VN đã ban hành Luật • (6) Tên người thụ hưởng
các công cụ chuyển nhượng, có hiệu lực từ 1/7/2006.
• (7) Tên và địa chỉ người bị ký phát
• (8) Tên, địa chỉ và chữ ký của người ký phát
26/07/2017 77 26/07/2017 78

13
7/26/2017

1. HỐI PHIẾU 1.3. Nội dung chính


1.3. Nội dung chính (1) Tiêu đề của Hối phiếu
BILL OF EXCHANGE (1)
• Cần có tiêu đề để dễ nhận biết trong lưu thông, cùng
No:……(2)….. ……………,(4)…………… ngôn ngữ của Hối phiếu
For:……….(3.1)…………..
• Luật các nước chịu ảnh hưởng bởi hệ thống luật của
At…..(5)…. sight of this First Bill of Exchange (second of
the same tenor and date being unpaid), pay to the
Anh, Mỹ: chỉ cần nội dung có diễn đạt từ “Hối
order of …..(6)….. the sum of….. (3.2). phiếu”, không nhất thiết phải có tiêu đề
Drawn under L/C No… (or Commercial invoice No…)
• Luật các nước chịu ảnh hưởng của Công ước
To:………(7)………. (Name and address of Drawer) Geneva 1930, luật của Việt Nam: không có tiêu đề
…………………………. …………(signed)…..
…………………………. (8) thì hối phiếu vô giá trị

26/07/2017 79 26/07/2017 80

1.3. Nội dung chính 1.3. Nội dung chính


(3) Một lệnh thanh toán vô điều kiện một số tiền xác định
(2) Số hiệu của Hối phiếu
• Các hối phiếu sẽ được ghi số để dễ dàng khi dẫn Số tiền: được ghi đơn giản, rõ ràng, có thể nhận dạng ngay
chiếu.
được ghi bằng chữ và bằng số hoặc ghi nhiều lần bằng
chữ bằng nhiều lần bằng số
• Số hiệu Hối phiếu do người ký phát đặt ra (nếu Trường hợp khác biệt về số tiền:
dùng trong L/C thì thường là số hiệu quy định Khác giữa số tiền bằng chữ và số tiền bằng số:
trong L/C).
$50,000.00
Fifty five thousand US dollars
• Tuy nhiên, đây là nội dung không bắt buộc và Khác giữa các số tiền ghi bằng chữ hoặc số:
không làm ảnh hưởng đến giá trị pháp lý của hối
phiếu. $50,000.00
26/07/2017 81
$40,000.00
26/07/2017 82

1.3. Nội dung chính 1.3. Nội dung chính


(4) Địa điểm và thời gian ký phát (5) Thời hạn thanh toán
Địa điểm ký phát: là căn cứ xác định nguồn luật điều chỉnh • Trả tiền ngay:
nếu không ghi: lấy địa chỉ bên cạnh tên người ký phát
Luật CCCNVN2005: địa điểm kinh doanh/ thường trú của Ngay sau khi nhìn thấy bản thứ … của hối phiếu này
Người ký phát
At sight of this… bill of exchange
Thời gian ký phát: căn cứ để xác định thời hạn trả tiền nếu thời hạn • Trả tiền sau:
trả tiền dựa vào ngày ký phát, thời hạn thanh toán, thời hạn hiệu X ngày sau khi nhìn thấy bản thứ … của hối phiếu này…
lực
nếu không ghi: vô hiệu
At X days after sight of this … bill of exchange
• Không được quy định kèm điều kiện
X ngày kể từ ngày nhìn thấy hàng hóa, trả tiền …

26/07/2017 83 26/07/2017 84

14
7/26/2017

1.3. Nội dung chính


Thời hạn xuất trình:
• Thanh toán ngay: xuất trình để thanh toán: 1 năm
(6) Tên người thụ hưởng
(ULB 1930) và 90 ngày (luật VN) kể từ ngày ký phát • Đích danh: Pay to Mr A, Pay to Co. A (only); ít
và thanh toán/từ chối trong vòng 3 ngày (theo luật VN)
sử dụng; khó chuyển nhượng.
• Thanh toán sau:Theo ULB, VN:
• Thời hạn xuất trình để yêu cầu chấp nhận là 1 năm • Theo lệnh: Pay to the order of…
kể từ ngày ký phát và chấp nhận/từ chối chấp nhận
trong vòng 2 ngày làm việc. • Việt Nam: thường là theo lệnh NH; hay
được sử dụng => chuyển nhượng bằng ký hậu.
• Thời hạn xuất trình để thanh toán: thời điểm đến
hạn thanh toán/ +5 ngày làm việc
• Vô danh: To the bearer… => trao tay.
85 26/07/2017 86

1.3. Nội dung chính 1.3. Nội dung chính


(7) Tên và địa chỉ người bị ký phát (8) Tên và địa chỉ người ký phát
- Là NH phát hành L/C nếu thanh toán bằng L/C • Phải ghi tên và địa chỉ của người ký phát.

- Là nhà NK nếu bằng các phương thức khác • Là người cuối cùng phải thanh toán cho
(nhờ thu, mở sổ…) người thụ hưởng, trong trường hợp B/E đã
được chuyển nhượng nhưng B/E bị người bị
- Phải ghi địa điểm thanh toán, nếu không thì sẽ ký phát từ chối trả tiền/chấp nhận.
thanh toán tại địa chỉ của người bị ký phát.
• Chữ ký của người có thẩm quyền

26/07/2017 87 26/07/2017 88

1.3. Nội dung chính 1.3. Nội dung chính

26/07/2017 89 26/07/2017 90

15
7/26/2017

1. HỐI PHIẾU 1. HỐI PHIẾU


1.4. Phân loại 1.4. Phân loại
Hối phiếu trả ngay
Hối phiếu trơn (clean): (at sight B/E)

Chứng từ
đi kèm Thời hạn
thanh toán

Hối phiếu kèm chứng từ Hối phiếu có kỳ hạn


(documentary B/E): (time B/E)

26/07/2017 91 26/07/2017 92

1. HỐI PHIẾU 1. HỐI PHIẾU


1.4. Phân loại 1.4. Phân loại
Hối phiếu đích danh Hối phiếu chưa được ký
(nominated) chấp nhận

Trạng thái
chấp nhận Chấp phiếu thương mại
Tính chuyển Hối phiếu theo lệnh
nhượng (Order B/E),
Hối phiếu đã được ký
chấp nhận

Hối phiếu vô danh


Chấp phiếu ngân hàng
không ghi tên người hưởng lợi ở mặt trước,
ký hậu để trống,
26/07/2017 hoặc ký hậu theo lệnh để trống 93 26/07/2017 94

1. HỐI PHIẾU CHẤP NHẬN THANH TOÁN B/E


1.5. Các nghiệp vụ liên quan
• Chấp nhận thanh toán là hành vi thể hiện bằng ngôn
• Chấp nhận thanh toán (Acceptance) ngữ của người bị ký phát đồng ý trả tiền hối phiếu vô
• Ký hậu hối phiếu điều kiện
• Bảo lãnh hối phiếu • Hai hình thức chấp nhận: trên mặt trước của B/E hoặc
bằng một văn thư riêng biệt.
• Kháng nghị không trả tiền
• Chấp nhận toàn phần hoặc từng phần
Protest for Non-payment
• Người bị ký phát là người ký chấp nhận (là nhà NK
hoặc NH của người NK).
• Ghi ngày chấp nhận là bắt buộc hoặc tùy ý.
• Chấp nhận phải trong thời hạn thanh toán của B/E
26/07/2017 95 26/07/2017 96

16
7/26/2017

KÝ HẬU B/E BẢO LÃNH B/E


• Ký hậu là hành vi thể hiện bằng ngôn ngữ ở mặt • Bảo lãnh là việc người thứ 3 cam kết với người thụ
sau hối phiếu của người thụ hưởng đồng ý chuyển hưởng hối phiếu sẽ thực hiện nghĩa vụ trả tiền thay
nhượng quyền hưởng lợi B/E cho một người khác cho người bị ký phát (là người được bảo lãnh) nếu
được chỉ định trên B/E khi đến hạn mà người được bảo lãnh không thanh
• Các loại ký hậu: đích danh toán đúng hạn hoặc không đầy đủ số tiền hối phiếu
theo lệnh
để trống (vô danh) • Các hình thức bảo lãnh: văn bản riêng biệt hoặc
miễn truy đòi (Without recourse ) trực tiếp

• Ký hậu phải toàn phần • Bảo lãnh phải vô điều kiện


• Ký hậu phải vô điều kiện
26/07/2017 97
• Bảo lãnh có thể toàn phần hoặc từng phần
26/07/2017 98

2. KỲ PHIẾU 2. KỲ PHIẾU
2.1. Khái niệm và đặc điểm
• Kỳ phiếu (hối phiếu nhận nợ) - Nên có sự bảo lãnh của một tổ chức có uy tín

là một cam kết trả tiền vô điều kiện do - Không có nghiệp vụ chấp nhận thanh toán
người lập phiếu ký phát hứa trả một số tiền
nhất định cho người thụ hưởng quy định trên - Được phát hành trước khi nghĩa vụ của hợp đồng
kỳ phiếu hoặc theo lệnh của người này trả cho giao dịch cơ sở được thực hiện
người khác.
- Các quy định điều chỉnh tương tự hối phiếu, các
nghiệp vụ tương tự hối phiếu

26/07/2017 99 26/07/2017 100

3. SÉC 3. SÉC
3.1. Khái niệm và đặc điểm 3.2. Nguồn luật điều chỉnh
• Là 1 tờ mệnh lệnh vô điều kiện do người chủ • Luật Thống nhất về Sec thuộc Công ước
tài khoản ra lệnh cho NH trích từ TK của mình Geneva 1931
một số tiền nhất định để trả cho người có tên
trong séc, hoặc trả theo lệnh của người này, hoặc • Luật Các công cụ chuyển nhượng Việt Nam
trả cho người cầm séc. năm 2005

- Séc là một văn bản giấy, được chia làm 2 phần:


phần cuống séc (để lưu và theo dõi quyết toán với
NH) và phần tách rời (trao cho người thụ hưởng).
- Được in sẵn theo mẫu của từng NH.
26/07/2017 101 26/07/2017 102

17
7/26/2017

3. SÉC
SỐ TIỀN CỦA SEC
3.3. Nội dung chính bắt buộc
• Tiêu đề Séc: • Khác giữa số tiền bằng chữ và số tiền bằng số:
• Lệnh rút tiền vô điều kiện: $50,000.00

• Số tiền ghi trên séc: Fifty five thousand US dollars
• Nơi trả tiền:

• Thời hạn trả tiền
• Người bị ký phát: chủ yếu là các NHTM • Khác giữa các số tiền ghi bằng chữ hoặc số:
• Ngày và địa điểm phát hành $50,000.00
• Chữ ký của người ký phát $40,000.00

26/07/2017 103 26/07/2017 104

3. SÉC 3. SÉC
3.4. Phân loại 3.5. Các nghiệp vụ liên quan
- Séc đích danh (Nominated check):
- Séc vô danh (Nameless check) • Nghiệp vụ ký hậu chuyển nhượng
- Séc theo lệnh (Check to order) • Bảo lãnh thanh toán
- Séc gạch chéo (Crossed check): mặt trước của séc có 2
gạch chéo song song, dùng để chuyển khoản (k để rút
tiền mặt). Gạch chéo thường và gạch chéo đặc biệt.
- Séc du lịch (traveller’s check)
- Séc chuyển khoản(check transferable)
- Séc thương mại/ séc ngân hàng
- Séc bảo chi (Certified check)

26/07/2017 105 26/07/2017 106

18

You might also like