Professional Documents
Culture Documents
Nhóm 1 - TTKCOTO - DHOT16B
Nhóm 1 - TTKCOTO - DHOT16B
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Khoa Công Nghệ Động Lực
Tp.HCM, tháng 03 năm 2024
2 Nguyễn Thành Đạt 20107911 Nội dung phần 1; 3.1; 3.4 Tốt
5 Nguyễn Đặng Thanh Thái 20108571 Nội dung phần 3.3; 5; 6 Tốt
LỜI CẢM ƠN
Chúng em chân thành biểu đạt lòng biết ơn sâu sắc đến Thầy ThS. Trần Anh Sơn và trường
Đại học Công Nghiệp Tp.HCM - Khoa Công Nghệ Động Lực đã dành cho chúng em sự quan
tâm và hỗ trợ tận tình trong suốt quá trình học tập môn Tính toán Kết cấu Ô tô.
Dưới sự hướng dẫn của Thầy Trần Anh Sơn, chúng em đã được trang bị những kiến thức
chắc chắn về cấu tạo, động học và động lực học các chi tiết của hệ thống khung gầm ô tô, từ
ly hợp, hộp số cho đến truyền động các đăng/bán trục. Sự sâu sắc và nhiệt huyết mà Thầy
mang lại qua các bài giảng đã giúp chúng em hiểu biết rõ hơn về lĩnh vực này và sẵn sàng áp
dụng vào thực tiễn trong tương lai.
Nhóm chúng em cũng xin bày tỏ sự biết ơn đến tất cả các Quý Thầy Cô, đã chia sẻ kiến
thức, kinh nghiệm và ý kiến đóng góp quý báu, giúp chúng em hoàn thiện hơn trong quá trình
học tập và rèn luyện.
Mặc dù chúng em nhận thức được còn nhiều hạn chế và sai sót trong bài báo cáo này,
những sự hỗ trợ và động viên từ phía Thầy Cô và bạn bè sẽ giúp chúng em vượt qua và tiến
bộ hơn trong tương lai.
Một lần nữa, chân thành cảm ơn ThS.Trần Anh Sơn và toàn thể cộng đồng giảng viên
trường Đại học Công Nghiệp Tp.HCM - Khoa Công Nghệ Động Lực.
NHÓM CHÚNG EM XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!
Mục lục
1.Tính và chọn tỷ số truyền hộp số dọc 5 cấp có 1 số OD _______________________ 1
1.1.Tỷ số truyền số 1: ..................................................................................................... 1
1.1.Tỷ số truyền các số trung gian .................................................................................. 2
2.Tính số răng của cặp bánh răng số (số 1, 2, 3, 4, 5) thỏa tỷ số truyền hộp số _____ 3
2.1.Khoảng cách giữa các tru ̣c ........................................................................................ 3
2.2.Cho ̣n mô – đun pháp tuyế n và góc nghiêng của bánh răng........................................ 3
2.3.Xác định số răng của các bánh răng .......................................................................... 3
3.Xác định moment xung lượng sinh ra trên trục thứ cấp khi gài số (khi xe sang số 1-
3, 2-4, 4-5, 5-3, 4-2, 2-1, ly hợp không ly khi gài số, bộ đồng tốc bị hỏng) __________ 6
3.1.Xác định moment xung lượng sinh ra trên trục thứ cấp khi gài số (khi xe di chuyển ở
tay số 1 với tốc độ 30 (km/h), không đạp ly hợp khi gài số 3, bộ đồng tốc bị hỏng) ........ 6
3.2.Xác định moment xung lượng sinh ra trên trục thứ cấp khi gài số (khi xe di chuyển ở
tay số 2 với tốc độ 40 (km/h), không đạp ly hợp khi gài số 4, bộ đồng tốc bị hỏng) ........ 7
3.3.Xác định moment xung lượng sinh ra trên trục thứ cấp khi gài số (khi xe di chuyển ở
tay số 4 với tốc độ 60 (km/h), không đạp ly hợp khi gài số 5, bộ đồng tốc bị hỏng) ........ 8
3.4Xác định moment xung lượng sinh ra trên trục thứ cấp khi gài số (khi xe di chuyển ở
tay số 5 với tốc độ 80 (km/h), không đạp ly hợp khi gài số 3, bộ đồng tốc bị hỏng) ........ 9
3.5.Xác định moment xung lượng sinh ra trên trục thứ cấp khi gài số (khi xe di chuyển ở
tay số 4 với tốc độ 50 (km/h), không đạp ly hợp khi gài số 2, bộ đồng tốc bị hỏng) ...... 10
3.6.Xác định moment xung lượng sinh ra trên trục thứ cấp khi gài số (khi xe di chuyển ở
tay số 2 với tốc độ 30 (km/h), không đạp ly hợp khi gài số 1, bộ đồng tốc bị hỏng) ...... 11
4.Tính công trượt của ly hợp trong trường hợp đóng ly hợp êm dịu nhất. ________ 12
4.1.Tính công trượt của ly hợp trong trường hợp đóng ly hợp êm dịu nhất (Giả sử di
chuyển tay số 2 với tốc độ 40 km/h trên đường nhựa tốt, đạp ly hợp gài số 3) .............. 12
4.2.Tính công trượt của ly hợp trong trường hợp đóng ly hợp êm dịu nhất (Giả sử di
chuyển tay số 5 với tốc độ 60 km/h trên đường nhựa tốt, đạp ly hợp gài số 4) .............. 13
5.Tính công trượt trong trường hợp kiểm nghiệm bền ________________________ 15
6.Xác định kích thướt (𝐑𝟏, 𝐑𝟐) của đĩa ma sát ly hợp thỏa điều kiện bền theo áp suất
cho phép. _____________________________________________________________ 17
7.Xác định đường kính trục các đăng (D, d) theo số vòng quay nguy hiểm và ứng suất
xoắn _________________________________________________________________ 19
7.1.Theo số vòng quay nguy hiểm: ............................................................................... 19
7.2.Theo ứng suất xoắn: ............................................................................................... 20
8.Kiểm nghiệm bền trục các đăng theo ứng suất xoắn và góc xoắn ______________ 21
8.1.Kiểm nghiệm bền theo ứng suất xoắn: .................................................................... 21
8.2.Kiểm nghiệm bền theo góc xoắn: ........................................................................... 21
9.Thiết kế đường kính trục bán trục thỏa điều kiện bền (chọn hệ số dư bền 2,5) __ 22
9.1.Trường hợp 1 (Lực X đạt giá trị cực đại 𝐗𝐢 = 𝐗𝐦𝐚𝐱) ............................................ 22
9.2.Trường hợp 2 (Lực Y đạt giá trị cực đại 𝐘𝐢 = 𝐘𝐦𝐚𝐱) ............................................ 23
9.3.Trường hợp 3 (Lực Z đạt giá trị cực đại 𝐙𝐢 = 𝐙𝐦𝐚𝐱) ............................................. 23
9.4.Trường hợp 1 (Lực X đạt giá trị cực đại 𝐗𝐢 = 𝐗𝐦𝐚𝐱) ............................................ 24
9.5.Trường hợp 2 (Lực Y đạt giá trị cực đại 𝐘𝐢 = 𝐘𝐦𝐚𝐱) ............................................ 25
9.6.Trường hợp 3 (Lực Z đạt giá trị cực đại 𝐙𝐢 = 𝐙𝐦𝐚𝐱) ............................................. 25
10.Kiểm nghiệm bền bán trục ____________________________________________ 26
10.1.Trường hợp 1 (Lực X đạt giá trị cực đại 𝐗𝐢 = 𝐗𝐦𝐚𝐱) .......................................... 26
10.2.Trường hợp 2 (Lực Y đạt giá trị cực đại 𝐘𝐢 = 𝐘𝐦𝐚𝐱) .......................................... 27
10.3.Trường hợp 3 (Lực Z đạt giá trị cực đại 𝐙𝐢 = 𝐙𝐦𝐚𝐱) ........................................... 27
11.Tài liệu tham khảo ___________________________________________________ 28
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thông số Ký hiệu Giá trị Đơn vị
Loại xe Toyota Innova 8 chỗ
Đặc điểm FR 4x2
Loại động cơ Xăng 2.0 lít
Công suất cực đại Nemax 134 Hp
Số vòng quay ứng với
nN 5600 vòng/phút
công suất cực đại
Momen xoắn cực đại Memax 186 Nm
Số vòng quay ứng với
nM 4000 vòng/phút
momen cực đại
Trọng lượng toàn tải mtt 2130 Kg
Kích thướt tổng thể DxRxC 4580x1770x1745 mm
Thông số lốp 205/65R15
Tốc độ tối đa vmax 170 km/h
Tay số 2:
ih1 3,9
ih2 = = ≈ 2,10
1 + (m − 1). a. ih1 1 + (2 − 1). 0,23.3,9
Tay số 3:
ih1 3,9
ih3 = = ≈ 1,4
1 + (m − 1). a. ih1 1 + (3 − 1). 0,23.3,9
+ Tay số 02:
ih2 2,10
ig2 = = =1
ia 2,09
+ Tay số 03:
ih3 1,40
ig3 = = = 0,670
ia 2,09
+ Tay số 04:
ih4 1
ig4 = = = 0,478
ia 2,09
+ Tay số 05:
ih5 0,85
ig5 = = = 0,407
ia 2,09
Số răng của các bánh răng trên trục trung gian và thứ cấp được xác định:
2A cos βi
Zi =
mi (1 + igi )
Zi′ = Zi . igi
+ Tay số 02:
2A cos β2 2.74,21. cos 24°
Z2 = = = 24,21 (răng) chọn Z2 = 24 (răng)
m2 (1 + ig2 ) 2,8. (1 + 1)
Z2′ = Z2 . ig2 = 25.1 = 25 ( răng)
+ Tay số 03:
2A cos β3 2.74,21. cos 26°
Z3 = = = 30,7 (răng) chọn Z3 = 32 (răng)
m3 (1 + ig3 ) 2,6. (1 + 0,670)
Z3′ = Z3 . ig3 = 31.0,670 = 20,77 ( răng) chọn Z3′ = 21 (răng)
+ Tay số 04:
2A cos β4 2.74,21. cos 28°
Z4 = = = 36,94 (răng) chọn Z3 = 37 (răng)
m4 (1 + ig4 ) 2,4. (1 + 0,478)
Z4′ = Z4 . ig4 = 37.0,478 = 17,69 ( răng) chọn Z4′ = 18 (răng)
+ Tay số 05:
2A cos β5 2.74,21. cos 34°
Z5 = = = 38,87 (răng) chọn Z3 = 39 (răng)
m5 (1 + ig5 ) 2,25. (1 + 0,407)
Z5′ = Z5 . ig5 = 39.0,407 = 15,87 ( răng) chọn Z5′ = 16 (răng)
3. Xác định moment xung lượng sinh ra trên trục thứ cấp khi gài số (khi xe sang số 1-3,
2-4, 4-5, 5-3, 4-2, 2-1, ly hợp không ly khi gài số, bộ đồng tốc bị hỏng)
3.1 Xác định moment xung lượng sinh ra trên trục thứ cấp khi gài số (khi xe di chuyển
ở tay số 1 với tốc độ 30 (km/h), không đạp ly hợp khi gài số 3, bộ đồng tốc bị hỏng)
Vận tốc của xe v = 30 (km/h) = 8,33 (m/s)
Chọn moment quán tính phần chủ động: Jm = 1,5 (Nm2 )
Chọn moment quán tính phần bị động: Jl = 0,022 (Nm2 )
Moment quán tính quy dẫn về trục thứ cấp:
2
G rbx 21300 0,32
Ja = . 2 = . = 8,25 (Nms 2 )
g i0 10 4,822
Vận tốc góc trên trục thứ cấp:
v 8,33
ωa = . io = . 4,82 = 133,84 (rad/s)
rbx 0,3
Vận tốc góc trên trục ly hợp:
v 8,33
ωb = . io . ih1 = . 4,82.3,9 = 521,96 (rad/s)
rbx 0,3
Phương trình xung lượng khi gài số không tách ly hợp khi gài số 3:
Ja (Jm + Jl ). ih3 . (ωb − ωa . ih3 ) 8,25. (1,5 + 0,022). 1,4. (521,96 − 133,84.1,4)
P3 . r3 . t = =
(Jm + Jl ). i2h3 + Ja (1,5 + 0,022). 1,42 + 8,25
= 523,6 (Nms)
3.2 Xác định moment xung lượng sinh ra trên trục thứ cấp khi gài số (khi xe di chuyển
ở tay số 2 với tốc độ 40 (km/h), không đạp ly hợp khi gài số 4, bộ đồng tốc bị hỏng)
Vận tốc của xe v = 40 (km/h) = 11,11 (m/s)
Chọn moment quán tính phần chủ động: Jm = 1,5 (Nm2 )
Chọn moment quán tính phần bị động: Jl = 0,022 (Nm2 )
Moment quán tính quy dẫn về trục thứ cấp:
2
G rbx 21300 0,32
Ja = . 2 = . 2
= 8,25 (Nms 2 )
g i0 10 4,82
Vận tốc góc trên trục thứ cấp:
v 11,11
ωa = . io = . 4,82 = 178,5(rad/s)
rbx 0,3
Vận tốc góc trên trục ly hợp:
v 11,11
ωb = . io . ih2 = . 4,82.2,10 = 374,85(rad/s)
rbx 0,3
Phương trình xung lượng khi gài số không tách ly hợp khi gài số 4:
Ja (Jm + Jl ). ih4 . (ωb − ωa . ih4 ) 8,25. (1,5 + 0,022). 1. (374,85 − 178,5.1)
P4 . r4 . t = =
(Jm + Jl ). i2h4 + Ja (1,5 + 0,022). 12 + 8,25
= 252,3 (Nms)
3.3 Xác định moment xung lượng sinh ra trên trục thứ cấp khi gài số (khi xe di chuyển
ở tay số 4 với tốc độ 60 (km/h), không đạp ly hợp khi gài số 5, bộ đồng tốc bị hỏng)
Vận tốc của xe v = 60 (km/h) = 16,67 (m/s)
Chọn moment quán tính phần chủ động: Jm = 1,5 (Nm2 )
Chọn moment quán tính phần bị động: Jl = 0,022 (Nm2 )
Moment quán tính quy dẫn về trục thứ cấp:
2
G rbx 21300 0,32
Ja = . 2 = . 2
= 8,25 (Nms 2 )
g i0 10 4,82
Vận tốc góc trên trục thứ cấp:
v 16,67
ωa = . io = . 4,82 = 267,83(rad/s)
rbx 0,3
Vận tốc góc trên trục ly hợp:
v 16,67
ωb = . io . ih4 = . 4,82.1 = 267,83 (rad/s)
rbx 0,3
Phương trình xung lượng khi gài số không tách ly hợp khi gài số 5:
Ja (Jm + Jl ). ih5 . (ωb − ωa . ih5 )
P5 . r5 . t =
(Jm + Jl ). i2h5 + Ja
8,25. (1,5 + 0,022). 0,85. (267,83 − 267,83.0,85)
=
(1,5 + 0,022). 0,852 + 8,25
= 45,86 (Nms)
3.4 Xác định moment xung lượng sinh ra trên trục thứ cấp khi gài số (khi xe di chuyển
ở tay số 5 với tốc độ 80 (km/h), không đạp ly hợp khi gài số 3, bộ đồng tốc bị hỏng)
Vận tốc của xe v = 80 (km/h) = 22,22 (m/s)
Chọn moment quán tính phần chủ động: Jm = 1,5 (Nm2 )
Chọn moment quán tính phần bị động: Jl = 0,022 (Nm2 )
Moment quán tính quy dẫn về trục thứ cấp:
2
G rbx 21300 0,32
Ja = . 2 = . 2
= 8,25 (Nms 2 )
g i0 10 4,82
Vận tốc góc trên trục thứ cấp:
v 22,22
ωa = . io = . 4,82 = 357 (rad/s)
rbx 0,3
Vận tốc góc trên trục ly hợp:
v 22,22
ωb = . io . ih5 = . 4,82.0,85 = 303,45 (rad/s)
rbx 0,3
Phương trình xung lượng khi gài số không tách ly hợp khi gài số 3:
Ja (Jm + Jl ). ih3 . (ωb − ωa . ih3 ) 8,25. (1,5 + 0,022). 1,4. (303,45 − 357.1,4)
P3 . r3 . t = =
(Jm + Jl ). i2h3 + Ja (1,5 + 0,022). 1,42 + 8,25
= −307,27 (Nms)
3.5 Xác định moment xung lượng sinh ra trên trục thứ cấp khi gài số (khi xe di chuyển
ở tay số 4 với tốc độ 50 (km/h), không đạp ly hợp khi gài số 2, bộ đồng tốc bị hỏng)
Vận tốc của xe v = 50 (km/h) = 13,89 (m/s)
Chọn moment quán tính phần chủ động: Jm = 1,5 (Nm2 )
Chọn moment quán tính phần bị động: Jl = 0,022 (Nm2 )
Moment quán tính quy dẫn về trục thứ cấp:
2
G rbx 21300 0,32
Ja = . 2 = . 2
= 8,25 (Nms 2 )
g i0 10 4,82
Vận tốc góc trên trục thứ cấp:
v 13,89
ωa = . io = . 4,82 = 223,17 (rad/s)
rbx 0,3
Vận tốc góc trên trục ly hợp:
v 13,89
ωb = . io . ih4 = . 4,82.1 = 223,17 (rad/s)
rbx 0,3
Phương trình xung lượng khi gài số không tách ly hợp khi gài số 2:
Ja (Jm + Jl ). ih2 . (ωb − ωa . ih2 ) 8,25. (1,5 + 0,022). 2,1. (223,17 − 223,17.2,1)
P2 . r2 . t = =
(Jm + Jl ). i2h2 + Ja (1,5 + 0,022). 2,12 + 8,25
= −432,64 (Nms)
3.6 Xác định moment xung lượng sinh ra trên trục thứ cấp khi gài số (khi xe di chuyển
ở tay số 2 với tốc độ 30 (km/h), không đạp ly hợp khi gài số 1, bộ đồng tốc bị hỏng)
Vận tốc của xe v = 30 (km/h) = 8,33 (m/s)
Chọn moment quán tính phần chủ động: Jm = 1,5 (Nm2 )
Chọn moment quán tính phần bị động: Jl = 0,022 (Nm2 )
Moment quán tính quy dẫn về trục thứ cấp:
2
G rbx 21300 0,32
Ja = . 2 = . 2
= 8,25 (Nms 2 )
g i0 10 4,82
Vận tốc góc trên trục thứ cấp:
v 8,33
ωa = . io = . 4,82 = 133,84 (rad/s)
rbx 0,3
Vận tốc góc trên trục ly hợp:
v 8,33
ωb = . io . ih2 = . 4,82.2,1 = 281,05 (rad/s)
rbx 0,3
Phương trình xung lượng khi gài số không tách ly hợp khi gài số 1:
Ja (Jm + Jl ). ih1 . (ωb − ωa . ih1 ) 8,25. (1,5 + 0,022). 3,9. (281,05 − 133,84.3,9)
P1 . r1 . t = =
(Jm + Jl ). i2h1 + Ja (1,5 + 0,022). 3,92 + 8,25
= −375,74 (Nms)
4. Tính công trượt của ly hợp trong trường hợp đóng ly hợp êm dịu nhất.
4.1 Tính công trượt của ly hợp trong trường hợp đóng ly hợp êm dịu nhất (Giả sử di
chuyển tay số 2 với tốc độ 40 km/h trên đường nhựa tốt, đạp ly hợp gài số 3)
Công trượt của ly hợp êm dịu:
t1 2 1
L = L1 + L2 = Mb. (ωm − ωb). ( + t 2 ) + Jb. (ωm − ωb)2
2 3 2
2 4
Hệ số cản không khí đối với xe du lịch: K = 0,25 (Nms /s )
Xe di chuyển trên đường bằng: α = 0, Pi = 0
Xe di chuyển trên đường có hệ số cản lăn: f = 0,015
Ô tô du lịch hiệu suất truyền lực: ηt = 0,93
Kích thướt tổng thể bên ngoài (DxRxC): 4,580x1,770x1,745 (m)
Diện tích cản chính diện: F = 0,8. Bo . H = 0,8.1,770.1,745 = 2,47 (m2 )
Vận tốc khi xe di chuyển: v = 30 (km/h) = 8,33 (m/s)
Hệ số cản tổng cộng của mặt đường tác dụng lên bánh xe:
ψ = f. cos α + sin α = 0,015. cos 0° + sin 0° = 0,015
Vận tốc góc của đông cơ:
v 8,33
ωm = . io . ih2 = . 4,82.2,1 = 281,05 (rad/s)
rbx 0,3
Vận tốc góc quy dẫn về trục ly hợp:
v 8,33
ωb =
. io . ih3 = . 4,82.1,4 = 187,37 (rad/s)
rbx 0,3
Moment cản chuyển động quy dẫn về trục ly hợp:
[(Go + Gm )ψ + K. F. v 2 ]rbx (21300.0,015 + 0,25.2,47. 8,332 ). 0,3
Mb = =
ih3 . ip . io . ηt 1,4.1.4,82.0,93
= 17,32 (Nm)
Moment quán tính quy dẫn về trục ly hợp:
2
(Go + Gm ). rbx 21300. 0,32
Jb = 2
= 2
= 4,21 (Nms 2 )
g. (ih3 . ip . io ) 10. (1,4.1.4,82)
Ly hợp hoạt động trong điều kiện êm dịu nhất khi và chỉ khi: t o = t1 + t 2 = 2,5
Mb A
⟺ + = 2,5 Trong đó: A = √2. Jb. (ωm − ωb) = √2.4,21. (281,05 − 187,37)
k √k
= 28,08
17,32 28,08
⟺ + = 2,5 ⇒ k = 139,67 (Nm/s) thỏa điều kiện
k √k
Mb 18,92
t1 = = = 0,135 (s)
k 139,67
⇒ A 28,08
t2 = = = 2,365 (s)
{ √k √139,67
Công trượt trong trường hợp êm dịu là:
t1 2 1
L = L1 + L2 = Mb. (ωm − ωb). ( + t 2 ) + Jb . ( ωm − ωb ) 2
2 3 2
0,135 2 1
= 17,32. (281,05 − 187,37). ( + . 2,365) + . 4,21. (281,05 − 187,37)2
2 3 2
= 21141,08 (J) ≈ 21,14 (kJ)
4.2 Tính công trượt của ly hợp trong trường hợp đóng ly hợp êm dịu nhất (Giả sử di
chuyển tay số 5 với tốc độ 60 km/h trên đường nhựa tốt, đạp ly hợp gài số 4)
Công trượt của ly hợp êm dịu:
t1 2 1
L = L1 + L2 = Mb. (ωm − ωb). ( + t 2 ) + Jb. (ωm − ωb)2
2 3 2
2 4
Hệ số cản không khí đối với xe du lịch: K = 0,25 (Nms /s )
Xe di chuyển trên đường bằng: α = 0, Pi = 0
Xe di chuyển trên đường có hệ số cản lăn: f = 0,015
Ô tô du lịch hiệu suất truyền lực: ηt = 0,93
Kích thướt tổng thể bên ngoài (DxRxC): 4,580x1,770x1,745 (m)
Diện tích cản chính diện: F = 0,8. Bo . H = 0,8.1,770.1,745 = 2,47 (m2 )
Vận tốc khi xe di chuyển: v = 60 (km/h) = 16,67 (m/s)
Hệ số cản tổng cộng của mặt đường tác dụng lên bánh xe:
ψ = f. cos α + sin α = 0,015. cos 0° + sin 0° = 0,015
= 32,87 (Nm)
Moment quán tính quy dẫn về trục ly hợp:
2
(Go + Gm ). rbx 21300. 0,32
Jb = 2
= 2
= 8,25 (Nms 2 )
g. (ih4 . ip . io ) 10. (1.1.4,82)
Ly hợp hoạt động trong điều kiện êm dịu nhất khi và chỉ khi: t o = t1 + t 2 = 2,5
Mb A
⟺ + = 2,5 Trong đó: A = √2. Jb. (ωm − ωb ) = √2.8,25. (|227,66 − 267,83|)
k √k
= 25,74
32,87 25,74
⟺ + = 2,5 ⇒ k ≈ 131 (Nm/s) thõa điều kiện
k √k
Mb 32,87
t1 = = = 0,251 (s)
k 131
⇒ A 25,74
t2 = = = 2,249 (s)
{ √k √131
Công trượt trong trường hợp êm dịu là:
t1 2 1
L = L1 + L2 = Mb . (ωm − ωb). ( + t 2 ) + Jb. (ωm − ωb)2
2 3 2
0,251 2 1
= 32,87. (|227,66 − 267,83|). ( + . 2,249) + . 4,21. (|227,66 − 267,83|)2
2 3 2
= 5542 (J) ≈ 5,542 (kJ)
Vậy công trượt trong trường hợp kiểm nghiệm bền sẽ là:
t1 2t 2 Jb
L = Mb. (ωm − ωb). ( + ) + (ωm − ωb)2 =
2 3 2
0,071 2.2,429 0,542
= 5,48.418,88. ( + )+ . 418,882 = 51348,4 (J) ≈ 51,34 (kJ)
2 3 2
6. Xác định kích thướt (𝐑 𝟏 , 𝐑 𝟐 ) của đĩa ma sát ly hợp thỏa điều kiện bền theo áp suất
cho phép.
279
= 100. 103 π. [R22 − (0,75. R 2 )2 ]
2 R32 (
− 0,75. R 2 )3
0,3 . .[ 2 ].2
3 R2 − (0,75. R 2 )2
R 2 = 0,157 (m); R1 = 0,75. R 2 = 0,75.0,157 = 0,118 (m)
7. Xác định đường kính trục các đăng (D, d) theo số vòng quay nguy hiểm và ứng suất
xoắn
7.1 Theo số vòng quay nguy hiểm:
Số vòng quay ứng với công suất cực đại: nN = 5600 (vòng/phút)
Vì xe sử dụng động cơ xăng: λ = 1,1 nên
nemax = λ. nN = 1,1.5600 = 6160 (vòng/phút)
Số vòng quay cực đại của trục các đăng:
nemax 6160
nmax = = = 7247,06 (vòng/phút)
ih5 0,85
Số vòng quay nguy hiểm của trục: nt = (1,2 ÷ 2)nmax .Ta chọn
nt = 1,6nmax = 1,6.7247,06 = 11595,30 (vòng/phút)
Giả thiết bề dày thành trụ rỗng δ = 1,85 ÷ 2,5 (mm) chọn δ = 2 (mm) = 2. 10−3 (m)
D−d
δ= = 2. 10−3 (m) ⇒ d = D − 2δ (5)
2
Chọn chiều dài trục các đăng l = 1,5 (m)
Xe du lịch Innova 2010 thiết kế trục các đăng có điểm tựa đặt tự do trong các điểm tựa
Theo bảng công thức (5.1): Công thức tính số vòng quay nguy hiểm nt :
√D2 + d2
4
nt = 15,3. 10 (6)
l2
Thay (5) vào (6) ta được:
8. Kiểm nghiệm bền trục các đăng theo ứng suất xoắn và góc xoắn
θ 0,281°
Ta có: = ≈ 0,2°/m < (3° ÷ 9°) thõa điều kiện.
l 1,5
9. Thiết kế đường kính trục bán trục thỏa điều kiện bền (chọn hệ số dư bền 2,5)
Trong đó: Z1 , Z2 : Phản lực thẳng đứng tác dụng lên bánh xe trái và phải
Y1 , Y2 : Phản lực ngang tác dụng lên bánh xe trái và phải
X1 , X 2 :Phản lực của lực vòng qua các bánh xe chủ động
B = 1,770 (m): Chiều rộng cơ sở của xe
hg – chiều cao trọng tâm xe có thể được tính như sau:
B 1770
hg = = = 885 (mm) = 0.885 (m)
2 2
Trường hợp xe đang truyền lực kéo: m2 = m2k có thể lấy theo giá trị trung bình sau:
+Đối với xe du lịch: m2k = 1,2 ÷ 1,4. Chọn sơ bộ m2k = 1,3
Trường hợp xe đang phanh: m2k = m2p và có thể lấy theo giá trị trung bình sau:
+Đối với xe du lịch: m2p = 0,8 ÷ 0,85. Chọn sơ bộ m2p = 0,825
9.1 Trường hợp 1 (Lực X đạt giá trị cực đại 𝐗𝐢 = 𝐗𝐦𝐚𝐱 )
Khi truyền với lực kéo cực đại:
Memax . i0 . ih1 186.4,82.3,9
X1 = X 2 = = = 5827,38 (N)
2. rbx 2.0,3
Y1 = Y2 = 0
21300
m2k . G2 1,3. 2
Z1 = Z2 = = = 6922,5 (N)
2 2
Ứng suất cho phép của các bán trục như sau:
+Khi nửa trục chịu uốn và xoắn, thì ứng suất tổng hợp cho phép sẽ là:
[σth ] = 600 750 (MN/m2 ). Chọn [σth] = 600(MN/m2 )
+Với hệ số dư bền là 2,5 ⇒ [σth ] = 240 (MN/m2 ) để tính d cho 3 trường hợp.
+Khi nữa trục chỉ chịu xoắn thì ứng suất cho phép là:
[τ] = 500 650 (MN/m2 )
+Góc xoắn trên 1m chiều dài của nữa trục là θ = 9° ÷ 15°
Đối với dòng xe du lịch tính toán, thiết kế bán trục giảm tải 1/2.
Chọn b = 40 (mm) – khoảng cách từ tâm bánh xe đến tâm bạc đạn (ổ đỡ).
9.4 Trường hợp 1 (Lực X đạt giá trị cực đại 𝐗𝐢 = 𝐗𝐦𝐚𝐱 )
Khi truyền với lực kéo cực đại:
Ứng suất uốn tại tiết diện bạc đạn với tác dụng đồng thời các lực X1 và Z2
2 2
√Muxl + Muzl b√X12 + Z12 b√X 22 + Z22
σu = = =
Wu 0,1d3 0,1d3
Trong đó: d - đường kính của bán trục tại tiết diện (m)
X1 , X 2 , Z1 , Z2 tính bằng MN
Suy ra:
b Memax . ih1 . io 2
σu = √(m2k . G2 ) + (
2 ) =
0,2d3 rbx
⇒ d = 0,025 (m)
⇒ d = 0,042 (m)
Ứng suất uốn được xác định theo phương trình:
b. m2p . G2 0,04.0,825.21300
σu = . √1 + φ2 = . √1 + 0,752 = 240.106
0,2. d3 0,2. d3 . 2
⇒ d = 0,021 (m)
9.5 Trường hợp 2 (Lực Y đạt giá trị cực đại 𝐘𝐢 = 𝐘𝐦𝐚𝐱 )
Ứng suất uốn tại tiết diện đặt bạc đạn ngoài:
Mu1 Y1 rbx − Z1 b Z1 (φ1. rbx − b) G2 2hg . φ1
σu = = = = (1 + ) . (φ1 . rbx − b)
Wu 0,1d3 0,1d3 0,2d3 B
21300 2.0,885.1
= ∙ (1 + ) ∙ (1.0,3 − 0,04) = 240.106
0,2. d3 . 2 1,770
⇒ d = 0,049 (m)
9.6 Trường hợp 3 (Lực Z đạt giá trị cực đại 𝐙𝐢 = 𝐙𝐦𝐚𝐱 )
Lúc này các nửa trục chỉ chịu uốn:
k đ . G2 . b 2.21300.0,04
Mu1 = Mu2 = Zmax . b = = = 426 (Nm)
2 2.2
Ứng suất uốn tại tiết diện đặt bạc đạn ngoài:
Mu1 k đ . G2 . b 426
σu = 3
= 3
= 3
= 240.106
0,1. d 0,2. d 0,1. d
⇒ d = 0,026 (m)
Vậy ta chọn d = 0,049 (m) để thiết kế, kiểm nghiệm bền bán trục
b Memax . ih1 . io 2
σu = √ 2
(m2k . G2 ) + ( ) =
0,2. d3 rbx