Professional Documents
Culture Documents
Bang So Sanh Luat Dat Dai Moi Nhat
Bang So Sanh Luat Dat Dai Moi Nhat
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Quốc hội ban hành Luật Đất đai.
CHƯƠNG I
DỰ THẢO LUẬT ĐẤT ĐAI DỰ THẢO LUẬT ĐẤT ĐAI
DỰ THẢO LUẬT ĐẤT ĐAI
LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (kèm theo Tờ trình số 276/TTr- (Xin ý kiến Đoàn ĐBQH,
(bản lấy ý kiến nhân dân)
BTNMT ngày 29/5/2023) cơ quan, tổ chức)
Chương I Chương I Chương I Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG QUY ĐỊNH CHUNG QUY ĐỊNH CHUNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Luật này quy định về chế độ sở hữu Luật này quy định về chế độ sở hữu Luật này quy định về chế độ sở hữu Luật này quy định về chế độ sở hữu
đất đai, quyền hạn và trách nhiệm đất đai, quyền hạn và trách nhiệm đất đai, quyền hạn và trách nhiệm đất đai, quyền hạn và trách nhiệm
của Nhà nước đại diện chủ sở hữu của Nhà nước đại diện chủ sở hữu của Nhà nước đại diện chủ sở hữu của Nhà nước đại diện chủ sở hữu
toàn dân về đất đai và thống nhất toàn dân về đất đai và thống nhất toàn dân về đất đai và thống nhất toàn dân về đất đai và thống nhất
quản lý về đất đai, chế độ quản lý quản lý về đất đai, việc quản lý đất quản lý về đất đai, việc quản lý đất quản lý về đất đai, chế độ quản lý
và sử dụng đất đai, quyền và nghĩa đai và chế độ sử dụng đất, quyền và đai và chế độ sử dụng đất, quyền và và sử dụng đất đai, quyền và nghĩa
vụ của người sử dụng đất đối với nghĩa vụ của công dân, người sử nghĩa vụ của công dân, người sử vụ của công dân, người sử dụng đất
đất đai thuộc lãnh thổ của nước dụng đất đối với đất đai thuộc lãnh dụng đất đối với đất đai thuộc lãnh đối với đất đai thuộc lãnh thổ của
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt thổ của nước Cộng hòa xã hội chủ thổ của nước Cộng hòa xã hội chủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Nam. nghĩa Việt Nam. nghĩa Việt Nam. Việt Nam.
Điều 2. Đối tượng
Điều 2. Đối tượng áp dụng Điều 2. Đối tượng áp dụng Điều 2. Đối tượng áp dụng
áp dụng
1. Cơ quan nhà nước thực hiện quyền 1. Cơ quan nhà nước thực hiện 1. Cơ quan nhà nước thực hiện
1. Cơ quan nhà nước thực hiện quyền
hạn và trách nhiệm đại diện chủ sở quyền hạn và trách nhiệm đại diện quyền hạn và trách nhiệm đại diện
hạn và trách nhiệm đại diện chủ sở
hữu toàn dân về đất đai, thực hiện chủ sở hữu toàn dân về đất đai, thực chủ sở hữu toàn dân về đất đai, thực
hữu toàn dân về đất đai, thực hiện
nhiệm vụ thống nhất quản lý nhà nước hiện nhiệm vụ thống nhất quản lý hiện nhiệm vụ thống nhất quản lý
nhiệm vụ thống nhất quản lý nhà nước
về đất đai. nhà nước về đất đai. nhà nước về đất đai.
về đất đai.
2. Người sử dụng đất. 2. Người sử dụng đất. 2. Người sử dụng đất.
2. Người sử dụng đất.
3. Các đối tượng khác có liên quan 3. Các đối tượng khác có liên quan 3. Các đối tượng khác có liên quan
3. Các đối tượng khác có liên quan
đến việc quản lý, sử dụng đất. đến việc quản lý, sử dụng đất đến việc quản lý, sử dụng đất.
đến việc quản lý, sử dụng đất.
Điều 3. Giải thích từ ngữ Điều 3. Giải thích từ ngữ Điều 3. Giải thích từ ngữ Điều 3. Giải thích từ ngữ
2
Điều 8. Người chịu trách nhiệm Điều 8. Người chịu trách nhiệm Điều 1. Người chịu trách nhiệm Điều 7. Người chịu trách nhiệm
trước Nhà nước đối với đất được trước Nhà nước đối với đất được trước Nhà nước đối với đất được trước Nhà nước đối với đất được
giao để quản lý giao để quản lý giao để quản lý giao để quản lý
1. Người đứng đầu của tổ chức chịu 1. Người đại diện của tổ chức chịu 1. Người đại diện của tổ chức chịu 1. Người đại diện của tổ chức chịu
trách nhiệm đối với việc quản lý đất trách nhiệm đối với việc quản lý đất trách nhiệm đối với việc quản lý đất trách nhiệm đối với việc quản lý đất
trong các trường hợp sau đây: trong các trường hợp sau đây: trong các trường hợp sau đây: trong các trường hợp sau đây:
a) Tổ chức được giao quản lý công a) Tổ chức trong nước được giao a) Tổ chức trong nước được giao a) Tổ chức trong nước được giao
trình công cộng, gồm công trình quản lý công trình công cộng, gồm quản lý công trình công cộng và quản lý công trình công cộng và
đường giao thông, cầu, cống, vỉa hè, công trình giao thông, hệ thống cấp hành lang an toàn các công trình hành lang an toàn các công trình
hệ thống cấp nước, hệ thống thoát nước, hệ thống thoát nước, hệ thống theo quy định của pháp luật; theo quy định của pháp luật;
nước, hệ thống công trình thủy lợi, công trình thủy lợi, công trình b) Tổ chức kinh tế được giao quản b) Tổ chức kinh tế được giao quản
đê, đập; quảng trường, tượng đài, phòng, chống thiên tai, đê điều; lý diện tích đất để thực hiện dự án lý diện tích đất để thực hiện dự án
bia tưởng niệm; quảng trường, tượng đài, bia tưởng đầu tư theo quy định của pháp luật; đầu tư theo quy định của pháp luật;
b) Tổ chức kinh tế được giao quản niệm; hành lang an toàn các công c) Tổ chức trong nước được giao c) Tổ chức trong nước được giao
lý diện tích đất để thực hiện dự án trình theo quy định của pháp luật; quản lý đất có mặt nước của các quản lý đất có mặt nước của các
đầu tư theo hình thức xây dựng - b) Tổ chức kinh tế được giao quản sông và đất có mặt nước chuyên sông và đất có mặt nước chuyên
chuyển giao (BT) và các hình thức lý diện tích đất để thực hiện dự án dùng; dùng;
khác theo quy định của pháp luật về đầu tư theo quy định của pháp luật; d) Tổ chức trong nước được giao d) Tổ chức trong nước được giao
đầu tư; c) Tổ chức trong nước được giao quản lý quỹ đất đã thu hồi theo quản lý quỹ đất đã thu hồi theo
22
Điều 12. Những hành vi bị nghiêm Điều 12. Những hành vi bị nghiêm Điều 4. Những hành vi bị nghiêm Điều 11. Những hành vi bị nghiêm
cấm cấm cấm cấm
1. Lấn, chiếm, hủy hoại đất đai. 1. Lấn, chiếm, hủy hoại đất đai. 1. Các hành vi của cơ quan quản lý 1. Lấn, chiếm, hủy hoại đất đai.
2. Vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử 2. Thực hiện không đúng quy nhà nước bao gồm: 2. Vi phạm các quy định về quản lý
dụng đất đã được công bố. hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã a) Không kịp thời tổ chức lập, điều nhà nước về đất đai.
28
CHƯƠNG II
DỰ THẢO LUẬT ĐẤT ĐAI DỰ THẢO LUẬT ĐẤT ĐAI
DỰ THẢO LUẬT ĐẤT ĐAI
LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (kèm theo Tờ trình số 276/TTr- (Xin ý kiến Đoàn ĐBQH,
(bản lấy ý kiến nhân dân)
BTNMT ngày 29/5/2023) cơ quan, tổ chức)
CHƯƠNG II CHƯƠNG II CHƯƠNG II Chương II
QUYỀN VÀ TRÁCH NHIỆM QUYỀN VÀ TRÁCH NHIỆM QUYỀN VÀ TRÁCH NHIỆM QUYỀN VÀ TRÁCH NHIỆM
CỦA NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI ĐẤT CỦA NHÀ NƯỚC, CÔNG DÂN CỦA NHÀ NƯỚC, CÔNG DÂN CỦA NHÀ NƯỚC, CÔNG DÂN
ĐAI ĐỐI VỚI ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI ĐẤT ĐAI
Mục 1 MỤC 1 Mục 1 Mục 1
QUYỀN CỦA NHÀ NƯỚC ĐỐI QUYỀN VÀ TRÁCH NHIỆM QUYỀN VÀ TRÁCH NHIỆM QUYỀN VÀ TRÁCH NHIỆM
VỚI ĐẤT ĐAI CỦA NHÀ NƯỚC LÀ ĐẠI DIỆN CỦA NHÀ NƯỚC LÀ ĐẠI DIỆN CỦA NHÀ NƯỚC LÀ ĐẠI DIỆN
CHỦ SỞ HỮU VỀ ĐẤT ĐAI CHỦ SỞ HỮU VỀ ĐẤT ĐAI CHỦ SỞ HỮU VỀ ĐẤT ĐAI
Điều 13. Sở hữu đất đai Điều 12. Sở hữu đất đai
Đất đai thuộc sở hữu toàn dân do Đất đai thuộc sở hữu toàn dân do
Nhà nước đại diện chủ sở hữu và Nhà nước đại diện chủ sở hữu và
thống nhất quản lý. Nhà nước trao thống nhất quản lý. Nhà nước trao
quyền sử dụng đất cho người sử dụng quyền sử dụng đất cho người sử
đất theo quy định của Luật này. dụng đất theo quy định của Luật
Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền này.
với đất được pháp luật bảo hộ.
Điều 13. Quyền của đại diện chủ Điều 14. Quyền của Nhà nước là Điều 5. Quyền của Nhà nước là Điều 13. Quyền của Nhà nước là
sở hữu về đất đai đại diện chủ sở hữu về đất đai đại diện chủ sở hữu về đất đai đại diện chủ sở hữu về đất đai
1. Quyết định quy hoạch sử dụng Quyền của Nhà nước là đại diện chủ Quyền của Nhà nước là đại diện chủ Quyền của Nhà nước là đại diện chủ
đất, kế hoạch sử dụng đất. sở hữu về đất đai bao gồm: sở hữu về đất đai bao gồm: sở hữu về đất đai bao gồm:
2. Quyết định mục đích sử dụng đất. 1. Quyết định quy hoạch, kế hoạch 1. Quyết định quy hoạch sử dụng đất 1. Quyết định quy hoạch sử dụng
3. Quy định hạn mức sử dụng đất, sử dụng đất để phân bổ và khoanh để phân bổ và khoanh vùng đất đai đất.
thời hạn sử dụng đất. vùng đất đai cho các mục tiêu phát cho các mục tiêu phát triển kinh tế - 2. Quyết định mục đích sử dụng đất
4. Quyết định thu hồi đất, trưng triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an xã hội, quốc phòng, an ninh, bảo vệ thông qua quy hoạch sử dụng đất, kế
dụng đất. ninh, bảo vệ môi trường và thích môi trường và thích ứng với biến đổi hoạch sử dụng đất, giao đất, cho
5. Quyết định giá đất. ứng với biến đổi khí hậu. khí hậu. thuê đất, công nhận quyền sử dụng
33
Điều 27. Trách nhiệm của Nhà Điều 17. Trách nhiệm của Nhà nước Điều 3. Trách nhiệm của Nhà Điều 16. Trách nhiệm của Nhà
nước về đất ở, đất sản xuất nông về đất đai đối với đồng bào dân tộc nước về đất đai đối với đồng bào nước về đất đai đối với đồng bào
nghiệp đối với đồng bào dân tộc thiểu số dân tộc thiểu số dân tộc thiểu số
thiểu số 1. Có chính sách về đất ở, đất sinh hoạt 1. Có chính sách bảo đảm đất ở, đất 1. Có chính sách bảo đảm đất sinh
1. Có chính sách về đất ở, đất sinh cộng đồng cho đồng bào dân tộc thiểu sinh hoạt cộng đồng cho đồng bào hoạt cộng đồng cho đồng bào dân
hoạt cộng đồng cho đồng bào dân số phù hợp với phong tục, tập quán, dân tộc thiểu số thuộc địa bàn có tộc thiểu số phù hợp với phong tục,
tộc thiểu số phù hợp với phong tục, bản sắc văn hóa và điều kiện thực tế điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt tập quán, tín ngưỡng, bản sắc văn
40
Điều 22. Trách nhiệm quản lý nhà Điều 22. Nhiệm vụ, quyền hạn của Điều 22. Nhiệm vụ, quyền hạn của Điều 21. Nhiệm vụ, quyền hạn của
nước về đất đai Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ,
1. Chính phủ thống nhất quản lý nhà các Bộ, cơ quan ngang bộ và Ủy các Bộ, cơ quan ngang bộ và Ủy các Bộ, cơ quan ngang bộ và Ủy
nước về đất đai trong phạm vi cả ban nhân dân các cấp ban nhân dân các cấp ban nhân dân các cấp
nước. 1. Chính phủ thống nhất quản lý nhà 1. Chính phủ thống nhất quản lý nhà 1. Chính phủ thống nhất quản lý nhà
2. Bộ Tài nguyên và Môi trường nước về đất đai trong phạm vi cả nước về đất đai trong phạm vi cả nước về đất đai trong phạm vi cả
chịu trách nhiệm trước Chính phủ nước. nước. nước.
trong việc thống nhất quản lý nhà 2. Thủ tướng Chính phủ thực hiện 2. Thủ tướng Chính phủ thực hiện 2. Thủ tướng Chính phủ thực hiện
nước về đất đai. nhiệm vụ quản lý nhà nước về đất nhiệm vụ quản lý nhà nước về đất nhiệm vụ quản lý nhà nước về đất
Bộ, cơ quan ngang bộ có liên quan đai theo quy định của Luật này. đai theo quy định của Luật này. đai theo quy định của Luật này.
trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn 3. Bộ Tài nguyên và Môi trường 3. Bộ Tài nguyên và Môi trường 3. Bộ Tài nguyên và Môi trường
của mình có trách nhiệm giúp Chính chịu trách nhiệm trước Chính phủ, chịu trách nhiệm trước Chính phủ, chịu trách nhiệm trước Chính phủ,
phủ trong quản lý nhà nước về đất Thủ tướng Chính phủ trong việc Thủ tướng Chính phủ trong việc Thủ tướng Chính phủ trong việc
đai. thống nhất quản lý nhà nước về đất thống nhất quản lý nhà nước về đất thống nhất quản lý nhà nước về đất
3. Ủy ban nhân dân các cấp có trách đai. đai. đai.
nhiệm quản lý nhà nước về đất đai 4. Bộ, cơ quan ngang bộ trong phạm 4. Bộ, cơ quan ngang bộ trong phạm 4. Bộ, cơ quan ngang bộ trong phạm
tại địa phương theo thẩm quyền quy vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình có vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình có vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình có
định tại Luật này. trách nhiệm phối hợp với Bộ Tài trách nhiệm giúp Chính phủ, Thủ trách nhiệm giúp Chính phủ, Thủ
nguyên và Môi trường giúp Chính tướng Chính phủ trong quản lý nhà tướng Chính phủ trong quản lý nhà
phủ, Thủ tướng Chính phủ trong nước về đất đai. nước về đất đai.
quản lý nhà nước về đất đai theo quy 5. Chính quyền địa phương các cấp 5. Chính quyền địa phương các cấp
định của Luật này. có trách nhiệm quản lý nhà nước về có trách nhiệm quản lý nhà nước về
5. Ủy ban nhân dân các cấp có trách đất đai tại địa phương theo thẩm đất đai tại địa phương theo thẩm
nhiệm quản lý nhà nước về đất đai quyền quy định tại Luật này. quyền quy định tại Luật này.
tại địa phương theo thẩm quyền quy
định tại Luật này.
50
Điều 24. Quyền của công dân đối Điều 24. Quyền của công dân đối Điều 23. Quyền của công dân đối
với đất đai với đất đai với đất đai
1. Tham gia xây dựng chính sách 1. Tham gia xây dựng, góp ý, giám 1. Tham gia xây dựng, góp ý, giám
pháp luật về đất đai theo quy định sát trong việc hoàn thiện và thực thi sát trong việc hoàn thiện và tổ chức
của pháp luật. chính sách pháp luật về đất đai theo thực hiện chính sách pháp luật về
2. Tham gia góp ý kiến về quy quy định của pháp luật. đất đai theo quy định của pháp luật.
hoạch, kế hoạch sử dụng đất. 2. Tham gia góp ý kiến về quy 2. Tham gia quản lý nhà nước, thảo
3. Tham gia góp ý về phương án bồi hoạch, kế hoạch sử dụng đất. luận và kiến nghị, phản ánh với cơ
thường, hỗ trợ, tái định cư. 3. Giám sát việc tổ chức thực hiện quan nhà nước về công tác quản lý,
4. Giám sát việc tổ chức thực hiện chính sách pháp luật về đất đai. sử dụng đất đai.
chính sách pháp luật về đất đai. 4. Tham gia quản lý nhà nước, thảo 3. Quyền về bình đẳng, bình đẳng
5. Tham gia quản lý nhà nước, thảo luận và kiến nghị với cơ quan nhà giới trong quản lý, sử dụng đất đai.
luận và kiến nghị với cơ quan nhà nước về công tác quản lý, sử dụng 4. Tham gia đấu giá quyền sử dụng
nước về công tác quản lý, sử dụng đất đai. đất; tham gia đấu thầu lựa chọn nhà
đất đai. 5. Quyền về bình đẳng, bình đẳng đầu tư thực hiện dự án có sử dụng
52
Điều 26. Nghĩa vụ của công dân Điều 26. Nghĩa vụ của công dân Điều 25. Nghĩa vụ của công dân
đối với quản lý, sử dụng đất đai đối với quản lý, sử dụng đất đai đối với quản lý, sử dụng đất đai
1. Chấp hành đúng các quy định của 1. Chấp hành đúng các quy định của 1. Chấp hành đúng các quy định của
pháp luật về đất đai. pháp luật về đất đai. pháp luật về đất đai.
2. Tham gia góp ý, giám sát, phản 2. Tham gia góp ý, giám sát, phản 2. Tham gia góp ý, giám sát, phản
biện xã hội trong việc hoàn thiện và biện xã hội trong việc hoàn thiện và biện xã hội trong việc hoàn thiện và
thực thi chính sách, pháp luật về đất thực thi chính sách, pháp luật về đất thực thi chính sách, pháp luật về đất
đai. đai. đai.
3. Giữ gìn, bảo vệ và phát triển tài 3. Giữ gìn, bảo vệ và phát triển tài 3. Giữ gìn, bảo vệ và phát triển tài
nguyên đất. nguyên đất. nguyên đất.
4. Tôn trọng quyền sử dụng đất của 4. Tôn trọng quyền sử dụng đất của 4. Tôn trọng quyền sử dụng đất của
người sử dụng đất khác. người sử dụng đất khác. người sử dụng đất khác.
54
CHƯƠNG III
Điều 167. Quyền chuyển đổi, Điều 28. Quyền chuyển đổi, Điều 28. Quyền chuyển đổi, Điều 27. Quyền chuyển đổi,
chuyển nhượng, cho thuê, cho chuyển nhượng, cho thuê, cho chuyển nhượng, cho thuê, cho chuyển nhượng, cho thuê, cho
thuê lại, thừa kế, tặng cho, thế thuê lại, thừa kế, tặng cho, thế thuê lại, thừa kế, tặng cho, thế thuê lại, thừa kế, tặng cho, thế
chấp, góp vốn quyền sử dụng đất chấp, góp vốn bằng quyền sử chấp, góp vốn bằng quyền sử chấp, góp vốn bằng quyền sử
1. Người sử dụng đất được thực hiện dụng đất dụng đất dụng đất
các quyền chuyển đổi, chuyển 1. Người sử dụng đất được thực hiện 1. Người sử dụng đất được thực hiện 1. Người sử dụng đất được thực hiện
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa các quyền chuyển đổi, chuyển các quyền chuyển đổi, chuyển các quyền chuyển đổi, chuyển
kế, tặng cho, thế chấp, góp vốn nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa
quyền sử dụng đất theo quy định của kế, tặng cho, thế chấp, góp vốn bằng kế, tặng cho, thế chấp, góp vốn bằng kế, tặng cho, thế chấp, góp vốn bằng
Luật này. quyền sử dụng đất theo quy định của quyền sử dụng đất theo quy định của quyền sử dụng đất theo quy định của
2. Nhóm người sử dụng đất mà có Luật này. Luật này. Luật này và luật khác có liên quan.
chung quyền sử dụng đất thì có các 2. Nhóm người sử dụng đất mà có 2. Nhóm người sử dụng đất mà có 2. Nhóm người sử dụng đất mà có
quyền và nghĩa vụ như sau: chung quyền sử dụng đất thì có các chung quyền sử dụng đất thì có các chung quyền sử dụng đất thì có các
a) Nhóm người sử dụng đất gồm hộ quyền và nghĩa vụ như sau: quyền và nghĩa vụ như sau: quyền và nghĩa vụ như sau:
gia đình, cá nhân thì có quyền và a) Nhóm người sử dụng đất gồm a) Nhóm người sử dụng đất gồm a) Nhóm người sử dụng đất gồm
nghĩa vụ như quyền và nghĩa vụ của thành viên hộ gia đình, cá nhân thì thành viên hộ gia đình, cá nhân thì thành viên hộ gia đình, cá nhân thì
hộ gia đình, cá nhân theo quy định có quyền và nghĩa vụ như quyền và có quyền và nghĩa vụ như quyền và có quyền và nghĩa vụ như quyền và
của Luật này. nghĩa vụ của cá nhân theo quy định nghĩa vụ của cá nhân theo quy định nghĩa vụ của cá nhân theo quy định
56
Điều 170. Nghĩa vụ chung của Điều 31. Nghĩa vụ chung của Điều 30. Nghĩa vụ chung của người Điều 29. Nghĩa vụ chung của
người sử dụng đất người sử dụng đất sử dụng đất người sử dụng đất
1. Sử dụng đất đúng mục đích, đúng 1. Sử dụng đất đúng mục đích, đúng 1. Sử dụng đất đúng mục đích, đúng 1. Sử dụng đất đúng mục đích, đúng
ranh giới thửa đất, đúng quy định về ranh giới thửa đất, đúng quy định về ranh giới thửa đất, đúng quy định về ranh giới thửa đất, đúng quy định về
sử dụng độ sâu trong lòng đất và sử dụng độ sâu trong lòng đất và sử dụng độ sâu trong lòng đất và sử dụng độ sâu trong lòng đất và
chiều cao trên không, bảo vệ các chiều cao trên không, bảo vệ các chiều cao trên không, bảo vệ các chiều cao trên không, bảo vệ các
công trình công cộng trong lòng đất công trình công cộng trong lòng đất công trình công cộng trong lòng đất công trình công cộng trong lòng đất
và tuân theo các quy định khác của và tuân theo các quy định khác của và tuân theo các quy định khác của và tuân theo các quy định khác của
pháp luật có liên quan. pháp luật có liên quan. pháp luật có liên quan. pháp luật có liên quan.
2. Thực hiện kê khai đăng ký đất 2. Thực hiện kê khai đăng ký đất 2. Thực hiện kê khai đăng ký đất 2. Thực hiện kê khai đăng ký đất
đai; làm đầy đủ thủ tục khi chuyển đai; làm đầy đủ thủ tục khi chuyển đai; làm đầy đủ thủ tục khi chuyển đai; làm đầy đủ thủ tục khi chuyển
đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho
thuê lại, thừa kế, tặng cho quyền sử thuê lại, thừa kế, tặng cho quyền sử thuê lại, thừa kế, tặng cho quyền sử thuê lại, thừa kế, tặng cho quyền sử
dụng đất; thế chấp, góp vốn bằng dụng đất; thế chấp, góp vốn bằng dụng đất; thế chấp, góp vốn bằng dụng đất; thế chấp, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất theo quy định của quyền sử dụng đất theo quy định của quyền sử dụng đất theo quy định của quyền sử dụng đất theo quy định của
64
Điều 171. Quyền sử dụng hạn chế Điều 32. Quyền sử dụng hạn chế Điều 31. Quyền sử dụng đối với Điều 30. Quyền sử dụng đối với
đối với thửa đất liền kề đối với thửa đất liền kề thửa đất liền kề thửa đất liền kề
1. Quyền sử dụng hạn chế đối với 1. Quyền sử dụng hạn chế đối với 1. Quyền sử dụng đối với thửa đất 1. Quyền sử dụng đối với thửa đất
thửa đất liền kề bao gồm quyền về lối thửa đất liền kề bao gồm quyền về liền kề bao gồm quyền về lối đi; liền kề bao gồm quyền về lối đi;
đi; cấp, thoát nước; tưới nước, tiêu lối đi; cấp, thoát nước; tưới nước, cấp, thoát nước; tưới nước, tiêu cấp, thoát nước; tưới nước, tiêu
nước trong canh tác; cấp khí ga; tiêu nước trong canh tác; cấp khí ga; nước trong canh tác; cấp khí ga; nước trong canh tác; cấp khí ga;
đường dây tải điện, thông tin liên lạc đường dây tải điện, thông tin liên lạc đường dây tải điện, thông tin liên lạc đường dây tải điện, thông tin liên lạc
và các nhu cầu cần thiết khác một và các nhu cầu cần thiết khác một và các nhu cầu cần thiết khác theo và các nhu cầu cần thiết khác theo
cách hợp lý trên thửa đất liền kề. cách hợp lý trên thửa đất liền kề. quy định của pháp luật đối với thửa quy định của pháp luật đối với thửa
2. Việc xác lập quyền sử dụng hạn 2. Việc xác lập quyền sử dụng hạn đất liền kề và các thửa đất xung đất liền kề và các thửa đất xung
chế đối với thửa đất liền kề thực chế đối với thửa đất liền kề thực quanh. quanh.
65
Điều 28. Quyền và nghĩa vụ của tổ Điều 35. Quyền và nghĩa vụ của tổ Điều 34. Quyền và nghĩa vụ của Điều 33. Quyền và nghĩa vụ của tổ
chức được Nhà nước giao đất có chức trong nước được Nhà nước tổ chức trong nước được Nhà chức trong nước được Nhà nước
thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất giao đất có thu tiền sử dụng đất, nước giao đất có thu tiền sử dụng giao đất có thu tiền sử dụng đất,
thu tiền thuê đất một lần cho cả cho thuê đất thu tiền thuê đất một đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất cho thuê đất thu tiền thuê đất một
thời gian thuê lần cho cả thời gian thuê một lần cho cả thời gian thuê lần cho cả thời gian thuê
1. Tổ chức kinh tế được Nhà nước 1. Tổ chức kinh tế được Nhà nước 1. Tổ chức kinh tế được Nhà nước 1. Tổ chức kinh tế được Nhà nước
giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho
thuê đất thu tiền thuê đất một lần thuê đất thu tiền thuê đất một lần thuê đất thu tiền thuê đất một lần thuê đất thu tiền thuê đất một lần
cho cả thời gian thuê có quyền và cho cả thời gian thuê có quyền và cho cả thời gian thuê có quyền và cho cả thời gian thuê có quyền và
nghĩa vụ chung quy định tại Điều nghĩa vụ chung quy định tại Điều 27 nghĩa vụ chung quy định tại và nghĩa vụ sau đây:
166 và Điều 170 của Luật này. và Điều 31 của Luật này. Điều 30 của Luật này. a) Quyền và nghĩa vụ chung quy
2. Tổ chức kinh tế được Nhà nước 2. Tổ chức kinh tế được Nhà nước 2. Tổ chức kinh tế được Nhà nước định tại và Điều 30 của Luật này;
giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho b) Chuyển nhượng quyền sử dụng
thuê đất thu tiền thuê đất một lần thuê đất thu tiền thuê đất một lần thuê đất thu tiền thuê đất một lần đất, tài sản thuộc sở hữu của mình
cho cả thời gian thuê ngoài quyền và cho cả thời gian thuê ngoài quyền và cho cả thời gian thuê ngoài quyền và gắn liền với đất;
nghĩa vụ quy định tại khoản 1 Điều nghĩa vụ quy định tại khoản 1 Điều nghĩa vụ quy định tại khoản 1 Điều c) Cho thuê quyền sử dụng đất, tài
68
Điều 178. Quyền và nghĩa vụ của Điều 39. Quyền và nghĩa vụ của tổ Bỏ Điều này
tổ chức kinh tế được thuê đất để chức kinh tế sử dụng đất để xây
xây dựng công trình ngầm dựng công trình ngầm, công trình
Tổ chức kinh tế được Nhà nước cho trên không
thuê đất để đầu tư xây dựng công Tổ chức kinh tế được Nhà nước giao
80
Điều 183. Quyền và nghĩa vụ của Điều 44. Quyền và nghĩa vụ của Điều 1. Quyền và nghĩa vụ của Điều 17. Quyền và nghĩa vụ của
89
Điều 29. Quyền và nghĩa vụ của Điều 46. Quyền và nghĩa vụ của Điều 1. Quyền và nghĩa vụ của Điều 19. Quyền và nghĩa vụ của
người Việt Nam định cư ở nước người Việt Nam định cư ở nước người Việt Nam định cư ở nước người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu
nước ngoài sử dụng đất trong khu tư nước ngoài sử dụng đất trong tư nước ngoài sử dụng đất trong tư nước ngoài sử dụng đất trong
công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghiệp, cụm công khu công nghiệp, cụm công khu công nghiệp, cụm công
khu chế xuất, khu công nghệ cao, nghiệp, khu chế xuất, khu công nghiệp, khu công nghệ cao nghiệp, khu công nghệ cao
khu kinh tế nghệ cao 1. Người Việt Nam định cư ở nước 1. Người Việt Nam định cư ở nước
1. Người Việt Nam định cư ở nước 1. Người Việt Nam định cư ở nước ngoài được nhận chuyển nhượng ngoài được nhận chuyển nhượng
ngoài được nhận chuyển nhượng ngoài được nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất trong khu công quyền sử dụng đất trong khu công
quyền sử dụng đất trong khu công quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công
nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế nghệ cao và có quyền, nghĩa vụ theo nghệ cao và có quyền, nghĩa vụ theo
xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế xuất, khu công nghệ cao và có quy định tại Điều 34 của Luật này. quy định tại Điều 34 của Luật này.
và có quyền, nghĩa vụ theo quy định quyền, nghĩa vụ theo quy định tại 2. Người Việt Nam định cư ở nước 2. Người Việt Nam định cư ở nước
tại Điều 174 của Luật này. Điều 35 của Luật này. ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
2. Người Việt Nam định cư ở nước 2. Người Việt Nam định cư ở nước nước ngoài thuê đất, thuê lại đất nước ngoài thuê đất, thuê lại đất
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư trong khu công nghiệp, cụm công trong khu công nghiệp, cụm công
nước ngoài thuê đất, thuê lại đất nước ngoài thuê đất, thuê lại đất nghiệp, khu công nghệ cao có các nghiệp, khu công nghệ cao có các
trong khu công nghiệp, cụm công trong khu công nghiệp, cụm công quyền và nghĩa vụ sau đây: quyền và nghĩa vụ sau đây:
nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ a) Trường hợp trả tiền thuê đất, thuê a) Trường hợp trả tiền thuê đất, thuê
cao, khu kinh tế có các quyền và cao có các quyền và nghĩa vụ sau lại đất một lần cho cả thời gian thuê, lại đất một lần cho cả thời gian thuê,
nghĩa vụ sau đây: đây: thuê lại thì có quyền và nghĩa vụ thuê lại thì có quyền và nghĩa vụ
a) Trường hợp trả tiền thuê đất, thuê a) Trường hợp trả tiền thuê đất, thuê quy định tại Điều 34 của Luật này; quy định tại Điều 34 của Luật này;
lại đất một lần cho cả thời gian thuê, lại đất một lần cho cả thời gian thuê, b) Trường hợp trả tiền thuê đất, thuê b) Trường hợp trả tiền thuê đất, thuê
thuê lại thì có quyền và nghĩa vụ thuê lại thì có quyền và nghĩa vụ lại đất hàng năm thì có quyền và lại đất hằng năm thì có quyền và
quy định tại Điều 174 của Luật này; quy định tại Điều 35 của Luật này; nghĩa vụ quy định tại Điều 35 của nghĩa vụ quy định tại Điều 35 của
b) Trường hợp trả tiền thuê đất, thuê b) Trường hợp trả tiền thuê đất, thuê Luật này. Luật này.
97
Điều 187. Quyền và nghĩa vụ của Điều 48. Quyền và nghĩa vụ của Bỏ Điều này
người Việt Nam định cư ở nước người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu
nước ngoài thuê đất để xây dựng tư nước ngoài sử dụng đất để xây
công trình ngầm dựng công trình ngầm, công trình
Người Việt Nam định cư ở nước trên không
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư Người Việt Nam định cư ở nước
nước ngoài đầu tư xây dựng công ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
trình ngầm được Nhà nước cho thuê nước ngoài sử dụng đất để đầu tư
đất có các quyền và nghĩa vụ sau xây dựng công trình ngầm, công
đây: trình trên không được Nhà nước cho
1. Trường hợp thuê đất trả tiền thuê thuê đất có các quyền và nghĩa vụ
đất một lần cho cả thời gian thuê thì sau đây:
có quyền và nghĩa vụ quy định tại 1. Trường hợp thuê đất trả tiền thuê
khoản 3 và khoản 5 Điều 183 của đất một lần cho cả thời gian thuê thì
Luật này; có quyền và nghĩa vụ quy định tại
2. Trường hợp thuê đất trả tiền thuê khoản 3 Điều 44 và khoản 4 Điều 35
đất hàng năm thì có quyền và nghĩa của Luật này;
vụ quy định tại khoản 2 và khoản 5 2. Trường hợp thuê đất trả tiền thuê
102
Điều 189. Điều kiện bán, mua tài Điều 50. Điều kiện bán, mua tài Điều 1. Điều kiện bán, mua tài sản Điều 22. Điều kiện bán, mua tài
sản gắn liền với đất được Nhà sản gắn liền với đất và quyền thuê gắn liền với đất và quyền thuê sản gắn liền với đất và quyền thuê
nước cho thuê thu tiền thuê đất trong hợp đồng thuê đất được trong hợp đồng thuê đất được trong hợp đồng thuê đất được
hàng năm Nhà nước cho thuê thu tiền thuê Nhà nước cho thuê thu tiền thuê Nhà nước cho thuê thu tiền thuê
1. Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá đất hàng năm đất hàng năm đất hằng năm
nhân, người Việt Nam định cư ở 1. Tổ chức kinh tế, cá nhân, người 1. Tổ chức kinh tế, cá nhân, người 1. Tổ chức kinh tế, cá nhân, người
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
đầu tư nước ngoài được bán tài sản chức kinh tế có vốn đầu tư nước chức kinh tế có vốn đầu tư nước chức kinh tế có vốn đầu tư nước
gắn liền với đất thuê của Nhà nước ngoài được bán tài sản gắn liền với ngoài được bán tài sản gắn liền với ngoài được bán tài sản gắn liền với
khi có đủ các điều kiện sau đây: đất thuê của Nhà nước khi có đủ các đất thuê của Nhà nước khi có đủ các đất thuê được Nhà nước cho thuê đất
a) Tài sản gắn liền với đất thuê được điều kiện sau đây: điều kiện sau đây: thu tiền thuê đất hằng năm khi có đủ
tạo lập hợp pháp theo quy định của a) Tài sản gắn liền với đất thuê được a) Tài sản gắn liền với đất thuê được các điều kiện sau đây:
pháp luật; tạo lập hợp pháp theo quy định của tạo lập hợp pháp và đã được đăng ký a) Tài sản gắn liền với đất thuê được
b) Đã hoàn thành việc xây dựng theo pháp luật; theo quy định của pháp luật; tạo lập hợp pháp và đã được đăng ký
đúng quy hoạch xây dựng chi tiết và b) Đã hoàn thành việc xây dựng theo b) Đã hoàn thành việc xây dựng theo theo quy định của pháp luật;
dự án đầu tư đã được phê duyệt, đúng quy hoạch xây dựng chi tiết và đúng quy hoạch xây dựng chi tiết và b) Đã hoàn thành việc xây dựng theo
chấp thuận. dự án đầu tư đã được phê duyệt, dự án đầu tư đã được phê duyệt, đúng quy hoạch xây dựng chi tiết và
2. Người mua tài sản gắn liền với chấp thuận, trừ trường hợp phải thực chấp thuận (nếu có), trừ trường hợp dự án đầu tư đã được phê duyệt,
đất thuê phải bảo đảm các điều hiện theo bản án, quyết định của Tòa phải thực hiện theo bản án, quyết chấp thuận (nếu có), trừ trường hợp
kiện sau đây: án đã có hiệu lực thi hành hoặc kết định của Tòa án đã có hiệu lực thi phải thực hiện theo bản án, quyết
108
CHƯƠNG IV
Điều 33. Hoạt động điều tra, đánh Điều 56. Hoạt động điều tra, đánh Điều 53. Các hoạt động điều tra, Điều 28. Các hoạt động điều tra,
giá đất đai giá đất đai đánh giá đất đai đánh giá đất đai
1. Điều tra, đánh giá đất đai bao 1. Điều tra, đánh giá đất đai bao 1. Điều tra, đánh giá đất đai bao 1. Điều tra, đánh giá đất đai bao
gồm các hoạt động sau đây: gồm các hoạt động sau đây: gồm: gồm:
a) Điều tra, đánh giá về chất lượng a) Điều tra, đánh giá về chất lượng a) Điều tra, đánh giá về chất lượng a) Điều tra, đánh giá về chất lượng
đất, tiềm năng đất đai; đất, tiềm năng đất đai; đất, tiềm năng đất đai; đất, tiềm năng đất đai;
b) Điều tra, đánh giá thoái hóa đất, ô b) Điều tra, đánh giá thoái hóa đất, ô b) Điều tra, đánh giá thoái hóa đất; b) Điều tra, đánh giá thoái hóa đất;
nhiễm đất; nhiễm đất; c) Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất; c) Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất;
c) Điều tra, phân hạng đất nông c) Điều tra, phân hạng đất nông d) Quan trắc chất lượng đất, thoái d) Quan trắc chất lượng đất, thoái
nghiệp; nghiệp; hóa đất, ô nhiễm đất; hóa đất, ô nhiễm đất;
d) Thống kê, kiểm kê đất đai; d) Xây dựng, duy trì, nâng cấp hệ đ) Điều tra đánh giá đất theo chuyên đ) Điều tra, đánh giá đất theo
124
Chưa có quy định Điều 57. Bảo vệ cải tạo, phục hồi Điều 55. Bảo vệ cải tạo, phục hồi Điều 30. Bảo vệ, cải tạo, phục hồi
đất đai đất đai đất đai
1. Khu vực đất bị thoái hóa, ô nhiễm 1. Lập kế hoạch bảo vệ, cải tạo, 1. Nội dung bảo vệ, cải tạo và phục
phải được khoanh vùng bảo vệ, cải phục hồi đất đối với các khu vực đất hồi đất đai bao gồm:
tạo, phục hồi. bị thoái hóa, ô nhiễm đã được a) Phân loại các khu vực đất có chất
2. Bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất khoanh vùng theo quy định tại điểm lượng xấu, đất bị thoái hóa, đất bị ô
thoái hóa c khoản 2 và điểm c khoản 3 Điều nhiễm theo loại hình và mức độ đã
a) Phân loại mức độ phải bảo vệ cải 53 của Luật này. được xác định tại điểm d khoản 1,
tạo, phục hồi đất đối với diện tích 2. Kiểm soát các khu vực đất bị điểm c khoản 2 và điểm c khoản 3
đất bị thoái hóa đã được xác định; thoái hóa, ô nhiễm chưa được bảo Điều 53 của Luật này cần bảo vệ,
b) Lập, thực hiện kế hoạch bảo vệ, vệ, cải tạo theo quy định khoản 1 cải tạo, phục hồi đất đai;
cải tạo, phục hồi đất; Điều này gồm: khoanh vùng, cảnh b) Tổng hợp, xác định phạm vi, mức
c) Kiểm soát các khu vực đất bị báo, không cho phép hoặc hạn chế độ cần bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất
thoái hóa chưa được bảo vệ, cải tạo hoạt động trên đất nhằm giảm thiểu đai theo từng khu vực đã được phân
theo điểm b, khoản 2 Điều này gồm: tác động xấu đến đất. loại tại điểm a khoản này;
khoanh vùng, cảnh báo, không cho c) Lập kế hoạch và lộ trình thực
phép hoặc hạn chế hoạt động trên hiện bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất đai
đất nhằm giảm thiểu tác động xấu đối với các khu vực đã được xác
128
Điều 34. Tổ chức thực hiện điều Điều 58. Tổ chức thực hiện điều Điều 56. Tổ chức thực hiện điều Điều 31. Tổ chức thực hiện điều
tra, đánh giá đất đai tra đánh giá đất đai và bảo vệ, cải tra đánh giá đất đai tra đánh giá đất đai, bảo vệ, cải
1. Bộ Tài nguyên và Môi trường có tạo, phục hồi đất đai 1. Chính phủ quy định chi tiết việc tạo, phục hồi đất
trách nhiệm sau đây: 1. Chính phủ quy định: điều tra, đánh giá đất đai, bảo vệ, cải 1. Chính phủ quy định chi tiết việc
a) Tổ chức thực hiện và công bố kết a) Điều kiện về năng lực của đơn vị tạo, phục hồi đất và điều kiện về điều tra, đánh giá đất đai, bảo vệ, cải
quả điều tra, đánh giá đất đai của cả thực hiện điều tra, đánh giá đất đai; năng lực của đơn vị thực hiện điều tạo, phục hồi đất và điều kiện về
129
Điều 59. Trách nhiệm tổ chức Điều 35. Trách nhiệm tổ chức
thực hiện thống kê, kiểm kê đất thực hiện thống kê, kiểm kê đất
đai và lập bản đồ hiện trạng sử đai
dụng đất 1. Ủy ban nhân dân các cấp tổ chức
137
CHƯƠNG V
Điều 36. Hệ thống quy hoạch, kế Điều 61. Hệ thống quy hoạch, kế Điều 61. Hệ thống quy hoạch, kế Điều 37. Hệ thống quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất hoạch sử dụng đất hoạch sử dụng đất hoạch sử dụng đất
1. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Hệ thống quy hoạch, kế hoạch sử 1. Hệ thống quy hoạch, kế hoạch sử 1. Hệ thống quy hoạch, kế hoạch sử
cấp quốc gia. dụng đất được lập đồng bộ, thống dụng đất được lập đồng bộ, thống dụng đất được lập đồng bộ, thống
2. Kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. nhất, bao gồm: nhất, bao gồm: nhất, bao gồm:
3. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 1. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất a) Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất a) Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
cấp huyện. quốc gia. quốc gia; quốc gia;
4. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 2. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất b) Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất b) Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
quốc phòng. cấp tỉnh. cấp tỉnh; cấp tỉnh;
5. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 3. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất c) Quy hoạch sử dụng đất cấp c) Quy hoạch sử dụng đất cấp
an ninh. cấp huyện. huyện, kế hoạch sử dụng đất hằng huyện, kế hoạch sử dụng đất hằng
4. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm cấp huyện; năm cấp huyện;
quốc phòng. d) Quy hoạch sử dụng đất quốc d) Quy hoạch sử dụng đất quốc
5. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phòng; phòng;
an ninh. đ) Quy hoạch sử dụng đất an ninh. đ) Quy hoạch sử dụng đất an ninh.
2. Quy hoạch sử dụng đất quốc gia, 2. Quy hoạch sử dụng đất quốc gia,
quy hoạch sử dụng đất quốc phòng quy hoạch sử dụng đất quốc phòng
và quy hoạch sử dụng đất an ninh và quy hoạch sử dụng đất an ninh
thuộc hệ thống quy hoạch quốc gia, thuộc hệ thống quy hoạch quốc gia,
thực hiện theo quy định của Luật thực hiện theo quy định của Luật
này và pháp luật về quy hoạch. này và pháp luật về quy hoạch.
3. Quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh 3. Quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
và quy hoạch sử dụng đất cấp huyện và quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
là quy hoạch có tính chất kỹ thuật, là quy hoạch có tính chất kỹ thuật,
chuyên ngành cụ thể hoá quy hoạch chuyên ngành cụ thể hoá quy hoạch
cấp quốc gia, quy hoạch vùng, quy cấp quốc gia, quy hoạch vùng, quy
142
Điều 37. Kỳ quy hoạch, kế hoạch Điều 62. Thời kỳ quy hoạch, kế Điều 62. Thời kỳ quy hoạch, kế Điều 38. Thời kỳ quy hoạch, kế
sử dụng đất hoạch sử dụng đất hoạch sử dụng đất hoạch sử dụng đất
1. Kỳ quy hoạch sử dụng đất là 10 1. Thời kỳ quy hoạch sử dụng đất 1. Thời kỳ, tầm nhìn quy hoạch sử 1. Thời kỳ, tầm nhìn quy hoạch sử
năm. các cấp là 10 năm. Tầm nhìn của dụng đất quốc gia, quy hoạch sử dụng đất quốc gia, quy hoạch sử
2. Kỳ kế hoạch sử dụng đất cấp quốc quy hoạch sử dụng đất quốc gia, tầm dụng đất quốc phòng và quy hoạch dụng đất quốc phòng và quy hoạch
gia, cấp tỉnh và kỳ kế hoạch sử dụng nhìn của quy hoạch sử dụng đất sử dụng đất an ninh thực hiện theo sử dụng đất an ninh thực hiện theo
đất quốc phòng, đất an ninh là 05 quốc phòng, tầm nhìn của quy hoạch quy định của Luật Quy hoạch. quy định của Luật Quy hoạch.
năm. Kế hoạch sử dụng đất cấp sử dụng đất an ninh là từ 30 năm đến 2. Thời kỳ, tầm nhìn quy hoạch sử 2. Thời kỳ, tầm nhìn quy hoạch sử
huyện được lập hàng năm. 50 năm; tầm nhìn của quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh thống nhất với thời dụng đất cấp tỉnh thống nhất với thời
dụng đất cấp tỉnh; quy hoạch sử kỳ, tầm nhìn của quy hoạch tỉnh. kỳ, tầm nhìn của quy hoạch tỉnh.
dụng đất cấp huyện là từ 20 năm đến 3. Thời kỳ quy hoạch sử dụng đất 3. Thời kỳ quy hoạch sử dụng đất
30 năm. cấp huyện là 10 năm. Tầm nhìn quy cấp huyện là 10 năm. Tầm nhìn quy
2. Thời kỳ kế hoạch sử dụng đất hoạch sử dụng đất cấp huyện là 10 hoạch sử dụng đất cấp huyện là 20
quốc gia, cấp tỉnh và thời kỳ kế năm. năm.
hoạch sử dụng đất quốc phòng và kế 4. Thời kỳ kế hoạch sử dụng đất 4. Thời kỳ kế hoạch sử dụng đất
hoạch sử dụng đất an ninh là 05 quốc gia, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia, kế hoạch sử dụng đất cấp
năm; kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh là 05 năm; kế hoạch sử dụng đất tỉnh là 05 năm; kế hoạch sử dụng đất
huyện được lập hàng năm. cấp huyện được lập hằng năm. cấp huyện được lập hằng năm.
Điều 63. Nhiệm vụ lập quy hoạch, Điều 39. Kinh phí cho hoạt động
kế hoạch sử dụng đất quy hoạch
1. Nhiệm vụ lập kế hoạch sử dụng Kinh phí lập, điều chỉnh, thẩm định,
đất quốc gia; quy hoạch, kế hoạch sử quyết định, phê duyệt, công bố quy
dụng đất cấp tỉnh và cấp huyện bao hoạch, kế hoạch sử dụng đất do ngân
gồm những nội dung chủ yếu sau sách nhà nước bảo đảm từ nguồn sự
đây: nghiệp kinh tế.
a) Căn cứ lập quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
143
Điều 67. Kế hoạch sử dụng đất Điều 43. Kế hoạch sử dụng đất
hằng năm cấp huyện hằng năm cấp huyện
1. Căn cứ lập kế hoạch sử dụng đất 1. Căn cứ lập kế hoạch sử dụng đất
hàng năm cấp huyện, bao gồm: hằng năm cấp huyện, bao gồm:
a) Kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; a) Kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh;
quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; quy hoạch sử dụng đất cấp huyện;
quy hoạch xây dựng đối với trường quy hoạch xây dựng; quy hoạch đô
157
Điều 41. Quy hoạch, kế hoạch sử Điều 66. Quy hoạch, kế hoạch sử Điều 68. Quy hoạch sử dụng đất Điều 44. Quy hoạch sử dụng đất
dụng đất quốc phòng, an ninh dụng đất quốc phòng, quy hoạch, quốc phòng, quy hoạch sử dụng quốc phòng, quy hoạch sử dụng
1. Căn cứ lập quy hoạch sử dụng đất kế hoạch sử dụng đất an ninh đất an ninh đất an ninh
quốc phòng, an ninh bao gồm: 1. Căn cứ lập quy hoạch sử dụng đất 1. Căn cứ lập quy hoạch sử dụng đất 1. Quy hoạch sử dụng đất quốc
a) Quy hoạch sử dụng đất cấp quốc quốc phòng, đất an ninh bao gồm: quốc phòng, đất an ninh bao gồm: phòng, quy hoạch sử dụng đất an
gia; a) Quy hoạch sử dụng đất quốc gia; a) Quy hoạch tổng thể quốc gia, Quy ninh là quy hoạch ngành quốc gia.
b) Chiến lược phát triển kinh tế - xã b) Chiến lược quốc phòng, an ninh, hoạch sử dụng đất quốc gia; 2. Căn cứ lập quy hoạch sử dụng đất
hội, quốc phòng, an ninh của quốc phát triển kinh tế - xã hội của quốc b) Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã quốc phòng, quy hoạch sử dụng đất
gia và quy hoạch tổng thể phát triển gia; hội của quốc gia; an ninh bao gồm các căn cứ theo
các vùng kinh tế - xã hội; c) Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã c) Hiện trạng sử dụng đất và kết quả quy định của pháp luật về quy hoạch
c) Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội; thực hiện quy hoạch sử dụng đất và các căn cứ sau đây:
hội; d) Hiện trạng sử dụng đất, và kết quả quốc phòng, đất an ninh kỳ trước; a) Quy hoạch tổng thể quốc gia, quy
d) Hiện trạng sử dụng đất, tiềm năng thực hiện quy hoạch sử dụng đất d) Nhu cầu và khả năng sử dụng đất hoạch không gian biển quốc gia, quy
đất đai và kết quả thực hiện quy quốc phòng, đất an ninh kỳ trước; quốc phòng, đất an ninh. hoạch sử dụng đất quốc gia;
160
Điều 45. Thẩm quyền quyết định, Điều 70. Thẩm quyền quyết định, Điều 72. Thẩm quyền phê duyệt Điều 48. Thẩm quyền phê duyệt
phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
dụng đất dụng đất 1. Chính phủ phê duyệt kế hoạch sử 1. Chính phủ phê duyệt kế hoạch sử
1. Quốc hội quyết định quy hoạch, 1. Quốc hội quyết định quy hoạch, dụng đất quốc gia. dụng đất quốc gia.
kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia. kế hoạch sử dụng đất quốc gia; 2. Thủ tướng Chính phủ phê duyệt 2. Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
2. Chính phủ phê duyệt quy hoạch, Thủ tướng Chính phủ quyết định quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; quy phân bổ, điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng 3. Hội đồng nhân dân các tỉnh, thành 3. Hội đồng nhân dân các tỉnh, thành
hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc đất theo quy hoạch, kế hoạch sử phố trực thuộc Trung ương quyết phố trực thuộc Trung ương quyết
phòng; quy hoạch, kế hoạch sử dụng dụng đất quốc gia cho các tỉnh, định kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh định kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
đất an ninh. thành phố trực thuộc trung ương và quy định tại khoản 5 Điều 65 và quy định tại khoản 5 Điều 65 và
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trình Hội Bộ Quốc phòng, Bộ Công an. khoản 2 Điều 244 của Luật này. khoản 2 Điều 244 của Luật này.
đồng nhân dân cùng cấp thông qua 2. Thủ tướng Chính phủ phê duyệt 4. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê 4. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng
tỉnh trước khi trình Chính phủ phê tỉnh; quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện. đất hằng năm cấp huyện.
duyệt. đất quốc phòng; quy hoạch, kế 5. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trình 5. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trình
3. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê hoạch sử dụng đất an ninh. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông
duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trình Hội qua danh mục công trình, dự án phải qua danh mục công trình, dự án phải
đất cấp huyện. đồng nhân dân cùng cấp thông qua thu hồi đất; dự án phải chuyển mục thu hồi đất; dự án phải chuyển mục
Ủy ban nhân dân cấp huyện trình quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp đích sử dụng đất mà có diện tích đất đích sử dụng đất mà có diện tích đất
Hội đồng nhân dân cùng cấp thông tỉnh trước khi trình Thủ tướng Chính trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất
qua quy hoạch sử dụng đất cấp phủ phê duyệt. rừng phòng hộ là rừng tự nhiên, đất rừng phòng hộ là rừng tự nhiên, đất
huyện trước khi trình Ủy ban nhân Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân bổ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên theo rừng sản xuất là rừng tự nhiên theo
dân cấp tỉnh phê duyệt. điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất theo quy hoạch trước khi phê duyệt kế quy hoạch trước khi phê duyệt kế
Ủy ban nhân dân cấp huyện trình Ủy quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp hoạch sử dụng đất cấp huyện. Trừ hoạch sử dụng đất cấp huyện. Trừ
ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt kế tỉnh cho cấp huyện. các trường hợp sau đây: các trường hợp sau đây:
hoạch sử dụng đất hàng năm của cấp 3. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê a) Thực hiện các dự án đầu tư công a) Thực hiện các dự án đầu tư công
huyện. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng theo quy định của Luật Đầu tư công; theo quy định của Luật Đầu tư công;
171
Điều 48. Công bố công khai quy Điều 73. Công bố công khai quy Điều 69. Công bố công khai quy Điều 51. Công bố công khai quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất hoạch, kế hoạch sử dụng đất hoạch, kế hoạch sử dụng đất hoạch, kế hoạch sử dụng đất
1. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 1. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 1. Kế hoạch sử dụng đất quốc gia; 1. Việc công bố công khai quy
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện sau khi quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; quy hoạch sử dụng đất quốc gia thực
sau khi được cơ quan nhà nước có được cơ quan nhà nước có thẩm hoạch, kế hoạch sử dụng đất hằng hiện theo quy định tại pháp luật về
thẩm quyền quyết định, phê duyệt quyền quyết định, phê duyệt phải năm cấp huyện sau khi được cơ quan quy hoạch.
phải được công bố công khai. được công bố công khai. nhà nước có thẩm quyền quyết định, 2. Kế hoạch sử dụng đất quốc gia;
176
Điều 49. Thực hiện quy hoạch, kế Điều 74. Tổ chức thực hiện quy Điều 70. Tổ chức thực hiện quy Điều 52. Tổ chức thực hiện quy
hoạch sử dụng đất hoạch, kế hoạch sử dụng đất hoạch, kế hoạch sử dụng đất hoạch, kế hoạch sử dụng đất
1. Chính phủ tổ chức, chỉ đạo việc 1. Chính phủ tổ chức thực hiện quy 1. Chính phủ quy định chi tiết về 1. Chính phủ quy định chi tiết về
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc lập, thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ lập, thẩm định, điều chỉnh, lấy ý
dụng đất cấp quốc gia. gia và quy định chi tiết về quy lập, trình tự lập, điều chỉnh, lấy ý kiến, phê duyệt, công bố kế hoạch sử
Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp. kiến, phê duyệt, công bố kế hoạch sử dụng đất quốc gia; quy hoạch sử
tiêu sử dụng đất cho các tỉnh, thành Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ dụng đất quốc gia; quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, quy hoạch sử
178
CHƯƠNG VI
Điều 62. Thu hồi đất để phát triển Điều 78. Thu hồi đất để phát triển Điều 73. Thu hồi đất để phát triển Điều 55. Thu hồi đất để phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng công cộng công cộng công cộng
Nhà nước thu hồi đất để phát triển Dự án phát triển kinh tế - xã hội vì Nhà nước thu hồi đất để thực hiện Nhà nước thu hồi đất để thực hiện
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích quốc gia, công cộng là các dự các dự án phát triển kinh tế - xã hội các dự án phát triển kinh tế - xã hội
công cộng trong các trường hợp sau án phát huy nguồn lực đất đai, nâng vì lợi ích quốc gia, công cộng nhằm vì lợi ích quốc gia, công cộng nhằm
đây: cao hiệu quả sử dụng đất, thực hiện phát huy nguồn lực đất đai, nâng cao phát huy nguồn lực đất đai, nâng cao
1. Thực hiện các dự án quan trọng chính sách về phát triển hạ tầng, đô hiệu quả sử dụng đất, phát triển hạ hiệu quả sử dụng đất, phát triển hạ
quốc gia do Quốc hội quyết định chủ thị, nông nghiệp, nông thôn; giải tầng kinh tế - xã hội theo hướng hiện tầng kinh tế - xã hội theo hướng hiện
trương đầu tư mà phải thu hồi đất; quyết các vấn đề chính sách xã hội, đại, thực hiện chính sách an sinh xã đại, thực hiện chính sách an sinh xã
2. Thực hiện các dự án do Thủ tướng bảo vệ môi trường, bảo tồn di sản hội, bảo vệ môi trường và bảo tồn di hội, bảo vệ môi trường và bảo tồn di
Chính phủ chấp thuận, quyết định văn hóa, phân bổ công bằng, hài hòa sản văn hóa, trong các trường hợp sản văn hóa, trong các trường hợp
đầu tư mà phải thu hồi đất, bao gồm: giá trị tăng thêm từ đất, thu hẹp sau: sau:
a) Dự án xây dựng khu công nghiệp, khoảng cách giàu nghèo, nhằm phát 1. Xây dựng công trình công cộng: 1. Xây dựng công trình giao thông
khu chế xuất, khu công nghệ cao, triển kinh tế của đất nước, nâng cao a) Công trình giao thông bao gồm: bao gồm: đường ô tô cao tốc, đường
khu kinh tế; khu đô thị mới, dự án đời sống vật chất và tinh thần của đường ô tô cao tốc, đường ô tô, ô tô, đường trong đô thị, đường nông
đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát nhân dân. đường trong đô thị, đường nông thôn thôn (kể cả đường tránh, đường cứu
triển chính thức (ODA); Nhà nước thu hồi đất để thực hiện (kể cả đường tránh, đường cứu nạn nạn và đường trên đồng ruộng phục
b) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan các dự án phát triển kinh tế - xã hội và đường trên đồng ruộng phục vụ vụ nhu cầu đi lại chung của mọi
nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức vì lợi ích quốc gia, công cộng bao nhu cầu đi lại chung của mọi người), người), điểm dừng xe, điểm đón trả
chính trị - xã hội ở trung ương; trụ gồm: điểm dừng xe, điểm đón trả khách, khách, trạm thu phí giao thông, công
sở của tổ chức nước ngoài có chức 1. Dự án công trình đầu tư công trạm thu phí giao thông, sân bãi, nhà trình kho bãi, nhà để xe ô tô; bến
năng ngoại giao; công trình di tích hoặc dự án đầu tư theo phương thức để xe ô tô; bến phà, bến xe, trạm thu phà, bến xe, trạm thu phí, trạm dừng
lịch sử - văn hóa, danh lam thắng đối tác công tư; dự án do Quốc hội phí, trạm dừng nghỉ; các loại hình nghỉ; các loại hình đường sắt; nhà ga
cảnh được xếp hạng, công viên, chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án đường sắt; nhà ga đường sắt; các đường sắt; các loại cầu, hầm phục vụ
quảng trường, tượng đài, bia tưởng công trình công cộng không nhằm loại cầu, hầm phục vụ giao thông; giao thông; công trình đường thủy
niệm, công trình sự nghiệp công cấp mục đích kinh doanh; dự án tạo quỹ công trình đường thủy nội địa, công nội địa, công trình hàng hải; công
quốc gia; đất do Nhà nước đầu tư; dự án xây trình hàng hải; công trình hàng trình hàng không; tuyến cáp treo và
c) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng dựng trụ sở làm việc của tổ chức không; tuyến cáp treo và nhà ga cáp nhà ga cáp treo; cảng cá, cảng cạn;
187
Điều 63. Căn cứ thu hồi đất vì mục Điều 79. Căn cứ thu hồi đất vì mục Điều 74. Căn cứ, điều kiện thu hồi Điều 56. Căn cứ, điều kiện thu hồi
đích quốc phòng, an ninh; phát đích quốc phòng, an ninh; phát đất vì mục đích quốc phòng, an đất vì mục đích quốc phòng, an
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích triển kinh tế - xã hội vì lợi ích ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì
quốc gia, công cộng quốc gia, công cộng lợi ích quốc gia, công cộng lợi ích quốc gia, công cộng
Việc thu hồi đất vì mục đích quốc Việc thu hồi đất vì mục đích quốc 1. Việc thu hồi đất vì mục đích quốc 1. Việc thu hồi đất vì mục đích quốc
phòng, an ninh; phát triển kinh tế - phòng, an ninh; phát triển kinh tế - phòng, an ninh; phát triển kinh tế - phòng, an ninh; phát triển kinh tế -
xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
phải dựa trên các căn cứ sau đây: phải dựa trên các căn cứ sau đây: phải dựa trên các căn cứ sau đây: phải dựa trên các căn cứ sau đây:
1. Dự án thuộc các trường hợp thu 1. Dự án thuộc các trường hợp thu a) Các trường hợp thu hồi đất quy a) Các trường hợp thu hồi đất quy
hồi đất quy định tại Điều 61 và Điều hồi đất quy định tại Điều 77 và Điều định tại Điều 78 và Điều 79 của Luật định tại Điều 78 hoặc Điều 79 của
62 của Luật này; 78 của Luật này. này; Luật này;
2. Kế hoạch sử dụng đất hàng năm 2. Kế hoạch sử dụng đất hàng năm b) Kế hoạch sử dụng đất hàng năm b) Kế hoạch sử dụng đất hằng năm
của cấp huyện đã được cơ quan nhà của cấp huyện đã được cơ quan nhà của cấp huyện đã được cơ quan nhà của cấp huyện đã được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền phê duyệt; nước có thẩm quyền phê duyệt. nước có thẩm quyền phê duyệt; nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc
3. Tiến độ sử dụng đất thực hiện dự 3. Tiến độ sử dụng đất thực hiện dự c) Trường hợp cơ quan nhà nước có quyết định đầu tư theo quy định của
án. án. thẩm quyền quyết định, chấp thuận pháp luật về đầu tư công, quyết định
chủ trương đầu tư dự án có phân kỳ phê duyệt dự án đầu tư theo quy
tiến độ sử dụng đất thì thu hồi đất định của pháp luật về đầu tư theo
theo tiến độ của dự án đầu tư; phương thức đối tác công tư; quyết
d) Trường hợp chưa có trong quy định chấp thuận chủ trương đầu tư,
hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc quyết định chấp thuận chủ trương
phòng, an ninh nhưng cần thu hồi đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu
ngay để thực hiện nhiệm vụ quốc tư, quyết định chấp thuận nhà đầu tư
phòng, an ninh thì Bộ trưởng Bộ theo quy định của pháp luật về đầu
Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Công an tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
lấy ý kiến của Bộ Tài nguyên và quyền phê duyệt chủ trương đầu tư
Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp của Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ.
tỉnh để báo cáo Thủ tướng Chính c) Trường hợp cơ quan nhà nước có
197
Điều 65. Thu hồi đất do chấm dứt Điều 81. Thu hồi đất do chấm dứt Điều 76. Thu hồi đất do chấm dứt Điều 58. Thu hồi đất do chấm dứt
việc sử dụng đất theo pháp luật, tự việc sử dụng đất theo pháp luật, tự việc sử dụng đất theo pháp luật, tự việc sử dụng đất theo pháp luật, tự
nguyện trả lại đất, có nguy cơ đe nguyện trả lại đất, có nguy cơ đe nguyện trả lại đất, có nguy cơ đe nguyện trả lại đất, có nguy cơ đe
dọa tính mạng con người dọa tính mạng con người dọa tính mạng con người dọa tính mạng con người
1. Các trường hợp thu hồi đất do 1. Các trường hợp thu hồi đất do 1. Các trường hợp thu hồi đất do 1. Các trường hợp thu hồi đất do
chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp
luật, tự nguyện trả lại đất, có nguy luật, tự nguyện trả lại đất, có nguy luật luật
cơ đe dọa tính mạng con người bao cơ đe dọa tính mạng con người bao a) Tổ chức được Nhà nước giao đất a) Tổ chức được Nhà nước giao đất
gồm: gồm: không thu tiền sử dụng đất bị giải không thu tiền sử dụng đất bị giải
a) Tổ chức được Nhà nước giao đất a) Tổ chức được Nhà nước giao đất thể, phá sản hoặc bị chấm dứt hoạt thể, phá sản hoặc bị chấm dứt hoạt
không thu tiền sử dụng đất, được không thu tiền sử dụng đất, được động theo quy định của pháp luật. động theo quy định của pháp luật.
201
Điều 66. Thẩm quyền thu hồi đất Điều 82. Thẩm quyền thu hồi đất Điều 77. Thẩm quyền thu hồi đất Điều 59. Thẩm quyền thu hồi đất
1. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết 1. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết 1. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết 1. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết
định thu hồi đất trong các trường định thu hồi đất đối với tổ chức, tổ định thu hồi đất đối với tổ chức, tổ định thu hồi đất đối với tổ chức, tổ
hợp sau đây: chức tôn giáo, người Việt Nam định chức tôn giáo, người Việt Nam định chức tôn giáo, người Việt Nam định
a) Thu hồi đất đối với tổ chức, cơ sở cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở có chức năng ngoại giao, tổ chức có chức năng ngoại giao, tổ chức có chức năng ngoại giao, tổ chức
nước ngoài, tổ chức nước ngoài có kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
chức năng ngoại giao, doanh nghiệp trừ trường hợp quy định tại điểm b thuộc trường hợp quy định tại Điều thuộc trường hợp quy định tại Điều
có vốn đầu tư nước ngoài, trừ trường khoản 2 Điều này. 81 và Điều 82 của Luật này. 81 và Điều 82 của Luật này.
hợp quy định tại điểm b khoản 2 2. Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết 2. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết 2. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết
Điều này; định thu hồi đất trong các trường định thu hồi đất quốc phòng, an ninh định thu hồi đất quốc phòng, an ninh
b) Thu hồi đất nông nghiệp thuộc hợp sau đây: thuộc các trường hợp quy định tại thuộc các trường hợp quy định tại
204
Điều 68. Tổ chức làm nhiệm vụ Điều 84. Tổ chức thực hiện nhiệm Điều 79. Tổ chức thực hiện nhiệm Điều 62. Tổ chức thực hiện nhiệm
bồi thường, giải phóng mặt bằng; vụ bồi thường, giải phóng mặt vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư;
quản lý đất đã thu hồi bằng; quản lý, khai thác sử dụng quản lý, khai thác sử dụng quỹ đất quản lý, khai thác sử dụng quỹ đất
1. Tổ chức làm nhiệm vụ bồi quỹ đất đã thu hồi đã thu hồi đã thu hồi
thường, giải phóng mặt bằng bao 1. Tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi 1. Uỷ ban nhân dân cấp huyện có 1. Ủy ban nhân dân cấp huyện có
gồm tổ chức dịch vụ công về đất đai, thường, giải phóng mặt bằng bao trách nhiệm chỉ đạo và tổ chức thực trách nhiệm chỉ đạo và tổ chức thực
Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái gồm: hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái
định cư. a) Đơn vị có chức năng thực hiện định cư theo quy định của Luật này; định cư theo quy định của Luật này;
2. Đất đã thu hồi được giao để quản nhiệm vụ bồi thường, giải phóng 2. Đơn vị, tổ chức trực tiếp thực hiện 2. Đơn vị, tổ chức trực tiếp thực hiện
lý, sử dụng theo quy định sau đây: mặt bằng; nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định
a) Đất đã thu hồi theo quy định tại b) Hội đồng bồi thường, hỗ trợ, tái cư bao gồm: cư bao gồm:
Điều 61 và Điều 62 của Luật này thì định cư do Ủy ban nhân dân cấp a) Đơn vị, tổ chức có chức năng thực a) Đơn vị, tổ chức có chức năng thực
giao cho chủ đầu tư để thực hiện dự huyện thành lập đối với từng dự án hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái
án đầu tư hoặc giao cho tổ chức dịch bao gồm: Lãnh đạo Ủy ban nhân dân định cư; định cư;
vụ công về đất đai để quản lý; làm Chủ tịch; đại diện Hội đồng b) Hội đồng bồi thường, hỗ trợ, tái b) Hội đồng bồi thường, hỗ trợ, tái
b) Đất đã thu hồi theo quy định tại nhân dân, Mặt trận Tổ quốc Việt định cư do Ủy ban nhân dân cấp định cư do Ủy ban nhân dân cấp
khoản 1 Điều 64 và các điểm a, b, c Nam cùng cấp; đại diện cơ quan Tài huyện thành lập đối với từng dự án huyện thành lập đối với từng dự án
và d khoản 1 Điều 65 của Luật này chính, cơ quan Tài nguyên và Môi bao gồm: Lãnh đạo Ủy ban nhân dân bao gồm: Lãnh đạo Ủy ban nhân dân
thì giao cho tổ chức dịch vụ công về trường, Ủy ban nhân dân cấp xã có làm Chủ tịch; đại diện cơ quan Tài làm Chủ tịch; đại diện cơ quan Tài
đất đai để quản lý, đấu giá quyền sử đất bị thu hồi; đại diện của người sử chính, cơ quan tài nguyên và môi chính, cơ quan tài nguyên và môi
210
Điều 69. Trình tự, thủ tục thu hồi Điều 85. Trình tự, thủ tục bồi Điều 80. Trình tự, thủ tục bồi Điều 63. Trình tự, thủ tục bồi
đất vì mục đích quốc phòng, an thường, hỗ trợ, tái định cư, thu thường, hỗ trợ, tái định cư, thu thường, hỗ trợ, tái định cư, thu
ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì hồi đất vì mục đích quốc phòng, hồi đất vì mục đích quốc phòng, hồi đất vì mục đích quốc phòng,
lợi ích quốc gia, công cộng an ninh, phát triển kinh tế - xã hội an ninh, phát triển kinh tế - xã hội an ninh, phát triển kinh tế - xã hội
1. Xây dựng và thực hiện kế hoạch vì lợi ích quốc gia, công cộng vì lợi ích quốc gia, công cộng vì lợi ích quốc gia, công cộng
thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo 1. Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất 1. Uỷ ban nhân dân cấp xã nơi có đất 1. Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất
đạc, kiểm đếm được quy định như thu hồi có trách nhiệm tổ chức họp bị thu hồi chủ trì phối hợp với Uỷ bị thu hồi chủ trì phối hợp với Ủy
sau: để phổ biến, tiếp nhận ý kiến của ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
a) Ủy ban nhân dân cấp có thẩm người dân về các nội dung: cùng cấp, đơn vị, tổ chức trực tiếp cùng cấp, đơn vị, tổ chức trực tiếp
quyền thu hồi đất ban hành thông a) Chủ trương, chính sách có liên thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ
báo thu hồi đất. quan đến việc bồi thường, hỗ trợ, tái trợ, tái định cư và các cơ quan có trợ, tái định cư và các cơ quan có
Thông báo thu hồi đất được gửi đến định cư để tổ chức triển khai thực liên quan, tổ chức họp với người có liên quan, tổ chức họp với người có
từng người có đất thu hồi, họp phổ hiện dự án; đất trong khu vực thu hồi để phổ đất trong khu vực thu hồi để phổ
biến đến người dân trong khu vực có b) Dự kiến kế hoạch triển khai các biến, tiếp nhận ý kiến của người dân biến, tiếp nhận ý kiến của người dân
đất thu hồi và thông báo trên phương bước để thực hiện; dự kiến nhu cầu, về các nội dung: về các nội dung:
tiện thông tin đại chúng, niêm yết tại khu vực bố trí tái định cư, nhà ở, bồi a) Mục đích, ý nghĩa, tầm quan trọng a) Mục đích, ý nghĩa, tầm quan trọng
trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã, địa thường, hỗ trợ, tái định cư. của dự án, công trình được triển khai của dự án, công trình được triển khai
điểm sinh hoạt chung của khu dân 2. Xây dựng và thực hiện kế hoạch trên vùng đất dự kiến thu hồi; trên vùng đất dự kiến thu hồi;
cư nơi có đất thu hồi; thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo b) Các quy định của Nhà nước về b) Các quy định của Nhà nước về
b) Ủy ban nhân dân cấp xã có trách đạc, kiểm đếm được quy định như chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái
nhiệm phối hợp với tổ chức làm sau: định cư khi thu hồi đất; định cư khi thu hồi đất;
nhiệm vụ bồi thường, giải phóng a) Ủy ban nhân dân cấp có thẩm c) Dự kiến nội dung kế hoạch triển c) Dự kiến nội dung kế hoạch triển
mặt bằng triển khai thực hiện kế quyền thu hồi đất ban hành thông khai bồi thường, hỗ trợ; khai bồi thường, hỗ trợ;
hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, báo thu hồi đất; d) Dự kiến khu vực tái định cư trong d) Dự kiến khu vực tái định cư trong
212
Điều 71. Cưỡng chế thực hiện Điều 87. Cưỡng chế thực hiện Điều 82. Cưỡng chế thực hiện Điều 65. Cưỡng chế thực hiện
quyết định thu hồi đất quyết định thu hồi đất quyết định thu hồi đất quyết định thu hồi đất
1. Nguyên tắc cưỡng chế thực hiện 1. Nguyên tắc cưỡng chế thực hiện 1. Nguyên tắc cưỡng chế thực hiện 1. Nguyên tắc cưỡng chế thực hiện
quyết định thu hồi đất được thực quyết định thu hồi đất thực hiện như quyết định thu hồi đất thực hiện như quyết định thu hồi đất thực hiện như
hiện theo quy định tại khoản 1 Điều sau: sau: sau:
70 của Luật này. a) Việc cưỡng chế phải tiến hành a) Việc cưỡng chế phải tiến hành a) Việc cưỡng chế phải tiến hành
2. Cưỡng chế thực hiện quyết định công khai, dân chủ, khách quan, bảo công khai, minh bạch, dân chủ, công khai, minh bạch, dân chủ,
thu hồi đất được thực hiện khi có đủ đảm trật tự, an toàn, đúng quy định khách quan, bảo đảm trật tự, an toàn, khách quan, bảo đảm trật tự, an toàn,
các điều kiện sau đây: của pháp luật; đúng quy định của pháp luật; đúng quy định của pháp luật;
a) Người có đất thu hồi không chấp b) Thời điểm bắt đầu tiến hành b) Thời điểm bắt đầu tiến hành b) Thời điểm bắt đầu tiến hành
hành quyết định thu hồi đất sau khi cưỡng chế được thực hiện trong giờ cưỡng chế được thực hiện trong giờ cưỡng chế được thực hiện trong giờ
Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban hành chính; hành chính. Không thực hiện cưỡng hành chính. Không thực hiện cưỡng
223
CHƯƠNG VII
Điều 86. Việc tách nội dung bồi Điều 69. Việc tách nội dung bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư thành thường, hỗ trợ, tái định cư thành
dự án độc lập và trách nhiệm tổ dự án độc lập và trách nhiệm tổ
chức thu hồi đất, bồi thường, hỗ chức thu hồi đất, bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư đối với dự án đầu trợ, tái định cư đối với dự án đầu
tư tư
Trường hợp dự án bồi thường, hỗ Trường hợp dự án bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư được tách ra thành trợ, tái định cư được tách ra thành
dự án độc lập theo quy định của dự án độc lập theo quy định của
pháp luật về đầu tư công thì việc thu pháp luật về đầu tư công thì việc thu
hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư được thực hiện theo quy định tại cư được thực hiện theo quy định tại
Luật này. Luật này.
Điều 87. Kinh phí và chi trả tiền Điều 70. Kinh phí và chi trả tiền
bồi thường, hỗ trợ, tái định cư bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
1. Kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái 1. Kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái
định cư do Nhà nước đảm bảo. Kinh định cư do Nhà nước đảm bảo. Kinh
238
Điều 76. Bồi thường chi phí đầu tư Điều 91. Bồi thường chi phí đầu tư Chuyển xuống Điều 106
vào đất còn lại khi Nhà nước thu vào đất còn lại khi Nhà nước thu
hồi đất vì mục đích quốc phòng, hồi đất vì mục đích quốc phòng,
an ninh; phát triển kinh tế - xã hội an ninh; phát triển kinh tế - xã hội
vì lợi ích quốc gia, công cộng vì lợi ích quốc gia, công cộng
1. Các trường hợp không được bồi 1. Các trường hợp không được bồi
thường về đất nhưng được bồi thường về đất nhưng được bồi
thường chi phí đầu tư vào đất còn lại thường chi phí đầu tư vào đất còn lại
khi Nhà nước thu hồi đất bao gồm: khi Nhà nước thu hồi đất bao gồm:
a) Đất được Nhà nước giao không a) Đất được Nhà nước giao không
thu tiền sử dụng đất, trừ trường hợp thu tiền sử dụng đất, trừ trường hợp
đất nông nghiệp được Nhà nước giao đất nông nghiệp được Nhà nước giao
246
Điều 92. Trường hợp Nhà nước Điều 102. Trường hợp Nhà nước Điều 98. Trường hợp Nhà nước Điều 81. Trường hợp Nhà nước
thu hồi đất không được bồi thu hồi đất không được bồi thu hồi đất không được bồi thu hồi đất không được bồi
thường tài sản gắn liền với đất thường tài sản gắn liền với đất thường tài sản gắn liền với đất thường tài sản gắn liền với đất
1. Tài sản gắn liền với đất thuộc một 1. Tài sản gắn liền với đất thuộc một 1. Tài sản gắn liền với đất thuộc một 1. Tài sản gắn liền với đất thuộc một
trong các trường hợp thu hồi đất quy trong các trường hợp thu hồi đất quy trong các trường hợp thu hồi đất quy trong các trường hợp thu hồi đất quy
định tại các điểm a, b, d, đ, e, i định tại các điểm a, b, d, đ, e và i định tại các khoản 1, 2, 4, 5 và 9 định tại các khoản 1, 2, 4, 5 và 9
khoản 1 Điều 64 và điểm b, d khoản khoản 1 Điều 80 và các điểm a, b, c Điều 81 và các điểm b, c và đ khoản Điều 81 và các điểm b, c và đ khoản
262
Điều 93. Chi trả tiền bồi thường, Chuyển thành Điều 109 của Dự thảo Chuyển thành Điều 93 của Dự thảo
hỗ trợ, tái định cư Luật Luật
Điều 94. Bồi thường thiệt hại đối Điều 103. Bồi thường thiệt hại đối Điều 99. Bồi thường thiệt hại đối Điều 82. Bồi thường thiệt hại đối
với đất thuộc hành lang an toàn với đất thuộc hành lang an toàn với đất thuộc hành lang an toàn với đất thuộc hành lang an toàn
khi xây dựng công trình có hành khi xây dựng công trình có hành khi xây dựng công trình có hành khi xây dựng công trình có hành
lang bảo vệ an toàn lang bảo vệ an toàn lang bảo vệ an toàn lang bảo vệ an toàn
Khi Nhà nước xây dựng công trình Khi Nhà nước xây dựng công trình Khi Nhà nước xây dựng công trình Khi Nhà nước xây dựng công trình
công cộng, quốc phòng, an ninh có có hành lang bảo vệ an toàn mà có hành lang bảo vệ an toàn mà có hành lang bảo vệ an toàn mà
hành lang bảo vệ an toàn mà không không thu hồi đất nằm trong phạm vi không thu hồi đất nằm trong phạm vi không thu hồi đất nằm trong phạm vi
thu hồi đất nằm trong phạm vi hành hành lang an toàn thì người sử dụng hành lang an toàn thì người sử dụng hành lang an toàn thì người sử dụng
263
Điều 86. Bố trí tái định cư cho Điều 107. Bố trí tái định cư cho Điều 104. Bố trí tái định cư Điều 87. Bố trí tái định cư
272
Điều 87. Bồi thường, hỗ trợ, tái Điều 108. Bồi thường, hỗ trợ, tái Chuyển thành Điều 91
định cư đối với các trường hợp định cư đối với các trường hợp
đặc biệt đặc biệt
1. Đối với dự án đầu tư do Quốc hội 1. Đối với dự án đầu tư do Quốc hội
quyết định chủ trương đầu tư, Thủ quyết định chủ trương đầu tư, Thủ
tướng Chính phủ chấp thuận chủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ
trương đầu tư mà phải di chuyển cả trương đầu tư mà phải di chuyển cả
cộng đồng dân cư, làm ảnh hưởng cộng đồng dân cư, làm ảnh hưởng
đến toàn bộ đời sống, kinh tế - xã đến toàn bộ đời sống, kinh tế - xã
hội, truyền thống văn hóa của cộng hội, truyền thống văn hóa của cộng
277
CHƯƠNG VIII
Điều 111. Phát triển quỹ đất Điều 105. Phát triển quỹ đất Điều 88. Nguyên tắc phát triển,
1. Nhà nước đầu tư phát triển quỹ 1. Nhà nước đầu tư phát triển quỹ quản lý và khai thác quỹ đất
đất để đáp ứng cho nhu cầu sử dụng đất để đáp ứng cho nhu cầu sử dụng Việc phát triển, quản lý và sử dụng quỹ
đất của các dự án đầu tư. đất của các dự án đầu tư và các dự đất phải theo quy hoạch sử dụng đất, kế
2. Việc phát triển quỹ đất, quản lý và án tái định cư. hoạch sử dụng đất đúng mục đích, công
sử dụng quỹ đất phải đúng mục đích, 2. Việc phát triển quỹ đất, quản lý khai, minh bạch, hợp lý, hiệu quả và
công khai, minh bạch, hiệu quả và và sử dụng quỹ đất phải theo quy theo quy định của pháp luật; bảo đảm
theo quy định của pháp luật. hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã
3. Đất đưa vào để tạo quỹ đất bao dụng đất đúng mục đích, công khai, hội, hỗ trợ tái định cư, an sinh xã hội,
gồm: minh bạch, hợp lý, hiệu quả và theo bố trí đất ở, đất sản xuất cho đồng bào
a) Đất thu hồi để thực hiện dự án tạo quy định của pháp luật. dân tộc thiểu số để thực hiện chính sách
quỹ đất quy định tại khoản 1 Điều 3. Đất đưa vào để tạo quỹ đất bao theo quy định của Luật này.
112 của Luật này; gồm:
b) Đất thu hồi theo quy định tại a) Đất thu hồi theo quy định tại
khoản 1 Điều 80 và các điểm a, b, c khoản 1 Điều 81 và các điểm a, b, c
và d khoản 1 Điều 81 của Luật này; và d khoản 1 Điều 82 của Luật này;
c) Đất do Nhà nước quản lý nhưng b) Đất thu hồi theo quy định tại
chưa đưa vào sử dụng; điểm e khoản 3 Điều 79 của Luật
d) Đất được tạo lập từ việc thực hiện này;
dự án lấn biển đầu tư bằng nguồn c) Đất do Nhà nước quản lý nhưng
vốn của Nhà nước; chưa đưa vào sử dụng;
đ) Đất thu hồi của các cơ quan, tổ d) Đất là tài sản công được thu hồi
chức, đơn vị, doanh nghiệp do sắp theo quy định của Luật này;
xếp lại, xử lý nhà, đất theo quy định đ) Đất thu hồi của doanh nghiệp do
của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sắp xếp lại, xử lý nhà, đất theo quy
sản công; do sắp xếp, đổi mới các định của pháp luật về quản lý, sử
công ty nông, lâm nghiệp sử dụng dụng tài sản công; do sắp xếp, đổi
đất có nguồn gốc nông, lâm trường; mới các công ty nông, lâm nghiệp
e) Đất có nguồn gốc cổ phần hóa sử dụng đất có nguồn gốc nông,
doanh nghiệp nhà nước được Nhà lâm trường;
nước cho thuê trả tiền thuê đất hàng e) Đất có nguồn gốc cổ phần hóa
281
năm mà chuyển mục đích sử dụng doanh nghiệp nhà nước được Nhà
đất khác với phương án sử dụng đất nước cho thuê trả tiền thuê đất hàng
đã được cơ quan nhà nước có thẩm năm mà Nhà nước thu hồi đất giao
quyền phê duyệt. quản lý;
4. Trường hợp phải thu hồi đất quy g) Đất do tổ chức phát triển quỹ đất
định tại các điểm a, b, c và đ khoản 3 nhận chuyển nhượng theo quy định
Điều này được thực hiện theo dự án của pháp luật.
đầu tư do cơ quan nhà nước có thẩm
quyền quyết định chủ trương đầu tư.
Điều 13. Dự án thu hồi đất để tạo Điều 106. Dự án sử dụng quỹ đất Phương án 1: giữ Điều 112 dự thảo
quỹ đất do Nhà nước tạo lập Luật trình Quốc hội tại kỳ họp thứ 5
1. Các dự án tạo quỹ đất gồm: 1. Nhà nước thu hồi đất theo quy (nay là Điều 113)
a) Dự án do Nhà nước đầu tư để tạo hoạch, kế hoạch sử dụng đất hằng
quỹ đất thuộc trường hợp quy định năm cấp huyện tạo quỹ đất để đấu Điều 89. Dự án sử dụng quỹ đất do
tại khoản 1 Điều 78 của Luật này; giá quyền sử dụng đất thực hiện các Nhà nước tạo lập
b) Dự án thuộc trường hợp quy định dự án sau: 1. Nhà nước thu hồi đất theo quy hoạch,
tại khoản 2 và khoản 3 Điều 78 của a) Dự án nhà ở thương mại; kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp
Luật này. b) Dự án đầu tư xây dựng cơ sở huyện tạo quỹ đất để đấu giá quyền sử
2. Dự án thu hồi đất để tạo quỹ đất kinh doanh thương mại, dịch vụ; dụng đất thực hiện các dự án sau:
sau khi được chấp thuận chủ trương c) Dự án hỗn hợp gồm nhà ở và a) Dự án nhà ở thương mại;
đầu tư thì đưa vào danh mục dự án kinh doanh dịch vụ, thương mại; b) Dự án đầu tư xây dựng cơ sở kinh
thu hồi đất trình Hội đồng nhân dân d) Dự án kết cấu hạ tầng vùng phụ doanh thương mại, dịch vụ;
cấp tỉnh thông qua. cận các điểm kết nối giao thông và c) Dự án hỗn hợp gồm nhà ở và kinh
3. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết các tuyến giao thông có tiềm năng doanh dịch vụ, thương mại;
định hoặc phân cấp cho Ủy ban nhân phát triển theo quy hoạch, kế hoạch d) Dự án kết cấu hạ tầng vùng phụ cận
dân cấp huyện quyết định phê duyệt sử dụng đất, quy hoạch xây dựng các điểm kết nối giao thông và các
dự án thu hồi đất để tạo quỹ đất và đã được phê duyệt; tuyến giao thông có tiềm năng phát triển
giao cho Tổ chức phát triển quỹ đất e) Dự án lấn biển. theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất,
thực hiện. 2. Nhà nước thu hồi đất theo quy quy hoạch xây dựng đã được phê duyệt;
hoạch, kế hoạch sử dụng đất hằng e) Dự án lấn biển.
năm cấp huyện tạo quỹ đất để giao 2. Nhà nước thu hồi đất theo quy hoạch,
đất, cho thuê đất không thông qua kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp
282
đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu huyện tạo quỹ đất để giao đất, cho thuê
lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đất không thông qua đấu giá quyền sử
có sử dụng đất để thực hiện các dự dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
án sau: thực hiện dự án có sử dụng đất để thực
a) Dự án tái định cư; hiện các dự án sau:
b) Dự án nhà ở xã hội, nhà ở công a) Dự án tái định cư;
vụ. b) Dự án nhà ở xã hội,nhà ở công vụ.
3. Dự án thu hồi đất để tạo quỹ đất 3. Dự án thu hồi đất để tạo quỹ đất sau
sau khi được cấp có thẩm quyền khi được cấp có thẩm quyền quyết định
quyết định chủ trương đầu tư thì chủ trương đầu tư thì đưa vào kế hoạch
đưa vào kế hoạch sử dụng đất hằng sử dụng đất hằng năm cấp huyện.
năm cấp huyện. 4. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định
4. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết hoặc phân cấp cho Ủy ban nhân dân cấp
định hoặc phân cấp cho Ủy ban huyện quyết định phê duyệt dự án thu
nhân dân cấp huyện quyết định phê hồi đất để tạo quỹ đất và giao cho Tổ
duyệt dự án thu hồi đất để tạo quỹ chức phát triển quỹ đất thực hiện.
đất và giao cho Tổ chức phát triển Phương án 2: bỏ Điều 112 dự thảo
quỹ đất thực hiện. Luật trình Quốc hội tại kỳ họp thứ 5
Điều 111. Quỹ phát triển đất Điều 14. Quỹ phát triển đất Điều 107. Quỹ phát triển đất Điều 90. Quỹ đất do Tổ chức phát
1. Quỹ phát triển đất của địa 1. Quỹ phát triển đất của địa phương 1. Quỹ phát triển đất của địa triển đất phát triển, quản lý, khai
phương do Ủy ban nhân dân cấp do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành phương là Quỹ tài chính nhà nước thác
tỉnh thành lập hoặc ủy thác cho lập hoặc ủy thác cho Quỹ đầu tư phát ngoài ngân sách do Ủy ban nhân 1. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao cho
Quỹ đầu tư phát triển, quỹ tài triển, quỹ tài chính khác của địa dân cấp tỉnh thành lập để tiếp nhận Tổ chức phát triển quỹ đất quản lý, khai
chính khác của địa phương để phương để tiếp nhận và ứng vốn cho và ứng vốn phục vụ công tác bồi thác quỹ đất được hình thành từ các
ứng vốn cho việc bồi thường, giải việc bồi thường, giải phóng mặt bằng thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nguồn sau đây:
phóng mặt bằng và tạo quỹ đất và tạo quỹ đất theo quy định tại Điều nước thu hồi đất để thực hiện dự án a) Đất thu hồi theo quy định tại khoản
theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng 111 của Luật này. đầu tư, để tạo quỹ đất theo quy định 27 Điều 79 của Luật này, trừ trường hợp
đất đã được cơ quan nhà nước có 2. Nguồn tài chính của Quỹ phát tại Điều 111 của Luật này. dự án quy định tại khoản 1 Điều 126
thẩm quyền phê duyệt. triển đất được phân bổ từ ngân sách 2. Nguồn tài chính của Quỹ phát của Luật này;
2. Nguồn tài chính của Quỹ phát nhà nước và huy động các nguồn triển đất được phân bổ từ ngân sách b) Đất thu hồi theo quy định tại Điều 81
triển đất được phân bổ từ ngân khác theo quy định của pháp luật. nhà nước và huy động các nguồn và các điểm a, b, c và d khoản 1 và
283
sách nhà nước và huy động các 3. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách khác theo quy định của pháp luật. khoản 2 Điều 82 của Luật này;
nguồn khác theo quy định của nhiệm trình Hội đồng nhân dân cùng 3. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có c) Đất do Nhà nước quản lý quy định tại
pháp luật. cấp quyết định phân bổ tối thiểu 10% trách nhiệm trình Hội đồng nhân điểm b và điểm k khoản 1 Điều 215 của
3. Chính phủ quy định chi tiết nguồn thu từ tiền sử dụng đất, tiền dân cùng cấp quyết định phân bổ Luật này nhưng chưa đưa vào sử dụng;
Điều này. thuê đất hàng năm của địa phương tối thiểu 10% nguồn thu từ tiền sử d) Đất sắp xếp lại, xử lý nhà, đất theo
cho Quỹ phát triển đất. dụng đất, tiền thuê đất hàng năm quy định của pháp luật về quản lý, sử
4. Chính phủ quy định cơ cấu, tổ của địa phương cho Quỹ phát triển dụng tài sản công;
chức, chức năng nhiệm vụ, và cơ chế đất. đ) Đất do sắp xếp, đổi mới các công ty
hoạt động của Quỹ phát triển đất. 4. Chính phủ quy định cơ cấu, tổ nông, lâm nghiệp sử dụng đất có nguồn
chức, chức năng nhiệm vụ, và cơ gốc nông, lâm trường;
chế hoạt động của Quỹ phát triển e) Đất có nguồn gốc cổ phần hóa doanh
đất. nghiệp nhà nước được Nhà nước cho
thuê trả tiền thuê đất hằng năm mà Nhà
nước thu hồi đất giao quản lý;
g) Đất sau khi khai thác khoáng sản
được trả lại theo quy định trong hợp
đồng thuê đất;
h) Đất hình thành từ dự án tạo quỹ đất
từ hoạt động lấn biển;
i) Đất thu hồi theo quy định tại khoản
29 Điều 79 của Luật này.
2. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ đạo Tổ
chức phát triển quỹ đất thực hiện các
nhiệm vụ quy định tại Điều 116 của
Luật này đối với quỹ đất do Tổ chức
phát triển quỹ đất phát triển, quản lý,
khai thác. Ủy ban nhân dân cấp xã nơi
có đất có tránh nhiệm phối hợp với Tổ
chức phát triển quỹ đất quản lý, bảo vệ,
chống lấn, chiếm đất.
3. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
Điều 15. Quản lý, khai thác quỹ đất Điều 108. Quản lý, khai thác quỹ Điều 91. Quỹ phát triển đất
284
huy động vốn của các tổ chức, cá hoặc huy động từ các nguồn khác bộ máy, cơ chế quản lý, hoạt động, cơ
nhân và các nguồn khác theo quy theo quy định của pháp luật. chế tài chính của tổ chức phát triển quỹ
định của pháp luật 6. Chi phí tạo lập quỹ đất nông đất.
7. Chính phủ quy định chi tiết Điều nghiệp thông qua việc thuê quyền
này. sử dụng đất, nhận chuyển nhượng
quyền sử dụng đất, nhận ký gửi
quyền sử dụng đất nông nghiệp;
cho nhà đầu tư có nhu cầu thuê,
thuê lại đất để sản xuất nông nghiệp
được cấp từ ngân sách nhà nước;
ứng từ Quỹ phát triển đất hoặc Quỹ
đầu tư phát triển; vay từ các tổ chức
tín dụng được phép hoạt động tại
Việt Nam; huy động vốn của các tổ
chức, cá nhân và các nguồn khác
theo quy định của pháp luật
7. Chính phủ quy định chi tiết Điều
này.
288
CHƯƠNG IX
Điều 36. Giao đất, cho thuê đất đối Điều 18. Giao đất, cho thuê đất đối Điều 111. Giao đất, cho thuê đất Điều 94. Giao đất, cho thuê đất
với đất đang có người sử dụng cho với đất đang có người sử dụng cho đối với đất đang có người sử dụng đối với đất đang có người sử dụng
người khác người khác cho người khác cho người khác
Việc Nhà nước quyết định giao đất, Nhà nước quyết định giao đất, cho Nhà nước quyết định giao đất, cho Nhà nước quyết định giao đất, cho
cho thuê đất đối với đất đang có thuê đất đối với đất đang có người sử thuê đất đối với đất đang có người thuê đất đối với đất đang có người
người sử dụng cho người khác chỉ dụng cho người khác chỉ được thực quản lý, sử dụng cho người khác chỉ quản lý, sử dụng cho người khác chỉ
được thực hiện sau khi cơ quan nhà hiện sau khi cơ quan nhà nước có được thực hiện sau khi cơ quan nhà được thực hiện sau khi cơ quan nhà
nước có thẩm quyền quyết định thu thẩm quyền quyết định thu hồi đất và nước có thẩm quyền quyết định thu nước có thẩm quyền quyết định thu
hồi đất theo quy định của Luật này phải thực hiện xong việc bồi thường, hồi đất và phải thực hiện xong việc hồi đất và phải thực hiện xong việc
291
Điều 118. Các trường hợp đấu giá Điều 26. Điều kiện để Nhà nước Điều 118. Các trường hợp giao đất, Điều 101. Các trường hợp giao
quyền sử dụng đất và các trường giao đất, cho thuê đất không đấu cho thuê đất không đấu giá quyền đất, cho thuê đất không đấu giá
hợp không đấu giá quyền sử dụng giá quyền sử dụng đất, không đấu sử dụng đất, không đấu thầu lựa quyền sử dụng đất, không đấu
đất thầu dự án có sử dụng đất chọn nhà đầu tư thực hiện dự án thầu lựa chọn nhà đầu tư thực
1. Nhà nước giao đất có thu tiền sử Nhà nước giao đất, cho thuê đất có sử dụng đất hiện dự án có sử dụng đất
dụng đất, cho thuê đất theo hình thức không đấu giá quyền sử dụng đất, Nhà nước giao đất, cho thuê đất 1. Giao đất không thu tiền sử dụng
đấu giá quyền sử dụng đất trong các không đấu thầu dự án có sử dụng đất không đấu giá quyền sử dụng đất, đất quy định tại Điều 118 của Luật
trường hợp sau đây, trừ các trường đối với các trường hợp sau: không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư này; giao đất có thu tiền sử dụng đất,
hợp quy định tại khoản 2 Điều này: 1. Các trường hợp giao đất không thực hiện dự án có sử dụng đất đối cho thuê đất mà được miễn tiền sử
a) Đầu tư xây dựng nhà ở để bán thu tiền sử dụng đất quy định tại với các trường hợp sau: dụng đất, tiền thuê đất.
hoặc cho thuê hoặc cho thuê mua; Điều 127 127 của Luật này; 1. Giao đất không thu tiền sử dụng 2. Giao đất, cho thuê đất để thực hiện
b) Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng 2. Các trường hợp giao đất có thu đất quy định tại Điều 118 của Luật các dự án thuộc trường hợp Nhà
để chuyển nhượng hoặc cho thuê; tiền sử dụng đất, cho thuê đất phải này. nước thu hồi đất theo quy định tại
c) Sử dụng quỹ đất để tạo vốn cho đáp ứng tiêu chí, điều kiện sau đây: 2. Các trường hợp giao đất, cho thuê Điều 79 của Luật này mà thuộc một
đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng; a) Giao đất có thu tiền sử dụng đất, đất để thực hiện các dự án thuộc trong các trường hợp sau đây:
d) Sử dụng đất thương mại, dịch vụ; cho thuê đất được miễn tiền sử dụng trường hợp Nhà nước thu hồi đất a) Sử dụng vốn đầu tư công theo quy
305
CHƯƠNG X
321
Mục 3 Mục 3
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN
TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI
336
Điều 136. Cấp Giấy chứng nhận cho Điều 119. Cấp Giấy chứng nhận
tổ chức trong nước đang sử dụng đất cho tổ chức trong nước đang sử
1. Tổ chức trong nước quy định tại các dụng đất
khoản a và b khoản 1 Điều 4 của Luật 1. Tổ chức trong nước quy định tại
này đang sử dụng đất chưa được cấp các khoản a và b khoản 1 Điều 4của
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Luật này đang sử dụng đất, trừ trường
hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu hợp quy định tại khoản 2 Điều 180 và
nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy Điều 182 của Luật này chưa được cấp
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu
387
CHƯƠNG XI
421
Điều 115. Tư vấn xác định giá Điều 56. Tư vấn xác định giá đất Đã quy định tại Điều 161
đất 1. Tư vấn xác định giá đất được thực
1. Tư vấn xác định giá đất được hiện trong các trường hợp sau đây:
thực hiện trong các trường hợp a) Khi xây dựng, điều chỉnh bảng giá
sau đây: đất và giá đất cụ thể;
a) Khi xây dựng, điều chỉnh b) Khi giải quyết khiếu nại về giá đất
khung giá đất; xây dựng, điều theo yêu cầu của cơ quan nhà nước
chỉnh bảng giá đất và định giá đất có thẩm quyền, các bên có liên quan.
cụ thể mà cơ quan nhà nước có 2. Chính phủ quy định điều kiện hoạt
thẩm quyền có yêu cầu; động của tư vấn xác định giá đất,
b) Khi giải quyết khiếu nại về giá hành nghề tư vấn xác định giá đất.
đất theo yêu cầu của cơ quan nhà 3. Việc xác định giá đất của tư vấn
nước có thẩm quyền, các bên có xác định giá đất phải độc lập, khách
liên quan; quan, trung thực và tuân theo nguyên
c) Khi thực hiện giao dịch dân sự tắc, phương pháp định giá đất quy
liên quan đến giá đất cụ thể mà định tại Điều 153 của Luật này.
các bên có yêu cầu. 4. Giá đất do tư vấn xác định là một
2. Điều kiện hoạt động của tư vấn trong các căn cứ để cơ quan nhà
xác định giá đất, hành nghề tư vấn nước có thẩm quyền xem xét, quyết
xác định giá đất thực hiện theo định giá đất.
quy định của Chính phủ.
3. Việc xác định giá đất của tư
vấn xác định giá đất phải độc lập,
khách quan, trung thực và tuân
theo nguyên tắc, phương pháp
447
CHƯƠNG XII
Điều 164. Trách nhiệm xây dựng, Điều 164. Trách nhiệm xây dựng, Điều 146. Trách nhiệm xây dựng,
quản lý, vận hành hệ thống thông quản lý, vận hành, khai thác hệ thống quản lý, vận hành, khai thác hệ
tin quốc gia về đất đai thông tin quốc gia về đất đai thống thông tin quốc gia về đất đai
1. Bộ Tài nguyên và Môi trường có 1. Bộ Tài nguyên và Môi trường có 1. Bộ Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm: trách nhiệm: trách nhiệm:
a) Tổ chức xây dựng, quản lý hạ tầng a) Tổ chức xây dựng hạ tầng kỹ thuật a) Tổ chức xây dựng hạ tầng kỹ thuật
kỹ thuật công nghệ thông tin và hệ công nghệ thông tin tại Trung ương và công nghệ thông tin tại Trung ương
thống phần mềm hệ thống thông tin xây dựng phần mềm của hệ thống thông và xây dựng phần mềm của hệ thống
quốc gia về đất đai; tin quốc gia về đất đai bảo đảm đến năm thông tin quốc gia về đất đai bảo
b) Xây dựng, cập nhật dữ liệu đất đai 2025 đưa hệ thống thông tin quốc gia về đảm đến năm 2025 đưa hệ thống
cấp vùng, cả nước và cơ sở dữ liệu đất đai vào vận hành, khai thác; thông tin quốc gia về đất đai vào vận
khác liên quan đến đất đai ở trung b) Quản lý, vận hành, bảo trì, nâng cấp hành, khai thác;
ương; phần mềm của hệ thống thông tin quốc b) Quản lý, vận hành, bảo trì, nâng
c) Quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu gia về đất đai và hạ tầng kỹ thuật công cấp phần mềm của hệ thống thông tin
quốc gia về đất đai trong phạm vi cả nghệ thông tin tại Trung ương; quốc gia về đất đai và hạ tầng kỹ
nước; c) Xây dựng, cập nhật dữ liệu đất đai thuật công nghệ thông tin tại Trung
d) Kết nối, chia sẻ thông tin từ cơ sở cấp vùng, cả nước và cơ sở dữ liệu khác ương;
dữ liệu đất đai quốc gia với cổng liên quan đến đất đai ở trung ương; c) Xây dựng, cập nhật dữ liệu đất đai
dịch vụ công quốc gia, các hệ thống d) Tích hợp, quản lý, khai thác cơ sở dữ cấp vùng, cả nước và cơ sở dữ liệu
thông tin, cơ sở dữ liệu các Bộ, liệu quốc gia về đất đai trong phạm vi khác liên quan đến đất đai ở trung
ngành, địa phương và cung cấp thông cả nước; ương;
tin đất đai cho các tổ chức, cá nhân đ) Kết nối, chia sẻ thông tin từ cơ sở dữ d) Tích hợp, quản lý, khai thác cơ sở
theo quy định của pháp luật; liệu quốc gia về đất đai với cổng dịch dữ liệu quốc gia về đất đai trong
đ) Thực hiện dịch vụ công trực tuyến vụ công quốc gia, các hệ thống thông phạm vi cả nước;
trong lĩnh vực đất đai theo quy định tin, cơ sở dữ liệu các Bộ, ngành, địa đ) Kết nối, chia sẻ thông tin từ cơ sở
của Chính phủ. phương và cung cấp thông tin đất đai dữ liệu quốc gia về đất đai với cổng
2. Các Bộ, ngành, cơ quan có liên cho các tổ chức, cá nhân theo quy định dịch vụ công quốc gia, các hệ thống
quan có trách nhiệm kết nối, chia sẻ của pháp luật; thông tin, cơ sở dữ liệu các Bộ,
460
CHƯƠNG XIII
Điều 127. Thời hạn sử dụng đất Điều 167. Thời hạn sử dụng đất Điều 167. Thời hạn sử dụng đất Điều 149. Thời hạn sử dụng đất
khi chuyển mục đích sử dụng đất khi chuyển mục đích sử dụng đất khi chuyển mục đích sử dụng đất khi chuyển mục đích sử dụng đất
1. Thời hạn sử dụng đất đối với hộ 1. Thời hạn sử dụng đất đối với cá 1. Thời hạn sử dụng đất đối với cá 1. Thời hạn sử dụng đất đối với cá
467
Điều 132. Đất nông nghiệp sử Điều 173. Đất nông nghiệp sử Điều 173. Quỹ đất nông nghiệp sử Điều 155. Quỹ đất nông nghiệp
dụng vào mục đích công ích dụng vào mục đích công ích dụng vào mục đích công ích sử dụng vào mục đích công ích
1. Căn cứ vào quỹ đất, đặc điểm và 1. Căn cứ vào quỹ đất, đặc điểm và 1. Quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào 1. Quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào
nhu cầu của địa phương, mỗi xã, nhu cầu của địa phương, mỗi xã, mục đích công ích đã được lập theo mục đích công ích đã được lập theo
phường, thị trấn được lập quỹ đất phường, thị trấn được lập quỹ đất pháp luật về đất đai các thời kỳ tiếp pháp luật về đất đai các thời kỳ tiếp
nông nghiệp sử dụng vào mục đích nông nghiệp sử dụng vào mục đích tục được sử dụng để phục vụ cho tục được sử dụng để phục vụ cho
công ích không quá 5% tổng diện công ích không quá 5% tổng diện các nhu cầu công ích của địa các nhu cầu công ích của địa
tích đất trồng cây hằng năm, đất tích đất trồng cây hàng năm, đất phương. phương.
trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng 2. Quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào 2. Quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào
478
Điều 185. Tập trung đất nông Điều 186. Tập trung đất nông Điều 168. Tập trung đất nông
nghiệp nghiệp nghiệp
1. Nguyên tắc tập trung đất nông 1. Nguyên tắc tập trung đất nông 1. Nguyên tắc tập trung đất nông
nghiệp nghiệp nghiệp
506
Điều 151. Đất sử dụng cho khu Bãi bỏ Điều này Đưa lên Điều 204
kinh tế
1. Đất sử dụng cho khu kinh tế
gồm đất để xây dựng khu kinh tế,
khu kinh tế cửa khẩu được thành
lập theo quyết định của Thủ tướng
Chính phủ. Đất sử dụng cho khu
kinh tế là diện tích đất sử dụng cho
các khu chức năng gồm: khu phi
thuế quan, khu bảo thuế, khu chế
xuất, khu công nghiệp, khu giải trí,
khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư,
khu hành chính và các khu chức
năng khác phù hợp với đặc điểm
của từng khu kinh tế nhằm tạo môi
trường đầu tư và kinh doanh đặc
biệt thuận lợi cho các nhà đầu tư.
2. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao
đất cho Ban quản lý khu kinh tế để
tổ chức xây dựng khu kinh tế theo
543
Điều 154. Đất sản xuất vật liệu Ghép với Điều Đất sử dụng cho
xây dựng, làm đồ gốm hoạt động khoáng sản
1. Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm bao gồm đất, đất có
mặt nước để khai thác nguyên liệu
và đất làm mặt bằng để chế biến,
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm.
550
Điều 156. Đất cảng hàng không, Điều 199. Đất cảng hàng không, Điều 200. Đất cảng hàng không, Điều 184. Đất cảng hàng không,
sân bay dân dụng sân bay dân dụng sân bay dân dụng sân bay dân dụng
1. Đất phục vụ cho hoạt động hàng 1. Đất phục vụ cho hoạt động hàng 1. Đất phục vụ cho hoạt động hàng 1. Đất phục vụ cho hoạt động hàng
không dân dụng tại cảng hàng không dân dụng tại cảng hàng không dân dụng tại cảng hàng không dân dụng tại cảng hàng
không, sân bay bao gồm: không, sân bay bao gồm: không, sân bay bao gồm: không, sân bay bao gồm:
a) Đất xây dựng trụ sở các cơ quan a) Đất xây dựng trụ sở các cơ quan a) Đất xây dựng trụ sở các cơ quan a) Đất xây dựng trụ sở các cơ quan
nhà nước hoạt động thường xuyên nhà nước hoạt động thường xuyên nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang
tại cảng hàng không, sân bay; tại cảng hàng không, sân bay; nhân dân tại cảng hàng không, sân nhân dân tại cảng hàng không, sân
b) Đất xây dựng các hạng mục b) Đất xây dựng các hạng mục bay, các công trình kết cấu hạ tầng bay, các công trình kết cấu hạ tầng
thuộc kết cấu hạ tầng cảng hàng thuộc kết cấu hạ tầng cảng hàng và các công trình, khu phụ trợ khác và các công trình, khu phụ trợ khác
không, sân bay gồm đất để xây không, sân bay gồm đất để xây của sân bay do nhà nước sở hữu; của sân bay do nhà nước sở hữu;
dựng đường cất hạ cánh, đường lăn, dựng đường cất hạ cánh, đường lăn, b) Đất xây dựng các hạng mục b) Đất xây dựng các hạng mục
sân đỗ tàu bay, cơ sở bảo đảm hoạt sân đỗ tàu bay, cơ sở bảo đảm hoạt thuộc kết cấu hạ tầng cảng hàng thuộc kết cấu hạ tầng cảng hàng
động bay, bảo đảm an ninh hàng động bay, bảo đảm an ninh hàng không và các công trình dịch vụ không và các công trình dịch vụ
554
Điều 159. Đất cơ sở tôn giáo Điều 203. Đất tôn giáo Chuyển xuống Điều 211
1. Đất cơ sở tôn giáo gồm đất thuộc 1. Đất tôn giáo gồm đất thuộc chùa,
chùa, nhà thờ, nhà nguyện, thánh nhà thờ, nhà nguyện, thánh thất,
thất, thánh đường, niệm phật thánh đường, cơ sở đào tạo tôn
đường, tu viện, trường đào tạo riêng giáo, trụ sở của tổ chức tôn giáo, cơ
của tôn giáo, trụ sở của tổ chức tôn sở hợp pháp khác của tổ chức tôn
giáo, các cơ sở khác của tôn giáo giáo được Nhà nước cho phép hoạt
được Nhà nước cho phép hoạt động. động.
2. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ 2. Đối với đất tôn giáo thuộc chùa,
vào chính sách tôn giáo của Nhà nhà thờ, nhà nguyện, thánh thất,
nước, quy hoạch, kế hoạch sử dụng thánh đường, trụ sở của tổ chức tôn
đất đã được cơ quan nhà nước có giáo được Nhà nước giao đất không
thẩm quyền phê duyệt quyết định thu tiền sử dụng đất. Ủy ban nhân
diện tích đất giao cho cơ sở tôn dân cấp tỉnh căn cứ nhu cầu thực tế
giáo. về hoạt động tôn giáo và khả năng
quỹ đất của địa phương để quyết
định diện tích đất giao cho tổ chức
tôn giáo.
3. Tổ chức tôn giáo, cộng đồng dân
cư đang sử dụng đất tôn giáo được
Nhà nước xem xét công nhận quyền
sử dụng đất theo quy định tại Điều
136 và Điều 138 của Luật này. Đối
với trường hợp sử dụng đất thuộc
chùa, nhà thờ, nhà nguyện, thánh
thất, thánh đường, trụ sở của tổ
564
Điều 205. Đất tôn giáo Điều 189. Đất tôn giáo
1. Đất tôn giáo gồm đất xây dựng 1. Đất tôn giáo gồm đất xây dựng
cơ sở thờ tự, trụ sở của tổ chức tôn cơ sở tôn giáo, trụ sở của tổ chức
565
Điều 165. Đưa đất chưa sử dụng Điều 213. Đưa đất chưa sử dụng Điều 214. Đưa đất chưa sử dụng Điều 198. Đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng vào sử dụng vào sử dụng vào sử dụng
1. Căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch 1. Căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch 1. Căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch 1. Căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất đã được cơ quan nhà sử dụng đất đã được cơ quan nhà sử dụng đất đã được cơ quan nhà sử dụng đất đã được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền phê duyệt, Ủy nước có thẩm quyền phê duyệt, Ủy nước có thẩm quyền phê duyệt, Ủy nước có thẩm quyền phê duyệt, Ủy
ban nhân dân các cấp có kế hoạch ban nhân dân các cấp có kế hoạch ban nhân dân các cấp có kế hoạch ban nhân dân các cấp có kế hoạch
đầu tư, khai hoang, phục hóa, cải đầu tư, khai hoang, phục hóa, cải đầu tư, khai hoang, phục hóa, cải đầu tư, khai hoang, phục hóa, cải
tạo đất để đưa đất chưa sử dụng vào tạo đất để đưa đất chưa sử dụng vào tạo đất để đưa đất chưa sử dụng vào tạo đất để đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng. sử dụng. sử dụng. sử dụng.
2. Nhà nước khuyến khích tổ chức, 2. Nhà nước khuyến khích tổ chức, 2. Nhà nước khuyến khích tổ chức, 2. Nhà nước khuyến khích tổ chức,
hộ gia đình, cá nhân đầu tư để đưa cá nhân đầu tư để đưa đất chưa sử cá nhân đầu tư để đưa đất chưa sử cá nhân đầu tư để đưa đất chưa sử
đất chưa sử dụng vào sử dụng theo dụng vào sử dụng theo quy hoạch, dụng vào sử dụng theo quy hoạch, dụng vào sử dụng theo quy hoạch,
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã kế hoạch sử dụng đất đã được cơ kế hoạch sử dụng đất đã được cơ kế hoạch sử dụng đất đã được cơ
được cơ quan nhà nước có thẩm quan nhà nước có thẩm quyền phê quan nhà nước có thẩm quyền phê quan nhà nước có thẩm quyền phê
586
CHƯƠNG XIV
Chưa có quy định Điều 215. Nguyên tắc thực hiện thủ Điều 216. Nguyên tắc thực hiện thủ Điều 200. Nguyên tắc thực hiện
tục hành chính về đất đai tục hành chính về đất đai thủ tục hành chính về đất đai
1. Bảo đảm sự bình đẳng, khách 1. Bảo đảm sự bình đẳng, khách 1. Bảo đảm sự bình đẳng, khách
quan, công khai, minh bạch và có sự quan, công khai, minh bạch và có sự quan, công khai, minh bạch và có sự
phối hợp chặt chẽ, kịp thời, chính xác phối hợp chặt chẽ, kịp thời, chính xác phối hợp chặt chẽ, kịp thời, chính xác
giữa các cơ quan có thẩm quyền giữa các cơ quan có thẩm quyền giữa các cơ quan có thẩm quyền
trong quá trình giải quyết thủ tục trong quá trình giải quyết thủ tục trong quá trình giải quyết thủ tục
hành chính. hành chính. hành chính.
2. Bảo đảm ngôn ngữ, phương thức 2. Bảo đảm phương thức thực hiện 2. Bảo đảm phương thức thực hiện
thực hiện đơn giản, dễ hiểu, dễ thực đơn giản, dễ hiểu, dễ thực hiện, lồng đơn giản, dễ hiểu, dễ thực hiện, lồng
hiện, lồng ghép trong việc giải quyết ghép trong việc giải quyết thủ tục ghép trong việc giải quyết thủ tục
thủ tục hành chính về đất đai, tiết hành chính về đất đai, tiết kiệm thời hành chính về đất đai, tiết kiệm thời
kiệm thời gian, chi phí, công sức của gian, chi phí, công sức của tổ chức, gian, chi phí, công sức của tổ chức,
tổ chức, cá nhân và cơ quan có thẩm cá nhân và cơ quan có thẩm quyền cá nhân và cơ quan có thẩm quyền
quyền góp phần cải cách thủ tục hành góp phần cải cách thủ tục hành chính. góp phần cải cách thủ tục hành chính.
chính. 3. Tổ chức, cá nhân yêu cầu thực hiện 3. Tổ chức, cá nhân yêu cầu thực hiện
3. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài thủ tục hành chính về đất đai quy thủ tục hành chính về đất đai quy
sản gắn liền với đất phải chịu trách định tại Điều này chịu trách nhiệm định tại Điều này chịu trách nhiệm
589
Điều 219. Trình tự, thủ tục cho Điều 203. Trình tự, thủ tục cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất phép chuyển mục đích sử dụng đất
Các trường hợp chuyển mục đích sử Các trường hợp chuyển mục đích sử
dụng đất phải được cơ quan nhà nước dụng đất phải được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền cho phép quy định tại có thẩm quyền cho phép quy định tại
các khoản 1 Điều 122 của Luật này các khoản 1 Điều 122 của Luật này
được thực hiện theo trình tự, thủ tục được thực hiện theo trình tự, thủ tục
như sau: như sau:
592
CHƯƠNG XV
Điều 220. Kiểm toán về đất đai Gộp với Điều 232
1. Đối tượng và phạm vi kiểm toán
a) Kiểm toán đối với cơ quan, tổ chức
được giao quản lý, sử dụng quỹ đất là
tài sản công;
b) Thực hiện việc kiểm toán đột xuất
khi có yêu cầu của cơ quan có thẩm
quyền.
2. Nội dung kiểm toán
a) Chấp hành các quy định của pháp
luật về quản lý, sử dụng đất đai và
pháp luật khác có liên quan;
b) Việc chấp hành các nghĩa vụ tài
chính về đất đai;
c) Về số lượng, chất lượng và hiệu
quả sử dụng đất.
3. Trách nhiệm thực hiện kiểm toán
a) Kiểm toán Nhà nước thực hiện
kiểm toán các nội dung quy định tại
khoản 2 Điều này.
b) Bộ Tài nguyên và Môi trường và
bộ, ngành có liên quan phối hợp với
kiểm toán nhà nước trong quá trình
thực hiện.
Điều 221. Theo dõi và đánh giá đối Điều 224. Theo dõi và đánh giá đối Điều 208. Theo dõi và đánh giá đối
604
Điều 203. Thẩm quyền giải quyết Điều 225. Thẩm quyền giải quyết Điều 228. Thẩm quyền giải quyết Điều 212. Thẩm quyền giải quyết
tranh chấp đất đai tranh chấp đất đai tranh chấp đất đai tranh chấp đất đai
Tranh chấp đất đai đã được hòa giải 1. Tranh chấp đất đai, tranh chấp đất Tranh chấp đất đai đã được hòa giải Tranh chấp đất đai đã được hòa giải
tại Ủy ban nhân dân cấp xã mà không đai và tài sản gắn liền với đất do Tòa tại Ủy ban nhân dân cấp xã mà không tại Ủy ban nhân dân cấp xã mà không
thành thì được giải quyết như sau: án nhân dân giải quyết theo quy định thành thì được giải quyết như sau: thành thì được giải quyết như sau:
1. Tranh chấp đất đai mà đương sự có của pháp luật về tố tụng dân sự. Ủy 1. Tranh chấp đất đai mà đương sự có 1. Tranh chấp đất đai mà đương sự có
Giấy chứng nhận hoặc có một trong ban nhân dân các cấp có trách nhiệm Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
các loại giấy tờ quy định tại Điều 100 cung cấp hồ sơ, tài liệu có liên quan Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở
của Luật này và tranh chấp về tài sản đến việc quản lý, sử dụng đất để làm và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng
gắn liền với đất thì do Tòa án nhân căn cứ cho Tòa án nhân dân giải nhận hoặc có một trong các loại giấy nhận hoặc có một trong các loại giấy
dân giải quyết; quyết theo thẩm quyền khi được yêu tờ quy định tại Điều 137 của Luật này tờ quy định tại Điều 137 của Luật này
2. Tranh chấp đất đai mà đương sự cầu. và tranh chấp về tài sản gắn liền với và tranh chấp về tài sản gắn liền với
không có Giấy chứng nhận hoặc 2. Tranh chấp giữa các bên phát sinh đất thì do Tòa án nhân dân giải quyết; đất thì do Tòa án nhân dân giải quyết;
không có một trong các loại giấy tờ từ hoạt động thương mại liên quan 2. Tranh chấp đất đai mà đương sự 2. Tranh chấp đất đai mà đương sự
quy định tại Điều 100 của Luật này đến đất đai do Tòa án nhân dân giải không có Giấy chứng nhận quyền sử không có Giấy chứng nhận quyền sử
thì đương sự chỉ được lựa chọn một quyết theo quy định của pháp luật về dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở
trong hai hình thức giải quyết tranh tố tụng dân sự hoặc do Trọng tài hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở,
chấp đất đai theo quy định sau đây: thương mại giải quyết theo quy định Giấy chứng nhận hoặc không có một Giấy chứng nhận hoặc không có một
614
Điều 204. Giải quyết khiếu nại, Điều 226. Giải quyết khiếu nại, Điều 229. Giải quyết khiếu nại, Điều 213. Giải quyết khiếu nại,
khiếu kiện về đất đai khiếu kiện về đất đai khởi kiện về đất đai khởi kiện về đất đai
1. Người sử dụng đất, người có quyền 1. Người sử dụng đất, người có quyền 1. Người sử dụng đất, người có quyền 1. Người sử dụng đất, người có quyền
lợi và nghĩa vụ liên quan đến sử dụng lợi và nghĩa vụ liên quan đến sử dụng và nghĩa vụ liên quan đến sử dụng đất và nghĩa vụ liên quan đến sử dụng đất
đất có quyền khiếu nại, khởi kiện quyết đất có quyền khiếu nại lần đầu đến có quyền khiếu nại, khởi kiện quyết có quyền khiếu nại, khởi kiện quyết
định hành chính hoặc hành vi hành người đã ra quyết định hành chính định hành chính hoặc hành vi hành định hành chính hoặc hành vi hành
chính về quản lý đất đai. hoặc cơ quan có người có hành vi chính về quản lý đất đai. chính về quản lý đất đai.
2. Trình tự, thủ tục giải quyết khiếu hành chính hoặc khởi kiện vụ án hành 2. Trình tự, thủ tục giải quyết khiếu 2. Trình tự, thủ tục giải quyết khiếu
nại quyết định hành chính, hành vi chính tại Tòa án nhân dân theo quy nại quyết định hành chính, hành vi nại quyết định hành chính, hành vi
hành chính về đất đai thực hiện theo định của pháp luật tố tụng hành chính. hành chính về đất đai thực hiện theo hành chính về đất đai thực hiện theo
quy định của pháp luật về khiếu nại. Trình tự, thủ tục giải quyết khiếu nại quy định của pháp luật về khiếu nại. quy định của pháp luật về khiếu nại.
Trình tự, thủ tục giải quyết khiếu kiện quyết định hành chính, hành vi hành Trình tự, thủ tục giải quyết khởi kiện Trình tự, thủ tục giải quyết khởi kiện
quyết định hành chính, hành vi hành chính về đất đai thực hiện theo quy quyết định hành chính, hành vi hành quyết định hành chính, hành vi hành
chính về đất đai thực hiện theo quy định của pháp luật về khiếu nại. Trình chính về đất đai thực hiện theo quy chính về đất đai thực hiện theo quy
định của pháp luật về tố tụng hành tự, thủ tục giải quyết khiếu kiện quyết định của pháp luật về tố tụng hành định của pháp luật về tố tụng hành
chính. định hành chính, hành vi hành chính chính. chính.
618
Điều 207. Xử lý đối với người có Điều 229. Xử lý đối với người có Điều 232. Xử lý đối với người có Điều 216. Xử lý đối với người có
hành vi vi phạm pháp luật về đất hành vi vi phạm pháp luật về đất hành vi vi phạm pháp luật về đất hành vi vi phạm pháp luật về đất
đai khi thi hành công vụ trong lĩnh đai khi thi hành công vụ trong lĩnh đai khi thi hành công vụ trong lĩnh đai khi thi hành công vụ trong lĩnh
vực đất đai vực đất đai vực đất đai vực đất đai
1. Người có hành vi vi phạm pháp 1. Người có hành vi vi phạm trong 1. Người có hành vi vi phạm trong 1. Người có hành vi vi phạm trong
luật về đất đai khi thi hành công vụ quản lý đất đai khi thi hành công vụ quản lý đất đai khi thi hành công vụ quản lý đất đai khi thi hành công vụ
thì tùy theo tính chất, mức độ vi phạm thì tùy theo tính chất, mức độ vi phạm thì tùy theo tính chất, mức độ vi phạm thì tùy theo tính chất, mức độ vi phạm
mà bị xử lý kỷ luật hoặc bị truy cứu mà bị xử lý kỷ luật hoặc bị truy cứu mà bị xử lý kỷ luật hoặc bị truy cứu mà bị xử lý kỷ luật hoặc bị truy cứu
trách nhiệm hình sự theo quy định của trách nhiệm hình sự theo quy định của trách nhiệm hình sự theo quy định của trách nhiệm hình sự theo quy định của
620
CHƯƠNG XVI
Điều 236. Giải quyết về thu hồi đất; Điều 220. Giải quyết về thu hồi
bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi đất; bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
Nhà nước thu hồi đất khi Luật này khi Nhà nước thu hồi đất khi Luật
có hiệu lực thi hành này có hiệu lực thi hành
1. Dự án đầu tư đã có thông báo thu 1. Dự án đầu tư đã có thông báo thu
hồi đất hoặc đã có quyết định thu hồi hồi đất hoặc đã có quyết định thu hồi
đất theo quy định của pháp luật về đất đất theo quy định của pháp luật về đất
đai trước Luật này có hiệu lực thi đai trước Luật này có hiệu lực thi
hành nhưng chưa có quyết định phê hành nhưng chưa có quyết định phê
duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư của cơ quan nhà nước có tái định cư của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền thì tiếp tục thực hiện thủ thẩm quyền thì tiếp tục thực hiện thủ
tục thu hồi đất và thực hiện bồi tục thu hồi đất và thực hiện bồi
626
Điều 238. Giải quyết về đăng ký đất Điều 222. Giải quyết về đăng ký
đai, cấp giấy chứng nhận khi Luật đất đai, cấp giấy chứng nhận khi
này có hiệu lực thi hành Luật này có hiệu lực thi hành
1. Hồ sơ đăng ký, cấp Giấy chứng 1. Hồ sơ đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận đã được cơ quan có thẩm quyền nhận đã được cơ quan có thẩm quyền
tiếp nhận nhưng đến ngày Luật này tiếp nhận nhưng đến ngày Luật này có
có hiệu lực thi hành mà chưa được cơ hiệu lực thi hành mà chưa được cơ
quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng
nhận thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ tiếp nhận thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ tiếp
tục giải quyết theo quy định của pháp tục giải quyết theo quy định của pháp
luật về đất đai năm 2013. luật về đất đai năm 2013.
2. Trường hợp người sử dụng đất đề 2. Trường hợp người sử dụng đất đề
nghị thực hiện theo quy định của Luật nghị thực hiện theo quy định của Luật
này thì cơ quan có thẩm quyền giải này thì cơ quan có thẩm quyền giải
636
Điều 243. Sửa đổi, bổ sung một số Điều 227. Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Quy hoạch điều của Luật Quy hoạch
1. Sửa đổi, bổ sung Điều 24 như sau: 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 24 như sau:
"Điều 24. Nội dung quy hoạch sử “Điều 24. Nội dung quy hoạch sử
dụng đất quốc gia dụng đất quốc gia
1. Nội dung quy hoạch sử dụng đất 1. Nội dung quy hoạch sử dụng đất
quốc gia xác định việc phân bổ và tổ quốc gia xác định việc phân bổ và tổ
chức không gian sử dụng đất cho các chức không gian sử dụng đất cho các
mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội,
quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi
trường, phòng, chống thiên tai và ứng trường, phòng, chống thiên tai và ứng
phó biến đổi khí hậu trên cơ sở tiềm phó biến đổi khí hậu trên cơ sở tiềm
năng đất đai và nhu cầu sử dụng đất năng đất đai và nhu cầu sử dụng đất
của các ngành, lĩnh vực mang tính của các ngành, lĩnh vực mang tính
liên vùng, liên tỉnh. liên vùng, liên tỉnh.
2. Quy hoạch sử dụng đất quốc gia 2. Quy hoạch sử dụng đất quốc gia
bao gồm những nội dung chủ yếu sau bao gồm những nội dung chủ yếu sau
đây: đây:
a) Phân tích, đánh giá về các yếu tố, a) Phân tích, đánh giá về các yếu tố,
điều kiện tự nhiên, nguồn lực, bối điều kiện tự nhiên, nguồn lực, bối
cảnh trực tiếp tác động và thực trạng cảnh trực tiếp tác động và thực trạng
sử dụng đất của các ngành, lĩnh vực; sử dụng đất của các ngành, lĩnh vực;
b) Dự báo xu thế biến động của việc b) Dự báo xu thế biến động của việc
sử dụng đất; sử dụng đất;
c) Xác định các quan điểm và mục c) Xác định các quan điểm và mục
tiêu sử dụng đất trong thời kỳ mới; tiêu sử dụng đất trong thời kỳ mới;
d) Định hướng sử dụng đất quốc gia, d) Định hướng sử dụng đất quốc gia,
649
Điều 250. Sửa đổi, bổ sung một số Điều 233. Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Lâm nghiệp điều của Luật Lâm nghiệp
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 14 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 14
như sau: như sau:
“1. Phù hợp với quy hoạch lâm “1. Phù hợp với quy hoạch lâm
nghiệp cấp quốc gia hoặc quy hoạch nghiệp cấp quốc gia hoặc quy hoạch
656
Điều 252. Sửa đổi, bổ sung một số Điều 235. Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Đầu tư điều của Luật Đầu tư
Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 29 Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 29
như sau: như sau:
"3. Trường hợp tổ chức đấu giá quyền “3. Đối với dự án thuộc diện chấp
sử dụng đất mà chỉ có một người thuận chủ trương đầu tư, trường hợp
đăng ký tham gia hoặc sau hai (02) tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất mà
lần đấu giá không thành trong vòng chỉ có một người đăng ký tham gia
12 tháng kể từ ngày tổ chức phiên đấu hoặc sau hai (02) lần đấu giá không
giá theo quy định của pháp luật về thành trong vòng 12 tháng kể từ ngày
đấu giá hoặc trường hợp chỉ có một tổ chức phiên đấu giá theo quy định
nhà đầu tư đăng ký theo quy định của của pháp luật về đấu giá hoặc trường
pháp luật về đấu thầu, cơ quan có hợp chỉ có một nhà đầu tư đăng ký
thẩm quyền thực hiện thủ tục chấp theo quy định của pháp luật về đấu
thuận nhà đầu tư khi nhà đầu tư đáp thầu, cơ quan có thẩm quyền thực
661
Điều 253. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 236. Sửa đổi, bổ sung khoản
Điều 5 của Luật Đầu tư công 1 Điều 5 của Luật Đầu tư công
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 5 như Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 5 như
sau: sau:
"Trường hợp thật sự cần thiết, cấp có “Trường hợp thật sự cần thiết, cấp có
thẩm quyền quyết định chủ trương thẩm quyền quyết định chủ trương
đầu tư dự án đầu tư công quyết định đầu tư dự án đầu tư công quyết định
tách nội dung bồi thường, hỗ trợ, tái tách nội dung bồi thường, hỗ trợ, tái
định cư thành dự án độc lập trong định cư thành dự án độc lập trong
quyết định chủ trương đầu tư dự án quyết định chủ trương đầu tư dự án
tổng thể. Trình tự, thủ tục quyết định tổng thể. Trình tự, thủ tục quyết định
đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, tái đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, tái
định cư thực hiện theo quy định của định cư thực hiện theo quy định của
pháp luật về đầu tư công, pháp luật về pháp luật về đầu tư công, pháp luật về
đất đai và pháp luật khác có liên đất đai và pháp luật khác có liên
quan. Cấp có thẩm quyền quyết định quan. Cấp có thẩm quyền quyết định
chủ trương đầu tư chịu trách nhiệm về chủ trương đầu tư chịu trách nhiệm về
sự cần thiết, tính khả thi của việc tách sự cần thiết, tính khả thi của việc tách
nội dung bồi thường, hỗ trợ, tái định nội dung bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư thành dự án độc lập. cư thành dự án độc lập.
Dự án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư Dự án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
được tách riêng từ dự án tổng thể được tách riêng từ dự án tổng thể
được phân loại tương tự với phân loại được phân loại tương tự với phân loại
của dự án tổng thể theo quyết định của dự án tổng thể theo quyết định
chủ trương đầu tư.” chủ trương đầu tư.”.
662
Điều 211. Hiệu lực thi hành Điều 58. Hiệu lực thi hành Điều 256. Hiệu lực thi hành Điều 239. Hiệu lực thi hành
1. Luật này có hiệu lực thi hành từ 1. Luật này có hiệu lực thi hành từ 1. Luật này có hiệu lực thi hành từ 1. Luật này có hiệu lực thi hành từ
ngày 01 tháng 7 năm 2014. ngày 01 tháng 7 năm 2024. ngày 01 tháng 7 năm 2024. ngày 01 tháng 7 năm 2024.
Luật đất đai số 13/2003/QH11 và Luật đất đai số 45/2013/QH13 hết 2. Luật đất đai số 45/2013/QH13 hết 2. Luật đất đai số 45/2013/QH13 hết hiệu
Nghị quyết số 49/2013/QH13 ngày 21 hiệu lực kể từ ngày Luật này có hiệu hiệu lực kể từ ngày Luật này có hiệu lực kể từ ngày Luật này có hiệu lực.
tháng 6 năm 2013 của Quốc hội về lực. lực.
kéo dài thời hạn sử dụng đất trồng 2. Bãi bỏ
cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy a) Khoản 4 Điều 3, Điều 24, khoản 3
sản, đất làm muối của hộ gia đình, cá Điều 42; trình tự thủ tục quyết định
nhân hết hiệu lực kể từ ngày Luật này quy hoạch sử dụng đất quốc gia của
có hiệu lực. Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14;
2. Bãi bỏ Điều 57 của Luật hàng b) Điều 6 Luật Sửa đổi, bổ sung một
không dân dụng Việt Nam số số điều của 37 Luật có liên quan đến
66/2006/QH11; Điều 2 của Luật số quy hoạch số 35/2018/QH14;
34/2009/QH12 sửa đổi, bổ sung Điều c) Điều 12 Luật Đường sắt số
126 của Luật nhà ở và Điều 121 của 06/2017/QH14;
Luật đất đai; Điều 4 của Luật số d) Nghị quyết số 132/2020/QH14
38/2009/QH12 sửa đổi, bổ sung một ngày 17 tháng 11 năm 2020 của Quốc
số điều của các luật liên quan đến đầu hội thí điểm một số chính sách để
tư xây dựng cơ bản; Điều 264 của tháo gỡ vướng mắc, tồn đọng trong
Luật tố tụng hành chính số quản lý, sử dụng đất quốc phòng, an
64/2010/QH12; các quy định về trưng ninh kết hợp với hoạt động lao động
dụng đất trong Luật trưng mua, trưng sản xuất, xây dựng kinh tế;
dụng tài sản số 15/2008/QH12. đ) Các quy định về quản lý đất đai tại
Nghị quyết số 35/2021/QH15 ngày 13
tháng 11 năm 2021 của Quốc hội về
thí điểm một số cơ chế, chính sách
đặc thù phát triển thành phố Hải
Phòng; Nghị quyết số 36/2021/QH15
665
Luật này được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa...., kỳ họp thứ.... thông qua ngày..... tháng..... năm 202....