Professional Documents
Culture Documents
tiểu luận tâm lý học về hiện tượng body shaming (Học Viện Hàng Không Việt Nam)
6) Nêu những hạn chế của các hệ thống dẫn đường hiện tại (trước khi thực hiện
CNS/ATM)?
a) Các đài VOR/DME và các thiết bị khác không với hết tầm phủ và không phủ nhiều
khu vực của thế giới.
b) Những tính năng giới hạn của hệ thống hiện tại (như ILS) liên quan đến tầm phủ,
tính ổn định và độ chính xác.
c) Hạn chế độ chính xác, điều đó không cho phép sử dụng linh hoạt các đường bay và
hạn chế về dẫn đường khu vực.
d) Tất cả các câu trên
7) Các loại hệ thống giám sát trong môi trường giám sát hiện tại (trước khi thực hiện
CNS/ATM)?
a) Radar mode S.
b) Radar mode A/C
c) ADS-B.
d) MLAT.
8) Những hạn chế của các hệ thống giám sát hiện tại (trước khi thực hiện CNS/ATM)?
a) Tầm phủ.
b) Độ chính xác.
c) Các vấn đề của Radar giám sát thứ cấp mode A/C.
d) Tất cả các câu trên
9) Trong quản lý không lưu ATM, thành phần nào là quan trọng nhất?
a) Quản lý không phận (AirSpace Management –ASM).
b) Dịch vụ không lưu (Air Traffic Services - ATS)
c) Quản lý luồng không lưu (Air Traffic Flow Management - ATFM).
d) Dịch vụ báo động.
10) Các chức năng hỗ trợ chính cho quản lý không lưu (ATM)?
a) Thông tin.
b) Dẫn đường.
c) Giám sát.
d) Tất cả các câu trên
11) Những yêu cầu cho hệ thống ATM tương lai?
a) Cung cấp cho người sử dụng sự linh hoạt tối đa trong việc sử dụng không phận.
b) Chức năng tương thích của dữ liệu trao đổi giữa các tàu bay và các thành phần mặt
đất.
c) Chia sẻ không phận giữa các nhóm người dùng khác nhau phải
tổ chức linh hoạt nhất có thể.
d) Tất cả các câu trên
12) Nhiệm vụ chính của Ủy ban đặc biệt FAN 1 về hệ thống dẫn đường tương lai?
a) Xác định nhu cầu về không lưu.
b) Xác định những hạn chế hiện tại.
c) Áp dụng các công nghệ mới.
d) Tất cả các câu trên
13) Nhiệm vụ chính của Ủy ban đặc biệt FAN II về CNS/ATM?
a) Xác định nhu cầu về không lưu.
b) Triển khai một kế hoạch phối hợp toàn cầu để triển khai khái niệm CNS/ATM của
ICAO
c) Xác định những hạn chế hiện tại.
d) Áp dụng các công nghệ mới.
14) CNS/ATM được định nghĩa bởi ICAO như sau “Các hệ thống thông tin, dẫn đường và
giám sát, sử dụng công nghệ…, bao gồm các hệ thống… cùng với các hệ thống… hỗ
trợ cho việc quản lý không lưu …một cách...” Chọn các từ thêm vào cho đúng?
a) Kỹ thuật số, vệ tinh, tự động hóa, toàn cầu, thông suốt
b) Vệ tinh, kỹ thuật số, tự động hóa, toàn cầu, thông suốt.
c) Tự động hóa, vệ tinh, kỹ thuật số, toàn cầu, thông suốt.
d) Kỹ thuật số, vệ tinh, tự động hóa, thông suốt, toàn cầu.
15) Các phát biểu nào sau đây là đúng với hệ thống quản lý không lưu (ATM)?
a) Hệ thống ATM là một thực thể toàn diện.
b) Hệ thống ATM bao gồm nhiều thành phần và chúng có mối tương quan phức tạp.
c) Hệ thống ATM không thể hoạt động mà không có các thành phần của nó. Các thành
phần phải được tích hợp với nhau.
d) Tất cả các câu trên
16) Việc cải thiện ATM sẽ cho phép sử dụng linh hoạt và hiệu quả hơn không phận và tăng
cường an toàn không lưu. Những cải thiện nào sau đây được dự kiến?
a) Cải thiện việc xử lý và truyền thông tin giữa các nhà khai thác hàng không, các tàu
bay, và các đơn vị ATS.
b) Mở rộng giám sát.
c) Các hệ thống xử lý dữ liệu mặt đất được mở rộng, bao gồm hệ thống hiển thị dữ liệu
ADS thu được và dữ liệu của tàu bay đến cho KSV KL.
d) Tất cả các câu trên
17) Trong tương lai, điều chế kỹ thuật số sẽ được sử dụng rộng rãi trong liên lạc di động
hàng không, mục đích của việc thực hiện này là gì?
a) Cho phép dòng thông tin luân chuyển hiệu quả cao.
b) Sử dụng tối ưu tự động hóa trên máy bay và dưới mặt đất.
c) Sử dụng phổ tần số một cách kinh tế.
24) Giải pháp nào để khắc phục việc không thể giám sát khu vực bề mặt sân bay trong điều
kiệm tầm nhìn thấp?
a) Triển khai ADS-C qua AMSS hay HFDL.
b) Lắp đặt thêm các đài VOR/DME.
c) Thực hiện GNSS.
d) Triển khai ADS-B giúp kiểm soát di chuyển bề mặt sân bay
25) Số lượng radar thứ cấp (SSR) chưa được lắp đặt đầy đủ, sẽ gây ra hạn chế nào?
a) Không cung cấp giám sát radar đầy đủ trong không phận
b) Hạn chế tốc độ truyền dữ liệu giữa các cơ sở ATS.
c) Gây nhiễu, ồn cho thoại sóng HF.
d) Không cung cấp tín hiệu dẫn đường cho tàu bay vào khu vực này.
26) Tại vùng ngoài tầm phủ của VOR/DME/NDB, tàu bay sẽ sử dụng phương tiện nào để
dẫn đường?
a) Thiết bị INS/IRS trên tàu bay
b) Thiết bị AFTN/CIDIN/ATN.
c) Thoại qua sóng vô tuyến HF/VHF.
d) Việc sử dụng radar thứ cấp (SSR) non-monopulse.
27) Hệ thống nào được sử dụng thay thế để khắc phục các khuyết điểm, và không đáp ứng
được các yêu cầu hiện nay của hệ thống AFTN?
a) Hệ thống GNSS.
b) Hệ thống ATN/AMHS
c) Hệ thống ADS-B.
d) Hệ thống radar thứ cấp Mode C.
28) Một trong những yêu cầu mới về chức năng của các hệ thống giám sát?
a) Xây dựng các phương thức riêng cho giám sát bằng mắt để hổ trợ việc kiểm soát sự
di chuyển trên bề mặt sân bay trong điều kiện tầm nhìn thấp.
b) Đề xuất ADS để cung cấp khả năng giám sát cho khu vực không có radar bao phủ
c) Cung cấp tầm phủ radar sơ cấp đầy đủ cho giám sát chuyến bay en-route.
d) Gia tăng số điểm báo cáo vị trí bằng thoại bắt buộc bên trong FIR.
29) Nguồn cung cấp thời gian chuẩn cho hệ thống CNS/ATM?
a) Từ tín hiệu của hệ thống GNSS
b) Dữ liệu thời gian từ cơ sở ATS lân cận.
c) Đồng hồ thạch anh được xây dựng trong máy tính chủ của hệ thống tự động hóa.
d) Dữ liệu từ hệ thống internet.
30) Cung cấp dịch vụ không lưu (Air Traffic Services - ATS) bao gồm những dịch vụ cơ
bản nào?
a) Dịch vụ Internet cho hành khách đi tàu bay.
b) Dịch vụ kiểm soát không lưu, dịch vụ thông báo bay, dịch vụ báo động
c) Dịch vụ Quản lý luồng không lưu (ATFM).
d) Dịch vụ cung cấp thông tin hành khách đi tàu bay.
31) Vấn đề quản lý vùng trời (ASM) hiện tại gặp khó khăn, hạn chế nào?
a) Vùng trời bị ô nhiễm cao.
b) Các hệ thống CNS chưa bao phủ hết vùng trời toàn cầu.
c) Trình độ nhân sự chưa được nâng cao.
d) Cấu trúc đường bay không linh hoạt
32) Công tác cung cấp dịch vụ không lưu (ATS) hiện còn gặp khó khăn, hạn chế nào?
a) Thông tin liên lạc dữ liệu air-ground và ground-ground chưa đầy đủ và đáp ứng yêu
cầu của ATM
b) Thiếu tài chính để nâng cấp thiết bị CNS cho tàu bay.
c) Các hệ thống ATM chưa bao phủ hết toàn cầu.
d) Lực lượng nhân sự ATS chưa đủ năng lực làm việc trên các thiết bị CNS.
33) Các ứng dụng giám sát mới dưới đây, ứng dụng nào dùng trên tàu bay?
a) Tránh va chạm của tàu bay- ACAS
b) Kiểm soát di chuyển bề mặt sân bay bằng ứng dụng liên quan ADS-B.
c) Hợp nhất ADS và dữ liệu radar trong hệ thống tự động kiểm soát không lưu.
d) Ứng dụng liên quan ADS–C tự động nhận các tham số của tàu bay.
34) Hệ thống ATM mới yêu cầu cung cấp cho người sử dụng sự linh hoạt tối đa trong việc
sử dụng không phận, điều nào sau đây đáp ứng cho yêu cầu đó?
a) Phát triển hệ thống xử lý điện văn AMHS.
b) Phát triển hệ thống vệ tinh dẫn đường toàn cầu GNSS
c) Chuyển đổi sử dụng hệ thống radar giám sát thứ cấp đơn xung, chế độ S (MSSR
Mode S).
d) Sử dụng kết nối dữ liệu VHF cho liên lạc dữ liệu không-địa.
a) Triển khai kế hoạch không vận toàn cầu đối với các hệ thống CNS/ATM
b) Phân tích các hạn chế và triển vọng của hệ thống không lưu hiện tại.
c) Triển khai khái niệm CNS/ATM.
d) Xây dựng khung thời gian toàn cầu.
37) Bước nào là bước sau cùng trong Triển khai kế hoạch không vận toàn cầu đối với các
hệ thống CNS/ATM?
a) Hướng dẫn thực hiện hệ tọa độ tham chiếu toàn cầu.
b) Triển khai và thông qua SARPs và PANS.
c) Hướng dẫn lập kế hoạch và thực hiện.
d) Hướng dẫn phân tích kinh tế
38) Hãy nêu các yêu cầu đối với hệ tọa độ toàn cầu?
a) Hệ tham chiếu toàn cầu. Độ chính xác đáp ứng theo yêu cầu hàng không.
b) Phù hợp với ellipsoid quốc gia/địa phương.
c) Được hệ thống dẫn đường vệ tinh sử dụng.
d) Tất cả các câu trên
39) Các yêu cầu khung thời gian toàn cầu bao gồm?
a) Khung tham chiếu thời gian toàn cầu. Phân phối toàn thế giới.
b) Được các hệ thống dẫn đường vệ tinh sử dụng.
c) Đạt được rõ ràng. Chính xác và ổn định.
d) Tất cả các câu trên
40) Từ viết tắt của Yêu cầu chất lượng toàn bộ hệ thống?
a) RTSP
b) RCP.
c) RNP.
d) RSP.
41) Từ viết tắt của Yêu cầu chất lượng thông tin liên lạc?
a) RTSP.
b) RCP
c) RNP.
d) RSP.
42) Từ viết tắt của Yêu cầu chất lượng dẫn đường?
a) RTSP.
b) RCP.
c) RNP
d) RSP.
43) Từ viết tắt của Yêu cầu chất lượng giám sát?
a) RTSP.
b) RCP.
c) RNP.
d) RSP
44) Các Yêu cầu chất lượng toàn bộ hệ thống RTSP?
a) RTSP sẽ định rõ tiêu chuẩn toàn hệ thống cần đáp ứng về an toàn, điều hòa, hiệu
quả, chia sẻ vùng không phận & trong phạm vi yếu tố con người
b) RTSP sẽ định rõ tiêu chuẩn toàn hệ thống cần đáp ứng về an toàn.
c) RTSP sẽ định rõ tiêu chuẩn toàn hệ thống cần đáp ứng về điều hòa, hiệu quả.
d) RTSP sẽ định rõ tiêu chuẩn toàn hệ thống cần đáp ứng về an toàn, điều hòa, hiệu
quả, chia sẻ vùng không phận.
45) Các thông số chung về Chất lượng hệ thống CNS?
a) Độ sẵn sàng. Tính toàn vẹn. Tính liên tục của dịch vụ. Độ chính xác
b) Độ sẵn sàng. Tính toàn vẹn. Tính liên tục của dịch vụ.
c) Độ sẵn sàng. Tính toàn vẹn. Độ chính xác.
d) Tính toàn vẹn. Tính liên tục của dịch vụ. Độ chính xác.
46) Yếu tố con người được xem xét trong môi trường CNS/ATM?
a) Trách nhiệm.
b) Khả năng.
c) Hạn chế.
d) Tất cả các câu trên
47) Yếu tố con người cần xem xét khi thực hiện các thành phần nào trong môi trường
CNS/ATM?
a) Mức an toàn mục tiêu hệ thống tương lai.
b) Xác định hệ thống và năng lực tài nguyên.
c) Tổ chức luồng không lưu.
d) Tất cả các câu trên
48) Các yếu tố cần xem xét ảnh hưởng lên KSV KL và người lái tàu bay?
a) Hạn chế ở những thông tin không cần thiết nhằm ngăn ngừa quá tải thông tin.
b) Không phận đơn liên tục, không nên gián đoạn khai thác, thiếu nhất quán giữa loại
không phận & loại phương tiện.
c) Trách nhiệm của người lái tàu bay, KSV KL và người thiết kế hệ thống nên được
xác định rõ ràng.
d) Tất cả các câu trên
49) Các cơ sở của thể chế hệ thống CNS/ATM dưới đây, cơ sở nào phải thực hiện đầu tiên?
a) Hệ thống các yêu cầu khai thác (chất lượng).
b) Các tiêu chuẩn quốc tế (hệ thống và phương thức).
56) Quá trình chuyển đổi sang hệ thống CNS/ATM phải tuân thủ theo nguyên tắc nào?
a) Mức độ an toàn hàng không được bảo đảm không suy giảm
b) Tuân thủ đúng thủ tục hành chính, chi phí tài chính đã phê duyệt.
c) CNS/ATM nên được thực hiện đột phá trong việc triển khai công nghệ và phương
thức.
d) Chuyển đổi trước với các hệ thống lớn, quan trọng.
57) Những nhận định nào dưới đây là đúng trong quá trình chuyển đổi sang CNS/ATM?
a) Tập trung nguồn lực tài chính cao nhất để triển khai thực hiện CNS/ATM mới.
b) Chuyển đổi sang CNS/ATM mới càng nhanh càng tốt nếu có thể.
c) Phối hợp với khu vực, quốc gia lân cận tạo sự nhất quán, phù hợp khi chuyển đổi
sang CNS/ATM
d) Tuân thủ đúng thủ tục hành chính, chi phí tài chính đã phê duyệt.
7) Hệ thống thông tin liên lạc DFIS cung cấp dịch vụ nào dưới đây?
a) Hiệp đồng tự động giữa các cơ quan ATC lân cận.
b) Liên lạc trực tiếp giữa người lái và KSV KL.
c) Báo cáo về vị trí tàu bay tự động.
d) Cung cấp thông tin khí tượng
8) Dạng liên lạc kết nối dữ liệu không địa VDL Mode 3 đáp ứng các yêu cầu nào dưới
đây?
a) Giám sát mặt đất sân bay.
b) Khả năng truyền thoại số khu vực biển.
c) Khả năng truyền thoại số, và dữ liệu
d) Thông tin liên lạc ở 2 cực trái đất.
9) Để đáp ứng yêu cầu Hiệp đồng tự động giữa các cơ sở điều khiển không lưu (ATC) lân
cận, hệ thống thông tin liên lạc nào được sử dụng?
a) CPDLC.
b) ADS-C.
c) AIDC
d) DFIS.
10) Dạng liên lạc kết nối dữ liệu không địa VDL Mode 4 cung cấp dịch vụ nào dưới đây?
a) Gởi dữ liệu hiệu chỉnh vi sai GNSS
b) Giám sát mặt đất sân bay.
c) Khả năng truyền thoại số khu vực biển.
d) Khả năng truyền thoại số khu vực lục địa.
11) Hãy nêu các ứng dụng của mạng dữ liệu đất đối đất?
a) Truyền dữ liệu radar, dữ liệu thông tin liên lạc, dữ liệu điều hành bay, dữ liệu hiệp
đồng giữa các cơ sở ATC (AIDC)
b) Truyền các dữ liệu "telemetry" của các vệ tinh thông tin.
c) Truyền các dữ liệu ACAS của tàu bay.
d) Truyền các tín hiệu truyền hình.
12) Ngoài những hạn chế về mặt kỹ thuật của liên lạc thoại không-địa thì còn những hạn
chế nào từ yếu tố con người?
a) Sự biểu cảm của người nói.
b) Kỹ năng về ngôn ngữ hoặc ngữ âm của KSV KL và người lái
c) Can nhiễu từ các thiết bị thu/phát sóng vô tuyến của con người.
d) Khả năng sử dụng các thiết bị liên lạc.
13) Mạng truyền dữ liệu AFTN?
a) Mạng truyền dữ liệu và thoại giữa các cơ sở hàng không cố định.
26) Hệ thống tăng cường GNSS: tính năng AAIM, đáp ứng các yêu cầu nào dưới đây?
a) Cung ứng độ chính xác cao cho ứng dụng hạ cánh.
b) Phát hiện và khử lỗi.
c) Tầm phủ rộng nhưng không có vệ tinh địa tĩnh bao phủ.
d) Chỉ phát hiện lỗi
27) Dạng hệ thống dẫn đường nào có chức năng phù hợp nhất với không phận Vùng biển,
chuyến bay en-route?
a) GNSS +ABAS
b) GNSS+ABAS+LAAS (GBAS).
c) GNSS +SBAS+ABAS.
d) GNSS +SBAS.
28) Hệ thống nào sau đây được lắp đặt tại các sân bay để hỗ trợ tiếp cận GNSS Cat I?
a) Thiết bị SATCOM (hệ thống thông tin liên lạc qua vệ tinh).
b) Trạm mặt đất DME.
c) Thiết bị cơ sở cho GBAS (Hệ thống tăng cường trên mặt đất)
d) Các đồng hồ nguyên tử.
29) Các bước khả thi đầu tiên để thực hiện GNSS cho khu vực bay biển.
a) Trang bị cho tàu bay các máy thu GNSS+ABAS đã cấp chứng chỉ.
b) Cung cấp ABAS (Hệ thống tăng cường trên tàu bay) để đáp ứng các yêu cầu vận
hành.
c) Thực hiện hệ tọa độ WGS-84.
d) Các câu trên đều đúng
12) Các yếu tố môi trường tác động đến hệ thống CNS/ATM?
a) Thời tiết, địa hình.
b) Nhiễu, các yếu tố có hại.
c) Sự truyền sóng vô tuyến.
d) Tất cả các câu trên
13) Một trong các yêu cầu tổng quát đối với hệ thống CNS/ATM?
a) Tầm phủ khu vực.
b) Đáp ứng việc khai thác.
c) Đáp ứng các tính năng yêu cầu RCP, RNP, RSP
d) Không bị ảnh hưởng bởi thời tiết.
14) Các yêu cầu khai thác tổng quát đối với hệ thống CNS/ATM?
a) Có tầm phủ toàn cầu, hoạt động trong mọi điều kiện thời tiết.
b) Đáp ứng việc khai thác liên tục.
c) Đáp ứng các tính năng yêu cầu.
d) Tất cả các câu trên
15) Ảnh hưởng của địa hình đối với hệ thống CNS/ATM như thế nào?
a) Không ảnh hưởng.
b) Làm hạn chế về độ chính xác, hạn chế về tầm phủ của các hệ thống CNS/ATM
c) Chỉ ảnh hưởng đến hệ thống thông tin liên lạc.
d) Chỉ ảnh hưởng đến hệ thống giám sát.
16) Địa hình ảnh hưởng đến tín hiệu của hệ thống thông tin liên lạc, giám sát như thế nào?
a) Sự che khuất, phản xạ tín hiệu.
b) Méo đặc tính phát xạ ăng ten.
c) Sự truyền phát đa đường.
d) Tất cả các câu trên
17) Sai số chính trong thông tin liên lạc truyền dữ liệu là gì?
a) Tỷ lệ lỗi
b) Nghe hiểu.
c) Sai số đồng hồ vệ tinh.
d) Sai số theo đường truyền (PFE).
18) Sai số chính trong thông tin liên lạc thoại là gì?
a) Tỷ lệ lỗi.
b) Nghe hiểu
c) Sai số đồng hồ vệ tinh.
d) Sai số theo đường truyền (PFE).
19) Một trong các sai số của hệ thống GNSS là gì?
a) Tỷ lệ lỗi.
b) Nghe hiểu.
c) Sai số do ảnh hưởng của tầng điện ly và tầng đối lưu
d) Sai số theo đường truyền (PFE).
20) Địa hình địa vật gần máy thu tín hiệu hệ thống GNSS gây sai số gì?
a) Sai số đa đường
b) Sai số đồng hồ vệ tinh.
c) Sai số dữ liệu thiên văn.
d) Sai số tiếng ồn.
21) Các sai số của hệ thống Radar giám sát thứ cấp (SSR)?
a) Các sai số về đo phương vị.
b) Các sai số về đo cự li.
c) Các sai số động.
d) Tất cả các câu trên
22) Các sai số của hệ thống giám sát phụ thuộc tự động ADS-C?
a) Sai số động.
b) Sai số vị trí tàu bay.
c) Sai số ngoại suy.
d) Tất cả các câu trên
23) Yếu tố con người trong sự chuyển đổi sang hệ thống CNS/ATM?
a) Không cần thiết trong hệ thống CNS/ATM.
b) Không cần huấn luyện thêm vẫn đáp ứng được yêu cầu mới.
c) Rất quan trọng để đáp ứng những thách thức của sự thay đổi, thích ứng với yêu cầu
mới
d) Chỉ yêu cầu đối với KSV KL.
24) Triết lý của CNS/ATM lên vai trò tự động hoá?
a) Hệ thống máy tính sẽ thay thế con người trong tất cả các quyết định.
b) Các công cụ phần mềm hỗ trợ quyết định, giúp KSV KL dự đoán, phát hiện, tư vấn,
và giải quyết xung đột ở mức độ nhất định
c) Những công cụ phần mềm sẽ thay thế KSV KL dự đoán, phát hiện, tư vấn, và giải
quyết xung đột ở mức độ nhất định.
d) Các hệ thống CNS/ATM có thể thay thế các hoạt động nhận thức của kiểm soát
viên.
25) Tác động của yếu tố con người lên tính năng của hệ thống CNS/ATM?
a) Chất lượng khai thác các hệ thống.
b) Chất lượng bảo dưỡng.
c) Xác suất lỗi của người khai thác.
d) Tất cả các câu trên
26) Thành phần kỹ thuật không có trong hệ thống CNS/ATM đầy đủ trong tương lai?
a) Các đường truyền dữ liệu: VDL, HFDL, Mode S, AMSS.
b) GNSS: GPS, GLONASS, SBAS, GBAS, ABAS.
7) Đặc tính nào sau đây là không có với khu vực có cấu trúc ATC cơ bản?
a) Sử dụng một ít mức tự động ATM.
b) Cơ bản phối hợp giữa các trung tâm ATC.
c) Sử dụng cấu trúc không phận.
d) Các yếu tố kiểm soát luồng giảm bớt tắc nghẽn không lưu
8) Khu vực đường dài, khu vực xa có các đặc tính nào sau đây?
a) Mức sẵn sàng phù trợ dẫn đường mặt đất hạn chế, chỉ có vài NDB.
b) Mức sẵn sàng giám sát độc lập hạn chế, tiêu chuẩn phân cách lớn.
c) Liên lạc hạn chế nói chung dựa vào hỗn hợp VHF và HF.
d) Tất cả các câu trên
9) Khu vực đại dương có các đặc tính nào sau đây?
a) Không có phù trợ dẫn đường mặt đất.
b) Liên lạc bị hạn chế, chủ yếu dựa vào HF.
c) Tiêu chuẩn phân cách lớn.
d) Tất cả các câu trên
10) Yêu cầu chất lượng của hệ thống CNS?
a) Tính toàn vẹn.
b) Mức độ sẵn sàng.
c) Tính liên tục của dịch vụ.
d) Tất cả các câu trên
11) Các ảnh hưởng của các hệ thống trong CNS/ATM đến năng lực dịch vụ không lưu
ATS?
a) Tiêu chuẩn phân cách tối thiểu.
b) Năng lực sân bay.
c) Công việc của kiểm soát viên không lưu.
d) Tất cả các câu trên
12) Các yếu tố cần được xem xét trong chiến lược chuyển tiếp đối với CNS/ATM?
a) Tình trạng các hệ thống hiện tại, chu kỳ tuổi thọ và mức độ khai thác hiệu quả.
b) Bước thay đổi sẽ tùy thuộc tỷ lệ giữa công nghệ được yêu cầu và các yêu cầu khai
thác phải được triển khai ở các mức quốc gia và quốc tế.
c) Thời gian thực hiện sẽ thay đổi theo nhu cầu quốc gia.
d) Tất cả các câu trên
13) Các nét nổi bật của thông tư ICAO 278 cho “kế hoạch quốc gia đối với hệ thống
CNS/ATM”
a) Tuân thủ và bổ sung đối với kế hoạch toàn cầu.
b) Trợ giúp hài hòa kế hoạch quốc gia với kế hoạch khu vực.
c) Nhận biết các yêu cầu chức năng trong ngắn hạn cũng như trong dài hạn.
d) Tất cả các câu trên
14) Trong thực hiện CNS/ATM, Nhà cung cấp dịch vụ không vận (ANSP) quyết định thực
hiện đối với Thông tin liên lạc, quyết định nào là đúng?
a) Chuyển tiếp sang AMSS nên bắt đầu ở không phận trên biển và không phận đường
dài lục địa có mật độ không lưu thấp
b) Chuyển tiếp sang AMSS nên bắt đầu ở không phận lục địa có mật độ không lưu cao.
c) Chuyển tiếp sang AMSS nên bắt đầu ở không phận trên biển có mật độ không lưu
cao.
d) Chuyển tiếp sang AMSS nên bắt đầu ở không phận trung cận có mật độ không lưu
thấp.
15) Phát biểu sau đây là sai trong khi thực hiện CNS/ATM, Nhà cung cấp dịch vụ không
vận (ANSP) phải quyết định thực hiện đối với Thông tin liên lạc?
a) Các quốc gia nên bắt đầu sử dụng hệ thống đường truyền dữ liệu sớm nếu có thể.
b) Chuyển tiếp sang AMSS nên bắt đầu ở không phận trên biển và không phận đường
dài lục địa có mật độ không lưu thấp
c) Thiết lập các mạng thông tin giữa các cơ sở АТС trong một quốc gia và các cơ sở
АТС ở các quốc gia kế cận.
d) Không cần phải duy trì tính toàn vẹn, độ tin cậy, mức độ sẵn sàng hiện nay của hệ
thống thông tin HF hiện tại
16) Trong thực hiện CNS/ATM, nhà cung cấp dịch vụ không vận (ANSP) phải quyết định
các công việc nào thực hiện đối với Thông tin liên lạc?
a) Các quốc gia nên bắt đầu sử dụng hệ thống đường truyền dữ liệu sớm nếu có thể.
b) Chuyển tiếp sang AMSS nên bắt đầu ở không phận trên biển và không phận đường
dài lục địa có mật độ không lưu thấp.
c) Nên thiết lập các mạng thông tin giữa các cơ sở АТС trong một quốc gia và các cơ
sở АТС ở các quốc gia kế cận.
d) Tất cả các câu trên
17) Thực hiện CNS/ATM đối với Dẫn đường, phát biểu nào sau đây là đúng?
a) GNSS nên được đưa vào sử dụng theo kiểu tăng dần, sử dụng bổ sung đường dài
đầu tiên. Sau đó, GNSS sử dụng như là hệ thống dẫn đường vô tuyến duy nhất
b) GNSS nên được ngay lập tức, sử dụng như là hệ thống dẫn đường vô tuyến duy
nhất.
c) GNSS nên được đưa vào sử dụng theo kiểu tăng dần, sử dụng bổ sung trung cận đầu
tiên.
d) GNSS nên được đưa vào sử dụng theo kiểu tăng dần, sử dụng bổ sung đường dài
đầu tiên. Sau đó, sử dụng chung với các hệ thống dẫn đường hiện nay.
18) Thực hiện CNS/ATM đối với Dẫn đường, các công việc ưu tiên thực hiện?
a) GNSS nên được đưa vào sử dụng theo kiểu tăng dần.
b) Phải duy trì sự sẵn sàng của hạ tầng mặt đất các hệ thống dẫn đường hiện nay trong
thời gian chuyển tiếp.
c) Các quốc gia/khu vực nên phối hợp đảm bảo tiêu chuẩn phân cách tối thiểu và
phương thức cho tàu bay.
d) Tất cả các câu trên
19) Thực hiện CNS/ATM đối với Giám sát, công việc ưu tiên thực hiện?
a) Chuyển tiếp sang ADS nên bắt đầu ở không phận đại dương và không phận đường
dài lục địa có mật độ không lưu thấp
b) Chuyển tiếp sang ADS nên bắt đầu ở không phận đại dương và không phận đường
dài lục địa có mật độ không lưu cao.
c) Chuyển tiếp sang ADS nên bắt đầu ở không phận lục địa có mật độ không lưu cao.
d) Chuyển tiếp sang ADS nên bắt đầu ở không phận trung cận có mật độ không lưu
cao.
20) Thực hiện CNS/ATM đối với Giám sát, phát biểu nào sau đây là đúng?
a) Các quốc gia và hoặc khu vực nên đảm bảo rằng ADS được đưa vào sử dụng có
phối hợp với các FIRs kế cận có các luồng không lưu chính bay qua
b) Các quốc gia và hoặc khu vực nên đảm bảo rằng ADS được đưa vào sử dụng không
cần phối hợp với các FIRs kế cận.
c) Không cần đảm bảo tương đồng hoặc tương thích hệ thống ở các FIRs kế cận để
cho phép dịch vụ được rõ ràng đối với người sử dụng.
d) Các quốc gia tự thực hiện ADS cho riêng mình.
30) Các thành phần chức năng chính của hệ thống ATM ?
a) Giao tiếp ứng dụng ATN.
b) Công cụ hỗ trợ quyết định.
c) Các hệ thống ATM tích hợp.
d) Tất cả các câu trên
31) Trong hệ thống ATM các giao tiếp ứng dụng ATN bao gồm?
a) Ứng dụng CPDLC.
b) Ứng dụng ADS.
c) Ứng dụng FIS/TIS.
d) Tất cả các câu trên
32) Trong hệ thống ATM các công cụ hỗ trợ ứng dụng bao gồm?
a) Chức năng đo tự động để xếp hàng và phân cách tàu bay đến trong khai thác khu
vực trung cận.
b) Chức năng hỗ trợ quyết định để phát hiện va chạm, vi phạm an toàn và các cảnh
báo.
c) Chức năng giải pháp và quản lý luồng không lưu.
d) Tất cả các câu trên