You are on page 1of 18

SẢN PHẨM 1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC


Ngành đào tạo: KẾ TOÁN, TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG, QUẢN TRỊ KINH
DOANH, THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
BÁO CÁO PHÂN TÍCH MỐI LIÊN HỆ GIỮA CĐR MÔN HỌC VỚI CĐR CTĐT
HỌC PHẦN: HỆ THỐNG THUẾ VIỆT NAM
1. Báo cáo phân tích

Học phần Hệ thống thuế Việt Nam thuộc kì 6 của chương trình đào tạo ngành Kế
toán, Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Thương mại điện tử.
Học phần này cung cấp các kiến thức pháp luật về thuế tại Việt Nam, giúp sinh
viên rèn luyện được các kỹ năng giao tiếp, kỹ năng tư duy giải quyết vấn đề, nghiên cứu
văn bản pháp luật và hình thành tính trách nhiệm với xã hội.
Học phần đảm nhận 5 CĐR của chương trình đào tạo (Bảng 1). Mối tương quan
của học phần Hệ thống thuế Việt Nam với các học phần khác trong CTĐT được thể hiện
trong Ma trận ITU ngành. Học phần này phải đạt được các mục tiêu:

CLO1 Xác định được phạm vi áp dụng và tính toán được nghĩa vụ thuế phát sinh tại
đơn vị
CLO2 Vận dụng được các kỹ năng tư duy giải quyết vấn đề và khả năng tự học suốt
đời
CLO3 Sử dụng hình thức giao tiếp đa dạng
Chuẩn đầu ra của học phần tương ứng từng mục tiêu được mô tả ở Bảng 2.

2. Bảng 1: Bảng mô tả các chủ đề CĐR của CTĐT phân nhiệm cho học phần của khối
kiến thức và năng lực sinh viên cần đạt mà học phần phải đáp ứng cùng với mức độ giảng
dạy ITU

HP Hệ thống thuế Việt


Các chuẩn đầu ra Cấp độ 3 CTĐT phân nhiệm cho học phần
Nam
1.2.2 2.1.1 2.1.2 2.2.3 3.2.2

Trình độ năng lực K4 S4 S3 A4 S4

Mức độ giảng dạy ITU U TU U U U

1
3. Bảng 2: Bảng mô tả danh mục các CĐR học phần đáp ứng CĐR CTĐT
CĐR học phần TĐNL Mô tả CĐR học phần Chuẩn đầu ra
(CLO) CĐR
học phần
2 Hiểu khái niệm, đặc điểm, vai trò của thuế 1.2.2
CLO1.1
và bộ máy thu thuế
4 Nhận diện đối tượng nộp thuế, đối tượng 1.2.2
chịu thuế và đối tượng không chịu thuế
CLO1.2 xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ
đặc biệt, thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập
doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân
3 Tính toán nghĩa vụ thuế xuất khẩu, thuế 1.2.2
nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá
CLO1.3
trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp,
thuế thu nhập cá nhân phát sinh
4 Chứng minh và đưa ra các kết luận của các 2.1.1
CLO2.1
tình huống về thuế
3 Xác định được các văn bản pháp luật và tài 2.1.2
CLO2.2 liệu liên quan đến thuế để giải quyết vấn
đề
4 Thể hiện sự công bằng và trách nhiệm xã 2.2.3
CLO2.3
hội
4 Thực hiện thuần thục các hình thức giao 3.2.2
CLO3.1
tiếp đa dạng để báo cáo kết quả học tập

2
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN CHI TIẾT


HỌC PHẦN: HỆ THỐNG THUẾ VIỆT NAM
Ngành đào tạo:
KẾ TOÁN, TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG, QUẢN TRỊ KINH DOANH, THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

1. Thông tin tổng quát:


1.1. Thông tin về giảng viên
Giảng viên 1: Phạm Thị Thúy Hằng
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên - Tiến sĩ
Thời gian, địa điểm làm việc: Vào giờ hành chính tại trường Đại học Vinh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Kinh tế, trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0982 535 717 Email: hangptt@vinhuni.edu.vn
Hướng nghiên cứu chính: Kế toán, Tài chính
Giảng viên 2: Nguyễn Thị Mai Lê
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên - Thạc sĩ
Thời gian, địa điểm làm việc: Vào giờ hành chính tại trường Đại học Vinh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Kinh tế, trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0913287266; Email: lentm@vinhuni.edu.vn
Hướng nghiên cứu chính: Kế toán, Tài chính
Giảng viên 3: Phan Thị Nhật Linh
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên - Thạc sĩ
Thời gian, địa điểm làm việc: Vào giờ hành chính tại trường Đại học Vinh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Kinh tế, trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0976670615; Email: linhptn@vinhuni.edu.vn
Hướng nghiên cứu chính: Kế toán, Tài chính
1.2. Thông tin về học phần:
- Tên học phần (tiếng Việt): HỆ THỐNG THUẾ VIỆT NAM
(tiếng Anh): Taxation System of Viet Nam
- Mã số học phần: ACC30001
- Thuộc CTĐT ngành: Kế toán, Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Thương mại
điện tử.
- Thuộc khối kiến thức/kỹ năng:
Kiến thức cơ bản Học phần chuyên về kỹ năng chung
Kiến thức cơ sở ngành Kiến thức khác
Kiến thức ngành
- Thuộc loại học phần: Bắt buộc Tự chọn
- Số tín chỉ: 3
+ Số tiết lý thuyết: 30

3
+ Số tiết thảo luận/bài tập: 15
+ Số tiết thực hành: 0
+ Số tiết tự học: 90
- Điều kiện đăng ký học:
+ Học phần tiên quyết: Mã số HP:
+ Học phần học trước: Mã số HP:
- Yêu cầu của học phần:
Thực hiện theo Quy chế đào tạo của Trường Đại học Vinh. Cụ thể:
+ Thời gian tối thiểu sinh viên phải có mặt trên lớp:
+ Sinh viên phải nộp đầy đủ bài tập, báo cáo…
- Khoa phụ trách học phần: Khoa Kế toán
Điện thoại: Email:
2. Mô tả học phần
Học phần Hệ thống thuế Việt Nam thuộc kì 6 của chương trình đào tạo ngành Kế toán,
Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Thương mại điện tử. Học phần này cung cấp
các kiến thức pháp luật về thuế tại Việt Nam, giúp sinh viên rèn luyện được các kỹ năng
giao tiếp, kỹ năng tư duy giải quyết vấn đề, nghiên cứu văn bản pháp luật và hình thành
tính trách nhiệm với xã hội.
3. Mục tiêu học phần
Sinh viên phải xác định được phạm vi áp dụng của các loại thuế xuất khẩu, thuế nhập
khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu
nhập cá nhân và tính toán nghĩa vụ thuế phát sinh. Đồng thời, thể hiện được kỹ năng
nghiên cứu các văn bản pháp luật về thuế, tư duy phân tích, giải quyết các vấn đề, hiểu
được trách nhiệm của bản thân với xã hội liên quan đến lĩnh vực thuế, cũng như sử dụng
linh hoạt các hình thức giao tiếp khác nhau.
4. Chuẩn đầu ra học phần, phương pháp dạy học, phương pháp đánh giá
(Thống nhất ký hiệu các CĐR học phần là: CLO1.1, CLO1.2, CLO2.1,…)

4
5
4.1. Ánh xạ chuẩn đầu ra học phần với chuẩn đầu ra chương trình đào tạo
CĐR Ánh xạ với chuẩn đầu ra chương trình đào tạo
học PLO1.1 PLO1.2 PLO1.3 PLO2.1 PLO2.2 PLO3.1 PLO3.2 PLO3.3 PLO4.1 PLO4.2
phần 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 3. 3. 3. 3. 3. 3. 3. 4. 4. 4. 4. 4. 4.
1. 1. 1. 2. 2. 2. 3. 3. 3. 3. 1. 1. 1. 1. 2. 2. 2. 1. 1. 1. 2. 2. 3. 3. 1. 1. 2. 2. 2. 2.
1 2 3 1 2 3 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 1 2 3 1 2 1 2 1 2 1 2 3 4
CLO1.1 
CLO1.2 
CLO1.3 
CLO2.1 
CLO2.2 
CLO2.3 
CLO3.1 

Ký hiệu CHỦ ĐỀ CHUẨN ĐẦU RA CTĐT NGÀNH KẾ TOÁN, TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG, QUẢN TRỊ KINH DOANH, TĐNL
CĐR THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.

1.2.2 Vận dụng kiến thức về pháp luật trong kinh tế K4

2.1.1 Phân tích và giải quyết các vấn đề trong các hoạt động S4

2.1.2 Thể hiện kỹ năng nghiên cứu tài liệu và khám phá tri thức S3

2.2.3 Thể hiện công bằng và trách nhiệm xã hội A4

6
3.2.2 Sử dụng linh hoạt, thành thạo các hình thức giao tiếp khác nhau (văn bản, điện tử/đa truyền thông, đồ họa, thuyết trình,
S4
đàm phán)

4.2. Nội dung chuẩn đầu ra, phương pháp dạy học, phương pháp đánh giá học phần
CĐR học phần TĐNL CĐR Mô tả CĐR học phần Phương pháp dạy học Phương pháp
(CLO) học phần đánh giá
2 Hiểu khái niệm, đặc điểm, vai trò của thuế và bộ máy thu thuế Thuyết trình; Phát vấn, Trắc nghiệm
CLO1.1
Thảo luận
4 Nhận diện đối tượng nộp thuế, đối tượng chịu thuế và đối tượng không Thuyết trình; Thảo luận Trắc nghiệm;
CLO1.2 chịu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia Tự luận
tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân
3 Tính toán nghĩa vụ thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, Thuyết trình; Bài tập Trắc nghiệm;
CLO1.3 thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân Tự luận
phát sinh
4 Nghiên cứu tình huống; Phiếu đánh
CLO2.1 Chứng minh và đưa ra các kết luận của các tình huống về thuế
Tự học giá
3 Xác định được các văn bản pháp luật và tài liệu liên quan đến thuế để giải Nghiên cứu tình huống; Phiếu đánh
CLO2.2
quyết vấn đề Tự học giá
4 Nghiên cứu tình huống; Phiếu đánh
CLO2.3 Thể hiện sự công bằng và trách nhiệm xã hội
Tự học giá
4 Thực hiện thuần thục các hình thức giao tiếp đa dạng để báo cáo kết quả Nghiên cứu tình huống; Phiếu đánh
CLO3.1
học tập Tự học giá
Ghi chú:
- Khi đối sánh với CĐR CTĐT, cần ghi rõ trình độ năng lực (TĐNL) phân nhiệm cho học phần bằng số tương ứng trong ngoặc đơn.
- TĐNL được ký hiệu bằng chữ số chẵn tương ứng: 1, 2, 3, 4, 5 (Phụ lục 1)
- Ví dụ về phương pháp dạy học: Thuyết trình, bài tập, thảo luận, làm việc nhóm, nghiên cứu tình huống, thực hành, đồ án/dự án, tự
học/tự nghiên cứu…

7
- Ví dụ về phương pháp đánh giá: Trắc nghiệm, tự luận, vấn đáp, thực hành, biểu diễn, bài tập lớn, phỏng vấn, quan sát, hồ sơ học tập,
chấm đồ án/dự án…

5. Đánh giá học tập và các bộ tiêu chí đánh giá


5.1. Đánh giá học tập
Bài Hình thức đánh giá, Công cụ CĐR Trọng
số CĐR Trọng
đánh minh chứng, lưu hồ sơ đánh giá học phần học số trong
giá phần học
trong
bài phần
đánh (%)
giá
A1. Đánh giá thường xuyên 50%
A1.1 Bài thi trắc nghiệm Đáp án CLO1.1 20% 20%
CLO1.2 40%
CLO1.3 40%
A1.2 Bài tập tình huống; SV làm bài nộp lên hệ thống, đánh giá và lưu hồ sơ chấm điểm. Rubic 1 CLO2.1 25% 30%
CLO2.2 25%
CLO2.3 25%
CLO3.1 25%
A3. Đánh giá cuối kỳ 50%
A3.1 Thi viết; TT Đảm bảo chất lượng tổ chức thi và lưu hồ sơ Đáp án CLO1.2 50%
CLO1.3 50%
Công thức tính điểm tổng kết: A1.1*20%+ A1.2*30%+A2.1*50%

5.2. Các bộ tiêu chí đánh giá


Rubic 1
TT Tiêu chí Chuẩn Trọng số Mô tả mức chất lượng Cách thức

8
đánh giá A B C D F
đầu ra Cách tính
8.5-10 7-8.4 5.5-6.9 4-5.4 0–3.9
Giai đoạn 1
1 Kỹ năng - Mô hình hó a/ Tó m Cá nhâ n
tư duy tắ t đượ c tình huố ng nộ p trự c
phản rõ rà ng, dễ hiểu; tiếp cho
biện - Că n cứ và o yêu cầ u giá o viên
để phâ n tích đượ c cá c (form)
dữ liệu đã cho củ a - Mô hình hó a/
tính huố ng (liên quan Tó m tắ t đượ c tình
tớ i loạ i thuế nà o, hay huố ng rõ rà ng; - Tó m tắ t
sử dụ ng thô ng tin gì - Có phâ n tích - Tó m tắ t đượ c đượ c tình -Khô ng tó m tắ t
đã biết, nhậ n diện nhưng chưa đầ y tình huố ng đầ y huố ng nhưng đượ c tình
đượ c đố i tượ ng…); đủ cá c dữ liệu đã đủ . cò n sơ sà i huố ng
CLO2.1 10% - Xá c định đượ c mố i cho củ a tình - Xá c định đượ c - Xá c định - Chưa xá c
quan hệ giữ a yêu cầ u huố ng; cá c yêu cầ u củ a đượ c cá c yêu định rõ cá c
củ a tình huố ng và dữ - Xá c định đượ c tình huố ng cầ u củ a tình nhiệm vụ củ a
liệu đã cho. (Dữ liệu cá c yêu cầ u củ a huố ng tình huố ng
nà o đượ c sử dụ ng để tình huố ng .
phụ c vụ yêu cầ u đề
bà i, dữ liệu nà o cầ n
phâ n tích, xử lý để
giả i quyết tình
huố ng);
- Xá c định đú ng yêu
cầ u củ a tình huố ng.
2 Kỹ năng CLO2.2 25% -Lự a chọ n đượ c chính - Liệt kê đượ c cá c -Lự a chọ n đượ c - Liệt kê cá c - Có tìm kiếm Cá nhâ n
nghiên cứu xá c vă n bả n phá p luậ t vă n bả n phá p luậ t thô ng tin có liên nguồ n tin có nhưng nguồ n nộ p trự c
tài liệu và là m că n cứ để giả i có liên quan đến quan để giả i liên quan tin khô ng liên tiếp cho
khám phá quyết tình huố ng tình huố ng hoặ c quyết tình huố ng. nhưng khô ng quan tớ i vấ n giá o viên
tri thức -Chỉ rõ và đú ng nộ i nguồ n thô ng tin (Bà i viết phâ n đủ cơ sở để đề cầ n giả i đá nh giá
dung quy định tạ i vă n đá ng tin cậ y tích, thô ng tin giả i quyết quyết. (form)
bả n đó đượ c dù ng để (Thô ng tin trên tổ ng hợ p từ cá c vấ n đề hoặ c
xử lý tình huố ng. website củ a cơ website củ a cá c cá c vă n bả n
quan nhà nướ c, tổ chứ c, cá phá p luậ t có
giá o trình, …) nhâ n…) liên quan

9
nhưng đã hết
hiệu lự c
Giai đoạn 2
- Kết quả Nhó m nộ p
- Kết quả trình
- Kết quả trình trình bà y cò n bà i cho
- Kết quả trình bà y bà y khô ng
bà y cò n một số nhiều lỗi giá o viên
cò n một số lỗi đú ng yêu cầ u,
- Trình bà y kết quả lỗi chưa đú ng chưa đú ng đá nh giá
chưa đú ng yêu cầ u, cò n sơ sà i;
đú ng quy định. yêu cầ u nhưng yêu cầ u;
10% nhưng khô ng - Nộ p bà i
- Nộ p bà i đú ng hạ n, khô ng nhiều. - Nộ p bà i
nhiều. khô ng đú ng
đú ng yêu cầ u. - Nộ p bà i chưa chưa đúng
- Nộ p bà i đú ng thờ i hạ n hoặ c
đúng thời hạn thời hạn
hạ n. khô ng nộ p bà i.
theo quy định. theo quy
Kỹ nă ng
3 CLO3.1 định.
giao tiếp
Sinh viên
đá nh giá
- Tham gia đầy đủ cá c - Tham gia đầ y đủ - Tham gia - Khô ng tham
- Tham gia đầ y đồ ng
hình thứ c là m việc cá c hình thứ c là m khô ng đầ y đủ gia hoặ c tham
đủ cá c hình thứ c đẳ ng.
nhó m và chủ độ ng việc nhó m và chủ cá c hình thứ c gia dướ i 50%
15% là m việc nhó m Cá nhâ n
đó ng gó p ý kiến có độ ng đó ng gó p ý là m việc thờ i lượ ng là m
nhưng “khô ng” nộ p trự c
giá trị. kiến. nhó m. việc nhó m.
đó ng gó p ý kiến. tiếp cho
giá o viên.

Kỹ nă ng Trả lờ i đú ng Trả lờ i chưa Giá o viên


tư duy Trả lờ i đú ng yêu Trả lờ i đú ng mộ t mộ t phầ n yêu đú ng cá c yêu đá nh giá
Trả lờ i đú ng yêu cầ u
phả n biện cầ u và có giả i phầ n yêu cầ u và cầ u; cầ u hoặ c trả
và giả i thích rõ rà ng,
4 CLO2.1 15% thích, có minh có giả i thích, có Minh chứ ng lờ i đú ng mộ t
có minh chứ ng đá ng
chứ ng đú ng nhưng minh chứ ng đú ng khô ng đủ độ phầ n nhưng
tin cậ y, đầ y đủ .
chưa đủ . 1 phầ n. tin cậ y, khô ng khô ng có minh
rõ rà ng. chứ ng.
5 Thể hiện CLO2.3 25% - Tham gia đá nh giá - Tham gia đá nh - Tham gia đá nh - Tham gia - Tham gia Giá o viên
sự cô ng hết tấ t cả cá c thà nh giá hết tấ t cả cá c giá hết tấ t cả cá c đá nh giá hết đá nh giá đá nh giá
bằ ng và viên, kết quả có sự thà nh viên, kết quả thà nh viên, kết tấ t cả cá c nhưng đá nh
trá ch phâ n hó a. có sự phâ n hó a. quả có sự phâ n thà nh viên giá chưa đầ y
nhiệm xã - Có theo dõ i và nhậ n - Có theo dõ i và ghi hó a, nhưng nhưng không đủ cá c thà nh
hộ i xét, kèm lý do cụ thể, rõ lý do để đưa ra không nêu rõ lý có sự phân viên.

10
kết quả đá nh giá
đáng tin cậy để đưa
đó nhưng còn sơ do đưa ra kết
ra kết quả đá nh giá hóa.
sài, thiếu minh quả đá nh giá đó .
đó .
chứng.

11
6. Tài liệu học tập
6.1. Giáo trình:
[1] Phạm Thị Thúy Hằng, Giáo trình Hệ thống thuế Việt Nam, NXB Đại học Vinh, 2019.
[2] Phạm Đức Cường, Trần Mạnh Dũng, Thuế và Kế toán thuế Việt Nam: “Lý thuyết và
thực hành”, NXB Tài Chính, 2016.
6.2. Tài liệu tham khảo:
[3] Nguyễn Phú Giang, Kế toán thuế, NXB Tài Chính, 2016
[4] Website Tổng cục thuế www.gdt.gov.vn
7. Kế hoạch dạy học
Lý thuyết:
Dạy học trực tiếp: 3 tiết/ tuần (11 tuần)
Dạy học online (Elearning-LMS): 1,2 tiết/ tuần (10 tuần)
Tuần, Nội dung Hình thức tổ chức Yêu cầu SV chuẩn bị CĐR học Bài
số tiết dạy học phần đánh
giá
1 -Dạy học trực - Địa điểm: Lớp trực - Thiết lập nhóm và quy CLO1.1; A1.1
(4,2 tiếp tiếp tắc nhóm CLO2.1;
tiết) Chương 1: Tổng - Thuyết giảng kết hợp - Lắng nghe và nắm bắt nội CLO2.3;
quan về hệ thống với bài giảng slide dung cơ bản của buổi học.
thuế Việt Nam - Phát vấn: Giáo viên - Trả lời câu hỏi của giáo
Thảo luận: (GV) đặt câu hỏi cho viên
Vai trò của thuế sinh viên (SV) trả lời - Sinh viên đọc trước các
Phân loại thuế và ngược lại (nếu có) nội dung ở Giáo trình
- E-learning chính từ trang 10-38 để
(LMS): chuẩn bị cho tuần 1.
Chương 1: Tổng - Chuẩn bị giáo trình chính
quan về hệ thống và tài liệu tham khảo.
thuế Việt Nam - Vở ghi chép cá nhân
- Khái niệm, đặc - Sinh viên tìm hiểu các
điểm của thuế website của các cơ quan
- Phân loại thuế quản lý về thuế
- Hệ thống thuế
Việt Nam hiện
hành

2 Chương 2: Thuế - Địa điểm: Lớp trực - Lắng nghe và nắm bắt nội CLO1.1; A1.1;
(4,2 xuất nhập khẩu tiếp dung cơ bản của buổi học. CLO1.2; A2.1
- Dạy học trực CLO1.3;
tiết - Kiểm tra nội dung tự - Đối với ví dụ trên slide:
tiếp CLO2.1;
học tuần 1 SV tính toán các ví dụ
Căn cứ tính thuế CLO2.2;
xuất nhập khẩu - Thuyết giảng kết hợp trong slide. CLO2.3;

12
Miễn thuế, hoàn với bài giảng slide - Sinh viên đọc trước các CLO3.1
thuế xuất nhập - Nghiên cứu tình nội dung ở Giáo trình
khẩu huống: GV đưa ra các chính từ trang 39-69 để
- E-learning tình huống xác định chuẩn bị cho tuần 2
(LMS): phạm vi áp dụng thuế - Sinh viên tìm đọc trên
Khái quát chung xuất, nhập khẩu internet các văn bản pháp
về thuế xuất, nhập - Minh họa tính thuế luật quy định về thuế XNK
khẩu xuất, nhập khẩu thông còn hiệu lực, các diễn đàn
- \\Phạm vi áp qua các ví dụ. trao đổi, trả lời của các cơ
dụng thuế xuất, - Chữa bài tập chương quan chức năng (cơ quan
nhập khẩu 2 thuế, hải quan) về các vấn
đề liên quan đến thuế XNK
- Làm bài tập cá nhân về
thuế XNK
- Ôn tập nội dung buổi học
và chuẩn bị nội dung tuần
3
3 Chương 3: Thuế - Địa điểm: Lớp trực - Lắng nghe và nắm bắt nội CLO1.1; A1.1;
(4,2 tiêu thụ đặc biệt tiếp dung cơ bản của buổi học. CLO1.2; A2.1;
tiết - Dạy học trực - Thuyết giảng kết hợp - Trả lời câu hỏi của giáo CLO2.1;
CLO2.2;
tiếp với bài giảng slide viên
CLO2.3;
Căn cứ tính thuế - Phát vấn: Giáo viên - Đối với tình huống: Các
TTĐB đặt câu hỏi cho SV trả nhóm sinh viên thảo luận
- E-learning lời và ngược lại (nếu tình huống và giải quyết
(LMS): có) vấn đề.
Khái quát chung - Nghiên cứu tình - Đối với ví dụ trên slide:
về thuế tiêu thụ huống: Giáo viên đưa SV tính toán các ví dụ
ra một số tình huống
đặc biệt để xác định phạm vi trong slide.
Phạm vi áp dụng áp dụng thuế TTĐB - Sinh viên đọc trước các
thuế tiêu thụ đặc - Minh họa tính thuế nội dung ở Giáo trình
biệt TTĐB thông qua các chính từ trang 77-85 để
ví dụ chuẩn bị cho tuần 4
- Nghiên cứu tình - Sinh viên tìm đọc trên
huống: GV đưa ra các internet các văn bản pháp
tình huống xác định số luật quy định về thuế
tiền thuế tiêu thụ đặc TTĐB còn hiệu lực, các
biệt diễn đàn trao đổi, trả lời
của các cơ quan chức năng
(cơ quan thuế, hải quan) về
các vấn đề liên quan đến
thuế TTĐB

13
- Ôn tập nội dung buổi học
và chuẩn bị nội dung tuần
4
- Sinh viên tìm hiểu thời
điểm tính thuế TTĐB.
4 Chương 3: Thuế - Kiểm tra nội dung tự Trên lớp: CLO1.3; A1.1;
(4,2 tiêu thụ đặc biệt học tuần 3 - Lắng nghe và nắm bắt nội CLO2.1; A2.1;
tiết - Dạy học trực - Tóm tắt nội dung dung cơ bản của buổi học. CLO2.2;
CLO2.3;
tiếp buổi học - Trình bày bài tập thuế
CLO3.1
Khấu trừ thuế tiêu - Thảo luận: Nghiên TTĐB và nhận xét, cho ý
thụ đặc biệt cứu tình huống kiến
Bài tập thuế tiêu - Chữa bài tập thuế Tự học:
thụ đặc biệt tiêu thụ đặc biệt - Sinh viên đọc trước các
- E-learning nội dung ở Giáo trình
(LMS): chính từ trang 85-96 để
Hoàn thuế TTĐB chuẩn bị cho tuần 5
Khấu trừ thuế tiêu - Sinh viên tìm đọc trên
thụ đặc biệt internet các văn bản pháp
luật quy định về thuế
TTĐB còn hiệu lực, các
diễn đàn trao đổi, trả lời
của các cơ quan chức năng
(cơ quan thuế, hải quan) về
các vấn đề liên quan đến
thuế TTĐB.
- Chuẩn bị nội dung tuần
tiếp thep
5 Chương 4: Thuế - Địa điểm: Lớp học - Lắng nghe và nắm bắt nội CLO1.1; A1.1;
(4,2 giá trị gia tăng trực tiếp dung cơ bản của buổi học. CLO1.2; A2.1;
tiết - Dạy học trực - Kiểm tra nội dung tự - Thảo luận các tình huống CLO2.1;
CLO2.2;
tiếp học tuần 4 được đưa ra và nêu ý kiến.
CLO2.3;
Căn cứ tính thuế - Thuyết giảng kết hợp - Sinh viên đọc trước các
GTGT với bài giảng slide nội dung ở Giáo trình
- E-learning - Phát vấn: Giáo viên chính từ trang 101-108.
(LMS): đặt câu hỏi cho SV trả - Sinh viên tìm đọc trên
Khái quát chung lời và ngược lại (nếu internet các văn bản pháp
về thuế Giá trị gia có) luật quy định về thuế
tăng - Nghiên cứu tình GTGT còn hiệu lực, các
Phạm vi áp dụng huống: Đưa ra một số diễn đàn trao đổi, trả lời
thuế Giá trị gia tình huống về xác định của các cơ quan chức năng
tăng phạm vi áp dụng thuế (cơ quan thuế, hải quan) về

14
GTGT các vấn đề liên quan đến
- Minh họa ví dụ tínhthuế GTGT.
toán thuế GTGT - Ôn tập nội dung buổi học
và chuẩn bị nội dung tuần
tiếp theo.
6 Chương 4: Thuế - Địa điểm: Lớp học - Lắng nghe và nắm bắt nội CLO1.3; A1.1;
(4,2 giá trị gia tăng trực tiếp dung cơ bản của buổi học. CLO2.1; A1.2;
tiết Dạy học trực tiếp - Kiểm tra tự học tuần - Trả lời các câu hỏi của CLO2.2; A2.1;
CLO2.3;
- Phương pháp 5 của sinh viên giáo viên
CLO3.1
tính thuế Giá trị - Tóm tắt nội dung -Đối với tình huống cụ thể:
gia tăng buổi học Các nhóm sinh viên thảo
- Chữa bài tập - Phát vấn: Giáo viên luận và giải quyết vấn đề.
thuế GTGT đặt câu hỏi cho SV trả - Sinh viên đọc trước các
E-learning lời và ngược lại (nếu nội dung ở Giáo trình
(LMS): có) chính từ trang 108-135.
- Phương pháp - Nghiên cứu tình - Sinh viên tìm đọc trên
tính thuế Giá trị huống: GV lấy một internet các văn bản pháp
gia tăng tình huống cụ thể về luật quy định về thuế
xác định nghĩa vụ thuế GTGT còn hiệu lực, các
GTGT tại doanh diễn đàn trao đổi, trả lời
nghiệp. của các cơ quan chức năng
- Chữa bài tập thuế (cơ quan thuế, hải quan) về
GTGT các vấn đề liên quan đến
- Giao Bài tập tình thuế GTGT.
huống - Tìm đọc các quy định về
hoàn thuế GTGT.
- Chuẩn bị nội dung tuần
tiếp theo
7 Chương 5: Thuế - Địa điểm: Lớp học - Lắng nghe và nắm bắt nội CLO1.1; A1.1;
(4,2 thu nhập doanh trực tiếp dung cơ bản của buổi học. CLO1.2; A2.1;
tiết nghiệp - Phát vấn: Giáo viên - Trả lời câu hỏi của giáo CLO2.1;
CLO2.2;
Dạy học trực tiếp đặt câu hỏi cho SV trả viên
CLO2.3;
- Phạm vi áp dụng lời và ngược lại (nếu - Thảo luận các tình huống CLO3.1
thuế Thu nhập có) được đưa ra và nêu ý kiến.
doanh nghiệp - Nghiên cứu tình - Sinh viên đọc trước các
E-learning huống: Đưa ra một số nội dung ở Giáo trình
(LMS): tình huống về xác định chính từ trang 139-157.
- Khái quát chung phạm vi áp dụng thuế - Sinh viên tìm đọc trên
về thuế Thu nhập TNDN internet các văn bản pháp
doanh nghiệp luật quy định về thuế
- Phạm vi áp dụng TNDN còn hiệu lực, các

15
thuế Thu nhập diễn đàn trao đổi, công văn
doanh nghiệp trả lời của các cơ quan
chức nẵng về các vấn đề
liên quan đến thuế TNDN.
- Ôn tập nội dung buổi học
và chuẩn bị nội dung tuần
tiếp theo.
- Nộp bài tập tình huống
(giai đoạn 1)
8 Chương 5: Thuế - Địa điểm: Lớp học - Lắng nghe và nắm bắt nội CLO1.3; A1.1;
(4,2 thu nhập doanh trực tiếp dung cơ bản của buổi học. CLO2.1; A2.1;
tiết ) nghiệp - Kiểm tra nội dung tự
- SV trả lời các câu hỏi và CLO2.2;
CLO2.3;
Dạy học trực tiếp học tuần 7 tự rút ra nội dung bài học.
- Căn cứ tính thuế - Tóm tắt nội dung bài
- Sinh viên đọc trước các
Thu nhập doanh học nội dung ở Giáo trình
nghiệp - Phát vấn: Giáo viên
chính từ trang 158-179 để
- Chữa bài tập giao hệ thống câu hỏi,
chuẩn bị cho tuần 10.
thuế TNDN sinh viên trả lời. - Sinh viên tìm đọc trên
E-learning - Chữa bài tập thuế internet các văn bản pháp
(LMS): TNDN luật quy định về thuế
- Căn cứ tính thuế TNDN còn hiệu lực, các
Thu nhập doanh diễn đàn trao đổi, trả lời
nghiệp của các cơ quan chức năng
(cơ quan thuế, hải quan) về
các vấn đề liên quan đến
thuế TNDN.
- Tìm đọc các quy định về
ưu đãi, miễn thuế TNDN.
- Làm bài tập xác định
nghĩa vụ thuế TNDN.
- Nộp bài tập tình huống
giai đoạn 2.
9 Chương 6: Thuế - Địa điểm: Lớp học - Lắng nghe và nắm bắt nội CLO1.1; A1.1;
(4,2 Thu nhập cá trực tiếp dung cơ bản của buổi học. CLO1.2; A2.1;
tiết nhân - Thuyết giảng kết hợp - Trả lời câu hỏi của giáo CLO2.1;
CLO2.2;
Dạy học trực tiếp với bài giảng slide viên
CLO2.3;
- Phạm vi áp dụng - Phát vấn: Giáo viên - Thảo luận các tình huống
thuế thu nhập cá đặt câu hỏi cho SV trả được đưa ra và nêu ý kiến.
nhân lời và ngược lại (nếu - Sinh viên đọc trước các
E-learning có) nội dung ở Giáo trình
(LMS): - Nghiên cứu tình chính từ trang 183-196 để

16
- Khái quát chung huống: Đưa ra một số chuẩn bị cho tuần 11.
về thuế thu nhập tình huống về xác định - Sinh viên tìm đọc trên
phạm vi áp dụng thuế
cá nhân TNCN internet các văn bản pháp
- Phạm vi áp dụng luật quy định về thuế
thuế thu nhập cá TNCN còn hiệu lực, các
nhân diễn đàn trao đổi, công văn
trả lời của các cơ quan
chức năng về các vấn đề
liên quan đến thuế TNCN.
- Ôn tập nội dung buổi học
và chuẩn bị nội dung tuần
tiếp theo.
10 Chương 6: Thuế - Địa điểm: Lớp học - Lắng nghe và nắm bắt nội CLO1.3; A1.1;
(4,2 Thu nhập cá trực tiếp dung cơ bản của buổi học. CLO2.1; A2.1;
tiết) nhân - Kiểm tra nội dung tự - Đối với ví dụ trên slide: CLO2.2;
Dạy học trực tiếp SV tính toán, trả lời các ví CLO2.3;
học tuần 9
CLO3.1
- Căn cứ tính thuế - Tóm tắt nội dung bài dụ đó.
TNCN học - SV trả lời các câu hỏi và
- Chữa bài tập - Phát vấn: Giáo viên tự rút ra nội dung bài học.
thuế TNCN giao hệ thống câu hỏi, - Đối với các tình huống cụ
E-learning sinh viên trả lời. thể: Các nhóm sinh viên
(LMS): - Nghiên cứu tình thảo luận và giải quyết vấn
- Căn cứ tính thuế huống: GV đưa ra tình đề.
TNCN huống cụ thể để xác - Sinh viên đọc trước các
định nghĩa vụ thuế thu nội dung ở Giáo trình
nhập cá nhân chính từ trang 196-206.
- Chữa bài tập thuế - Sinh viên tìm đọc trên
TNCN internet các văn bản pháp
luật quy định về thuế
TNCN còn hiệu lực, các
diễn đàn trao đổi, trả lời
của các cơ quan chức năng
(cơ quan thuế) về các vấn
đề liên quan đến thuế
TNCN.
- Làm bài tập cá nhân về
thuế TNCN.
11 Dạy học trực tiếp - Địa điểm: Lớp học - Đặt câu hỏi và trả lời câu CLO1.1 A2.1;
(3 tiết) 1. Tổng kết môn trực tiếp hỏi của giáo viên CLO1.2;
học và hướng dẫn 1. Tổng kết môn học - Ôn tập toàn bộ nội dung CLO1.3;
ôn tập, cách làm đã được học CLO2.1;
và hướng dẫn ôn tập
CLO2.2;
bài thi cuối môn . môn học, cách làm bài
CLO2.3;
2. Đọc điểm thi cuối môn. CLO3.1

17
chuyên cần, thái 2.Đọc điểm chuyên
độ. cần, thái độ và quá
trình thảo luận, làm
bài tập tình huống.

8. Ngày phê duyệt:

9. Cấp phê duyệt:

Trưởng bộ môn Giảng viên

Nguyễn Thị Thúy Hằng Phan Thị Nhật Linh

18

You might also like