You are on page 1of 2

KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NÓI (SPEAKING)

Họ tên Học viên Minh Đức Ngày test 11/09/2023

Giáo viên chấm bài Nguyn Mai Tâm

Điểm số 9/10

Đánh giá chi tiết

1. Fluency and Coherence (Độ trôi chảy và mạch lạc): 2.5


- Ở những câu hỏi đầu tiên, học sinh có thể phản hồi lại tương đối nhanh
- Ở những câu sau ví dụ về muốn sống ở thành thị hay nông thôn thì em chưa đưa
ra được nhiều lí do
2. Lexical Resource (Khả năng sử dụng từ ngữ): 2
- Học sinh đã có từ vựng về các chủ đề cơ bản (hobby, holiday), từ vựng khá đa
dạng. Học sinh nên học thêm nhiều từ đồng nghĩa để có thể nói được đa dạng
hơn.
- Học sinh còn sử dụng nhiều câu đơn dẫn đến câu trả lời bị ngắn không được
nhiều ý. Học sinh cần phát triển thêm câu trả lời
3. Grammar Range and Accuracy (Độ chính xác và đa dạng trong ngữ pháp): 2
- Học sinh có thể dùng nhiều câu ghép để câu trả lời dài và liên tục. Tuy nhiên còn
thiếu các cấu trúc nâng cao để câu trả lời thêm đa dạng.
4. Pronunciation (Phát âm): 2.5
- Học sinh phát âm dễ nghe, người nghe có thể hiểu được, tuy nhiên các từ số
nhiều, học sinh phát âm chữ “s" phía sau.
- Học sinh cần luyện tập thêm để nhấn mạnh trọng âm các từ để người nghe dễ
hiểu và bài nói có ngữ điệu hơn.

Lưu ý: Kết quả kiểm tra sẽ được bảo lưu trong vòng 02 tháng sau khi làm bài.

Trân trọng cảm ơn,


Easy PASS team

You might also like