Professional Documents
Culture Documents
1.1. Nêu đặc trưng các tính năng trong môi trường thông tin hiện tại (trước
khi thực hiện CNS/ATM)?
A. Liên lạc thoại HF và VHF giữa KSVKL và người lái được công nhận là
kênh liên lạc chính của thông tin liên lạc Air-ground.
B. Đường dây điện thoại dân dụng được sử dụng cho liên lạc thoại giữa
ground-ground.
C. Mạng Viễn thông cố định hàng không (AFTN) là các phương tiện liên lạc
bằng điện văn giữa ground- ground.
D. Tất cả các câu trên.
1.2. Những hạn chế về thoại của hệ thống thông tin liên lạc hiện tại (trước
khi thực hiện CNS/ATM)?
A. Thông tin thoại có tốc độ truyền thông tin nhanh.
B. Các sự cố về thông tin thoại phát sinh do kỹ năng ngôn ngữ hay giọng nói
của KSVKL và người lái.
C. Việc truyền và hiểu thông tin giữa KSVKL và người lái tàu bay dễ dàng.
D. Khối lượng việc làm của KSVKL không cao.
1.3. Những hạn chế về dữ liệu của các hệ thống thông tin hiện tại (trước
khi thực hiện CNS/ATM)?
A. Thiếu các hệ thống trao đổi dữ liệu không-địa dạng số để hổ trợ cho các
hệ thống tự động trên tàu bay và mặt đất.
B. Mạng thoại/dữ liệu dưới mặt đất hiện tại hoạt động kém hiệu quả.
C. Thiếu sự kết nối toàn cầu.
D. Tất cả các câu trên.
1.4. Hãy nêu các hệ thống dẫn đường khu vực Đường dài của dẫn đường
hiện tại (trước khi thực hiện CNS/ATM)?
A. Đài dẫn đường NDB, VOR. Thiết bị đo cự ly bằng vô tuyến DME.
B. Hệ thống dẫn đường quán tính INS. Hệ thống tham chiếu quán tính
IRS.
C. Thiết bị đo độ cao khí áp (Baromatric Altitude).
D. Tất cả các loại trên.
1.5. Hãy nêu các hệ thống dẫn đường khu vực Tại sân của dẫn đường hiện
tại (trước khi thực hiện CNS/ATM)?
A. Đài dẫn đường NDB, VOR. Thiết bị đo cự ly bằng vô tuyến DME.
B. Hệ thống dẫn đường quán tính INS. Hệ thống tham chiếu quán tính
IRS.
C. Hệ thống hạ cánh bằng thiết bị ILS. Đồng hồ đo độ cao vô tuyến.
D. Thiết bị đo độ cao khí áp (Baromatric Altitude).
1.6. Nêu những hạn chế của các hệ thống dẫn đường hiện tại (trước khi
thực hiện CNS/ATM)?
A. Các đài VOR/DME và các thiết bị khác không với hết tầm phủ và
không phủ nhiều khu vực của thế giới.
B. Những tính năng giới hạn của hệ thống hiện tại (như ILS) liên quan
đến tầm phủ, tính ổn định và độ chính xác.
C. Hạn chế độ chính xác, điều đó không cho phép sử dụng linh hoạt các
đường bay và hạn chế về dẫn đường khu vực.
D. Tất cả các câu trên.
1.7. Các loại hệ thống giám sát trong môi trường giám sát hiện tại (trước
khi thực hiện CNS/ATM)?
A. Radar mode S.
B. Radar mode A/C.
C. ADS-B.
D. MLAT.
1.8. Những hạn chế của các hệ thống giám sát hiện tại (trước khi thực hiện
CNS/ATM)?
A. Tầm phủ rộng và kín khắp thế giới.
B. Độ chính xác của thiết bị giám sát.
C. Các vấn đề của Radar giám sát thứ cấp mode S.
D. Tất cả các câu trên.
1.9. Trong quản lý không lưu ATM, thành phần nào là quan trọng nhất?
A. Quản lý không phận (AirSpace Management –ASM).
B. Dịch vụ không lưu (Air Traffic Services - ATS).
C. Quản lý luồng không lưu (Air Traffic Flow Management - ATFM).
D. Dịch vụ báo động.
1.10. Các chức năng hỗ trợ chính cho quản lý không lưu (ATM)?
A. Thông tin.
B. Dẫn đường.
C. Giám sát.
D. Tất cả các câu trên.
1.11. Những yêu cầu cho hệ thống ATM tương lai?
A. Cung cấp cho người sử dụng sự linh hoạt tối đa trong việc sử dụng
không phận.
B. Chức năng tương thích của dữ liệu trao đổi giữa các tàu bay và các
thành phần mặt đất.
C. Chia sẻ không phận giữa các nhóm người dùng khác nhau phải tổ chức
linh hoạt nhất có thể.
D. Tất cả các câu trên.
1.12. Nhiệm vụ chính của Ủy ban đặc biệt FANS-I về hệ thống dẫn đường
tương lai?
A. Triển khai kế hoạch phối hợp toàn cầu.
B. Xác định những hạn chế tương lai.
C. Áp dụng các công nghệ mới.
D. Tất cả các câu trên.
1.13. Nhiệm vụ chính của Ủy ban đặc biệt FANS-II về CNS/ATM?
A. Xác định nhu cầu về không lưu.
B. Triển khai một kế hoạch phối hợp toàn cầu để triển khai khái niệm
CNS/ATM của ICAO.
C. Xác định những hạn chế hiện tại.
D. Áp dụng các công nghệ mới.
1.14. CNS/ATM được định nghĩa bởi ICAO như sau “Các hệ thống thông
tin, dẫn đường và giám sát, sử dụng công nghệ …, bao gồm các hệ thống …
cùng với các hệ thống … hỗ trợ cho việc quản lý không lưu … một cách ...”
Chọn các từ thêm vào cho đúng?
A. Kỹ thuật số, vệ tinh, tự động hóa, toàn cầu, thông suốt.
B. Vệ tinh, kỹ thuật số, tự động hóa, toàn cầu, thông suốt.
C. Tự động hóa, vệ tinh, kỹ thuật số, toàn cầu, thông suốt.
D. Kỹ thuật số, vệ tinh, tự động hóa, thông suốt, toàn cầu.
1.15. Các phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng với hệ thống quản lý
không lưu (ATM)?
A. Hệ thống ATM là một thực thể toàn diện.
B. Hệ thống ATM bao gồm nhiều thành phần và chúng có mối tương
quan phức tạp.
C. Hệ thống ATM hoạt động mà không cần các thành phần của nó. Các
thành phần phải được tích hợp với nhau.
D. Tất cả các câu trên.
1.16. Việc cải thiện ATM sẽ cho phép sử dụng linh hoạt và hiệu quả hơn
không phận và tăng cường an toàn không lưu. Cải thiện nào sau đây được dự
kiến?
A. Cải thiện việc xử lý và truyền thông tin giữa các nhà khai thác hàng
không, các tàu bay, và các đơn vị ATS.
B. Mở rộng giám sát.
C. Các hệ thống xử lý dữ liệu mặt đất được mở rộng, bao gồm hệ thống
hiển thị dữ liệu ADS thu được và dữ liệu của tàu bay đến cho KSV
KL.
D. Tất cả các câu trên.
1.17. Trong tương lai, điều chế kỹ thuật số sẽ được sử dụng rộng rãi trong
liên lạc di động hàng không, mục đích của việc thực hiện này là gì?
A. Cho phép dòng thông tin luân chuyển hiệu quả thấp.
B. Sử dụng tối ưu tự động hóa trên máy bay và dưới mặt đất.
C. Sử dụng phổ tần số một cách tùy tiện.
D. Tất cả các câu trên.
1.18. Một số tính năng chính của hệ thống thông tin liên lạc trong
CNS/ATM?
A. Hầu hết thông tin liên lạc thường xuyên được thực hiện bằng cách trao
đổi dữ liệu.
B. Thông tin liên lạc bằng thoại chủ yếu được sử dụng trong các tình
huống không thường xuyên và các trường hợp khẩn cấp;
C. Có nhấn mạnh vào kết nối và khai thác tính toàn cầu.
D. Tất cả các câu trên.
1.19. Một trong các ứng dụng thông tin liên lạc hỗ trợ cho các hệ thống tự
động hóa, Thông tin dữ liệu giữa KSVKL và tổ lái được thực hiện qua ứng
dụng nào?
A. DFIS.
B. AIDC.
C. CPDLC.
D. AMHS.
1.20. Một trong các ứng dụng thông tin liên lạc hỗ trợ cho các hệ thống tự
động hóa, Dịch vụ thông báo chuyến bay bằng kết nối dữ liệu được thực hiện
qua ứng dụng nào?
A. DFIS.
B. AIDC.
C. CPDLC.
D. AMHS.
1.21. Một trong các ứng dụng thông tin liên lạc hỗ trợ cho các hệ thống tự
động hóa, Liên lạc dữ liệu giữa các cơ sở dịch vụ không lưu ATS – ATS được
thực hiện qua ứng dụng nào?
A. DFIS.
B. AIDC.
C. CPDLC.
D. AMHS.
1.22. Một trong các ứng dụng thông tin liên lạc hỗ trợ cho các hệ thống tự
động hóa, hệ thống xử lý điện văn Hàng không được thực hiện qua ứng dụng
nào?
A. DFIS.
B. AIDC.
C. CPDLC.
D. AMHS.
1.23. Tại sân bay, những thiết bị dẫn đường nào dùng cho tiếp cận chính xác
CAT. 1?
A. ADS-C
B. Radar sơ cấp (PSR)
C. VOR/DME
D. ILS (hay MLS).
1.24. Giải pháp nào để khắc phục việc không thể giám sát khu vực bề mặt
sân bay trong điều kiệm tầm nhìn thấp?
A. Triển khai ADS-C qua AMSS hay HFDL.
B. Lắp đặt thêm các đài VOR/DME.
C. Thực hiện GNSS.
D. Triển khai ADS-B giúp kiểm soát di chuyển bề mặt sân bay.
1.25. Số lượng radar thứ cấp (SSR) chưa được lắp đặt đầy đủ, sẽ gây ra hạn
chế nào?
A. Không cung cấp giám sát radar đầy đủ trong không phận.
B. Hạn chế tốc độ truyền dữ liệu giữa các cơ sở ATS.
C. Gây nhiễu, ồn cho thoại sóng HF.
D. Không cung cấp tín hiệu dẫn đường cho tàu bay vào khu vực này.
1.26. Tại vùng ngoài tầm phủ của VOR/DME/NDB, tàu bay sẽ sử dụng
phương tiện nào để dẫn đường?
A. Thiết bị INS/IRS trên tàu bay.
B. Thiết bị AFTN/CIDIN/ATN.
C. Thoại qua sóng vô tuyến HF/VHF.
D. Việc sử dụng radar thứ cấp (SSR) non-monopulse.
1.27. Hệ thống nào được sử dụng thay thế để khắc phục các khuyết điểm, và
không đáp ứng được các yêu cầu hiện nay của hệ thống AFTN?
A. Hệ thống GNSS.
B. Hệ thống ATN/AMHS.
C. Hệ thống ADS-B.
D. Hệ thống radar thứ cấp Mode C.
1.28. Một trong những yêu cầu mới về chức năng của các hệ thống giám
sát?
A. Xây dựng các phương thức riêng cho giám sát bằng mắt để hổ trợ việc
kiểm soát sự di chuyển trên bề mặt sân bay trong điều kiện tầm nhìn
thấp.
B. Đề xuất ADS để cung cấp khả năng giám sát cho khu vực không có
radar bao phủ.
C. Cung cấp tầm phủ radar sơ cấp đầy đủ cho giám sát chuyến bay en-
route.
D. Gia tăng số điểm báo cáo vị trí bằng thoại bắt buộc bên trong FIR.
1.29. Nguồn cung cấp thời gian chuẩn cho hệ thống CNS/ATM?
A. Từ tín hiệu của hệ thống GNSS.
B. Dữ liệu thời gian từ cơ sở ATS lân cận.
C. Đồng hồ thạch anh được xây dựng trong máy tính chủ của hệ thống tự
động hóa.
D. Dữ liệu từ hệ thống internet.
1.30. Cung cấp dịch vụ không lưu (Air Traffic Services - ATS) bao gồm
những dịch vụ cơ bản nào?
A. Dịch vụ Internet cho hành khách đi tàu bay.
B. Dịch vụ kiểm soát không lưu, dịch vụ thông báo bay, dịch vụ báo
động.
C. Dịch vụ Quản lý luồng không lưu (ATFM).
D. Dịch vụ cung cấp thông tin hành khách đi tàu bay.
1.31. Vấn đề quản lý vùng trời (ASM) hiện tại gặp khó khăn, hạn chế nào?
A. Vùng trời bị ô nhiễm cao.
B. Các hệ thống CNS chưa bao phủ hết vùng trời toàn cầu.
C. Trình độ nhân sự chưa được nâng cao.
D. Cấu trúc đường bay không linh hoạt.
1.32. Công tác cung cấp dịch vụ không lưu (ATS) hiện còn gặp khó khăn,
hạn chế nào?
A. Thông tin liên lạc dữ liệu air-ground và ground-ground chưa đầy đủ và
đáp ứng yêu cầu của ATM.
B. Thiếu tài chính để nâng cấp thiết bị CNS cho tàu bay.
C. Các hệ thống ATM chưa bao phủ hết toàn cầu.
D. Lực lượng nhân sự ATS chưa đủ năng lực làm việc trên các thiết bị
CNS.
1.33. Các ứng dụng giám sát mới dưới đây, ứng dụng nào dùng trên tàu bay?
A. Tránh va chạm của tàu bay- ACAS.
B. Kiểm soát di chuyển bề mặt sân bay bằng ứng dụng liên quan ADS-B.
C. Hợp nhất ADS và dữ liệu radar trong hệ thống tự động kiểm soát
không lưu.
D. Ứng dụng liên quan ADS–C tự động nhận các tham số của tàu bay.
1.34. Hệ thống ATM mới yêu cầu cung cấp cho người sử dụng sự linh hoạt
tối đa trong việc sử dụng không phận, điều nào sau đây đáp ứng cho yêu cầu
đó?
A. Phát triển hệ thống xử lý điện văn AMHS.
B. Phát triển hệ thống vệ tinh dẫn đường toàn cầu GNSS.
C. Chuyển đổi sử dụng hệ thống radar giám sát thứ cấp đơn xung, chế độ
S (MSSR Mode S).
D. Sử dụng kết nối dữ liệu VHF cho liên lạc dữ liệu không-địa.
CHƯƠNG 2: CÁC KHÍA CẠNH CẤU TRÚC CỦA CNS/ATM
2.1. Cơ sở của thể chế hệ thống CNS/ATM bao gồm các thành phần nào?
A. Hệ tọa độ tham chiếu toàn cầu và khung thời gian toàn cầu.
B. Hệ thống các yêu cầu khai thác (chất lượng). Các tiêu chuẩn quốc tế
(hệ thống và phương thức).
C. Chiến lược hướng dẫn toàn cầu (lập kế hoạch, việc thực hiện, phân
tích giữa lợi ích/chi phí).
D. Tất cả các câu trên.
2.2. Trong cấu trúc thể chế CNS/ATM, việc triển khai và thông qua SARPs
và PANS được thực hiện trong bước nào dưới đây?
A. Triển khai kế hoạch không vận toàn cầu đối với các hệ thống
CNS/ATM.
B. Phân tích các hạn chế và triển vọng của hệ thống không lưu hiện tại.
C. Triển khai khái niệm CNS/ATM.
D. Xây dựng khung thời gian toàn cầu.
2.3. Bước nào là bước sau cùng trong Triển khai kế hoạch không vận toàn
cầu đối với các hệ thống CNS/ATM?
A. Hướng dẫn thực hiện hệ tọa độ tham chiếu toàn cầu.
B. Triển khai và thông qua SARPs và PANS.
C. Hướng dẫn lập kế hoạch và thực hiện.
D. Hướng dẫn phân tích kinh tế.
2.4. Hãy nêu các yêu cầu đối với hệ tọa độ toàn cầu?
A. Hệ tham chiếu toàn cầu. Độ chính xác đáp ứng theo yêu cầu hàng
không.
B. Phù hợp với ellipsoid quốc gia/địa phương.
C. Được hệ thống dẫn đường vệ tinh sử dụng.
D. Tất cả các câu trên.
2.5. Các yêu cầu khung thời gian toàn cầu bao gồm?
A. Khung tham chiếu thời gian toàn cầu. Phân phối toàn thế giới.
B. Được các hệ thống dẫn đường vệ tinh sử dụng.
C. Đạt được rõ ràng. Chính xác và ổn định.
D. Tất cả các câu trên
2.6. Từ viết tắt của Yêu cầu chất lượng toàn bộ hệ thống?
A. RTSP.
B. RCP.
C. RNP.
D. RSP.
2.7. Từ viết tắt của Yêu cầu chất lượng thông tin liên lạc?
A. RTSP.
B. RCP.
C. RNP.
D. RSP.
2.8. Từ viết tắt của Yêu cầu chất lượng dẫn đường?
A. RTSP.
B. RCP.
C. RNP.
D. RSP.
2.9. Từ viết tắt của Yêu cầu chất lượng giám sát?
A. RTSP.
B. RCP.
C. RNP.
D. RSP.
2.10. Các Yêu cầu chất lượng toàn bộ hệ thống RTSP?
A. RTSP sẽ định rõ tiêu chuẩn toàn hệ thống cần đáp ứng về an toàn, điều
hòa, hiệu quả, chia sẻ vùng không phận & trong phạm vi yếu tố con
người.
B. RTSP sẽ định rõ tiêu chuẩn toàn hệ thống cần đáp ứng về an toàn.
C. RTSP sẽ định rõ tiêu chuẩn toàn hệ thống cần đáp ứng về điều hòa,
hiệu quả.
D. RTSP sẽ định rõ tiêu chuẩn toàn hệ thống cần đáp ứng về an toàn, điều
hòa, hiệu quả, chia sẻ vùng không phận.
2.11. Các thông số chung về Chất lượng hệ thống CNS?
A. Độ sẵn sàng. Tính toàn vẹn. Tính liên tục của dịch vụ. Độ chính xác.
B. Độ sẵn sàng. Tính toàn vẹn. Tính liên tục của dịch vụ.
C. Độ sẵn sàng. Tính toàn vẹn. Độ chính xác.
D. Tính toàn vẹn. Tính liên tục của dịch vụ. Độ chính xác.
2.12. Yếu tố con người được xem xét trong môi trường CNS/ATM?
A. Trách nhiệm, Khả năng.
B. Khả năng, Hạn chế.
C. Hạn chế, Trách nhiệm
D. Trách nhiệm, Khả năng, Hạn chế
2.13. Yếu tố con người cần xem xét khi thực hiện các thành phần nào trong
môi trường CNS/ATM?
A. Mức an toàn mục tiêu hệ thống tương lai.
B. Xác định hệ thống và năng lực tài nguyên.
C. Tổ chức luồng không lưu.
D. Tất cả các câu trên.
2.14. Các yếu tố cần xem xét ảnh hưởng lên KSVKL và người lái tàu bay?
A. Hạn chế ở những thông tin không cần thiết nhằm ngăn ngừa quá tải
thông tin.
B. Không phận đơn liên tục, không nên gián đoạn khai thác, thiếu nhất
quán giữa loại không phận & loại phương tiện.
C. Trách nhiệm của người lái tàu bay, KSV KL và người thiết kế hệ
thống nên được xác định rõ ràng.
D. Tất cả các câu trên.
2.15. Các cơ sở của thể chế hệ thống CNS/ATM dưới đây, cơ sở nào phải
thực hiện đầu tiên?
A. Hệ thống các yêu cầu khai thác (chất lượng).
B. Các tiêu chuẩn quốc tế (hệ thống và phương thức).
C. Hệ tọa độ tham chiếu toàn cầu.
D. Chiến lược hướng dẫn toàn cầu (lập kế hoạch, việc thực hiện, phân
tích giữa lợi ích/chi phí).
2.16. Bước nào thực hiện sau cùng trong xây dựng thể chế CNS/ATM?
A. Triển khai kế hoạch không vận toàn cầu đối với các hệ thống
CNS/ATM.
B. Phân tích các hạn chế và triển vọng của hệ thống không lưu hiện tại.
C. Triển khai khái niệm CNS/ATM.
D. Khung thời gian toàn cầu.
2.17. Hệ tọa độ tham chiếu toàn cầu trong CNS/ATM?
A. WGS-72 (World Geodetic System 1972).
B. Krassovsky (1940).
C. WGS-84 (World Geodetic System 1984).
D. GRS80 (Canb).
2.18. ICAO đã thông qua WGS-84, là hệ tọa độ tham chiếu toàn cầu cho
Hàng không dân dụng và ngày áp dụng chính thức từ khi nào?
A. 01/01/1998.
B. 01/07/1998.
C. 01/01/1984.
D. 01/07/1984.
2.19. Khung thời gian nào được sử dụng trong hệ thống CNS/ATM?
A. Thời gian thiên văn trung bình (Mean Sidereal Time).
B. Thời gian toàn cầu UT (Universal Time).
C. Thời gian quốc tế theo đồng hồ nguyên tử TAI (Atomic International
Time).
D. Thời gian phối hợp toàn cầu UTC (Universal Time Coordination).
2.20. Những tiêu chí nào dưới đây là cơ sở để đưa ra các yêu cầu thông số
chung về chất lượng CNS?
A. Tính hiệu quả kinh tế của hệ thống.
B. Cấp độ quan trọng của vùng không phận.
C. Kịch bản quản lý không lưu đối với một vùng không phận đã cho.
D. Yêu cầu chất lượng giám sát RSP.
2.21. Tiêu chuẩn cho CNS/ATM thể hiện qua các tài liệu nào do ICAO ban
hành?
A. Tài liệu kiểm soát giao tiếp (ICD).
B. Phương thức các dịch vụ không vận (PANS), tiêu chuẩn và khuyến cáo
thực hành (SARP).
C. Tiêu chuẩn EUROCONTROL.
D. Tiêu chuẩn ARINC.
2.22. Quá trình chuyển đổi sang hệ thống CNS/ATM phải tuân thủ theo
nguyên tắc nào?
A. Mức độ an toàn hàng không được bảo đảm không suy giảm.
B. Tuân thủ đúng thủ tục hành chính, chi phí tài chính đã phê duyệt.
C. CNS/ATM nên được thực hiện đột phá trong việc triển khai công nghệ
và phương thức.
D. Chuyển đổi trước với các hệ thống lớn, quan trọng.
2.23. Những nhận định nào dưới đây là đúng trong quá trình chuyển đổi
sang CNS/ATM?
A. Tập trung nguồn lực tài chính cao nhất để triển khai thực hiện
CNS/ATM mới.
B. Chuyển đổi sang CNS/ATM mới càng nhanh càng tốt nếu có thể.
C. Phối hợp với khu vực, quốc gia lân cận tạo sự nhất quán, phù hợp khi
chuyển đổi sang CNS/ATM.
D. Tuân thủ đúng thủ tục hành chính, chi phí tài chính đã phê duyệt.
3.9. Ngoài những hạn chế về mặt kỹ thuật của liên lạc thoại không-địa thì
còn những hạn chế nào từ yếu tố con người?
A. Sự biểu cảm của người nói.
B. Kỹ năng về ngôn ngữ hoặc ngữ âm của KSVKL và người lái.
C. Can nhiễu từ các thiết bị thu/phát sóng vô tuyến của con người.
D. Khả năng sử dụng các thiết bị liên lạc.
3.10. Mạng truyền dữ liệu AFTN?
A. Mạng truyền dữ liệu và thoại giữa các cơ sở hàng không cố định.
B. Mạng truyền dữ liệu di động hàng không.
C. Mạng truyền dữ liệu giữa các cơ sở hàng không cố định.
D. Mạng truyền thoại di động hàng không.
3.11. Để đáp ứng yêu cầu Hiệp đồng tự động giữa các cơ sở điều khiển
không lưu (ATC) lân cận, hệ thống thông tin liên lạc nào được sử dụng?
A. CPDLC.
B. ADS-C.
C. AIDC.
D. DFIS.
3.12. Để đáp ứng yêu cầu Báo cáo về vị trí tàu bay tự động, các hệ thống
thông tin liên lạc nào được sử dụng?
A. CPDLC.
B. ADS-C.
C. DFIS.
D. AMHS.
3.13. Hệ thống thông tin liên lạc DFIS cung cấp dịch vụ nào dưới đây?
A. Hiệp đồng tự động giữa các cơ quan ATC lân cận.
B. Liên lạc trực tiếp giữa người lái và KSVKL.
C. Báo cáo về vị trí tàu bay tự động.
D. Cung cấp thông tin khí tượng.
3.14. Dạng liên lạc kết nối dữ liệu không-địa VDL Mode 3 đáp ứng các yêu
cầu nào dưới đây?
A. Giám sát mặt đất sân bay.
B. Khả năng truyền thoại số khu vực biển.
C. Khả năng truyền thoại số và dữ liệu.
D. Thông tin liên lạc ở 2 cực trái đất.
3.15. Hãy cho biết dạng liên kết dữ liệu không-địa VDL Mode 4 đáp ứng các
yêu cầu nào sau đây?
A. Khả năng truyền thoại số cho khu vực lục địa.
B. Truyền dữ liệu hiệu chỉnh vi sai DGNSS, truyền dữ liệu ADS-B.
C. Thông tin liên lạc ở 2 cực trái đất.
D. Hiệp đồng tự động giữa các cơ quan ATC lân cận.
3.16. Bộ tiêu chuẩn RCP viết tắt từ cụm từ nào?
A. Rules of Civil Procedure.
B. Required Communication Performance.
C. Route Clearance Patrol.
D. Rules of Criminal Procedure.
3.17. Yêu cầu của quản lý không lưu ATM đối với liên lạc dữ liệu trong
CNS/ATM là gì?
A. Tăng cường sử dụng liên lạc dữ liệu giữa đất-đất.
B. Chỉ sử dụng liên lạc dữ liệu trong tình huống khẩn cấp.
C. Tăng cường sử dụng liên lạc dữ liệu giữa không-địa.
D. Sử dụng truyền dữ liệu khi có thể.
3.18. Những hình thức liên lạc dữ liệu nào trong CNS/ATM có tầm phủ toàn
cầu?
A. Mạng thông tin vệ tinh lưu động hàng không (AMSS).
B. Liên lạc VHF data link.
C. Đường truyền kết nối các cổng mạng (Gate link).
D. Liên lạc dữ liệu qua radar SSR Mode S.
3.19. Các ứng dụng được sử dụng trong thông tin liên lạc không-địa, trong
CNS/ATM?
A. AMHS và DFIS.
B. AIDC và DLIC.
C. CPDLC và AMHS.
D. CPDLC, ADS, DFIS, DLIC.
3.20. RCP là gì?
A. Bản công bố về các chỉ tiêu chất lượng cần thiết của hệ thống thông tin
liên lạc để đáp ứng một cấp độ dịch vụ không lưu nhất định.
B. Bản công bố về các chỉ tiêu chất lượng cần thiết của hệ thống thông tin
liên lạc để áp dụng cho toàn cầu.
C. Bản công bố về các chỉ tiêu chất lượng tối đa của hệ thống thông tin
liên lạc để áp dụng cho một quốc gia.
D. Bản công bố về các chỉ tiêu chất lượng cần thiết của hệ thống giám sát
trong một khu vực.
3.21. Trong RCP, những chỉ tiêu chất lượng nào của hệ thống thông tin liên
lạc được yêu cầu phải đáp ứng?
A. Thời gian giao dịch.
B. Tính toàn vẹn, tính sẵn sàng, tính liên tục.
C. Tính toàn vẹn, tính sẵn sàng, tính liên tục và thời gian giao dịch.
D. Giá thành hệ thống thông tin.
5.1. Trong giám sát bằng Radar, độ chính xác góc phương vị của tàu bay bị
giới hạn, người ta dùng công nghệ nào để khắc phục vấn đế này?
A. Dùng công nghệ GNSS.
B. Triển khai ADS qua AMSS hay HFDL.
C. Lắp radar sơ cấp (PSR) mới.
D. Sử dụng radar thứ cấp (SSR) Monopulse.
5.2. Trong giám sát ADS-C, thông tin được cung cấp giúp?
A. Tránh va chạm trên không.
B. Kiểm soát di chuyển bề mặt sân bay.
C. Báo cáo vị trí tàu bay theo yêu cầu.
D. Giám sát với chế độ chọn lựa (selection).
5.3. Hệ thống giám sát nào dưới đây phù hợp nhất với không phận Vùng
biển, chuyến bay en-route?
A. ADS-C nhờ qua mạng liên lạc AMSS.
B. MSSR Mode S.
C. ADS-B nhờ qua VDL Mode 4.
D. ADS-B nhờ qua VHF data link.
5.4. Hệ thống giám sát nào dưới đây phù hợp nhất với không phận Vùng
lục địa, mật độ không lưu thấp?
A. A-SMGCS.
B. ADS-B nhờ qua VDL Mode 4.
C. MSSR Mode S.
D. ADS-B nhờ qua AMSS.
5.5. Hệ thống giám sát SSR Mode S cung cấp, hỗ trợ cho ứng dụng nào
dưới đây?
A. Kiểm soát di chuyển bề mặt sân bay.
B. Báo cáo vị trí tàu bay theo yêu cầu.
C. Tránh va chạm trên không.
D. Giám sát tàu bay với chế độ chọn lựa (selection).
5.6. Hệ thống giám sát ACAS cung cấp, hỗ trợ cho ứng dụng nào dưới đây?
A. Tránh va chạm trên không.
B. Báo cáo vị trí tàu bay theo yêu cầu.
C. Giám sát với chế độ chọn lựa (selection).
D. Kiểm soát di chuyển bề mặt sân bay.
5.7. Hệ thống giám sát Radar SSR Mode S thì yêu cầu thiết bị trên tàu bay
phải đáp ứng?
A. Bộ phát đáp GNSS/ADS.
B. VHF data link.
C. Bộ phát đáp Radar SSR Mode S, hay Mode A/C.
D. HF data link.
5.8. Hệ thống giám sát dưới đất là VDL Mode 4 thì yêu cầu thiết bị trên tàu
bay phải đáp ứng?
A. Bộ phát đáp SSR Mode S.
B. Bộ phát đáp GNSS/ADS.
C. VHF data link Avionics.
D. HF data link Avionics.
5.9. Các lợi ích của việc triển khai ADS-C thông qua ACARS đối với kiểm
soát không phận?
A. Cải thiện việc nhận biết tình trạng đối với phi công.
B. Giảm tối thiểu phân cách dọc (vertical separation).
C. Giảm tối thiểu phân cách ngang (horizontal seperation).
D. Cải thiện việc nhận biết tình trạng ATC đối với khu vực không phận
không được Radar bao phủ.
5.10. Hệ thống giám sát A-SMGCS cung cấp, hỗ trợ cho ứng dụng nào dưới
đây?
A. Tránh va chạm trên không.
B. Báo cáo vị trí tàu bay theo yêu cầu.
C. Giám sát với chế độ chọn lựa (selection).
D. Kiểm soát di chuyển bề mặt sân bay.
5.11. Hệ thống giám sát nào dưới đây có các chức năng phù hợp nhất với
kiểm soát di chuyển bề mặt sân bay, mật độ lưu thông cao?
A. ADS-C nhờ qua AMSS.
B. A-SMGCS.
C. ADS-B nhờ qua VDL Mode 4.
D. ADS-C nhờ qua VHF data link.
5.12. Hệ thống giám sát độc lập cần hệ thống nào?
A. Sử dụng radar PSR cho ATC sẽ được tăng cường.
B. Đối với giai đoạn chuyển tiếp PSR sẽ sử dụng trong vùng TMA và
CTR.
C. Sử dụng radar SMR cho hệ thống A-SMGCS
D. Sử dụng radar SMR cho hệ thống A-SMGCS. Đối với giai đoạn
chuyển tiếp PSR sẽ sử dụng trong vùng TMA và CTR.
5.13. Hệ thống giám sát độc lập phối hợp cần hệ thống nào?
A. Sử dụng radar PSR cho ATC sẽ được tăng cường.
B. Hệ thống tránh va chạm trên không TCAS không được sử dụng.
C. Radar SSR sẽ được cải thiện do áp dụng kỹ thuật đơn xung và mode
A/C.
D. Radar SSR sẽ được cải thiện do áp dụng kỹ thuật đơn xung và mode S.
5.14. Hệ thống giám sát phụ thuộc tự động cần hệ thống nào?
A. Sử dụng radar SMR cho hệ thống A-SMGCS.
B. Hệ thống ADS-C sẽ được sử dụng rộng rãi thay vì báo cáo bằng thoại.
C. ADS-B nhờ qua VDL Mode 4.
D. Sử dụng radar PSR cho ATC.
6.1. Các yếu tố môi trường tác động đến hệ thống CNS/ATM?
A. Thời tiết, địa hình.
B. Hoạt động trong mọi điều kiện thời tiết.
C. Đáp ứng việc khai thác liên tục (từ bến đậu tới bến đậu).
D. Thời tiết, địa hình; Nhiễu, các yếu tố có hại; Sự truyền sóng vô tuyến.
6.2. Một trong các yêu cầu tổng quát đối với hệ thống CNS/ATM?
A. Tầm phủ khu vực.
B. Đáp ứng việc khai thác.
C. Đáp ứng các tính năng yêu cầu RCP, RNP, RSP.
D. Không bị ảnh hưởng bởi thời tiết.
6.3. Yêu cầu khai thác tổng quát đối với hệ thống CNS/ATM?
A. Có tầm phủ toàn cầu, hoạt động trong mọi điều kiện thời tiết.
B. Đáp ứng việc khai thác không liên tục.
C. Đáp ứng các tính năng không yêu cầu.
D. Tất cả các câu trên.
6.4. Ảnh hưởng của địa hình đối với hệ thống CNS/ATM như thế nào?
A. Không ảnh hưởng.
B. Làm hạn chế về độ chính xác, hạn chế về tầm phủ của các hệ thống
CNS/ATM.
C. Chỉ ảnh hưởng đến hệ thống thông tin liên lạc.
D. Chỉ ảnh hưởng đến hệ thống giám sát.
6.5. Địa hình ảnh hưởng đến tín hiệu của hệ thống thông tin liên lạc, giám
sát như thế nào?
A. Sự che khuất, phản xạ tín hiệu.
B. Tốc độ truyền ổn định.
C. Sự truyền phát đa đường.
D. Sự che khuất, phản xạ tín hiệu; Sự truyền phát đa đường.
6.6. Sai số chính trong thông tin liên lạc truyền dữ liệu là gì?
A. Tỷ lệ lỗi.
B. Nghe hiểu.
C. Sai số đồng hồ vệ tinh.
D. Sai số theo đường truyền (PFE).
6.7. Sai số chính trong thông tin liên lạc thoại là gì?
A. Tỷ lệ lỗi.
B. Nghe hiểu.
C. Sai số đồng hồ vệ tinh.
D. Sai số theo đường truyền (PFE).
6.8. Một trong các sai số của hệ thống GNSS là gì?
A. Tỷ lệ lỗi.
B. Nghe hiểu.
C. Sai số do ảnh hưởng của tầng điện ly và tầng đối lưu.
D. Sai số theo đường truyền (PFE).
6.9. Địa hình địa vật gần máy thu tín hiệu hệ thống GNSS gây sai số gì?
A. Sai số đa đường.
B. Sai số đồng hồ vệ tinh.
C. Sai số dữ liệu thiên văn.
D. Sai số tiếng ồn.
6.10. Sai số của hệ thống Radar giám sát thứ cấp (SSR)?
A. Các sai số về đo phương vị.
B. Các sai số về đo cự li.
C. Nhiễu lẫn nhau giữa các thành phần của hệ thống.
D. Các sai số về đo phương vị, sai số về đo cự li, sai số động, nhiễu lẫn
nhau giữa các thành phần của hệ thống
6.11. Các sai số của hệ thống giám sát phụ thuộc tự động ADS-C?
A. Sai số động.
B. Sai số vị trí tàu bay.
C. Nhiễu lẫn nhau giữa các thành phần của hệ thống.
D. Sai số vị trí tàu bay, sai số truyền dữ liệu, sai số động.
6.12. Yếu tố con người trong sự chuyển đổi sang hệ thống CNS/ATM?
A. Không cần thiết trong hệ thống CNS/ATM.
B. Không cần huấn luyện thêm vẫn đáp ứng được yêu cầu mới.
C. Rất quan trọng để đáp ứng những thách thức của sự thay đổi, thích ứng
với yêu cầu mới.
D. Chỉ yêu cầu đối với KSVKL.
6.13. Triết lý của CNS/ATM lên vai trò tự động hoá?
A. Hệ thống máy tính sẽ thay thế con người trong tất cả các quyết định.
B. Các công cụ phần mềm hỗ trợ quyết định, giúp KSVKL dự đoán, phát
hiện, tư vấn, và giải quyết xung đột ở mức độ nhất định.
C. Những công cụ phần mềm sẽ thay thế KSVKL dự đoán, phát hiện, tư
vấn, và giải quyết xung đột ở mức
A. độ nhất định.
D. Các hệ thống CNS/ATM có thể thay thế các hoạt động nhận thức của
kiểm soát viên.
6.14. Tác động của yếu tố con người lên tính năng của hệ thống CNS/ATM?
A. Chất lượng khai thác các hệ thống.
B. Chất lượng bảo dưỡng.
C. Xác suất lỗi của người khai thác.
D. Tất cả các tác động trên.
6.15. Thành phần kỹ thuật không có trong hệ thống CNS/ATM đầy đủ trong
tương lai?
A. Các đường truyền dữ liệu: VDL, HFDL, Mode S, AMSS.
B. GNSS: GPS, GLONASS, SBAS, GBAS, ABAS.
C. Các hệ thống quản lý không lưu: ATM.
D. Hệ thống dẫn đường: VOR, NDB, DME.
6.16. Trong các kịch bản quản lý không lưu (ATM), người ta chia mấy loại
vùng trời?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
6.17. Hệ thống dẫn đường trong kịch bản quản lý không lưu vùng trời Bay
đường dài - trên lục địa/trên Đại dương với mật độ bay thấp?
A. GNSS.
B. VOR/DME.
C. NDB.
D. ILS.
6.18. Hệ thống giám sát trong kịch bản quản lý không lưu vùng trời Bay
đường dài - trên lục địa/trên Đại dương với mật độ bay thấp?
A. ADS-B và ADS-C.
B. Radar Modes.
C. VHF vô hướng.
D. MLAT.
6.19. Chức năng tự động hoá trong kịch bản quản lý không lưu mang lại lợi
ích gì?
A. Tăng khả năng bay thẳng.
B. Cải thiện dự đoán và xử lý xung đột.
C. Cải thiện việc hoạch định luồng không lưu.
D. Tăng khả năng bay thẳng đồng thời cải thiện dự đoán và xử lý xung
đột.
6.20. Chức năng dẫn đường trong vùng trời Bay đường dài - trên Đại dương
với mật độ bay cao?
A. GNSS.
B. VOR.
C. NDB.
D. VHF.
6.21. Các hệ thống giám sát trong vùng trời Bay đường dài - trên Đại dương
với mật độ bay cao mang lại lợi ích gì cho ATM?
A. Tăng năng lực vùng trời bằng cách giảm phân cách tối thiểu, nhờ cải
thiện khả năng giám sát.
B. Tăng liên lạc trên sóng.
C. Giảm bớt việc nhận biết tình huống.
D. Tất cả các câu trên.